Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Long An, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 235/TTr-STP ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2019 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||||
01 | Quyết định | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 | Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND | 01/3/2019 | |||
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||
02 | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long An) và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An | Bãi bỏ Chương III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND | 15/9/2019 | |||
03 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An | - Khoản 1, Điều 1; - Khoản 6, Điều 2; - Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND | 28/01/2019 | |||
04 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long An) và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh | Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND | 15/9/2019 | |||
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||||
05 | Quyết định | Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An | - Căn cứ pháp lý cuối cùng; - Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND | 26/8/2019 | |||
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||||
06 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An | Khoản 3, mục IV phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND | 11/11/2019 | |||
07 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số | Khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND | 23/12/2019 | |||
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||||
08 | Quyết định | Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An | - Bãi bỏ cụm từ “quản lý thị trường” tại Điều 1; - Bãi bỏ điểm đ, khoản 6 Điều 2; - Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND | 15/7/2019 | |||
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||
09 | Nghị quyết | Số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp | - Phụ lục 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND | 11/11/2019 | |||
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
10 | Quyết định | Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An | Khoản 1, Điều 4 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND | 28/02/2019 | |||
11 | Quyết định | Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An | - Khoản 1 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND | 18/10/2019 | |||
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||
12 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An | - Khoản 1, 2 Điều 2; - Sửa đổi bảng giá các loại đất; - Bổ sung bảng giá các loại đất | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||
13 | Quyết định | Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An | - Khoản 1 Điều 1; - Đoạn cuối của khoản 2 Điều 1; - Bãi bỏ Điều 3 về phân loại doanh nghiệp; - Điều 4; - Điều 6; - Điều 8; - Khoản 1 Điều 9; - Thay thế biểu mẫu (Phiếu đề xuất tham gia), Mẫu 01 kèm theo quyết định | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND | 10/5/2019 | |||
14 | Quyết định | Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc ban hành chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An | - Điểm c khoản 1 Điều 1; - Điểm a khoản 2 Điều 3; - Bãi bỏ nội dung “Hỗ trợ 100% kinh phí đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật” tại điểm b khoản 2 Điều 3; - Điểm c khoản 2 Điều 3; - Bãi bỏ khoản 3 Điều 5; - Khoản 2 Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND | 20/01/2019 | |||
Tổng cộng (I): 14 văn bản | ||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | ||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20191
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019
STT | Hình thức | Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||||
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
| |||||||
1. | Quyết định | Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh, | Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND | 30/10/2019 | |||
2. | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND | Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND | 30/10/2019 | |||
3. | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND | 01/7/2019 | |||
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
| |||||||
4. | Quyết định | Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 66/2008/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 16/8/2019) | 16/8/2019 | |||
5. | Chỉ thị | Số 14/2011/CT-UBND ngày 07/7/2011 | Về việc tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An | Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg hết hiệu lực kể từ ngày 01/5/2019) | 01/5/2019 | |||
III. LĨNH VỰC CÔNG AN |
| |||||||
6. | Nghị quyết | Số 128/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Thông qua Đề án tăng cường Công an viên thường trực ở các xã trên địa bàn tỉnh Long An | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản | 01/01/2019 | |||
7. | Quyết định | Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 | Về việc ban hành Đề án tăng cường Công an viên làm việc thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản | 01/01/2019 | |||
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||
8. | Quyết định | Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc ban hành Đề án xã hội hóa dạy nghề tỉnh Long An giai đoạn 2008-2010 và những năm tiếp theo | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND | 25/7/2019 | |||
V. LĨNH VỰC Y TẾ |
| |||||||
9. | Nghị quyết | Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND | 20/12/2019 | |||
10. | Quyết định | Số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | |||
11. | Quyết định | Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Thực hiện mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | |||
12. | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | |||
13. | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND | 15/01/2019 | |||
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||||
14. | Nghị quyết | Số 50/2007/NQ.HĐND ngày 09/7/2007 | Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y – bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND | 15/11/2019 | |||
15. | Nghị quyết | Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND | 01/8/2019 | |||
16. | Quyết định | Số 41/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 | Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND | 15/12/2019 | |||
17. | Quyết định | Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 | Về việc ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND | 15/10/2019 | |||
18. | Quyết định | Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 | Về việc quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND | 20/9/2019 | |||
19. | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc ban hành quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND | 20/8/2019 | |||
20. | Quyết định | Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND | 20/9/2019 | |||
21. | Quyết định | Số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2019 | |||
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
| |||||||
22. | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | Về việc ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND | 18/01/2019 | |||
23. | Quyết định | Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | |||
24. | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND | 05/11/2019 | |||
25. | Quyết định | số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 | Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND | 31/12/2019 | |||
26. | Quyết định | Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 | Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND | 02/12/2019 | |||
27. | Quyết định | Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND | 27/11/2019 | |||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |||||||
28. | Nghị quyết | Số 259/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 | Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020) | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND | 01/8/2019 | |||
29. | Quyết định | Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 | Về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND | 25/10/2019 | |||
30. | Quyết định | Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 | Về việc ban hành Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An. | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND | 12/12/2019 | |||
31. | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 – 2020) | Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND | 30/12/2019 | |||
32. | Quyết định | Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND | 10/5/2019 | |||
33. | Quyết định | số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An, | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND | 12/12/2019 | |||
34. | Quyết định | Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND | 10/5/2019 | |||
35. | Chỉ thị | Số 05/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011 | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND | 01/10/2019 | |||
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
| |||||||
36. | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND | 30/9/2019 | |||
37. | Quyết định | Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 | Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND | 30/9/2019 | |||
38. | Quyết định | Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND | 10/5/2019 | |||
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| |||||||
39. | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND | 25/02/2019 | |||
40. | Quyết định | Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định lỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
41. | Quyết định | Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 | Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
42. | Quyết định | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | Về việc quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND | 25/02/2019 | |||
43. | Quyết định | Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
44. | Quyết định | Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
45. | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
46. | Quyết định | Số 60/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 | Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
47. | Quyết định | Số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND | 06/5/2019 | |||
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| |||||||
48. | Quyết định | Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 | Về việc thành lập Văn phòng Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Long An (Văn phòng TBT Long An) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND | 12/12/2019 | |||
49. | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 | Về việc ban hành Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND | 10/6/2019 | |||
XII. LĨNH VỰC KHÁC |
| |||||||
50. | Quyết định | Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 | Ban hành quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND | 15/6/2019 | |||
51. | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND | 01/7/2019 | |||
52. | Quyết định | Số 55/2018/QĐ UBND ngày 26/10/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND | 01/7/2019 | |||
53. | Quyết định | Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND | 01/7/2019 | |||
Tổng cộng (I): 53 văn bản | ||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | ||||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20191
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
| |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo và chi tiêu tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
- 3Quyết định 47/2008/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 66/2008/NĐ-CP về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp trực và phẫu, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 08/2006/QĐ-UBND thành lập văn phòng Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (Văn phòng TBT Long An)
- 8Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Long An
- 11Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 54/2008/QĐ-UBND đề án xã hội hóa dạy nghề giai đoạn 2008 – 2010 và những năm tiếp theo do tỉnh Long An ban hành
- 13Chỉ thị 05/2011/CT-UBND tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng do tỉnh Long An ban hành
- 14Chỉ thị 14/2011/CT-UBND về tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành
- 16Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Nghị quyết 128/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án tăng cường Công an viên làm nhiệm vụ thường trực ở xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Long An
- 20Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 21Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
- 22Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 47/2013/QĐ-UBND
- 23Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
- 24Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 25Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 26Quyết định 59/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 27Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 28Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An
- 29Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
- 30Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 31Nghị quyết 259/2016/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 32Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm của cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
- 33Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
- 34Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 35Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 36Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành
- 37Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 38Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND
- 39Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 40Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 41Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 42Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 43Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 44Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 45Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 46Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 47Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025
- 48Quyết định 54/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 49Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 50Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
- 51Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021
- 1Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo và chi tiêu tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành
- 3Quyết định 47/2008/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 66/2008/NĐ-CP về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp trực và phẫu, thủ thuật của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 08/2006/QĐ-UBND thành lập văn phòng Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (Văn phòng TBT Long An)
- 8Quyết định 41/2007/QĐ-UBND về trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Long An
- 11Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 54/2008/QĐ-UBND đề án xã hội hóa dạy nghề giai đoạn 2008 – 2010 và những năm tiếp theo do tỉnh Long An ban hành
- 13Chỉ thị 05/2011/CT-UBND tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng do tỉnh Long An ban hành
- 14Chỉ thị 14/2011/CT-UBND về tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành
- 16Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Nghị quyết 128/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án tăng cường Công an viên làm nhiệm vụ thường trực ở xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Long An
- 20Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 21Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
- 22Quyết định 47/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 47/2013/QĐ-UBND
- 23Quyết định 47/2013/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
- 24Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 25Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 26Quyết định 59/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 27Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 28Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An
- 29Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
- 30Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 31Nghị quyết 259/2016/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 32Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm của cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
- 33Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
- 34Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 35Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 36Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành
- 37Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 38Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND
- 39Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 40Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 41Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 42Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 43Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 44Quyết định 55/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 45Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 46Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 47Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025
- 48Quyết định 54/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 49Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 50Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021
Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- Số hiệu: 261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra