- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 24/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 10/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Bảo Lộc đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017
(Đính kèm QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B'Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B'ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.315,23 | 2.513,62 | 1.276,03 | 674,12 | 429,53 | 533,03 | 1.220,72 | 3.298,41 | 2.118,98 | 1.627,39 | 3.634,36 | 5.989,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.936,90 | 2.002,03 | 1.066,85 | 391,42 | 163,84 | 361,07 | 827,57 | 2.904,48 | 1.948,55 | 1.444,25 | 3.229,49 | 5.597,36 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 106,46 | 70,96 |
| 8,48 | 14,57 | 1,97 | 0,19 | 9,55 |
|
| 0,15 | 0,59 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18.280,66 | 1.924,56 | 1.062,32 | 370,28 | 144,33 | 357,71 | 819,26 | 2.772,85 | 1.939,49 | 1.440,06 | 3.107,28 | 4.342,52 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 770,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,88 | 719,90 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 703,29 |
|
|
|
|
|
| 113,36 |
|
| 58,98 | 530,95 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 73,11 | 6,51 | 4,53 | 10,06 | 4,94 | 1,39 | 8,12 | 8,72 | 9,06 | 4,19 | 12,20 | 3,40 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,60 |
|
| 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.378,33 | 511,59 | 209,18 | 282,70 | 265,69 | 171,96 | 393,15 | 393,93 | 170,43 | 183,14 | 404,87 | 391,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,84 | 35,58 |
| 3,02 |
|
|
|
|
|
| 11,44 | 2,80 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,90 | 0,05 | 0,06 | 2,14 | 0,62 | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,57 |
|
|
|
|
| 178,57 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,70 | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 79,01 | 10,83 | 5,73 | 15,33 | 9,62 | 3,92 | 24,30 | 7,61 | 0,03 | 0,67 | 0,08 | 0,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,20 |
|
| 0,31 | 3,84 |
| 3,19 | 1,19 |
| 8,60 | 3,21 | 5,85 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,28 | 36,19 | 9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.106,14 | 132,89 | 105,31 | 156,80 | 94,86 | 53,96 | 69,91 | 152,16 | 52,68 | 81,74 | 102,13 | 103,71 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,56 |
|
|
|
|
|
| 4,56 |
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,41 | 2,00 |
|
|
|
|
| 6,26 |
|
|
| 10,15 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 386,57 |
|
|
|
|
|
| 79,77 | 61,78 | 48,36 | 126,34 | 70,30 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 508,51 | 106,97 | 74,99 | 93,29 | 69,20 | 80,49 | 83,57 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,06 | 2,09 | 0,45 | 2,00 | 7,31 | 2,47 | 1,30 | 0,56 | 1,84 | 0,37 | 0,23 | 0,43 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 72,66 | 7,73 | 3,73 | 3,71 | 0,42 | 6,03 | 4,60 | 12,52 | 22,17 | 2,34 | 4,49 | 4,92 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,20 | 3,07 | 3,97 | 2,86 | 0,09 | 6,82 | 5,25 | 22,20 | 5,51 | 4,67 | 10,34 | 11,41 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 131,07 |
|
|
|
|
|
| 10,20 |
|
| 62,60 | 58,27 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,05 | 0,21 | 0,04 | 0,36 | 0,35 | 0,33 | 1,22 | 1,67 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,55 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 45,56 | 25,07 |
|
| 19,78 |
| 0,01 |
|
|
| 0,70 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,31 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| 1,06 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 377,34 | 8,70 | 5,81 | 2,88 | 1,53 | 9,04 | 17,14 | 76,26 | 15,00 | 36,37 | 82,21 | 122,40 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 233,39 | 132,51 |
|
| 58,07 | 8,63 | 4,08 | 18,96 | 11,14 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B'Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B'ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | 181,10 | 26,66 | 11,59 | 2,96 | 0,97 | 24,96 | 21,57 | 37,27 |
| 2,24 | 21,85 | 31,05 |
- | Đất trồng cây lâu năm | 149,75 | 26,66 | 11,59 | 2,96 | 0,97 | 24,96 | 21,57 | 37,27 |
| 2,24 | 10,65 | 10,90 |
- | Đất rừng sản xuất | 31,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,20 | 20,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,51 | 2,31 |
| 0,32 | 1,09 |
|
|
| 0,06 | 0,02 |
| 0,70 |
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
- | Đất ở tại đô thị | 2,03 | 0,80 |
| 0,14 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,21 | 0,01 |
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Lộc Phát | Phường Lộc Tiến | Phường 2 | Phường 1 | Phường B'Lao | Phường Lộc Sơn | Xã Đam B'ri | Xã Lộc Thanh | Xã Lộc Nga | Xã Lộc Châu | Xã Đại Lào | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 213,09 | 36,41 | 16,65 | 4,57 | 1,54 | 28,86 | 24,56 | 38,77 | 0,63 | 3,80 | 24,27 | 33,03 |
- | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 181,74 | 36,41 | 16,65 | 4,57 | 1,54 | 28,86 | 24,56 | 38,77 | 0,63 | 3,80 | 13,07 | 12,88 |
- | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 31,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,20 | 20,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,52 | 0,84 |
| 0,41 | 2,39 |
|
|
| 0,06 | 0,11 |
| 0,70 |
- 1Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất) - Tại ô quy hoạch ký hiệu 07-CCDT1 và một phần ô quy hoạch ký hiệu 07-LX2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 560/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất) - Tại ô quy hoạch ký hiệu 07-CCDT1 và một phần ô quy hoạch ký hiệu 07-LX2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 560/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 15Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 16Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 557/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực