Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 322/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 10/02/2017 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 06/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

Xã Nghĩa Bình

(1)

(2)

(3)= (4)+...+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 + 2 + 3)

150.119,32

995,32

8.703,94

8.153,64

13.628,35

5.795,97

8.770,32

4.777,76

1

Đất nông nghiệp

136.632,26

726,28

8.102,35

7.843,30

10.584,39

3.990,49

6.796,61

4.566,52

1.1

Đất trồng lúa

859,43

10,36

150,56

 

 

51,28

 

 

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

444,57

26,19

59,30

5,96

42,96

50,33

63,07

26,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

76.749,68

688,89

7.850,94

5.023,53

4.067,41

3.883,51

6.683,01

4.421,65

1.4

Đất rừng sản xuất

34.233,70

 

29,64

2.150,64

1.064,10

 

 

117,78

1.5

Đất rừng phòng hộ

19.847,05

 

 

609,01

5.409,92

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

4.289,72

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

124,88

0,84

11,91

52,67

 

5,37

10,52

0,31

1.8

Đất nông nghiệp khác

83,24

 

 

1,50

 

 

40,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

13.487,05

269,04

601,60

310,34

3.043,96

1.805,48

1.973,71

211,23

2.1

Đất quốc phòng

175,26

2,14

130,30

 

2,24

 

 

 

2.2

Đất an ninh

42,95

2,51

6,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

69,59

8,51

4,10

3,32

1,65

5,83

8,06

4,06

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

370,11

11,24

7,34

14,05

0,22

13,24

185,57

2,43

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

6,00

 

6,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

10.543,58

100,26

307,68

223,68

2.867,71

1.635,42

1.674,57

100,22

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

85,31

 

 

 

68,37

14,50

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,59

 

4,00

1,29

 

1,00

1,83

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

550,51

0,02

41,08

41,48

30,45

48,55

49,63

26,14

2.10

Đất ở tại đô thị

68,35

68,35

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

38,70

10,28

6,37

0,63

1,62

0,49

2,71

2,86

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,78

1,65

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

46,86

2,62

1,26

0,71

3,82

1,32

1,75

0,56

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

232,66

1,24

24,78

7,90

15,77

14,28

7,81

1,34

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

21,16

 

 

 

 

19,00

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

24,15

3,59

3,03

1,38

0,20

0,72

1,68

0,28

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,76

0,66

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,23

0,72

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, suối, kênh, rạch

949,61

55,23

49,55

15,90

51,90

18,00

40,10

69,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

240,69

 

10,11

 

 

32,92

 

3,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

995,32

995,32

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường Mười

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

Xã Đăng Hà

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 + 2 + 3)

8.666,52

11.026,18

9.743,79

8.498,69

12.261,45

7.762,64

13.884,55

10.741,12

16.709,08

Đất nông nghiệp

8.280,86

9.045,38

9.525,72

8.028,12

11.878,59

7.365,09

13.395,99

10.048,48

16.454,10

Đất trồng lúa

 

 

 

3,29

 

 

9,78

 

634,17

- Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

15,41

18,27

 

 

65,24

58,39

 

23,79

-11,14

Đất trồng cây lâu năm

3.482,78

4.511,05

4.985,30

3.921,39

4.913,73

6.122,27

9.260,20

3.863,68

3.070,36

Đất rừng sản xuất

4.782,09

777,06

3.095,65

959,26

5.065,31

684,89

3.088,87

3.997,50

8.420,90

Đất rừng phòng hộ

 

3.733,15

1.444,77

3.144,18

1.826,13

499,52

1.016,87

2.163,51

 

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.289,72

Đất nuôi trồng thủy sản

0,58

5,86

 

 

0,44

0,03

20,28

 

16,09

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

7,74

 

 

 

34,00

Đất phi nông nghiệp

385,66

1.980,79

218,08

470,58

382,86

397,55

488,56

692,64

254,97

Đất quốc phòng

 

0,85

 

5,35

 

4,38

30,00

 

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

34,44

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

4,87

5,15

2,38

3,38

4,77

2,99

6,37

1,23

2,92

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,16

12,03

3,15

0,10

13,05

4,54

33,71

10,59

44,69

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng

137,53

1.894,16

122,13

372,01

192,02

164,95

234,49

443,91

72,85

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

2,39

 

 

0,05

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,00

1,51

1,00

1,79

2,00

1,56

0,26

0,36

 

Đất ở tại nông thôn

32,35

32,94

24,47

26,89

26,09

29,99

79,82

27,70

32,90

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,89

0,14

3,43

1,27

1,10

0,22

0,80

2,20

0,67

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

3,65

4,68

1,43

3,43

7,33

6,50

4,67

2,61

0,50

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

9,40

8,79

16,28

3,81

20,88

61,82

6,99

26,51

5,06

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,98

0,86

1,39

1,84

0,45

2,87

2,11

1,76

1,00

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,21

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Đất sông, suối, kênh, rạch

108,63

19,28

42,35

48,31

71,49

97,79

27,70

141,50

92,24

Đất có mặt nước chuyên dùng

69,00

 

 

 

43,67

19,95

27,09

34,26

 

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

(1)

(2)

(3)= (4)+...+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích thu hồi (ha)

632,50

23,52

140,65

2,04

17,14

6,61

5,21

1

Đất nông nghiệp

609,61

18,51

130,13

2,04

15,21

6,50

5,09

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

 

 

 

 

0,01

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

264,32

18,51

130,13

2,04

15,21

6,49

5,09

1.3

Đất rừng sản xuất

345,29

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

22,89

5,01

10,52

 

1,93

0,11

0,12

2.1

Đất quốc phòng

10,50

 

10,50

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

4,50

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

2,88

 

0,02

 

1,93

0,11

0,12

2.4

Đất ở tại đô thị

5,01

5,01

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường Mười

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

Xã Đăng Hà

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Tổng diện tích thu hồi (ha)

5,05

3,16

3,59

20,93

1,29

3,83

15,89

30,00

352,14

1,45

Đất nông nghiệp

0,55

2,66

3,59

20,77

1,25

3,83

15,89

30,00

352,14

1,45

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

0,55

2,66

3,59

20,77

1,25

3,83

15,89

30,00

6,85

1,45

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

345,29

 

Đất phi nông nghiệp

4,50

0,50

 

0,16

0,04

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

 

0,50

 

0,16

0,04

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Đức Phong

Xã Đoàn Kết

Xã Phước Sơn

Xã Bình Minh

Xã Minh Hưng

Xã Đức Liễu

(1)

(2)

(3)= (4)+..+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

885,41

25,32

133,81

8,80

16,86

16,76

108,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

 

 

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

513,92

25,32

133,81

8,80

16,86

16,76

108,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,99

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

369,50

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

91,24

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

7,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác

74,24

 

 

1,50

 

 

40,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

10,00

 

 

 

3,25

1,50

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

2,18

0,67

 

 

0,50

0,17

0,14

(Tiếp theo)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Bom Bo

Xã Đak Nhau

Xã Đường Mười

Xã Phú Sơn

Xã Thọ Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Đồng Nai

Xã Đăng Hà

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2,45

18,06

16,06

26,08

3,70

8,42

54,12

85,98

354,74

5,29

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

2,45

8,06

16,06

26,08

3,70

8,42

54,12

69,78

9,45

5,29

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1,99

 

 

Đất trồng rừng sản xuất

 

10,00

 

 

 

 

 

14,21

345,29

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

Đất trồng cây lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

7,74

 

 

 

25,00

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

 

 

0,50

 

 

 

0,25

 

 

4,50

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

0,18

 

0,22

 

 

0,10

0,00

0,20

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT (HH73).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh