Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 311/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 07/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Khánh, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đt năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 15

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh

Khánh Cường

Khánh Hi

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Li

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.259,80

740,38

757,12

722,12

858,37

854,71

599,22

733,41

840,81

664,15

802,64

1.116,87

592,83

782,53

292,19

752,83

637,22

1.101,64

607,68

803,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

9217,42

489,33

475,56

445,83

565,94

553,94

400,56

524,37

619,51

460,87

596,14

793,70

113,98

480,79

136,55

558,75

364,83

730,07

446,86

459,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.970,19

304,85

376,45

296,55

477,40

443,93

280,79

422,35

478,37

318,67

402,96

679,38

57,03

382,19

66,78

450,99

289,31

615,37

351,02

275,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.697,93

304,85

369,43

295,89

477,10

345,27

280,26

422,35

478,37

318,67

402,96

659,46

57,03

361,03

50,05

449,99

286,87

615,37

247,17

275,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

747,88

97,96

0,10

47,88

4,28

31,38

82,63

32,54

86,06

64,52

78,80

53,29

17,72

0,00

22,51

0,00

16,36

1,58

27,22

83,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

653,24

44,24

66,41

35,03

49,97

29,51

10,57

35,78

3,94

35,93

64,86

0,83

18,72

38,49

31,32

43,85

29,08

64,63

22,77

27,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

692,06

28,42

21,18

40.51

33,23

48,70

15,33

29,64

45,31

39,33

39,68

53,09

11,09

50,84

14,70

53,33

26,33

33,58

43,48

64,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,05

13,86

11,42

25,87

1,06

0,43

11,23

4,05

5,83

2,43

9,85

7,11

9,43

9,27

1,24

10,58

3,73

14,90

2,36

9,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.931,47

244,56

281,39

269,74

291,01

295,29

197,52

200,90

215,98

194,93

204,02

310,93

471,73

300,54

153,80

193,50

248,03

368,72

153,16

335,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,92

0,00

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,38

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,75

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,36

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

318,40

0,00

0,00

44,64

0,00

13,59

2,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

257,94

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,81

0,00

0,00

0,00

0,00

50,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

9,53

0,00

50,70

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8,98

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

10,80

0,69

0,01

0,20

0,30

0,00

0,19

0,84

0,28

0,00

0,02

1,08

2,58

0,39

1,19

0,06

0,08

0,13

0,00

2,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

130,64

26,94

5,24

6,14

0,77

6,14

3,71

0,00

1,86

1,06

2,86

11,47

19,33

1,39

10,01

4,00

3,46

7,86

0,86

17,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.123,04

104,14

128,89

112,58

144,50

132,43

104,98

108,19

110,14

95,49

108,97

153,25

81,19

101,52

52,40

103,71

100,06

169,78

74,12

136,69

 

Đất giao thông

DGT

1.225,17

58,07

78,25

68,06

65,21

87,87

67,67

67,33

58,79

60,74

70,54

106,19

24,83

46,31

31,67

63,41

46,99

102,18

40,33

80,75

 

Đất thủy lợi

DTL

775,18

38,78

47,26

35,81

72,72

39,35

33,52

33,39

45,62

30,98

32,92

38,21

45,40

51,01

17,71

34,50

49,54

61,66

29,92

36,91

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,30

0,89

0,02

0,13

0,18

0,08

0,10

0,01

0,01

0,02

0,02

0,16

4,25

0,12

0,00

0,02

0,05

0,01

0,01

0,22

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,06

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,00

0,08

0,03

0,03

0,01

0,18

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,54

0,10

0,00

0,02

0,00

0,15

0,42

0,00

0,00

1,25

0,00

0,00

0,35

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,19

3,06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,39

0,33

0,18

0,43

0,16

0,40

0,22

0,23

0,28

0,18

0,21

0,51

0,95

0,11

0,20

0,40

0,42

0,84

0,14

1,20

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66,40

2,58

1,71

6,10

5,72

2,36

1,53

5,18

3,69

2,06

2,69

6,93

2,94

2,81

2,03

3,82

1,90

3,11

2,52

6,73

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,30

3,39

1,20

2,03

0,50

2,20

1,24

1,50

1,57

0,22

2,37

1,02

2,15

0,87

0,57

1,48

1,13

1,72

0,00

6,14

 

Đất chợ

DCH

4,18

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,26

0,54

0,11

0,00

0,22

0,22

0,31

0,28

0,23

0,00

0,00

0,24

0,00

1,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,42

0,27

0,00

0,50

0,43

0,47

0,68

0,50

0,29

0,09

0,50

0,30

0,00

0,77

0,00

0,45

0,46

0,95

0,08

0,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

974,15

59,78

35,24

52,08

53,44

57,20

58,69

66,39

55,11

57,18

54,95

80,46

35,46

60,79

40,10

52,16

38,27

70,78

46,05

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,88

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

99,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

0,29

0,61

0,61

0,53

0,61

0,56

0,60

0,54

0,42

0,58

2,06

0,86

0,63

0,19

0,42

0,30

0,99

0,37

6,98

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

0,00

0,00

2,96

0,00

0,00

0,00

0,00

0,20

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,39

1,34

0,00

1,10

0,17

3,18

0,90

1,08

2,81

2,23

4,29

4,47

2,32

1,68

0,73

0,64

3,00

2,44

3,98

2,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

219,59

17,25

6,57

15,17

9,93

9,67

10,17

9,17

11,42

11,85

15,46

11,48

10,42

9,87

10,04

7,88

8,56

17,96

13,18

13,54

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,93

6,54

6,18

0,00

0,00

0,00

0,59

0,66

7,63

0,00

0,00

0,12

0,00

12,77

0,00

0,00

0,00

1,25

0,00

5,19

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,66

0,94

1,19

0,48

1,21

0,72

0,81

1,46

0,93

1,19

1,22

0,20

0,91

0,35

0,30

1,11

0,84

1,96

1,27

0,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,49

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,45

4,13

1,15

1,02

0,62

0,90

0,89

0,53

2,21

1,58

0,39

0,46

1,14

0,38

0,42

0,20

0,62

1,97

1,35

1,50

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,95

22,23

96,32

34,43

79,11

19,77

13,11

11,48

22,75

21,44

14,76

28,59

59,22

59,29

35,47

22,86

92,38

92,66

11,90

35,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1,31

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,01

0,02

0,00

1,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

0,00

0,00

0,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

110,91

6,49

0,17

6,55

1,42

5,48

1,14

8,14

5,32

8,35

2,48

12,24

7,12

1,20

1,84

0,58

24.36

2,85

7,66

7,52

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

803,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803,10

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích đất tự nhiên

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Li

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

357,75

6,38

17,56

10,58

2,72

75,88

9,49

14,31

5,33

10,10

8,56

20,79

12,56

54,55

14,04

10,31

9,93

8,49

9,77

56,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

265,61

2,69

16,42

7,45

2,72

72,07

4,85

8,83

2,32

5,96

3,50

16,62

8,03

53,34

9,90

10,30

6,13

8,49

4,91

21,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

257,87

2,69

10,10

7,45

2,72

71,07

4,85

8,83

2,32

5,96

3,50

16,62

8,03

53,34

9,88

10,30

5,73

8,49

4,91

21,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,12

3,39

1,00

1,78

0,00

3,40

3,42

4,39

2,99

3,91

3,81

2,98

1,84

0,00

3,45

0,00

0,50

0,00

3,32

34,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,80

0,30

0,06

0,81

0,00

0,00

0,14

0,00

0,00

0,00

0,25

0,38

0,03

1,21

0,05

0,01

0,00

0,00

0,56

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

0,00

0,08

0,54

0,00

0,41

1,08

1,09

0,02

0,23

1,00

0,55

2,66

0,00

0,64

0,00

3,30

0,00

0,98

0,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,21

2,89

10,68

8,61

0,00

0,00

7,19

4,05

4,83

2,43

8,45

6,80

5,00

13,66

0,00

7,58

0,00

5,50

2,54

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

74,19

0,00

10,68

7,52

0,00

 

7,19

4,05

4,83

2,43

8,45

6,80

5,00

4,16

0,00

7,58

0,00

5,50

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15,10

1,97

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,50

 

 

 

 

2,54

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,92

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyn đi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,01

 

0,52

0,58

 

1,98

0,02

0,02

0,36

0,34

0,15

0,39

 

0,03

0,03

0,24

0,93

0,22

0,92

4,28

 

Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OTC

1,00

 

0,13

0,24

 

 

 

0,02

 

 

 

0,30

 

 

 

0,07

0,12

0,12

 

0,00

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,79

5,58

12,71

7,84

2,72

71,38

9,49

14,31

5,23

9,60

7,06

20,49

12,36

53,16

9,74

9,81

8,56

5,26

9,77

54,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

239,92

1,89

11,77

4,71

2,72

67,57

4,85

8,83

2,32

5,46

2,00

16,61

7,83

51,95

5,60

9,80

4,76

5,26

4,91

21,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

232,58

1,89

5,45

4,71

2,72

66,57

4,85

8,83

2,32

5,46

2,00

16,61

7,83

51,95

5,58

9,80

4,76

5,26

4,91

21,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

73,14

3,39

0,80

1,78

0,00

3,40

3,42

4,39

2,89

3,91

3,81

2,98

1,84

0,00

3,45

0,00

0,50

0,00

3,32

33,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,80

0,30

0,06

0,81

0,00

0,00

0,14

0,00

0,00

0,00

0,25

0,38

0,03

1,21

0,05

0,01

0,00

0,00

0,56

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,67

0,00

0,08

0,54

0,00

0,41

1,08

1,09

0,02

0,23

1,00

0,26

2,66

0,00

0,64

0,00

3,30

0,00

0,98

0,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,15

0,00

0,00

0,38

0,00

0,00

0,02

0,00

0,33

0,13

0,15

0,00

0,00

0,00

0,03

0,07

0,63

0,22

0,92

4,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,53

 

 

0,24

 

 

0,01

 

0,28

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,47

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,06

0,22

0,92

2,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,81

 

 

 

 

 

0,01

 

0,05

 

0,15

 

 

 

0,03

 

0,57

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn v hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghip

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,80

0,00

0,39

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,89

0,00

0,00

0,00

0,00

1,91

6,60

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,06

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,00

 

 

 

1,91

4,40

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

2,20

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

0,00

0,04

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00