- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 01 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3645/STNMT-VP ngày 28/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2395/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án kèm theo Công văn số 3645/STNMT-VP ngày 28/7/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm 54 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 23 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án gửi kèm theo Công văn số 3645/STNMT-VP ngày 28/7/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 54 vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 23 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);
b) Khung năng lực đối với 20 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 35,71%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 64,29%.
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Áp dụng Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là cơ sở khoa học để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
4 | Chánh Thanh tra | Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên |
5 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Chánh Thanh tra | Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên |
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên |
8 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
13 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính |
17 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên |
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên |
20 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên |
21 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên |
22 | Kế toán viên | Kế toán viên |
23 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về thẩm định giá đất | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về thẩm định giá đất | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về đăng ký đất đai | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về đăng ký đất đai | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính về viễn thám | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên |
11 | Chuyên viên chính về khoáng sản | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên chính về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên chính |
14 | Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính |
16 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên chính về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên chính |
20 | Chuyên viên về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Lái xe | HĐLĐ |
2 | Nhân viên Bảo vệ | HĐLĐ |
3 | Nhân viên Phục vụ | HĐLĐ |
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện các văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | |||||||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc Sở | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | ||||||||
2 | Phó Giám đốc Sở | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | ||||||||
3 | Chánh Văn phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
4 | Chánh Thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
5 | Trưởng phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
6 | Phó Chánh Thanh tra | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
7 | Phó Chánh Văn phòng | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
8 | Phó Trưởng phòng | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||||||
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | |||||||||||||||||||||||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Chuyên viên về pháp chế | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
6 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
10 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
13 | Chuyên viên về tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
14 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
15 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
16 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
17 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
19 | Chuyên viên văn thư | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
20 | Chuyên viên lưu trữ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
21 | Kế toán trưởng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
22 | Kế toán viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
23 | Chuyên viên thủ quỹ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | |||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
2 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
3 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện các văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch đất đai | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch đất đai | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Chuyên viên chính về thẩm định giá đất | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Chuyên viên về thẩm định giá đất | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Chuyên viên chính về đăng ký đất đai | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Chuyên viên về đăng ký đất đai | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | Chuyên viên chính về đo đạc, bản đồ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Chuyên viên chính về viễn thám | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Chuyên viên chính về khoáng sản | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
12 | Chuyên viên về khoáng sản | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
13 | Chuyên viên chính về khí tượng thuỷ văn | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
14 | Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
16 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
17 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
18 | Chuyên viên về tài nguyên nước | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
19 | Chuyên viên chính về quản lý tổng hợp về biển | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
20 | Chuyên viên về quản lý tổng hợp về biển | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC 4
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế | Phân bổ HĐLĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 15 |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 01 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 03 |
|
3 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
4 | Chánh Thanh tra | Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên | 01 |
|
5 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 03 |
|
6 | Phó Chánh Thanh tra | Chuyên viên/ Thanh tra viên trở lên | 01 |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
8 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 04 |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 11 |
| |
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 01 |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 01 |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | 01 |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 01 |
|
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 01 |
|
6 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,25 |
|
10 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
13 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
15 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
17 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,25 |
|
19 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên | 0,5 |
|
20 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 |
|
21 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên | 0,5 |
|
22 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 |
|
23 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,5 |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 17 |
| |
1 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
2 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên | 1,5 |
|
3 | Chuyên viên chính về thẩm định giá đất | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
4 | Chuyên viên về thẩm định giá đất | Chuyên viên | 1,5 |
|
5 | Chuyên viên chính về đăng ký đất đai | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
6 | Chuyên viên về đăng ký đất đai | Chuyên viên | 1,5 |
|
7 | Chuyên viên chính về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
8 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên | 1 |
|
9 | Chuyên viên chính về viễn thám | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
10 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên | 1 |
|
11 | Chuyên viên chính về khoáng sản | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
12 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên | 1 |
|
13 | Chuyên viên chính về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
14 | Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên | 0,5 |
|
15 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên | 0,5 |
|
17 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
18 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên | 1 |
|
19 | Chuyên viên chính về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên chính | 0,5 |
|
20 | Chuyên viên về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên | 2,5 |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
| 03 HĐLĐ |
1 | Lái xe | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
| TỔNG CỘNG |
| 43 biên chế | 03 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức | Tỷ lệ % so với tổng số |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 01 | 3,57% |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 01 | 3,57% |
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | 01 | 3,57% |
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 01 | 3,57% |
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 01 | 3,57% |
6 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 0 |
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,25 | 0,89% |
10 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm | 0 |
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 0 |
12 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
13 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 0 |
14 | Chuyên viên chính về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
15 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
16 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
17 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 0 |
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,25 | 0,89% |
19 | Chuyên viên văn thư | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
20 | Chuyên viên lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
21 | Kế toán trưởng | Kế toán viên trở lên | 0,5 | 1,79% |
22 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 | 1,79% |
23 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
2 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch đất đai | Chuyên viên | 1,5 | 5,36% |
3 | Chuyên viên chính về thẩm định giá đất | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
4 | Chuyên viên về thẩm định giá đất | Chuyên viên | 1,5 | 5,36% |
5 | Chuyên viên chính về đăng ký đất đai | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
6 | Chuyên viên về đăng ký đất đai | Chuyên viên | 1,5 | 5,36% |
7 | Chuyên viên chính về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
8 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên | 1 | 3,57% |
9 | Chuyên viên chính về viễn thám | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
10 | Chuyên viên về đo đạc, bản đồ | Chuyên viên | 1 | 3,57% |
11 | Chuyên viên chính về khoáng sản | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
12 | Chuyên viên về khoáng sản | Chuyên viên | 1 | 3,57% |
13 | Chuyên viên chính về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
14 | Chuyên viên về khí tượng thuỷ văn | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
15 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
16 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên | 0,5 | 1,79% |
17 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
18 | Chuyên viên về tài nguyên nước | Chuyên viên | 1 | 3,57% |
19 | Chuyên viên chính về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên chính | 0,5 | 1,79% |
20 | Chuyên viên về quản lý tổng hợp về biển | Chuyên viên | 2,5 | 8,93% |
| TỔNG SỐ |
| 28 | 100% |
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị | Số lượng công chức | Số lượng/loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Sở Tài nguyên và Môi trường | 28 | 02 | Chuyên viên chính và tương đương | 35,71% |
Chuyên viên và tương đương | 64,29% |
- 1Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 316/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 8Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 9Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 11Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 315/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 316/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực