Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 15/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đào | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 4.674,94 | 226,18 | 181,12 | 182,99 | 191,04 | 536,81 | 541,46 | 469,48 | 103,52 | 175,33 | 156,97 | 35,42 | 725,97 | 630,31 | 518,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.566,70 | 7,60 | 0,00 | 34,85 | 12,37 | 82,58 | 251,95 | 256,88 | 1,19 |
| 7,58 |
| 286,53 | 329,78 | 295,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 918,50 |
|
| 26,66 | 7,32 | 61,39 | 199,85 | 103,83 |
|
|
|
| 151,98 | 115,60 | 251,86 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 881,65 |
|
| 26,66 | 7,32 | 60,61 | 196,34 | 102,66 |
|
|
|
| 138,94 | 97,26 | 251,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 363,26 | 0,04 | 0,00 | 7,18 | 4,51 | 0,93 | 22,49 | 135,75 | 0,07 |
|
|
| 4,12 | 172,73 | 15,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 107,18 | 3,77 |
| 0,52 | 0,11 | 11,69 | 10,49 | 8,20 | 0,98 |
|
|
| 30,39 | 20,75 | 20,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 78,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,67 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 95,72 | 3,79 |
| 0,49 | 0,44 | 8,40 | 17,09 | 9,11 | 0,15 |
| 7,58 |
| 21,36 | 20,18 | 7,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,36 |
|
|
|
| 0,17 | 2,03 |
|
|
|
|
|
| 0,52 | 0,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.992,25 | 218,28 | 166,66 | 147,73 | 172,04 | 438,81 | 285,24 | 206,93 | 101,93 | 173,55 | 138,39 | 35,42 | 398,19 | 294,19 | 214,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,33 | 4,32 |
| 0,51 | 3,55 | 0,58 | 0,92 | 8,45 | 7,06 |
| 0,01 | 0,23 |
| 1,70 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,49 | 0,61 | 3,01 | 0,21 | 0,42 | 1,61 | 0,10 | 0,10 | 1,12 | 0,04 | 0,46 | 0,01 | 3,80 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 135,24 | 7,47 |
|
|
|
|
| 23,10 |
|
|
|
|
| 104,67 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,10 |
|
|
|
|
| 14,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 97,24 | 15,92 | 6,70 | 1,46 | 1,16 | 23,78 | 20,59 | 5,58 | 0,49 | 5,86 | 6,98 | 2,90 | 0,13 | 5,70 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 96,03 | 15,24 | 4,73 | 1,13 | 5,94 | 3,67 | 38,26 | 2,92 | 5,45 | 5,96 | 4,37 |
| 0,63 | 0,73 | 7,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.211,58 | 80,46 | 70,85 | 58,63 | 84,21 | 187,11 | 113,92 | 70,79 | 43,93 | 67,42 | 58,86 | 12,65 | 167,44 | 84,64 | 110,68 |
| Đất giao thông | DGT | 810,33 | 40,25 | 47,79 | 52,30 | 53,96 | 125,01 | 84,12 | 56,77 | 27,23 | 55,82 | 35,89 | 9,52 | 86,39 | 59,27 | 76,01 |
| Đất thủy lợi | DTL | 165,24 | 20,19 | 4,85 | 3,10 | 4,31 | 14,17 | 21,63 | 10,36 | 1,90 | 1,18 | 2,47 | 0,52 | 29,39 | 20,19 | 30,96 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 25,42 | 1,80 | 0,91 | 0,11 | 1,49 | 4,42 | 0,06 | 0,05 | 0,84 | 0,43 | 15,22 |
| 0,03 |
| 0,06 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,49 | 0,03 |
|
| 0,48 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,33 | 0,45 | 0,10 |
| 0,01 |
| 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 43,73 | 0,57 | 1,33 | 0,25 | 0,31 | 38,10 |
|
| 0,02 | 0,18 | 2,40 | 0,04 | 0,53 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 31,86 | 0,17 | 0,29 | 0,28 | 21,33 | 0,15 | 0,38 | 0,36 | 8,16 | 0,25 | 0,06 | 0,02 | 0,15 | 0,15 | 0,10 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 103,69 | 17,40 | 4,40 | 1,51 | 1,61 | 3,42 | 6,75 | 2,41 | 3,69 | 4,37 | 2,32 | 0,86 | 50,00 | 2,89 | 2,05 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,29 |
| 10,64 | 0,07 | 0,48 | 1,62 | 0,97 | 0,68 | 1,76 | 4,70 | 0,20 |
| 0,56 | 1,54 | 1,07 |
| Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,69 |
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,66 | 0,05 | 0,47 | 0,32 | 0,23 | 0,21 |
| 0,12 |
| 0,03 | 0,19 | 1,68 | 0,38 | 0,61 | 0,38 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 171,41 |
|
|
|
| 10,69 |
|
|
| 39,87 | 11,32 |
| 109,52 |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,57 |
|
|
|
| 0,01 | 11,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 216,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77,54 | 65,19 | 73,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 652,48 | 55,72 | 45,71 | 69,80 | 60,87 | 173,55 | 55,76 | 69,16 | 35,09 | 47,08 | 26,47 | 13,28 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,36 | 0,54 | 15,27 | 2,45 | 0,30 | 12,74 | 1,16 | 1,27 | 1,44 | 1,50 | 1,63 | 2,08 | 2,98 | 0,60 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,54 | 2,03 | 1,34 | 0,59 | 0,35 |
| 1,04 |
| 0,10 |
| 0,01 |
| 0,50 |
| 0,59 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,26 | 0,23 | 0,54 | 0,34 | 1,33 | 1,94 | 1,67 | 2,54 | 1,09 | 1,00 | 0,74 | 0,01 | 2,64 | 2,14 | 2,07 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 71,48 | 0,26 |
| 2,59 | 1,39 | 7,90 | 4,78 | 12,26 | 2,79 | 3,46 | 0,01 |
| 18,73 | 8,48 | 8,85 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,41 |
|
|
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,53 | 0,42 | 0,50 | 0,81 | 0,57 | 1,00 | 1,38 | 0,96 | 0,23 | 0,49 | 0,20 | 0,06 | 0,69 | 0,54 | 0,65 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41,82 | 0,10 | 3,43 | 5,13 | 5,04 | 10,50 | 0,46 | 4,96 | 1,92 | 0,83 | 8,32 | 0,59 | 0,36 | 0,18 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,72 | 0,04 | 0,27 | 0,41 | 0,70 | 1,02 | 0,54 | 0,78 | 0,11 | 0,01 | 0,30 |
| 1,55 | 2,01 | 0,99 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 134,80 | 30,71 | 12,83 | 3,52 | 4,80 | 2,49 | 18,99 | 2,67 | 0,38 |
| 17,53 | 1,97 | 11,62 | 17,47 | 9,82 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,34 | 4,22 | 1,48 | 0,16 | 1,42 | 0,24 | 0,02 |
| 0,72 | 0,02 | 1,20 | 1,64 | 0,05 | 0,15 | 0,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 115,99 | 0,30 | 14,46 | 0,42 | 6,63 | 15,42 | 4,26 | 5,67 | 0,40 | 1,78 | 11,00 |
| 41,25 | 6,34 | 8,06 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.800,34 | 226,18 | 181,12 | 182,99 | 191,04 | 536,81 | 541,46 | 469,48 | 103,52 | 175,33 | 156,97 | 35,42 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đào | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 52,03 |
| 0,00 | 9,41 |
| 4,72 | 13,37 | 3,86 |
|
|
|
| 12,87 | 5,43 | 2,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,67 |
|
| 9,41 |
| 4,54 | 11,45 | 3,26 |
|
|
|
| 7,76 | 3,38 | 0,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 40,67 |
|
| 9,41 |
| 4,54 | 11,45 | 3,26 |
|
|
|
| 7,76 | 3,38 | 0,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,73 |
| 0.00 |
|
| 0,08 | 0,40 | 0,60 |
|
|
|
| 1,20 | 2,05 | 0,39 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,38 |
|
|
|
| 0,10 | 1,27 |
|
|
|
|
| 3,91 |
| 1,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rùng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,85 | 0,47 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
| 2,83 |
| 0,16 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đào | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,67 |
|
| 9,41 |
| 4,72 | 12,00 | 3,71 |
|
|
|
| 12,87 | 4,60 | 1,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 39,30 |
|
| 9,41 |
| 4,54 | 10,08 | 3,26 |
|
|
|
| 7,76 | 3,38 | 0,86 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 39,30 |
|
| 9,41 |
| 4,54 | 10,08 | 3,26 |
|
|
|
| 7,76 | 3,38 | 0,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,74 |
|
|
|
| 0,08 | 0,40 | 0,45 |
|
|
|
| 1,20 | 1,22 | 0,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,38 |
|
|
|
| 0,10 | 1,27 |
|
|
|
|
| 3,91 |
| 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,85 | 2,56 | 0,75 |
|
| 0,66 | 0,55 |
|
|
| 3,15 |
| 0,18 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,33 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 3,13 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã | DHT | 3,58 | 2,56 | 0,56 |
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 |
| 0,10 |
|
| 0,66 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đảo | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,36 | 0,08 |
| 0,05 | 0,10 | 0,03 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,10 | 0,08 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.14 | Đất ở tai đô thị | ODT | 0,04 |
|
| 0,01 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 |
|
|
| 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- 13Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra