Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2016/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TẠI CÁC BẾN XE KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 857/TTr-TC-GTVT ngày 23 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách cho từng loại bến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe theo cự ly vận chuyển (theo tuyến cố định):
- Đối với bến xe loại 3:
STT | Cự ly vận chuyển | Giá dịch vụ (đồng/ghế) |
I | Nội tỉnh |
|
1 | Cự ly nhỏ hơn hoặc bằng 100 km | 1.000 |
2 | Cự ly từ 101 km trở lên | 1.500 |
II | Liên tỉnh |
|
1 | Cự ly dưới 100 km | 1.000 |
2 | Cự ly từ 100 km đến 200 km |
|
a | Ghế ngồi | 2.700 |
b | Giường nằm | 3.500 |
3 | Cự ly từ 201 km đến 400 km |
|
a | Ghế ngồi | 3.500 |
b | Giường nằm | 4.200 |
4 | Cự ly từ 401 km đến 600 km |
|
a | Ghế ngồi | 5.000 |
b | Giường nằm | 6.000 |
5 | Cự ly từ 601 km trở lên |
|
a | Ghế ngồi | 6.500 |
b | Giường nằm | 7.800 |
- Đối với bến xe loại 4: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe bằng 95% giá dịch vụ xe ra vào bến xe loại 3.
- Đối với bến xe loại 5: Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe bằng 90% giá dịch vụ xe ra vào bến xe loại 3.
b) Giá dịch vụ của xe ra, vào bến ô tô để đón, trả khách hoặc bốc dỡ hàng hóa (xe không đăng ký qua bến):
STT | Nội dung | Mức giá thu theo phương án giá dịch vụ (đồng/lượt xe) |
I | Đối với xe chở khách |
|
1 | Xe dưới 10 ghế (bao gồm xe taxi) | 5.000 |
2 | Xe từ 10 ghế đến 30 ghế | 15.000 |
3 | Xe trên 30 ghế (giường) | 25.000 |
4 | Xe buýt | 5.000 |
II | Đối với xe chở hàng; bốc dỡ hàng hóa… |
|
1 | Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn | 10.000 |
2 | Xe có trọng tải từ 2,5 đến 10 tấn | 20.000 |
3 | Xe có trọng tải trên 10 tấn | 30.000 |
2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe tại các bến xe khách quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
3. Căn cứ mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách cho từng loại bến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Bến xe Bình Thuận chịu trách nhiệm tổ chức và thực hiện thu tiền của các tổ chức, cá nhân sử dụng hệ thống bến bãi thuộc phạm vi quản lý của các bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016 và thay thế Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bến xe tỉnh Bình Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận
- 2Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 5Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 109/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các xã vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 26/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 12Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận
- 2Quyết định 26/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 4Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 8Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 109/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các xã vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 38/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra