- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 53/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú Quý tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 91/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 92/2010/NQ-HĐND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 6Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định về giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND
- 11Quyết định 60/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 65/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý
- 15Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 18Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 19Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 49/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 24Nghị quyết 82/2015/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 25Nghị quyết 93/2015/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 27Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 28Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 29Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 30Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
- 31Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận
- 32Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới từ năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 33Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 34Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 35Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 36Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 37Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 38Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
- 39Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 40Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 41Nghị quyết 55/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 42Nghị quyết 56/2018/NQ-HĐND bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 43Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 44Nghị quyết 68/2018/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2019 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 45Quyết định 52/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 46Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 47Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 48Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 49Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 50Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Hình thức văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Lý do | Thời điểm hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 92/2010/NQ-HĐND | 29/06/2010 | Quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố. | Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 17/08/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
02 | Nghị quyết | 40/2013/NQ-HĐND | 08/11/2013 | Về quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình thuận. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
03 | Nghị quyết | 76/2014/NQ-HĐND | 08/12/2014 | Về quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
04 | Nghị quyết | 82/2015/NQ-HĐND | 09/12/2015 | Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
05 | Nghị quyết | 89/2015/NQ-HĐND | 14/12/2015 | Về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020. | Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh. | 05/11/2021 |
06 | Nghị quyết | 93/2015/NQ-HĐND | 14/12/2015 | Về việc tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
07 | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | 06/12/2016 | Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2017. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
08 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
09 | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND | 14/12/2017 | Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11/05/2021 của HĐND tỉnh. | 21/05/2021 |
10 | Nghị quyết | 46/2018/NQ-HĐND | 30/03/2018 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
11 | Nghị quyết | 50/2018/NQ-HĐND | 30/03/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
12 | Nghị quyết | 54/2018/NQ-HĐND | 30/03/2018 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
13 | Nghị quyết | 55/2018/NQ-HĐND | 30/03/2018 | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. | 20/12/2021 |
14 | Nghị quyết | 56/2018/NQ-HĐND | 30/03/2018 | Về việc bổ sung điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 89/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020. | Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh. | 05/11/2021 |
15 | Nghị quyết | 68/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2019. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. | 30/08/2021 |
16 | Quyết định | 91/2008/QĐ- UBND | 31/10/2008 | Ban hành quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
17 | Quyết định | 19/2009/QĐ- UBND | 25/03/2009 | Ban hành quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
18 | Quyết định | 53/2009/QĐ- UBND | 20/8/2009 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
19 | Quyết định | 30/2010/QĐ- UBND | 7/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
20 | Quyết định | 03/2011/QĐ- UBND | 07/03/2011 | Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh. | 01/09/2021 |
21 | Quyết định | 08/2011/QĐ- UBND | 12/05/2011 | Về việc ban hành quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh. | 01/03/2021 |
22 | Quyết định | 29/2013/QĐ- UBND | 20/6/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
23 | Quyết định | 38/2013/QĐ- UBND | 21/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
24 | Quyết định | 40/2013/QĐ- UBND | 10/9/2018 | Điều chỉnh, sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
25 | Quyết định | 60/2013/QĐ- UBND | 12/12/2013 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
26 | Quyết định | 65/2013/QĐ- UBND | 20/12/2013 | Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
27 | Quyết định | 08/2014/QĐ- UBND | 10/02/2014 | Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại các cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết quản lý. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
28 | Quyết định | 38/2014/QĐ- UBND | 28/08/2014 | Ban hành quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các Khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh. | 01/06/2021 |
29 | Quyết định | 14/2015/QĐ- UBND | 21/04/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. | 25/11/2021 |
30 | Quyết định | 32/2015/QĐ- UBND | 21/7/2015 | Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
31 | Quyết định | 40/2015/QĐ- UBND | 27/08/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh bình thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh. | 25/10/2021 |
32 | Quyết định | 47/2015/QĐ- UBND | 10/12/2015 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
33 | Quyết định | 48/2015/QĐ- UBND | 19/10/2015 | Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của UBND tỉnh. | 26/04/2021 |
34 | Quyết định | 49/2015/QĐ- UBND | 19/10/2015 | Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
35 | Quyết định | 03/2016/QĐ- UBND | 01/02/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình thuận quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. | 25/11/2021 |
36 | Quyết định | 33/2016/QĐ- UBND | 14/09/2016 | Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh. | 20/12/2021 |
37 | Quyết định | 38/2016/QĐ- UBND | 23/09/2016 | Ban hành Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh. | 19/11/2021 |
38 | Quyết định | 42/2016/QĐ- UBND | 18/10/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận Nhiệm kỳ 2016-2021. | Thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 của UBND tỉnh. | 06/09/2021 |
39 | Quyết định | 43/2016/QĐ- UBND | 18/10/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh. | 10/01/2022 |
40 | Quyết định | 48/2016/QĐ- UBND | 16/11/2016 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh. | 20/01/2022 |
41 | Quyết định | 08/2017/QĐ- UBND | 24/02/2017 | Ban hành quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh. | 30/11/2021 |
42 | Quyết định | 32/2017/QĐ- UBND | 19/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017. | Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh. | 30/11/2021 |
43 | Quyết định | 03/2018/QĐ- UBND | 18/01/2018 | Về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh. | 01/02/2021 |
44 | Quyết định | 52/2018/QĐ- UBND | 27/12/2018 | Ban hành quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh. | 10/09/2021 |
45 | Quyết định | 15/2019/QĐ- UBND | 12/06/2019 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình thuận | Thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh. | 10/11/2021 |
46 | Quyết định | 31/2019/QĐ- UBND | 10/11/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp Giấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh. | 20/01/2022 |
47 | Quyết định | 06/2020/QĐ- UBND | 05/02/2020 | Ban hành Quy định về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh. | 15/11/2021 |
48 | Quyết định | 12/2020/QĐ- UBND | 27/03/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh. | 20/04/2021 |
49 | Quyết định | 13/2020/QĐ- UBND | 30/03/2020 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh. | 20/01/2021 |
50 | Chỉ thị | 11/2000/CT- CTUBND | 28/3/2000 | Về triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
51 | Chỉ thị | 01/2015/CT- UBND | 12/8/2015 | Về tăng cường quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. | 10/05/2021 |
Tổng số: 51 văn bản |
B . VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tên gọi | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Quyết định | 03/2009/QĐ- UBND | 14/01/2009 | Về việc quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động Thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận. | Khoản 1 Điều 2 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh. | 01/04/2021 |
02 | Quyết định | 14/2017/QĐ- UBND | 04/05/2017 | Quy định nguyên tắc và Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Điều 2 tại Quy định kèm theo; Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo | Được sửa đổi tại Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh. | 20/04/2021 |
03 | Quyết định | 36/2017/QĐ- UBND | 15/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận. | Điều 1 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. | 25/11/2021 |
Tổng số: 03 văn bản |
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 53/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú Quý tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 91/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 92/2010/NQ-HĐND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 6Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định về giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND
- 11Quyết định 60/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 65/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý
- 15Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 18Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 19Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 49/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 24Nghị quyết 82/2015/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 25Nghị quyết 93/2015/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 27Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 28Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 29Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 30Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
- 31Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận
- 32Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới từ năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 33Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 34Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 35Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 36Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 37Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 38Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
- 39Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 40Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 41Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 42Nghị quyết 55/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 43Nghị quyết 56/2018/NQ-HĐND bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 44Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 45Nghị quyết 68/2018/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2019 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 46Quyết định 52/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 47Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực
- 48Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 49Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 50Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 51Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 52Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 53Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết hiệu lực
- 54Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 55Quyết định 137/QĐ-UBND về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành năm 2022
- 56Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần
- 57Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 58Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2022 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2021
- 59Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực, còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10 thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 60Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2021
- 61Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 62Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 63Quyết định 51/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2021 qua rà soát hết hiệu lực toàn bộ
- 64Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 65Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2021
- 66Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2021
- 67Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 68Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 69Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
- 70Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 71Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021
- 72Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 73Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 53/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú Quý tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 91/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 92/2010/NQ-HĐND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 6Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định về giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 40/2013/QĐ-UBND sửa đổi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 20/2008/QĐ-UBND
- 11Quyết định 60/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 65/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết tỉnh Bình Thuận quản lý
- 15Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 18Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 19Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về tăng cường quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 21Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 49/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 24Nghị quyết 82/2015/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 25Nghị quyết 93/2015/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 26Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 27Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
- 28Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 29Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 30Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
- 31Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận
- 32Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới từ năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 33Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 34Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 35Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 36Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 37Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 38Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
- 39Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 40Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 41Nghị quyết 55/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 42Nghị quyết 56/2018/NQ-HĐND bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 89/2015/NQ-HĐND về tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
- 43Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 44Nghị quyết 68/2018/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2019 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 45Quyết định 52/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 46Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 47Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 48Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 49Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 50Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết hiệu lực
- 10Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 11Quyết định 137/QĐ-UBND về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành năm 2022
- 12Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần
- 13Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 14Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2022 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2021
- 15Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực, còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10 thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 16Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2021
- 17Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 18Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 19Quyết định 51/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2021 qua rà soát hết hiệu lực toàn bộ
- 20Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 21Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2021
- 22Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2021
- 23Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 24Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 25Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2021)
- 26Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 27Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021
- 28Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 29Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- Số hiệu: 279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực