- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính
- 2Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2016/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của liên ngành Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2514/TTr/LN/TC-CT ngày 21 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Trong quá trình thực hiện, nếu có loại xe máy điện mới phát sinh chưa có quy định trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hoặc giá thực tế tăng, giảm từ 10% trở lên so với giá quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế nghiên cứu, tính toán và áp giá tính lệ phí trước bạ cho từng trường hợp cụ thể. Định kỳ hàng năm tổng hợp trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: 1000 đồng
SỐ TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ TỐI THIỂU |
|
| ||||
| ||||
| NHÃN HIỆU GIANT |
|
|
|
1 | GIANT | Việt Nam | 11,800 |
|
2 | GIANT MOMENTUM 133S (M133S) | Việt Nam | 12,500 |
|
3 | GIANT MOMENTUM 133S + PLUS (M133S +PLUS) | Việt Nam | 13,000 |
|
4 | GIANT MOMENTUM M133 PLUS (M133 PLUS) | Việt Nam | 12,000 |
|
5 | GIANT M133S | Việt Nam | 10,500 |
|
6 | GIANT 133 S5 | Nhập khẩu | 14,500 |
|
7 | GIANT ELEM T-48V | Nhập khẩu | 16,100 |
|
8 | GIANT ELEM TSI-48V | Nhập khẩu | 14,100 |
|
9 | GIANT M133G | Nhập khẩu | 10,300 |
|
10 | GIANT MOMENTUM | Nhập khẩu | 10,000 |
|
11 | GIANT MOMENTUM M113 | Nhập khẩu | 10,000 |
|
12 | GIANT MOMENTUM 133S (M133S) | Nhập khẩu | 12,500 |
|
13 | GIANT MOMENTUM 133S + PLUS (M133S+PLUS | Nhập khẩu | 13,000 |
|
14 | GIANT MOMENTUM M133 PLUS (M133PLUS | Nhập khẩu | 12,000 |
|
15 | GIANT LUCK | Việt Nam | 12,000 |
|
| NHÃN HIỆU X-MEN |
|
|
|
1 | X-MEN S | Việt Nam | 10,000 |
|
2 | XMD X-MEN | Việt Nam | 13,000 |
|
3 | XMEN NIJIA | Việt Nam | 9,000 |
|
4 | XMEN YADEA 5 | Việt Nam | 16,000 |
|
5 | XMEN ESPERO | Việt Nam | 13,000 |
|
6 | XMEN YADEA SPORT | Việt Nam | 13,600 |
|
7 | XMEN YADEA 4 | Việt Nam | 13,000 |
|
8 | XMEN Anbico AP 1521 | Việt Nam | 14,500 |
|
9 | XMEN MINI YADEA | Việt Nam | 13,000 |
|
| NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
|
|
1 | YAMAHA 01 | Nhập khẩu | 13,000 |
|
2 | YAMAHA 02 | Nhập khẩu | 13,000 |
|
3 | YAMAHA CUXI | Nhập khẩu | 15,000 |
|
4 | YAMAHA TLP 410D | Nhập khẩu | 14,500 |
|
5 | YAMAHA TLP 411D | Nhập khẩu | 16,000 |
|
6 | YAMAHA TLP 413D | Nhập khẩu | 12,000 |
|
7 | YAMAHA METIS X | Việt Nam | 9,500 |
|
| NHÃN HIỆU MOCHA |
|
|
|
1 | MOCHA AIMA 946 | Việt Nam | 11,000 |
|
2 | MOCHA VIPER | Việt Nam | 12,500 |
|
3 | MOCHA MUMARROMA | Việt Nam | 12,000 |
|
4 | MOCHA SUZIKA | Việt Nam | 13,300 |
|
5 | MOCHA phanh đĩa | Việt Nam | 10,000 |
|
6 | MOCHAS | Việt Nam | 12,000 |
|
| NHÃN HIỆU ZOOMER |
|
|
|
1 | ZOOMER X5 | Việt Nam | 14,200 |
|
2 | ZOOMER X4 | Việt Nam | 12,600 |
|
3 | ZOOMER DIBAO | Việt Nam | 12,500 |
|
4 | ZOOMER MEN | Việt Nam | 11,000 |
|
5 | ZOOMER SUNRA | Việt Nam | 11,500 |
|
| NHÃN HIỆU VESPA LX |
|
|
|
1 | VESPA LX | Việt Nam | 10,000 |
|
2 | VESPA LX48 | Việt Nam | 13,200 |
|
3 | VESPA LX60 | Việt Nam | 13,600 |
|
| NHÃN HIỆU EMOTO |
|
|
|
1 | EMOTO BELLA | Việt Nam | 10,500 |
|
2 | EMOTO RENZA | Việt Nam | 10,800 |
|
3 | EMOTO SPIRIT | Việt Nam | 10,000 |
|
4 | EMOTO CYNUS | Việt Nam | 10,500 |
|
5 | EMOTO CUXI | Việt Nam | 11,000 |
|
6 | EMOTO VESPA LX | Việt Nam | 13,000 |
|
7 | EMOTO BELLA | Nhập khẩu | 15,000 |
|
8 | EMOTO CUXI 48V-24AH | Nhập khẩu | 14,000 |
|
9 | EMOTO LEAD | Nhập khẩu | 13,000 |
|
10 | EMOTO LEAD VNGT 13 | Nhập khẩu | 16,000 |
|
11 | EMOTO AIRBLADE | Nhập khẩu | 16,000 |
|
12 | EMOTO BWS | Nhập khẩu | 14,000 |
|
13 | EMOTO DK | Nhập khẩu | 15,500 |
|
14 | EMOTO LIBERTY | Nhập khẩu | 14,800 |
|
15 | EMOTO MILAN | Nhập khẩu | 15,000 |
|
16 | EMOTO NOZA | Nhập khẩu | 13,200 |
|
17 | EMOTO PRIMA | Nhập khẩu | 15,500 |
|
18 | EMOTO SH MINI | Nhập khẩu | 12,500 |
|
19 | EMOTO SH MINI ba bánh | Nhập khẩu | 15,000 |
|
20 | EMOTO SPACY | Nhập khẩu | 14,000 |
|
21 | EMOTO VESPA LX 48V | Nhập khẩu | 16,000 |
|
22 | EMOTO VESPA LX 60 V | Nhập khẩu | 13,600 |
|
23 | EMOTO VICTORIA | Nhập khẩu | 14,500 |
|
24 | EMOTO SPORT | Nhập khẩu | 9,500 |
|
25 | EMOTOVN ZOOM X | Việt Nam | 12,000 |
|
26 | EMOTO xe ba bánh | Nhập khẩu | 15,000 |
|
| NHÃN HIỆU BEFORE |
|
|
|
1 | BEFORE ALL A3 | Việt Nam | 10,200 |
|
2 | BEFORE ALL A4 | Việt Nam | 12,000 |
|
3 | BEFORE ALL A5 | Việt Nam | 12,000 |
|
4 | BEFORE ALL S2 NOBLE | Việt Nam | 11,000 |
|
5 | BEFORE ALL SPORT | Việt Nam | 14,000 |
|
6 | BEFORE ALL XMEN CITY | Việt Nam | 12,000 |
|
7 | BEFORE ALL 133 NEW V | Việt Nam | 10,000 |
|
8 | BEFORE ALL F8 | Việt Nam | 12,500 |
|
9 | BEFORE ALL 133F | Việt Nam | 9,000 |
|
10 | BEFORE ALL FH | Việt Nam | 14,000 |
|
| NHÃN HIỆU NINJA |
|
|
|
1 | NINJA MAX BIKE ALQUY | Việt Nam | 10,500 |
|
2 | NIJIA BIBAO | Việt Nam | 11,000 |
|
3 | NIJIA BIBAO ECO | Việt Nam | 13,000 |
|
| NHÃN HIỆU HON DA |
|
|
|
1 | HONDA M6 | Việt Nam | 11,000 |
|
2 | HONDA A6 | Việt Nam | 10,000 |
|
3 | HONDA PRINZ | Việt Nam | 26,500 |
|
| NHÃN HIỆU Psion |
|
|
|
1 | Liva(FCS) | Việt Nam | 12,000 |
|
2 | LIVANA(FAJ) | Việt Nam | 13,000 |
|
3 | LIVANA(FPD) | Việt Nam | 12,000 |
|
| NHÃN HIỆU ANBICO |
|
|
|
1 | ANBICO AP 1509 | Việt Nam | 12,000 |
|
2 | ANBICO TWISTER | Việt Nam | 13,000 |
|
3 | ANBICO AP 1512 | Việt Nam | 14,000 |
|
| NHÃN HIỆU BIJON |
|
|
|
1 | NEW 133F | Việt Nam | 9,500 |
|
2 | XMD FH | Việt Nam | 10,000 |
|
3 | XMD 133 Sun | Việt Nam | 9,500 |
|
4 | XMD F8 | Việt Nam | 13,000 |
|
5 | XMD Anbico AP 1506 | Việt Nam | 14,000 |
|
6 | XMD Anbico AP 1508 | Việt Nam | 14,500 |
|
7 | XMD S2 | Việt Nam | 10,000 |
|
8 | XMD F8Sun | Việt Nam | 10,000 |
|
| NHÃN HIỆU DK BIKE |
|
|
|
1 | DK BIKE MUMAR ROMA | Việt Nam | 13,000 |
|
2 | DK BIKE MUMAR | Việt Nam | 10,500 |
|
3 | DK BIKE 133S | Việt Nam | 10,500 |
|
4 | DK BIKE MUMARMOMENKTUM 133SH | Việt Nam | 10,500 |
|
5 | DK BIKE X-MAN | Việt - Nhật | 13,700 |
|
| CÁC NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
|
1 | TONLY SPORT | Việt Nam | 16,000 |
|
2 | XMEN SPORT 2016 | Việt Nam | 16,000 |
|
3 | XMAN BIBAO | Việt Nam | 15,000 |
|
4 | LYVA | Việt Nam | 13,000 |
|
5 | LYVA 2 | Việt Nam | 13,500 |
|
6 | ESPERO 133 | Việt Nam | 10,700 |
|
7 | HUNGTER CITY | Việt Nam | 13,000 |
|
8 | SUNRA | Việt Nam | 11,000 |
|
9 | SUNNY BIKE | Việt Nam | 10,500 |
|
10 | ROMA | Việt Nam | 10,600 |
|
11 | SUPPER MAX | Việt Nam | 10,700 |
|
12 | TAKURA | Việt Nam | 12,500 |
|
13 | HYPAI | Việt Nam | 11,500 |
|
14 | DIBAO | Việt Nam | 9,000 |
|
15 | MYOKO | Việt Nam | 9,000 |
|
16 | MYOKO 133S | Việt Nam | 8,000 |
|
17 | MILAN II SESPRO | Việt Nam | 13,000 |
|
18 | AIMA MILAN II | Việt Nam | 11,000 |
|
19 | NIJIA | Việt Nam | 11,000 |
|
20 | PRIMA | Việt Nam | 12,400 |
|
21 | 133S NIJIA | Việt Nam | 6,000 |
|
22 | NOZA | Việt Nam | 11,200 |
|
23 | AUTO SUN | Việt Nam | 13,200 |
|
24 | SH MINI | Việt Nam | 12,000 |
|
25 | LIBERTY | Việt Nam | 13,000 |
|
26 | SPACY | Việt Nam | 13,000 |
|
27 | AIRBLADE | Việt Nam | 14,000 |
|
28 | VICTORIA | Việt Nam | 12,000 |
|
29 | BUTTERFLY | Việt Nam | 12,000 |
|
30 | STELLA DIADEMA | Việt Nam | 16,000 |
|
31 | VIPER 946 | Việt Nam | 12,600 |
|
32 | VIET THAI 133S | Việt Nam | 10,000 |
|
33 | ESPERO 133HI | Việt Nam | 10,700 |
|
34 | ESPERO X-MEN 1000 | Việt Nam | 13,000 |
|
35 | PAWA X-MEN | Việt Nam | 13,400 |
|
36 | OSAKAR ONE PLUS C | Việt Nam | 11,000 |
|
37 | DTP BIKE F | Việt Nam | 11,500 |
|
38 | DTP BIKE S | Việt Nam | 10,000 |
|
39 | HAKITA PLUS S6 | Việt Nam | 12,000 |
|
40 | TH BIKE II | Việt Nam | 12,500 |
|
41 | M133 S5 | Việt Nam | 14,500 |
|
42 | DOSAN 133S PLUS | Việt Nam | 11,500 |
|
43 | EMOBIKE F1 | Việt Nam | 10,000 |
|
44 | SYMEX50 EX50 | Việt Nam | 8,500 |
|
45 | ECOBIKE ELYDA | Việt Nam | 13,000 |
|
46 | HTC S6PLUS | Việt Nam | 12,000 |
|
47 | JILY XMEN | Việt Nam | 13,000 |
|
48 | JILI 188S PLUS | Việt Nam | 13,000 |
|
49 | NGOCHA H2 | Việt Nam | 13,000 |
|
50 | NGOCHA HS | Việt Nam | 12,000 |
|
51 | FUJI PLUS | Việt Nam | 14,000 |
|
52 | FUJI SUPER | Việt Nam | 10,500 |
|
53 | ECOMOTOR XMEN | Việt Nam | 12,000 |
|
54 | NIJIA X-MEN | Việt Nam | 13,000 |
|
55 | BESTAR TDY | Việt Nam | 12,000 |
|
56 | YAXUN MEIMEI | Việt Nam | 13,000 |
|
57 | YAXUN KNIGHT | Việt Nam | 10,500 |
|
58 | YAXUN MIMIS | Việt Nam | 11,000 |
|
- 1Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND
- 5Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bảng giá để tính Lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính
- 8Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Quyết định 31/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính
- 2Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND
- 11Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bảng giá để tính Lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 4314/QĐ-UBND năm 2018 đính chính kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành năm 2016
Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 31/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2016
- Ngày hết hiệu lực: 12/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực