Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/QĐ-UBND | An Giang, ngày 02 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 75/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 950/TTr-STC ngày 25 tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:
1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền (sau đây gọi chung là tài sản) tính lệ phí trước bạ theo phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3 và phụ lục 4 kèm theo Quyết định này.
2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản nộp lệ phí trước bạ. Như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%.
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85% (tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống : 85%.
- Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm : 70%.
- Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm : 50%.
- Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm : 30%.
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm : 20%.
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).
3. Cơ quan Thuế căn cứ vào bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ lấy theo giá hóa đơn.
4. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế của tài sản ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán cao hơn bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán.
5. Đối với tài sản mua bán theo hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp đúng theo quy định của pháp luật thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.
6. Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm trả lãi góp).
7. Đối với tài sản tự sản xuất, chế tạo: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá bán theo thông báo của đơn vị sản xuất. Trường hợp tài sản tự sản xuất để tiêu dùng thì giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá thành sản phẩm của đơn vị sản xuất.
8. Giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản mua sắm trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi chung là cơ sở sản xuất) bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp. Tổ chức, cá nhân mua hàng của các đại lý bán hàng trực tiếp ký hợp đồng đại lý với cơ sở sản xuất và bán đúng giá của cơ sở sản xuất quy định thì cũng được coi là mua trực tiếp của cơ sở sản xuất.
Điều 2. Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016 và thay thế Quyết định số 26/2014/QĐ-UB ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Số TT | Loại tài sản | Giá mới | Ghi chú |
|
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
I | XE NHẬP KHẨU |
|
|
|
I.1 | Xe máy hiệu PIAGGIO nhập khẩu |
|
|
|
1 | Piaggio MP3 | 206,910,000 |
|
|
2 | Piaggio MP3 ITALIA | 230,000,000 |
|
|
3 | Piaggio Beverly 125 ie | 165,000,000 |
|
|
4 | Vespa LXV 125 | 73,900,000 |
|
|
5 | Vespa LXV 125 i.e | 122,800,000 |
|
|
6 | Vespa LXV 125 3vi.e | 122,800,000 |
|
|
7 | Vespa GTS Super 125 i.e | 139,000,000 |
|
|
8 | Vespa PX 125 (2013) | 125,000,000 |
|
|
9 | Vespa 946 (2015) | 384,750,000 |
|
|
I.2 | Xe máy hiệu KAWASAKI nhập khẩu |
|
|
|
1 | Kawasaki Ninja H2 (ZX1000NFF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật) | 990,000,000 |
|
|
2 | Kawasaki Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật) | 549,000,000 |
|
|
3 | Kawasaki Versys1000 (LZT00B); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật) | 419,000,000 |
|
|
4 | Kawasaki ER-6N ABS (ER650F); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649cc (Thái Lan) - 2016 | 230,000,000 |
|
|
5 | Kawasaki ER-6n ABS (ER650FFF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649cc (Thái Lan) | 258,000,000 |
|
|
6 | Kawasaki Ninja 300 ABS (EX300BFFA; EX300BGF; EX300BGFA); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296cc (Thái Lan) | 165,000,000 |
|
|
7 | Kawasaki Z1000 ABS (ZR1000GFF; ZR1000GGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật) | 409,000,000 |
|
|
8 | Kawasaki Z1000SX (ZXT00M); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật) | 409,000,000 |
|
|
9 | Kawasaki ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật) | 419,000,000 |
|
|
10 | Kawasaki Z300ABS (ER300BGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296cc (Thái Lan)) | 149,000,000 |
|
|
11 | Kawasaki Z800 ABS (ZR800BFF; ZR800BGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 806cc (Thái Lan) | 285,000,000 |
|
|
I.3 | Xe Trung Quốc các loại |
|
|
|
1 | Azonal 110 | 4,950,000 |
|
|
2 | Belle 100, 110 | 5,800,000 |
|
|
3 | Capstan 110 | 4,950,000 |
|
|
4 | Dyor 100, 110 | 4,950,000 |
|
|
5 | Dyor 125 | 9,500,000 |
|
|
6 | Dyor 150 | 13,000,000 |
|
|
7 | Fashion 50, 100, 110 | 5,800,000 |
|
|
8 | Fashion 100 HM | 4,950,000 |
|
|
9 | Fashion 100 HM-2 | 4,950,000 |
|
|
10 | Fashion 125 | 8,000,000 |
|
|
11 | Jasper 100, 110 | 5,800,000 |
|
|
12 | Jasper 110 LF | 4,950,000 |
|
|
13 | Sapphire 125 | 19,000,000 |
|
|
14 | Sapphire Bella 125 | 21,000,000 |
|
|
15 | Silva 100, 110 | 5,000,000 |
|
|
16 | Silva 110 (T) | 6,600,000 |
|
|
17 | Topaz 110 | 4,950,000 |
|
|
18 | WAVETHAIS CKD110 | 8,020,000 |
|
|
19 | YMHTHAILAND YMH110 | 8,000,000 |
|
|
20 | ESPERO100 | 6,200,000 |
|
|
21 | ESPERO100 BS | 6,200,000 |
|
|
22 | ESPERO100 V1AX | 6,200,000 |
|
|
23 | KITAFU 110 | 6,200,000 |
|
|
24 | Swear 50 | 7,700,000 |
|
|
25 | Halim 50 | 8,400,000 |
|
|
I.4 | Một số loại xe khác |
|
|
|
1 | HONDA CBR150R | 135,000,000 |
|
|
2 | HONDA CBR250R | 225,000,000 |
|
|
3 | HONDA CRF250L | 120,000,000 |
|
|
4 | HONDA CBR150 | 67,000,000 |
|
|
5 | HONDA C125i | 45,000,000 |
|
|
6 | HONDA Vario 150e SP | 70,000,000 |
|
|
7 | HONDA MSX 125 | 60,000,000 |
|
|
8 | HONDA Wave C125i | 59,000,000 |
|
|
9 | CB 150R | 125,000,000 |
|
|
10 | Honda SH 125 cc JF29 SH125 124,6cm3 | 135,000,000 |
|
|
11 | Honda SH 150 cc KF11- 152,7cm3 | 178,000,000 |
|
|
12 | Honda SH 300i - 2015 | 270,000,000 |
|
|
13 | Honda SH 150i - 2015 | 190,000,000 |
|
|
14 | Honda SH 150i ABS - 2015 | 175,000,000 |
|
|
15 | Honda SH 125i ABS - 2015 | 140,000,000 |
|
|
16 | Xe Air Blade (Thái Lan sx) Airblade i (NC110AP) 108cm3 | 75,000,000 |
|
|
17 | Banelli 302 | 110,000,000 |
|
|
18 | Banelli 600 | 220,000,000 |
|
|
19 | Yamaha FZ 150i | 65,000,000 |
|
|
20 | Yamaha Spark 135i | 65,000,000 |
|
|
21 | Yamaha MW'S 125cc | 67,000,000 |
|
|
22 | Yamaha NM-X 155cc (nhập khẩu Indonesia) | 75,000,000 |
|
|
23 | Yamaha YZF-R1 (2012) | 781,464,000 |
|
|
24 | Yamaha YZF R15 (2013) | 111,201,000 |
|
|
25 | Yamaha YZF-R6 (2013) | 634,789,000 |
|
|
26 | Yamaha YZF-R3 (2015) | 169,645,000 |
|
|
27 | Yamaha FZ 150 (Indonesia 2015) | 79,498,000 |
|
|
28 | Yamaha NMax | 39,515,000 |
|
|
29 | Yamaha NMax ABS | 45,990,000 |
|
|
30 | Exciter 150CP | 80,000,000 |
|
|
31 | Beverly 3vi.e | 147,300,000 |
|
|
32 | Click Exceed JF18-Click Play | 55,000,000 |
|
|
33 | BW 999cc (Đức) | 850,000,000 |
|
|
34 | BW 749cc (Ý) | 560,000,000 |
|
|
35 | DaeHan Litte Cub 50cc - 2013 | 10,000,000 |
|
|
36 | DaeHan Litte Cub 81loại 50cc | 10,000,000 |
|
|
37 | DaeHan Cub 82 loại 50cc- 2013 | 11,500,000 |
|
|
38 | DaeHan Super Cub 82 loại 70cc | 14,000,000 |
|
|
39 | Kwasaki Super Cub 82 loại 50cc | 8,000,000 |
|
|
40 | CPI Super Cub 80 loại 50cc | 11,000,000 |
|
|
41 | Daelim Little Cub 50cc 2015 | 10,000,000 |
|
|
42 | DAELIM SuPer 50cc Korea New 2014 (máy trắng) | 14,000,000 |
|
|
43 | Honda Dio Cesta 50cc (tay ga) | 38,000,000 |
|
|
44 | Honda Giorno 50cc 2016 Hồng (tay ga) | 67,000,000 |
|
|
45 | Harley - Davison Street XG750 (Ấn Độ) | 299,000,000 |
|
|
46 | Harley - Davison Superlow XL883L (Mỹ) | 381,536,000 |
|
|
47 | Harley - Davison XL1200X Forty- Eight (Mỹ) | 476,639,000 |
|
|
48 | SABRE VT1300CS (Mỹ) | 330,000,000 |
|
|
II | XE SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
II.1 | Xe do hãng HONDA - Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | Xe Wave (alpha) HC 120 Wave 97cm3 | 15,800,000 |
|
|
2 | Xe Wave Alpha | 17,000,000 |
|
|
3 | Wave S (Đùm) 2013 | 18,350,000 |
|
|
4 | Wave S (Đĩa) 2013 | 19,350,000 |
|
|
5 | Wave S (Đùm) ĐB 2013 | 19,500,000 |
|
|
6 | Wave S (Đĩa) ĐB 2013 | 20,500,000 |
|
|
7 | Wave RS căm 2013 | 19,000,000 |
|
|
8 | Wave RS mâm 2013 | 21,000,000 |
|
|
9 | Wave S đùm 2012 | 17,700,000 |
|
|
10 | Wave S đĩa 2012 | 18,750,000 |
|
|
11 | Wave RSX căm 2013-G70 | 22,000,000 |
|
|
12 | Wave RSX mâm 2013-G71 | 23,000,000 |
|
|
13 | Wave RSX (D) JA 31 | 18,500,000 |
|
|
14 | Wave RSX (C) JA 31 | 19,500,000 |
|
|
15 | Wave RSX căm | 19,750,000 |
|
|
16 | Wave RSX mâm | 21,300,000 |
|
|
17 | Wave Alpha new 2013 (tiết kiệm xăng, tem mới) | 17,600,000 |
|
|
18 | HONDA FUTURE I | 19,000,000 |
|
|
19 | HONDA FUTURE II | 21,000,000 |
|
|
20 | HONDA FUTURE JC533 (chế hòa khí) | 25,500,000 |
|
|
21 | HONDA FUTURE FI JC533 (vành nan, phanh đĩa) | 29,990,000 |
|
|
22 | HONDA FUTURE FI JC535 (vành đúc, phanh đĩa) | 30,990,000 |
|
|
23 | Future đĩa 2013 | 26,200,000 |
|
|
24 | Future FI căm 2013 | 31,500,000 |
|
|
25 | Future FI mâm 2013 | 32,500,000 |
|
|
26 | Xe Air Blade FI (trắng)(phiên bản màu thường) JF 27 Ariblade F1 108cm3 | 36,990,000 |
|
|
27 | Xe Air Blade FI (đen, đỏ)(phiên bản màu đặc biệt) JF 27 Ariblade F1 108cm3 | 39,000,000 |
|
|
28 | Air Blade FI không tem 2012 | 35,500,000 |
|
|
29 | Air Blade Sport 2012 | 37,450,000 |
|
|
30 | Air Blade Magnet | 38,450,000 |
|
|
31 | Air Blade 2013 không tem | 37,500,000 |
|
|
32 | Air Blade 2013 cao cấp | 39,500,000 |
|
|
33 | Air Blade 2013 cao cấp ĐB | 41,000,000 |
|
|
34 | Air Blade 2015 Fi đen mờ | 44,000,000 |
|
|
35 | Click Exceed KVBN (liên doanh) | 27,000,000 |
|
|
36 | Click Exceed KVBG (liên doanh) | 27,000,000 |
|
|
37 | Click Exceed KVBN-Play (liên doanh) | 28,000,000 |
|
|
38 | Click Exceed JF18-Click | 26,000,000 |
|
|
39 | Click Exceed JF18-Click Play | 27,500,000 |
|
|
40 | Blade (D) | 17,200,000 |
|
|
41 | Blade 110 | 18,100,000 |
|
|
42 | Blade (C) 110 | 19,600,000 |
|
|
43 | Blade đùm | 19,000,000 |
|
|
44 | Blade đĩa | 20,500,000 |
|
|
45 | Lead 110 (2009) | 37,500,000 |
|
|
46 | Vision 2011 | 27,200,000 |
|
|
47 | Vision phiên bản thanh lịch & thời trang 2011 | 27,500,000 |
|
|
48 | Vision mới 2012 | 28,700,000 |
|
|
49 | Vision mới 2014 | 34,000,000 |
|
|
50 | Vision phiên bản thanh lịch & thời trang 2014 | 34,500,000 |
|
|
51 | Super Dream 100 - 2011 | 17,700,000 |
|
|
52 | Super Dream 100 - 2013 tiết kiệm xăng | 18,700,000 |
|
|
53 | Honda Dream MP, MS, EXEES, DAMSEL | 20,000,000 |
|
|
54 | Honda SPACY 102 | 37,600,000 |
|
|
55 | Honda SPACY 102 - GCCN | 38,500,000 |
|
|
56 | SH 125i | 69,000,000 |
|
|
57 | SH 150i | 86,000,000 |
|
|
58 | SH 125 MODE - 2013 | 55,000,000 |
|
|
59 | SH 125 MODE thời trang - 2015 | 55,800,000 |
|
|
60 | LEAD 125- 60 tiêu chuẩn (yên da màu đen) | 39,500,000 |
|
|
61 | LEAD 125-61 đặc biệt (yên da màu vàng nâu, khung sàn xe kết hợp 2 màu) | 41,000,000 |
|
|
62 | PCX 125 (2010) có hệ thống chống trộm | 58,990,000 |
|
|
63 | PCX 125 mới 2012 | 51,990,000 |
|
|
64 | PCX 125cc phiên bản cao cấp - 2015 | 54,490,000 |
|
|
II.2 | Xe do hãng SYM sản xuất |
|
|
|
1 | Xe Sanda Boss -SB8 | 8,000,000 |
|
|
2 | Xe Galaxy - SM5 | 9,000,000 |
|
|
3 | Xe Galaxy SR-VBP | 17,400,000 |
|
|
4 | Xe Galaxy Sport - VBJ | 18,600,000 |
|
|
5 | Xe Galaxy Sport - VBR | 19,700,000 |
|
|
6 | Xe Elegant - SAF | 9,700,000 |
|
|
7 | Xe Elegant SR - SAR | 13,900,000 |
|
|
8 | Xe Elegant II SD9 | 13,800,000 |
|
|
9 | Xe Elegant 50 - SE1 | 13,600,000 |
|
|
10 | Xe Angelez - VDA | 12,900,000 |
|
|
11 | Xe Angelez - VDB | 11,400,000 |
|
|
12 | Xe New moto Star 110 (VAE) | 13,000,000 |
|
|
13 | Xe Excel II (VSG) | 34,000,000 |
|
|
14 | Xe Excel II (VSF) | 35,000,000 |
|
|
15 | Xe Joyride 110 - VWA | 28,000,000 |
|
|
16 | Xe Joyride 110 - VWB | 25,000,000 |
|
|
17 | Xe Joyride - VWE (EFI) | 27,500,000 |
|
|
18 | Xe Attila Victoria - VTG (thắng đùm) | 24,000,000 |
|
|
19 | Xe Attila Victoria - VTH (thắng đĩa) | 24,500,000 |
|
|
20 | Xe Attila Victoria - VTJ (thắng đùm) | 23,000,000 |
|
|
21 | Xe Attila Elizabeth - VTB (thắng đĩa) Attila Elizabeth - VTB 124,6cm3 | 30,000,000 |
|
|
22 | Xe Attila Elizabeth - VTC (thắng đùm) 124,6cm3 | 28,000,000 |
|
|
23 | Xe Attila Elizabeth EFI - VUK | 30,200,000 |
|
|
24 | Xe Attila V - VJ6 | 35,200,000 |
|
|
25 | Xe Angela - VCA Angela - VCA 108,9cm3 | 15,900,000 |
|
|
26 | Xe Angela - VCB 108,9cm3 | 16,900,000 |
|
|
27 | Xe Shark 170 - VVC | 56,000,000 |
|
|
28 | SHARK 125 - VVE | 42,000,000 |
|
|
29 | SHARK 125- VVB | 37,000,000 |
|
|
30 | SHARK MINI - KBE (xanh đen, đỏ đen) | 29,500,000 |
|
|
31 | SHARK MINI - KBE (đỏ nâu, trắng nâu) | 29,000,000 |
|
|
II.3 | Xe do hãng SUZUKI - Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | Xe SUZUKI Smash-FD 110 XCD | 15,900,000 |
|
|
2 | Xe SUZUKI Smash-FD 110 XCSD | 16,000,000 |
|
|
3 | Xe SUZUKI Revo 110 thắng đùm 110D | 14,300,000 |
|
|
4 | Xe SUZUKI Revo 110 thắng đĩa 110SD | 15,300,000 |
|
|
5 | Xe SUZUKI Revo 110 vành đúc 110SCD | 16,300,000 |
|
|
6 | Xe SUZUKI Revo 110 - Night Rider | 15,290,000 |
|
|
7 | Xe SUZUKI X-Bike 125 vành đúc X-Bike FL 125 SCD 124cm3 | 22,200,000 |
|
|
8 | Xe SUZUKI Hayate 125 vành đúc Hayate UW 125SC 124cm3 | 24,000,000 |
|
|
9 | Xe SUZUKI Hayate 125 Night Rider Hayate Night UW 125ZSC 124cm3 | 24,000,000 |
|
|
10 | Xe SUZUKI Hayate 125 - phiên bản đặc biệt 2009 125 SCL 124cm3 | 24,300,000 |
|
|
11 | Xe SUZUKI Sky Drive 125 SC | 23,800,000 |
|
|
12 | Xe SUZUKI Amitty 125 | 28,000,000 |
|
|
13 | Xe SUZUKI RGV 120 | 30,000,000 |
|
|
14 | Xe SUZUKI FX Raidaer 125 | 37,000,000 |
|
|
15 | Xe SUZUKI Raidaer R125 (2012) | 45,400,000 |
|
|
16 | Xe SUZUKI Raidaer R125 (2013) | 48,430,000 |
|
|
17 | Xe SUZUKI Shogun - R 125 | 25,000,000 |
|
|
18 | Xe SUZUKI GN 125 | 25,000,000 |
|
|
19 | Xe SUZUKI VS 125 | 37,000,000 |
|
|
20 | Xe SUZUKI UA125-T (2012) | 29,000,000 |
|
|
21 | Xe SUZUKI Thunder 150 (2014) | 48,000,000 |
|
|
22 | Xe SUZUKI Vesta | 33,000,000 |
|
|
23 | Xe SUZUKI Swing 125 | 40,000,000 |
|
|
24 | Xe SUZUKI Satria 120S | 22,500,000 |
|
|
25 | Xe SUZUKI AXELO 125cc | 23,250,000 |
|
|
26 | Xe SUZUKI AXELO 125cc (côn tay) | 25,000,000 |
|
|
27 | Xe SUZUKI viva 115 FI FV 115LB | 19,900,000 |
|
|
28 | Xe SUZUKI viva 115 FI FV 115LE | 21,100,000 |
|
|
29 | Xe SUZUKI đua thể thao (các loại) | 18,000,000 |
|
|
30 | Xe SUZUKI Best (các loại) | 18,000,000 |
|
|
31 | Xe SUZUKI loại 4 kỳ | 30,000,000 |
|
|
32 | Xe SUZUKI Love loại 2 kỳ | 25,000,000 |
|
|
33 | Xe SUZUKI IMPULSE 125cc, phun xăng điện tử (2013) | 29,500,000 |
|
|
34 | Xe SUZUKI IMPULSE - 2014 | 29,900,000 |
|
|
35 | Xe SUZUKI ADDRESS - 2016 | 28,300,000 |
|
|
II.4 | Xe do hãng YAMAHA sản xuất |
|
|
|
1 | YAMAHA Mio Classico vành đúc, phanh đĩa | 23,500,000 |
|
|
2 | YAMAHA Mio Ultimo vành nan hoa, phanh cơ | 20,000,000 |
|
|
3 | YAMAHA Mio Ultimo vành đúc, phanh đĩa | 22,000,000 |
|
|
4 | YAMAHA Lexam vành nan hoa, phanh đĩa 113,7cc | 25,000,000 |
|
|
5 | YAMAHA Lexam vành đúc, phanh đĩa 113,7cc | 26,500,000 |
|
|
6 | YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh cơ 110cc | 18,100,000 |
|
|
7 | YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh đĩa 110cc | 19,100,000 |
|
|
8 | YAMAHA Sirius vành đúc, phanh đĩa 110cc | 21,100,000 |
|
|
9 | YAMAHA Sirius FI (2014) | 19,700,000 |
|
|
10 | YAMAHA Sirius RC (FI) vành đúc, phanh đĩa 110,3cc (2013) | 21,500,000 |
|
|
11 | YAMAHA Sirius RC vành đúc, phanh đĩa 110,3cc (2013) | 20,700,000 |
|
|
12 | YAMAHA Sirius RC FI (2015) | 22,900,000 |
|
|
13 | Xe YAMAHA NOVO LIMITED | 33,000,000 |
|
|
14 | Xe YAMAHA NOVO 135 LX - STD Nouvo - 5P11 132,6cm3 | 33,900,000 |
|
|
15 | Xe YAMAHA NOVO 135 LX - RC/LTD Nouvo - 5P11 132,6cm3 | 34,200,000 |
|
|
16 | YAMAHA NOUVO SX STD 125cc vành đúc, phanh đĩa | 35,900,000 |
|
|
17 | YAMAHA NOUVO SX RC 125cc vành đúc, phanh đĩa | 36,900,000 |
|
|
18 | YAMAHA NOUVO SX GP 125cc vành đúc, phanh đĩa | 35,800,000 |
|
|
19 | Xe YAMAHA NOUVO-1DB5-RC | 36,500,000 |
|
|
20 | Xe YAMAHA NOUVO Fi SX - 2015 | 33,500,000 |
|
|
21 | Xe YAMAHA NOUVO Fi RC - 2015 | 35,500,000 |
|
|
22 | Xe YAMAHA NOUVO GP Fi - 2015 | 36,400,000 |
|
|
23 | Xe YAMAHA NOUVO-2XC1(RC,GP) 2016 | 35,000,000 |
|
|
24 | Xe YAMAHA NOUVO-2XC1(SX) 2016 | 33,900,000 |
|
|
25 | YAMAHA Jupiter Fi RC 2014 - 114cc vành đúc, phanh đĩa | 28,500,000 |
|
|
26 | YAMAHA Jupiter Fi GP (2014) | 29,500,000 |
|
|
27 | YAMAHA Jupiter Fi Gravita 2013-114cc vành nan hoa, phanh đĩa | 26,800,000 |
|
|
28 | YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh cơ | 23,600,000 |
|
|
29 | YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh đĩa | 24,900,000 |
|
|
30 | YAMAHA Jupiter RC 2012 - 113,7cc vành đúc, phanh đĩa | 27,800,000 |
|
|
31 | YAMAHA Jupiter Gvavita 2012 - 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa | 25,400,000 |
|
|
32 | YAMAHA Jupiter Gvavita - 113,7cc thắng đùm | 22,200,000 |
|
|
33 | YAMAHA Jupiter Gvavita Fi - 2015 | 28,500,000 |
|
|
34 | YAMAHA Exciter R 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 36,500,000 |
|
|
35 | YAMAHA Exciter RC 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 39,200,000 |
|
|
36 | YAMAHA Exciter GP 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa | 40,200,000 |
|
|
37 | YAMAHA Exciter Edition GP | 40,000,000 |
|
|
38 | YAMAHA Exciter 135 (1S9A) | 37,000,000 |
|
|
39 | YAMAHA Exciter 150I (GP,RC) | 45,000,000 |
|
|
40 | YAMAHA Exciter 2 ND1RC | 42,200,000 |
|
|
41 | YAMAHA Exciter 2 ND1GP | 42,700,000 |
|
|
42 | YAMAHA Exciter phiên bản Movistar (2015) | 45,990,000 |
|
|
43 | YAMAHA Exciter phiên bản Camo (2015) | 54,000,000 |
|
|
44 | YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh cơ | 15,990,000 |
|
|
45 | YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa | 16,990,000 |
|
|
46 | YAMAHA Luvias GTX 113,7cc vành đúc, phanh đĩa | 25,000,000 |
|
|
47 | YAMAHA Luvias GTX FI 124,9cc vành đúc, phanh đĩa | 26,000,000 |
|
|
48 | YAMAHA Luvias FI - 2014 | 28,000,000 |
|
|
49 | YAMAHA Cuxi FI- 110cc, vành đúc, phanh đĩa | 32,900,000 |
|
|
50 | YAMAHA FZ 150i - 2014 | 68,900,000 |
|
|
51 | YAMAHA FZ 150i - 2015 | 66,400,000 |
|
|
52 | YAMAHA FZ 150i GP - 2015 | 67,900,000 |
|
|
53 | YAMAHA Nozza FI- 113cc, vành đúc, phanh đĩa | 35,000,000 |
|
|
54 | YAMAHA Nozza Limited - 2013 | 31,500,000 |
|
|
55 | YAMAHA Nozza Fi 2014 | 28,500,000 |
|
|
56 | YAMAHA Nozza 2014 | 28,000,000 |
|
|
57 | YAMAHA Nozza Grande Deluxe 2014 | 39,900,000 |
|
|
58 | YAMAHA Nozza Grande Deluxe 2015 | 41,500,000 |
|
|
59 | YAMAHA Nozza Grande STD 2014 | 38,000,000 |
|
|
60 | YAMAHA Nozza Grande phiên bản thường 2015 | 39,500,000 |
|
|
61 | YAMAHA ACRUZO (2TD1) | 35,000,000 |
|
|
62 | YAMAHA ACRUZO (2TD2) | 36,500,000 |
|
|
II.5 | Xe do Công ty TNHH PIAGGIO -Việt Nam sản xuất |
|
|
|
1 | Vespa LX 125 i.e (VN sản xuất) | 68,000,000 |
|
|
2 | Vespa LX 150 i.e (VN sản xuất) | 82,000,000 |
|
|
3 | Vespa S 125 i.e (VN sản xuất) | 71,000,000 |
|
|
4 | Vespa S150 i.e (VN sản xuất) | 85,000,000 |
|
|
5 | Vespa LXV 125 3V ie (VN sản xuất) | 74,500,000 |
|
|
6 | Vespa S 150 3V ie (VN sản xuất) | 86,000,000 |
|
|
7 | Vespa S 125 3V ie (VN sản xuất) | 72,000,000 |
|
|
8 | Vespa LX 125 3V ie (VN sản xuất) | 68,000,000 |
|
|
9 | Vespa LX 125 3V ie-500 (VN sản xuất) | 63,555,000 |
|
|
10 | Vespa LX 125 3V ie-502 (VN sản xuất) | 68,727,000 |
|
|
11 | Vespa LX 150 3V ie (VN sản xuất) | 73,000,000 |
|
|
12 | Piaggio LIBERTY 125 3V ie (VN sản xuất) | 57,500,000 |
|
|
13 | Piaggio LIBERTY S 125 3V ie (VN sản xuất) | 58,500,000 |
|
|
14 | Piaggio LIBERTY RST 125 3V ie-401 (VN sản xuất) | 54,625,000 |
|
|
15 | Piaggio LIBERTY 150 3V ie (VN sản xuất) | 72,500,000 |
|
|
16 | Piaggio Zip 100 - 310 (VN sản xuất 2016) | 32,300,000 |
|
|
17 | Piaggio Zip 100cc (VN sản xuất) | 41,000,000 |
|
|
18 | Piaggio Fly 125 ie (VN sản xuất) | 41,900,000 |
|
|
19 | Piaggio Fly 125 ie - 510 (VN sản xuất) | 39,805,000 |
|
|
20 | Piaggio Fly 150 ie (VN sản xuất) | 51,000,000 |
|
|
21 | Vespa S 3 van 125cc (VN sản xuất) | 73,000,000 |
|
|
22 | Vespa S 3 van 150cc (VN sản xuất) | 85,000,000 |
|
|
23 | Vespa LX 3 van 125cc (VN sản xuất) | 69,000,000 |
|
|
24 | Vespa LX 3 van 150cc (VN sản xuất) | 82,000,000 |
|
|
25 | Vespa Sprint 125 3V i.e - 111 (VN sản xuất) | 66,774,000 |
|
|
26 | Vespa Sprint 150 3V i.e (VN sản xuất) | 79,913,706 |
|
|
27 | Vespa Sprint 150 3V i.e - 211 (VN sản xuất) | 81,394,604 |
|
|
28 | Vespa GTS 150 3V i.e (VN sản xuất) | 89,244,670 |
|
|
29 | Vespa GTS 150 3V i.e - 410 (VN sản xuất) | 90,898,482 |
|
|
30 | Vespa GTS 125 3V i.e - 310 (VN sản xuất) | 74,214,000 |
|
|
31 | Vespa Primavera 125 3V i.e - 100 (VN sản xuất) | 63,984,000 |
|
|
32 | Medley 125 ABC - 100 (VN sản xuất 2016) | 67,925,000 |
|
|
II.6 | Nhãn hiệu KYMCO |
|
|
|
1 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U (HI) 110 | 18,700,000 |
|
|
2 | KYMCO CANDY 110 | 17,700,000 |
|
|
3 | KYMCO CANDY Hi 50CC | 22,000,000 |
|
|
4 | KYMCO CANDY S 50CC | 23,500,000 |
|
|
5 | KYMCO JOCKEY FI I25-VC25 (Đĩa) | 26,400,000 |
|
|
6 | KYMCO JOCKEY FI I25-VC25 (Đùm) | 25,400,000 |
|
|
7 | KYMCO JOCKEY CK125-SD25 (Đùm) | 25,000,000 |
|
|
8 | KYMCO JOCKEY SR 125H | 20,400,000 |
|
|
9 | KYMCO LIKE Fi 125cc | 34,000,000 |
|
|
10 | KYMCO LIKE MMC 125cc | 33,000,000 |
|
|
11 | KYMCO K-PIPE 125cc | 34,890,000 |
|
|
12 | KYMCO PEOPLE S 125cc Fi | 38,000,000 |
|
|
13 | KYMCO PEOPLE 16 Fi 125cc | 39,890,000 |
|
|
14 | KYMCO Many Macaron 125cc Fi (thắng đĩa) | 35,000,000 |
|
|
15 | KYMCO Many Macaron 125cc Fi (thắng đùm) | 33,500,000 |
|
|
16 | KYMCO Many S 125cc | 36,900,000 |
|
|
17 | KYMCO Many Fi 125cc | 33,500,000 |
|
|
18 | KYMCO Many Fi 125cc (thắng đĩa) | 35,000,000 |
|
|
19 | KYMCO Many 50cc | 28,190,000 |
|
|
III | XE DO CÁC CÔNG TY TẠI VIỆT NAM LẮP RÁP |
|
|
|
III.1 | Công ty Cổ phần HONLE Việt Nam |
|
|
|
1 | HONLEI | 5,200,000 |
|
|
2 | SCR-YAMAHA | 5,200,000 |
|
|
3 | KWASHAKI C110 | 5,200,000 |
|
|
4 | CITIS C110 | 5,200,000 |
|
|
5 | CITI @ | 5,200,000 |
|
|
6 | KWASHAKI C50 | 5,200,000 |
|
|
7 | FONDARS C110 | 5,200,000 |
|
|
8 | FONDARS C50 | 5,200,000 |
|
|
9 | YAMALLAV | 5,200,000 |
|
|
10 | CITIKOREV | 5,200,000 |
|
|
11 | CITINEW | 5,200,000 |
|
|
12 | RIMA | 5,200,000 |
|
|
13 | JOLIMOTO | 5,200,000 |
|
|
14 | ASTREA | 5,200,000 |
|
|
15 | SCR-VAMAI-LA | 5,200,000 |
|
|
III.2 | Công ty TNHH T&T Motor |
|
|
|
1 | Prodaelim 50 - WA-CLC | 7,085,000 |
|
|
2 | Prodaelim 50 - WA Lz -CLC | 7,385,000 |
|
|
3 | Prodaelim 50 D - CLC | 7,135,000 |
|
|
4 | Prodaelim 50 D Lz - CLC | 7,435,000 |
|
|
5 | Prodaelim 50 D Super 02 - CLC | 7,285,000 |
|
|
6 | Prodaelim 50 D Super 02 Lz - CLC | 7,585,000 |
|
|
7 | Prodaelim 50-R cơ - CLC | 7,485,000 |
|
|
8 | Prodaelim 50-R cơ Lz - CLC | 7,785,000 |
|
|
9 | Prodaelim 50-R đĩa - CLC | 7,725,000 |
|
|
10 | Prodaelim 50-R đĩa Lz - CLC | 8,025,000 |
|
|
11 | Prodaelim 50 super Cup - CLC | 7,200,000 |
|
|
III.3 | Một số xe cụ thể |
|
|
|
1 | Xe Wayec 50 C50 49cm3 | 6,000,000 |
|
|
2 | Xe Kwashiorkor 50 50 49cm3 | 6,000,000 |
|
|
3 | Xe Fashion 50 HM-1 | 5,800,000 |
|
|
4 | Xe Wamem 50 49cm3 | 6,000,000 |
|
|
5 | Xe Wanux 50 49cm3 | 4,800,000 |
|
|
6 | Xe Honyadam Cup 50 Cup 50 49,5cm3 | 8,700,000 |
|
|
7 | Xe Little Cub 50 - 48cm3 | 7,400,000 |
|
|
8 | Xe Max (Kawa) 50 - 48c | 9,750,000 |
|
|
9 | Savi | 7,050,000 |
|
|
10 | Xe Wayec 110 C110 107cm3 | 6,000,000 |
|
|
11 | Xe Kwashiorkor 110 107cm3 | 7,000,000 |
|
|
12 | Xe Wamem 110 C100 107cm3 | 7,000,000 |
|
|
13 | Xe Wanux 110 107cm3 | 4,800,000 |
|
|
14 | Xe Nagaki 107cm3 | 4,800,000 |
|
|
15 | Xe Daelimi CKD50 | 6,700,000 |
|
|
16 | Xe BOSS - SB8 97cm3 | 9,800,000 |
|
|
17 | Xe CITICUP 50 – 49cm3 | 5,400,000 |
|
|
18 | Xe CITICUP 110 – 107cm3 | 5,500,000 |
|
|
19 | Xe CAVALRY 110 E – 107cm3 | 5,700,000 |
|
|
20 | Xe LITTLE CUP50A – 49,5cm3 | 10,000,000 |
|
|
21 | Xe DETECH ESPERO - 110BS 107cm3 | 11,000,000 |
|
|
22 | Xe ESPERO 50V – 49,5cm3 | 7,000,000 |
|
|
23 | Xe ESPERO 11BS – 107cm3 | 7,100,000 |
|
|
24 | Xe FERROLI 50-1E, 110E – 49,5cm3, 107cm3 | 6,500,000 |
|
|
25 | Xe FIVEMOST 110 – 109cm3 | 6,500,000 |
|
|
26 | Xe FIVEMOST-THOUSAND 110 – 109cm3 | 8,800,000 |
|
|
27 | Xe FUSIN X STAR C125 – 124,6cm3 | 6,600,000 |
|
|
28 | Xe HONBAMDL 110 – 107cm3 | 7,100,000 |
|
|
29 | Xe HONDACKD 110CKD – 107cm3 | 6,800,000 |
|
|
30 | Xe HOIVDATHAILAN 110 – 107cm3 | 8,000,000 |
|
|
31 | Xe HOIVDA CKD110 – 108cm3 | 8,300,000 |
|
|
32 | Xe JOCKEY SR125H – 124,6cm3 | 20,500,000 |
|
|
33 | Xe PSMOTO 110E – 108cm3 | 5,100,000 |
|
|
34 | Xe POLISH 110E – 108cm3 | 5,500,000 |
|
|
35 | Xe PSMOTO 110E – 108cm3 | 7,500,000 |
|
|
36 | Xe SUFAT 100-T, 100-V – 97cm3 | 6,000,000 |
|
|
37 | Xe SYMEN 110E – 107cm3 | 7,500,000 |
|
|
38 | Xe SOME 110E – 107cm3 | 5,200,000 |
|
|
39 | Xe SOORTHONDA 110MDL – 107cm3 | 6,100,000 |
|
|
40 | Xe SUFAT 100-T, 100-V – 97cm3 | 7,200,000 |
|
|
41 | Xe SYMEN 110E – 107cm3 | 6,000,000 |
|
|
42 | Xe TENDER 110E – 107cm3 | 6,500,000 |
|
|
43 | Xe WAMEM C110 – 107cm3 | 5,000,000 |
|
|
44 | Xe YAMAI-TAX 110A1 – 107cm3 | 7,500,000 |
|
|
III.4 | Lắp ráp từ linh kiện Trung Quốc |
|
|
|
1 | Xe Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, 49cm3 | 13,280,000 |
|
|
2 | Xe Honda WH 125-5 125cc | 35,000,000 |
|
|
3 | Xe Honda WH 125-B 125cc | 35,000,000 |
|
|
4 | Xe Suzuki Vecstar QS 150T | 26,700,000 |
|
|
5 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, 150cm3 | 27,000,000 |
|
|
6 | Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, 125cm3 | 30,000,000 |
|
|
7 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, 150cm3 | 32,000,000 |
|
|
8 | Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, 150cm3 | 32,000,000 |
|
|
9 | Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc | 30,000,000 |
|
|
10 | Xe hiệu BKM Xeidon, 150cc | 45,000,000 |
|
|
11 | Xe hiệu CF MOTO, số loại V3.CF 250T-3, 250cm3 | 40,530,000 |
|
|
12 | Xe hiệu REBEL USA , số loại DD300E-9B, 300cm3 | 36,000,000 |
|
|
13 | Xe hiệu REBEL USA , số loại DD350E-9B, 320cm3 | 42,000,000 |
|
|
14 | Xe hiệu SMILE Little CUB 50cc | 12,500,000 |
|
|
15 | Xe hiệu DETECH Little CUB KiTaFu | 12,000,000 |
|
|
IV | XE NHÃN MÁC KHÁC |
|
|
|
1 | Loại 50 cc | 6,000,000 |
|
|
2 | Loại 100 cc - 110 cc | 7,000,000 |
|
|
3 | Loại 110 cc - 125 cc | 17,000,000 |
|
|
4 | Loại xe 125cc Air Blade máy Fusin | 16,000,000 |
|
|
5 | Loại xe tay ga 125cc | 18,500,000 |
|
|
6 | Fu Sin 50cm3 | 6,000,000 |
|
|
7 | Fu Sin 100cm3 | 7,000,000 |
|
|
8 | Xe Wanux 50 49cm3 | 6,000,000 |
|
|
9 | Xe Wayec 110 C110 107cm3 | 7,000,000 |
|
|
10 | Xe Wanux 110 107cm3 | 7,000,000 |
|
|
11 | Nagaki 107cm3 | 7,000,000 |
|
|
12 | ESPERO 49,5cm3 | 7,500,000 |
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng/chiếc
STT | Loại tài sản | Giá mới | Ghi chú |
I | Loại cụ thể |
|
|
1 | Hãng Giant |
|
|
1.1 | Giant M133S | 13,000,000 |
|
1.2 | Giant M133 S6 plus | 12,000,000 |
|
1.3 | Giant M186 | 13,800,000 |
|
1.4 | 16,000,000 |
| |
1.5 | Giant Elem TSI-48V | 14,000,000 |
|
1.6 | Giant Momentum M113 | 10,000,000 |
|
1.7 | Giant Momentum | 10,000,000 |
|
1.8 | Giant 133S Plus | 11,500,000 |
|
1.9 | Giant M133G | 10,500,000 |
|
2 | Hãng Mocha |
|
|
2.1 | Mocha Mumarroma | 13,900,000 |
|
2.2 | Mochas | 13,500,000 |
|
2.3 | Mocha Takuda | 13,300,000 |
|
2.4 | Mocha Aima 946 | 12,100,000 |
|
2.5 | Mocha Alaskan | 11,200,000 |
|
3 | Hãng Bestar |
|
|
3.1 | Bestar DY TDR603Z | 14,000,000 |
|
3.2 | Bestar JN6000D-1A | 15,500,000 |
|
4 | Hãng Dayang |
|
|
4.1 | Dayang 300-1 TDR905Z 500W | 13,000,000 |
|
4.2 | Dayang Windspeed 100 500W | 15,000,000 |
|
4.3 | Dayang D03 | 9,900,000 |
|
5 | Hãng Emoto VN |
|
|
5.1 | Emoto Lead VNGT13 | 16,000,000 |
|
5.2 | Emoto Bella | 15,000,000 |
|
6 | Hãng Yamaha |
|
|
6.1 | Yamaha Metis X | 10,000,000 |
|
6.2 | Yamaha TLP 411D | 16,000,000 |
|
6.3 | Yamaha 01, 02 | 13,000,000 |
|
6.4 | Yamaha TLP 410D | 14,500,000 |
|
6.5 | Yamaha TLP 411D | 16,000,000 |
|
6.6 | Yamaha TLP 413D | 12,000,000 |
|
6.7 | Yamaha Cuxi | 15,000,000 |
|
7 | Hãng Yamahazuki |
|
|
7.1 | Yamahazuki Origo | 18,000,000 |
|
7.2 | Yamahazuki Rosa | 13,000,000 |
|
7.3 | Yamahasuki Turturi | 17,000,000 |
|
8 | Hãng Zoomer |
|
|
8.1 | Zoomer X | 12,500,000 |
|
8.2 | Zoomer X4 | 13,000,000 |
|
8.3 | Zoomer X5 | 14,000,000 |
|
8.4 | Zoomer X6 | 15,500,000 |
|
8.5 | Zoomer VI-LI | 13,400,000 |
|
8.6 | Zoomer DIBAO | 13,400,000 |
|
8.7 | Zoomer men 4 | 12,800,000 |
|
8.8 | Zoomer men 4 | 11,700,000 |
|
8.9 | Sunra 2014 | 13,000,000 |
|
8.10 | Zoomer ZM2015 | 11,600,000 |
|
8.11 | Zoomer Z5 | 14,000,000 |
|
8.12 | Zoomer Max | 11,760,000 |
|
9 | Hãng Eco |
|
|
9.1 | Eco-Spacy | 12,000,000 |
|
9.2 | Ec0-101 | 13,000,000 |
|
10 | Hãng Jianuo |
|
|
10.1 | Jianuo JH3000A | 26,000,000 |
|
10.2 | Jianuo TDR007Z | 29,000,000 |
|
11 | Hãng Xmen |
|
|
11.1 | Xmen Yadea 5-2015 | 17,300,000 |
|
11.2 | Xmen Yadea Sport | 16,000,000 |
|
11.3 | Xmen Yadea 5-2015 | 14,900,000 |
|
11.4 | Xmen Espero | 14,800,000 |
|
11.5 | Xmen Yadea 4 | 13,900,000 |
|
11.6 | Xmen DTP 2016 | 13,500,000 |
|
11.7 | Xmen HTC 2016 | 13,500,000 |
|
11.8 | Xmen 4 bình | 15,000,000 |
|
11.9 | Xmen 5 bình | 14,000,000 |
|
12 | Hãng Yada |
|
|
12.1 | Yada EM-40 | 19,000,000 |
|
12.2 | Yada EM-4 | 15,000,000 |
|
13 | Hãng zongxing |
|
|
13.1 | Zhongxing Beauty 1500 | 14,000,000 |
|
13.2 | Zhongxing Testu 1500 | 26,000,000 |
|
14 | Hãng Before All |
|
|
14.1 | Before All A3 | 10,950,000 |
|
14.2 | Before All A4 | 13,050,000 |
|
14.3 | Before All A5 | 12,950,000 |
|
14.4 | Before All Butterfly | 13,650,000 |
|
14.5 | Before All Sport | 15,399,000 |
|
14.6 | Before All S2- Noble | 12,500,000 |
|
15 | Hãng khác |
|
|
15.1 | Hongdu TDR06Z-944 500W | 13,000,000 |
|
15.2 | Hongdu TDR06Z-901 500W | 17,000,000 |
|
15.3 | Chinsun TDR0375Z | 17,000,000 |
|
15.4 | Chinsun TD690Z | 19,000,000 |
|
15.5 | Dragon A6 | 16,000,000 |
|
15.6 | Dragon A7 | 17,000,000 |
|
15.7 | Đông Phong Cuxi | 15,000,000 |
|
15.8 | Đông Phong LX 48V | 14,000,000 |
|
15.9 | Hoàng Hà VNGT10 | 20,000,000 |
|
15.10 | Zongshen Zumen 800W | 27,000,000 |
|
15.11 | EBS VNGT12 | 13,000,000 |
|
15.12 | Lion VNGT08 | 15,000,000 |
|
15.13 | LX-60 Trung Quốc | 16,000,000 |
|
15.14 | LVJU Trung Quốc | 12,000,000 |
|
15.15 | Vespa LX 125 Trung Quốc | 14,000,000 |
|
15.16 | Vespa LX 48 | 14,000,000 |
|
15.17 | Vespa 946 | 13,000,000 |
|
15.18 | Milan | 12,500,000 |
|
15.19 | Prima | 13,000,000 |
|
15.20 | Liberty | 13,500,000 |
|
15.21 | Flowers Sport Trung Quốc | 11,000,000 |
|
15.22 | Cty hunter - Takuda | 15,000,000 |
|
15.23 | SH mini | 12,000,000 |
|
15.24 | Drachez Singapore | 33,000,000 |
|
15.25 | Ev Neo 72v Nhật Bản | 86,000,000 |
|
15.26 | Terra Motors A4000i Nhật Bản | 80,000,000 |
|
15.27 | Terra Motors A2000 Nhật Bản | 24,990,000 |
|
15.28 | Terra Motors S750 Nhật Bản | 14,990,000 |
|
15.29 | Bridgestone Đài Loan | 13,000,000 |
|
15.30 | Goodluck | 12,000,000 |
|
15.31 | Metis GT | 14,000,000 |
|
15.32 | Gbke | 9,000,000 |
|
15.33 | Beforeall | 12,000,000 |
|
15.34 | Bws | 13,000,000 |
|
15.35 | Meimei | 15,000,000 |
|
15.36 | DK | 15,000,000 |
|
15.37 | Nijia lốp không săm | 9,000,000 |
|
15.38 | Noza | 13,000,000 |
|
15.39 | I LOOK 01 (White, blue, black) | 14,000,000 |
|
15.40 | I LOOK 02 (White, Green, black) | 14,000,000 |
|
15.41 | VIETTHAI (Elyza) | 4,510,000 |
|
15.42 | GHMI | 4,510,000 |
|
II | Các loại khác |
|
|
1 | Xe máy điện từ 2007-2008 | 5,000,000 |
|
2 | Xe máy điện từ 2009-2012 | 8,000,000 |
|
3 | Xe máy điện từ 2013-2015 | 10,000,000 |
|
4 | Xe máy điện từ 2015 trở đi | 12,000,000 |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng/chiếc
Số TT | Loại tài sản | Giá mới | Ghi chú |
|
|
|
|
(1) | (2) | (4) | (5) |
I | XE HIỆU TOYOTA |
|
|
I.1 | Ô tô con |
|
|
1 | CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ | 1,414,000,000 |
|
2 | CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ | 1,263,000,000 |
|
3 | CAMRY ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ | 1,122,000,000 |
|
4 | CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q - 5 chỗ | 1,507,000,000 |
|
5 | CAMRY SV40L-JETGKU 3.5G 5 chỗ | 1,275,000,000 |
|
6 | CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G - 5 chỗ | 1,093,000,000 |
|
7 | COROLLA V ZRE173L-GEXVKH 2.0RS - 5 chỗ | 992,000,000 |
|
8 | COROLLA G ZRE172L-GEXGKH 2.0CVT - 5 chỗ | 848,000,000 |
|
9 | COROLLA G ZRE172L-GEXGKH 1.8CVT - 5 chỗ | 799,000,000 |
|
10 | COROLLA G ZRE172L-GEFGKH 1.8 MT - 5 chỗ | 795,000,000 |
|
11 | VIOS G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 649,000,000 |
|
12 | VIOS E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN | 595,000,000 |
|
13 | VIOS Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 561,000,000 |
|
14 | VIOS J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 570,000,000 |
|
15 | YARIS - Yaris RS - 5 chỗ ngồi (ghế da) (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3) NK (2013) | 699,000,000 |
|
16 | YARIS - Yaris E - 5 chỗ ngồi (ghế nỉ) (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3) NK (2013) | 661,000,000 |
|
17 | YARIS G - 5 cửa - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3) NK (2015) | 710,000,000 |
|
18 | YARIS E - 5 cửa - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3) NK (2015/2016) | 638,000,000 |
|
19 | TOYOTA 86 ZN6-ALE7 - coupé, 2 cửa - 4 chỗ ngồi – NK (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) (2012/2013) | 1,678,000,000 |
|
20 | INNOVA - TGN40L-GKPNKU - Innova V 7 chỗ ngồi | 867,000,000 |
|
21 | INNOVA - TGN40L-GKPDKU - Innova G 8 chỗ ngồi | 798,000,000 |
|
22 | INNOVA - G SR TGN40L-GKMNKU - G SR 8 chỗ ngồi | 698,500,000 |
|
23 | INNOVA - TGN40L-GKMDKU - Innova E 8 chỗ ngồi | 756,000,000 |
|
24 | INNOVA - TGN40L-GKMRKU - Innova J 8 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN | 727,000,000 |
|
25 | FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V (4x4), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 1,121,000,000 |
|
26 | FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V TRD (4x4), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 1,195,000,000 |
|
27 | FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V (4x2), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 1,008,000,000 |
|
28 | FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V TRD (4x2), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN | 1,082,000,000 |
|
29 | FORTUNER - KUN60L-NKMSHU - Fortuner G, 7 chỗ ngồi, | 947,000,000 |
|
30 | LANDCRUISER PRADO GX, 08 chỗ (dung tích 2694 cc; NK năm 2007) | 1,200,000,000 |
|
31 | LANDCRUISER PRADO GX; 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2006) | 960,000,000 |
|
32 | LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, | 2,450,000,000 |
|
33 | LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, 4x4 | 2,608,000,000 |
|
34 | LANDCRUISER PRADO TX- TRJ150L-GKPEK; 07 chỗ, 4x4 (số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2011-2012) | 1,923,000,000 |
|
35 | LANDCRUISER VX; 08 chỗ, 4x4 (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; NK năm 2015/2016) | 2,850,000,000 |
|
36 | LANDCRUISER PRADO TX-L ; 07 chỗ, 4x4 (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2015/2016) | 2,257,000,000 |
|
37 | TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ, dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004 | 485,000,000 |
|
38 | TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ, năm 2005 | 577,000,000 |
|
39 | LEXUS GS350 - GRL10L-BEZQH, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2014-2015 | 3,537,000,000 |
|
40 | LEXUS GS350 - GRL12L-BEZQH, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015-2016 | 3,815,000,000 |
|
41 | LEXUS LX570 - URJ201L-GNTGKV, 8 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663cm3). NK 2014-2015 | 5,173,000,000 |
|
42 | LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ | 2,835,000,000 |
|
43 | LEXUS RX350 (GGL25L-AWZGB), 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015-2016 | 3,337,000,000 |
|
44 | LEXUS RX200t (AGL25L-AWTGZ), 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3). NK 2015-2016 | 3,060,000,000 |
|
45 | LEXUS LX570 - URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663cm3). NK 2015/2016 | 5,720,000,000 |
|
46 | LEXUS LS460L - USF41L-AEZGHW, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3). NK 2015/2016 | 5,968,000,000 |
|
47 | LEXUS GX460 - URJ150L-GKTZKV, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3). NK 2015/2016 | 4,040,000,000 |
|
48 | LEXUS NX200t - AGZ15L-AWTLW, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3). NK 2015/2016 | 2,577,000,000 |
|
49 | LEXUS ES350 - GSV60L-BETGKV, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015/2016 | 2,780,000,000 |
|
50 | LEXUS ES250 - ASV60L-BETGKV, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3). NK 2015/2016 | 2,280,000,000 |
|
I.2 | Ô tô khách |
|
|
1 | HIACE - TRH213L-JDMNKU - Super Wagon, 10 chỗ ngồi, | 823,000,000 |
|
2 | HIACE - KDH212L-JEMDYU - Computer, 16 chỗ ngồi, | 704,000,000 |
|
3 | HIACE - TRH213L-JEMDKU - Computer, 16 chỗ ngồi, | 681,000,000 |
|
4 | HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3) NK 2013 | 1,164,000,000 |
|
5 | HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693cm3) NK 2013 | 1,084,000,000 |
|
6 | HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3) NK 2015/2016 | 1,262,000,000 |
|
7 | HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3) NK 2015/2016 | 1,172,000,000 |
|
I.3 | Ô tô bán tải |
|
|
1 | HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2013 | 735,000,000 |
|
2 | HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2014/2015 | 750,000,000 |
|
3 | HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2013 | 637,000,000 |
|
4 | HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2014/2015 | 650,000,000 |
|
5 | HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2012 | 723,000,000 |
|
6 | HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2012 | 579,000,000 |
|
7 | HILUX G KUN126L-DTAHYU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tự động 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015 | 877,000,000 |
|
8 | HILUX G KUN126L-DTFMYU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 6 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015 | 809,000,000 |
|
9 | HILUX E KUN135L-DTFSHU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 6 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015 | 693,000,000 |
|
II | XE HIỆU MITSUBISHI |
|
|
II.1 | Ô tô con |
|
|
1 | PAJERO Sport D.4WD.MT, 2477cc - 7 chỗ (2012) VN lắp ráp | 784,300,000 |
|
2 | PAJERO Sport D.4WD.MT, 2477cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 871,310,000 |
|
3 | PAJERO Sport D.2WD.AT, 2477cc - 7 chỗ (2011;2012) VN lắp ráp | 774,840,000 |
|
4 | PAJERO Sport D.2WD.AT, 2477cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 860,750,000 |
|
5 | PAJERO Sport G.2WD.AT, 2998cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp | 977,245,500 |
|
6 | PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2015,2016) VN lắp ráp | 1,011,000,000 |
|
7 | PAJERO GLS AT, 2972cc - 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 2,071,630,000 |
|
8 | PAJERO GLS AT, 2972cc - 7 chỗ (2015; 2016) nhập khẩu | 1,880,000,000 |
|
9 | PAJERO GLS AT (3.8L) số tự động, 3828cc - 7 chỗ (2015; 2016) nhập khẩu | 2,079,000,000 |
|
10 | PAJERO GLS MT, 2972cc - 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 1,932,920,000 |
|
11 | PAJERO GL, 2972cc - 9 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu | 1,671,670,000 |
|
12 | ZINGER GLS, 2351cc - 8 chỗ (2011; 2012) VN lắp ráp | 629,970,000 |
|
13 | MIRAGE CVT, 1193cc - 5 chỗ (2013) nhập khẩu | 510,070,000 |
|
14 | MIRAGE MT, 1193cc - 5 chỗ (2013) nhập khẩu | 440,000,000 |
|
15 | PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp. | 1,000,010,000 |
|
16 | PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp. | 924,660,000 |
|
17 | PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2015,2016) VN lắp ráp | 934,000,000 |
|
18 | PAJERO Sport KG4WGMNZLVT5, 2477cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp. | 790,200,000 |
|
19 | PAJERO Sport KG4WGMNZLVT5, 2477cc - 7 chỗ (2015,2016) VN Lắp ráp. | 798,500,000 |
|
20 | OUTLANDER Sport GLS (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 968,000,000 |
|
21 | OUTLANDER Sport GLS (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 977,800,000 |
|
22 | OUTLANDER Sport GLX (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 870,000,000 |
|
23 | OUTLANDER Sport GLX (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 877,400,000 |
|
24 | MIRAGE (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 510,000,000 |
|
25 | MIRAGE (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 513,500,000 |
|
26 | MIRAGE (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 440,000,000 |
|
27 | MIRAGE (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 446,500,000 |
|
28 | MIRAGE GLS (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2016) nhập khẩu | 526,600,000 |
|
29 | MIRAGE GLS (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2016) nhập khẩu | 457,500,000 |
|
30 | ATTRAGE CVT (Số tự động), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 548,000,000 |
|
31 | ATTRAGE CVT (Số tự động), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 550,500,000 |
|
32 | ATTRAGE MT (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 498,000,000 |
|
33 | ATTRAGE MT (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 506,500,000 |
|
34 | ATTRAGE MT Std (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu | 468,000,000 |
|
35 | ATTRAGE MT Std (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu | 475,500,000 |
|
II.2 | Ô tô tải |
|
|
1 | TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, tải trọng 555 - 640kg (2012;2013) Nhập khẩu | 687,610,000 |
|
2 | TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 555 - 640kg (2014;2015) Nhập khẩu | 690,030,000 |
|
3 | TRITON GLS.AT (Canopy) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 625 - 725kg (2015;2016) Nhập khẩu | 766,000,000 |
|
4 | TRITON GLS 5 chỗ, tải trọng 555 - 650kg (2012;2013) Nhập khẩu | 660,330,000 |
|
5 | TRITON GLS - 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 555 - 650kg (2014;2015) Nhập khẩu | 662,640,000 |
|
6 | TRITON GLX-5 chỗ, tải trọng 580 - 735kg (2012;2013) Nhập khẩu | 573,430,000 |
|
7 | TRITON GL -5 chỗ, tải trọng 595 - 740kg (2012;2013) Nhập khẩu | 527,560,000 |
|
8 | TRITON GL- 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2351cc, tải trọng 595 - 740kg (2014;2015) Nhập khẩu | 529,980,000 |
|
9 | TRITON GLS.AT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 625 - 725kg (2015) nhập khẩu | 775,000,000 |
|
10 | TRITON GLS.MT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 610 - 710kg (2015) nhập khẩu | 690,000,000 |
|
11 | TRITON GLX.AT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 600 - 700kg (2015) nhập khẩu | 615,000,000 |
|
12 | TRITON GLX.MT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 630 - 730kg (2015) nhập khẩu | 580,000,000 |
|
13 | FUSO CANTER HD C&C 3908cc, 3 chỗ sát xi tải (2013) VN lắp ráp | 693,000,000 |
|
14 | FUSO CANTER HD 8.2 TC 3908cc, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 729,300,000 |
|
15 | FUSO CANTER HD 8.2 MT 3908cc có mui, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 776,600,000 |
|
16 | FUSO CANTER HD 8.2 TK 3908cc có thùng kín, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp | 778,800,000 |
|
17 | CANTER HD 7.5 GREAT 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013)VN lắp ráp | 648,120,000 |
|
18 | CANTER HD 6.5 WIDE C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp | 620,620,000 |
|
19 | CANTER 4.7LW C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp | 585,530,000 |
|
20 | PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2012; 2013), nhập khẩu | 959,910,000 |
|
21 | PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2014; 2015), nhập khẩu | 964,005,000 |
|
22 | PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2015; 2016), nhập khẩu | 964,000,000 |
|
III | XE HIỆU FORD |
|
|
III.1 | Ô tô con |
|
|
1 | MONDEO 2.3L CKD - 5 chỗ | 892,200,000 |
|
2 | MONDEO BA7 - 5 chỗ | 926,250,000 |
|
3 | FOCUS Classic 1.8L MT - 4drs 5 chỗ | 597,000,000 |
|
4 | FOCUS Classic 1.8L AT - 5drs 5 chỗ | 624,000,000 |
|
5 | FOCUS Classic 2.0L AT GHIA - 5 chỗ | 699,000,000 |
|
6 | All-New Focus 1.6L Ambiente 4x2MT 4 cửa - 5 chỗ | 689,000,000 |
|
7 | All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ | 749,000,000 |
|
8 | All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ | 749,000,000 |
|
9 | All-New Focus 2.0L Titanium+ 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ | 849,000,000 |
|
10 | All-New Focus 2.0L Sport+ 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ | 843,000,000 |
|
11 | FOCUS DYB 4D PNDA AT - 5 chỗ | 799,000,000 |
|
12 | FOCUS DYB 5D PNDA AT - 5 chỗ | 799,000,000 |
|
13 | FOCUS DYB 5D M9DC AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Sport) 2015/2016 | 899,000,000 |
|
14 | FOCUS DYB 4D M9DC AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Titanium) 2015/2016 | 899,000,000 |
|
15 | FOCUS DYB 4D PNDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1596cc, 4 cửa, C346 Trend) 2015 | 729,000,000 |
|
16 | FOCUS DYB 4D MGDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia) 2015 | 849,000,000 |
|
17 | FOCUS DYB 5D MGDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport) 2015 | 843,000,000 |
|
18 | ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số cơ khí, dung tích 1498cc, Mid trend, Pack) 2015-2016 | 606,000,000 |
|
19 | ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số tự động, dung tích 1498cc, Mid trend, Pack) 2015-2016 | 652,000,000 |
|
20 | ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số tự động, dung tích 1498cc, Titatinum, Pack) 2015-2016 | 681,000,000 |
|
21 | ESCAPE 2.3L XLS 4x2 - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 2.261cc) | 729,000,000 |
|
22 | ESCAPE 2.3L XLS 4x4 - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 4cấp, dung tích 2.261cc) | 833,000,000 |
|
23 | EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x4 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 920,000,000 |
|
24 | EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 773,000,000 |
|
25 | EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1) | 829,000,000 |
|
26 | EVEREST TITANIUM 3.2L 4x4 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi | 1,629,000,000 |
|
27 | EVEREST TITANIUM 2.2L 4x2 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi) | 1,329,000,000 |
|
28 | EVEREST TREND 2.2L 4x2 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi) | 1,249,000,000 |
|
29 | FIESTA 1.6L AT 4 cửa, - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 553,000,000 |
|
30 | FIESTA 1.6L AT 5 cửa Sport, - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc) | 609,000,000 |
|
31 | FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 4 cửa); 2014,2015 | 566,000,000 |
|
32 | FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 4 cửa); 2015-2016) | 599,000,000 |
|
33 | FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa); 2015-2016) | 604,000,000 |
|
34 | FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1998cc, 5 cửa); 2015-2016) | 659,000,000 |
|
III.2 | Ô tô khách |
|
|
1 | TRANSIT tiêu chuẩn, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ | 836,000,000 |
|
2 | TRANSIT cao cấp, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ | 889,000,000 |
|
3 | TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ | 851,000,000 |
|
4 | TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ | 891,000,000 |
|
5 | TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ | 904,000,000 |
|
6 | TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ | 939,000,000 |
|
III.3 | Ô tô bán tải |
|
|
1 | New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base - Chasis | 582,000,000 |
|
2 | New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base | 592,000,000 |
|
3 | New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base | 605,000,000 |
|
4 | Ranger 4x4, 872kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBX9D6), nhập khẩu 2015-2016 | 619,000,000 |
|
5 | Ranger XLS 4x2, 946kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBS9DH), nhập khẩu 2015-2016 | 649,000,000 |
|
6 | Ranger XLS 4x2, 927kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số tự động, Diesel (IXBS94R), nhập khẩu 2015-2016 | 675,000,000 |
|
7 | Ranger XLS 4x4, 824kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBT946), nhập khẩu 2015-2016 | 780,000,000 |
|
8 | New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base | 623,000,000 |
|
9 | New Ranger XLT 2.2L - 4x4 MT | 744,000,000 |
|
10 | New Ranger XLT 2.2L - 4x2 AT, Wildtrack | 766,000,000 |
|
11 | Ranger Wildtrak- 4x2, 808kg, 2198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (không nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016 | 820,000,000 |
|
12 | Ranger Wildtrak- 4x2, 778kg, 2198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (có nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016 | 862,000,000 |
|
13 | Ranger Wildtrak- 4x4, 660kg, 3198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (không nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016 | 879,000,000 |
|
14 | Ranger Wildtrak- 4x4, 630kg, 3198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (có nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016 | 921,000,000 |
|
IV | MERCEDES BENZ |
|
|
IV.1 | Ô tô con |
|
|
1 | MERCEDES C200 - 5 chỗ | 1,327,000,000 |
|
2 | MERCEDES C250- 5 chỗ | 1,422,000,000 |
|
3 | MERCEDES C300 AMG- 5 chỗ (động cơ 2996 cm3 , ) | 1,642,000,000 |
|
4 | MERCEDES E200 (W212) - 5 chỗ (động cơ 1796 cm3. | 1,897,000,000 |
|
5 | MERCEDES E250 CGI (W212), 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2,108,000,000 |
|
6 | MERCEDES E300, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2,511,000,000 |
|
7 | MERCEDES E300 Avantgarde, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2,604,000,000 |
|
8 | MERCEDES E300 AMG, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3) | 2,849,000,000 |
|
9 | MERCEDES E 350, 4 chỗ ngồi (động cơ 3498 cm3 ) | 3,114,000,000 |
|
10 | MERCEDES-BENZ E350, 04 chỗ (2010) (động cơ 3498 cm3) | 2,000,000,000 |
|
11 | MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), 5 chỗ ( động cơ 2996 cm3) | 1,654,000,000 |
|
12 | MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC, 5 chỗ | 1,528,000,000 |
|
13 | MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC Sport, 5 chỗ | 1,696,000,000 |
|
14 | MERCEDES S300L , 5 chỗ | 4,304,000,000 |
|
15 | MERCEDES S 500L (phiên bản mới), 5 chỗ (dung tích 2996 cm3) | 5,697,000,000 |
|
16 | MERCEDES CLS 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3 | 4,093,000,000 |
|
17 | MERCEDES CLS 350 Shooting Brake, 4 chỗ (động cơ 2996 cm3 | 4,304,000,000 |
|
18 | MERCEDES SLK 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi | 3,247,000,000 |
|
19 | MERCEDES-BENZ ML250 CDI 4MATIC; 2143 cm3 (2012,2013) | 3,081,000,000 |
|
20 | MERCEDES-BENZ ML350 4MATIC; 3498 cm3; 05 chỗ (2012) | 3,397,000,000 |
|
21 | MERCEDES GL350 CDI 4MATIC; 05 chỗ | 3,777,000,000 |
|
22 | MERCEDES R300L ; 05 chỗ | 3,144,000,000 |
|
23 | MERCEDES GL450 ; 05 chỗ | 4,558,000,000 |
|
24 | MERCEDES GL500 ; 05 chỗ | 5,391,100,000 |
|
25 | MERCEDES ML500 ; 05 chỗ | 3,397,000,000 |
|
26 | MERCEDES A200 ; 05 chỗ | 1,264,000,000 |
|
27 | MERCEDES A250 AMG ; 05 chỗ | 1,623,000,000 |
|
IV.2 | Ô tô khách |
|
|
1 | MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2874 cm3), Việt Nam SX 2004. | 552,000,000 |
|
2 | MERCEDES SPRINTER 311 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3) | 909,000,000 |
|
3 | MERCEDES SPRINTER 313 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3) | 961,000,000 |
|
V | CÔNG TY HONDA VIỆT NAM |
|
|
1 | CIVIV 1.8L MT - 5 chỗ ngồi (số sàn 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc) | 725,000,000 |
|
2 | CIVIV 1.8L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc) | 780,000,000 |
|
3 | CIVIV 2.0L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1998cc) | 860,000,000 |
|
4 | CRV 2.4L - Phiên bản thường - 5 chỗ ngồi (Loại 5 số tự động; Dung tích 2354cm3) | 1,087,000,000 |
|
5 | CRV 2.4L - Phiên bản đặc biệt - 5 chỗ ngồi (Loại 5 số tự động; Dung tích 2354cm3; có logo Limited) | 1,092,000,000 |
|
6 | ACCORD 3.5 AT 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc ; động cơ xăng) | 1,780,000,000 |
|
7 | ACCORD 4.4 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc ; động cơ xăng) | 1,435,000,000 |
|
8 | ACCORD 2.4 AT 2012, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc ; động cơ xăng) | 1,300,000,000 |
|
9 | ACCORD 2.0 VTi AT 2011, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 1997cc ; động cơ xăng) | 1,000,000,000 |
|
10 | ACCORD Cross Tour EX 3.5 4WD 2010, 7 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc ; động cơ xăng) | 1,050,000,000 |
|
11 | New Honda CITY 1.5 CVT 2015- 5 chỗ (số tự động, động cơ xăng 1.5L). VN lắp ráp 2015 | 604,000,000 |
|
12 | New Honda CITY 1.5 MT 2015- 5 chỗ (số tự động, động cơ xăng 1.5L). VN lắp ráp 2015 | 552,000,000 |
|
13 | Honda CRV 2.0 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.0L). VN lắp ráp 2015 | 1,008,000,000 |
|
14 | Honda CRV 2.4 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.4L). VN lắp ráp 2015 | 1,158,000,000 |
|
15 | Honda CIVIC 1.8 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 1.8L). VN lắp ráp 2015 | 780,000,000 |
|
16 | Honda CIVIC 2.0 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.0L). VN lắp ráp 2015 | 869,000,000 |
|
17 | Honda ACCORD 2.4 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.4L). Nhập khẩu từ Thái Lan 2015 | 1,470,000,000 |
|
VI | XE HIỆU KIA |
|
|
VI.1 | Các dòng xe du lịch |
|
|
1 | KIA MORNING TA EX-MT; 05 chỗ; ( số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.2L) | 340,000,000 |
|
2 | KIA MORNING EX-MTH; 05 chỗ; ( số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.2L) | 362,000,000 |
|
3 | KIA MORNING Si AT 2015; 05 chỗ; (số tự động 04 cấp; Máy xăng 1.25L) | 417,000,000 |
|
4 | KIA MORNING Si MT 2015; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.25L) | 383,000,000 |
|
5 | KIA PICANTO TA SXMT 12G E2 MT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L) | 402,000,000 |
|
6 | KIA PICANTO TA SXAT 12G E2 AT; 05 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.2L) | 421,000,000 |
|
7 | KIA FORTE EXMTH TD 16GE2 MT; 05 chỗ; ( số sàn 06 cấp; Máy xăng 1.6L) | 484,000,000 |
|
8 | KIA FORTE SXMT TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L) | 530,000,000 |
|
9 | KIA FORTE SXAT TD 16GE2 AT; 05 chỗ; ( số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 564,000,000 |
|
10 | KIA FORTE SXMTH 2013-16GE2 MT; 05 chỗ; ( số sàn 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 499,000,000 |
|
11 | KIA FORTE TD SXAT 2013-16GE2 AT; 05 chỗ; ( số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 574,000,000 |
|
12 | KIA CARENS EX- MT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L) | 535,000,000 |
|
13 | KIA CARENS EX- MT High; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L) | 534,000,000 |
|
14 | KIA CARENS S- MT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L) | 594,000,000 |
|
15 | KIA CARENS S- AT; 07 chỗ; (số tự động 5 cấp; Máy xăng 2.0L) | 634,000,000 |
|
16 | KIA SORENTO MT 2WD 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L) | 849,000,000 |
|
17 | KIA SORENTO AT 2WD 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L) | 868,000,000 |
|
18 | KIA SORENTO AT 4WD 4x4; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L) | 900,000,000 |
|
19 | KIA NEW SORENTO 2WD-GAT 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L) | 981,000,000 |
|
20 | KIA NEW SORENTO 2WD-DAT 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy dầu 2.2L) | 1,010,000,000 |
|
21 | KIA NEW SORENTO 2WD-DMT 4x2; 07 chỗ; (số sàn 6 cấp; Máy dầu 2.2L) | 913,000,000 |
|
22 | KIA RIO 1.4L 5 cửa AT; 5 chỗ (số tự động 4 cấp; Máy xăng 1.4L) | 564,000,000 |
|
23 | KIA RIO 4 cửa SEDAN AT 1.4 (4x2); 5 chỗ (số tự động 4 cấp; Máy xăng 1.4L) | 536,000,000 |
|
24 | KIA SPORTAGE AT 2WD 2013 (4x2); 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 2.0L) | 870,000,000 |
|
25 | KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 729,000,000 |
|
26 | KIA HATCBACK 1.6 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 661,000,000 |
|
27 | KIA OPTIMA 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L) | 910,000,000 |
|
28 | KIA CADENZA OPTIMA 3.5 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 3.5L) | 1,330,000,000 |
|
29 | KIA K3 1.6L AT, 05 chỗ ( số tự động 6 cấp; Máy xăng) | 678,000,000 |
|
30 | KIA K3 1.6L MT, 05 chỗ ( số sàn 6 cấp; Máy xăng) | 608,000,000 |
|
31 | KIA K3 2.0L AT, 05 chỗ ( số tự động 6 cấp; Máy xăng) | 719,000,000 |
|
VI.2 | Các dòng xe tải |
|
|
1 | KIA K2 70011 Ô tô tải 1.25 tấn | 249,000,000 |
|
2 | KIA K2700U/THACO-TMB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn | 247,800,000 |
|
3 | KIA K2700II/THACO-TK-C Ô tô tải thùng kín 1 tấn | 253,700,000 |
|
4 | KIA K2700I1/THACO-XTL Ô tô tải tập lái có mui 900 kg | 245,000,000 |
|
5 | KIA K3000S Ô tô tải 1,4 tấn | 284,000,000 |
|
6 | KIA K3000S/THACO-TMB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 290,100,000 |
|
7 | KIA K3000S/THACO-MBB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 299,200,000 |
|
8 | KIA K3000S/THACO-TK-C Ô tô tải thùng kín 1,1 tấn | 289,600,000 |
|
9 | KIA CERES, ô tô tải, dung tích 2.209 cm3, tải trọng 1.500kg, Hàn Quốc sản xuất | 470,000,000 |
|
10 | KIA TOWNER, ô tô tải, dung tích 796 cm3, tải trọng 750 kg, Hàn Quốc sản xuất | 201,000,000 |
|
VII | XE HIỆU HUYNDAI |
|
|
VII.1 | Ô tô con |
|
|
1 | HYUNDAI AVANTE CKD 2.0L , 5 chỗ (Số sàn 5 cấp, dung tích 1975cc) | 643,000,000 |
|
2 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4 (4x2), 5 chỗ; xăng 1.6L; Số sàn 5 cấp, VNSX 2016 | 506,800,000 |
|
3 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5 (4x2), 5 chỗ; xăng 1.6L; Số tự động 4 cấp, VNSX 2016 | 547,600,000 |
|
4 | HYUNDAI SANTAFE CRDI 2.0L ,7 chỗ (Số tự động 6 cấp, Hàn Quốc SX) | 1,170,000,000 |
|
5 | HYUNDAI SANTAFE 2.2L ,7 chỗ (Số tự động 6 cấp, Hàn Quốc SX) | 1,267,000,000 |
|
6 | HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F-1,7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, Diesel 2.2L (VNSX 2016) | 1,087,500,000 |
|
7 | HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G-1,7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, Diesel 2.2L (VNSX 2016) | 1,238,100,000 |
|
8 | HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L661F-1, 7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, xăng 2.4L (VNSX 2016) | 1,039,000,000 |
|
9 | HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G-1, 7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, xăng 2.4L (VNSX 2016) | 1,190,500,000 |
|
10 | HYUNDAI SANTAFE DM4-W5L661F, 5 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, xăng 2.4L (VNSX 2016) | 970,000,000 |
|
11 | HYUNDAI SANTAFE DM1-W52FC5F, 5 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, xăng 2.4L (VNSX 2016) | 1,019,500,000 |
|
12 | HYUNDAI ACCENT 1.4 , 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.368 cm3) | 553,000,000 |
|
13 | HYUNDAI ACCENT 1.4 - 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.368 cm3) | 519,000,000 |
|
14 | HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số tự động vô cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016 | 541,900,000 |
|
15 | HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số sàn 6 cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016 | 525,000,000 |
|
16 | HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số tự động vô cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016 | 570,500,000 |
|
17 | HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.0L; Ấn độ SX 2016 | 334,300,000 |
|
18 | HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.0L; Ấn độ SX 2016 | 397,100,000 |
|
19 | HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016 | 369,000,000 |
|
20 | HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016 | 435,200,000 |
|
21 | GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016 | 380,000,000 |
|
22 | HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016 | 456,200,000 |
|
23 | HYUNDAI GRAND i20 - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.086 cm3) | 520,000,000 |
|
24 | HYUNDAI GRAND i20 Active- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.4L; Ấn độ SX 2016 | 589,500,000 |
|
25 | HYUNDAI i30 - 5 chỗ, 4x2, số tự động 6 cấp, xăng 1.6L, Hàn Quốc SX 2015 | 721,800,000 |
|
26 | HYUNDAI EON 0.8 - 5 chỗ (số sàn 5 cấp) | 328,000,000 |
|
27 | HYUNDAI VELOSTER 1.6 - 4 chỗ (số tự động 6 cấp) | 817,000,000 |
|
28 | HYUNDAI SOTANA 4x2 - 5 chỗ ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L; | 946,000,000 |
|
29 | HYUNDAI SOTANA 4x2 - 5 chỗ ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L; Hàn Quốc SX 2016 | 970,000,000 |
|
30 | HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - 4 chỗ (số tự động 8 cấp) | 1,119,000,000 |
|
31 | HYUNDAI TUCSON 2.0 (4x2) - 5 chỗ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L | 904,000,000 |
|
32 | HYUNDAI TUCSON 2.0 (4x2) - 5 chỗ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L Hàn Quốc SX 2016 | 881,000,000 |
|
33 | HYUNDAI EQUUS VS380; 3.8 - 5 chỗ | 2,689,000,000 |
|
34 | HYUNDAI EQUUS VS460; 4.6 - 5 chỗ | 3,206,000,000 |
|
35 | HYUNDAI EQUUS VL500; 5.0 - 4 chỗ | 3,935,000,000 |
|
36 | HYUNDAI EQUUS VL500 LIMOUSINE; 5.0 - 4 chỗ | 3,935,000,000 |
|
37 | HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.8L; số sàn 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 732,400,000 |
|
38 | HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.6L; số tự động 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 675,200,000 |
|
39 | HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.6L; số sàn 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 618,100,000 |
|
40 | HYUNDAI Creta 4x2; 5 chỗ; Dầu 1.6L; số tự động 6 cấp; Ấn Độ SX 2016 | 806,300,000 |
|
41 | HYUNDAI H-1; 2.4 - 6 chỗ | 724,000,000 |
|
42 | HYUNDAI H-1 (4x2); Van 6 chỗ; xăng 2.4L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 733,300,000 |
|
43 | HYUNDAI H-1 (4x2); Van 6 chỗ; Dầu 2.5L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 761,900,000 |
|
44 | HYUNDAI H-1; 2.4 - 9 chỗ | 786,000,000 |
|
45 | HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 822,600,000 |
|
46 | HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số tự động 4 cấp; Hàn Quốc SX 2016 (DxRxC 5.125x1.920x1.925 mm) | 885,000,000 |
|
47 | HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số tự động 4 cấp; Hàn Quốc SX 2016 (DxRxC 5.125 x 2.010 x 2.215 mm) | 1,350,000,000 |
|
48 | HYUNDAI H-1; 2.5 - 9 chỗ | 848,000,000 |
|
49 | HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; dầu 2.5L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016 | 866,400,000 |
|
VII.2 | Ô tô khác |
|
|
1 | HYUNDAI e-COUNTY 2-2 (2013) | 855,000,000 |
|
2 | HYUNDAI e-COUNTY 3-1 (2013) | 870,000,000 |
|
3 | THACO HYUNDAI COUNTY CRDi Ô tô khách | 813,500,000 |
|
4 | THACO HYUNDAI COUNTY CITY Ô tô khách (thành phố) | 783,500,000 |
|
5 | THACO HYUNDAI HB70CS Ô tô khách | 848,500,000 |
|
6 | THACO HYUNDAI HB90ES Ô tô khách | 1,648,000,000 |
|
7 | THACO HYUNDAI HB90ETS Ô tô khách | 1,678,000,000 |
|
8 | THACO HYUNDAI HB120S Ô tô khách | 2,368,000,000 |
|
9 | THACO HYUNDAI HB120SLS Ô tô khách (có giường nằm) | 2,628,000,000 |
|
10 | THACO HYUNDAI HB 120SL Ô tô khách (có giường nằm) | 2,628,000,000 |
|
11 | THACO HYUNDAI HB120ESL Ô tô khách (có giường nằm) | 2,778,000,000 |
|
12 | THACO HYUNDAI HB120SSL Ô tô khách (có giường nằm) | 2,778,000,000 |
|
13 | HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY Ô tô khách | 2,688,000,000 |
|
14 | HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE Ô tô khách | 3,028,000,000 |
|
15 | HYUNDAI H-1 Ô tô cứu thương; máy xăng 2.4L; số sàn 5 cấp, 4x2; số chỗ ngồi được phép chở 6; Hàn Quốc SX 2016 | 622,300,000 |
|
16 | HYUNDAI H-1 Ô tô cứu thương; máy dầu 2.5L; số sàn 5 cấp, 4x2; số chỗ ngồi được phép chở 6; Hàn Quốc SX 2016 | 649,800,000 |
|
VII.3 | Các dòng xe tải |
|
|
1 | HYUNDAI HD65/TL 2500kg | 390,000,000 |
|
2 | HYUNDAI HD65/MB1 2400kg | 390,000,000 |
|
3 | HYUNDAI HD65/MB2 2400kg | 390,000,000 |
|
4 | HYUNDAI HD65/TK 2400kg | 390,000,000 |
|
5 | HYUNDAI HD65/MB3 1900kg | 390,000,000 |
|
6 | HYUNDAI HD65/MB4 1900kg | 390,000,000 |
|
7 | HYUNDAI HD72/TL 3500kg | 420,000,000 |
|
8 | HYUNDAI HD65/MB1 3400kg | 420,000,000 |
|
9 | HYUNDAI HD65/MB2 3400kg | 420,000,000 |
|
10 | HYUNDAI HD65/TK 3400kg | 420,000,000 |
|
11 | HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc sản xuất | 1,450,000,000 |
|
12 | HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007 |
|
|
13 | HYUNDAI H-1 ; 2.5, 3 CHỖ (TẢI VAN) | 666,000,000 |
|
14 | HYUNDAI GRAND STAREX CVX 2008, 5 CHỖ (TẢI VAN) 2497CC | 730,000,000 |
|
15 | HYUNDAI HD270, Ô tô tải tự đổ - NK | 1,980,000,000 |
|
16 | HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-MP, 3 chỗ, ô tô tải (có mui); số sàn 5 cấp 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016 | 336,000,000 |
|
17 | HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TL, 3 chỗ, ô tô tải; số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016 | 328,000,000 |
|
18 | HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TK, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016 | 341,000,000 |
|
19 | HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TK-1, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016 | 343,000,000 |
|
20 | HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-MP, 3 chỗ, ô tô tải (có mui); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016 | 407,200,000 |
|
21 | HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TL, 3 chỗ, ô tô tải; số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016 | 399,200,000 |
|
22 | HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TK, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016 | 412,200,000 |
|
23 | HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TK-1, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016 | 414,200,000 |
|
VIII | XE HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 1598cm3; 5 chỗ | 516,433,800 |
|
2 | CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 1796cm3; 5 chỗ | 563,764,800 |
|
3 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796cm3; 5 chỗ | 621,613,800 |
|
4 | CRUZE 1.6 LT; 5 chỗ; số sàn 5 cấp; VNLR 2015 | 572,000,000 |
|
5 | CRUZE 1.8 LTZ; 5 chỗ; số tự động 6 cấp; VNLR 2015 | 679,000,000 |
|
6 | ORLANDO LS KL1Y YMA11/AA7; 1796cm3; 7 chỗ | 671,048,400 |
|
7 | ORLANDO LT KL1Y YMA11/AA7; 1796cm3; 7 chỗ | 633,183,600 |
|
8 | ORLANDO LT KL1Y YMA11/BB7; 1796cm3; 7 chỗ | 675,255,600 |
|
9 | ORLANDO LTS MY15 - 7 chỗ, máy xăng, số tự động 6 cấp - VNLR 2015 | 759,000,000 |
|
10 | CAPTIVA KLAC CM51/2256 ; 2384cm3; 7 chỗ | 775,302,816 |
|
11 | CAPTIVA KLAC CM51/2257 ; 2384cm3; 7 chỗ | 810,012,216 |
|
12 | CAPTIVA LTZ MY15 - 7 chỗ, máy xăng, số tự động 6 cấp - VNLR 2015 | 829,000,000 |
|
13 | LACETTI KLANF6U ; 1598cm3 | 441,756,000 |
|
14 | AVEO KLASN1FYU; 1498cm3 | 406,415,520 |
|
15 | AVEO 1.5 LT, 5 chỗ; 1498cc, số sàn 5 số - VNLR 2015 | 447,000,000 |
|
16 | AVEO 1.5 LTZ, 5 chỗ; 1498cc, số tự động 4 cấp - VNLR 2015 | 483,000,000 |
|
17 | SPARK 1.2 LT; 1206cm3 | 374,020,080 |
|
18 | SPARK 1.2 LS; 1206cm3 | 327,109,800 |
|
19 | SPARK LT 1.0 (trang bị ABS + 2 túi khí); số sàn 5 cấp; 995cm3; 5 chỗ; ghế da | 354,000,000 |
|
20 | SPARK LS 1.0; 995cm3; số sàn 4 cấp; 5 chỗ | 333,000,000 |
|
21 | SPARK LTZ 1.0; 995cm3; số tự động 5 cấp; 5 chỗ | 392,000,000 |
|
22 | SPARK KLAKF4U; 796cm3 | 308,492,940 |
|
23 | SPARK VAN (bán tải 2 chỗ); 796cm3; số sàn 5 số; trọng lượng 795-855kg | 253,000,000 |
|
24 | SPARK Lite 0.8L (bán tải 2 chỗ); số sàn 5 số; trọng lượng 795-855kg | 259,000,000 |
|
25 | COLORADO LTZ 2.8 AT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số tự động 6 cấp- Thái Lan | 749,000,000 |
|
26 | COLORADO LTZ 2.8 MT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan | 719,000,000 |
|
27 | COLORADO LT 2.5 MT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan | 629,000,000 |
|
28 | COLORADO LT 2.5 MT (4x2); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan | 599,000,000 |
|
IX | XE HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
1 | NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2009 | 995,000,000 |
|
2 | NEW BEETLE 2.0 mui cứng 2009 | 1,168,000,000 |
|
3 | NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2010 | 1,055,000,000 |
|
4 | TIGUAN 2009 | 1,495,000,000 |
|
5 | TIGUAN 2010 | 1,525,000,000 |
|
6 | TIGUAN 2.0 2011 | 1,555,000,000 |
|
7 | PASSAT 2009 | 1,359,000,000 |
|
8 | PASSAT CC 2009 | 1,595,000,000 |
|
9 | PASSAT CC SPORT 2009 | 1,661,000,000 |
|
10 | PASSAT CC 2010 | 1,661,000,000 |
|
11 | SCIROCCO SPORT 2010 | 796,000,000 |
|
12 | SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2010 | 1,393,900,000 |
|
13 | TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2012 | 1,270,000,000 |
|
14 | TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2013 | 1,299,000,000 |
|
15 | SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2012, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2012 | 1,250,000,000 |
|
X | XE HIỆU JRD |
|
|
1 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng | 152,810,000 |
|
2 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2008) | 142,810,000 |
|
3 | JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2007) | 137,810,000 |
|
4 | JRD MEGA 1.1L - 8 chỗ, máy xăng | 108,990,000 |
|
5 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu có Turbo | 212,000,000 |
|
6 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2008) | 192,000,000 |
|
7 | JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2007) | 182,000,000 |
|
8 | JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo | 227,100,000 |
|
9 | JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo (SX 2008) | 222,100,000 |
|
10 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo | 224,240,000 |
|
11 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2008 | 204,240,000 |
|
12 | JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2007 | 194,240,000 |
|
XI | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG (SYM) |
|
|
1 | Ôtô tải SC2-A 1000kg | 171,326,950 |
|
2 | Ôtô tải SC2-A2 1000kg | 165,641,950 |
|
3 | Ôtô Sát Xi tải SC2-B 2365kg | 165,641,950 |
|
4 | Ôtô Sát Xi tải SC2-B2 2365kg | 159,956,950 |
|
5 | SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, có thùng lững, có điều hòa | 159,100,000 |
|
6 | SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, có thùng lững, không điều hòa | 151,575,000 |
|
7 | SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, không thùng lững, có điều hòa | 154,800,000 |
|
8 | SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, không thùng lững, không điều hòa | 147,275,000 |
|
9 | SYM T880 - Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1, thùng kín, không điều hòa | 161,250,000 |
|
10 | SYM T880 - Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1, thùng kín, có điều hòa | 168,775,000 |
|
11 | SYM - Ô tô tải VAN V5-SC3-A2, có điều hòa | 208,550,000 |
|
12 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, loại cao cấp: có thùng lững, có điều hòa | 266,600,000 |
|
13 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, loại cao cấp: không thùng lững, có điều hòa | 247,250,000 |
|
14 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: có thùng lững, có điều hòa | 260,150,000 |
|
15 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: không thùng lững, có điều hòa | 240,800,000 |
|
16 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: có thùng lững, không điều hòa | 245,100,000 |
|
17 | SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: không thùng lững, không điều hòa | 225,750,000 |
|
18 | SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại tiêu chuẩn: có điều hòa | 240,800,000 |
|
19 | SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại tiêu chuẩn: không điều hòa | 225,750,000 |
|
20 | SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại cao cấp: có điều hòa | 247,250,000 |
|
21 | SYM - Ô tô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, có điều hòa | 279,801,000 |
|
22 | SYM - Ô tô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, không điều hòa | 264,751,000 |
|
23 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại cao cấp: có thùng lững, có điều hòa | 266,600,000 |
|
24 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại cao cấp: không thùng lững, có điều hòa | 247,250,000 |
|
25 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại tiêu chuẩn: có thùng lững, có điều hòa | 260,150,000 |
|
26 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: không thùng lững, có điều hòa | 240,800,000 |
|
27 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: có thùng lững, không điều hòa | 245,100,000 |
|
28 | SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: không thùng lững, không điều hòa | 225,750,000 |
|
XII | XE CÔNG TY TNHH NISSAN ViỆT NAM |
|
|
XII.1 | Ô tô con |
|
|
1 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX - 5 chỗ (NK) | 2,489,000,000 |
|
2 | Nissan Teana VQ35 LUX - 5 chỗ số tự động (NK) | 2,125,000,000 |
|
3 | Nissan Teana 2.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, hộp số vô cấp X-Tronic (NK) | 1,299,000,000 |
|
4 | Nissan Teana 3.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, hộp số vô cấp (NK) | 1,694,560,000 |
|
5 | Nissan X-Trail CVT QR25 LUX - 5 chỗ, 2 cầu (NK) | 1,511,000,000 |
|
6 | Nissan Juke MT MR16DDT UPPER - 5 chỗ, số sàn (NK) | 1,195,000,000 |
|
7 | Nissan Juke CVT - 5 chỗ, hộp số vô cấp điện tử (NK) | 1,060,000,000 |
|
8 | Nissan Sunny N17 XL (4x2) - 5 chỗ, hộp số sàn (lắp ráp trong nước) | 525,000,000 |
|
9 | Nissan Sunny N17 XV (4x2) - 5 chỗ, hộp số sàn (lắp ráp trong nước) | 565,000,000 |
|
10 | Infiniti QX60 - JLJNLVWL50EQ7 (4x4); 7 chỗ, số vô cấp,máy xăng (NK) | 2,899,000,000 |
|
11 | Infiniti QX70 - TLSNLVLS51EGA8E-C (4x4); 5 chỗ, số tự động, máy xăng (NK) | 3,599,000,000 |
|
12 | Infiniti QX80 - JPKNLHLZ62EQ7 (4x4); 6 chỗ, số tự động, máy xăng (NK) | 4,899,000,000 |
|
XII.2 | Ô tô khách |
|
|
1 | Nissan NV350 URVAN UVL4LDRE26KWAY 29AY - 16 chỗ, số sàn, 1 cầu, 2488cc (NK) - 2015 | 1,180,000,000 |
|
XII.3 | Ô tô bán tải |
|
|
1 | Nissan Navara LE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số sàn 6 cấp | 686,500,000 |
|
2 | Nissan Navara XE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số tự động 6 cấp | 769,950,000 |
|
3 | Nissan NP300 NAVARA SL - bán tải 5 chỗ (4X4), số sàn (NK) | 745,000,000 |
|
4 | Nissan NP300 NAVARA VL - bán tải 5 chỗ (4X4), số tự động (NK) | 835,000,000 |
|
5 | Nissan NP300 NAVARA E - bán tải 5 chỗ (4X2), số sàn (NK) | 645,000,000 |
|
XIII | XE CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP ViỆT TRUNG |
|
|
1 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 7500kg | 412,000,000 |
|
2 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu thép) 7000kg | 380,000,000 |
|
3 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu ngang) 7000kg | 365,000,000 |
|
4 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM4.95-T5A 4950kg | 380,000,000 |
|
5 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM3.45 3450kg | 320,000,000 |
|
6 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM2.5 2450kg | 245,000,000 |
|
7 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4 6590kg | 432,000,000 |
|
8 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1 6350kg | 442,000,000 |
|
9 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM6.0 4x4 6000kg | 355,000,000 |
|
10 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM3.45 4x4 3450kg | 345,000,000 |
|
11 | Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM2.45 4x4 2450kg | 290,000,000 |
|
12 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (Lốp 900-20) 4950kg | 368,000,000 |
|
13 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (Lốp 1000-20) 4950kg | 372,000,000 |
|
14 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM3.45TB4x4 3450kg | 316,000,000 |
|
15 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (Lốp 1100-20) 7500kg | 363,000,000 |
|
16 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (Lốp 1000-20) 7500kg | 360,000,000 |
|
17 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (Lốp 1000-20) 4950kg | 307,000,000 |
|
18 | Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (Lốp 900-20) 4950kg | 304,000,000 |
|
XIV | XE CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔ THÀNH |
|
|
1 | FUSIN FT1500, Ôtô tải 1500kg | 143,000,000 |
|
2 | FUSIN ZD2000, Ôtô tải 2000kg | 175,000,000 |
|
3 | FUSIN CT 1000, Ôtô tải 990kg | 101,500,000 |
|
4 | FUSIN FT 2500E, Ôtô tải 2500kg | 222,000,000 |
|
5 | FUSIN LD 1800, Ôtô tải tự đổ 1800kg | 157,000,000 |
|
6 | FUSIN ZD 2000, Ôtô tải tự đổ 2000kg | 157,000,000 |
|
7 | FUSIN LD 3450, Ôtô tải tự đổ 3450kg | 292,000,000 |
|
8 | HYUNDAI HD78, Ô tô tải sát xi có buồng lái | 570,000,000 |
|
9 | HYUNDAI HD78/DT-TMB3, Ô tô tải có mui | 585,000,000 |
|
10 | HYUNDAI HD78/DT-TBN, Ô tô tải chở gia súc | 680,000,000 |
|
11 | HYUNDAI HD65/DT-TLH1, Ô tô tải | 540,000,000 |
|
12 | HYUNDAI HD120, Ô tô tải sát xi có buồng lái | 600,000,000 |
|
13 | HYUNDAI HD120/DT-MBE, Ô tô tải có mui | 620,000,000 |
|
14 | HYUNDAI HD120/DT-TMB, Ô tô tải có mui | 620,000,000 |
|
15 | HYUNDAI Mighty HD65/DT-TĐH, Ô tô tải tự đổ | 580,000,000 |
|
16 | HYUNDAI Mighty HD65/DT-TBNH, Ô tô tải có mui | 452,000,000 |
|
17 | HYUNDAI HD72, Ô tô tải (đông lạnh) | 700,000,000 |
|
18 | DOTHANH Mighty HD99-TL, Ô tô tải | 550,000,000 |
|
19 | DOTHANH Mighty HD99-D50, Ô tô tải tự đổ | 650,000,000 |
|
20 | DOTHANH Mighty HD88-TMB, Ô tô tải có mui | 540,000,000 |
|
21 | DOTHANH Mighty HD88-TK, Ô tô tải (thùng kín) | 543,000,000 |
|
22 | DOTHANH Mighty HD99S-TMB, Ô tô tải có mui | 600,000,000 |
|
23 | DOTHANH Mighty HD99S-TK, Ô tô tải (thùng kín) | 603,000,000 |
|
24 | DOTHANH Mighty HD99S, Ô tô (sát xi tải) | 590,000,000 |
|
25 | DOTHANH Mighty HD88, Ô tô (sát xi tải) | 540,000,000 |
|
26 | DOTHANH HD85, Ô tô (sát xi tải) | 540,000,000 |
|
27 | DOTHANH HD98S-TMB1, Ô tô tải có mui | 610,000,000 |
|
28 | DOTHANH HD85-TMB, Ô tô tải có mui | 560,000,000 |
|
29 | DOTHANH HD85-TK, Ô tô tải (thùng kín) | 563,000,000 |
|
30 | DOTHANH HD98, Ô tô (sát xi tải) | 575,000,000 |
|
31 | DOTHANH HD98-TMB1, Ô tô tải có mui | 595,000,000 |
|
32 | DOTHANH HD98-TMB2, Ô tô tải có mui | 595,000,000 |
|
33 | DOTHANH HD98-TMB, Ô tô tải có mui | 595,000,000 |
|
34 | DOTHANH HD98-TK, Ô tô tải (thùng kín) | 598,000,000 |
|
35 | DOTHANH HD98S, Ô tô (sát xi tải) | 590,000,000 |
|
36 | DOTHANH HD98S-TK, Ô tô tải (thùng kín) | 613,000,000 |
|
37 | FUSIN JB28SL, Ôtô khách | 400,000,000 |
|
38 | FUSIN JB35SL, Ôtô khách | 609,600,000 |
|
39 | HYUNDAI e-COUNTRY XL 2-2B, Ô tô khách | 950,000,000 |
|
40 | HYUNDAI e-COUNTRY XL 2-2A, Ô tô khách | 950,000,000 |
|
XV | XE CỦA NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (VEAM MOTOR) |
|
|
1 | RABBIT VK990, xe ben | 193,000,000 |
|
2 | RABBIT VK990, tải thùng | 182,000,000 |
|
3 | RABBIT VK990, thùng kín | 193,000,000 |
|
4 | RABBIT VK990, mui bạc | 189,000,000 |
|
5 | RABBIT VK990, loai khác (không thùng) | 176,000,000 |
|
6 | CUB (1250) VK1240, xe ben | 204,000,000 |
|
7 | CUB (1250) VK1240, tải thùng | 192,000,000 |
|
8 | CUB (1250) VK1240, thùng kín | 204,000,000 |
|
9 | CUB (1250) VK1240, mui bạc | 200,000,000 |
|
10 | CUB (1250) VK1240, loai khác (không thùng) | 185,000,000 |
|
11 | FOX VK1490, xe ben | 214,000,000 |
|
12 | FOX VK1490, tải thùng | 201,000,000 |
|
13 | FOX VK1490, thùng kín | 214,000,000 |
|
14 | FOX VK1490, mui bạc | 210,000,000 |
|
15 | FOX VK1490, loai khác (không thùng) | 193,000,000 |
|
16 | PUMA VK1990, tải thùng | 246,000,000 |
|
17 | PUMA VK1990, thùng kín | 267,000,000 |
|
18 | PUMA VK1990, mui bạc | 260,000,000 |
|
19 | PUMA VK1990, loai khác (không thùng) | 236,000,000 |
|
20 | BULL VK2490, tải thùng | 260,000,000 |
|
21 | BULL VK2490, thùng kín | 282,000,000 |
|
22 | BULL VK2490, mui bạc | 275,000,000 |
|
23 | BULL VK2490, loai khác (không thùng) | 249,000,000 |
|
24 | MAZ 437041, tải thùng VM 5050 | 486,000,000 |
|
25 | MAZ 533603, tải thùng VM 8300 | 682,000,000 |
|
26 | MAZ 630305, tải thùng VM 13300 | 879,000,000 |
|
27 | MAZ 555102-223, xe ben VM 9800 | 584,000,000 |
|
28 | MAZ 555102-225, xe ben VM 9800 | 620,000,000 |
|
29 | MAZ 551605, xe ben VM 20000 | 977,000,000 |
|
30 | MAZ 651705, xe ben VM 19000 | 1,066,000,000 |
|
31 | MAZ 543203, loại khác (đầu kéo) VM 36000 | 620,000,000 |
|
32 | MAZ 642205, loại khác (đầu kéo) VM 44000 | 799,000,000 |
|
33 | MAZ 642208, loại khác (đầu kéo) VM 52000 | 843,000,000 |
|
34 | VEAM VT100 - VT100MB (AT01X11002), xe tải 990kg | 295,600,000 |
|
35 | VEAM VT100 - VT100MB (AT01X11212), xe tải 990kg | 317,600,000 |
|
36 | VEAM VT100 - VT100TK (AT01X11003), xe tải 990kg | 295,600,000 |
|
37 | VEAM VT100 - VT100TK (AT01X11313), xe tải 990kg | 321,600,000 |
|
38 | VEAM VT125 - VT125MB (AT01X11002), xe tải 1250kg | 305,800,000 |
|
39 | VEAM VT125 - VT125MB (AT01X11212), xe tải 1250kg | 329,800,000 |
|
40 | VEAM VT125 - VT125TK (BT01X11003), xe tải 1250kg | 305,800,000 |
|
41 | VEAM VT125 - VT125TK (BT01X11313), xe tải 1250kg | 333,800,000 |
|
42 | VEAM VT150 - VT150MB (CT20X11002), xe tải 1490kg | 331,260,000 |
|
43 | VEAM VT150 - VT150MB (CT20X11212), xe tải 1490kg | 356,260,000 |
|
44 | VEAM VT150 - VT150TK (CT20X11003), xe tải 1490kg | 331,260,000 |
|
45 | VEAM VT150 - VT150TK (CT20X11313), xe tải 1490kg | 361,260,000 |
|
46 | VEAM VT150 - VT150MB (CT21X11002), xe tải 1490kg | 334,260,000 |
|
47 | VEAM VT150 - VT150MB (CT21X11212), xe tải 1490kg | 359,260,000 |
|
48 | VEAM VT150 - VT150TK (CT21X11003), xe tải 1490kg | 334,260,000 |
|
49 | VEAM VT150 - VT150TK (CT21X11313), xe tải 1490kg | 364,260,000 |
|
50 | VEAM VT158 - VT158TK (CT23X11313), xe tải 1490kg | 428,200,000 |
|
51 | VEAM VT201 - VT201MB (DT25X11002), xe tải 1990kg | 338,400,000 |
|
52 | VEAM VT201 - VT201MB (DT25X11212), xe tải 1990kg | 363,400,000 |
|
53 | VEAM VT201 - VT201TK (DT25X11003), xe tải 1990kg | 338,400,000 |
|
54 | VEAM VT201 - VT201TK (DT25X11313), xe tải 1990kg | 368,400,000 |
|
55 | VEAM VT201 (DT22X11001), xe tải 1990kg | 341,400,000 |
|
56 | VEAM VT201 (DT22X11111), xe tải 1990kg | 356,400,000 |
|
57 | VEAM VT200A MB (DT24X11002), xe tải 1990kg | 331,200,000 |
|
58 | VEAM VT200A MB (DT24X11212), xe tải 1990kg | 356,200,000 |
|
59 | VEAM VT200A TK (DT24X11003), xe tải 1990kg | 331,200,000 |
|
60 | VEAM VT200A TK (DT24X11313), xe tải 1990kg | 361,200,000 |
|
61 | VEAM VT260 MB (ET39X11002), xe tải 1990kg | 407,800,000 |
|
62 | VEAM VT260 MB (ET39X11212), xe tải 1990kg | 456,800,000 |
|
63 | VEAM VT260 TK (ET39X11003), xe tải 1800kg | 407,800,000 |
|
64 | VEAM VT260 TK (ET39X11313), xe tải 1800kg | 473,800,000 |
|
65 | VEAM VT252 - VT252MB (ET37X11002), xe tải 2400kg | 343,600,000 |
|
66 | VEAM VT252 - VT252MB (ET37X11212), xe tải 2400kg | 361,100,000 |
|
67 | VEAM VT252 - VT252TK (ET37X11003), xe tải 2400kg | 343,600,000 |
|
68 | VEAM VT252 - VT252TK (ET37X11313), xe tải 2400kg | 364,600,000 |
|
69 | VEAM VT252 - VT252MB (ET38X11002), xe tải 2400kg | 346,600,000 |
|
70 | VEAM VT252 - VT252MB (ET38X11212), xe tải 2400kg | 364,100,000 |
|
71 | VEAM VT252 - VT252TK (ET38X11003), xe tải 2400kg | 346,600,000 |
|
72 | VEAM VT252 - VT252TK (ET38X11313), xe tải 2400kg | 367,600,000 |
|
73 | VEAM VT200-1 - VT200-1MB (DT21X11002), xe tải 1990kg | 375,160,000 |
|
74 | VEAM VT200-1 - VT200-1MB (DT21X11212), xe tải 1990kg | 397,560,000 |
|
75 | VEAM VT200-1 - VT200-1TK (DT21X11003), xe tải 1990kg | 375,160,000 |
|
76 | VEAM VT200-1 - VT200-1TK (DT21X11313), xe tải 1990kg | 403,160,000 |
|
77 | VEAM VT255 - VT255MB (ET34X11002), xe tải 2490kg | 367,000,000 |
|
78 | VEAM VT255 - VT255MB (ET34X11212), xe tải 2490kg | 389,400,000 |
|
79 | VEAM VT255 - VT255TK (ET34X11003), xe tải 2490kg | 367,000,000 |
|
80 | VEAM VT255 - VT255TK (ET34X11313), xe tải 2490kg | 395,000,000 |
|
81 | NEW MIGHTY- MT20X11001, xe tải 7160kg | 622,000,000 |
|
82 | NEW MIGHTY- MT20X11111, xe tải 7160kg | 647,000,000 |
|
83 | NEW MIGHTY MB - MT20X11002, xe tải 7070kg | 622,000,000 |
|
84 | NEW MIGHTY MB - MT20X11212, xe tải 7070kg | 657,000,000 |
|
85 | NEW MIGHTY TK - MT20X11003, xe tải 7060kg | 622,000,000 |
|
86 | NEW MIGHTY TK - MT20X11313, xe tải 7060kg | 668,000,000 |
|
XVI | XE NHÀ MÁY Ô TÔ CỬU LONG |
|
|
XVI.1 | Xe tải thùng: |
|
|
1 | CUULONG, Ôtô tải DFA3810T | 125,190,000 |
|
2 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB | 125,190,000 |
|
3 | CUULONG, Ôtô tải DFA3810T1 | 125,190,000 |
|
4 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB | 125,190,000 |
|
5 | CUULONG, Ôtô tải ZB3810T1 | 155,000,000 |
|
6 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB | 155,000,000 |
|
7 | CUULONG, Ôtô tải ZB3812T1 | 175,000,000 |
|
8 | CUULONG, Ôtô tải ZB3812T3N 1200kg | 180,000,000 |
|
9 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB | 175,000,000 |
|
10 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB 1000kg | 180,000,000 |
|
11 | CUULONG, Ôtô tải DFA4215T | 205,000,000 |
|
12 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB | 205,000,000 |
|
13 | CUULONG, Ôtô tải DFA4215T1 | 205,000,000 |
|
14 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB | 205,000,000 |
|
15 | CUULONG, Ôtô tải DFA7027T2 | 178,095,000 |
|
16 | CUULONG, Ôtô tải thùng DFA7027T3 | 178,095,000 |
|
17 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB | 178,095,000 |
|
18 | CUULONG, Ôtô tải DFA6027T | 228,000,000 |
|
19 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB | 228,000,000 |
|
20 | CUULONG, Ôtô tải DFA3.45T2 | 275,000,000 |
|
21 | CUULONG, Ôtô tải DFA3.45T2-LK | 275,000,000 |
|
22 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3 | 275,000,000 |
|
23 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3-LK | 275,000,000 |
|
24 | CUULONG, Ôtô tải DFA7050T | 275,000,000 |
|
25 | CUULONG, Ôtô tải DFA7050T/LK | 275,000,000 |
|
26 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB | 275,000,000 |
|
27 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB/LK | 275,000,000 |
|
28 | CUULONG, Ôtô tải 2 cầu 9650T2 | 385,000,000 |
|
29 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB | 385,000,000 |
|
30 | CUULONG, Ôtô tải DFA9970T | 292,500,000 |
|
31 | CUULONG, Ôtô tải DFA9970T1 | 292,500,000 |
|
32 | CUULONG, Ôtô tải DFA9970T2 | 292,500,000 |
|
33 | CUULONG, Ôtô tải DFA9970T3 | 292,500,000 |
|
34 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9970T2-MB | 292,500,000 |
|
35 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9970T3-MB | 292,500,000 |
|
36 | CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9975T-MB | 358,000,000 |
|
XVI.2 | Xe tải ben 01 cầu |
|
|
37 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA3805D | 175,000,000 |
|
38 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB3812D-T550 | 193,000,000 |
|
39 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB3812D3N - T550 1200kg | 200,000,000 |
|
40 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC3815D-T400 | 161,000,000 |
|
41 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC3815D-T550 | 170,000,000 |
|
42 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB5220D | 207,000,000 |
|
43 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 4025DG3B | 196,000,000 |
|
44 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6025D-PD | 251,000,000 |
|
45 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6025D-PH | 260,000,000 |
|
46 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6625D | 265,000,000 |
|
47 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D | 330,000,000 |
|
48 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D-T650A | 330,000,000 |
|
49 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D-T750 | 330,000,000 |
|
50 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8550D | 331,000,000 |
|
51 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9050D-T600 | 355,000,000 |
|
52 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9050D-T700 | 355,000,000 |
|
53 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9060D-T600 | 355,000,000 |
|
54 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9060D-T700 | 355,000,000 |
|
55 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-1 | 440,000,000 |
|
56 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-2 | 440,000,000 |
|
57 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-3 | 440,000,000 |
|
58 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-4 | 440,000,000 |
|
59 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA10307D | 292,500,000 |
|
60 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670D-T750 | 440,000,000 |
|
61 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670D-T860 | 440,000,000 |
|
62 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9950D - T700 4950kg | 400,000,000 |
|
63 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9950D - T850 4950kg | 402,000,000 |
|
64 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA12080D | 499,500,000 |
|
65 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA12080D-HD | 499,500,000 |
|
II | Xe tải ben 02 cầu |
|
|
66 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu ZB5225D2 | 243,000,000 |
|
67 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD | 280,000,000 |
|
68 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH | 287,000,000 |
|
69 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6625D2 | 298,000,000 |
|
70 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2 | 385,000,000 |
|
71 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T550 | 385,000,000 |
|
72 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650 | 385,000,000 |
|
73 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650A | 385,000,000 |
|
74 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T750 | 385,000,000 |
|
75 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T600 | 410,000,000 |
|
76 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T700 | 410,000,000 |
|
77 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9650D2A | 361,000,000 |
|
78 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8550D2 | 367,000,000 |
|
79 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T600 | 392,000,000 |
|
80 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T700 | 392,000,000 |
|
81 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A | 435,000,000 |
|
82 | CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A-TT | 435,000,000 |
|
XVII | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐỒNG PHONG (TRƯỜNG GIANG) |
|
|
XVII.1 | Ô tô tải tự đổ 01 cầu: |
|
|
1 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu gang, 2010 6950kg | 387,000,000 |
|
2 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu thép, 2010 6950kg | 400,000,000 |
|
3 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 6 số, cầu thép, 2010 6950kg | 430,000,000 |
|
4 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TB, 6 số, cầu thép, 2011 6950kg | 460,000,000 |
|
5 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2010 7500kg | 465,000,000 |
|
6 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2011 7500kg | 475,000,000 |
|
7 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.99T, 2010 4990kg | 460,000,000 |
|
8 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.98TB, 2010 4980kg | 400,000,000 |
|
9 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.5B, 2010 6500kg | 400,000,000 |
|
10 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45-4x2, 2009 3450kg | 295,000,000 |
|
11 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-3.45TD, 2010 3450kg | 365,000,000 |
|
12 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.9B, 2010 6900kg | 365,000,000 |
|
13 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TB, 2010 2350kg | 280,000,000 |
|
14 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45B, 2010 3450kg | 280,000,000 |
|
15 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TC, 2010 2350kg | 285,000,000 |
|
16 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45M, 2010 3450kg | 285,000,000 |
|
17 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD0.97TA, 2010 970kg | 195,000,000 |
|
18 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.25B, 2011 1250kg | 200,000,000 |
|
19 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.8TA, 2010 1800kg | 235,000,000 |
|
20 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.5B, 2010 2500kg | 235,000,000 |
|
21 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-TD8180, 2011 7300kg | 600,000,000 |
|
XVII.2 | Ô tô tải tự đổ 02 cầu: |
|
|
22 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2009 4980kg | 349,000,000 |
|
23 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2010 4980kg | 415,000,000 |
|
24 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD5T 4x4, 2009 5000kg | 341,000,000 |
|
25 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7T 4x4, 2010 6500kg | 470,000,000 |
|
26 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7TB 4x4, 2010 7000kg | 500,000,000 |
|
XVII.3 | Ô tô tải thùng: |
|
|
27 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TL900A, 2010 900kg | 150,000,000 |
|
28 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TL900A/KM, 2010 680kg | 150,000,000 |
|
29 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.25TA, 2010 1250kg | 200,000,000 |
|
30 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.850B, 2010 1850kg | 200,000,000 |
|
31 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.25TA/KM, 2010 1150kg | 200,000,000 |
|
32 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.8TA, 2010 1800kg | 222,000,000 |
|
33 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.5B, 2010 2500kg | 222,000,000 |
|
34 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.8TA/KM, 2010 1600kg | 222,000,000 |
|
35 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ3.8T-KM, 2009 3250kg | 257,000,000 |
|
36 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ4.98T-KM, 2010 4980kg | 355,000,000 |
|
37 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ4.98T/KM6511, 2010 6500kg | 355,000,000 |
|
38 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TA-TMB, 2009 6885kg | 323,000,000 |
|
39 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011 7000kg | 390,000,000 |
|
40 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011, hộp số to 7000kg | 400,000,000 |
|
41 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7140TA, 2010 7000kg | 425,000,000 |
|
42 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7140TA, 2011 7000kg | 430,000,000 |
|
43 | TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-EQ3.45T 4x4-KM, 2011 6500kg | 385,000,000 |
|
XVIII | XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ HOA MAI |
|
|
1 | HD990 990kg | 187,000,000 |
|
2 | HD990TL có điều hoà 990kg | 192,000,000 |
|
3 | HD99TK có điều hoà 990kg | 200,000,000 |
|
4 | HD1000A 1000kg | 160,000,000 |
|
5 | HD1250 1250kg | 170,000,000 |
|
6 | HD1250 4x4 1250kg | 206,000,000 |
|
7 | HD1500A 4x4 1500kg | 240,000,000 |
|
8 | HD1800TL có điều hoà 1800kg | 200,000,000 |
|
9 | HD1800TK có điều hoà 1800kg | 208,000,000 |
|
10 | HD1800B 1800kg | 214,000,000 |
|
11 | HD2350 2350kg | 205,000,000 |
|
12 | HD2500 2500kg | 272,000,000 |
|
13 | HD2500 4x4 2500kg | 247,000,000 |
|
14 | HD3000 3000kg | 276,000,000 |
|
15 | HD3450 3450kg | 300,000,000 |
|
16 | HD3450 4x4 Lốp 825-20 3450kg | 315,000,000 |
|
17 | HD3450 4x4 Lốp 900-20 3450kg | 320,000,000 |
|
18 | HD3450A 4x5 3450kg | 339,000,000 |
|
19 | HD3450MP 4x4 Lốp 825-20, có điều hoà 3450kg | 315,000,000 |
|
20 | HD3450MP 4x4 Lốp 900-20 3450kg | 345,000,000 |
|
21 | HD3450A-MP 4x4 có điều hoà 3450kg | 363,000,000 |
|
22 | HD3600MP có điều hoà 3600kg | 315,000,000 |
|
23 | HD4500 4500kg | 320,000,000 |
|
24 | HD4950 4950kg | 329,000,000 |
|
25 | HD4950 4x4 4950kg | 368,000,000 |
|
26 | HD4950MP có điều hoà 4950kg | 363,000,000 |
|
27 | HD5000 5000kg | 310,000,000 |
|
28 | HD5000 4x4 5000kg | 345,000,000 |
|
29 | HD5000MP 4x4 không có điều hoà 5000kg | 365,000,000 |
|
30 | HD5000MP 4x4 có điều hoà 5000kg | 394,000,000 |
|
31 | HD5000A-MP 4x4 có điều hoà 5000kg | 389,000,000 |
|
32 | HD6500 không có điều hoà 6500kg | 387,000,000 |
|
33 | HD6500 có điều hoà 6500kg | 424,000,000 |
|
34 | HD7000 7000kg | 487,000,000 |
|
XIX | XE Ô TÔ HIỆU ISUZU |
|
|
1 | Xe ô tô tải QKR55F - dạng cabin chassis - 1,4 tấn - Diezen, 2,771cc | 431,200,000 |
|
2 | Xe ô tô tải QKR55H - dạng cabin chassis - 1,9 tấn - Diezen, 2,771cc | 476,300,000 |
|
3 | Xe ô tô tải NLR55E - dạng cabin chassis - 1,4 tấn - Diezen, 2,771cc | 566,500,000 |
|
4 | Xe ô tô tải NMR85E - dạng cabin chassis - 2,0 tấn - Diezen, 2,999cc | 642,400,000 |
|
5 | Xe ô tô tải NMR85H - dạng cabin chassis - 1,99 tấn - Diezen; 2,999cc | 651,200,000 |
|
6 | Xe ô tô tải NPR85K - dạng cabin chassis - 3,95 tấn - Diezen; 2,999cc | 679,800,000 |
|
7 | Xe ô tô tải NQR75L - dạng cabin chassis - 5,5 tấn - Diezen; 5,193cc | 778,800,000 |
|
8 | Xe ô tô tải FRR90N-190 - dạng cabin chassis - 6,2 tấn - Diezen; 5,193cc | 979,000,000 |
|
9 | Xe ô tô tải FVR34L - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc | 1,358,500,000 |
|
10 | Xe ô tô tải FVR34Q - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc | 1,412,400,000 |
|
11 | Xe ô tô tải FVR34S - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc | 1,447,600,000 |
|
12 | Xe ô tô tải FVM34T - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Diezen; 7,790cc | 1,812,800,000 |
|
13 | Xe ô tô tải FVM34W - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Diezen; 7,790cc | 1,881,000,000 |
|
14 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 575kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 654,610,000 |
|
15 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 550kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động) | 724,350,000 |
|
16 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX S MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 640,200,000 |
|
17 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí) | 743,600,000 |
|
18 | Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động) | 792,000,000 |
|
19 | Xe ô tô tải ISUZU NMR85H CAB-CHASSIS-QUYEN AUTO.04BO, ô tô tải bảo ôn | 660,000,000 |
|
20 | ISUZU FRR90N-190/ĐL-TK, ô tô tải thùng kín, tải trọng 5,7 tấn | 957,000,000 |
|
21 | ISUZU MU-X, ô tô con 7 chỗ, Diezen, số sàn - Dung tích 2499cm3 (NK) | 899,000,000 |
|
22 | ISUZU MU-X, ô tô 7 chỗ, Diezen, số tự động, Dung tích 2999cm3 (NK) | 960,000,000 |
|
XX | XE CTY GIAO NHẬN PHÂN PHỐI Ô TÔ CHU LAI - TRƯỜNG HẢI |
|
|
XX.1 | Ô tô khách THACO |
|
|
1 | THACO TB82S-W180ASI, lắp ráp VN | 1,565,000,000 |
|
2 | THACO TB82S-W180ASIII, lắp ráp VN | 1,575,000,000 |
|
XX.2 | Ô tô tải THACO |
|
|
1 | THACO FC099L Ô tô tải 990kg - thùng dài | 200,000,000 |
|
2 | THACO FC099L-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg | 211,500,000 |
|
3 | THACO FC099L-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg | 211,500,000 |
|
4 | THACO FC099L-TK Ô tô tải thùng kín 830 Kg | 216,000,000 |
|
5 | THACO FC125 Ô tô tài 1,25 tấn | 158,000,000 |
|
6 | THACO FC125-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn | 170,800,000 |
|
7 | THACO FC125-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn | 168,000,000 |
|
8 | THACO FC125-TK Ô tô tải thùng kín 1 tấn | 232,500,000 |
|
9 | THACO FC150 Ô tô tải 1,5 tấn | 173,000,000 |
|
10 | THACO FCI50-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,35 tấn | 187,700,000 |
|
11 | THACO FC150-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,3 tấn | 183,100,000 |
|
12 | THACO FC150-TK Ô tô tải thùng kín 1,25 tấn | 189,400,000 |
|
13 | THACO FC350 Ô tô tải 3.5 tấn | 246,000,000 |
|
14 | THACO FC350-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 3.1 tấn | 272,800,000 |
|
15 | THACO FC350-MBM Ổ tô tải thùng có mui phủ 3 tẩn | 272,800,000 |
|
16 | THACO FG350-TK Ô tô tải thùng kín 2,74 tấn | 269,100,000 |
|
17 | THACO FC500 Ô tô tải 5 tấn | 284,000,000 |
|
18 | THACO FC500-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 4.6 tấn | 310,800,000 |
|
19 | THACO FC500-TK Ô tô tải thùng kín 4.5 tấn | 307,100,000 |
|
20 | THACO FC7Q0 Ô tô tải 7 tấn | 314,000,000 |
|
21 | THACO FC700-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | 352,100,000 |
|
22 | THACO FLC150 Ổ tô tải 1,5 tấn | 211,000,000 |
|
23 | THACO FLC150-MBB Ô tô tải có mui 1.3 tấn | 225,700,000 |
|
24 | THACO FLC150-MBM Ô tô tải có mui 1.35 tấn | 230,000,000 |
|
25 | THACO FLC150-TK Ô tô tải thùng kín 1,25 tấn | 233,300,000 |
|
26 | THACO FLC198 Ô tô tải 1,98 tấn | 241,000,000 |
|
27 | THACO FLC198-MBB Ô tô tải có mui 1,7 tấn | 257,600,000 |
|
28 | THACO FLC198-MBM Ô tô tải có mui 1,78 tấn | 262,200,000 |
|
29 | THACO FLC198-TK Ô tô tải thùng kín 1,65 tấn | 258,000,000 |
|
30 | THACO FLC250 Ố tô tải 2,5 tấn | 263,000,000 |
|
31 | THACO FLC250-MBB Ô tô tải có mui 2,2 tấn | 282,100,000 |
|
32 | THACO FLC250-MBM Ô tô tài cỏ mui 2,3 tấn | 284,900,000 |
|
33 | THACO FLC250-TK Ô tô tải thùng kín 2,15 tấn | 285,700,000 |
|
34 | THACO FLC300 Ô tô tải 3 tấn | 279,000,000 |
|
35 | THACO FLC300-MBB Ô tô tải có mui 2,75 tấn | 300,100,000 |
|
36 | THACO FLC300-MBM Ô tô tải có mui 2,8 tấn | 301,500,000 |
|
37 | THACO FLC300-TK Ô tô tải thùng kín 2,75 tấn | 301,100,000 |
|
38 | THACO FLC345A Ô tô tải 3.45 tấn | 320,000,000 |
|
39 | THACO FLC345A-MBB Ô tô tải có mui 3,05 tấn | 342,600,000 |
|
40 | THACO FLC345A-MBM Ô tô tải có mui 3,2 tấn | 343,900,000 |
|
41 | THACO FLC345A-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn | 345,600,000 |
|
42 | THACO FLC345 Ô tô tải 3.45 tấn | 332,000,000 |
|
43 | THACO FLC345-MBB Ô tô tải có mui 2,95 tấn | 357,400,000 |
|
44 | THACO FLC345-MBM Ô tô tải có mui 3 tấn | 357,400,000 |
|
45 | THACO FLC345-TK Ô tô tải thùng kín 2.7 tấn | 360,500,000 |
|
46 | THACO TC345 Ô tô tải 3,45 tấn | 332,000,000 |
|
47 | THACO TC345-MBB Ô tô tải có mui 2,95 tấn | 357,400,000 |
|
48 | THACO TC345-MBM Ô tô tải có mui 3 tấn | 357,400,000 |
|
49 | THACO TC345-TK Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn | 360,500,000 |
|
50 | THACO FLC450 Ô tô tải 4.5 tấn | 332,000,000 |
|
51 | THACO FLC450-MBB Ô tô tải có mui 4 tấn | 357,400,000 |
|
52 | THACO FLC450-XTL Ô tô tải tập lái có mui 4 tấn | 358,000,000 |
|
53 | THACO TC450 Ô tô tải 4.5 tấn | 332,000,000 |
|
54 | THACO TC450-MBB Ô tô tải có mui 4 tấn | 357,400,000 |
|
55 | THACO TC550 Ô tô tải 5,5 tấn | 359,000,000 |
|
56 | THACO TC550-MBB Ô tô tải có mui 4,950 tấn | 393,700,000 |
|
57 | THACO FLC800 Ô tô tải 8 tấn | 437,000,000 |
|
58 | THACO FLC800-4WD Ô tô tải 7,5 tấn | 555,000,000 |
|
59 | THACO FLC800-4WD-MBB Ô tô tải 7 tấn | 555,000,000 |
|
60 | THACO FD099 Ô tô tải tự đổ 990 kg | 197,000,000 |
|
61 | THACO FD125 Ô tô tải tự đổ 1.25 tấn | 189,000,000 |
|
62 | THACO FD450 Ô tô tải tự đổ 4,5 tấn | 280,000,000 |
|
63 | THACO FD800 Ô tô tải tự đổ 8 tấn | 484,000,000 |
|
64 | THACO FLD150 Ô tô tải tự đổ 1,5 tấn | 262,000,000 |
|
65 | THACO FLD200 Ô tô tải tự đổ 2 tấn | 265,000,000 |
|
66 | THACO TD200-4WD Ô tô tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu | 331,000,000 |
|
67 | THACO FLD250 Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn | 292,000,000 |
|
68 | THACO FLD300 Ô tô tải tự đổ 3 tấn | 293,000,000 |
|
69 | THACO TD345 Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn | 370,000,000 |
|
70 | THACO TD345-4WD Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu | 405,000,000 |
|
71 | THACO TD450 Ô tô tải tự đổ 4,5 tấn | 345,000,000 |
|
72 | THACO FLD500 Ô tô tải tự đổ 4,99 tấn | 366,000,000 |
|
73 | THACO TD600 Ô tô tải tự đổ 6 tấn | 416,000,000 |
|
74 | THACO TD600-4WD Ô tô tải tự đổ 6 tấn - 2 cầu | 482,000,000 |
|
75 | THACO FLD750 Ô tô tải tự đổ 7.2 tấn | 472,000,000 |
|
76 | THACO FLD750-4WD Ô tô tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu | 549,000,000 |
|
77 | THACO FLD800 Ô tô tải tự đổ 7,9 tấn | 555,000,000 |
|
78 | THACO FLD800-4WD Ô tô tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu | 615,000,000 |
|
79 | THACO FLD1000 Ô tô tải tự đổ 7 tấn | 650,000,000 |
|
80 | THACO OLLIN198 Ô tô tải 1.98 tấn | 298,000,000 |
|
81 | THACO OLLIN198-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn | 314,900,000 |
|
82 | THACO OLLIN198-LMBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn | 314,900,000 |
|
83 | THACO OLLIN198-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn | 321,700,000 |
|
84 | THACO OLLIN198-LMBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1.6 tấn | 321,700,000 |
|
85 | THACO OLLIN198-TK Ô tô tải thùng kín 1,73 tấn | 316,800,000 |
|
86 | THACO OLLIN198-LTK Ô tô tải thùng kín 1.6 tấn | 316,800,000 |
|
87 | THACO OLLIN250 Ô tô tải 2,5 tấn | 298,000,000 |
|
88 | THACO OLLIN250-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2.35 tấn | 316,600,000 |
|
89 | THACO OLLIN250-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 2.3 tấn | 321,700,000 |
|
90 | THACO OLLIN250-TK Ô tô tải thùng kín 2,25 tấn | 316,800,000 |
|
91 | THACO OLLIN345 Ô tô tải 3,45 tấn | 379,000,000 |
|
92 | THACO OLLIN345-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | 399,600,000 |
|
93 | THACO OLLIN345-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn | 402,500,000 |
|
94 | THACO OLLIN345-TK Ô tô tải thùng kín 3,2 tấn | 408,500,000 |
|
95 | THACO OLLIN450 Ô tô tải 4,5 tấn | 383,000,000 |
|
96 | THACO OLLIN450-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn | 403,400,000 |
|
97 | THACO OLLIN450-TK Ô tô tải thùng kín 4,3 tấn | 411,500,000 |
|
98 | THACO OLLIN700 Ô tô tải 7 tấn | 463,000,000 |
|
99 | THACO OLLIN700-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn | 509,300,000 |
|
100 | THACO OLLIN800 Ô tô tải 8 tấn | 492,000,000 |
|
101 | THACO OLLIN800-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 7.1 tấn | 546,000,000 |
|
102 | THACO OLLIN345A-CS/TL, ô tô tải 3,45 tấn | 409,000,000 |
|
103 | THACO OLLIN345A-CS/MB1, ô tô tải 3,45 tấn | 430,000,000 |
|
104 | THACO OLLIN345A-CS/TK, ô tô tải 3,45 tấn | 439,000,000 |
|
105 | THACO OLLIN700A-CS, ô tô sát xi tải 14,2 tấn | 452,000,000 |
|
106 | THACO OLLIN800A-CS, ô tô sát xi tải 14,25 tấn | 469,000,000 |
|
107 | THACO OLLIN800A-CS/TL, ô tô tải 8 tấn | 497,000,000 |
|
108 | THACO OLLIN800A-CS/MB1, ô tô tải 8 tấn | 497,000,000 |
|
109 | THACO AUMARK198 Ô tô tải 1,98 tấn | 359,000,000 |
|
110 | THACO AUMARK198-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | 378,700,000 |
|
111 | THACO AƯMA RK198-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn | 378,700,000 |
|
112 | THACO AUMARK198-TK Ô tô tải thùng kín 1,8 tấn | 378,600,000 |
|
113 | THACO AUMARK250 Ô tô tải 2,5 tấn | 359,000,000 |
|
114 | THACO AUMARK250-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | 378,700,000 |
|
115 | THACO AUMARK250-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn | 378,700,000 |
|
116 | THACO AƯMARK250-TK Ô tô tải thùng kín 2,2 tấn | 378,600,000 |
|
117 | THACO FTC345 Ô tô tải 3.45 tấn | 444,000,000 |
|
118 | THACO FTC345-MBB Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn | 469,300,000 |
|
119 | THACO FTC345-MBM Ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn | 467,900,000 |
|
120 | THACO FTC345-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn | 469,700,000 |
|
121 | THACO FTC450 Ô tô tải 4,5 tấn | 444,000,000 |
|
122 | THACO FTC450-MBB Ô tô tải có mui phủ 4 tấn | 469,300,000 |
|
123 | THACO FTC700 Ô tô tải 7 tấn | 512,000,000 |
|
124 | THACO FTC700-MBB Ô tô tải có mui phủ 6.5 tấn | 512,000,000 |
|
125 | THACO FTC820 Ô tô tải 8.2 tấn | 556,000,000 |
|
126 | THACO A u MAN820-MBB Ô tô tải có mui 8,2 tấn | 650,000,000 |
|
127 | THACO AƯMAN990-MBB Ô tô tải có mui 9,9 tấn | 750,000,000 |
|
128 | THACO AUMAN1290-MBB Ô tô tải có mui 12,9 tấn | 980,000,000 |
|
129 | THACO AUMAND1300 Ô tô tải tự đổ 13 tấn | 1,098,000,000 |
|
130 | THACO FTD1200 Ô tô tải tự đổ 12 tấn | 1,210,000,000 |
|
131 | THACO FTD1250 Ô tô tải tự đổ 12.5 tấn | 1,118,000,000 |
|
135 | THACO TOWNER750 Ô tô tải 750 kg | 135,000,000 |
|
136 | THACO TOWN ER750-MBB Ô tô tải có mui 650 kg | 147,200,000 |
|
137 | THACO TOWNER750-TK Ô tô tải thùng kín 650 kg | 150,800,000 |
|
138 | THACO TOWNER750-TB Ô tô tải tự đổ 560 kg | 148,000,000 |
|
139 | THACO TOWNER700-TB Ô tô tải tự đổ 700 kg | 148,000,000 |
|
140 | THACO TOWNER750-BCR Ô tô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng | 136,000,000 |
|
141 | THACO HD65 Ô tô tải 2.5 tấn | 451,000,000 |
|
142 | THACO HD65-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2 tấn | 493,300,000 |
|
143 | THACO HDÓ5-TK Ô tô tải thùng kín 2 tấn | 487,100,000 |
|
144 | THACO HD65-LMBB Ô tô tải thùng có mui 1.55 tấn | 493,300,000 |
|
145 | THACO HD65-LTK Ô tô tải thùng kín 1.6 tấn | 487,100,000 |
|
146 | THACO HD72 Ô tô tải 3.5 tấn | 502,000,000 |
|
147 | THACO HD72-MBB Ô tô tải thùng cỏ mui phủ 3 tấn | 548,400,000 |
|
148 | THACO HD72-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn | 501,300,000 |
|
149 | THACO HC550 Ô tô tải 5,5 tấn | 773,000,000 |
|
150 | THACO HC600 Ô tô tải 6 tấn | 793,000,000 |
|
151 | THACO HC750A Ô tô tải 7.5 tấn | 813,000,000 |
|
152 | THACO HC750 Ô tô tải 7.5 tấn | 873,000,000 |
|
153 | THACO HC750-MBB Ô tô tải 6.8 tấn | 873,000,000 |
|
154 | THACO HC750-TK Ô tô tải 6.5 tấn | 941,300,000 |
|
155 | THACO HD270/D340 Ô tô tải tự đổ 12.7 tấn | 1,540,000,000 |
|
156 | THACO HD270/D380A Ô tô tải tự đổ 12 tấn | 1,595,000,000 |
|
157 | THACO HD270/D380 Ô tô tải tự đổ 12.7 tấn | 1,595,000,000 |
|
158 | THACO FRONTIER140-CS/TK1, ô tô tải thùng kín | 328,800,000 |
|
159 | THACO FRONTIER140-CS/TK2, ô tô tải thùng kín | 327,200,000 |
|
160 | THACO HYUNDAI HD65, Ô tô tải | 551,000,000 |
|
161 | THACO HYUNDAI HD65-TK, Ô tô tải thùng kín | 573,600,000 |
|
162 | THACO HYUNDAI HD65-MBB, Ô tô tải có mui | 574,500,000 |
|
163 | THACO HYUNDAI HD65-LTL, Ô tô tải | 551,000,000 |
|
164 | THACO HYUNDAI HD65-LTK, Ô tô tải thùng kín | 573,600,000 |
|
165 | THACO HYUNDAI HD65-LMBB, Ô tô tải có mui | 574,500,000 |
|
166 | THACO HYUNDAI HD65-BNTK, Ô tô tải thùng kín có thiết bị nậng hạ hàng | 594,500,000 |
|
167 | THACO HYUNDAI HD65-BNMB, Ô tô tải có mui, có thiết bị nậng hạ hàng | 633,000,000 |
|
168 | THACO HYUNDAI HD65-BNLMB, Ô tô tải có mui, có thiết bị nậng hạ hàng | 619,000,000 |
|
169 | THACO HYUNDAI HD65-CS/ĐL, Ô tô tải (đông lạnh) | 708,000,000 |
|
170 | THACO HYUNDAI HD72-CS/ĐL, Ô tô tải (đông lạnh) | 759,000,000 |
|
171 | THACO HYUNDAI HD72-CS/TC, Ô tô tải (có cần cẩu) | 921,000,000 |
|
172 | THACO HYUNDAI HD72, Ô tô tải | 589,000,000 |
|
173 | THACO HYUNDAI HD72-TK, Ô tô tải thùng kín | 614,700,000 |
|
174 | THACO HYUNDAI HD72-MBB, Ô tô tải có mui | 613,900,000 |
|
XX.3 | Ô TÔ TẢI FOTON |
|
|
1 | FOTON BJ4141SJFJA-2 Ô tô tải 27,6 tấn | 400,000,000 |
|
2 | FOTON BJ4183SMFJB-2 Ô tô đầu kéo 35,625 tấn | 565,000,000 |
|
3 | FOTON BJ4253SMFJB-S3 Ô tô đầu kéo 38;925 tấn | 692,000,000 |
|
4 | FOTON BJ4188-4004 Ô tô đầu kéo công suất 199kW - NK | 750,000,000 |
|
5 | FOTON BJ4253SMFKB-12 Ô tô đầu kéo công suất 250kW - NK | 909,000,000 |
|
6 | FOTON BJ4253SMFKB-12 Ô tô đầu kéo công suất 280kW - NK | 959,000,000 |
|
7 | FOTON BJ4259SMFKB-5 Ô tô đầu kéo công suất 276kW - NK | 1,149,000,000 |
|
8 | FONTON THACO OLLIN500B-CS/MB1-1; ô tô tải có mui | 344,500,000 |
|
9 | FONTON THACO AUMAN C1400B/P255-MB1; ô tô tải có mui | 961,000,000 |
|
10 | FONTON THACO AUMAN C240C/255-MB1; ô tô tải có mui | 1,025,000,000 |
|
11 | FONTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1; ô tô tải có mui | 1,217,000,000 |
|
12 | FONTON THACO AUMAN C34/W340-MB1; ô tô tải có mui | 1,317,000,000 |
|
13 | FONTON THACO AUMAN C340-XITEC; ô tô xi téc (chở xăng) | 1,614,000,000 |
|
14 | FONTON THACO AUMAN D240/W290; ô tô tải tự đổ | 1,200,000,000 |
|
15 | FONTON THACO OLLIN700B-CS/TL; ô tô tải | 431,000,000 |
|
16 | FONTON THACO OLLIN700B-CS/MB1; ô tô tải có mui | 457,000,000 |
|
17 | FONTON THACO OLLIN700B-CS/TK1; ô tô tải thùng kín | 459,900,000 |
|
18 | FONTON THACO OLLIN700B-CS/TK2; ô tô tải thùng kín | 457,200,000 |
|
XXI | XE HIỆU JAC |
|
|
| CTY CP Ô TÔ GIANG HOÀI |
|
|
1 | JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi, dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 770,000,000 |
|
2 | JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 850,000,000 |
|
3 | JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009 | 830,000,000 |
|
4 | JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 900,000,000 |
|
5 | JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010 | 980,000,000 |
|
6 | JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008 | 980,000,000 |
|
7 | JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2010 | 1,135,000,000 |
|
8 | JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1,220,000,000 |
|
9 | JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1,300,000,000 |
|
10 | JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009 | 1,090,000,000 |
|
11 | JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011 | 1,120,000,000 |
|
12 | JAC HFC1202K1R1, ô tô Tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 9.595 kg, Trung Quốc sản xuất | 960,000,000 |
|
13 | JAC- CKGT/CA6DF2D-19.MB, ô tô Tải có mui, dung tích 6557 cm3, tải trọng 10.100 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,040,000,000 |
|
14 | JAC- CKGT/CA6DF2D-19.MB1, ô tô Tải có mui, dung tích 6557 cm3, tải trọng 10.600 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,075,000,000 |
|
15 | JAC- HFC124K3R1LT, ô tô Tải, dung tích 7120 cm3, tải trọng 8.800 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,080,000,000 |
|
16 | JAC- CKGT/CA6DF3-24E3F.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7120 cm3, tải trọng 9.150 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,140,000,000 |
|
17 | JAC- CKGT/CA6DF3-24E3F.MB1 ô tô Tải có mui, dung tích 7120 cm3, tải trọng 9.450 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,195,000,000 |
|
18 | JAC HFC1245K3R1LT ô tô Tải, dung tích 7120 cm3, tải trọng 7.455 kg, Trung Quốc sản xuất | 920,000,000 |
|
19 | JAC HFC1245KR1LT ô tô Tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 10.510 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,080,000,000 |
|
20 | JAC-QTH/CA6DF2-22.MBB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 8000 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,040,000,000 |
|
21 | JAC- CKGT/CA6DF2-22.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 9.750 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,040,000,000 |
|
22 | JAC HFC12453K1R1 ô tô Tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 12.610 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,205,000,000 |
|
23 | JAC- CKGT/CA6DF2-26.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 12.450 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,285,000,000 |
|
24 | JAC HFC1314K4R1LT ô tô Tải, dung tích 11596 cm3, tải trọng 14.840 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,300,000,000 |
|
25 | JAC-QTH/WP10.380E32-MBB ô tô Tải có mui, dung tích 9726 cm3, tải trọng 14.250 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,580,000,000 |
|
26 | JAC- CKGT/WP10.380E32-MB ô tô Tải có mui, dung tích 9726 cm3, tải trọng 15.800 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,580,000,000 |
|
27 | JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 38.460 kg, Trung Quốc sản xuất 2014 | 1,090,000,000 |
|
28 | JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 38.460 kg, Trung Quốc sản xuất 2015 | 1,100,000,000 |
|
29 | JAC HFC4251KR1K3 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 37.285 kg, Trung Quốc sản xuất 2015 | 1,200,000,000 |
|
30 | JAC HFC3255K1R1 Ô tô tải tự đổ, dung tích 10596 cm3, tải trọng 10.475 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,300,000,000 |
|
31 | JAC HFC5250GJBL xe Ô tô trộn bê tông, thể tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất 2011 | 1,280,000,000 |
|
32 | Jac HFC1341KR1T/CKGT.MP4, xe ô tô tải có mui, thể tích 9.726cm3 | 1,470,000,000 |
|
| CTY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM |
|
|
1 | TRA1083K-TRACI/KM1 | 430,000,000 |
|
2 | TRA1083K-TRACI/TK1 | 435,000,000 |
|
3 | TRA1083K-TRACI | 425,000,000 |
|
4 | JAC-HFC1061K | 352,000,000 |
|
5 | JAC-HFC1061K/TK1 | 265,000,000 |
|
6 | JAC-HFC1061K/KM1 | 360,000,000 |
|
7 | JAC-TRA1047K-TRACI | 330,000,000 |
|
8 | JAC-TRA1047K-TRACI/TL | 330,000,000 |
|
9 | JAC-TRA1047K-TRACI/TK1 | 340,000,000 |
|
10 | JAC-TRA1047K-TRACI/KM1 | 335,000,000 |
|
11 | JAC-HFC1047K | 335,000,000 |
|
12 | JAC-HFC1047K/TK1 | 345,000,000 |
|
13 | JAC-HFC1047K/KM1 | 340,000,000 |
|
14 | JAC-TRA1041K-TRACI | 306,000,000 |
|
15 | JAC-TRA1041K-TRACI/TK1 | 315,000,000 |
|
16 | JAC-TRA1041K-TRACI/KM1 | 310,000,000 |
|
17 | JAC-TRA1041K-TRACI/KM2 | 310,000,000 |
|
18 | JAC-HFC1041K | 301,000,000 |
|
19 | JAC-HFC1041K/TK1 | 315,000,000 |
|
20 | JAC-HFC1041K/KM1 | 310,000,000 |
|
21 | JAC-HFC1041K/KM2 | 310,000,000 |
|
22 | JAC-HFC1044K | 267,000,000 |
|
23 | JAC-HFC1044K/TK1 | 280,000,000 |
|
24 | JAC-HFC1044K/KM1 | 275,000,000 |
|
25 | JAC-HFC1044K/KM2 | 275,000,000 |
|
26 | JAC-HFC1030K | 258,000,000 |
|
27 | JAC-HFC1030K-TRACI/TK1 | 270,000,000 |
|
28 | JAC-HFC1030K-TRACI/KM1 | 265,000,000 |
|
29 | JAC-HFC1030K-TRACI/KM2 | 265,000,000 |
|
30 | JAC-HFC1020K | 222,000,000 |
|
31 | JAC-TRA1020K-TRACI/TK1 | 235,000,000 |
|
32 | JAC-TRA1020K-TRACI/KM1 | 230,000,000 |
|
33 | JAC-TRA1020K-TRACI/KM2 | 230,000,000 |
|
34 | JAC-HFC1025KZ | 212,000,000 |
|
35 | JAC-HFC1025KZ JAC/TK1 | 225,000,000 |
|
36 | JAC-HFC1025KZ JAC/KM1 | 220,000,000 |
|
37 | JAC-HFC1025KZ JAC/KM2 | 220,000,000 |
|
38 | JAC-HFC1040KZ | 245,000,000 |
|
39 | JAC-HFC1040KZ/TK1 | 255,000,000 |
|
40 | JAC-HFC1040KZ/KM1 | 250,000,000 |
|
41 | JAC-HFC1040KZ/KM2 | 250,000,000 |
|
42 | JAC-HFC1061KT | 362,000,000 |
|
43 | JAC-HFC1061KT/TK1 | 375,000,000 |
|
44 | JAC-HFC1061KT/KM1 | 370,000,000 |
|
45 | JAC-HFC1061KT/KM2 | 370,000,000 |
|
46 | JAC-HFC1030K1 | 253,000,000 |
|
47 | JAC-HFC1030K1/KM1 | 265,000,000 |
|
48 | JAC-HFC1030K1/KM2 | 315,000,000 |
|
49 | JAC-HFC1047K2 | 305,000,000 |
|
50 | JAC-HFC1061K1/KM1 | 335,000,000 |
|
51 | JAC-HFC1061K1/KM2 | 335,000,000 |
|
52 | JAC-HFC1061K1/TK1 | 340,000,000 |
|
53 | JAC-HFC1061K1 | 305,000,000 |
|
54 | JAC-HFC1061KT/KM3 | 335,000,000 |
|
55 | JAC-HFC1061KT/KM4 | 335,000,000 |
|
56 | JAC-HFC1061KT/TK2 | 340,000,000 |
|
57 | JAC-HFC1030K3/TK1A, tải trọng 1,49 tấn | 307,000,000 |
|
58 | JAC-HFC1030K3/TK1B, tải trọng 1,49 tấn | 259,000,000 |
|
59 | JAC-HFC1047K3/TK2, tải trọng 1,95 tấn | 371,500,000 |
|
60 | JAC-HFC1047K3/KM3, tải trọng 1,95 tấn | 365,000,000 |
|
61 | JAC-HFC1047K3/KM4, tải trọng 1,95 tấn | 363,000,000 |
|
62 | JAC-HFC1042K1/TK1A, tải trọng 1,95 tấn | 390,000,000 |
|
63 | JAC-HFC1042K1/TK1B, tải trọng 1,95 tấn | 390,000,000 |
|
64 | JAC-HFC1183K1/TK1A, tải trọng 7,15 tấn | 520,000,000 |
|
65 | JAC-HFC1183K1/TK1B, tải trọng 7,15 tấn | 520,000,000 |
|
66 | JAC-HFC1183K1/KM1, tải trọng 7,25 tấn | 551,000,000 |
|
67 | JAC-HFC1183K1/KM1-1, tải trọng 7,25 tấn | 551,000,000 |
|
68 | JAC-HFC1083K1/KM1-1, tải trọng 6 tấn | 500,000,000 |
|
69 | JAC-HFC1061KT1/KM2-1, tải trọng 4,9 tấn | 387,000,000 |
|
70 | JAC-HFC1061KT1/KM1-1, tải trọng 4,75 tấn | 391,000,000 |
|
71 | JAC-HFC1061KT1/KM3-1, tải trọng 3,45 tấn | 396,000,000 |
|
72 | JAC-HFC1083KT1/KM1 | 500,000,000 |
|
73 | JAC-HFC1383K1, tải trọng 8,4 tấn | 550,000,000 |
|
74 | JAC-HFC1383K1/KM1, tải trọng 8,45 tấn | 595,000,000 |
|
75 | JAC-HFC1383K, tải trọng 9,1 tấn | 560,000,000 |
|
76 | JAC-HFC1383K/KM1, tải trọng 9,15 tấn | 605,000,000 |
|
77 | JAC-HFC1383K/KM1B, tải trọng 9,1 tấn | 605,000,000 |
|
XXII | XE TẢI CHUYÊN DÙNG |
|
|
1 | FREIGHT LINER MM106042S, ô tô nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011. | 4,682,000,000 |
|
2 | FREIGHT LINER MM106064S, ô tô nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011. | 5,196,000,000 |
|
3 | HINO FC9JESW/SGCD-ER, ô tô chở rác, trọng tải 3.890kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,065,000,000 |
|
4 | HINO WU342L-NKMTJD3/SGCD-ER, ô tô chở rác, trọng tải 2.970kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 830,000,000 |
|
5 | KAMAZ 6540/SGC-TĐ, ô tô tự đổ, trọng tải 17.985kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,520,000,000 |
|
6 | HINO FG8JJSB/SGCD-TĐ, ô tô tự đổ, trọng tải 8.560kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,170,000,000 |
|
7 | HINO FC9JESW/SGCD-TĐ, ô tô tự đổ, trọng tải 6.000kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 800,000,000 |
|
8 | HINO FG8JPSB-TV1/SGCD-CCG, ô tô chở cám gạo, trọng tải 6.770kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,300,000,000 |
|
9 | VEAM VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 2.450kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 630,000,000 |
|
10 | VEAM VT490MB/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 3.950kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 814,800,000 |
|
11 | HINO FL8JTSA 6X2/SGCD-LC.URV343, ô tô có cần cẩu, trọng tải 14.800kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,751,400,000 |
|
12 | HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 3.815kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 999,700,000 |
|
13 | DAEWOO M9CEF/SGCD-LC, ô tô có cần cẩu, trọng tải 16.160kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,910,000,000 |
|
14 | FUSO FIGHTER 16SL (FM657N)/SGCD-LC.URV 344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 7.500kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,320,000,000 |
|
15 | HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-CGS, ô tô chở gia súc, trọng tải 4.100kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 800,000,000 |
|
16 | HINO WU352L-NKMRJD3/SGCD-CGC, ô tô chở gia cầm, trọng tải 3.515kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 540,000,000 |
|
17 | VEAM VT250-1MB/SGCD-CGC, ô tô chở gia cầm, trọng tải 1.950kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 411,000,000 |
|
18 | DONGFENG SGCD/L315 30-XMCD, ô tô chở xe, máy chuyên dùng, trọng tải 16.850kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,170,000,000 |
|
19 | HINO WU352L-NKMRJD3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.000kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 520,000,000 |
|
20 | HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.750kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 700,000,000 |
|
21 | HINO WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.850kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 537,000,000 |
|
22 | HINO FC9JJSW/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 5.900kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 950,000,000 |
|
23 | HINO XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 1.700kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 580,000,000 |
|
24 | HINO FC9JLSW/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 5.450kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 804,600,000 |
|
25 | HINO FG8JPSB-TV1/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 8.400kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất) | 1,196,000,000 |
|
26 | CNHTC/ZZ3257N3447A1, ô tô tải tự đổ, 9.726cm3 | 1,133,000,000 |
|
27 | CNHTC/ZZ3317N3067W, ô tô tải tự đổ, 9.726cm3 | 1,320,000,000 |
|
28 | CAMC, DT/YC6MK300-33-TMB1, Ô tô tải có mui, 10.338cm3 | 1,240,000,000 |
|
29 | CAMC, DT/HN1310P29D6M3J, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 300HP | 1,190,000,000 |
|
30 | CAMC, DT/ZZ1317N4667W, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 371HP | 980,000,000 |
|
31 | CAMC, DT/ZZ1317N4667W, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 290HP | 900,000,000 |
|
XXIII | XE XITÉC (xe bồn) |
|
|
1 | HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất. | 2,987,000,000 |
|
2 | KAMAZ 6540/SGCD-24X.L, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 17.760kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 1,510,000,000 |
|
3 | KAMAZ 53229/SGCD-CX, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 13.320kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 1,390,000,000 |
|
4 | HINO FM8JNSA 6x4/SGCD-X, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 14.060kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 1,675,000,000 |
|
5 | DAEWOO M9AEF/SGCD-X21, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 15.540kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 2,130,000,000 |
|
6 | HINO FLJTSA 6x2/SGCD-CDTV, ô tô xi téc (chở dầu thực vật), trọng tải 15.090kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 1,620,000,000 |
|
7 | HINO FLJTSA 6x2/SGCD-CMCS, ô tô xi téc (chở mủ cao su), trọng tải 14.280kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 1,635,000,000 |
|
8 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/SGCD-MCS, ô tô xi téc (chở mủ cao su), trọng tải 4.650kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất) | 727,500,000 |
|
9 | CIMC ZJV9401GYYSZ - ô tô xi téc dầu 40m3 | 580,000,000 |
|
10 | CIMC ZJV9400GFLRJA - ô tô xi téc xi măng 29,5m3 | 560,000,000 |
|
XXIV | XE ĐẦU KÉO |
|
|
1 | JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010. | 500,000,000 |
|
2 | JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011. | 1,045,000,000 |
|
3 | JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008. | 890,000,000 |
|
4 | JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008. | 680,000,000 |
|
5 | JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008. | 710,000,000 |
|
6 | CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, dung tích 9.726 cm3, tải trọng 15.000 kg, Trung Quốc sản xuất | 1,005,000,000 |
|
7 | FREIGHTLINTER CL120064ST, ô tô đầu kéo, dung tích 15.200 cm3, tải trọng 15.100 kg, Mỹ sản xuất | 1,185,000,000 |
|
8 | HYUNDAI HD1000 - Ô tô đầu kéo - NK | 1,830,000,000 |
|
9 | HYUNDAI HD700 - Ô tô đầu kéo - NK | 1,720,000,000 |
|
10 | CAMC/HN4250P41C2M3 - Ô tô đầu kéo 375HP | 970,000,000 |
|
11 | CNHTC/ ZZ4187N3511W, ô tô đầu kéo, 266HP | 670,000,000 |
|
12 | CNHTC/ ZZ4257N324GC1, ô tô đầu kéo, 366HP | 910,000,000 |
|
XXV | XE CÓ RƠMOÓC |
|
|
1 | JIUYUAN KP9408GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, TQ sản xuất năm 2011. | 2,167,000,000 |
|
2 | SHENG LONG, Sơmi rơmoóc, tải trọng 24000 kg, TQ sản xuất năm 2007. | 330,000,000 |
|
3 | CIMC sơ mi rơ moóc tải tự đổ khối lượng 8,56 tấn - NK | 706,000,000 |
|
4 | CIMC sơ mi rơ moóc tải chở container khối lượng 7,22 tấn - NK | 355,000,000 |
|
5 | CIMC sơ mi rơ moóc tải chở container khối lượng 6,4 tấn - NK | 322,000,000 |
|
6 | CIMC sơ mi rơ moóc có gắn téc chuyên chở xi măng rời 3 trục sau | 670,000,000 |
|
7 | CIMC - ZJV9400TJZRJ - sơ mi rơ moóc sàn 40F | 280,000,000 |
|
8 | CIMC - ZJV9403TJZTHB - sơ mi rơ moóc xương 40F | 270,000,000 |
|
9 | CIMC - ZJV9401YK - sơ mi rơ moóc thành 12,4m - 32T/39T | 280,000,000 |
|
10 | CIMC - ZJV9405CLXDY - sơ mi rơ moóc lồng 12,4m - 32T/39T | 300,000,000 |
|
XXVI | XE HIỆU CHENGLONG (của CTY TNHH ô tô Hải Âu) |
|
|
1 | CHENGLONG LZ3313PEF - xe ô tô tải tự đổ | 1,140,000,000 |
|
2 | CHENGLONG LZ3250PDG - xe ô tô tải tự đổ | 910,000,000 |
|
3 | CHENGLONG LZ5250GJBPDH - xe trộn bê tông | 1,170,000,000 |
|
4 | CHENGLONG LZ5251GJBM - xe trộn bê tông | 1,210,000,000 |
|
5 | CHENGLONG LZ5250GJBPDHA - xe trộn bê tông | 1,100,000,000 |
|
6 | CHENGLONG LZ1250RCST - xe Ô tô chassi | 630,000,000 |
|
7 | CHENGLONG LZ1250PCST - xe Ô tô chassi | 620,000,000 |
|
8 | CHENGLONG LZ1310QELAT - xe Ô tô chassi | 800,000,000 |
|
9 | CHENGLONG LZ1310PEL; xe Ô tô chassi | 860,000,000 |
|
10 | CHENGLONG LZ1250PDT - xe Ô tô chassi | 800,000,000 |
|
11 | CHENGLONG LZ1311QELT - xe Ô tô chassi | 980,000,000 |
|
12 | CHENGLONG LZ1340PELT - xe Ô tô chassi | 1,090,000,000 |
|
13 | CHENGLONG (1250RCST) loại CK327/YC6J220-33-CM-14; xe Ô tô tải thùng | 680,000,000 |
|
14 | CHENGLONG (1250PDT) loại TTCM/YC6A240-33-KM2; xe Ô tô tải thùng | 890,000,000 |
|
15 | CHENGLONG (1250PDT) loại ALP/YC6A240-33.NT-MB; xe Ô tô tải thùng | 890,000,000 |
|
16 | CHENGLONG (1310QELAT) loại TTCM/YC6MK400-33-KM2; xe Ô tô tải thùng | 800,000,000 |
|
17 | CHENGLONG LZ1310PRL; xe Ô tô tải thùng | 860,000,000 |
|
18 | CHENGLONG (1311QELT) loại TTCM/YC6L3-33; xe Ô tô tải thùng | 1,070,000,000 |
|
19 | CHENGLONG (1311QELT) loại ALP/YC6L310-33/MB; xe Ô tô tải thùng | 1,070,000,000 |
|
20 | CHENGLONG (1340PELT) loại TTCM/YC6L340-33; xe Ô tô tải thùng | 1,160,000,000 |
|
21 | CHENGLONG LZ4252QDC; xe Ô tô đầu kéo | 860,000,000 |
|
22 | CHENGLONG LZ4253QDC; xe Ô tô đầu kéo | 840,000,000 |
|
23 | CHENGLONG LZ4251M3; xe Ô tô đầu kéo | 920,000,000 |
|
24 | CHENGLONG LZ4251QDCA; xe Ô tô đầu kéo | 945,000,000 |
|
25 | CHENGLONG LZ4180QAFA; xe Ô tô đầu kéo | 645,000,000 |
|
26 | CHENGLONG LZ4250MDB; xe Ô tô đầu kéo | 880,000,000 |
|
27 | CHENGLONG LZ4252M7DA; xe Ô tô đầu kéo | 910,000,000 |
|
28 | CHENGLONG LZ4150LAD; xe Ô tô đầu kéo | 520,000,000 |
|
29 | CHENGLONG LZ4251M7DA; xe Ô tô đầu kéo | 930,000,000 |
|
XXVII | XE HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001. | 286,000,000 |
|
2 | Daewoo Lanos SX; 1498 cc; 05 chỗ, năm 2001 | 240,000,000 |
|
3 | Daewoo Lacetti; 1598 cc; 05 chỗ, năm 2011 | 474,000,000 |
|
XXVIII | XE HIỆU DOOSUNG |
|
|
1 | DOOSUNG DV-CSKS-400F, Sơmi rơmoóc tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg | 410,000,000 |
|
XXIX | XE HIỆU SUZUKI |
|
|
| LOẠI Ô TÔ CON |
|
|
1 | SUZUKI SWIFT (AZF414F) - Ô tô 5 chỗ, 1.373cm3; VNSX 2014,2015 | 525,460,000 |
|
2 | SUZUKI GRAND VITARA - Ô tô 5 chỗ, .995cm3; Nhật SX 2014,2015 | 782,100,000 |
|
3 | SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2014,2015 | 575,040,000 |
|
4 | SUZUKI VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.586cm3; Hungary SX 2014,2015 | 699,840,000 |
|
5 | SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2015 | 581,860,000 |
|
6 | SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2015,2016 | 600,660,000 |
|
7 | SUZUKI SWIFT (AZF414F) - Ô tô 5 chỗ, 1.373cm3; VNSX 2015,2016 | 534,860,000 |
|
8 | SUZUKI VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.586cm3; Hungary SX 2015,2016 | 728,640,000 |
|
9 | SUZUKI GRAND VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.995cm3; Nhật SX 2015,2016 | 782,100,000 |
|
10 | SUZUKI ERTIGA - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Indonesia SX 2015,2016 | 600,660,000 |
|
| LOẠI Ô TÔ TẢI |
|
|
1 | SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải (có mui), 1590 cm3 | 226,000,000 |
|
2 | SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải (thùng kín ngắn), 1590 cm3 | 226,000,000 |
|
3 | SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải (thùng kín dài), 1590 cm3 | 227,000,000 |
|
4 | SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 1590 cm3 | 230,000,000 |
|
5 | SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải (có mui), 970 cm3 | 193,000,000 |
|
6 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô tải (thùng kín ngắn), 970 cm3 | 193,000,000 |
|
7 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô tải (thùng kín dài), 970 cm3 | 194,000,000 |
|
8 | SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải lửng dài, 970 cm3 | 192,000,000 |
|
9 | SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 970 cm3 | 195,000,000 |
|
10 | SUZUKI SK 410K, ô tô tải, 970 cm3, VNSX 2015 | 203,670,000 |
|
11 | SUZUKI SK 410K, ô tô tải, 970 cm3, VNSX 2015, 2016 | 209,250,000 |
|
12 | SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) | 252,030,000 |
|
13 | SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) - màu bạc ánh kim | 252,960,000 |
|
14 | SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực và điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) | 263,190,000 |
|
15 | SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực và điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) - màu bạc ánh kim | 264,120,000 |
|
16 | SUZUKI CARRY, ô tô tải - không điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015,2016 (nhập khẩu) | 252,960,000 |
|
17 | SUZUKI CARRY, ô tô tải - có điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015,2016 (nhập khẩu) | 264,120,000 |
|
18 | SUZUKI SK 410BV, ô tô tải Van, 970 cm3, VNSX 2015 | 240,870,000 |
|
19 | SUZUKI SK 410BV, ô tô tải Van, 970 cm3, VNSX 2015,2016 | 250,170,000 |
|
20 | SUZUKI SK 410K-ANLAC GT5, ô tô tải (có mui), 970 cm3, VNSX 2015 | 225,990,000 |
|
21 | SUZUKI SK 410K-ANLAC GT5, ô tô tải (có mui), 970 cm3, VNSX 2015,2016 | 229,080,000 |
|
22 | SUZUKI SK 410K-ANLAC GT4, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, VNSX 2015 | 227,850,000 |
|
23 | SUZUKI SK 410K-ANLAC GT4, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, VNSX 2015,2016 | 230,920,000 |
|
24 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT3, ô tô tải (có mui) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015 | 276,210,000 |
|
25 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT3, ô tô tải (có mui) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016 | 273,240,000 |
|
26 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2, ô tô tải (thùng kín) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015 | 278,070,000 |
|
27 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2, ô tô tải (thùng kín) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016 | 275,080,000 |
|
28 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A, ô tô tải (có mui) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015 | 287,370,000 |
|
29 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A, ô tô tải (có mui) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016 | 284,280,000 |
|
30 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2-A, ô tô tải (thùng kín) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015 | 289,230,000 |
|
31 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2-A, ô tô tải (thùng kín) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016 | 286,120,000 |
|
XXX | XE TẢI NHẸ HIỆU DONGBEN |
|
|
1 | DONGBEN 1020D, 780 kg | 108,000,000 |
|
2 | DONGBEN 1020D, 1650 kg | 148,000,000 |
|
3 | DONGBEN 1020D, 2870 kg | 150,000,000 |
|
3 | DONGBEN DB1021/KM-02 | 156,500,000 |
|
3 | DONGBEN DB1021/TK-01 | 166,000,000 |
|
3 | DONGBEN DBX30-V2 (xe tải van 2 chỗ) | 228,000,000 |
|
4 | DONGBEN DBX30-V5 (xe tải van 5 chỗ) | 272,000,000 |
|
XXXI | XE HIỆU SANY |
|
|
1 | SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê tông, dung tích 9 m3, 25 tấn | 1,529,000,000 |
|
2 | SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm bê tông cần, 25550 kg | 6,360,000,000 |
|
XXXII | XE HIỆU MEKONG AUTO |
|
|
| Ô TÔ CON |
|
|
1 | HUANGHAI PRONTO DD6490A - Ô tô con 7 chỗ | 330,000,000 |
|
| Ô TÔ TẢI |
|
|
1 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô sát xi tải | 131,700,000 |
|
2 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô tải | 139,700,000 |
|
3 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB - ô tô tải thùng mui phủ bạt | 151,000,000 |
|
4 | JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK - ô tô tải thùng kín | 155,200,000 |
|
5 | MEKONG AUTO PASO 990D DE - ô tô tải | 156,900,000 |
|
6 | MEKONG AUTO PASO 990D DE/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt | 169,900,000 |
|
7 | MEKONG AUTO PASO 990D DE/TK - ô tô tải, thùng kín | 174,900,000 |
|
8 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C- ô tô tải sát xi | 219,000,000 |
|
9 | MEKONG AUTO PASO 2.0 - ô tô tải | 231,000,000 |
|
10 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt | 250,000,000 |
|
11 | MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK - ô tô tải, thùng kín | 260,000,000 |
|
12 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C- ô tô tải sát xi | 224,000,000 |
|
13 | MEKONG AUTO PASO 2.5 TD - ô tô tải | 236,000,000 |
|
14 | MEKONG AUTO PASO 990D DES - ô tô tải | 145,000,000 |
|
15 | MEKONG AUTO PASO 1.5TD - ô tô tải | 190,000,000 |
|
16 | MEKONG AUTO PASO 2.5TD - ô tô tải | 220,000,000 |
|
17 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F - Ô tô pick up chở hàng cabin kép | 245,000,000 |
|
18 | PMC PREMIO DD1022 4x4, Ô tô pick up chở hàng cabin kép | 315,000,000 |
|
XXXIII | XE RENAULT |
|
|
1 | RENAULT LATITUDE , 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012 | 1,300,000,000 |
|
2 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012 | 1,200,000,000 |
|
3 | RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012 | 1,100,000,000 |
|
4 | RENAULT MEGANE R.S, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số sàn, Tây Ban Nha, năm 2012 | 1,220,000,000 |
|
5 | RENAULT KOLEOS , 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013 | 1,120,000,000 |
|
6 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013 | 1,300,000,000 |
|
7 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013 | 1,200,000,000 |
|
8 | RENAULT FOTON BJ1049V8JD6, Ô TÔ TẢI, DUNG TÍCH 2,771 CM3, TẢI TRỌNG 2800 KG, Trung Quốc sản xuất | 225,000,000 |
|
9 | RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, 1 cầu, Hàn Quốc, năm 2015-2016 | 1,200,000,000 |
|
10 | RENAULT MEGANCE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Thổ Nhỉ Kỳ, năm 2015-2016 | 890,000,000 |
|
11 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2014-2015 | 1,200,000,000 |
|
12 | RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2015 | 1,300,000,000 |
|
13 | RENAULT DUSTER, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016 | 670,000,000 |
|
14 | RENAULT LOGAN, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016 | 520,000,000 |
|
15 | RENAULT SANDERO STEP WAY, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016 | 580,000,000 |
|
XXXIV | HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK | 1,397,000,000 |
|
2 | BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK | 2,094,000,000 |
|
3 | BMW 525XI; 2996 cc; 05 chỗ, năm 2100 NK | 2,100,000,000 |
|
4 | Luxgen 7Ceo; 2198 cc; 04 chỗ, năm 2010 NK | 470,000,000 |
|
XXXV | HIỆU MAZDA |
|
|
| Ô tô con |
|
|
1 | Mazda 6 - 2.0, loại 5 chỗ, SX 2013 NK | 1,130,000,000 |
|
2 | Mazda 6 - 2.5, loại 5 chỗ, SX 2013 NK | 1,246,000,000 |
|
3 | Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 2.2L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp NK | 650,000,000 |
|
4 | Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 3.2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp NK | 760,000,000 |
|
5 | Mazda CX-9 A WD 3.7L, 7 chỗ, SX 2013 NK | 1,715,000,000 |
|
6 | Mazda CX-5 AT 2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu - SX 2015 (VN lắp ráp) | 969,000,000 |
|
7 | Mazda CX-5 AT AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 02 cầu - SX 2015 (VN lắp ráp) | 1,009,000,000 |
|
8 | Mazda 6 - 20G AT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp) | 908,000,000 |
|
9 | Mazda 6 - 25G AT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2488cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp) | 1,059,000,000 |
|
10 | Mazda 2 -15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1496cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp) | 579,000,000 |
|
11 | Mazda 2 -15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1496cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp) | 634,000,000 |
|
| Ô tô tải |
|
|
1 | Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp - Nhập khẩu | 599,000,000 |
|
2 | Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số tự động 6 cấp - Nhập khẩu | 629,000,000 |
|
3 | Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp - Nhập khẩu | 709,000,000 |
|
XXXVI | HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A4 1.8 TFSI; 05 chỗ NK | 1,541,000,000 |
|
2 | AUDI A4 1.8 T; 05 chỗ NK | 1,541,000,000 |
|
3 | AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2,048,000,000 |
|
4 | AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2,048,000,000 |
|
5 | AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 2,048,000,000 |
|
6 | AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ NK | 3,081,000,000 |
|
7 | AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 3,081,000,000 |
|
8 | AUDI A6 2.0T; 05 chỗ NK | 2,189,000,000 |
|
9 | AUDI A6 2.0T TFSI; 05 chỗ NK | 2,189,000,000 |
|
10 | AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 3,081,000,000 |
|
11 | AUDI A7 sportback 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK | 3,081,000,000 |
|
12 | AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 4,663,000,000 |
|
13 | AUDI A8L 3.0 QUATTRO; 05 chỗ NK | 4,663,000,000 |
|
14 | AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 1,683,000,000 |
|
15 | AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ NK | 1,683,000,000 |
|
16 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK | 2,189,000,000 |
|
17 | AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ NK | 3,142,000,000 |
|
18 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ NK | 3,142,000,000 |
|
19 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK | 3,386,000,000 |
|
20 | AUDI Q7 3.0 QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK | 3,386,000,000 |
|
XXXVII | HIỆU ROLS-ROYCE (ô tô con) |
|
|
1 | ROLS-ROYCE Phantom - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015 | 28,413,000,000 |
|
2 | ROLS-ROYCE Phantom EWB- 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013, 1014, 2015 | 33,198,000,000 |
|
3 | ROLS-ROYCE Phantom Drophead Coupe - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015 | 33,308,000,000 |
|
4 | ROLS-ROYCE Phantom Coupe - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015 | 30,734,000,000 |
|
5 | ROLS-ROYCE Ghost - 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015 | 18,480,000,000 |
|
6 | ROLS-ROYCE Ghost EWB- 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015 | 20,966,000,000 |
|
7 | ROLS-ROYCE Wraith- 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015 | 19,723,000,000 |
|
XXXVIII | HIỆU SITOM |
|
|
| Dòng xe ô tô tải (có mui) - tải thùng |
|
|
1 | SITOM - STQ1316L9T6B4 (8x4 - 17,95/30T) | 1,130,000,000 |
|
2 | SITOM - STQ1346L9T6B4 (10x4 - 22,5/34T) | 1,230,000,000 |
|
| Dòng xe ô tô tải (tự đổ) - tải Ben |
|
|
1 | SITOM - STQ3256L9Y9S4 (Ben 6x4 - 260Hp -13,5/24T) | 980,000,000 |
|
2 | SITOM - STQ3311L16Y4B14 (Ben 8x4 - 340Hp -17,5/30T) | 1,280,000,000 |
|
| Dòng xe đầu kéo |
|
|
1 | SITOM - STQ4257L7Y15S4 (Đầu kéo 6x4 - cầu nhanh) | 890,000,000 |
|
| Dòng xe trộn bê tông |
|
|
1 | SITOM - STQ5252GJB14 (xe trộn bê tông 7m3) | 1,050,000,000 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 6Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 9Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 14Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 4Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 75/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 124/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
- 9Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 13Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 16Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 36/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra