Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2016/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 Hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC; số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2711/TTr-CT ngày 22 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(có Phụ lục số 01 kèm theo)
(có Phụ lục số 02 kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An số: 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015; 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 và 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. XE Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU AUDI | |||
1 | AUDI A5 3.2 | nhập khẩu | 2 263 |
2 | AUDI A5 3.2 QUATTRO PRESTIGE | nhập khẩu | 3 042 |
3 | AUDI A6 2.8 | nhập khẩu | 2 374 |
4 | AUDI A6 3.0 | nhập khẩu | 2 890 |
5 | AUDI A6 3.0 QUATTRO PRESTIGE | nhập khẩu | 2 620 |
6 | AUDI A7 3.0T SPORTBACK | nhập khẩu | 3 537 |
7 | AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO | nhập khẩu | 3 158 |
8 | AUDI A8 4.2 | nhập khẩu | 5 530 |
9 | AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc | nhập khẩu | 5 181 |
10 | AUDI A8L 4.2 QUATTRO | nhập khẩu | 4 365 |
11 | AUDI A8L FSI 4.2 | nhập khẩu | 5 969 |
12 | AUDI A8L SAL QUATTRO 4.2 | nhập khẩu | 5 530 |
13 | AUDI Q5 3.2 QUATTRO | nhập khẩu | 3 323 |
14 | AUDI Q5 3.2 SLINE | nhập khẩu | 3 323 |
15 | AUDI Q7 3.0 PRESTIGE | nhập khẩu | 3 094 |
16 | AUDI Q7 3.0 QUATTRO | nhập khẩu | 3 049 |
17 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc | nhập khẩu | 3 612 |
18 | AUDI Q7 3.0 TSI | nhập khẩu | 3 715 |
19 | AUDI Q7 3.0T TFSI | nhập khẩu | 3 994 |
20 | AUDI Q7 3.6 FSI | nhập khẩu | 3 686 |
21 | AUDI Q7 3.6 PRESTIGE SLINE | nhập khẩu | 3 621 |
22 | AUDI Q7 3.6 QUATTRO | nhập khẩu | 3 508 |
23 | AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE | nhập khẩu | 4 127 |
24 | AUDI Q7 4.2 QUATTRO | nhập khẩu | 4 333 |
25 | AUDI R8 4.2 | nhập khẩu | 4 736 |
26 | AUDI TT 3.2 | nhập khẩu | 2 490 |
NHÃN HIỆU BMW | |||
1 | BMW 335I CONVERTIBLE 3.0 | nhập khẩu | 1 651 |
2 | BMW 630I 3.0 | nhập khẩu | 3 612 |
3 | BMW 630I CABRIO | nhập khẩu | 3 457 |
4 | BMW 640I GRAN COUPE dung tích 2979 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 3 870 |
5 | BMW X5 3.0 | nhập khẩu | 3 727 |
6 | BMW X5 3.0 SI | nhập khẩu | 3 225 |
7 | BMW X6 3.0 | nhập khẩu | 3 993 |
8 | BMW X6 4.4 | nhập khẩu | 5 366 |
9 | BMW X6 5.0 | nhập khẩu | 5 778 |
10 | BMW X6 M 4.4 | nhập khẩu | 5 558 |
11 | BMW X6 XDRIVE 35I | nhập khẩu | 3 612 |
12 | BMW Z4 3.0 | nhập khẩu | 1 997 |
NHÃN HIỆU CHEVROLET | |||
1 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE dung tích 2384 cc 7 chỗ | Việt Nam | 840 |
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG | |||
1 | CHIẾN THẮNG CT2.50TL1/MB dung tích 2672 cc tải trọng 2265 kg | Việt Nam | 240 |
2 | CHIẾN THẮNG CT3.45T1-KM | Việt Nam | 281 |
3 | CHIẾN THẮNG CT4.95T1/KM1-1 dung tích 3298 cc tải trọng 4650 kg | Việt Nam | 304 |
NHÃN HIỆU FORD | |||
1 | FORD RANGER XLS IXBS9DH MT 4X2 dung tích 2198 cc tải trọng 946 kg máy dầu | nhập khẩu | 659 |
2 | FORD RANGER XLS 4X2 (IXBS94R) dung tích 2198 cc | nhập khẩu | 685 |
3 | FORD RANGER XLT IXBT946 MT 4X4 dung tích 2198 cc tải trọng 824 kg | nhập khẩu | 790 |
4 | FORD RANGER WILDTRAK 2.2 AT 4X2 (IXBW94R) dung tích 2198 cc | Thái Lan | 830 |
5 | FORD RANGER WILDTRACK 4X4 (IXBW9G4) dung tích 3198 cc | nhập khẩu | 918 |
6 | FORD FOCUS 1.6 AT DYB-4D-PNDA dung tích 1596 cc 5 chỗ | Việt Nam | 748 |
7 | FORD FOCUS 1.6 AT DYB-5D-PNDA dung tích 1596 cc 5 chỗ | Việt Nam | 748 |
8 | FORD FOCUS 1.5 AT DYB-4D-M9DC dung tích 1498 cc 5 chỗ | Việt Nam | 748 |
9 | FORD FOCUS 1.5 AT DYB-5D-M9DC dung tích 1498 cc 5 chỗ | Việt Nam | 748 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||
1 | FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo | nhập khẩu | 1 069 |
2 | FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo, công suất 276 KW | nhập khẩu | 1 069 |
3 | FOTON THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 | Việt Nam | 976 |
4 | FOTON THACO AUMAN C1500/P230-MB1 | Việt Nam | 908 |
5 | FOTON THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1 | Việt Nam | 674 |
6 | FOTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1 | Việt Nam | 1 197 |
7 | FOTON THACO AUMAN D240/W290 | Việt Nam | 1 169 |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | HONDA CITY 1.5 CVT | Việt Nam | 583 |
2 | HONDA CITY 1.5 MT | Việt Nam | 533 |
3 | HONDA CR-V 2.4L AT | Việt Nam | 1 158 |
4 | HONDA CIVIC 2.0 AT | Việt Nam | 869 |
5 | HONDA CIVIC 2.0L AT | Việt Nam | 869 |
6 | HONDA CR-V 2.0L AT | Việt Nam | 1 008 |
7 | HONDA ACCORD 2.4, AT | nhập khẩu | 1 470 |
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA MORNING 1.2 AT-1 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ | Việt Nam | 394 |
2 | KIA MORNING 1.2 MT-3 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 05 chỗ | Việt Nam | 346 |
3 | KIA MORNING 1.0 MT-1 (TA10GE2) dung tích 998 cc 05 chỗ | Việt Nam | 310 |
4 | KIA MORNING 1.2 MT-1 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ | Việt Nam | 324 |
5 | KIA MORNING 1.2 MT-2 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ | Việt Nam | 366 |
NHÃN HIỆU LAND ROVER | |||
1 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY | nhập khẩu | 4 938 |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB BLACK EDITION dung tích 4999 cc | Anh | 12 428 |
3 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB dung tích 4999 cc (phiên bản kéo dài) | Anh | 9 469 |
NHÃN HIỆU LEXUS | |||
1 | LEXUS ES250 | nhập khẩu | 2 280 |
2 | LEXUS ES250 ASV60L-BETGKV dung tích 2494 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 2 280 |
3 | LEXUS ES350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 6 cấp | nhập khẩu | 3 300 |
4 | LEXUS ES350 GSV60L-BETGKV dung tích 3456 cc 5 chỗ | Nhật Bản | 3 260 |
5 | LEXUS GS350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 8 cấp | nhập khẩu | 4 500 |
6 | LEXUS GS350 GRL12L-BEZQH dung tích 3456 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 4 470 |
7 | LEXUS GX460 | nhập khẩu | 5 200 |
8 | LEXUS GX460 LUXURY dung tích 4608 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 5 200 |
9 | LEXUS GX460 PREMIUM | nhập khẩu | 5 200 |
10 | LEXUS GX460 URJ150L-GKTZKV 7 chỗ | nhập khẩu | 5 200 |
11 | LEXUS GX460L | nhập khẩu | 5 200 |
12 | LEXUS LS460 | nhập khẩu | 7 680 |
13 | LEXUS LS460L | nhập khẩu | 7 680 |
14 | LEXUS LS460L hộp số 8 cấp | nhập khẩu | 7 680 |
15 | LEXUS LX570 | nhập khẩu | 8 020 |
16 | LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV dung tích 5663 cc 8 chỗ ngồi | nhập khẩu | 8 020 |
17 | LEXUS RX350 GGL25L-AWZGB dung tích 3456 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 3 910 |
18 | LEXUS RX350 (AWD) | nhập khẩu | 3 910 |
NHÃN HIỆU MAZDA | |||
1 | MAZDA 2 15G AT HB dung tích 1496 cc 5 chỗ | Việt Nam | 619 |
2 | MAZDA 2 15G AT SD dung tích 1496 cc 5 chỗ | Việt Nam | 564 |
3 | MAZDA BT-50 UL7N | nhập khẩu | 794 |
4 | MAZDA BT-50 UL6W dung tích 2198 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 639 |
5 | MAZDA BT-50 UL7B dung tích 2198 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 674 |
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ | |||
1 | MERCEDES-BENZ CLS400 | nhập khẩu | 5 759 |
2 | MERCEDES-BENZ CLS500 4MATIC | nhập khẩu | 6 619 |
3 | MERCEDES-BENZ G63 AMG | nhập khẩu | 10 219 |
4 | MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC | nhập khẩu | 3 599 |
5 | MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC COUPE | nhập khẩu | 3 999 |
6 | MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC EXCLUSIVE | nhập khẩu | 3 899 |
7 | MERCEDES-BENZ GLE450 4MATIC COUPE | nhập khẩu | 4 469 |
8 | MERCEDES-BENZ S400L | nhập khẩu | 3 939 |
9 | MERCEDES-BENZ S500 4MATIC COUPE | nhập khẩu | 10 479 |
10 | MERCEDES-BENZ S500L | nhập khẩu | 6 539 |
11 | MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH | nhập khẩu | 14 169 |
12 | MERCEDES-BENZ S63 AMG 4MATIC | nhập khẩu | 12 989 |
13 | MERCEDES-BENZ S65 AMG | nhập khẩu | 18 179 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI ATTRAGE MT STD dung tích 1193 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 456 |
2 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS 2.0 | nhập khẩu | 978 |
3 | MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX 2.0 | nhập khẩu | 878 |
4 | MITSUBISHI PAJERO 1+4 chỗ xe cứu thương | nhập khẩu | 964 |
NHÃN HIỆU NISSAN | |||
1 | NISSAN JUKE | nhập khẩu | 1 060 |
2 | NISSAN NAVARA E NP300 MT (2WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu | nhập khẩu | 625 |
3 | NISSAN Navara SL NP300 MT (4WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu | nhập khẩu | 725 |
4 | NISSAN Navara VL NP300 AT (4WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu | nhập khẩu | 795 |
5 | NISSAN TEANA 2.5SL | nhập khẩu | 1 299 |
6 | NISSAN URVAN NV350 | nhập khẩu | 1 095 |
7 | NISSAN SUNNY N17 XV | Việt Nam | 559 |
NHÃN HIỆU PEUGEOT | |||
1 | PEUGEOT 3008 1.6G AT hộp số 6 cấp, máy xăng | Việt Nam | 1 090 |
2 | PEUGEOT 408 20G AT dung tích 1997 cc 5 chỗ | Việt Nam | 700 |
NHÃN HIỆU SUZUKI | |||
1 | SUZUKI SK410K | Việt Nam | 219 |
NHÃN HIỆU THACO | |||
1 | THACO K135-CS/MB1 dung tích 2665 cc | Việt Nam | 288 |
2 | THACO K135-CS/MB2 | Việt Nam | 289 |
3 | THACO K135-CS/TK dung tích 2665 cc | Việt Nam | 291 |
4 | THACO K135-CS/TL dung tích 2665 cc | Việt Nam | 273 |
5 | THACO K135-CS/XTL | Việt Nam | 288 |
NHÃN HIỆU TOYOTA | |||
1 | TOYOTA 4 RUNER 2.7 | nhập khẩu | 1 754 |
2 | TOYOTA 4 RUNER 2.7 LIMITED | nhập khẩu | 2 270 |
3 | TOYOTA 4 RUNER 3.0 | nhập khẩu | 2 219 |
4 | TOYOTA 4 RUNER LIMITED 4.0 | nhập khẩu | 2 808 |
5 | TOYOTA ARISTO 3.0 | nhập khẩu | 1 651 |
6 | TOYOTA ARISTO 4.0 | nhập khẩu | 2 516 |
7 | TOYOTA AVALON 3.0 | nhập khẩu | 1 496 |
8 | TOYOTA AVALON 3.5 | nhập khẩu | 2 122 |
9 | TOYOTA AVALON LIMITED 3.5 | nhập khẩu | 1 872 |
10 | TOYOTA AVALON TOURING 3.5 | nhập khẩu | 2 633 |
11 | TOYOTA AVALON XL 3.5 | nhập khẩu | 1 580 |
12 | TOYOTA AVALON XLS 3.5 | nhập khẩu | 1 755 |
13 | TOYOTA CAMRY LE 3.5 | nhập khẩu | 1 509 |
14 | TOYOTA CAMRY SE 3.5 | nhập khẩu | 1 584 |
15 | TOYOTA CAMRY XLE 3.5 | nhập khẩu | 1 886 |
16 | TOYOTA COROLLA 2.0V CVT (ZRE 173L-GEXVKH) | Việt Nam | 933 |
17 | TOYOTA COROLLA 1.8G CVT (ZRE 172L-GEXGKH) | Việt Nam | 797 |
18 | TOYOTA COROLLA 1.8G MT (ZRE 172L-GEFGKH) | Việt Nam | 747 |
19 | TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x4 (TGN51L-NKPSKU) | Việt Nam | 1 233 |
20 | TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x2 (TGN61L-NKPSKU) | Việt Nam | 1 117 |
21 | TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x4 (TGN51L-NKPSKU) | Việt Nam | 1 156 |
22 | TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x2 (TGN61L-NKPSKU) | Việt Nam | 1 040 |
23 | TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc 16 chỗ | nhập khẩu | 1 209 |
24 | TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc 16 chỗ | Nhật Bản | 1 122 |
25 | TOYOTA HILUX G 3.0 AT 4X4 KUN126L-DTAHYU dung tích 2982 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 914 |
26 | TOYOTA HILUX G 3.0 MT 4X4 KUN126L-DTFMYU dung tích 2982 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 843 |
27 | TOYOTA LAND CRUISER 200-V8 EXCUTIVE dung tích 4461 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 3 757 |
28 | TOYOTA LAND CRUISER 4.2 | nhập khẩu | 2 560 |
29 | TOYOTA LAND CRUISER 5.7 | nhập khẩu | 4 123 |
30 | TOYOTA LAND CRUISER EX 4.6 dung tích 4608 cc | nhập khẩu | 3 424 |
31 | TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUISER 4.0 | nhập khẩu | 2 346 |
32 | TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUSER 3.5 | nhập khẩu | 1 508 |
33 | TOYOTA LAND CRUISER GX 4.5 | nhập khẩu | 2 807 |
34 | TOYOTA LAND CRUISER GXR 4.5 | nhập khẩu | 2 816 |
35 | TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.0 | nhập khẩu | 2 493 |
36 | TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.5 | nhập khẩu | 3 301 |
37 | TOYOTA LAND CRUISER JT CRUISER 4.0 | nhập khẩu | 2 597 |
38 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO GX 3.0 máy dầu | nhập khẩu | 2 340 |
39 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GKTEK dung tích 2694 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 2 331 |
40 | TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 dung tích 4608 cc 8 chỗ hộp số 6 cấp, ghế da, mâm đúc | nhập khẩu | 3 459 |
41 | TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 máy xăng | nhập khẩu | 3 337 |
42 | TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 | nhập khẩu | 3 338 |
43 | TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế da, mâm đúc | nhập khẩu | 3 402 |
44 | TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế nỉ, mâm thép | nhập khẩu | 3 085 |
45 | TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ | nhập khẩu | 3 720 |
46 | TOYOTA LAND CRUISER VX-R 4.7 | nhập khẩu | 3 288 |
47 | TOYOTA PRADO 2.7 | nhập khẩu | 1 659 |
48 | TOYOTA PRADO VX 3.0 | nhập khẩu | 2 129 |
49 | TOYOTA PRADO VX 4.0 | nhập khẩu | 3 017 |
50 | TOYOTA RAV 4 3.5 | nhập khẩu | 1 546 |
51 | TOYOTA VIOS G 1.5 AT (NCP150L-BEPGKU) | Việt Nam | 622 |
52 | TOYOTA VIOS E 1.5 MT (NCP150L-BEMRKU) | Việt Nam | 564 |
53 | TOYOTA VIOS J 1.3 MT (NCP151L-BEMDKU) | Việt Nam | 541 |
54 | TOYOTA VIOS LIMO 1.3 MT (NCP151L- BEMDKU) | Việt Nam | 532 |
55 | TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT | nhập khẩu | 670 |
56 | TOYOTA YARIS E (NCP151L-AHPGKU) | nhập khẩu | 617 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU AUDI | |||
1 | AUDI A4 2.0 TFSI ULTRA dung tích 1984 cc 5 chỗ | Đức | 1 650 |
2 | AUDI Q7 2.0 TFSI QUATTRO dung tích 1984 cc | Đức | 3 200 |
NHÃN HIỆU BAHAI | |||
1 | BAHAI HC B40 2D E3 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 700 |
NHÃN HIỆU BMW | |||
1 | BMW 528i GRAN TURISMO dung tích 1997 cc 5 chỗ | Đức | 2 768 |
2 | BMW X1 SDRIVE 20I dung tích 1998 cc 5 chỗ | Đức | 1 775 |
3 | BMW 218I GRAN TOURER dung tích 1499 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 1 498 |
NHÃN HIỆU CHENGLONG | |||
1 | CHENGLONG LZ3313PEF dung tích 8424 cc | Trung Quốc | 1 300 |
2 | CHENGLONG LZ1311QELT/ALP-MBC dung tích 8424 cc | Việt Nam | 1 240 |
NHÃN HIỆU CHEVROLET | |||
1 | CHEVROLET LACETTI KLANF6U dung tích 1598 cc 5 chỗ | Việt Nam | 439 |
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG | |||
1 | CHIẾN THẮNG CT3.48TD1 dung tích 2672 cc | Việt Nam | 267 |
2 | CHIẾN THẮNG CT 4.95 T1/VL-LCV343 dung tích 3298 cc xe ô ô cần cẩu | Việt Nam | 650 |
NHÃN HIỆU CONECO DONGFENG | |||
1 | CONECO DONGFENG CNCHD225KM6X2 dung tích 6606 cc | Việt Nam | 1 138 |
NHÃN HIỆU CNHTC | |||
1 | CNHTC CL/MC07.28-30-MB dung tích 6870 cc | Việt Nam | 980 |
2 | CNHTC TMT/ST371160D-V dung tích 9726 cc | Việt Nam | 1 300 |
3 | CNHTC ZZ3317N3067W dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 1 400 |
NHÃN HIỆU ĐÔ THÀNH | |||
1 | ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99S-TMB dung tích 3907 cc | Việt Nam | 623 |
2 | ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TL dung tích 3907 cc | Việt Nam | 665 |
3 | ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TMB dung tích 3907 cc | Việt Nam | 625 |
4 | ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TK dung tích 3907 cc | Việt Nam | 625 |
5 | ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TMB dung tích 3907 cc | Việt Nam | 580 |
NHÃN HIỆU DONGFENG | |||
1 | DONGFENG YG3310A20A4 dung tích 10338 cc | Trung Quốc | 1 080 |
2 | DONGBEN DB1020D1KM dung tích 1051 cc | Việt Nam | 145 |
NHÃN HIỆU FAW | |||
1 | FAW CKGT/CA6DL1-31E3F-MB dung tích 7700 cc | Việt Nam | 1 240 |
2 | FAW VL/CA6DL1-31E3F-LC-10T dung tích 7700 cc | Việt Nam | 1 840 |
NHÃN HIỆU FORD | |||
1 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 MCA (MID) dung tích 2402 cc 16 chỗ | Việt Nam | 846 |
NHÃN HIỆU FORCIA | |||
1 | FORCIA 950KM dung tích 1809 cc | Việt Nam | 149 |
NHÃN HIỆU FORLAND | |||
1 | FORLAND THACO FD8500A-4WD dung tích 4214 cc | Việt Nam | 560 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||
1 | FOTON THACO AUMAN C160/C170-XITEC-1 | Việt Nam | 874 |
2 | FOTON THACO AUMAN C240B/P255-MB1 | Việt Nam | 976 |
3 | FOTON THACO AUMAN C240C/255-MB1 | Việt Nam | 1 020 |
4 | FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1 | Việt Nam | 1 297 |
5 | FOTON THACO AUMAN D300/W340 | Việt Nam | 1 324 |
6 | FOTON THACO OLLIN 950A-CS/MB1-1 dung tích 4260 cc | Việt Nam | 591 |
7 | FOTON THACO OLLIN 900A-CS/TL dung tích 4260 cc | Việt Nam | 587 |
NHÃN HIỆU FUSO | |||
1 | FUSO CANTER FE85PG6SLDD1/QTH-MBB dung tích 3908 cc | Việt Nam | 670 |
2 | FUSO FZ 6X4 dung tích 6373 cc | Ấn Độ | 1 320 |
NHÃN HIỆU HAECO | |||
1 | HAECO UNIVERSE K43G dung tích 10338 cc | Việt Nam | 2 890 |
NHÃN HIỆU HINO | |||
1 | HINO FC9JJSW/TN-TKR-15 dung tích 5123 cc | Việt Nam | 860 |
2 | HINO FG8JPSL/THQB-TK dung tích 7684 cc | Việt Nam | 1 300 |
3 | HINO XZU720L-HKFRL3/HIEPHOA-URV.CN dung tích 4009 cc | Việt Nam | 1 705 |
4 | HINO FC9JJSW/ĐPT-TKCB1A dung tích 5123 cc | Việt Nam | 763 |
5 | HINO WU342L-NKMTJD3/CKGT-MB dung tích 4009 cc | Việt Nam | 573 |
NHÃN HIỆU HOA MAI | |||
1 | HOA MAI HD5250A.4X4-E2MP dung tích 3857 cc | Việt Nam | 394 |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | HONDA CIVIC MODULO 1.8 AT | Việt Nam | 796 |
2 | HONDA CIVIC MODULO 2.0 AT | Việt Nam | 885 |
3 | HONDA CR-V 2.4 AT TG | Việt Nam | 1 178 |
NHÃN HIỆU HOWO | |||
1 | HOWO CLY5257GJB3 dung tích 9726 cc | Trung Quốc | 899 |
NHÃN HIỆU HYUNDAI | |||
1 | HYUNDAI H100 A2 2.5 6MT GLS/TCN-MP dung tích 2497 cc | Việt Nam | 412 |
2 | HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP dung tích 2607 cc | Việt Nam | 360 |
3 | HYUNDAI HD210 xe chassi | Việt Nam | 1 369 |
4 | HYUNDAI HD270/D340-THACO-TB | Việt Nam | 2 033 |
5 | HYUNDAI HD320 xe chassis (D6AC) | Việt Nam | 2 009 |
6 | HYUNDAI HD320 xe chassis (D6CA) | Việt Nam | 2 049 |
7 | HYUNDAI HD360 xe chassi | Việt Nam | 2 299 |
8 | HYUNDAI HD360/D340-THACO-MB1 | Việt Nam | 2 347 |
9 | HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TK2 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 590 |
10 | HYUNDAI H100-PORTER 1.25-2/TK | Việt Nam | 305 |
11 | HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GL/TCN.MP | Việt Nam | 348 |
12 | HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT/TCN-TK-1 dung tích 2607 cc | Việt Nam | 363 |
13 | HYUNDAI HD320/CKGT-XTX1 dung tích 11149 cc | Việt Nam | 2 500 |
14 | HYUNDAI MIGHTY HD72/ĐN.TMB dung tích 3907 cc | Việt Nam | 625 |
15 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB2 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 611 |
NHÃN HIỆU ISUZU | |||
1 | ISUZU D-MAX LX 4X2 MT-C dung tích 2499 cc tải trọng | Thái Lan | 619 |
2 | ISUZU EXZ51 dung tích 14256 cc | Nhật Bản | 1 870 |
3 | ISUZU NQR75M/QTH-TL dung tích 5193 cc | Việt Nam | 745 |
4 | ISUZU QKR55F/TS.MPB dung tích 2771 cc | Việt Nam | 500 |
5 | ISUZU QKR55F/TTCM-KM dung tích 2771 cc | Việt Nam | 500 |
6 | ISUZU FVM34W/KCV-CXM dung tích 7790 cc | Việt Nam | 1 550 |
NHÃN HIỆU JAC | |||
1 | JAC HFC1030K3/TL dung tích 2771 cc | Việt Nam | 288 |
2 | JAC HFC1304K1R1LT/CKGT.MB2 dung tích 9726 cc | Việt Nam | 1 250 |
3 | JAC CKGT/WP10.340E32.MB3 dung tích 9726 cc | Việt Nam | 1 290 |
NHÃN HIỆU KAMAZ | |||
1 | KAMAZ 6540/SGCD-TD dung tích 10850 cc | Việt Nam | 1 568 |
2 | KAMAZ 6540/TTCM-TD dung tích 10850 cc | Việt Nam | 1 568 |
3 | KAMAZ 6540SGCD-24X-L dung tích 10850 cc | Việt Nam | 1 820 |
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA CERATO 16G AT dung tích 1591 cc 5 chỗ | Việt Nam | 679 |
2 | KIA CERATO 16G MT dung tích 1591 cc 5 chỗ | Việt Nam | 577 |
3 | KIA CERATO 20G AT dung tích 1999 cc 5 chỗ | Việt Nam | 689 |
4 | KIA FRONTIER 1.3 dung tích 2957 cc | nhập khẩu | 370 |
5 | KIA GRAND SEDONA YP 22D AT | Việt Nam | 1 095 |
6 | KIA GRAND SEDONA YP 33G AT | Việt Nam | 1 213 |
7 | KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH | Việt Nam | 1 308 |
8 | KIA K2700II/TRONG THIEN-MB dung tích 2665 cc | Việt Nam | 254 |
9 | KIA K3000S/TRONG THIEN-KM1 dung tích 2957 cc | Việt Nam | 290 |
NHÃN HIỆU LAND ROVER | |||
1 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8 dung tích 4367 cc | Anh | 6 528 |
NHÃN HIỆU LEXUS | |||
1 | LEXUS RX350 GGL10LCWTGKA dung tích 3456 cc | nhập khẩu | 3 910 |
2 | LEXUS RX450H AWD dung tích 3456 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 4 645 |
3 | LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKA dung tích 5663 cc 8 chỗ | nhập khẩu | 8 020 |
4 | LEXUS RX350F SPORT AWD dung tích 3456 cc | nhập khẩu | 4 159 |
5 | LEXUS LS460L USF41L-AEZGHW dung tích 4608 cc | nhập khẩu | 7 680 |
6 | LEXUS LX570 SPORT PLUS dung tích 5663 cc | nhập khẩu | 7 015 |
NHÃN HIỆU MERCEDES-BEN | |||
1 | MERCEDES-BEN GLC 250 4MATIC dung tích 1991 cc | Việt Nam | 1 769 |
2 | MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC dung tích 1991 cc 5 chỗ | Việt Nam | 1 919 |
3 | MERCEDES-BENZ GLC250 | nhập khẩu | 1 789 |
4 | MERCEDES-BENZ GLC300 AMG | nhập khẩu | 2 039 |
5 | MERCEDES-BENZ GLS350 D | nhập khẩu | 4 029 |
6 | MERCEDES-BENZ GLS400 | nhập khẩu | 4 399 |
7 | MERCEDES-BENZ GLS500 | nhập khẩu | 7 829 |
8 | MERCEDES-BENZ GLS63 AMG | nhập khẩu | 11 949 |
9 | MERCEDES-BENZ XZJ5435THB dung tích 11946 cc xe bơm bê tông | Việt Nam | 8 470 |
NHÃN HIỆU MIGHTY DONGVANG | |||
1 | MIGHTY DONGVANG HD700/TRD-CGS dung tích 3907 cc | Việt Nam | 680 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI ATTRAGE CVT | nhập khẩu | 531 |
2 | MITSUBISHI ATTRAGE MT | nhập khẩu | 487 |
3 | MITSUBISHI MIRAGE GLS | nhập khẩu | 510 |
4 | MITSUBISHI MIRAGE GLX | nhập khẩu | 440 |
5 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 2972 cc | nhập khẩu | 1 945 |
6 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 3828 cc | nhập khẩu | 2 500 |
7 | MITSUBISHI TRITON GLS AT | nhập khẩu | 746 |
8 | MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 AT | nhập khẩu | 746 |
9 | MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 MT | nhập khẩu | 661 |
10 | MITSUBISHI TRITON GLS MT | nhập khẩu | 661 |
11 | MITSUBISHI TRITON GLX AT | nhập khẩu | 601 |
12 | MITSUBISHI TRITON GLX MT | nhập khẩu | 570 |
NHÃN HIỆU RENAULT | |||
1 | RENAULT LOGAN dung tích 1598 cc | nhập khẩu | 599 |
2 | RENAULT SANDERO STEPWAY dung tích 1598 cc | nhập khẩu | 620 |
3 | RENAULT DUSTER dung tích 1988 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 790 |
NHÃN HIỆU SAMCO | |||
1 | SAMCO CITY BGQ5 dung tích 5193 cc | Việt Nam | 1 365 |
NHÃN HIỆU SAMSUNG | |||
1 | SAMSUNG SM530 dung tích 17990 cc | Hàn Quốc | 800 |
NHÃN HIỆU SCANIA | |||
1 | SCANIA ZLJ5430THBK dung tích 11705 cc | Nhập khẩu | 5 000 |
2 | SCANIA ZLJ5530THBK dung tích 11705 cc | nhập khẩu | 6 000 |
NHÃN HIỆU SUBARU | |||
1 | SUBARU OUTBACK 3.6R-S AWD | Nhật Bản | 1 754 |
NHÃN HIỆU SUZUKI | |||
1 | SUZUKI CARRY/NISU.TK2 dung tích 1590 cc | Việt Nam | 297 |
2 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A dung tích 1590 cc tải trọng 600 kg | Việt Nam | 305 |
3 | SUZUKI SK410K/VĐ-MP dung tích 970 cc tải trọng 520 kg | Việt Nam | 232 |
4 | SUZUKI VITARA dung tích 1586 cc | nhập khẩu | 750 |
5 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2 dung tích 1590 cc | Việt Nam | 307 |
NHÃN HIỆU SYM | |||
1 | SYM SJ1-B-TK dung tích 2771 cc | Việt Nam | 320 |
NHÃN HIỆU THACO | |||
1 | THACO HD500-CS/MB1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 615 |
2 | THACO HD500-CS/TK1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 616 |
3 | THACO TB120SL-W375I dung tích 11596 cc | Việt Nam | 3 045 |
4 | THACO TB95S-W240 | Việt Nam | 1 915 |
5 | THACO FRONTIER 140-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc | Việt Nam | 346 |
6 | THACO K165 CS/TK1-1 dung tích 2957 cc | Việt Nam | 346 |
7 | THACO K165-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc | Việt Nam | 337 |
8 | THACO K190-CS/TL dung tích 2665 cc | Việt Nam | 275 |
NHÃN HIỆU TMT | |||
1 | TMT BS61T | Việt Nam | 185 |
2 | TMT CA3513T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 133 |
3 | TMT CA3515T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 133 |
4 | TMT CA4515T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 180 |
5 | TMT DF11887D | Việt Nam | 530 |
6 | TMT DF11888D | Việt Nam | 540 |
7 | TMT DF310215T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 1 150 |
8 | TMT JB4515T-MB | Việt Nam | 167 |
9 | TMT KC11880D | Việt Nam | 507 |
10 | TMT KC240151T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 855 |
11 | TMT KC9677D | Việt Nam | 465 |
12 | TMT KM3820T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 210 |
13 | TMT KM5835D | Việt Nam | 305 |
14 | TMT KM5850T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 250 |
15 | TMT KM6660T | Việt Nam | 332 |
16 | TMT KM8875TL-MB | Việt Nam | 425 |
17 | TMT PY10575T2 | Việt Nam | 560 |
18 | TMT SINO290D | Việt Nam | 1 080 |
19 | TMT SINO336D | Việt Nam | 1 270 |
20 | TMT TATA SUPER ACE | Việt Nam | 235 |
21 | TMT TT1105T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 158 |
22 | TMT ZB6020T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 250 |
23 | TMT ZB6024D | Việt Nam | 270 |
24 | TMT ZB7325T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 298 |
25 | TMT ZB7335D | Việt Nam | 335 |
26 | TMT ZB7335T (-MB, -TK… các loại) | Việt Nam | 340 |
NHÃN HIỆU TOYOTA | |||
1 | TOYOTA CAMRY XSE dung tích 2494 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 1 913 |
2 | TOYOTA LAND CRUISER GX-R (MODEL 2016) dung tích 3956 cc 8 chỗ | nhập khẩu | 4 857 |
3 | TOYOTA HIGHLANDER LE ASU50L-ARTNKA dung tích 2672 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 2 290 |
4 | TOYOTA LAND CRUISER (URJ200L-GNZVKA) dung tích 5663 cc 8 chỗ | nhập khẩu | 6 318 |
5 | TOYOTA INNOVA V (TGN140L-MUTHKU) dung tích 1998 cc | Việt Nam | 995 |
6 | TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUTMKU) dung tích 1998 cc | Việt Nam | 859 |
7 | TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUMSKU) dung tích 1998 cc | Việt Nam | 793 |
NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG | |||
1 | VIỆT TRUNG EQ1129G-A2/MP dung tích 4257 cc | Việt Nam | 610 |
CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC | |||
1 | sơmi rơmooc CPT SMRM20F2X1500-Q | Việt Nam | 183 |
2 | Sơmi rơmooc CHUSHENG | Trung Quốc | 620 |
3 | Sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230CA-1 | Việt Nam | 612 |
4 | sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1 | Việt Nam | 700 |
5 | sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1 | Việt Nam | 700 |
6 | sơmi rơmooc HUAJUN XCZ9405JL | Trung Quốc | 325 |
7 | sơmi rơmooc CIMC THT9403GSN02 | Trung Quốc | 330 |
8 | sơmi rơmooc HUAJUN ZCZ9405JL | Trung Quốc | 333 |
9 | sơmi rơmooc THT THT9402CLX03 | Trung Quốc | 340 |
PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY
Đơn vị: 1000 đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | HONDA REBEL CMX250C dung tích 234 cc | nhập khẩu | 200 000 |
2 | HONDA WINNER KC26 | Việt Nam | 50 000 |
3 | HONDA ZOOMER JBH-AF58 dung tích 49 cc | nhập khẩu | 63 000 |
4 | HONDA CX400 dung tích 396 cc | nhập khẩu | 120 000 |
NHÃN HIỆU DREAM THAILAND | |||
1 | DREAM THAILAND 100 dung tích 97 cc | Việt Nam | 13 000 |
NHÃN HIỆU KAWASAKI | |||
1 | KAWASAKI ER-6N ABS | nhập khẩu | 230 000 |
2 | KAWASAKI NINJA ZX-10R ABS dung tích 998 cc | Nhật Bản | 549 000 |
3 | KAWASAKI VERSYS 1000 dung tích 1043 cc | Nhật Bản | 419 000 |
4 | KAWASAKI Z1000SX ABS dung tích 1043 cc | Nhật Bản | 409 000 |
NHÃN HIỆU KYMCO | |||
1 | KYMCO PEOPLE VA25AC | Việt Nam | 38 500 |
NHÃN HIỆU PIAGGIO | |||
1 | PIAGGIO MEDLEY 125 ABS-100 | Việt Nam | 71 500 |
NHÃN HIỆU PRODAELIM | |||
1 | PRODAELIM 50 | Việt Nam | 8 700 |
NHÃN HIỆU SUZUKI | |||
1 | SUZUKI GRV120 | Việt Nam | 35 000 |
PHẦN III: XE MÁY ĐIỆN
Đơn vị: 1000 đồng
NHÃN HIỆU ANBICO | |||
1 | ANBICO AP1509 | Việt Nam | 13 900 |
2 | ANBICO AP1512 | Việt Nam | 14 000 |
3 | ANBICO TWISTER | Việt Nam | 14 500 |
NHÃN HIỆU BEFORE ALL | |||
1 | BEFORE ALL 133F | Việt Nam | 12 400 |
2 | BEFORE ALL F8 | Việt Nam | 13 300 |
3 | BEFORE ALL FH | Việt Nam | 12 200 |
NHÃN HIỆU DK | |||
1 | DK MUMAR | Việt Nam | 10 800 |
2 | DK MUMAR ZOOMER | Việt Nam | 13 500 |
3 | DK MUMARMOMENKTUM 133SH | Việt Nam | 11 200 |
4 | DK ROMA | Việt Nam | 13 000 |
5 | DK X-MAN | Việt Nam | 14 500 |
NHÃN HIỆU DOSAN | |||
1 | DOSAN 133S PLUS | Việt Nam | 7 700 |
2 | DOSAN XMAN-II | Việt Nam | 9 000 |
NHÃN HIỆU DTP | |||
1 | DTP BIKE F | Việt Nam | 8 500 |
NHÃN HIỆU EMB | |||
1 | EMB NISAKI 1 | Việt Nam | 11 500 |
NHÃN HIỆU EMOBIKE | |||
1 | EMOBIKE F1 | Việt Nam | 10 000 |
NHÃN HIỆU EMOTOVN | |||
1 | EMOTOVN ZOOM X | Việt Nam | 7 800 |
NHÃN HIỆU ESPERO | |||
1 | ESPERO 133HI2 | Việt Nam | 11 500 |
2 | ESPERO XMEN 1000 | Việt Nam | 14 400 |
NHÃN HIỆU FUJI | |||
1 | FUJI SUPER | Việt Nam | 11 600 |
NHÃN HIỆU HTC | |||
1 | HTC BIKE M133S | Việt Nam | 12 000 |
NHÃN HIỆU HYUNDAI | |||
1 | HYUNDAI 911 PLUS | Việt Nam | 13 500 |
NHÃN HIỆU JILI | |||
1 | JILI 188S PLUS | Việt Nam | 12 000 |
2 | JILI SH | Việt Nam | 16 000 |
NHÃN HIỆU KITAFU | |||
1 | KITAFU XMENH 1000 | Việt Nam | 14 500 |
NHÃN HIỆU MICHI | |||
1 | MICHI SPORT | Việt Nam | 11 500 |
NHÃN HIỆU NIGAKI | |||
1 | NIGAKI NIGAKI | Việt Nam | 10 000 |
NHÃN HIỆU NISAKI | |||
1 | NISAKI XL | Việt Nam | 11 500 |
NHÃN HIỆU OSAKAR | |||
1 | OSAKAR ONE C | Việt Nam | 11 000 |
2 | OSAKAR ONE PLUS C | Việt Nam | 10 000 |
NHÃN HIỆU PAWA | |||
1 | PAWA X-MEN | Việt Nam | 13 000 |
NHÃN HIỆU SCOOPY | |||
1 | SCOOPY CKDI | Việt Nam | 11 300 |
NHÃN HIỆU SEEYES | |||
1 | SEEYES S188 | Việt Nam | 10 700 |
NHÃN HIỆU SUNDIRO | |||
1 | SUNDIRO 133S | Việt Nam | 11 500 |
NHÃN HIỆU SUNNY | |||
1 | SUNNY BIKE 133S | Việt Nam | 12 300 |
NHÃN HIỆU TAKUDA | |||
1 | TAKUDA FASHION | Việt Nam | 11 500 |
2 | TAKUDA XMAN | Việt Nam | 11 500 |
NHÃN HIỆU VIỆT THÁI | |||
1 | VIỆT THÁI 133S | Việt Nam | 10 500 |
2 | VIỆT THÁI 133S FI | Việt Nam | 10 000 |
3 | VIỆT THÁI ELYZA | Việt Nam | 12 000 |
4 | VIỆT THÁI ROMA II | Việt Nam | 11 000 |
5 | VIỆT THÁI X-MEN SPORT | Việt Nam | 16 800 |
NHÃN HIỆU XMEN | |||
1 | XMEN EV-X | Việt Nam | 11 000 |
NHÃN HIỆU XMENI | |||
1 | XMENI EU | Việt Nam | 11 000 |
NHÃN HIỆU XMENSPORT | |||
1 | XMENSPORT VT06 | Việt Nam | 9 500 |
NHÃN HIỆU YADEA | |||
1 | YADEA EM 151 | Việt Nam | 15 300 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- 1Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 3Công văn 729/UBND-KTTH năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 49/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 11Công văn 729/UBND-KTTH năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 12Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Công văn 5611/TCT-PC năm 2014 về lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 49/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 48/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra