- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8Thông tư 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 10Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;
Căn cứ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công vă số 2577/SKHĐT-ĐTGS ngày 07/7/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3044/TTr-SNV ngày 18/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (trên cơ sở Đề án số 2576/ĐA-SKHĐT ngày 07/7/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư), với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, gồm 41 vị trí việc làm, cụ thể: 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án số 2576/ĐA-SKHĐT ngày 07/7/2023 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 41 vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 06 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 22 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);
b) Khung năng lực đối với 10 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 30%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 70%;
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này là cơ sở khoa học để sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư theo biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên |
4 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
5 | Phó Chánh thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
3 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Thanh tra viên |
4 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Chuyên viên |
5 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên |
6 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên |
7 | Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên |
8 | Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
11 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
14 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên |
15 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
17 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên |
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/ Chuyên viên |
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
21 | Kế toán viên | Kế toán viên |
22 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | Chuyên viên chính |
7 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên chính về doanh nghiệp | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về doanh nghiệp | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Lái xe | HĐLĐ |
2 | Nhân viên Bảo vệ | HĐLĐ |
3 | Nhân viên Phục vụ | HĐLĐ |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên vị trí việc làm
| Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | |||||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc Sở | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | |||||||||||
2 | Phó Giám đốc Sở | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | |||||||||||
3 | Chánh thanh tra | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | |||||||||||
4 | Trưởng phòng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | |||||||||||
5 | Phó Chánh thanh tra | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | |||||||||||
6 | Phó Trưởng phòng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | |||||||||||
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | |||||||||||
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
3 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
4 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
5 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
6 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
7 | Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
8 | Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
9 | Chuyên viên về pháp chế | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
11 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
12 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
13 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
14 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
15 | Chuyên viên về tổng hợp | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
17 | Chuyên viên về truyền thông | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
19 | Văn thư viên | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
20 | Chuyên viên về lưu trữ | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
21 | Kế toán viên | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
22 | Chuyên viên thủ quỹ | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | ||||||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | ||||||||||||||||||||
1 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
2 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
3 | Nhân viên phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng công nghệ thông tin | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng các văn bản | Hướng dẫn thực hiện các văn bản | Kiểm tra việc thực hiện các văn bản | Thẩm định văn bản | Khả năng thực hiện hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
2 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
3 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
5 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
6 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
7 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
8 | Chuyên viên chính về doanh nghiệp | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2 | 1 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
9 | Chuyên viên về doanh nghiệp | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
10 | Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2 | 1 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế | Phân bổ HĐLĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 19 |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 01 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 04 |
|
3 | Chánh thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên | 01 |
|
4 | Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 04 |
|
5 | Phó Chánh thanh tra | Thanh tra viên/ Chuyên viên trở lên | 01 |
|
6 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên trở lên | 08 |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 10 |
| |
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 01 |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 01 |
|
3 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Thanh tra viên | 0,25 |
|
4 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
5 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | 0,25 |
|
6 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
7 | Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên | 0,25 |
|
8 | Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
9 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,25 |
|
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 0,5 |
|
11 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | 0,5 |
|
12 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,5 |
|
13 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | 0,5 |
|
14 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | 0,5 |
|
15 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 0,5 |
|
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 0,5 |
|
17 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên | 0,5 |
|
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,5 |
|
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/ Chuyên viên | 0,5 |
|
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 |
|
21 | Kế toán viên | Kế toán viên | 01 |
|
22 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,5 |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 17 |
| |
1 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên chính | 02 |
|
2 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên | 03 |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | Chuyên viên chính | 03 |
|
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên | 03 |
|
5 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên | 01 |
|
6 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | Chuyên viên chính | 01 |
|
7 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên | 01 |
|
8 | Chuyên viên chính về doanh nghiệp | Chuyên viên chính | 01 |
|
9 | Chuyên viên về doanh nghiệp | Chuyên viên | 01 |
|
10 | Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã | Chuyên viên | 01 |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
| 03 HĐLĐ |
1 | Lái xe | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
| TỔNG CỘNG |
| 46 biên chế | 03 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức | Tỷ lệ % so với tổng số |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 10 |
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 01 | 3,7% |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 01 | 3,7% |
3 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Thanh tra viên | 0,25 | 0,93% |
4 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
5 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | 0,25 | 0,93% |
6 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
7 | Thanh tra viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên | 0,25 | 0,93% |
8 | Chuyên viên về thanh tra phòng, chống tham nhũng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
9 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 0,25 | 0,93% |
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
11 | Chuyên viên về quản lý nguồn lực | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
12 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
13 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
14 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
15 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
17 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
18 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
19 | Văn thư viên | Văn thư viên/ Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
20 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
21 | Kế toán viên | Kế toán viên | 01 | 3,7% |
22 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | 0,5 | 1,85% |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| 17 |
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên chính | 02 | 7,4% |
2 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên | 03 | 11,1% |
3 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | Chuyên viên chính | 03 | 11,1% |
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên | 03 | 11,1% |
5 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên | 01 | 3,7% |
6 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | Chuyên viên chính | 01 | 3,7% |
7 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên | 01 | 3,7% |
8 | Chuyên viên chính về doanh nghiệp | Chuyên viên chính | 01 | 3,7% |
9 | Chuyên viên về doanh nghiệp | Chuyên viên | 01 | 3,7% |
10 | Chuyên viên về kinh tế tập thể, hợp tác xã | Chuyên viên | 01 | 3,7% |
| TỔNG SỐ |
| 27 | 100% |
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị | Số lượng công chức | Số lượng/loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 27 | 02 | Chuyên viên chính và tương đương | 30% |
Chuyên viên và tương đương | 70% |
- 1Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 47/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 5Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 8Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 9Thông tư 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 12Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 47/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực