- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ - UBND ngày 27/6/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3120/TTr-STC ngày 30/12/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | XE Ô TÔ: |
|
|
|
|
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp: |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
| Acm3ord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể tích làm việc: 2.356 cm3; Màu sắc: Trắng Ngọc, Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm, Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
| 1.470,0 | 1.390,0 | QĐ số 1263/QĐ-UBND, Ngày 27/6/2016 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | HÃNG NISSAN (Công ty TNHH NISSAN Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | NISSAN, Số loại: NAVARA VL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 |
| 795,0 |
|
2 | NISSAN, Số loại: NAVARA SL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 |
| 725,0 |
|
3 | NISSAN, Số loại: NAVARA EL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, một cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 |
| 649,0 |
|
4 | NISSAN, Số loại: NAVARA E, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu | 2016, 2017 |
| 625,0 |
|
II | HÃNG TOYOTA (Công ty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA COROLLA; 04 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 1587 cm3. SX NĂM 1997 TẠI NHẬT BẢN | 1997 |
| 366,7 |
|
2 | TOYOTA COROLLA; 05 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 1794 cm3. SX NĂM 2001 | 2001 |
| 412,1 |
|
3 | TOYOTA LAND CRUISER, 07 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 4477 cm3. SX 2000 TẠI NHẬT BẢN | 2000 |
| 505,2 |
|
III | XE DO CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU & CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | ISUZU; SỐ LOẠI, D-MAX TFS77H AT; Ô TÔ PICKUP, TT 550KG; DT 2999 cm3. SXLR NĂM 2006 | 2006 |
| 310,0 |
|
IV | CÔNG TY TNHH Ô TÔ THÁI HẢI DƯƠNG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI TRAGO 25TCN; Ô TÔ TẢI 25 TẤN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SX TẠI HÀN QUỐC NĂM 2011 | 2011 |
| 1.800,0 |
|
V | NHÀ MÁY Ô TÔ ĐỒNG VÀNG 1-TCT CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM (SX, LR) |
|
|
|
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI, SỐ LOẠI COUTY, Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ, DUNG TÍCH 3907 cm3. SX NĂM 2011 | 2011 |
| 926,0 |
|
VI | XE DO CÔNG TY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | TRUONG GIANG, SỐ LOẠI DFM 6,9B4X2-2, TẢI TỰ ĐỔ TT 6900KG, DUNG TÍCH 4214 cm3. SX NĂM 2016 | 2016 |
| 470,0 |
|
VII | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI-KIA (lắp ráp, sản xuất); CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI; CÔNG TY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 07 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH 2359 cm3. SX NĂM 2016 | 2016 |
| 906,0 |
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | THACO, SỐ LOẠI K190-CS/TK1, Ô TÔ TẢI THÙNG KÍN, TT 1900KG, DT 2665 cm3, SX 2016 | 2016 |
| 321,0 |
|
VIII | CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TCG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI 120 ACTIVE; 05 CHỖ NGỒI; TAY LÁI THUẬN, DUNG TÍCH 1368 cm3; SX NĂM 2015 TẠI ẤN ĐỘ | 2015 |
| 575,0 |
|
IX | CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH (SX, LR) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HINO; SỐ LOẠI FC9JLSW; Ô TÔ TẢI CÓ CẦN CẨU; DUNG TÍCH 5123 cm3; SX NĂM 2016 | 2016 |
| 1.440,0 |
|
X | CÔNG TY TNHH KÍNH Ô TÔ ĐẠI LỢI |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | SAMCO; SỐ LOẠI BGAW; Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 5193 cm3; SX NĂM 2011 | 2011 |
| 1.120,0 |
|
XI | XE DO CÔNG TY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | TMT; SỐ LOẠI KC115D, Ô TÔ TẢI, TT 4950KG DUNG TÍCH 2982 cm3, sx 2015 | 2015 |
| 370,0 |
|
XII | CÔNG TY TNHH TM VÀ XNK HOÀNG QUÝ QUỲNH TRANG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI PORTER II, Ô TÔ TẢI, TT 1000KG, SX NĂM 2013 TẠI HÀN QUỐC ĐÃ QUA SỬ DỤNG, DUNG TÍCH 2497 cm3 | 2013 |
| 268,0 |
|
XIII | CÔNG TY TNHH Ô TÔ GM VIỆT NAM |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET, SỐ LOẠI: SPARK VAN; Ô TÔ TẢI VAN, DUNG TÍCH 796 cm3,TRỌNG TẢI 335KG; SX NĂM 2012 | 2012 |
| 219,0 |
|
XIV | CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NGOẠI THƯƠNG WCO (nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET SPARK; Ô TÔ TẢI VAN 02 CHỖ NGỒI, TT 250KG; DUNG TÍCH 999 cm3. SX 2016 TẠI HÀN QUỐC | 2016 |
| 187,0 |
|
XV | CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | MAZDA, SỐ LOẠI 323, 04 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH 1598 cm3; SXLR TẠI VIỆT NAM NĂM 1994 | 1994 |
| 250,0 |
|
XVI | HÃNG MITSUBISHI (Do Công ty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Công ty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | MITSUBISHI, SỐ LOẠI JOLIE, 07 CHỖ NGỒI, SX NĂM 2003 | 2003 |
| 681,4 |
|
XVII | XE DO CÔNG TY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY 4X4; Ô TÔ TẢI PICK UP CABIN KÉP TT 570KG, SX 2016 TẠI THÁI LAN | 2016 |
| 805,0 |
|
XVIII | CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA (nhập khẩu) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | SSANGYONG TIVOLI; 05 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH XI LANH 1597 cm3, XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT 2016 | 2016 |
| 332,0 |
|
2 | KIA MORNING; 05 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH XI LANH: 998 cm3; XE SX 2013 TẠI HQ ĐÃ QUA SỬ DỤNG; | 2013 |
| 346,0 |
|
B | XE MÁY: |
|
|
|
|
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | CÔNG TY TNHH PIAGGIO VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 | PIAGGIO FLY 125 3V IE - 510; dung tích 124,5 cm3 | 2016 |
| 41,9 |
|
2 | PIAGGIO, SỐ LOẠI MEDLEY 125 ABS-100, DUNG TÍCH 124,7 cm3, SX NĂM 2016 | 2016 |
| 71,5 |
|
3 | PIAGGIO; SỐ LOẠI ZIP100-310; DUNG TÍCH 96 cm3; SX NĂM 2016 | 2016 |
| 34,0 |
|
4 | PIAGGIO LIBERTY 125 3V IE - 130; DUNG TÍCH 124,5 cm3. SX NĂM 2015, 2016 | 2015, 2016 |
| 55,5 |
|
II | HONDA (CÔNG TY HONDA VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | HONDA JA38WAVE RSX FI (D); MÀU: ĐEN-ĐỎ; DUNG TÍCH 109,1 cm3; SX NĂM 2016 | 2016 |
| 23,3 |
|
2 | HONDA CÚP 82, DUNG TÍCH 70 cm3, SX NĂM 1996 | 1996 |
| 26,0 |
|
3 | HONDA JF63 AIR BLADE 163, DUNG TÍCH 124,9 cm3, MÀU ĐEN MỜ, SX NĂM 2016 | 2016 |
| 44,6 |
|
4 | HONDA, SỐ LOẠI: CK26 WINNER; DUNG TÍCH 149,1 cm3, MÀU: TRẮNG-ĐEN, SX NĂM 2016 | 2016 |
| 38,9 |
|
III | VMEP (CÔNG TY VMEP) |
|
|
|
|
1 | ELEGANT II-SD9; DUNG TÍCH 97 cm3, SX NĂM 2016 | 2016 |
| 14,0 |
|
2 | SYM GALAXY SR-VBP; NHÃN HIỆU SYM; DUNG TÍCH 113 cm3; SX NĂM 2016 | 2016 |
| 18,0 |
|
IV | XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
|
|
|
1 | TEAM, DUNG TÍCH 97 cm3; XE NỮ, SẢN XUẤT NĂM 2002 | 2002 |
| 10,0 |
|
2 | SYM EX50, DUNG TÍCH 49,5 cm3, SX NĂM 2016 | 2016 |
| 8,7 |
|
V | SUZUKI (CÔNG TY TNHH VIỆT NAM - SUZUKI) |
|
|
|
|
1 | SUZUKI; SỐ LOẠI AXEL0125RR, DUNG TÍCH 124 cm3; 125 cm3. SX NĂM 2016 | 2016 |
| 27,5 |
|
VI | CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
| Kawasaki; số loại: Z1000 ABS (ZR1000HH); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043 cm3, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016, 2017. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản | 2016, 2017 |
| 399,0 |
|
- 1Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 3827/QĐ-UBND năm 2021 về khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 27/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 3827/QĐ-UBND năm 2021 về khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe ô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực