Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-STNMT ngày 08/2/2017 và của UBND huyện Phú Riêng tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngay 07/2/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phước Tân

(1)

(2)

<3)=(4)+(5) +...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH TNHIÊN (1+2+3)

67.465,21

2.519,67

5.289,13

3.939,84

9.486,36

9.382,70

4.338,17

7.462,92

7.787,75

4.983,40

12.275,28

1

Đất nông nghiệp

61.428,29

2.405,53

4.677,46

3.346,36

8.604,11

8.809,78

3.942,32

6.900,35

7.333,87

4.721,28

10.687,24

1.1

Đất trồng lúa

72,96

-

-

-

18,98

41,74

6,01

3,59

-

-

2,64

 

- Đt chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

280,30

-

46,40

66,28

6,88

25,64

41,68

10,07

11,30

14,99

57,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

60.718,09

2.405,3

4.631,06

3.233,36

8.560,92

8.638,29

3.777,81

6.845,80

7.294,25

4.703,66

10.627,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

354,52

-

-

46,72

15,09

104,10

116,81

40,89

28,28

2,62

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,43

-

-

-

2,24

-

-

-

0,04

-

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

6.036,92

114,14

611,67

593,47

882,26

572,92

395,85

562,58

453,88

262,12

1.588,04

2.1

Đất quốc phòng

370,48

-

300,00

27,18

-

-

-

43,30

-

-

-

2.2

Đất an ninh

8,74

-

-

8,34

-

-

0,40

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

21,63

-

-

21,63

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

34,45

0,61

1,32

16,12

3,90

3,45

0,20

1,14

6,19

1,22

0,29

2.5

Đất sản xuất phi nông nghiệp

245,23

1,22

22,80

76,77

8,70

15,49

81,35

2,91

18,26

2,06

15,68

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.971,69

56,24

109,68

185,65

632,01

179,56

107,80

153,60

146,63

84,29

1.316,23

2.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

25,19

-

-

0,76

-

0,57

-

20,00

1,86

-

2,00

2.8

Đất ở tại nông thôn

625,01

19,60

61,31

98,65

74,12

75,31

62,06

53,89

107,23

28,19

44,65

2.9

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,16

0,62

0,45

11,59

0,42

0,40

1,65

0,50

0,33

2,26

0,94

2.11

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

4,28

-

-

4,02

-

0,25

-

-

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

14,44

4,35

1,29

1,36

0,29

0,65

0,47

0,70

2,88

0,53

1,92

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

59,88

5,94

4,81

8,53

1,78

12,37

5,33

5,37

6,25

4,16

5,34

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

49,30

-

-

-

-

-

-

-

-

20,41

28,89

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

15,57

2,89

0,72

2,26

0,93

1,71

0,56

2,15

1,07

0,64

2,64

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

14,59

0,92

-

12,87

-

-

-

-

-

-

0,80

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.063,39

21,75

55,89

59,59

128,95

172,48

34,12

180,90

138,45

116,92

154,34

2.19

Đất mặt nước chuyên dùng

491,39

-

53,36

55,67

31,18

110,69

101,90

98,12

24,72

1,44

14,32

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

2,47

-

-

2,47

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích thu hồi (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phuớc Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(10

(12)

(13)

Tổng diện tích thu hồi (ha)

428,69

5,85

301,7

28,23

3,42

2,1

2,63

66,19

6,95

2,7

8,92

1

Đất nông nghiệp

425,06

5,60

301,70

28,20

3,42

2,10

2,63

65,16

4,83

2,50

8,92

1.1

Đất trồng cây lâu năm

425,06

5,60

301,70

28,20

3,42

2,10

2,63

65,16

4,83

2,50

8,92

2

Đất phi nông nghiệp

3,63

0,25

-

0,03

-

-

-

1,03

2,12

0,20

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3,44

0,25

-

-

-

-

-

0,87

2,12

0,20

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình Sơn

Xã Bình Tân

Xã Bù Nho

Xã Long Bình

Xã Long Hà

Xã Long Hưng

Xã Long Tân

Xã Phú Riềng

Xã Phú Trung

Xã Phuớc Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(10

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

647,61

7,86

310,76

189,65

12,38

5,75

9,63

68,22

8,90

13,49

20,97

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,39

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

642,81

7,86

310,76

185,24

12,38

5,75

9,24

68,22

8,90

13,49

20,97

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4,41

-

-

4,41

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

0,19

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,19

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

0,15

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

2,01

-

0,03

1,30

-

-

0,13

0,03

0,52

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng được phê duyệt, UBND huyện Phú Riềng có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH67).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 328/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản