Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số 5367/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 484/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 51.710,48 | 100,00 | 51.710,48 | 100,00 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 39.892,15 | 77,15 | 39.473,57 | 76,34 | -418,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.727,49 | 7,21 | 3.665,38 | 7,09 | -62,11 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.442,23 | 6,66 | 3.380,12 | 6,54 | -62,11 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.578,90 | 3,05 | 1.481,00 | 2,86 | -97,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.160,51 | 8,05 | 4.141,08 | 8,01 | -19,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 11.816,79 | 22,85 | 11.812,49 | 22,84 | -4,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.176,59 | 35,15 | 17.920,33 | 34,66 | -256,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 329,58 | 0,64 | 328,00 | 0,63 | -1,58 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 102,26 | 0,20 | 125,26 | 0,24 | 23,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.478,61 | 22,20 | 11.917,67 | 23,05 | 439,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | 101,82 | 0,20 | 101,82 | 0,20 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | 1.699,31 | 3,29 | 1.699,46 | 3,29 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 68,89 | 0,13 | 190,76 | 0,37 | 121,87 |
2.4 | Đất khu chế xuất | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 50,03 | 0,10 | 67,40 | 0,13 | 17,37 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 13,88 | 0,03 | 47,47 | 0,09 | 33,59 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 131,57 | 0,25 | 146,52 | 0,28 | 14,95 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 102,57 | 0,20 | 166,77 | 0,32 | 64,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.706,69 | 9,10 | 4.827,15 | 9,33 | 120,46 |
2.9.1 | Đất giao thông | 971,32 | 1,88 | 1.088,68 | 2,11 | 117,36 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | 452,19 | 0,87 | 454,34 | 0,88 | 2,15 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | 3.183,70 | 6,16 | 3.184,00 | 6,16 | 0,30 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,13 | 0,00 | 1,13 | 0,00 | 0,00 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | 0,95 | 0,00 | 0,95 | 0,00 | 0,00 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | 7,52 | 0,01 | 7,47 | 0,01 | -0,05 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | 71,55 | 0,14 | 71,41 | 0,14 | -0,14 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 14,47 | 0,03 | 14,68 | 0,03 | 0,21 |
2.9.9 | Đất chợ | 3,86 | 0,01 | 4,49 | 0,01 | 0,63 |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 68,62 | 0,13 | 68,62 | 0,13 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,60 | 0,00 | 0,60 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 492,17 | 0,95 | 504,13 | 0,97 | 11,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 563,60 | 1,09 | 588,88 | 1,14 | 25,28 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,85 | 0,03 | 15,25 | 0,03 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 7,62 | 0,01 | 47,68 | 0,09 | 40,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 27,51 | 0,05 | 27,51 | 0,05 | 0,00 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 880,36 | 1,70 | 873,59 | 1,69 | -6,77 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 241,03 | 0,47 | 245,63 | 0,48 | 4,60 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 10,77 | 0,02 | 12,90 | 0,02 | 2,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 9,09 | 0,02 | 9,68 | 0,02 | 0,59 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 98,47 | 0,19 | 98,47 | 0,19 | 0,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.039,13 | 2,01 | 1.038,32 | 2,01 | -0,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.143,18 | 2,21 | 1.125,21 | 2,18 | -17,97 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 7,00 | 0,01 | 7,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 339,72 | 0,66 | 319,24 | 0,62 | -20,48 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | 15.838,53 | 30,63 | 15.838,53 | 30,63 | 0,00 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 43,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 43,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,23 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,94 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1,62 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,32 |
2,9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | - |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,93 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,26 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 418,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 62,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 62,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 97,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 233,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 27,60 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 23,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,60 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,07 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,47 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,37 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,96 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 6,45 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,15 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 0,36 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.9.10 | Đất dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,24 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Trà được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350 m) | Phường Tứ Hạ | 0,50 |
2 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) | Phường Hương Văn | 0,46 |
3 | Nâng cấp mở rộng đường Bê tông Khai Hào | Phường Hương Xuân | 0,03 |
4 | Xây dựng mới đường nối từ đường Trần Trung Lập vào khu dân cư Sơn Công 1 (ngã tư đường Ngự dài 205 m) | Phường Hương Vân | 0,12 |
5 | Mở rộng đường Trần Trung Lập đoạn từ Khe Trái (UBND phường) đến Cầu Kèn | Phường Hương Vân | 0,74 |
6 | Xây dựng mới tuyến đường nội thị số 5 trung tâm phường Hương Chữ | Phường Hương Chữ | 0,42 |
7 | Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư dài 1140m) | Phường Hương Chữ | 0,30 |
8 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Hương Phong | 0,33 |
9 | Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 | Xã Hương Phong | 1,50 |
10 | Hệ thống Đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh | Xã Hương Phong Xã Hương Vinh | 0,80 |
11 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0,2 |
12 | Đường trục thôn Đông Hòa | Xã Bình Điền | 0,21 |
13 | Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị | Xã Hải Dương | 0,11 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
1 | Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350 m) | Phường Tứ Hạ | 0,50 | 0,40 |
|
|
2 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) | Phường Hương Văn | 0,46 | 0,45 |
|
|
3 | Cửa hàng xăng dầu tại phường Hương Xuân | Phường Hương Xuân | 1,00 | 0,41 |
|
|
4 | Xây dựng mới tuyến đường nội thị số 5 trung tâm phường Hương Chữ | Phường Hương Chữ | 0,42 | 0,42 |
|
|
5 | Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư) | Phường Hương Chữ | 0,30 | 0,24 |
|
|
6 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Hương Phong | 0,33 | 0,31 |
|
|
7 | Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 | Xã Hương Phong | 1,50 | 0,30 |
|
|
8 | Hệ thống Đê bao nội đồng Hương Phong-Hương Vinh | Xã Hương Phong Xã Hương Vinh | 0,80 | 0,50 |
|
|
9 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0,20 | 0,20 |
|
|
10 | Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị | Xã Hải Dương | 0,11 | 0,01 |
|
|
11 | Dự án Văn phòng điều hành, xưởng sửa chữa và bãi đỗ xe ô tô nội bộ | Xã Hương Thọ | 2,40 |
| 1,30 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2,70 |
2 | Mở rộng đường Giáp Thượng - Quê Chữ - Quốc lộ 1A | Xã Hương Toàn, Hương Chữ | 0,56 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 |
Công trình, dự án liên huyện |
|
| |
4 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường Hương An | 5,16 |
5 | Khu dân cư Hương An | Phường Hương An | 31,16 |
6 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện | thị xã Hương Trà | 0,30 |
7 | Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các phường Tứ Hạ, Hương Vân thuộc thị xã Hương Trà | Phường Tứ Hạ, phường Hương Vân | 1,70 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trụ sở Công an phường Hương Chữ | Phường Hương Chữ | 0,15 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Khu công nghiệp Tứ Hạ | Phường Tứ Hạ, phường Hương Văn | 121,87 |
2 | Trung tâm công nghệ sinh học Quốc gia miền Trung | Xã Hương Thọ | 40,00 |
3 | Dự án tuyến cao tốc Cam Lộ - La Sơn đi qua các phường Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An, Hương Hồ, Hương Thọ | Thị xã Hương Trà | 100,00 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Phường Tứ Hạ | 16,00 |
2 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ) | Phường Hương Văn | 0,50 |
3 | Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tại Cồn Xoài TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp) | Phường Hương Văn | 5,40 |
4 | Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu công nghiệp Tứ Hạ | Phường Hương Văn | 5,70 |
5 | Xây dựng mới trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại TDP 9 | Phường Hương Hồ | 0,40 |
6 | Đường vào xưởng đúc Văn Thăng | Phường Hương Chữ | 0,57 |
7 | Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) | Phường Hương An | 0,62 |
8 | Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố | Xã Hương Toàn | 1,52 |
9 | Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia Long | Xã Hương Thọ | 0,21 |
10 | Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế (của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên) | Xã Hương Thọ | 7,00 |
11 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | TX.Hương Trà | 6,50 |
12 | Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn Thọ Bình | Xã Bình Thành | 0,15 |
13 | Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại Thôn Thanh Phước | Xã Hương Phong | 0,54 |
14 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Tứ Hạ | thị trấn Tứ Hạ | 0,85 |
15 | Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,76 |
16 | Bãi đỗ xe Lăng Minh Mạng | Xã Hương Thọ | 0,90 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 1,12 | 0,66 |
|
|
2 | Quy hoạch nghĩa địa nhân dân | Xã Hải Dương | 3,00 |
| 3,00 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh | Xã Hươmg Vinh | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường Hương An | 5,16 | 5,16 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | thị xã Hương Trà | 0,3 | 0,3 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Phường Tứ Hạ | 16,00 | 0,84 |
|
|
2 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ) | Phường Hương Văn | 0,50 | 0,07 |
|
|
3 | Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) | Phường Hương An | 0,62 | 0,06 |
|
|
4 | Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố | Xã Hương Toàn | 1,52 | 0,67 |
|
|
5 | Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia Long | Xã Hương Thọ | 0,21 | 0,09 |
|
|
6 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | Xã Hương Thọ, Phường Hương Hồ | 6,50 | 0,60 |
|
|
7 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh | Xã Hương Vinh | 0,50 | 0,50 |
|
|
8 | Mở rộng đất sản xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh | Xã Hương Vinh | 1,70 | 1,40 |
|
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất để quy hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường | Các xã, phường |
|
|
|
|
- | Đất ở xen ghép TDP 5 (Bồn Phổ) | Phường Hương An | 0,55 | 0,55 |
|
|
- | Đất ở xen ghép TDP 1 (Thanh Chữ) | Phường Hương An | 1,02 | 0,26 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ) | Xã Hương Toàn | 0,45 | 0,41 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá thôn Triều Sơn Trung | Xã Hương Toàn | 0,70 | 0,70 |
|
|
- | Đất ở đấu giá tại thôn Thai Dương Thượng Đông | Xã Hải Dương | 0,44 | 0,18 |
|
|
10 | Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,76 | 0,55 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất giáo dục sang đất sản xuất kinh doanh (từ trường mầm non TDP 3 - cơ sở 1 sang hợp tác xã nông nghiệp Phú Ốc) | Phường Tứ Hạ | 0,10 |
2 | Bãi tập kết vật liệu tại tổ dân phố 2 (cách cầu An Lỗ khoảng 300 m) | Phường Tứ Hạ | 0,5 |
3 | Xây dựng nhà máy sản xuất tăm đũa tre xuất khẩu lô CN 04 - cụm công nghiệp Tứ Hạ (Công ty trách nhiệm hữu hạn Huy Nguyễn) | Phường Tứ Hạ | 0,66 |
4 | Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên (Công ty trách nhiệm hữu hạn An Nhiên) | Phường Tứ Hạ | 0,59 |
5 | Mở rộng đài truyền thanh thị xã | Phường Tứ Hạ | 0,04 |
6 | Đất ở tổ dân phố Lại Bằng 2, tổ dân phố Sơn Công 1 | Phường Hương Vân | 0,5 |
7 | Đất ở đấu giá được chuyển từ các trường mầm non, tiểu học cũ (4 điểm) | Phường Hương Vân | 0,23 |
8 | Khai thác mỏ khoáng sản cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Khe Băng (sông Bồ) | Phường Hương Vân | 7,2 |
9 | Đất ở TDP Long Khê | Phường Hương Vân | 0,4 |
10 | Chợ La Chữ | Phường Hương Chữ | 0,63 |
11 | Đất ở tổ dân phố 2 | Phường Hương Chữ | 0,08 |
12 | Mở rộng điểm trường Mầm non TDP 5 (Bồn Phổ) | Phường Hương An | 0,28 |
13 | Đất ở xen ghép tại TDP Bồn Phổ | Phường Hương An | 0,73 |
14 | Khai thác đá sét làm nguyên liệu phụ gia xi măng tại khu vực đồi Khe Trâm | Phường Hương An | 7,4 |
15 | Đường nội thị vùng Trọt (Tỉnh lộ 12B - khu quy hoạch dân cư mới - dài 520m) | Phường Hương Hồ | 0,50 |
16 | Đất sản xuất kinh doanh tại cụm làng nghề Xước Dũ | Phường Hương Hồ | 0,25 |
17 | Chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp sang đất trang trại vùng Vàng Bạc, Mẽ Tré (TDP 12) | Phường Hương Hồ | 20,00 |
18 | Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở cho các hộ gia đình cá nhân (thuộc các tổ dân phố 5, 6, 11) | Phường Hương Hồ | 0,40 |
19 | Công ty trách nhiệm Hữu hạn một thành viên thương mại và dịch vụ Mỹ thuật và Cố đô (Thôn Hải Cát) | Xã Hương Thọ | 0,80 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp xen ghép trong khu dân cư sang đất ở tại các thôn | Xã Bình Điền | 0,70 |
21 | Đường vào khu quy hoạch chợ và công trình văn hóa xã Bình Điền dài 154 m | Xã Bình Điền | 0,18 |
22 | Đất ở thôn Thọ Bình, Phú Tuyên | Xã Bình Thành | 0,7 |
23 | Đất ở thôn Bồ Hòn, Phú Tuyên, Hòa Bình | Xã Bình Thành | 0,14 |
24 | Xây dựng mới nhà văn hóa xã (lấy đất UB xã cũ) | Xã Hương Bình | 0,13 |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác theo nhu cầu của hộ gia đình cá nhân | Xã Hương Bình | 2,00 |
26 | Đất ở đấu giá được chuyển từ trường mầm non cũ (thôn Hương Sơn) | Xã Hương Bình | 0,49 |
27 | Đất ở xen ghép tại Tiền Thành, Thuận Hòa B, Vân Quật Đông | Xã Hương Phong | 0,98 |
28 | Xây dựng mới bãi tắm công cộng 2 tại thôn Thai Dương Hạ Bắc | Xã Hải Dương | 7,00 |
29 | Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Tây | Xã Hương Toàn | 0,03 |
30 | Khu du lịch dịch vụ Cồn Nhỏ | Xã Hương Vinh | 0,5 |
31 | Đất ở thôn Thủy Phú, Thế Lại Thượng | Xã Hương Vinh | 1,72 |
32 | Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình | Toàn thị xã | 4,00 |
33 | Các mỏ khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường, đất san lấp và đất nguyên liệu | Toàn thị xã | 73,35 |
- | Đất làm vật liệu thông thường |
|
|
+ | Khu vực tiểu khu 106 | Xã Hương Bình, Phường Hương Vân | 10,00 |
- | Đất làm vật liệu san lấp |
|
|
+ | Khu vực vùng Chòi | Phường Hương Chữ | 10,00 |
+ | Khu vực đồi Khe Mang | Phường Tứ Hạ | 3,00 |
+ | Khu vực Khe Bội | Phường Hương Vân | 3,00 |
+ | Khu vực Khe Băng (tiểu khu 108) | Phường Hương Vân | 2,35 |
+ | Khu vực Khe Bội | Phường Hương Xuân | 10,00 |
+ | Khu vực thôn Hải Cát 1 | Xã Hương Thọ | 9,00 |
+ | Khu vực dốc Bàu Năng | Xã Hương Thọ | 10,00 |
- | Đất làm nguyên liệu |
|
|
+ | Khu vực đồi Hiệp Khánh | Phường Hương Vân | 8,00 |
+ | Đồng Trạng | Phường Hương Xuân | 2,00 |
+ | Khu vực Hang Rắn - thôn La Khê Trẹm | Xã Hương Thọ | 3,00 |
+ | Khu vực Bàu Bạc - thôn Hải Cát 2 | Xã Hương Thọ | 2,00 |
+ | Khu vực Bàu Đình | Xã Hương Thọ | 1,00 |
34 | Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho hộ gia đình cá nhân | Xã Bình Thành | 60,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Khu dịch vụ tổng hợp (Khu ao cá Trung tâm thị xã - Hoa Lư) | Phường Tứ Hạ | 21,70 |
2 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ phường | Phường Hương Xuân | 0,05 |
3 | Mở rộng trường mầm non số 1 Hương Xuân (Tây Xuân) | Phường Hương Xuân | 0,28 |
4 | Mở rộng trường mầm non Hương Vân (Tổ dân phố 10) | Phường Hương Vân | 0,1 |
5 | Đất ở tại thôn Đông Hòa | Xã Bình Điền | 0,33 |
6 | Đất ở khu vực thôn Hòa Cát | Xã Bình Thành | 0,60 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Đất ở xen ghép khu dân cư vùng Ép Lạc cũ (còn lại 0,3 ha); Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất ở tại khu đất Lương Thực cũ, trường Mầm non cũ, khu tập thể giáo dục cũ; đất ở xen ghép tổ dân phố 7 (TDP 8 cũ) | Phường Tứ Hạ | 1,74 |
2 | Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì Carton Hữu Nghị tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ | Phường Tứ Hạ | 0,80 |
3 | Xây dựng cơ sở gia công sản xuất giấy và khăn giấy cao cấp các loại (Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và sản xuất Khánh Như) | Phường Tứ Hạ | 0,4 |
4 | Mở rộng trường mầm non Hương Văn cơ sở 2 (cạnh trường tiểu học số 2 Hương Văn) | Phường Hương Văn | 0,18 |
5 | Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu - cụm công nghiệp Tứ Hạ (công ty cổ phần Phước Hiệp Thành) | Phường Tứ Hạ | 1,37 |
6 | Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại tổ dân phố Giáp Tư | Phường Hương Văn | 0,10 |
7 | Dự án Trung tâm trưng bày và dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô thương mại Huế | Phường Hương Văn | 3,39 |
8 | Dự án xây dựng Nhà máy nước sạch (của Công ty TNHH NN1TV xây dựng và cấp nước TT.Huế) | Phường Hương Vân | 5,1 |
9 | Bãi thải và văn phòng làm việc của Công ty CP Trường Sơn | Phường Hương Vân | 4,86 |
10 | Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại tổ dân phố 8 | Phường Hương Vân | 0,15 |
11 | QH đất ở đấu giá gần trường Tiểu học số 2 (cơ sở 2 cũ) | Phường Hương Chữ | 0,06 |
12 | Đất ở đấu giá tổ dân phố 7 (TDP 8 cũ) | Phường Hương Hồ | 0,14 |
13 | Đất ở đấu giá được chuyển từ trạm y tế cũ (TDP5) | Phường Hương Hồ | 0,05 |
14 | Mở rộng khu mỏ đá Khe Ly và các hạng mục phụ trợ của HTX Xuân Long 2 | Xã Hương Thọ | 6,85 |
15 | Đất ở đấu giá tại thôn La Khê Trẹm, Liên Bằng, xen ghép thôn Hòa An | Xã Hương Thọ | 0,95 |
16 | Đất ở đấu giá được chuyển từ các trường học cũ | Xã Hương Thọ | 0,73 |
17 | Dự án xây dựng nhà trực vận hành Đội quản lý điện Bình Điền | Xã Bình Điền | 0,02 |
18 | Bãi tập kết cát, sỏi ở thôn Thọ Bình | Xã Bình Thành | 0,30 |
19 | Đất ở đấu giá thôn Thọ Bình (dọc khu Quốc lộ 49) | Xã Bình Thành | 0,60 |
20 | Chuyển mục đích sang đất trang trại tại thôn Bình Tân | Xã Bình Thành | 3,00 |
21 | Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tái tạo Thiên Phú | Xã Bình Thành | 4,50 |
22 | Xây dựng Trụ sở HĐND&UBND xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến | 0,41 |
23 | Sân thể thao trường Tiểu học Thái Dương | Xã Hải Dương | 0,21 |
24 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0,18 |
25 | Đất ở đấu giá thôn Minh Thanh, Triều Sơn Nam, khu vực Giao Môn thôn Địa Linh, Thế Lại Thượng | Xã Hương Vinh | 0,89 |
26 | Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại thôn Thủy Phú | Xã Hương Vinh | 0,07 |
27 | Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Trung (sau trường Mầm Non) | Xã Hương Toàn | 0,17 |
- 1Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra