- 1Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 3Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2017/NQ-HĐND | Long An, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An bằng mức tối đa quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp (Kèm theo các phụ lục I, II, III).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này bãi bỏ mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An ban hành theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An; thay thế Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Long An về điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/7/2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2017./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)
Đơn vị: đồng
STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT | Giá đề nghị |
A | B | C | D |
1 | Bệnh viện hạng II | 35,000 | 35,000 |
2 | Bệnh viện hạng III | 31,000 | 31,000 |
3 | Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực | 29,000 | 29,000 |
4 | Trạm y tế xã | 29,000 | 29,000 |
5 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) | 200,000 | 200,000 |
6 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120,000 | 120,000 |
7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120,000 | 120,000 |
8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang) | 350,000 | 350,000 |
Ghi chú: Áp dụng cho lần khám đầu tiên
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT | Giá đề nghị | Ghi chú | ||||||
Bệnh viện hạng đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV |
| ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc | 677,100 | 632,200 | 568,900 |
|
| 568,900 |
|
| Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc | 362,800 | 335,900 | 279,100 | 245,700 | 226,000 | 279,100 | 245,700 | 226,000 | Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 215,300 | 199,100 | 178,500 | 149,800 | 140,000 | 178,500 | 149,800 | 140,000 |
|
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 192,300 | 178,000 | 152,500 | 133,800 | 122,000 | 152,500 | 133,800 | 122,000 |
|
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 159,400 | 146,800 | 126,600 | 112,900 | 108,000 | 126,600 | 112,900 | 108,000 |
|
3.4 | Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực | 108,000 | 108,000 |
| ||||||
3.5 | Giường lưu tại TYT xã | 54,000 | 54,000 |
| ||||||
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 306,100 | 286,400 | 255,400 |
|
| 255,400 |
|
|
|
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 268,200 | 250,200 | 204,400 | 180,800 | 171,000 | 204,400 | 180,800 | 171,000 |
|
4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 230,300 | 214,100 | 188,500 | 159,800 | 145,000 | 188,500 | 159,800 | 145,000 |
|
4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 197,300 | 183,000 | 152,500 | 133,800 | 127,000 | 152,500 | 133,800 | 127,000 |
|
5 | Ngày giường bệnh ban ngày | Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Long An)
Đơn vị: đồng
STT | STT TT37 | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá tối đa theo Thông tư 02/2017/TT-BYT | Giá đề nghị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 6 |
A | A |
| CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
I | I |
| Siêu âm |
|
|
|
1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49,000 | 49,000 |
|
2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 70,600 | 70,600 |
|
3 | 3 |
| Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 176,000 | 176,000 |
|
4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 211,000 | 211,000 |
|
5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 246,000 | 246,000 |
|
6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 576,000 | 576,000 |
|
7 | 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 446,000 | 446,000 | Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 | 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 794,000 | 794,000 |
|
9 | 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,970,000 | 1,970,000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II | II |
| Chụp X-quang thường |
|
|
|
10 | 10 |
| Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 47,000 | 47,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
11 | 11 |
| Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 53,000 | 53,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
12 | 12 |
| Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 53,000 | 53,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
13 | 13 |
| Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 66,000 | 66,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
| Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 12,000 | 12,000 |
|
15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 61,000 | 61,000 |
|
16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 211,000 | 211,000 |
|
17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 98,000 | 98,000 |
|
18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 113,000 | 113,000 |
|
19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 153,000 | 153,000 |
|
20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 225,000 | 225,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 524,000 | 524,000 |
|
22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 514,000 | 514,000 |
|
23 | 22 | 03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 191,000 | 191,000 |
|
24 | 23 | 04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 356,000 | 356,000 |
|
25 | 24 | 03C4.2.5.12 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 371,000 | 371,000 | Chưa bao gồm kim định vị. |
26 | 25 | 03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang | 391,000 | 391,000 |
|
27 | 26 | 03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) | 91,000 | 91,000 |
|
28 | 27 | 04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 386,000 | 386,000 |
|
III | III |
| Chụp Xquang số hóa |
|
|
|
29 | 28 | 04C1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 69,000 | 69,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
30 | 29 | 04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 94.000 | 94.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
31 | 30 | 04C1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 119,000 | 119,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
| Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp | 17,000 | 17,000 |
|
33 | 31 | 04C1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 396,000 | 396,000 |
|
34 | 32 | 04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 594,000 | 594,000 |
|
35 | 33 | 04C1.2.6.56 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 549,000 | 549,000 |
|
36 | 34 | 04C1.2.6.57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 209,000 | 209,000 |
|
37 | 35 | 04C1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 209,000 | 209,000 |
|
38 | 36 | 04C1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 249,000 | 249,000 |
|
39 | 37 | 04C1.2.6.60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 506,000 | 506,000 |
|
40 | 38 |
| Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) | 929,000 | 929,000 |
|
41 | 39 |
| Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 371,000 | 371,000 | Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV | IV |
| Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
|
42 | 40 | 04C1.2.6.41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 536,000 | 536,000 |
|
43 | 41 | 04C1.2.6.42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 970,000 | 970,000 |
|
44 | 42 | 04C1.2.6.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang | 2,266,000 | 2,266,000 |
|
45 | 43 | 04C1.2.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang | 1,431,000 | 1,431,000 |
|
46 | 44 |
| Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang | 4,136,000 | 4,136,000 |
|
47 | 45 |
| Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang | 3,099,000 | 3,099,000 |
|
48 | 46 | 04C1.2.6.64 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang | 3,543,000 | 3,543,000 |
|
49 | 47 |
| Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang | 2,712,000 | 2,712,000 |
|
50 | 48 |
| Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang | 7,643,000 | 7,643,000 |
|
51 | 49 |
| Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang | 6,606,000 | 6,606,000 |
|
52 | 50 | 04C1.2.6.61 | Chụp PET/CT | 20,114,000 | 20,114,000 |
|
53 | 51 | 04C1.2.6.62 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 20,831,000 | 20,831,000 |
|
54 | 52 | 04C1.2.6.43 | Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) | 5,502,000 | 5,502,000 |
|
55 | 53 | 04C1.2.6.44 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 5,,796,000 | 5,796,000 |
|
56 | 54 | 04C1.2.6.45 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 6.696.000 | 6.696.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
57 | 55 | 04C1.2.6.46 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA | 8.946.000 | 8.946.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. |
58 | 56 |
| Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm | 7.696.000 | 7.696.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. |
59 | 57 | 04C1.2.6.48 | Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA | 9.546.000 | 9.546.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
60 | 58 | 04C1.2.6.47 | Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA | 8.996.000 | 8.996.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. |
61 | 59 | 04C1.2.6.50 | Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. | 1.983.000 | 1.983.000 | Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. |
62 | 60 |
| Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.159.000 | 1.159.000 | Chưa bao gồm ống dẫn lưu. |
63 | 61 | 04C1.2.6.50 | Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA | 3.496.000 | 3.496.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
64 | 62 | 03C2.1.56 | Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner | 1.679.000 | 1.679.000 | Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 | 63 | 03C2.1.57 | Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.179.000 | 1.179.000 | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 | 64 | 04C1.2.6.49 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 2.996.000 | 2.996.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. |
67 | 65 | 03C4.2.5.2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang | 2.336.000 | 2.336.000 |
|
68 | 66 | 03C4.2.5.1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang | 1.754.000 | 1.754.000 |
|
69 | 67 |
| Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 8.636.000 | 8.636.000 |
|
70 | 68 |
| Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng | 3.136.000 | 3.136.000 |
|
V | V |
| Một số kỹ thuật khác |
|
|
|
71 | 69 |
| Đo mật độ xương 1 vị trí | 79.500 | 79.500 |
|
72 | 70 |
| Đo mật độ xương 2 vị trí | 139.000 | 139.000 |
|
73 |
| 03C5.1 | Telemedicine | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
B | B |
| CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
|
74 | 71 |
| Bơm rửa khoang màng phổi | 203.000 | 203.000 |
|
75 | 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 454.000 | 454.000 |
|
76 | 73 |
| Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.003.000 | 1.003.000 |
|
77 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 458.000 | 458.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
78 | 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 30.000 | 30.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
79 | 76 |
| Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 150.000 | 150.000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
80 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 131.000 | 131.000 |
|
81 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 | 169.000 |
|
82 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 136.000 | 136.000 |
|
83 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 198.000 | 198.000 |
|
84 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 234.000 | 234.000 |
|
85 | 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 170.000 | 170.000 | Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 | 83 | 03C1.1 | Chọc dò tủy sống | 100.000 | 100.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 | 84 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 161.000 | 161.000 |
|
88 | 85 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 214.000 | 214.000 |
|
89 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 104.000 | 104.000 |
|
90 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 145.000 | 145.000 |
|
91 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 719.000 | 719.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 | 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 104.000 | 104.000 |
|
93 | 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 144.000 | 144.000 |
|
94 | 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 523.000 | 523.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
93 |
| Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay | 2.353.000 | 2.353.000 |
| |
95 | 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 121.000 | 121.000 | Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 | 94 | 04C2.98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 583.000 | 583.000 |
|
97 | 95 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658.000 | 658.000 |
|
98 | 96 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.179.000 | 1.179.000 |
|
99 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 533.000 | 533.000 |
|
100 | 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1.354.000 | 1.354.000 |
|
101 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 640.000 | 640.000 | Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ |
102 | 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.113.000 | 1.113.000 |
|
103 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1.113.000 | 1.113.000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
104 | 102 |
| Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6.774.000 | 6.774.000 |
|
105 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 555.000 | 555.000 |
|
106 | 103 |
| Đặt sonde dạ dày | 85.400 | 85.400 |
|
107 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 904.000 | 904.000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. |
108 | 105 | 03C1.32 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 1.107.000 | 1.107.000 | Chưa bao gồm stent. |
109 | 106 |
| Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | 2.795.000 | 2.795.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. |
110 | 107 |
| Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 1.973.000 | 1.973.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. |
111 | 108 |
| Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1.873.000 | 1.873.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. |
112 | 109 |
| Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 183.000 | 183.000 | Chưa bao gồm thuốc, hóa chất. |
113 | 110 | 03C1.56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2.308.000 | 2.308.000 | Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
114 | 111 |
| Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 183.000 | 183.000 |
|
115 | 112 |
| Hút dịch khớp | 109.000 | 109.000 |
|
116 | 113 |
| Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 | 118.000 |
|
117 | 114 |
| Hút đờm | 10.000 | 10.000 |
|
118 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 918.000 | 918.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
119 | 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 549.000 | 549.000 |
|
120 | 117 | 04C2.78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 938.000 | 938.000 |
|
121 | 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2.173.000 | 2.173.000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
122 | 119 | 03C1.72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1.597.000 | 1.597.000 | Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
123 | 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 704.000 | 704.000 |
|
124 | 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 360.000 | 360.000 |
|
125 | 122 |
| Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 63.300 | 63.300 |
|
126 | 123 | 03C1.39 | Nội soi lồng ngực | 937.000 | 937.000 |
|
127 | 124 |
| Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 4.982.000 | 4.982.000 |
|
128 | 125 |
| Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5.760.000 | 5.760.000 |
|
129 | 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 54.200 | 54.200 |
|
130 | 127 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.743.000 | 1.743.000 |
|
131 | 128 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1.443.000 | 1.443.000 |
|
132 | 129 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3.243.000 | 3.243.000 |
|
133 | 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 738.000 | 738.000 |
|
134 | 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.105.000 | 1.105.000 |
|
135 | 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.547.000 | 2.547.000 |
|
136 | 133 |
| Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2.807.000 | 2.807.000 |
|
137 | 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 410.000 | 410.000 | Đã bao gồm chi phí Test HP |
138 | 135 | 04C2.87 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 231.000 | 231.000 |
|
139 | 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 385.000 | 385.000 |
|
140 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 287.000 | 287.000 |
|
141 | 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 278.000 | 278.000 |
|
142 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 179.000 | 179.000 |
|
143 | 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 2.191.000 | 2.191.000 |
|
144 | 141 | 03C4.2.4.2 | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) | 2.663.000 | 2.663.000 | Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
145 | 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 793.000 | 793.000 |
|
146 | 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 937.000 | 937.000 |
|
147 | 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 154.000 | 154.000 |
|
148 | 145 |
| Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1.152.000 | 1.152.000 |
|
149 | 146 |
| Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2.871.000 | 2.871.000 |
|
150 | 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 824.000 | 824.000 |
|
151 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 906.000 | 906.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
152 | 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 621.000 | 621.000 |
|
153 | 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506.000 | 506.000 |
|
154 | 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 675.000 | 675.000 |
|
155 | 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 870.000 | 870.000 |
|
156 | 153 |
| Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1.342.000 | 1.342.000 |
|
157 | 154 |
| Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1.357.000 | 1.357.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo. |
158 | 155 |
| Nối thông động- tĩnh mạch | 1.142.000 | 1.142.000 |
|
159 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 228.000 | 228.000 |
|
160 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2.239.000 | 2.239.000 |
|
161 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 185.000 | 185.000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
162 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 106.000 | 106.000 |
|
163 | 160 | 03C1.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 576.000 | 576.000 |
|
164 | 161 |
| Rửa phổi toàn bộ | 7.910.000 | 7.910.000 |
|
165 | 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 812.000 | 812.000 |
|
166 | 163 |
| Rút máu để điều trị | 216.000 | 216.000 |
|
167 | 164 |
| Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172.000 | 172.000 |
|
168 | 165 |
| Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 2.058.000 | 2.058.000 | Chưa bao gồm ống thông. |
169 | 166 |
| Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 547.000 | 547.000 |
|
170 | 167 | 03C1.21 | Sinh thiết cơ tim | 1.702.000 | 1.702.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
171 | 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 121.000 | 121.000 |
|
172 | 169 |
| Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 978.000 | 978.000 |
|
173 | 170 |
| Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 808.000 | 808.000 |
|
174 | 171 |
| Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.872.000 | 1.872.000 |
|
175 | 172 |
| Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.672.000 | 1.672.000 |
|
176 | 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 249.000 | 249.000 |
|
177 | 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.078.000 | 1.078.000 |
|
178 | 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 418.000 | 418.000 |
|
179 | 176 |
| Sinh thiết móng | 285.000 | 285.000 |
|
180 | 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 589.000 | 589.000 |
|
181 | 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 229.000 | 229.000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
182 | 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1.359.000 | 1.359.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
183 | 180 |
| Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2.664.000 | 2.664.000 |
|
184 | 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 144.000 | 144.000 |
|
185 | 182 |
| Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1.541.000 | 1.541.000 |
|
186 | 183 | 03C1.30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 626.000 | 626.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
187 | 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 544.000 | 544.000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
188 | 185 | 03C1.22 | Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật | 483.000 | 483.000 |
|
189 | 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 403.000 | 403.000 |
|
190 | 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 854.000 | 854.000 |
|
191 | 188 | 03C1.27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp | 710.000 | 710.000 |
|
192 | 189 | 03C1.26 | Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết | 608.000 | 608.000 |
|
193 | 190 | 03C1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 396.000 | 396.000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
194 | 191 | 03C1.29 | Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ | 228.000 | 228.000 |
|
195 | 192 | 03C1.62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 968.000 | 968.000 |
|
196 | 193 | 03C1.61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 477.000 | 477.000 |
|
197 | 194 | 04C2.107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) | 1.478.000 | 1.478.000 | Chưa bao gồm catheter. |
198 | 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.515.000 | 1.515.000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
199 | 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 543.000 | 543.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
200 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 59.400 | 59.400 |
|
201 | 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 49.500 | 49.500 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
202 | 199 |
| Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 233.000 | 233.000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đẻ. |
203 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm | 55.000 | 55.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. |
204 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 | 79.600 |
|
205 | 201 |
| Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 | 79.600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. |
206 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 109.000 | 109.000 |
|
207 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 129.000 | 129.000 |
|
208 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 174.000 | 174.000 |
|
209 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 227.000 | 227.000 |
|
210 | 206 |
| Thay canuyn mở khí quản | 241.000 | 241.000 |
|
211 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 89.500 | 89.500 |
|
212 | 208 |
| Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 499.000 | 499.000 |
|
213 | 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 533.000 | 533.000 |
|
214 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 85.400 | 85.400 |
|
215 | 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 78.000 | 78.000 |
|
216 | 212 |
| Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 10.000 | 10.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
217 | 213 |
| Tiêm khớp | 86.400 | 86.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
218 | 214 |
| Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 126.000 | 126.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
219 | 215 |
| Truyền tĩnh mạch | 20.000 | 20.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
220 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 172.000 | 172.000 |
|
221 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm | 224.000 | 224.000 |
|
222 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 244.000 | 244.000 |
|
223 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm | 286.000 | 286.000 |
|
C | C |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
224 | 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 43.800 | 43.800 |
|
225 | 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 50.000 | 50.000 |
|
226 | 222 |
| Bó thuốc | 47.700 | 47.700 |
|
227 | 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 14.800 | 14.800 |
|
228 | 224 | 04C2.DY125 | Châm (các phương pháp châm) | 81.800 | 81.800 |
|
229 | 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 33.700 | 33.700 |
|
230 | 226 | 03C1DY.29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 53.200 | 53.200 |
|
231 | 227 | 04C2.DY124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 174.000 | 174.000 |
|
232 | 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 35.000 | 35.000 |
|
233 | 229 |
| Đặt thuốc y học cổ truyền | 43.200 | 43.200 |
|
234 | 230 | 04C2.DY126 | Điện châm | 75.800 | 75.800 |
|
235 | 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 44.000 | 44.000 |
|
236 | 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 37.000 | 37.000 |
|
237 | 233 | 03C1DY.20 | Điện vi dòng giảm đau | 28.000 | 28.000 |
|
238 | 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 40.000 | 40.000 |
|
239 | 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 31.800 | 31.800 |
|
240 | 236 | 03C1DY.1 | Giao thoa | 28.000 | 28.000 |
|
241 | 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 41.100 | 41.100 |
|
242 | 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 50.500 | 50.500 |
|
243 | 239 |
| Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 328.000 | 328.000 |
|
244 | 240 |
| Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 197.000 | 197.000 |
|
245 | 241 |
| Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 44.400 | 44.400 |
|
246 | 242 |
| Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 140.000 | 140.000 |
|
247 | 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 78.500 | 78.500 | Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm) |
248 | 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 33.000 | 33.000 |
|
249 | 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 51.700 | 51.700 |
|
250 | 246 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | 100.000 |
|
251 | 247 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | 100.000 |
|
252 | 248 |
| Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | 100.000 |
|
253 | 249 |
| Ngâm thuốc y học cổ truyền | 47.300 | 47.300 |
|
254 | 250 |
| Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1.009.000 | 1.009.000 | Chưa bao gồm thuốc |
255 | 251 | 03C1DY.17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 28.000 | 28.000 |
|
256 | 252 |
| Sắc thuốc thang (1 thang) | 12.000 | 12.000 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
257 | 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 44.400 | 44.400 |
|
258 | 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 40.700 | 40.700 |
|
259 | 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điều trị | 58.000 | 58.000 |
|
260 | 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 41.500 | 41.500 |
|
261 | 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 24.300 | 24.300 |
|
262 | 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 38.000 | 38.000 |
|
263 | 259 | 03C1DY.19 | Tập dưỡng sinh | 20.000 | 20.000 |
|
264 | 260 |
| Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) | 52.400 | 52.400 |
|
265 | 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 9.800 | 9.800 |
|
266 | 262 |
| Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 296.000 | 296.000 |
|
267 | 263 |
| Tập nuốt (có sử dụng máy) | 152.000 | 152.000 |
|
268 | 264 |
| Tập nuốt (không sử dụng máy) | 122.000 | 122.000 |
|
269 | 265 |
| Tập sửa lỗi phát âm | 98.800 | 98.800 |
|
270 | 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 44.500 | 44.500 |
|
271 | 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 44.500 | 44.500 |
|
272 | 268 |
| Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 27.300 | 27.300 |
|
273 | 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 9.800 | 9.800 |
|
274 | 270 | 03C1DY.12 | Tập với xe đạp tập | 9.800 | 9.800 |
|
275 | 271 | 04C2.DY127 | Thủy châm | 61.800 | 61.800 | Chưa bao gồm thuốc. |
276 | 272 | 03C1DY.14 | Thủy trị liệu | 84.300 | 84.300 |
|
277 | 273 |
| Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2.707.000 | 2.707.000 | Chưa bao gồm thuốc |
278 | 274 |
| Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1.116.000 | 1.116.000 | Chưa bao gồm thuốc |
279 | 275 | 04C2.DY133 | Tử ngoại | 38.000 | 38.000 |
|
280 | 276 | 03C1DY.16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 29.000 | 29.000 |
|
281 | 277 | 03C1DY.15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 29.000 | 29.000 |
|
282 | 278 | 03C1DY.18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 29.000 | 29.000 |
|
283 | 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 29.000 | 29.000 |
|
284 | 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 61.300 | 61.300 |
|
285 | 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bằng máy | 24.300 | 24.300 |
|
286 | 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 59.500 | 59.500 |
|
287 | 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 87.000 | 87.000 |
|
288 | 284 |
| Xông hơi thuốc | 40.000 | 40.000 |
|
289 | 285 |
| Xông khói thuốc | 35.000 | 35.000 |
|
290 | 286 |
| Xông thuốc bằng máy | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
|
291 | 287 |
| Thủ thuật loại I | 121.000 | 121.000 |
|
292 | 288 |
| Thủ thuật loại II | 64.700 | 64.700 |
|
293 | 289 |
| Thủ thuật loại III | 38.300 | 38.300 |
|
D | D |
| PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
I | I |
| HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
294 | 290 |
| Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) | 5.022.000 | 5.022.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
295 | 291 |
| Thay dây, thay tim phổi (ECMO) | 1.429.000 | 1.429.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. |
296 | 292 |
| Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ | 1.173.000 | 1.173.000 |
|
297 | 293 |
| Kết thúc và rút hệ thống ECMO | 2.343.000 | 2.343.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
298 | 294 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.062.000 | 3.062.000 |
|
299 | 295 |
| Phẫu thuật loại I | 2.061.000 | 2.061.000 |
|
300 | 296 |
| Phẫu thuật loại II | 1.223.000 | 1.223.000 |
|
301 | 297 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.149.000 | 1.149.000 |
|
302 | 298 |
| Thủ thuật loại I | 713.000 | 713.000 |
|
303 | 299 |
| Thủ thuật loại II | 430.000 | 430.000 |
|
304 | 300 |
| Thủ thuật loại III | 295.000 | 295.000 |
|
II | II |
| NỘI KHOA |
|
|
|
305 | 301 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ | 1.336.000 | 1.336.000 |
|
306 | 302 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn | 848.000 | 848.000 |
|
307 | 303 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) | 2.341.000 | 2.341.000 |
|
308 | 304 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) | 5.024.000 | 5.024.000 |
|
309 | 305 | DƯ-MDLS | Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) | 283.000 | 283.000 |
|
310 | 306 | DƯ-MDLS | Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. | 153.000 | 153.000 |
|
311 | 307 | DƯ-MDLS | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm | 511.000 | 511.000 |
|
312 | 308 | DƯ-MDLS | Test hồi phục phế quản | 165.000 | 165.000 |
|
313 | 309 | DƯ-MDLS | Test huyết thanh tự thân | 647.000 | 647.000 |
|
314 | 310 | DƯ-MDLS | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 863.000 | 863.000 |
|
315 | 311 | DƯ-MDLS | Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn | 817.000 | 817.000 |
|
316 | 312 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa | 330.000 | 330.000 |
|
317 | 313 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) | 370.000 | 370.000 |
|
318 | 314 | DƯ-MDLS | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 468.000 | 468.000 |
|
319 | 315 | DƯ-MDLS | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 382.000 | 382.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
320 | 316 |
| Phẫu thuật loại I | 1.509.000 | 1.509.000 |
|
321 | 317 |
| Phẫu thuật loại II | 1.047.000 | 1.047.000 |
|
322 | 318 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 791.000 | 791.000 |
|
323 | 319 |
| Thủ thuật loại I | 541.000 | 541.000 |
|
324 | 320 |
| Thủ thuật loại II | 301.000 | 301.000 |
|
325 | 321 |
| Thủ thuật loại III | 154.000 | 154.000 |
|
III | III |
| DA LIỄU |
|
|
|
326 | 322 |
| Chụp và phân tích da bằng máy | 198.000 | 198.000 |
|
327 | 323 |
| Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 181.000 | 181.000 |
|
328 | 324 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn | 314.000 | 314.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
329 |
|
| Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 233.000 | 233.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
330 |
|
| Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 295.000 | 295.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
331 |
|
| Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis | 510.000 | 510.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
332 | 325 |
| Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân | 214.000 | 214.000 |
|
333 | 326 |
| Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 332.000 | 332.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
334 | 327 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Fractional | 1.144.000 | 1.144.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
335 | 328 |
| Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 427.000 | 427.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
336 | 329 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng | 307.000 | 307.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
337 | 330 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu | 967.000 | 967.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
338 | 331 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby | 1.061.000 | 1.061.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
339 | 332 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài | 187.000 | 187.000 |
|
340 | 333 |
| Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc | 259.000 | 259.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
341 | 334 |
| Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn | 600.000 | 600.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
342 | 335 |
| Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 662.000 | 662.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
343 |
|
| Phẫu thuật cấy lông mày | 1.634.000 | 1.634.000 |
|
344 | 336 |
| Điều trị viêm da cơ địa bằng máy | 1.082.000 | 1.082.000 |
|
345 | 337 |
| Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 2.041.000 | 2.041.000 |
|
346 | 338 |
| Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 2.317.000 | 2.317.000 |
|
347 | 339 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 602.000 | 602.000 |
|
348 | 340 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 505.000 | 505.000 |
|
349 | 341 |
| Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 1.761.00 | 1.761.000 |
|
350 | 342 |
| Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 1.401.000 | 1.401.000 |
|
351 | 343 |
| Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 696.000 | 696.000 |
|
352 | 344 |
| Phẫu thuật giải áp thần kinh | 2.167.000 | 2.167.000 |
|
353 | 345 |
| Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da | 3.044.000 | 3.044.000 |
|
354 |
|
| Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | 700.000 | 700.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
355 |
|
| Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 960.000 | 960.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
356 |
|
| Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 960.000 | 960.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
357 |
|
| Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) | 515.000 | 515.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
358 |
|
| Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 4.200.000 | 4.200.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
359 |
|
| Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc | 485.000 | 485.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
360 |
|
| Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm | 200.000 | 200.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
361 |
|
| Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 180.000 | 180.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
362 | 346 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.061.000 | 3.061.000 |
|
363 | 347 |
| Phẫu thuật loại I | 1.713.000 | 1.713.000 |
|
364 | 348 |
| Phẫu thuật loại II | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
365 | 349 |
| Phẫu thuật loại III | 754.000 | 754.000 |
|
366 | 350 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 716.000 | 716.000 |
|
367 | 351 |
| Thủ thuật loại I | 365.000 | 365.000 |
|
368 | 352 |
| Thủ thuật loại II | 235.000 | 235.000 |
|
369 | 353 |
| Thủ thuật loại III | 142.000 | 142.000 |
|
IV | IV |
| NỘI TIẾT |
|
|
|
370 | 354 | 03C2.1.5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 218.600 | 218.600 |
|
371 | 355 |
| Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 245.400 | 245.400 |
|
372 | 356 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 6.402.000 | 6.402.000 |
|
373 | 357 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 4.008.000 | 4.008.000 |
|
374 | 358 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 5.614.000 | 5.614.000 |
|
375 | 359 |
| Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4.359.000 | 4.359.000 |
|
376 | 360 |
| Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 3.236.000 | 3.236.000 |
|
377 | 361 |
| Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4.208.000 | 4.208.000 |
|
378 | 362 |
| Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 2.699.000 | 2.699.000 |
|
379 | 363 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5.269.000 | 5.269.000 |
|
380 | 364 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm | 7.545.000 | 7.545.000 |
|
381 | 365 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm | 7.436.000 | 7.436.000 |
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
382 | 366 |
| Thủ thuật loại I | 575.000 | 575.000 |
|
383 | 367 |
| Thủ thuật loại II | 369.000 | 369.000 |
|
384 | 368 |
| Thủ thuật loại III | 204.000 | 204.000 |
|
V | V |
| NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
| Ngoại Thần kinh |
|
|
|
385 | 369 |
| Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4.310.000 | 4.310.000 |
|
386 | 370 |
| Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 4.846.000 | 4.846.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu. |
387 | 371 |
| Phẫu thuật u hố mắt | 5.297.000 | 5.297.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
388 | 372 |
| Phẫu thuật áp xe não | 6.514.000 | 6.514.000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín. |
389 | 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 3.981.000 | 3.981.000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
390 | 374 | 03C2.1.45 | Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống | 4.847.000 | 4.847.000 |
|
391 | 375 | 03C2.1.38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 5.220.000 | 5.220.000 |
|
392 | 376 |
| Phẫu thuật tạo hình màng não | 5.431.000 | 5.431.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu. |
393 | 377 |
| Phẫu thuật thoát vị não, màng não | 5.132.000 | 5.132.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu. |
394 | 378 |
| Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy | 6.852.000 | 6.852.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
395 | 379 | 03C2.1.43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7.118.000 | 7.118.000 | Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. |
396 | 380 | 03C2.1.41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6.277.000 | 6.277.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. |
397 | 381 | 03C2.1.42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6.277.000 | 6.277.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu. |
398 | 382 |
| Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên | 6.752.000 | 6.752.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
399 | 383 |
| Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5.107.000 | 5.107.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
400 | 384 |
| Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4.351.000 | 4.351.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ. |
401 | 385 |
| Phẫu thuật u xương sọ | 4.787.000 | 4.787.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. |
402 | 386 |
| Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5.151.000 | 5.151.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo. |
403 | 387 | 03C2.1.44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6.459.000 | 6.459.000 | Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. |
404 | 388 |
| Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 6.728.000 | 6.728.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
405 | 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6.118.000 | 6.118.000 |
|
406 | 390 | 03C2.1.46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 6.771.000 | 6.771.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường |
|
|
| Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
|
407 | 391 | 03C2.1.31 | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | 1.524.000 | 1.524.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
408 | 392 | 03C2.1.24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 17.542.000 | 17.542.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành. |
409 | 393 | 03C2.1.25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) | 14.042.000 | 14.042.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. |
410 | 394 | 03C2.1.18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 13.931.000 | 13.931.000 |
|
411 | 395 | 03C2.1.15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 12.550.000 | 12.550.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
412 | 396 | 03C2.1.17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 7.431.000 | 7.431.000 |
|
413 | 397 | 03C2.1.16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 13.931.000 | 13.931.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
414 | 398 |
| Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng | 7.055.000 | 7.055.000 |
|
415 | 399 |
| Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF | 7.227.000 | 7.227.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
416 | 400 |
| Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực | 3.162.000 | 3.162.000 |
|
417 | 401 | 03C2.1.19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo | 12.277.000 | 12.277.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
418 | 402 | 03C2.1.21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ | 18.134.000 | 18.134.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng. |
419 | 403 | 03C2.1.20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) | 16.542.000 | 16.542.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng. |
420 | 404 |
| Phẫu thuật tim kín khác | 13.460.000 | 13.460.000 | Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. |
421 | 405 | 03C2.1.14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 13.931.000 | 13.931.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
422 | 406 | 03C2.1.26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể | 16.004.000 | 16.004.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn. |
423 | 407 |
| Phẫu thuật u máu các vị trí | 2.896.000 | 2.896.000 |
|
424 | 408 |
| Phẫu thuật cắt phổi | 8.265.000 | 8.265.000 | Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler). |
425 | 409 |
| Phẫu thuật cắt u trung thất | 9.918.000 | 9.918.000 |
|
426 | 410 |
| Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi | 1.689.000 | 1.689.000 |
|
427 | 411 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác | 6.404.000 | 6.404.000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
428 | 412 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | 9.589.000 | 9.589.000 |
|
429 | 413 |
| Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | 7.895.000 | 7.895.000 |
|
430 | 414 |
| Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) | 6.567.000 | 6.567.000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
| Ngoại Tiết niệu |
|
|
|
431 | 415 | 03C2.1.91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 6.307.000 | 6.307.000 |
|
432 | 416 |
| Phẫu thuật cắt thận | 4.044.000 | 4.044.000 |
|
433 | 417 |
| Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận | 5.835.000 | 5.835.000 |
|
434 | 418 |
| Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3.839.000 | 3.839.000 |
|
435 | 419 | 03C2.1.82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc | 4.130.000 | 4.130.000 |
|
436 | 420 | 03C2.1.83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
437 | 421 |
| Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3.910.000 | 3.910.000 |
|
438 | 422 |
| Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 4.997.000 | 4.997.000 |
|
439 | 423 | 03C2.1.85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.950.000 | 2.950.000 |
|
440 | 424 |
| Phẫu thuật cắt bàng quang | 5.073.000 | 5.073.000 |
|
441 | 425 |
| Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5.152.000 | 5.152.000 |
|
442 | 426 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 4.379.000 | 4.379.000 |
|
443 | 427 | 03C2.1.84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 5.569.000 | 5.569.000 |
|
444 | 428 |
| Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4.379.000 | 4.379.000 |
|
445 | 429 |
| Phẫu thuật đóng dò bàng quang | 4.227.000 | 4.227.000 |
|
446 | 430 | 03C2.1.87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2.566.000 | 2.566.000 | Chưa bao gồm dây cáp quang. |
447 | 431 | 03C2.1.88 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 2.566.000 | 2.566.000 |
|
448 | 432 |
| Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 4.715.000 | 4.715.000 |
|
449 | 433 | 03C2.1.86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 3.809.000 | 3.809.000 |
|
450 | 434 |
| Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác | 3.963.000 | 3.963.000 |
|
451 | 435 |
| Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2.254.000 | 2.254.000 |
|
452 | 436 |
| Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | 1.684.000 | 1.684.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
453 | 437 |
| Phẫu thuật tạo hình dương vật | 4.049.000 | 4.049.000 |
|
454 | 438 | 03C2.1.89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.434.000 | 3.434.000 |
|
455 | 439 | 03C2.1.12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.362.000 | 2.362.000 |
|
456 | 440 | 03C2.1.13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) | 1.253.000 | 1.253.000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
|
|
| Tiêu hóa |
|
|
|
457 | 441 |
| Phẫu thuật cắt các u lành thực quản | 5.209.000 | 5.209.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
458 | 442 |
| Phẫu thuật cắt thực quản | 6.907.000 | 6.907.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
459 | 443 | 03C2.1.61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 5.611.000 | 5.611.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. |
460 | 444 |
| Phẫu thuật đặt Stent thực quản | 4.936.000 | 4.936.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
461 | 445 | 03C2.1.60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 5.727.000 | 5.727.000 |
|
462 | 446 |
| Phẫu thuật tạo hình thực quản | 7.172.000 | 7.172.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
463 | 447 | 03C2.1.59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 5.727.000 | 5.727.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent. |
464 | 448 |
| Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 4.681.000 | 4.681.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
465 | 449 |
| Phẫu thuật cắt dạ dày | 6.890.000 | 6.890.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
466 | 450 | 03C2.1.62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 4.887.000 | 4.887.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
467 | 451 |
| Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 4.037.000 | 4.037.000 |
|
468 | 452 | 03C2.1.64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 3.072.000 | 3.072.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
469 | 453 | 03C2.1.81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.789.000 | 2.789.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
470 | 454 |
| Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman | 4.282.000 | 4.282.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
471 | 455 |
| Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2.416.000 | 2.416.000 |
|
472 | 456 |
| Phẫu thuật cắt nối ruột | 4.105.000 | 4.105.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
473 | 457 | 03C2.1.63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4.072.000 | 4.072.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
474 | 458 |
| Phẫu thuật cắt ruột non | 4.441.000 | 4.441.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
475 | 459 |
| Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.460.000 | 2.460.000 |
|
476 | 460 |
| Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6.651.000 | 6.651.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
477 | 461 | 03C2.1.80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4.379.000 | 4.379.000 |
|
478 | 462 |
| Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4.088.000 | 4.088.000 | Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. |
479 | 463 | 03C2.1.65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng | 3.130.000 | 3.130.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
480 | 464 |
| Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài | 2.563.000 | 2.563.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
481 | 465 |
| Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | 3.414.000 | 3.414.000 |
|
482 | 466 |
| Phẫu thuật cắt gan | 7.757.000 | 7.757.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
483 | 467 | 03C2.1.78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 5.255.000 | 5.255.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
484 | 468 | 03C2.1.77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao | 6.335.000 | 6.335.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
485 | 469 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác | 4.511.000 | 4.511.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
486 | 470 | 03C2.1.79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 3.130.000 | 3.130.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
487 | 471 |
| Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5.038.000 | 5.038.000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
488 | 472 |
| Phẫu thuật cắt túi mật | 4.335.000 | 4.335.000 |
|
489 | 473 | 03C2.1.73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.958.000 | 2.958.000 |
|
490 | 474 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 4.311.000 | 4.311.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
491 | 475 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp | 6.498.000 | 6.498.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
492 | 476 | 03C2.1.76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột | 3.630.000 | 3.630.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
493 | 477 | 03C2.1.67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4.227.000 | 4.227.000 |
|
494 | 478 | 03C2.1.72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 3.130.000 | 3.130.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
495 | 479 | 03C2.1.75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 3.919.000 | 3.919.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
496 | 480 | 03C2.1.74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 3.268.000 | 3.268.000 | Chưa bao gồm stent. |
497 | 481 |
| Phẫu thuật nối mật ruột | 4.211.000 | 4.211.000 |
|
498 | 482 |
| Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 10.424.000 | 10.424.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. |
499 | 483 |
| Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối | 9.840.000 | 9.840.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
500 | 484 |
| Phẫu thuật cắt lách | 4.284.000 | 4.284.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
501 | 485 | 03C2.1.70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4.187.000 | 4.187.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
502 | 486 |
| Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy | 4.297.000 | 4.297.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
503 | 487 |
| Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc | 5.430.000 | 5.430.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. |
504 | 488 |
| Phẫu thuật nạo vét hạch | 3.629.000 | 3.629.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
505 | 489 |
| Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4.482.000 | 4.482.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
506 | 490 | 03C2.1.68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3.525.000 | 3.525.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
507 | 491 |
| Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2.447.000 | 2.447.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự |
508 | 492 |
| Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.157.000 | 3.157.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
509 | 493 |
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2.709.000 | 2.709.000 |
|
510 | 494 |
| Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2.461.000 | 2.461.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
511 | 495 | 03C2.1.66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 2.153.000 | 2.153.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
512 | 496 | 03C2.1.50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.391.000 | 2.391.000 | Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
513 | 497 | 03C2.1.49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.891.000 | 3.891.000 | Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
514 | 498 | 03C2.1.54 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) | 1.010.000 | 1.010.000 |
|
515 | 499 | 03C2.1.55 | Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.789.000 | 1.789.000 | Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
516 | 500 | 03C2.1.48 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.678.000 | 1.678.000 |
|
517 | 501 | 03C2.1.52 | Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.332.000 | 3.332.000 |
|
518 | 502 | 03C2.1.47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.679.000 | 2.679.000 |
|
519 | 503 | 03C2.1.51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.210.000 | 2.210.000 | Chưa bao gồm bóng nong. |
520 | 504 | 04C3.1.158 | Cắt phymosis | 224.000 | 224.000 |
|
521 | 505 | 04C3.1.156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 173.000 | 173.000 |
|
522 | 506 | 04C3.1.157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 124.000 | 124.000 |
|
523 | 507 | 04C3.1.159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 264.000 | 264.000 |
|
|
|
| Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
|
524 | 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 46.500 | 46.500 |
|
525 | 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 688.000 | 688.000 |
|
526 | 510 | 04C3.1.180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 503.000 | 503.000 |
|
527 | 511 | 04C3.1.167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 635.000 | 635.000 |
|
528 | 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 265.000 | 265.000 |
|
529 | 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 250.000 | 250.000 |
|
530 | 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 150.000 | 150.000 |
|
531 | 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 386.000 | 386.000 |
|
532 | 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 208.000 | 208.000 |
|
533 | 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 310.000 | 310.000 |
|
534 | 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 155.000 | 155.000 |
|
535 | 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 225.000 | 225.000 |
|
536 | 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 150.000 | 150.000 |
|
537 | 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 320.000 | 320.000 |
|
538 | 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 200.000 | 200.000 |
|
539 | 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 701.000 | 701.000 |
|
540 | 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 306.000 | 306.000 |
|
541 | 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 320.000 | 320.000 |
|
542 | 526 | 04C3.1.170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 236.000 | 236.000 |
|
543 | 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 320.000 | 320.000 |
|
544 | 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 236.000 | 236.000 |
|
545 | 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 611.000 | 611.000 |
|
546 | 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 331.000 | 331.000 |
|
547 | 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 115.000 | 115.000 |
|
548 | 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 135.000 | 135.000 |
|
549 | 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 135.000 | 135.000 |
|
550 | 534 |
| Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.640.000 | 3.640.000 |
|
551 | 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2.767.000 | 2.767.000 |
|
552 | 536 |
| Phẫu thuật thay khớp vai | 6.703.000 | 6.703.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
553 | 537 | 03C2.1.117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2.597.000 | 2.597.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. |
554 | 538 | 03C2.1.110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 2.767.000 | 2.767.000 |
|
555 | 539 | 03C2.1.119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2.039.000 | 2.039.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. |
556 | 540 | 03C2.1.118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3.033.000 | 3.033.000 |
|
557 | 541 | 03C2.1.104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3.109.000 | 3.109.000 | Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
558 | 542 | 03C2.1.105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4.101.000 | 4.101.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. |
559 | 543 | 03C2.1.100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3.109.000 | 3.109.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
560 | 544 | 03C2.1.97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4.481.000 | 4.481.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
561 | 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3.609.000 | 3.609.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
562 | 546 | 03C2.1.96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 4.981.000 | 4.981.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
563 | 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 4.981.000 | 4.981.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
564 | 548 |
| Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3.850.000 | 3.850.000 | Chưa bao gồm kim cố định. |
565 | 549 |
| Phẫu thuật làm cứng khớp | 3.508.000 | 3.508.000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít. |
566 | 550 |
| Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3.429.000 | 3.429.000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít. |
567 | 551 |
| Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2.657.000 | 2.657.000 |
|
568 | 552 | 03C2.1.108 | Phẫu thuật ghép chi | 5.777.000 | 5.777.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo. |
569 | 553 |
| Phẫu thuật ghép xương | 4.446.000 | 4.446.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo. |
570 | 554 | 03C2.1.101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao | 4.481.000 | 4.481.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản. |
571 | 555 | 03C2.1.115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4.435.000 | 4.435.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định. |
572 | 556 | 03C2.1.103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.609.000 | 3.609.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít. |
573 | 557 | 03C2.1.102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 4.981.000 | 4.981.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít. |
574 | 558 |
| Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3.611.000 | 3.611.000 |
|
575 | 559 |
| Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) | 2.828.000 | 2.828.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
576 | 560 | 03C2.1.106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4.101.000 | 4.101.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại |
577 | 561 | 03C2.1.113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5.336.000 | 5.336.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
578 | 562 | 03C2.1.114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 3.536.000 | 3.536.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
579 | 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.681.000 | 1.681.000 |
|
580 | 564 |
| Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 6.852.000 | 6.852.000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
581 | 565 | 03C2.1.95 | Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) | 8.478.000 | 8.478.000 | Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
582 | 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5.039.000 | 5.039.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
583 | 567 | 03C2.1.94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5.140.000 | 5.140.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
584 | 568 |
| Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5.181.000 | 5.181.000 | Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan. |
585 | 569 | 03C2.1.92 | Phẫu thuật thay đốt sống | 5.360.000 | 5.360.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa. |
586 | 570 |
| Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 4.837.000 | 4.837.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo |
587 | 571 |
| Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2.752.000 | 2.752.000 |
|
588 | 572 |
| Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 2.801.000 | 2.801.000 |
|
589 | 573 | 03C2.1.116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3.167.000 | 3.167.000 |
|
590 | 574 |
| Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4.040.000 | 4.040.000 |
|
591 | 575 |
| Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2.689.000 | 2.689.000 |
|
592 | 576 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu | 2.531.000 | 2.531.000 |
|
593 | 577 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.381.000 | 4.381.000 |
|
594 | 578 | 03C2.1.107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 4.675.000 | 4.675.000 |
|
595 | 579 |
| Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6.157.000 | 6.157.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo |
596 | 580 | 03C2.1.112 | Tạo hình khí-phế quản | 12.015.000 | 12.015.000 | Chưa bao gồm Stent |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại |
|
|
|
597 | 581 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 4.335.000 | 4.335.000 |
|
598 | 582 |
| Phẫu thuật loại I | 2.619.000 | 2.619.000 |
|
599 | 583 |
| Phẫu thuật loại II | 1.793.000 | 1.793.000 |
|
600 | 584 |
| Phẫu thuật loại III | 1.136.000 | 1.136.000 |
|
601 | 585 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 932.000 | 932.000 |
|
602 | 586 |
| Thủ thuật loại I | 513.000 | 513.000 |
|
603 | 587 |
| Thủ thuật loại II | 345.000 | 345.000 |
|
604 | 588 |
| Thủ thuật loại III | 168.000 | 168.000 |
|
VI | VI |
| PHỤ SẢN |
|
|
|
605 | 589 |
| Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 | 1.237.000 |
|
606 | 590 |
| Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2.586.000 | 2.586.000 |
|
607 | 591 |
| Bóc nhân xơ vú | 947.000 | 947.000 |
|
608 |
|
| Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
609 | 592 |
| Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3.554.000 | 3.554.000 |
|
610 | 593 |
| Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.677.000 | 2.677.000 |
|
611 | 594 |
| Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109.000 | 109.000 |
|
612 | 595 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 3.937.000 | 3.937.000 |
|
613 | 596 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5.378.000 | 5.378.000 |
|
614 | 597 |
| Cắt u thành âm đạo | 1.960.000 | 1.960.000 |
|
615 | 598 |
| Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5.830.000 | 5.830.000 |
|
616 | 599 |
| Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4.522.000 | 4.522.000 |
|
617 |
|
| Cấy - tháo thuốc tránh thai | 200.000 | 200.000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai |
618 | 600 |
| Chích áp xe tầng sinh môn | 781.000 | 781.000 |
|
619 | 601 |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | 783.000 | 783.000 |
|
620 | 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 206.000 | 206.000 |
|
621 | 603 |
| Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753.000 | 753.000 |
|
622 | 604 |
| Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805.000 | 805.000 |
|
623 | 605 |
| Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389.000 | 389.000 |
|
624 | 606 |
| Chọc dò túi cùng Douglas | 267.000 | 267.000 |
|
625 | 607 |
| Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2.155.000 | 2.155.000 |
|
626 | 608 |
| Chọc ối | 681.000 | 681.000 |
|
627 |
|
| Chọc hút noãn | 7.042.000 | 7.042.000 |
|
628 |
|
| Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn | 2.527.000 | 2.527.000 |
|
629 |
|
| Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung | 3.850.000 | 3.850.000 | Chưa bao gồm catherter chuyển phôi |
630 | 609 |
| Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 798.000 | 798.000 |
|
631 | 610 |
| Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5.873.000 | 5.873.000 |
|
632 |
|
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 210.000 | 210.000 |
|
633 |
|
| Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại | 60.000 | 60.000 |
|
634 | 611 | 04C3.2.191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 146.000 | 146.000 |
|
635 | 612 |
| Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 257.000 | 257.000 |
|
636 | 613 | 04C3.2.186 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 927.000 | 927.000 |
|
637 | 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675.000 | 675.000 |
|
638 | 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.114.000 | 1.114.000 |
|
639 |
| 03C2.2.42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 | 70.000 | Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. |
640 | 616 |
| Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | 3.941.000 | 3.941.000 |
|
641 | 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 877.000 | 877.000 |
|
642 | 618 |
| Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636.000 | 636.000 |
|
643 |
|
| Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) | 2.065.000 | 2.065.000 |
|
644 | 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 191.000 | 191.000 |
|
645 | 620 |
| Hút thai dưới siêu âm | 430.000 | 430.000 |
|
646 | 621 |
| Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2.658.000 | 2.658.000 |
|
647 | 622 |
| Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2.363.000 | 2.363.000 |
|
648 | 623 |
| Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.525.000 | 1.525.000 |
|
649 | 624 |
| Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.810.000 | 1.810.000 |
|
650 | 625 |
| Khâu tử cung do nạo thủng | 2.673.000 | 2.673.000 |
|
651 | 626 |
| Khâu vòng cổ tử cung | 536.000 | 536.000 |
|
652 | 627 |
| Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2.638.000 | 2.638.000 |
|
653 | 628 |
| Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.524.000 | 2.524.000 |
|
654 | 629 |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82.100 | 82.100 |
|
655 | 630 |
| Lấy dị vật âm đạo | 541.000 | 541.000 |
|
656 | 631 |
| Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.728.000 | 2.728.000 |
|
657 | 632 |
| Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.147.000 | 2.147.000 |
|
658 |
|
| Lọc rửa tinh trùng | 925.000 | 925.000 |
|
659 | 633 |
| Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3.282.000 | 3.282.000 |
|
660 | 634 |
| Nạo hút thai trứng | 716.000 | 716.000 |
|
661 | 635 | 04C3.2.184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331.000 | 331.000 |
|
662 | 636 |
| Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4.285.000 | 4.285.000 |
|
663 | 637 |
| Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2.746.000 | 2.746.000 |
|
664 | 638 |
| Nội xoay thai | 1.380.000 | 1.380.000 |
|
665 | 639 |
| Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562.000 | 562.000 |
|
666 | 640 |
| Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268.000 | 268.000 |
|
667 | 641 | 03C2.2.11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 161.000 | 161.000 |
|
668 | 642 |
| Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1.108.000 | 1.108.000 |
|
669 | 643 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 283.000 | 283.000 |
|
670 | 644 |
| Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358.000 | 358.000 |
|
671 | 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 177.000 | 177.000 |
|
672 | 646 |
| Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1.003.000 | 1.003.000 |
|
673 | 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 519.000 | 519.000 |
|
674 | 648 |
| Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383.000 | 383.000 |
|
675 | 649 |
| Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.692.000 | 4.692.000 |
|
676 | 650 |
| Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2.568.000 | 2.568.000 |
|
677 | 651 |
| Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.510.000 | 2.510.000 |
|
678 | 652 |
| Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4.480.000 | 4.480.000 |
|
679 | 653 |
| Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2.753.000 | 2.753.000 |
|
680 | 654 |
| Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3.491.000 | 3.491.000 |
|
681 | 655 |
| Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.868.000 | 1.868.000 |
|
682 | 656 |
| Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2.620.000 | 2.620.000 |
|
683 | 657 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3.564.000 | 3.564.000 |
|
684 | 658 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5.724.000 | 5.724.000 |
|
685 | 659 |
| Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9.188.000 | 9.188.000 |
|
686 | 660 |
| Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7.115.000 | 7.115.000 |
|
687 | 661 |
| Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5.848.000 | 5.848.000 |
|
688 | 662 |
| Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2.551.000 | 2.551.000 |
|
689 | 663 |
| Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.538.000 | 3.538.000 |
|
690 | 664 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.594.000 | 3.594.000 |
|
691 | 665 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.553.000 | 3.553.000 |
|
692 | 666 |
| Phẫu thuật Crossen | 3.840.000 | 3.840.000 |
|
693 | 667 |
| Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) | 12.353.000 | 12.353.000 |
|
694 | 668 |
| Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3.213.000 | 3.213.000 |
|
695 | 669 |
| Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2.735.000 | 2.735.000 |
|
696 | 670 |
| Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4.056.000 | 4.056.000 |
|
697 | 671 | 04C3.2.194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.223.000 | 2.223.000 |
|
698 | 672 | 04C3.2.195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2.773.000 | 2.773.000 |
|
699 | 673 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 5.694.000 | 5.694.000 |
|
700 | 674 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3.881.000 | 3.881.000 |
|
701 | 675 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4.135.000 | 4.135.000 |
|
702 | 676 |
| Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7.637.000 | 7.637.000 |
|
703 | 677 |
| Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2.674.000 | 2.674.000 |
|
704 | 678 |
| Phẫu thuật Manchester | 3.509.000 | 3.509.000 |
|
705 | 679 |
| Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.246.000 | 3.246.000 |
|
706 | 680 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3.335.000 | 3.335.000 |
|
707 | 681 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3.704.000 | 3.704.000 |
|
708 | 682 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5.864.000 | 5.864.000 |
|
709 | 683 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.835.000 | 2.835.000 |
|
710 | 684 |
| Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4.578.000 | 4.578.000 |
|
711 | 685 |
| Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2.673.000 | 2.673.000 |
|
712 | 686 |
| Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4.117.000 | 4.117.000 |
|
713 | 687 |
| Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5.944.000 | 5.944.000 |
|
714 | 688 |
| Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5.386.000 | 5.386.000 |
|
715 | 689 |
| Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4.899.000 | 4.899.000 |
|
716 | 690 |
| Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5.742.000 | 5.742.000 |
|
717 | 691 |
| Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7.641.000 | 7.641.000 |
|
718 | 692 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7.781.000 | 7.781.000 |
|
719 | 693 |
| Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5.851.000 | 5.851.000 |
|
720 | 694 |
| Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4.917.000 | 4.917.000 |
|
721 | 695 |
| Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5.352.000 | 5.352.000 |
|
722 | 696 |
| Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4.833.000 | 4.833.000 |
|
723 | 697 |
| Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4.791.000 | 4.791.000 |
|
724 | 698 |
| Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 8.981.000 | 8.981.000 |
|
725 | 699 |
| Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5.370.000 | 5.370.000 |
|
726 | 700 |
| Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4.568.000 | 4.568.000 |
|
727 | 701 |
| Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6.361.000 | 6.361.000 |
|
728 | 702 |
| Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6.294.000 | 6.294.000 |
|
729 | 703 |
| Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 3.937.000 | 3.937.000 |
|
730 | 704 |
| Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5.711.000 | 5.711.000 |
|
731 | 705 |
| Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3.362.000 | 3.362.000 |
|
732 | 706 |
| Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4.395.000 | 4.395.000 |
|
733 | 707 |
| Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4.757.000 | 4.757.000 |
|
734 | 708 |
| Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.241.000 | 3.241.000 |
|
735 | 709 |
| Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 3.949.000 | 3.949.000 |
|
736 | 710 |
| Phẫu thuật treo tử cung | 2.750.000 | 2.750.000 |
|
737 | 711 |
| Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5.910.000 | 5.910.000 |
|
738 | 712 |
| Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 369.000 | 369.000 |
|
739 | 713 |
| Sinh thiết gai rau | 1.136.000 | 1.136.000 |
|
740 | 714 |
| Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.143.000 | 2.143.000 |
|
741 |
|
| Rã đông phôi, noãn | 3.420.000 | 3.420.000 |
|
742 |
|
| Rã đông tinh trùng | 190.000 | 190.000 |
|
743 |
|
| Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) | 8.796.000 | 8.796.000 |
|
744 | 715 | 04C3.2.189 | Soi cổ tử cung | 58.900 | 58.900 |
|
745 | 716 | 04C3.2.190 | Soi ối | 45.900 | 45.900 |
|
746 | 717 |
| Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.078.000 | 1.078.000 |
|
747 | 718 |
| Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235.000 | 235.000 |
|
748 | 719 |
| Tiêm nhân Chorio | 225.000 | 225.000 |
|
749 |
|
| Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 6.180.000 | 6.180.000 |
|
750 |
|
| Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 1.260.000 | 1.260.000 |
|
751 | 720 |
| Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6.419.000 | 6.419.000 |
|
752 | 721 | 04C3.2.193 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 370.000 | 370.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
753 | 722 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.531.000 | 3.531.000 |
|
754 | 723 |
| Phẫu thuật loại I | 2.173.000 | 2.173.000 |
|
755 | 724 |
| Phẫu thuật loại II | 1.373.000 | 1.373.000 |
|
756 | 725 |
| Phẫu thuật loại III | 1.026.000 | 1.026.000 |
|
757 | 726 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 830.000 | 830.000 |
|
758 | 727 |
| Thủ thuật loại I | 543.000 | 543.000 |
|
759 | 728 |
| Thủ thuật loại II | 368.000 | 368.000 |
|
760 | 729 |
| Thủ thuật loại III | 174.000 | 174.000 |
|
VII | VII |
| MẮT |
|
|
|
761 | 730 |
| Bơm rửa lệ đạo | 35.000 | 35.000 |
|
762 | 731 | 03C2.3.76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 1.160.000 | 1.160.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
763 | 732 | 03C2.3.59 | Cắt bỏ túi lệ | 804.000 | 804.000 |
|
764 | 733 | 03C2.3.48 | Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | 1.200.000 | 1.200.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
765 | 734 | 03C2.3.61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 940.000 | 940.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC. |
766 | 735 | 03C2.3.73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 300.000 | 300.000 |
|
767 | 736 | 03C2.3.87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 1.115.000 | 1.115.000 |
|
768 | 737 | 03C2.3.66 | Cắt u kết mạc không vá | 750.000 | 750.000 |
|
769 | 738 | 04C3.3.208 | Chích chắp hoặc lẹo | 75.600 | 75.600 |
|
770 | 739 | 03C2.3.57 | Chích mủ hốc mắt | 429.000 | 429.000 |
|
771 | 740 | 03C2.3.75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
772 | 741 | 03C2.3.9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 27.000 | 27.000 |
|
773 | 742 |
| Chụp mạch ICG | 230.000 | 230.000 | Chưa bao gồm thuốc |
774 | 743 | 03C2.3.8 | Đánh bờ mi | 34.900 | 34.900 |
|
775 | 744 |
| Điện chẩm | 382.000 | 382.000 |
|
776 | 745 | 03C2.3.11 | Điện di điều trị (1 lần) | 17.600 | 17.600 |
|
777 | 746 | 03C2.3.79 | Điện đông thể mi | 439.000 | 439.000 |
|
778 | 747 | 03C2.3.5 | Điện võng mạc | 86.500 | 86.500 |
|
779 | 748 |
| Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị | 27.000 | 27.000 |
|
780 | 749 |
| Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 393.000 | 393.000 |
|
781 | 750 |
| Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc | 129.000 | 129.000 |
|
782 | 751 |
| Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 58.600 | 58.600 |
|
783 | 752 |
| Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi | 49.600 | 49.600 |
|
784 | 753 | 04C3.3.200 | Đo Javal | 34.000 | 34.000 |
|
785 | 754 | 03C2.3.1 | Đo khúc xạ máy | 8.800 | 8.800 |
|
786 | 755 | 04C3.3.199 | Đo nhãn áp | 23.700 | 23.700 |
|
787 | 756 | 03C2.3.7 | Đo thị lực khách quan | 65.500 | 65.500 |
|
788 | 757 | 04C3.3.201 | Đo thị trường, ám điểm | 28.000 | 28.000 |
|
789 | 758 | 03C2.3.6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 55.000 | 55.000 |
|
790 | 759 | 03C2.3.16 | Đốt lông xiêu | 45.700 | 45.700 |
|
791 | 760 | 03C2.3.95 | Ghép giác mạc (01 mắt) | 3.223.000 | 3.223.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. |
792 | 761 | 03C2.3.69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc | 1.177.000 | 1.177.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
793 | 762 | 03C2.3.67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 1.004.000 | 1.004.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
794 | 763 | 03C2.3.62 | Gọt giác mạc | 734.000 | 734.000 |
|
795 | 764 | 03C2.3.64 | Khâu cò mi | 380.000 | 380.000 |
|
796 | 765 | 03C2.3.50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 800.000 | 800.000 |
|
797 | 766 | 03C2.3.51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
798 | 767 | 03C2.3.53 | Khâu củng mạc phức tạp | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
799 | 768 | 04C3.3.220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.379.000 | 1.379.000 |
|
800 | 769 | 04C3.3.219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 774.000 | 774.000 |
|
801 | 770 | 03C2.3.49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 750.000 | 750.000 |
|
802 | 771 | 03C2.3.52 | Khâu giác mạc phức tạp | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
803 | 772 | 03C2.3.55 | Khâu phục hồi bờ mi | 645.000 | 645.000 |
|
804 | 773 | 03C2.3.56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 879.000 | 879.000 |
|
805 | 774 | 03C2.3.13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 704.000 | 704.000 |
|
806 | 775 |
| Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.690.000 | 1.690.000 |
|
807 | 776 |
| Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1.410.000 | 1.410.000 |
|
808 | 777 | 04C3.3.221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 640.000 | 640.000 |
|
809 | 778 | 04C3.3.210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 75.300 | 75.300 |
|
810 | 779 | 04C3.3.222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 829.000 | 829.000 |
|
811 | 780 | 04C3.3.211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 314.000 | 314.000 |
|
812 | 781 | 03C2.3.47 | Lấy dị vật hốc mắt | 845.000 | 845.000 |
|
813 | 782 | 04C3.3.209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 61.600 | 61.600 |
|
814 | 783 | 03C2.3.46 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
815 | 784 | 03C2.3.84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 49.200 | 49.200 |
|
816 | 785 | 03C2.3.15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 33.000 | 33.000 |
|
817 | 786 | 03C2.3.86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 53.700 | 53.700 |
|
818 | 787 | 03C2.3.74 | Mở bao sau bằng Laser | 244.000 | 244.000 |
|
819 | 788 | 04C3.3.224 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 1.189.000 | 1.189.000 |
|
820 | 789 | 04C3.3.213 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 614.000 | 614.000 |
|
821 | 790 | 04C3.3.225 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1.356.000 | 1.356.000 |
|
822 | 791 | 04C3.3.214 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 809.000 | 809.000 |
|
823 | 792 | 04C3.3.215 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 1.020.000 | 1.020.000 |
|
824 | 793 | 04C3.3.226 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.563.000 | 1.563.000 |
|
825 | 794 | 04C3.3.227 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.745.000 | 1.745.000 |
|
826 | 795 | 04C3.3.216 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 1.176.000 | 1.176.000 |
|
827 | 796 | 03C2.3.54 | Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ | 704.000 | 704.000 |
|
828 | 797 | 03C2.3.68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 904.000 | 904.000 |
|
829 | 798 | 03C2.3.12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 516.000 | 516.000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. |
830 | 799 | 03C2.3.14 | Nặn tuyến bờ mi | 33.000 | 33.000 |
|
831 | 800 |
| Nâng sàn hốc mắt | 2.689.000 | 2.689.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn |
832 | 801 | 03C2.3.2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 97.900 | 97.900 |
|
833 | 802 | 03C2.3.63 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | 1.004.000 | 1.004.000 | Chưa bao gồm ống Silicon. |
834 | 803 |
| Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển | 2.173.000 | 2.173.000 | Chưa bao gồm đai Silicon. |
835 | 804 | 03C2.3.32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 554.000 | 554.000 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
836 | 805 | 03C2.3.30 | Phẫu thuật cắt bè | 1.065.000 | 1.065.000 |
|
837 | 806 | 03C2.3.96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) | 2.838.000 | 2.838.000 | Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
838 | 807 | 03C2.3.36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 895.000 | 895.000 | Chưa bao gồm đầu cắt. |
839 | 808 | 04C3.3.223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.416.000 | 1.416.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
840 | 809 | 04C3.3.212 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 915.000 | 915.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
841 | 810 | 03C2.3.97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 500.000 | 500.000 |
|
842 | 811 | 03C2.3.35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1.160.000 | 1.160.000 | Chưa bao gồm đầu cắt |
843 | 812 | 03C2.3.31 | Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) | 1.950.000 | 1.950.000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. |
844 | 813 | 03C2.3.37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1.460.000 | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
845 | 814 | 03C2.3.20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1.723.000 | 1.723.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. |
846 |
| 03C2.3.93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 4.115.000 | 4.115.000 |
|
847 | 815 | 03C2.3.94 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2.615.000 | 2.615.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
848 | 816 | 03C2.3.19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 804.000 | 804.000 |
|
849 | 817 | 03C2.3.89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 595.000 | 595.000 |
|
850 | 818 | 03C2.3.28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 704.000 | 704.000 |
|
851 | 819 | 03C2.3.27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1.150.000 | 1.150.000 |
|
852 | 820 | 03C2.3.23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 745.000 | 745.000 |
|
853 | 821 | 03C2.3.77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1.760.000 | 1.760.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
854 | 822 | 04C3.3.218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.376.000 | 1.376.000 |
|
855 | 823 | 04C3.3.217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 834.000 | 834.000 |
|
856 | 824 | 03C2.3.70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 804.000 | 804.000 |
|
857 | 825 | 03C2.3.43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 695.000 | 695.000 |
|
858 | 826 | 03C2.3.26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.265.000 | 1.265.000 |
|
859 | 827 | 03C2.3.45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.460.000 | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
860 | 828 | 03C2.3.42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
861 | 829 | 03C2.3.24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 804.000 | 804.000 |
|
862 | 830 | 03C2.3.25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1.045.000 | 1.045.000 |
|
863 | 831 |
| Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1.629.000 | 1.629.000 |
|
864 | 832 |
| Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4.799.000 | 4.799.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
865 | 833 | 03C2.3.33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) | 1.600.000 | 1.600.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
866 | 834 | 03C2.3.39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
867 | 835 | 03C2.3.41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 645.000 | 645.000 |
|
868 | 836 | 03C2.3.38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 689.000 | 689.000 |
|
869 | 837 | 03C2.3.40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
870 | 838 | 03C2.3.44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.010.000 | 1.010.000 |
|
871 | 839 | 03C2.3.65 | Phủ kết mạc | 614.000 | 614.000 |
|
872 | 840 | 03C2.3.71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 275.000 | 275.000 |
|
873 |
| 03C2.3.21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 554.700 | 554.700 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê |
874 |
| 03C2.3.22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 665.500 | 665.500 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê |
875 | 841 | 03C2.3.34 | Rạch góc tiền phòng | 1.060.000 | 1.060.000 |
|
876 | 842 | 03C2.3.10 | Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) | 39.000 | 39.000 |
|
877 | 843 | 03C2.3.4 | Sắc giác | 60.000 | 60.000 |
|
878 | 844 |
| Siêu âm bán phần trước (UBM) | 195.000 | 195.000 |
|
879 | 845 | 03C2.3.81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt) | 55.400 | 55.400 |
|
880 | 846 | 03C2.3.80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 60.000 | 60.000 |
|
881 | 847 | 03C2.3.83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150.000 | 150.000 |
|
882 | 848 | 03C2.3.29 | Soi bóng đồng tử | 28.400 | 28.400 |
|
883 | 849 | 04C3.3.203 | Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 49.600 | 49.600 |
|
884 | 850 | 03C2.3.88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2.088.000 | 2.088.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
885 | 851 | 03C2.3.72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 210.000 | 210.000 |
|
886 | 852 |
| Test thử cảm giác giác mạc | 36.900 | 36.900 |
|
887 | 853 | 03C2.3.78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 745.000 | 745.000 |
|
888 | 854 | 04C3.3.207 | Thông lệ đạo hai mắt | 89.900 | 89.900 |
|
889 | 855 | 04C3.3.206 | Thông lệ đạo một mắt | 57.200 | 57.200 |
|
890 | 856 | 04C3.3.205 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 44.600 | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. |
891 | 857 | 04C3.3.204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 44.600 | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. |
892 | 858 |
| Vá sàn hốc mắt | 3.085.000 | 3.085.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
893 | 859 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.081.000 | 2.081.000 |
|
894 | 860 |
| Phẫu thuật loại I | 1.195.000 | 1.195.000 |
|
895 | 861 |
| Phẫu thuật loại II | 845.000 | 845.000 |
|
896 | 862 |
| Phẫu thuật loại III | 590.000 | 590.000 |
|
897 | 863 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 519.000 | 519.000 |
|
898 | 864 |
| Thủ thuật loại I | 337.000 | 337.000 |
|
899 | 865 |
| Thủ thuật loại II | 191.000 | 191.000 |
|
900 | 866 |
| Thủ thuật loại III | 121.000 | 121.000 |
|
VIII | VIII |
| TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
901 | 867 | 03C2.4.18 | Bẻ cuốn mũi | 120.000 | 120.000 |
|
902 | 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) | 201.000 | 201.000 |
|
903 | 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 271.000 | 271.000 |
|
904 | 870 | 04C3.4.250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 1.033.000 | 1.033.000 |
|
905 | 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2.303.000 | 2.303.000 | Bao gồm cả Coblator. |
906 | 872 | 03C2.4.19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê | 449.000 | 449.000 |
|
907 | 873 | 03C2.4.64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 7.479.000 | 7.479.000 |
|
908 | 874 |
| Cắt polyp ống tai gây mê | 1.938.000 | 1.938.000 |
|
909 | 875 |
| Cắt polyp ống tai gây tê | 589.000 | 589.000 |
|
910 | 876 | 03C2.4.57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 6.582.000 | 6.582.000 | Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện. |
911 | 877 | 03C2.4.65 | Cắt u cuộn cảnh | 7.302.000 | 7.302.000 |
|
912 | 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 250.000 | 250.000 |
|
913 | 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 250.000 | 250.000 |
|
914 | 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 57.900 | 57.900 |
|
915 | 881 |
| Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 5.627.000 | 5.627.000 |
|
916 | 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 47.900 | 47.900 |
|
917 | 883 | 03C2.4.56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 6.911.000 | 6.911.000 | Chưa bao gồm stent. |
918 | 884 | 03C2.4.47 | Đo ABR (1 lần) | 176.000 | 176.000 |
|
919 | 885 | 03C2.4.44 | Đo nhĩ lượng | 24.600 | 24.600 |
|
920 | 886 | 03C2.4.46 | Đo OAE (1 lần) | 49.200 | 49.200 |
|
921 | 887 | 03C2.4.43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 24.600 | 24.600 |
|
922 | 888 | 03C2.4.39 | Đo sức cản của mũi | 91.600 | 91.600 |
|
923 | 889 | 03C2.4.42 | Đo sức nghe lời | 51.600 | 51.600 |
|
924 | 890 | 03C2.4.40 | Đo thính lực đơn âm | 39.600 | 39.600 |
|
925 | 891 | 03C2.4.41 | Đo trên ngưỡng | 54.200 | 54.200 |
|
926 | 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 180.000 | 180.000 |
|
927 | 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 126.000 | 126.000 |
|
928 | 894 | 03C2.4.3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 146.000 | 146.000 |
|
929 | 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 75.000 | 75.000 |
|
930 | 896 | 03C2.4.54 | Ghép thanh khí quản đặt stent | 5.821.000 | 5.821.000 | Chưa bao gồm stent. |
931 | 897 | 03C2.4.13 | Hút xoang dưới áp lực | 52.900 | 52.900 |
|
932 | 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 17.600 | 17.600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
933 | 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.000 | 20.000 | Chưa bao gồm thuốc. |
934 | 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 40.000 | 40.000 |
|
935 | 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 | 60.000 |
|
936 | 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 508.000 | 508.000 |
|
937 | 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 150.000 | 150.000 |
|
938 | 904 | 04C3.4.246 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 683.000 | 683.000 |
|
939 | 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 346.000 | 346.000 |
|
940 | 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 660.000 | 660.000 |
|
941 | 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 187.000 | 187.000 |
|
942 | 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 60.000 | 60.000 |
|
943 | 909 | 04C3.4.254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1.314.000 | 1.314.000 |
|
944 | 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 819.000 | 819.000 |
|
945 | 911 |
| Mở sào bào - thượng nhĩ | 3.585.000 | 3.585.000 |
|
946 | 912 |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | 2.620.000 | 2.620.000 |
|
947 | 913 |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê | 1.258.000 | 1.258.000 |
|
948 | 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 765.000 | 765.000 |
|
949 | 915 |
| Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 4.487.000 | 4.487.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
950 | 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặc bấc mũi | 107.000 | 107.000 |
|
951 | 917 | 03C2.4.55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp | 7.729.000 | 7.729.000 | Chưa bao gồm stent. |
952 | 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 647.000 | 647.000 |
|
953 | 919 | 04C3.4.241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 444.000 | 444.000 |
|
954 | 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 265.000 | 265.000 |
|
955 | 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 265.000 | 265.000 |
|
956 | 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 431.000 | 431.000 |
|
957 | 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 660.000 | 660.000 |
|
958 | 924 |
| Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2.135.000 | 2.135.000 |
|
959 | 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 683.000 | 683.000 |
|
960 | 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 703.000 | 703.000 |
|
961 | 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 210.000 | 210.000 |
|
962 | 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 305.000 | 305.000 |
|
963 | 929 | 04C3.4.255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.541.000 | 1.541.000 | Bao gồm cả dao Hummer. |
964 | 930 |
| Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 561.000 | 561.000 |
|
965 | 931 |
| Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1.543.000 | 1.543.000 |
|
966 | 932 | 03C2.4.25 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 500.000 | 500.000 |
|
967 | 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 202.000 | 202.000 |
|
968 | 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 35.000 | 35.000 |
|
969 | 935 | 03C2.4.34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 111.000 | 111.000 |
|
970 | 936 | 03C2.4.66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.809.000 | 5.809.000 |
|
971 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser | 3.679.000 | 3.679.000 |
|
972 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện | 3.679.000 | 3.679.000 |
|
973 | 938 |
| Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 4.902.000 | 4.902.000 |
|
974 | 939 | 03C2.4.61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9.209.000 | 9.209.000 |
|
975 | 940 | 03C2.4.67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 5.531.000 | 5.531.000 |
|
976 | 941 | 03C2.4.68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6.604.000 | 6.604.000 |
|
977 | 942 |
| Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3.738.000 | 3.738.000 |
|
978 | 943 |
| Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser | 4.487.000 | 4.487.000 |
|
979 | 944 |
| Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4.495.000 | 4.495.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
980 | 945 |
| Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4.495.000 | 4.495.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
981 | 946 |
| Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 7.629.000 | 7.629.000 |
|
982 | 947 |
| Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 5.208.000 | 5.208.000 |
|
983 | 948 |
| Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4.487.000 | 4.487.000 | Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
984 | 949 | 03C2.4.52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 4.187.000 | 4.187.000 |
|
985 | 950 |
| Phẫu thuật giảm áp dây VII | 6.796.000 | 6.796.000 |
|
986 | 951 |
| Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5.208.000 | 5.208.000 |
|
987 | 952 | 03C2.4.69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6.616.000 | 6.616.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
988 | 953 | 03C2.4.70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 7.031.000 | 7.031.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
989 | 954 |
| Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 2.973.000 | 2.973.000 |
|
990 | 955 |
| Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 2.867.000 | 2.867.000 |
|
991 | 956 |
| Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4.794.000 | 4.794.000 |
|
992 | 957 |
| Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.487.000 | 4.487.000 |
|
993 | 958 |
| Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.722.000 | 2.722.000 |
|
994 | 959 | 03C2.4.71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 5.531.000 | 5.531.000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
995 | 960 |
| Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2.658.000 | 2.658.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
996 | 961 | 03C2.4.60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 8.782.000 | 8.782.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
997 | 962 | 03C2.4.58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13.322.000 | 13.322.000 |
|
998 | 963 | 03C2.4.59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8.322.000 | 8.322.000 |
|
999 | 964 |
| Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5.032.000 | 5.032.000 |
|
1000 | 965 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt | 2.867.000 | 2.867.000 |
|
1001 | 966 | 03C2.4.27 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) | 4.009.000 | 4.009.000 |
|
1002 | 967 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm | 7.794.000 | 7.794.000 |
|
1003 | 968 | 03C2.4.73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 5.910.000 | 5.910.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
1004 | 969 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.738.000 | 3.738.000 |
|
1005 | 970 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3.053.000 | 3.053.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
1006 | 971 |
| Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 2.973.000 | 2.973.000 |
|
1007 | 972 |
| Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5.339.000 | 5.339.000 |
|
1008 | 973 | 03C2.4.49 | Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ | 6.967.000 | 6.967.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
1009 | 974 |
| Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 7.629.000 | 7.629.000 |
|
1010 | 975 |
| Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 4.794.000 | 4.794.000 |
|
1011 | 976 | 03C2.4.72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.809.000 | 4.809.000 |
|
1012 | 977 |
| Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma | 3.679.000 | 3.679.000 |
|
1013 | 978 | 03C2.4.26 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 2.865.000 | 2.865.000 |
|
1014 | 979 | 03C2.4.63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 7.499.000 | 7.499.000 |
|
1015 | 980 |
| Phẫu thuật rò xoang lê | 4.487.000 | 4.487.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
1016 | 981 | 03C2.4.53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5.809.000 | 5.809.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese. |
1017 | 982 | 03C2.4.62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.809.000 | 5.809.000 |
|
1018 | 983 | 03C2.4.51 | Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII | 5.862.000 | 5.862.000 |
|
1019 | 984 |
| Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5.081.000 | 5.081.000 |
|
1020 | 985 |
| Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 6.960.000 | 6.960.000 |
|
1021 | 986 |
| Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5.081.000 | 5.081.000 |
|
1022 | 987 |
| Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5.087.000 | 5.087.000 |
|
1023 | 988 |
| Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.722.000 | 2.722.000 |
|
1024 | 989 | 03C2.4.16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 24.600 | 24.600 |
|
1025 | 990 | 03C2.4.28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 200.000 | 200.000 |
|
1026 | 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 200.000 | 200.000 |
|
1027 | 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 81.900 | 81.900 |
|
1028 | 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 111.000 | 111.000 |
|
1029 | 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 58.000 | 58.000 |
|
1030 | 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 713.000 | 713.000 |
|
1031 | 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 713.000 | 713.000 |
|
1032 | 997 |
| Vá nhĩ đơn thuần | 3.585.000 | 3.585.000 |
|
1033 | 998 |
| Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt | 2.918.000 | 2.918.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1034 | 999 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.209.000 | 3.209.000 |
|
1035 | 1000 |
| Phẫu thuật loại I | 1.884.000 | 1.884.000 |
|
1036 | 1001 |
| Phẫu thuật loại II | 1.323.000 | 1.323.000 |
|
1037 | 1002 |
| Phẫu thuật loại III | 906.000 | 906.000 |
|
1038 | 1003 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 834.000 | 834.000 |
|
1039 | 1004 |
| Thủ thuật loại I | 492.000 | 492.000 |
|
1040 | 1005 |
| Thủ thuật loại II | 278.000 | 278.000 |
|
1041 | 1006 |
| Thủ thuật loại III | 135.000 | 135.000 |
|
IX | IX |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
1042 | 1007 | 03C2.5.1.3 | Cắt lợi trùm | 151.000 | 151.000 |
|
1043 | 1008 | 03C2.5.2.6 | Chụp thép làm sẵn | 279.000 | 279.000 |
|
1044 | 1009 | 03C2.5.1.6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 343.000 | 343.000 |
|
|
|
| Điều trị răng |
|
|
|
1045 | 1010 | 03C2.5.2.3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 316.000 | 316.000 |
|
1046 | 1011 | 03C2.5.2.13 | Điều trị tủy lại | 941.000 | 941.000 |
|
1047 | 1012 | 03C2.5.2.10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 539.000 | 539.000 |
|
1048 | 1013 | 03C2.5.2.11 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 769.000 | 769.000 |
|
1049 | 1014 | 03C2.5.2.9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 409.000 | 409.000 |
|
1050 | 1015 | 03C2.5.2.12 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 899.000 | 899.000 |
|
1051 | 1016 | 03C2.5.2.4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 261.000 | 261.000 |
|
1052 | 1017 | 03C2.5.2.5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 369.000 | 369.000 |
|
1053 | 1018 | 03C2.5.2.14 | Hàn composite cổ răng | 324.000 | 324.000 |
|
1054 | 1019 | 03C2.5.2.1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 90.900 | 90.900 |
|
1055 | 1020 | 04C3.5.1.260 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 124.000 | 124.000 |
|
1056 | 1021 | 04C3.5.1.259 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm | 70.900 | 70.900 |
|
1057 | 1022 | 03C2.5.1.11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 100.000 | 100.000 |
|
1058 | 1023 | 03C2.5.1.10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 67.900 | 67.900 |
|
1059 | 1024 | 03C2.5.1.7 | Nhổ chân răng | 180.000 | 180.000 |
|
1060 | 1025 | 03C2.5.1.1 | Nhổ răng đơn giản | 98.600 | 98.600 |
|
1061 | 1026 | 03C2.5.1.2 | Nhổ răng khó | 194.000 | 194.000 |
|
1062 | 1027 | 04C3.5.1.257 | Nhổ răng số 8 bình thường | 204.000 | 204.000 |
|
1063 | 1028 | 04C3.5.1.258 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 320.000 | 320.000 |
|
1064 | 1029 | 04C3.5.1.256 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 33.600 | 33.600 |
|
1065 | 1030 | 03C2.5.2.16 | Phục hồi thân răng có chốt | 481.000 | 481.000 |
|
1066 | 1031 | 03C2.5.2.7 | Răng sâu ngà | 234.000 | 234.000 |
|
1067 | 1032 | 03C2.5.2.8 | Răng viêm tủy hồi phục | 248.000 | 248.000 |
|
1068 | 1033 | 04C3.5.1.261 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.700 | 30.700 |
|
1069 | 1034 | 03C2.5.6.2 | Sửa hàm | 180.000 | 180.000 |
|
1070 | 1035 | 03C2.5.2.2 | Trám bít hố rãnh | 199.000 | 199.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
1071 | 1036 | 03C2.5.1.16 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 324.000 | 324.000 |
|
1072 | 1037 | 03C2.5.1.24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn | 1.000.000 | 1.000.000 | Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo. |
1073 | 1038 | 03C2.5.1.22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 768.000 | 768.000 |
|
1074 | 1039 | 03C2.5.1.23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 429.000 | 429.000 |
|
1075 | 1040 | 03C2.5.1.18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 389.000 | 389.000 |
|
1076 | 1041 | 03C2.5.1.19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 276.000 | 276.000 |
|
1077 | 1042 | 03C2.5.1.20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 509.000 | 509.000 |
|
1078 | 1043 | 03C2.5.1.14 | Lấy sỏi ống Wharton | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
1079 | 1044 | 03C2.5.1.12 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 679.000 | 679.000 |
|
1080 | 1045 | 03C2.5.1.13 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.094.000 | 1.094.000 |
|
1081 | 1046 | 03C2.5.7.44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 2.657.000 | 2.657.000 |
|
1082 | 1047 | 03C2.5.7.35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 2.807.000 | 2.807.000 |
|
1083 | 1048 | 03C2.5.7.33 | Cắt u nang giáp móng | 2.071.000 | 2.071.000 |
|
1084 | 1049 | 03C2.5.7.48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 2.507.000 | 2.507.000 |
|
1085 | 1050 |
| Điều trị đóng cuống răng | 447.000 | 447.000 |
|
1086 | 1051 |
| Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor | 532.000 | 532.000 |
|
1087 |
| 03C2.5.7.40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.578.000 | 1.578.000 |
|
1088 | 1052 | 03C2.5.7.39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 2.672.000 | 2.672.000 |
|
1089 | 1053 | 03C2.5.7.50 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.594.000 | 1.594.000 |
|
1090 | 1054 | 03C2.5.7.46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 2.709.000 | 2.709.000 |
|
1091 | 1055 | 03C2.5.7.3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) | 2.335.000 | 2.335.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1092 | 1056 | 03C2.5.7.4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít | 3.869.000 | 3.869.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1093 | 1057 | 03C2.5.7.6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp | 4.969.000 | 4.969.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1094 | 1058 | 03C2.5.7.12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh | 3.917.000 | 3.917.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
1095 | 1059 | 03C2.5.7.16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 2.935.000 | 2.935.000 |
|
1096 | 1060 | 03C2.5.7.26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 3.043.000 | 3.043.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
1097 | 1061 | 03C2.5.7.15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 2.858.000 | 2.858.000 |
|
1098 | 1062 | 03C2.5.7.37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 3.085.000 | 3.085.000 |
|
1099 | 1063 | 03C2.5.7.36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 3.085.000 | 3.085.000 |
|
1100 | 1064 | 03C2.5.7.2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.407.000 | 3.407.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1101 | 1065 | 03C2.5.7.17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 3.903.000 | 3.903.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1102 | 1066 | 03C2.5.7.24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 2.843.000 | 2.843.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1103 | 1067 | 03C2.5.7.23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | 2.643.000 | 2.643.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1104 | 1068 | 03C2.5.7.22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 2.543.000 | 2.543.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1105 | 1069 | 03C2.5.7.25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 2.943.000 | 2.943.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1106 | 1070 | 03C2.5.7.41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 2.036.000 | 2.036.000 |
|
1107 | 1071 | 03C2.5.7.10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3.600.000 | 3.600.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. |
1108 | 1072 | 03C2.5.7.8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3.600.000 | 3.600.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1109 | 1073 | 03C2.5.7.11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3.817.000 | 3.817.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít. |
1110 | 1074 | 03C2.5.7.9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3.767.000 | 3.767.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
1111 | 1075 | 03C2.5.7.19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng | 2.986.000 | 2.986.000 | Chưa bao gồm xương. |
1112 | 1076 | 03C2.5.7.42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 2.801.000 | 2.801.000 |
|
1113 | 1077 | 03C2.5.7.13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 3.900.000 | 3.900.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1114 | 1078 | 03C2.5.7.14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 4.000.000 | 4.000.000 |
|
1115 | 1079 |
| Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.303.000 | 2.303.000 |
|
1116 | 1080 | 03C2.5.7.52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 2.235.000 | 2.235.000 |
|
1117 | 1081 | 03C2.5.7.45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 2.657.000 | 2.657.000 |
|
1118 | 1082 | 03C2.5.7.18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn | 4.103.000 | 4.103.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1119 | 1083 | 03C2.5.7.38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 3.303.000 | 3.303.000 |
|
1120 | 1084 | 03C2.5.7.30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 2.335.000 | 2.335.000 |
|
1121 | 1085 | 03C2.5.7.31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 2.335.000 | 2.335.000 |
|
1122 | 1086 | 03C2.5.7.29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 2.435.000 | 2.435.000 |
|
1123 | 1087 | 03C2.5.7.28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 2.335.000 | 2.335.000 |
|
1124 | 1088 | 03C2.5.7.47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.727.000 | 1.727.000 |
|
1125 | 1089 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên | 2.624.000 | 2.624.000 |
|
1126 | 1090 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu | 2.561.000 | 2.561.000 |
|
1127 | 1091 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên | 2.528.000 | 2.528.000 |
|
1128 | 1092 | 03C2.5.7.1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3.007.000 | 3.007.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. |
1129 | 1093 | 03C2.5.7.49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 834.000 | 834.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1130 | 1094 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.273.000 | 3.273.000 |
|
1131 | 1095 |
| Phẫu thuật loại I | 2.084.000 | 2.084.000 |
|
1132 | 1096 |
| Phẫu thuật loại II | 1.301.000 | 1.301.000 |
|
1133 | 1097 |
| Phẫu thuật loại III | 866.000 | 866.000 |
|
1134 | 1098 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 750.000 | 750.000 |
|
1135 | 1099 |
| Thủ thuật loại I | 465.000 | 465.000 |
|
1136 | 1100 |
| Thủ thuật loại II | 264.000 | 264.000 |
|
1137 | 1101 |
| Thủ thuật loại III | 135.000 | 135.000 |
|
X | X |
| BỎNG |
|
|
|
1138 | 1102 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.151.000 | 2.151.000 |
|
1139 | 1103 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.645.000 | 3.645.000 |
|
1140 | 1104 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.713.000 | 2.713.000 |
|
1141 | 1105 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.095.000 | 3.095.000 |
|
1142 | 1106 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.180.000 | 2.180.000 |
|
1143 | 1107 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.582.000 | 3.582.000 |
|
1144 | 1108 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.791.000 | 2.791.000 |
|
1145 | 1109 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.112.000 | 3.112.000 |
|
1146 | 1110 |
| Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.837.000 | 3.837.000 |
|
1147 | 1111 |
| Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.156.000 | 3.156.000 |
|
1148 | 1112 |
| Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) | 3.577.000 | 3.577.000 |
|
1149 | 1113 |
| Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3.451.000 | 3.451.000 |
|
1150 | 1114 |
| Cắt sẹo khâu kín | 3.130.000 | 3.130.000 |
|
1151 | 1115 | 03C2.6.11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 270.000 | 270.000 |
|
1152 | 1116 | 03C2.6.15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 213.000 | 213.000 |
|
1153 | 1117 | 03C2.6.14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 509.000 | 509.000 |
|
1154 | 1118 |
| Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 2.489.000 | 2.489.000 |
|
1155 | 1119 |
| Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 1.717.000 | 1.717.000 |
|
1156 | 1120 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.719.000 | 2.719.000 |
|
1157 | 1121 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.051.000 | 4.051.000 |
|
1158 | 1122 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.376.000 | 3.376.000 |
|
1159 | 1123 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.809.000 | 3.809.000 |
|
1160 | 1124 |
| Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6.056.000 | 6.056.000 |
|
1161 | 1125 |
| Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.527.000 | 3.527.000 |
|
1162 | 1126 |
| Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) | 4.691.000 | 4.691.000 |
|
1163 | 1127 |
| Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) | 6.265.000 | 6.265.000 |
|
1164 | 1128 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.129.000 | 4.129.000 |
|
1165 | 1129 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.691.000 | 3.691.000 |
|
1166 | 1130 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.171.000 | 3.171.000 |
|
1167 | 1131 |
| Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6.846.000 | 6.846.000 |
|
1168 | 1132 |
| Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.247.000 | 5.247.000 |
|
1169 | 1133 | 03C2.6.10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng | 491.000 | 491.000 | Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế. |
1170 | 1134 |
| Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính | 3.721.000 | 3.721.000 |
|
1171 | 1135 |
| Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo | 3.679.000 | 3.679.000 |
|
1172 | 1136 |
| Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo | 4.533.000 | 4.533.000 |
|
1173 | 1137 |
| Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng | 3.428.000 | 3.428.000 |
|
1174 | 1138 |
| Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) | 3.574.000 | 3.574.000 |
|
1175 | 1139 |
| Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch | 12.990.000 | 12.990.000 |
|
1176 | 1140 |
| Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2.590.000 | 2.590.000 |
|
1177 | 1141 |
| Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo | 16.969.000 | 16.969.000 |
|
1178 | 1142 |
| Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo | 4.029.000 | 4.029.000 |
|
1179 | 1143 |
| Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu | 3.488.000 | 3.488.000 |
|
1180 | 1144 |
| Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2.319.000 | 2.319.000 |
|
1181 | 1145 | 03C2.6.3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 252.000 | 252.000 |
|
1182 |
|
| Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 220.000 | 220.000 |
|
1183 | 1146 |
| Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng | 757.400 | 757.400 |
|
1184 | 1147 | 03C2.6.12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 177.000 | 177.000 |
|
1185 | 1148 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 235.000 | 235.000 |
|
1186 | 1149 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 392.000 | 392.000 |
|
1187 | 1150 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể | 519.000 | 519.000 |
|
1188 | 1151 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể | 825.000 | 825.000 |
|
1189 | 1152 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.301.000 | 1.301.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1190 | 1153 |
| Phẫu thuật đặc biệt | 3.707.000 | 3.707.000 |
|
1191 | 1154 |
| Phẫu thuật loại I | 2.123.000 | 2.123.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1192 | 1155 |
| Phẫu thuật loại II | 1.418.000 | 1.418.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1193 | 1156 |
| Phẫu thuật loại III | 1.043.000 | 1.043.000 | Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. |
1194 | 1157 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.053.000 | 1.053.000 |
|
1195 | 1158 |
| Thủ thuật loại I | 523.000 | 523.000 | Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang. |
1196 | 1159 |
| Thủ thuật loại II | 313.000 | 313.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
1197 | 1160 |
| Thủ thuật loại III | 170.000 | 170.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
XI | XI |
| UNG BƯỚU |
|
|
|
1198 | 1161 |
| Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) | 372.000 | 372.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1199 | 1162 | 03C2.1.11 | Đặt Iradium (lần) | 467.000 | 467.000 |
|
1200 | 1163 | 04C2.97 | Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx | 100.000 | 100.000 | Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. |
1201 | 1164 |
| Đổ khuôn chì trong xạ trị | 1.042.000 | 1.042.000 |
|
1202 | 1165 |
| Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy | 392.000 | 392.000 |
|
1203 | 1166 |
| Làm mặt nạ cố định đầu | 1.053.000 | 1.053.000 |
|
1204 | 1167 |
| Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát | 372.000 | 372.000 |
|
1205 | 1169 |
| Truyền hóa chất tĩnh mạch | 148.000 | 148.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1206 | 1170 |
| Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) | 337.000 | 337.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1207 | 1171 |
| Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) | 194.000 | 194.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1208 | 1172 |
| Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) | 382.000 | 382.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1209 | 1173 |
| Xạ phẫu bằng Cyber Knife | 20.584.000 | 20.584.000 |
|
1210 | 1174 | 03C5.5 | Xạ phẫu bằng Gamma Knife | 28.662.000 | 28.662.000 |
|
1211 | 1175 | 03C5.4 | Xạ trị bằng X Knife | 28.584.000 | 28.584.000 |
|
1212 | 1176 |
| Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) | 1.555.000 | 1.555.000 |
|
1213 | 1177 | 03C5.3 | Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 500.000 | 500.000 |
|
1214 | 1178 |
| Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) | 5.021.000 | 5.021.000 | Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...). |
1215 | 1179 |
| Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) | 3.163.000 | 3.163.000 | Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...). |
1216 | 1180 |
| Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) | 1.355.000 | 1.355.000 |
|
1217 | 1181 |
| Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ | 7.253.000 | 7.253.000 |
|
1218 | 1182 |
| Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | 8.153.000 | 8.153.000 |
|
1219 | 1183 |
| Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm | 7.953.000 | 7.953.000 |
|
1220 | 1184 |
| Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá | 8.653.000 | 8.653.000 |
|
1221 | 1185 |
| Tháo khớp xương bả vai do ung thư | 6.453.000 | 6.453.000 |
|
1222 | 1186 |
| Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm | 7.853.000 | 7.853.000 |
|
1223 | 1187 |
| Đặt buồng tiêm truyền dưới da | 1.248.000 | 1.248.000 | Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. |
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1224 | 1188 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 4.282.000 | 4.282.000 |
|
1225 | 1189 |
| Phẫu thuật loại I | 2.536.000 | 2.536.000 |
|
1226 | 1190 |
| Phẫu thuật loại II | 1.642.000 | 1.642.000 |
|
1227 | 1191 |
| Phẫu thuật loại III | 1.107.000 | 1.107.000 |
|
1228 | 1192 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 830.000 | 830.000 |
|
1229 | 1193 |
| Thủ thuật loại I | 485.000 | 485.000 |
|
1230 | 1194 |
| Thủ thuật loại II | 345.000 | 345.000 |
|
1231 | 1195 |
| Thủ thuật loại III | 199.000 | 199.000 |
|
XII | XII |
| NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP |
|
|
|
1232 | 1196 |
| Phẫu thuật loại I | 2.061.000 | 2.061.000 |
|
1233 | 1197 |
| Phẫu thuật loại II | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
1234 | 1198 |
| Phẫu thuật loại III | 942.000 | 942.000 |
|
1235 | 1199 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 916.000 | 916.000 |
|
1236 | 1200 |
| Thủ thuật loại I | 539.000 | 539.000 |
|
1237 | 1201 |
| Thủ thuật loại II | 311.000 | 311.000 |
|
1238 | 1202 |
| Thủ thuật loại III | 184.000 | 184.000 |
|
XIII | XIII |
| VI PHẪU |
|
|
|
1239 | 1203 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 5.311.000 | 5.311.000 |
|
1240 | 1204 |
| Phẫu thuật loại I | 2.986.000 | 2.986.000 |
|
XIV | XIV |
| PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
1241 | 1205 |
| Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật | 84.736.000 | 84.736.000 |
|
1242 | 1206 |
| Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực | 90.603.000 | 90.603.000 |
|
1243 | 1207 |
| Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu | 78.905.000 | 78.905.000 |
|
1244 | 1208 |
| Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng | 96.190.000 | 96.190.000 |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1245 | 1209 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.469.000 | 3.469.000 |
|
1246 | 1210 |
| Phẫu thuật loại I | 2.262.000 | 2.262.000 |
|
1247 | 1211 |
| Phẫu thuật loại II | 1.524.000 | 1.524.000 |
|
1248 | 1212 |
| Phẫu thuật loại III | 916.000 | 916.000 |
|
XV | XV |
| GÂY MÊ |
|
|
|
1249 | 1213 |
| Gây mê thay băng bỏng |
|
|
|
|
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp | 970.000 | 970.000 |
|
|
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể | 685.000 | 685.000 |
|
|
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể | 511.000 | 511.000 |
|
|
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 361.000 | 361.000 |
|
1250 | 1214 |
| Gây mê khác | 632.000 | 632.000 |
|
E | E |
| XÉT NGHIỆM |
|
|
|
I | I |
| Huyết học |
|
|
|
1251 | 1215 |
| ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) | 994.000 | 994.000 |
|
1252 | 1216 | 03C3.1.HH116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.550.000 | 1.550.000 |
|
1253 | 1218 |
| Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi | 19.800 | 19.800 |
|
1254 | 1219 | 04C5.1.296 | Co cục máu đông | 14.500 | 14.500 |
|
1255 | 1220 | 04C5.1.331 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 675.000 | 675.000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương. |
1256 | 1221 |
| Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | 1.179.000 | 1.179.000 |
|
1257 | 1222 | 04C5.1.298 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 407.000 | 407.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
1258 | 1223 |
| Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan | 18.200 | 18.200 |
|
1259 | 1224 |
| DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) | 59.300 | 59.300 |
|
1260 | 1225 | 03C3.1.HH51 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 385.000 | 385.000 |
|
1261 | 1226 | 04C5.1.354 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 183.000 | 183.000 |
|
1262 | 1227 | 04C5.1.355 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 350.000 | 350.000 |
|
1263 | 1228 | 04C5.1.352 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 1.005.000 | 1.005.000 |
|
1264 | 1229 | 04C5.1.353 | Điện di protein huyết thanh | 360.000 | 360.000 |
|
1265 | 1230 | 03C3.1.HH111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương | 16.300.000 | 16.300.000 |
|
1266 | 1231 | 03C3.1.HH110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.300.000 | 16.300.000 |
|
1267 | 1232 |
| Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex | 3.679.000 | 3.679.000 |
|
1268 | 1233 | 03C3.1.HH103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.150.000 | 1.150.000 |
|
1269 | 1234 |
| Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA | 4.348.000 | 4.348.000 |
|
1270 | 1235 | 03C3.1.HH41 | Định lượng anti Thrombin III | 134.000 | 134.000 |
|
1271 | 1236 |
| Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh | 2.213.000 | 2.213.000 |
|
1272 | 1237 | 03C3.1.HH43 | Định lượng chất ức chế C1 | 201.000 | 201.000 |
|
1273 | 1238 |
| Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang | 505.000 | 505.000 |
|
1274 | 1239 | 03C3.1.HH30 | Định lượng D- Dimer | 246.000 | 246.000 |
|
1275 | 1240 | 03C3.1.HH34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 201.000 | 201.000 |
|
1276 | 1241 | 03C3.1.HH47 | Định lượng FDP | 134.000 | 134.000 |
|
1277 | 1242 | 04C5.1.300 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 100.000 | 100.000 |
|
1278 | 1243 |
| Định lượng gen bệnh máu ác tính | 4.100.000 | 4.100.000 |
|
1279 | 1244 | 03C3.1.HH57 | Định lượng men G6PD | 78.400 | 78.400 |
|
1280 | 1245 | 03C3.1.HH58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 168.000 | 168.000 |
|
1281 | 1246 | 03C3.1.HH37 | Định lượng Plasminogen | 201.000 | 201.000 |
|
1282 | 1247 | 03C3.1.HH32 | Định lượng Protein C | 224.000 | 224.000 |
|
1283 | 1248 | 03C3.1.HH31 | Định lượng Protein S | 224.000 | 224.000 |
|
1284 | 1249 | 03C3.1.HH40 | Định lượng t- PA | 201.000 | 201.000 |
|
1285 | 1250 |
| Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu | 5.350.000 | 5.350.000 |
|
1286 | 1251 |
| Định lượng ức chế yếu tố IX | 255.000 | 255.000 |
|
1287 | 1252 |
| Định lượng ức chế yếu tố VIII | 145.000 | 145.000 |
|
1288 | 1253 | 03C3.1.HH44 | Định lượng yếu tố Heparin | 201.000 | 201.000 |
|
1289 | 1255 | 04C5.1.327 | Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) | 450.000 | 450.000 | Giá cho mỗi yếu tố. |
1290 | 1256 | 03C3.1.HH45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 246.000 | 246.000 |
|
1291 | 1257 | 03C3.1.HH33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 201.000 | 201.000 |
|
1292 | 1258 | 04C5.1.325 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 310.000 | 310.000 | Giá cho mỗi yếu tố. |
1293 | 1259 | 04C5.1.326 | Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 224.000 | 224.000 | Giá cho mỗi yếu tố. |
1294 | 1260 | 04C5.1.324 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI | 280.000 | 280.000 | Giá cho mỗi yếu tố. |
1295 | 1262 | 04C5.1.328 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 1.040.000 | 1.040.000 |
|
1296 | 1263 | 03C3.1.HH36 | Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2 | 201.000 | 201.000 |
|
1297 | 1264 | 03C3.1.HH38 | Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) | 201.000 | 201.000 |
|
1298 | 1265 | 03C3.1.HH39 | Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) | 201.000 | 201.000 |
|
1299 | 1266 | 03C3.1.HH90 | Định nhóm máu A1 | 33.600 | 33.600 |
|
1300 | 1267 | 04C5.1.287 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.400 | 22.400 |
|
1301 | 1268 | 04C5.1.288 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 20.100 | 20.100 |
|
1302 | 1269 | 04C5.1.286 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.000 | 38.000 |
|
1303 | 1270 | 04C5.1.347 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 56.000 | 56.000 |
|
1304 | 1271 | 04C5.1.291 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 | 28.000 |
|
1305 | 1272 | 04C5.1.290 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 44.800 | 44.800 |
|
1306 | 1273 | 04C5.1.289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 36.900 | 36.900 |
|
1307 | 1274 | 04C5.1.337 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 50.400 | 50.400 |
|
1308 | 1275 | 04C5.1.336 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel | 84.000 | 84.000 |
|
1309 | 1276 | 03C3.1.HH101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 179.000 | 179.000 |
|
1310 | 1277 | 03C3.1.HH100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 151.000 | 151.000 |
|
1311 | 1278 | 03C3.1.HH94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 190.000 | 190.000 |
|
1312 | 1279 | 03C3.1.HH89 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) | 168.000 | 168.000 |
|
1313 | 1280 | 04C5.1.292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 30.200 | 30.200 |
|
1314 | 1281 | 03C3.1.HH88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 201.000 | 201.000 |
|
1315 | 1282 |
| Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX | 224.000 | 224.000 |
|
1316 | 1283 |
| Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP | 1.250.000 | 1.250.000 |
|
1317 | 1284 |
| Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO | 1.884.000 | 1.884.000 |
|
1318 | 1285 |
| Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) | 530.000 | 530.000 |
|
1319 | 1286 |
| Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) | 404.000 | 404.000 |
|
1320 | 1287 | 04C5.1.329 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen | 106.000 | 106.000 | Giá cho mỗi chất kích tập. |
1321 | 1288 | 04C5.1.330 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin | 201.000 | 201.000 | Giá cho mỗi yếu tố. |
1322 | 1289 |
| Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại) | 50.400 | 50.400 |
|
1323 | 1290 |
| Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) | 8.000.000 | 8.000.000 |
|
1324 | 1291 |
| Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) | 6.700.000 | 6.700.000 |
|
1325 | 1292 | 04C5.1.279 | Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) | 29.100 | 29.100 |
|
1326 | 1293 |
| Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 443.000 | 443.000 |
|
1327 | 1294 | 03C3.1.HH104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 39.200 | 39.200 |
|
1328 | 1296 | 04C5.1.281 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 25.700 | 25.700 |
|
1329 | 1297 | 04C5.1.278 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 63.800 | 63.800 |
|
1330 | 1298 | 03C3.1.HH5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 67.200 | 67.200 |
|
1331 | 1299 |
| Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) | 145.000 | 145.000 |
|
1332 | 1300 | 03C3.1.HH20 | Lách đồ | 56.000 | 56.000 |
|
1333 | 1301 |
| Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu | 561.000 | 561.000 |
|
1334 | 1302 |
| Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2.174.000 | 2.174.000 |
|
1335 | 1303 | 03C3.1.HH12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 33.600 | 33.600 |
|
1336 | 1304 | 04C5.1.283 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.400 | 22.400 |
|
1337 | 1305 | 04C5.1.334 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 109.000 | 109.000 |
|
1338 | 1306 | 04C5.1.332 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel); | 78.400 | 78.400 |
|
1339 | 1307 | 04C5.1.333 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 117.000 | 117.000 |
|
1340 | 1308 | 03C3.1.HH27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 28.000 | 28.000 |
|
1341 | 1309 |
| Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) | 289.000 | 289.000 |
|
1342 | 1310 | 03C3.1.HH28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 50.400 | 50.400 |
|
1343 | 1311 | 04C5.1.307 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 89.600 | 89.600 |
|
1344 | 1312 | 04C5.1.308 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 99.600 | 99.600 |
|
1345 | 1313 | 03C3.1.HH4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 39.200 | 39.200 |
|
1346 | 1314 | 03C3.1.HH13 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) | 33.600 | 33.600 |
|
1347 | 1315 | 04C5.1.309 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 89.600 | 89.600 |
|
1348 | 1316 | 04C5.1.305 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 75.000 | 75.000 |
|
1349 | 1317 | 03C3.1.HH15 | Nhuộm Phosphatase acid | 72.800 | 72.800 |
|
1350 | 1318 | 03C3.1.HH14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 67.200 | 67.200 |
|
1351 | 1319 | 03C3.1.HH19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 78.400 | 78.400 |
|
1352 | 1320 | 03C3.1.HH18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 78.400 | 78.400 |
|
1353 | 1321 | 04C5.1.306 | Nhuộm sudan den | 75.000 | 75.000 |
|
1354 | 1322 |
| Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) | 1.273.000 | 1.273.000 |
|
1355 | 1323 |
| OF test (test sàng lọc Thalassemia) | 46.100 | 46.100 |
|
1356 | 1324 |
| Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker) | 384.000 | 384.000 |
|
1357 | 1325 |
| Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker) | 417.000 | 417.000 |
|
1358 | 1326 |
| Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 72.600 | 72.600 |
|
1359 | 1327 |
| Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 72.600 | 72.600 |
|
1360 | 1328 |
| Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) | 53.700 | 53.700 |
|
1361 | 1329 |
| Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 66.000 | 66.000 |
|
1362 | 1330 | 03C3.1.HH17 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) | 28.000 | 28.000 |
|
1363 | 1331 |
| Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 280.000 | 280.000 |
|
1364 | 1332 |
| Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 350.000 | 350.000 |
|
1365 | 1333 |
| Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR | 1.358.000 | 1.358.000 |
|
1366 | 1334 |
| Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP | 584.000 | 584.000 |
|
1367 | 1335 |
| Phát hiện kháng đông đường chung | 85.900 | 85.900 |
|
1368 | 1336 |
| Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | 237.000 | 237.000 |
|
1369 | 1337 |
| Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2.115.000 | 2.115.000 |
|
1370 | 1338 |
| Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh | 132.000 | 132.000 |
|
1371 | 1339 | 03C3.1.HH102 | Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) | 89.600 | 89.600 |
|
1372 | 1340 |
| Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 237.000 | 237.000 |
|
1373 | 1341 | 04C5.1.284 | Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 36.900 | 36.900 |
|
1374 | 1342 | 03C3.1.HH106 | Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị | 850.000 | 850.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1375 | 1343 | 03C3.1.HH11 | Tập trung bạch cầu | 28.000 | 28.000 |
|
1376 | 1344 | 03C3.1.HH50 | Test đường + Ham | 67.200 | 67.200 |
|
1377 | 1345 | 04C5.1.282 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 16.800 | 16.800 |
|
1378 | 1346 | 04C5.1.297 | Thời gian Howell | 30.200 | 30.200 |
|
1379 | 1347 | 04C5.1.348 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 47.000 | 47.000 |
|
1380 | 1348 | 04C5.1.295 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 12.300 | 12.300 |
|
1381 | 1349 |
| Thời gian máu đông | 12.300 | 12.300 |
|
1382 | 1351 | 04C5.1.301 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 53.700 | 53.700 |
|
1383 | 1352 | 04C5.1.302 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 61.600 | 61.600 |
|
1384 | 1353 | 03C3.1.HH24 | Thời gian thrombin (TT) | 39.200 | 39.200 |
|
1385 | 1354 | 03C3.1.HH23 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 39.200 | 39.200 |
|
1386 | 1355 | 03C3.1.HH54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 72.800 | 72.800 |
|
1387 | 1356 | 03C3.1.HH108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn | 2.550.000 | 2.550.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
1388 | 1357 | 03C3.1.HH107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi | 2.550.000 | 2.550.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. |
1389 | 1358 | 03C3.1.HH109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương | 3.050.000 | 3.050.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào. |
1390 | 1359 |
| Tinh dịch đồ | 308.000 | 308.000 |
|
1391 | 1360 | 03C3.1.HH10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 33.600 | 33.600 |
|
1392 | 1361 | 03C3.1.HH9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 16.800 | 16.800 |
|
1393 | 1362 | 04C5.1.319 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 35.800 | 35.800 |
|
1394 | 1363 | 03C3.1.HH8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 16.800 | 16.800 |
|
1395 | 1364 | 04C5.1.294 | Tìm tế bào Hargraves | 62.700 | 62.700 |
|
1396 | 1365 | 03C3.1.HH25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 78.400 | 78.400 |
|
1397 | 1366 | 03C3.1.HH26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 112.000 | 112.000 |
|
1398 | 1367 | 04C5.1.323 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 103.000 | 103.000 | Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
1399 | 1368 | 04C5.1.280 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 35.800 | 35.800 |
|
1400 | 1369 | 03C3.1.HH3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser | 44.800 | 44.800 |
|
1401 | 1370 |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 39.200 | 39.200 |
|
1402 | 1371 | 04C5.1.335 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính) | 430.000 | 430.000 |
|
1403 | 1372 | 03C3.1.HH105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 89.600 | 89.600 |
|
1404 | 1373 | 03C3.1.HH121 | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | 3.300.000 | 3.300.000 |
|
1405 | 1374 | 03C3.1.HH61 | Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR | 850.000 | 850.000 | Cho 1 gen |
1406 | 1375 |
| Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) | 4.116.000 | 4.116.000 |
|
1407 | 1376 |
| Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 107.000 | 107.000 |
|
1408 | 1377 |
| Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 111.000 | 111.000 |
|
1409 | 1378 |
| Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 82.300 | 82.300 |
|
1410 | 1379 |
| Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 125.000 | 125.000 |
|
1411 | 1381 |
| Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 87.400 | 87.400 |
|
1412 | 1382 |
| Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 111.000 | 111.000 |
|
1413 | 1383 |
| Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 110.000 | 110.000 |
|
1414 | 1384 |
| Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 125.000 | 125.000 |
|
1415 | 1385 |
| Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 115.000 | 115.000 |
|
1416 | 1386 |
| Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 149.000 | 149.000 |
|
1417 | 1387 | 03C3.1.HH91 | Xác định kháng nguyên H | 33.600 | 33.600 |
|
1418 | 1388 |
| Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd | 201.000 | 201.000 |
|
1419 | 1389 |
| Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd | 200.000 | 200.000 |
|
1420 | 1390 |
| Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell | 58.400 | 58.400 |
|
1421 | 1391 |
| Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell | 102.000 | 102.000 |
|
1422 | 1392 |
| Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis | 171.000 | 171.000 |
|
1423 | 1393 |
| Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis | 199.000 | 199.000 |
|
1424 | 1394 |
| Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran | 159.000 | 159.000 |
|
1425 | 1395 |
| Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran | 89.600 | 89.600 |
|
1426 | 1396 |
| Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS | 147.000 | 147.000 |
|
1427 | 1397 |
| Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS | 164.000 | 164.000 |
|
1428 | 1398 |
| Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) | 1.466.000 | 1.466.000 |
|
1429 | 1399 |
| Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS | 213.000 | 213.000 |
|
1430 | 1400 |
| Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS | 55.700 | 55.700 |
|
1431 | 1401 |
| Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) | 861.000 | 861.000 |
|
1432 | 1402 |
| Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) | 558.000 | 558.000 |
|
1433 | 1403 | 03C3.1.HH63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 280.000 | 280.000 |
|
1434 | 1404 | 03C3.1.HH113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 430.000 | 430.000 |
|
1435 | 1405 |
| Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) | 1.761.000 | 1.761.000 |
|
1436 | 1406 |
| Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) | 1.761.000 | 1.761.000 |
|
1437 | 1407 |
| Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 384.000 | 384.000 |
|
1438 | 1408 |
| Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard | 453.000 | 453.000 |
|
1439 | 1409 | 04C5.1.349 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 330.000 | 330.000 |
|
1440 | 1410 |
| Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) | 852.000 | 852.000 |
|
1441 | 1411 |
| Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi) | 852.000 | 852.000 |
|
1442 | 1412 | 04C5.1.285 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 33.600 | 33.600 |
|
1443 | 1413 | 03C3.1.HH115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.750.000 | 1.750.000 |
|
1444 | 1414 | 04C5.1.304 | Xét nghiệm tế bào hạch | 47.000 | 47.000 |
|
1445 | 1415 | 04C5.1.303 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 143.000 | 143.000 |
|
1446 | 1416 | 03C3.1.HH59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 490.000 | 490.000 |
|
1447 | 1417 |
| Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. | 937.000 | 937.000 |
|
1448 | 1419 |
| Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) | 4.349.000 | 4.349.000 |
|
1449 | 1420 | 03C3.1.HH62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1.050.000 | 1.050.000 |
|
II | II |
| Dị ứng miễn dịch |
|
|
|
1450 | 1421 | DƯ-MDLS | Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) | 431.000 | 431.000 |
|
1451 | 1422 | DƯ-MDLS | Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) | 402.000 | 402.000 |
|
1452 | 1423 | DƯ-MDLS | Định lượng Histamine | 975.000 | 975.000 |
|
1453 | 1424 | DƯ-MDLS | Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên | 552.000 | 552.000 |
|
1454 | 1425 | DƯ-MDLS | Định lượng Interleukin | 754.000 | 754.000 |
|
1455 | 1426 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase | 730.000 | 730.000 |
|
1456 | 1427 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 | 679.000 | 679.000 |
|
1457 | 1428 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng C5a | 814.000 | 814.000 |
|
1458 | 1429 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng C1q | 427.000 | 427.000 |
|
1459 | 1430 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a | 1.049.000 | 1.049.000 |
|
1460 | 1431 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng CCP | 582.000 | 582.000 |
|
1461 | 1432 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Centromere | 443.000 | 443.000 |
|
1462 | 1433 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng ENA | 415.000 | 415.000 |
|
1463 | 1434 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Histone | 365.000 | 365.000 |
|
1464 | 1435 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Insulin | 380.000 | 380.000 |
|
1465 | 1436 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 | 426.000 | 426.000 |
|
1466 | 1437 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) | 504.000 | 504.000 |
|
1467 | 1438 |
| Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động | 246.000 | 246.000 |
|
1468 | 1439 |
| Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh | 112.000 | 112.000 |
|
1469 | 1440 |
| Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động | 280.000 | 280.000 |
|
1470 | 1441 |
| Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh | 168.000 | 168.000 |
|
1471 | 1442 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) | 571.000 | 571.000 |
|
1472 | 1443 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Prothrombin | 440.000 | 440.000 |
|
1473 | 1444 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng RNP-70 | 411.000 | 411.000 |
|
1474 | 1445 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Scl-70 | 365.000 | 365.000 |
|
1475 | 1446 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng Sm | 393.000 | 393.000 |
|
1476 | 1447 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 | 426.000 | 426.000 |
|
1477 | 1448 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu | 696.000 | 696.000 |
|
1478 | 1449 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng tinh trùng | 1.002.000 | 1.002.000 |
|
1479 | 1450 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) | 484.000 | 484.000 |
|
1480 | 1451 | DƯ-MDLS | Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặc kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) | 475.000 | 475.000 |
|
1481 | 1452 | DƯ-MDLS | Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA) | 426.000 | 426.000 |
|
1482 | 1453 |
| Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) | 237.000 | 237.000 |
|
III | III |
| Hóa sinh |
|
|
|
|
|
| Máu |
|
|
|
1483 | 1454 | 03C3.1.HS5 | ACTH | 79.500 | 79.500 |
|
1484 | 1455 | 03C3.1.HS6 | ADH | 143.000 | 143.000 |
|
1485 | 1456 | 03C3.1.HS23 | ALA | 90.100 | 90.100 |
|
1486 | 1457 | 03C3.1.HS46 | Alpha FP (AFP) | 90.100 | 90.100 |
|
1487 | 1458 | 03C3.1.HS78 | Alpha Microglobulin | 95.400 | 95.400 |
|
1488 | 1459 | 03C3.1.HS3 | Amoniac | 74.200 | 74.200 |
|
1489 | 1460 | 03C3.1.HS70 | Anti - TG | 265.000 | 265.000 |
|
1490 | 1461 |
| Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng | 201.000 | 201.000 |
|
1491 | 1462 | 03C3.1.HS34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 47.700 | 47.700 |
|
1492 | 1463 | 03C3.1.HS20 | Benzodiazepam (BZD) | 37.100 | 37.100 |
|
1493 | 1464 | 03C3.1.HS51 | Beta - HCG | 84.800 | 84.800 |
|
1494 | 1465 | 03C3.1.HS38 | Beta2 Microglobulin | 74.200 | 74.200 |
|
1495 | 1466 | 04C5.1.340 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 572.000 | 572.000 |
|
1496 | 1467 | 04C5.1.320 | Bổ thể trong huyết thanh | 31.800 | 31.800 |
|
1497 | 1468 | 03C3.1.HS65 | CA 125 | 137.000 | 137.000 |
|
1498 | 1469 | 03C3.1.HS63 | CA 15 - 3 | 148.000 | 148.000 |
|
1499 | 1470 | 03C3.1.HS62 | CA 19-9 | 137.000 | 137.000 |
|
1500 | 1471 | 03C3.1.HS64 | CA 72 -4 | 132.000 | 132.000 |
|
1501 | 1472 | 04C5.1.312 | Ca++ máu | 15.900 | 15.900 | Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. |
1502 | 1473 | 03C3.1.HS25 | Calci | 12.700 | 12.700 |
|
1503 | 1474 | 03C3.1.HS12 | Calcitonin | 132.000 | 132.000 |
|
1504 | 1475 | 03C3.1.HS43 | Catecholamin | 212.000 | 212.000 |
|
1505 | 1476 | 03C3.1.HS50 | CEA | 84.800 | 84.800 |
|
1506 | 1477 | 03C3.1.HS32 | Ceruloplasmin | 68.900 | 68.900 |
|
1507 | 1478 | 03C3.1.HS28 | CK-MB | 37.100 | 37.100 |
|
1508 | 1479 | 03C3.1.HS37 | Complement 3 (C3) hoặc 4 (C4) (1 loại) | 58.300 | 58.300 |
|
1509 | 1480 | 03C3.1.HS7 | Cortison | 90.100 | 90.100 |
|
1510 | 1481 |
| C-Peptid | 169.000 | 169.000 |
|
1511 | 1482 | 03C3.1.HS4 | CPK | 26.500 | 26.500 |
|
1512 | 1483 |
| CRP định lượng | 53.000 | 53.000 |
|
1513 | 1484 | 03C3.1.HS31 | CRP hs | 53.000 | 53.000 |
|
1514 | 1485 | 03C3.1.HS60 | Cyclosporine | 318.000 | 318.000 |
|
1515 | 1486 | 03C3.1.HS66 | Cyfra 21 - 1 | 95.400 | 95.400 |
|
1516 | 1487 | 04C5.1.311 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 28.600 | 28.600 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1517 | 1488 | 03C3.1.HS69 | Digoxin | 84.800 | 84.800 |
|
1518 | 1489 |
| Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 286.000 | 286.000 |
|
1519 | 1490 |
| Định lượng Alpha1 Antitrypsin | 63.600 | 63.600 |
|
1520 | 1491 |
| Định lượng Anti CCP | 307.000 | 307.000 |
|
1521 | 1492 |
| Định lượng Beta Crosslap | 137.000 | 137.000 |
|
1522 | 1493 | 04C5.1.315 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.200 | 21.200 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
1523 | 1494 | 04C5.1.313 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) | 21.200 | 21.200 |
|
1524 | 1495 |
| Định lượng Cystatine C | 84.800 | 84.800 |
|
1525 | 1496 |
| Định lượng Ethanol (cồn) | 31.800 | 31.800 |
|
1526 | 1497 |
| Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh | 513.000 | 513.000 |
|
1527 | 1498 |
| Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh | 513.000 | 513.000 |
|
1528 | 1499 |
| Định lượng Gentamicin | 95.400 | 95.400 |
|
1529 | 1500 |
| Định lượng Methotrexat | 392.000 | 392.000 |
|
1530 | 1501 |
| Định lượng p2PSA | 678.000 | 678.000 |
|
1531 | 1502 |
| Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh | 74.200 | 74.200 |
|
1532 | 1503 | 04C5.1.314 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 31.800 | 31.800 |
|
1533 | 1504 |
| Định lượng Tobramycin | 95.400 | 95.400 |
|
1534 | 1505 |
| Định lượng Tranferin Receptor | 106.000 | 106.000 |
|
1535 | 1506 | 04C5.1.316 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 26.500 | 26.500 |
|
1536 | 1507 |
| Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 26.500 | 26.500 |
|
1537 | 1508 |
| Đo hoạt độ P-Amylase | 63.600 | 63.600 |
|
1538 | 1509 |
| Đo khả năng gắn sắt toàn thể | 74.200 | 74.200 |
|
1539 | 1510 | 04C5.1.346 | Đường máu mao mạch | 23.300 | 23.300 |
|
1540 | 1511 |
| E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) | 180.000 | 180.000 |
|
1541 | 1512 | 03C3.1.HS10 | Erythropoietin | 79.500 | 79.500 |
|
1542 | 1513 | 03C3.1.HS52 | Estradiol | 79.500 | 79.500 |
|
1543 | 1514 | 03C3.1.HS48 | Ferritin | 79.500 | 79.500 |
|
1544 | 1515 | 03C3.1.HS67 | Folate | 84.800 | 84.800 |
|
1545 | 1516 |
| Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 180.000 | 180.000 |
|
1546 | 1517 | 03C3.1.HS54 | FSH | 79.500 | 79.500 |
|
1547 | 1518 | 03C3.1.HS30 | Gama GT | 19.000 | 19.000 |
|
1548 | 1519 | 03C3.1.HS8 | GH | 159.000 | 159.000 |
|
1549 | 1520 | 03C3.1.HS77 | GLDH | 95.400 | 95.400 |
|
1550 | 1521 | 03C3.1.HS1 | Gross | 15.900 | 15.900 |
|
1551 | 1522 | 03C3.1.HS76 | Haptoglobin | 95.400 | 95.400 |
|
1552 | 1523 | 04C5.1.351 | HbA1C | 99.600 | 99.600 |
|
1553 | 1524 | 03C3.1.HS75 | HBDH | 95.400 | 95.400 |
|
1554 | 1525 |
| HE4 | 296.000 | 296.000 |
|
1555 | 1526 | 03C3.1.HS57 | Homocysteine | 143.000 | 143.000 |
|
1556 | 1527 | 03C3.1.HS35 | IgA hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại) | 63.600 | 63.600 |
|
1557 | 1528 |
| Inhibin A | 233.000 | 233.000 |
|
1558 | 1529 | 03C3.1.HS49 | Insuline | 79.500 | 79.500 |
|
1559 | 1530 | 03C3.1.HS74 | Kappa định tính | 95.400 | 95.400 |
|
1560 | 1531 | 03C3.1.HS42 | Khí máu | 212.000 | 212.000 |
|
1561 | 1532 | 03C3.1.HS72 | Lactat | 95.400 | 95.400 |
|
1562 | 1533 | 03C3.1.HS73 | Lambda định tính | 95.400 | 95.400 |
|
1563 | 1534 | 03C3.1.HS29 | LDH | 26.500 | 26.500 |
|
1564 | 1535 | 03C3.1.HS53 | LH | 79.500 | 79.500 |
|
1565 | 1536 | 03C3.1.HS36 | Lipase | 58.300 | 58.300 |
|
1566 | 1537 | 03C3.1.HS2 | Maclagan | 15.900 | 15.900 |
|
1567 | 1538 | 03C3.1.HS58 | Myoglobin | 90.100 | 90.100 |
|
1568 | 1539 | 03C3.1.HS21 | Ngộ độc thuốc | 63.600 | 63.600 |
|
1569 | 1540 | 03C3.1.HS18 | Nồng độ rượu trong máu | 29.600 | 29.600 |
|
1570 | 1541 |
| NSE (Neuron Specific Enolase) | 190.000 | 190.000 |
|
1571 | 1542 | 03C3.1.HS19 | Paracetamol | 37.100 | 37.100 |
|
1572 | 1543 | 04C5.1.321 | Phản ứng cố định bổ thể | 31.800 | 31.800 |
|
1573 | 1544 | 03C3.1.VS7 | Phản ứng CRP | 21.200 | 21.200 |
|
1574 | 1545 | 03C3.1.HS14 | Phenytoin | 79.500 | 79.500 |
|
1575 | 1546 | 04C5.1.344 | PLGF | 720.000 | 720.000 |
|
1576 | 1547 | 03C3.1.HS71 | Pre albumin | 95.400 | 95.400 |
|
1577 | 1548 | 04C5.1.339 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 402.000 | 402.000 |
|
1578 | 1549 | 04C5.1.338 | Pro-calcitonin | 392.000 | 392.000 |
|
1579 | 1550 | 03C3.1.HS56 | Progesteron | 79.500 | 79.500 |
|
1580 | 1551 | 04C5.1.342 | PRO-GRP | 344.000 | 344.000 |
|
1581 | 1552 | 03C3.1.HS55 | Prolactin | 74.200 | 74.200 |
|
1582 | 1553 | 03C3.1.HS47 | PSA | 90.100 | 90.100 |
|
1583 | 1554 |
| PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) | 84.800 | 84.800 |
|
1584 | 1555 | 03C3.1.HS61 | PTH | 233.000 | 233.000 |
|
1585 | 1556 | 03C3.1.HS17 | Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin | 79.500 | 79.500 |
|
1586 | 1557 | 03C3.1.HS39 | RF (Rheumatoid Factor) | 37.100 | 37.100 |
|
1587 | 1558 | 03C3.1.HS22 | Salicylate | 74.200 | 74.200 |
|
1588 | 1559 | 04C5.1.341 | SCC | 201.000 | 201.000 |
|
1589 | 1560 | 04C5.1.345 | SFLT1 | 720.000 | 720.000 |
|
1590 | 1561 | 03C3.1.HS44 | T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) | 63.600 | 63.600 |
|
1591 | 1562 | 04C5.1.343 | Tacrolimus | 713.000 | 713.000 |
|
1592 | 1563 | 04C5.1.350 | Testosteron | 92.200 | 92.200 |
|
1593 | 1564 | 03C3.1.HS15 | Theophylin | 79.500 | 79.500 |
|
1594 | 1565 | 03C3.1.HS11 | Thyroglobulin | 174.000 | 174.000 |
|
1595 | 1566 | 03C3.1.HS13 | TRAb định lượng | 402.000 | 402.000 |
|
1596 | 1567 | 03C3.1.HS41 | Transferin hoặc độ bão hòa tranferin | 63.600 | 63.600 |
|
1597 | 1568 | 03C3.1.HS16 | Tricyclic anti depressant | 79.500 | 79.500 |
|
1598 | 1569 | 03C3.1.HS59 | Troponin T/I | 74.200 | 74.200 |
|
1599 | 1570 | 03C3.1.HS45 | TSH | 58.300 | 58.300 |
|
1600 | 1571 | 03C3.1.HS68 | Vitamin B12 | 74.200 | 74.200 |
|
1601 | 1572 | 04C5.1.310 | Xác định Bacturate trong máu | 201.000 | 201.000 |
|
1602 | 1573 | 04C5.1.317 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 25.400 | 25.400 |
|
1603 | 1574 | 04C5.1.318 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 25.400 | 25.400 |
|
|
|
| Nước tiểu |
|
|
|
1604 | 1575 | 03C3.2.4 | Amphetamin (định tính) | 42.400 | 42.400 |
|
1605 | 1576 | 04C5.2.364 | Amylase niệu | 37.100 | 37.100 |
|
1606 | 1577 | 04C5.2.358 | Calci niệu | 24.300 | 24.300 |
|
1607 | 1578 | 04C5.2.357 | Catecholamin niệu (HPLC) | 413.000 | 413.000 |
|
1608 | 1579 |
| Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | 159.000 | 159.000 |
|
1609 | 1580 | 04C5.2.360 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 28.600 | 28.600 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1610 | 1581 | 03C3.2.8 | DPD | 190.000 | 190.000 |
|
1611 | 1582 | 03C3.2.7 | Dưỡng chấp | 21.200 | 21.200 |
|
1612 | 1583 | 04C5.2.366 | Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính | 23.300 | 23.300 |
|
1613 | 1584 | 04C5.2.367 | Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng | 89.000 | 89.000 |
|
1614 | 1585 | 04C5.2.369 | Hydrocorticosteroid định lượng | 38.100 | 38.100 |
|
1615 | 1586 | 03C3.2.5 | Marijuana định tính | 42.400 | 42.400 |
|
1616 | 1587 | 03C3.2.2 | Micro Albumin | 42.400 | 42.400 |
|
1617 | 1588 | 04C5.2.368 | Oestrogen toàn phần định lượng | 31.800 | 31.800 |
|
1618 | 1589 | 03C3.2.3 | Opiate định tính | 42.400 | 42.400 |
|
1619 | 1590 | 04C5.2.359 | Phospho niệu | 20.100 | 20.100 |
|
1620 | 1591 | 04C5.2.370 | Porphyrin định tính | 47.700 | 47.700 |
|
1621 | 1592 | 03C3.2.6 | Protein Bence - Jone | 21.200 | 21.200 |
|
1622 | 1593 | 04C5.2.361 | Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13.700 | 13.700 |
|
1623 | 1594 | 04C5.2.362 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 42.400 | 42.400 |
|
1624 | 1595 | 04C5.2.371 | Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính | 3.100 | 3.100 |
|
1625 | 1596 | 03C3.2.1 | Tổng phân tích nước tiểu | 37.100 | 37.100 |
|
1626 | 1597 | 04C5.2.372 | Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính | 4.700 | 4.700 |
|
1627 | 1598 | 04C5.2.363 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.900 | 15.900 |
|
1628 | 1599 | 04C5.2.365 | Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
| Phân |
|
|
|
1629 | 1600 | 04C5.3.375 | Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính | 9.500 | 9.500 |
|
1630 | 1601 | 04C5.3.373 | Bilirubin định tính | 6.300 | 6.300 |
|
1631 | 1602 | 04C5.3.374 | Canxi, Phospho định tính | 6.300 | 6.300 |
|
1632 | 1603 | 04C5.3.377 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
| Dịch chọc dò |
|
|
|
1633 | 1604 | 04C5.4.398 | Clo dịch | 22.200 | 22.200 |
|
1634 | 1605 | 04C5.4.397 | Glucose dịch | 12.700 | 12.700 |
|
1635 | 1606 | 04C5.4.399 | Phản ứng Pandy | 8.400 | 8.400 |
|
1636 | 1607 | 04C5.4.396 | Protein dịch | 10.600 | 10.600 |
|
1637 | 1608 | 04C5.4.400 | Rivalta | 8.400 | 8.400 |
|
1638 | 1609 | 04C5.4.393 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) | 55.100 | 55.100 |
|
1639 | 1610 | 04C5.4.394 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào | 90.100 | 90.100 |
|
IV | IV |
| Vi sinh |
|
|
|
1640 | 1611 |
| AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 63.200 | 63.200 |
|
1641 | 1612 | 03C3.1.VS41 | Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 103.000 | 103.000 |
|
1642 | 1613 | 03C3.1.VS42 | Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 97.700 | 97.700 |
|
1643 | 1614 | 03C3.1.HH71 | Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 109.000 | 109.000 |
|
1644 | 1615 | 03C3.1.HH72 | Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 92.000 | 92.000 |
|
1645 | 1616 | 03C3.1.HH68 | Anti-HIV (nhanh) | 51.700 | 51.700 |
|
1646 | 1617 | 03C3.1.HH65 | Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 103.000 | 103.000 |
|
1647 | 1618 | 03C3.1.HH70 | Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 69.000 | 69.000 |
|
1648 | 1619 | 04C5.4.385 | Anti-HBs định lượng | 112.000 | 112.000 |
|
1649 | 1620 | 03C3.1.HH69 | Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 69.000 | 69.000 |
|
1650 | 1621 | 03C3.1.HH67 | Anti-HCV (nhanh) | 51.700 | 51.700 |
|
1651 | 1622 | 03C3.1.HH64 | Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 115.000 | 115.000 |
|
1652 | 1623 | 03C3.1.HS40 | ASLO | 40.200 | 40.200 |
|
1653 | 1624 | 03C3.1.VS34 | Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 103.000 | 103.000 |
|
1654 | 1625 |
| BK/JC virus Real-time PCR | 444.000 | 444.000 |
|
1655 | 1626 | 03C3.1.VS24 | Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 172.000 | 172.000 |
|
1656 | 1627 |
| Chlamydia test nhanh | 69.000 | 69.000 |
|
1657 | 1628 |
| Clostridium difficile miễn dịch tự động | 800.000 | 800.000 |
|
1658 | 1629 |
| CMV Avidity | 241.000 | 241.000 |
|
1659 | 1630 | 04C5.4.387 | CMV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.810.000 | 1.810.000 |
|
1660 | 1631 | 03C3.1.VS23 | CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 109.000 | 109.000 |
|
1661 | 1632 | 03C3.1.VS22 | CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 126.000 | 126.000 |
|
1662 | 1633 | 04C5.4.386 | CMV Real-time PCR | 720.000 | 720.000 |
|
1663 | 1634 | 03C3.1.VS35 | Cryptococcus test nhanh | 109.000 | 109.000 |
|
1664 | 1635 | 03C3.1.VS15 | Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 149.000 | 149.000 |
|
1665 | 1636 | 03C3.1.VS14 | Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 149.000 | 149.000 |
|
1666 | 1637 | 03C3.1.VS8 | Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 126.000 | 126.000 |
|
1667 | 1638 | 03C3.1.VS27 | EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 195.000 | 195.000 |
|
1668 | 1639 | 03C3.1.VS28 | EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 207.000 | 207.000 |
|
1669 | 1640 | 03C3.1.VS26 | EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 178.000 | 178.000 |
|
1670 | 1641 | 03C3.1.VS25 | EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 184.000 | 184.000 |
|
1671 | 1642 | 03C3.1.HH10 | Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi | 34.500 | 34.500 |
|
1672 | 1643 |
| HBeAb test nhanh | 57.500 | 57.500 |
|
1673 | 1644 | 03C3.1.HH73 | HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 92.000 | 92.000 |
|
1674 | 1645 |
| HBeAg test nhanh | 57.500 | 57.500 |
|
1675 | 1646 | 03C3.1.HH66 | HBsAg (nhanh) | 51.700 | 51.700 |
|
1676 | 1647 | 04C5.4.384 | HBsAg Định lượng | 460.000 | 460.000 |
|
1677 | 1648 |
| HBsAg khẳng định | 600.000 | 600.000 |
|
1678 | 1649 |
| HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động | 72.000 | 72.000 |
|
1679 | 1650 | 03C3.1.VS11 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
1680 | 1651 |
| HBV đo tải lượng Real-time PCR | 650.000 | 650.000 |
|
1681 | 1652 |
| HCV Core Ag miễn dịch tự động | 530.000 | 530.000 |
|
1682 | 1653 | 03C3.1.VS12 | HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.310.000 | 1.310.000 |
|
1683 | 1654 |
| HCV đo tải lượng Real-time PCR | 810.000 | 810.000 |
|
1684 | 1655 |
| HDV Ag miễn dịch bán tự động | 400.000 | 400.000 |
|
1685 | 1656 |
| HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 207.000 | 207.000 |
|
1686 | 1657 |
| HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 305.000 | 305.000 |
|
1687 | 1658 |
| Helicobacter pylori Ag test nhanh | 57.500 | 57.500 | Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết. |
1688 | 1658 |
| Helicobacter pylori Ag test nhanh | 57.500 | 57.500 | Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng. |
1689 | 1659 |
| HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 305.000 | 305.000 |
|
1690 | 1660 |
| HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 305.000 | 305.000 |
|
1691 | 1661 |
| HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động | 126.000 | 126.000 |
|
1692 | 1662 |
| HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 928.000 | 928.000 |
|
1693 | 1663 |
| HIV khẳng định | 165.000 | 165.000 | Tính cho 2 lần tiếp theo. |
1694 | 1664 |
| Hồng cầu trong phân test nhanh | 63.200 | 63.200 |
|
1695 | 1665 | 04C5.3.376 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp | 36.800 | 36.800 |
|
1696 | 1666 |
| HPV genotype PCR hệ thống tự động | 1.050.000 | 1.050.000 |
|
1697 | 1667 |
| HPV Real-time PCR | 368.000 | 368.000 |
|
1698 | 1668 | 03C3.1.VS21 | HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 149.000 | 149.000 |
|
1699 | 1669 | 03C3.1.VS20 | HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 149.000 | 149.000 |
|
1700 | 1670 |
| Influenza virus A, B Real-time PCR | 1.550.000 | 1.550.000 |
|
1701 | 1671 |
| Influenza virus A, B test nhanh | 164.000 | 164.000 |
|
1702 | 1672 |
| JEV IgM (test nhanh) | 120.000 | 120.000 |
|
1703 | 1673 |
| JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 422.000 | 422.000 |
|
1704 | 1674 | 04C5.4.378 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 40.200 | 40.200 |
|
1705 | 1675 |
| Leptospira test nhanh | 133.000 | 133.000 |
|
1706 | 1676 |
| Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 245.000 | 245.000 |
|
1707 | 1677 |
| Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 245.000 | 245.000 |
|
1708 | 1678 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 720.000 | 720.000 |
|
1709 | 1679 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 230.000 | 230.000 |
|
1710 | 1680 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | 340.000 | 340.000 |
|
1711 | 1681 |
| Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 875.000 | 875.000 |
|
1712 | 1682 |
| Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 2.200.000 | 2.200.000 |
|
1713 | 1683 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 178.000 | 178.000 |
|
1714 | 1684 |
| Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 166.000 | 166.000 |
|
1715 | 1685 | 03C3.1.VS13 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 270.000 | 270.000 |
|
1716 | 1686 | 04C5.4.388 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | 800.000 | 800.000 |
|
1717 | 1687 |
| Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | 345.000 | 345.000 |
|
1718 | 1688 |
| Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
1719 | 1689 | 03C3.1.VS30 | Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động | 241.000 | 241.000 |
|
1720 | 1690 | 03C3.1.VS29 | Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động | 161.000 | 161.000 |
|
1721 | 1691 |
| NTM định danh LPA | 900.000 | 900.000 |
|
1722 | 1692 | 03C3.1.VS5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
1723 | 1693 |
| Phản ứng Mantoux | 11.500 | 11.500 |
|
1724 | 1694 | 04C5.1.319 | Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi | 31.000 | 31.000 |
|
1725 | 1695 | 03C3.1.VS9 | Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động | 345.000 | 345.000 |
|
1726 | 1696 |
| Rickettsia Ab | 115.000 | 115.000 |
|
1727 | 1697 | 03C3.1.VS17 | Rotavirus Ag test nhanh | 172.000 | 172.000 |
|
1728 | 1698 | 03C3.1.VS33 | RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động | 138.000 | 138.000 |
|
1729 | 1699 | 03C3.1.VS32 | Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 115.000 | 115.000 |
|
1730 | 1700 | 03C3.1.VS31 | Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 138.000 | 138.000 |
|
1731 | 1701 |
| Rubella virus Ab test nhanh | 144.000 | 144.000 |
|
1732 | 1702 |
| Rubella virus Avidity | 290.000 | 290.000 |
|
1733 | 1703 | 03C3.1.VS37 | Salmonella Widal | 172.000 | 172.000 |
|
1734 | 1704 |
| Toxoplasma Avidity | 245.000 | 245.000 |
|
1735 | 1705 | 03C3.1.VS19 | Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 115.000 | 115.000 |
|
1736 | 1706 | 03C3.1.VS18 | Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 115.000 | 115.000 |
|
1737 | 1707 | 04C5.4.390 | Treponema pallidum RPR định lượng | 83.900 | 83.900 |
|
1738 | 1708 | 04C5.4.389 | Treponema pallidum RPR định tính | 36.800 | 36.800 |
|
1739 | 1709 | 04C5.4.392 | Treponema pallidum TPHA định lượng | 172.000 | 172.000 |
|
1740 | 1710 | 04C5.4.391 | Treponema pallidum TPHA định tính | 51.700 | 51.700 |
|
1741 | 1711 |
| Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp | 138.000 | 138.000 |
|
1742 | 1712 | 03C3.1.VS1 | Vi hệ đường ruột | 28.700 | 28.700 |
|
1743 | 1713 |
| Vi khuẩn khẳng định | 450.000 | 450.000 |
|
1744 | 1714 | 04C5.4.379 | Vi khuẩn nhuộm soi | 65.500 | 65.500 |
|
1745 | 1715 | 04C5.4.382 | Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 230.000 | 230.000 |
|
1746 | 1716 | 03C3.1.VS6 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 287.000 | 287.000 |
|
1747 | 1717 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động | 290.000 | 290.000 |
|
1748 | 1718 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) | 1.550.000 | 1.550.000 |
|
1749 | 1719 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR | 720.000 | 720.000 |
|
1750 | 1720 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 230.000 | 230.000 |
|
1751 | 1721 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene | 2.610.000 | 2.610.000 |
|
1752 | 1722 | 04C5.4.380 | Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) | 178.000 | 178.000 |
|
1753 | 1723 | 04C5.4.381 | Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động | 189.000 | 189.000 |
|
1754 | 1724 | 04C5.4.383 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 230.000 | 230.000 |
|
1755 | 1725 | 03C3.1.VS10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động | 460.000 | 460.000 |
|
1756 | 1726 |
| HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) | 1.100.000 | 1.100.000 |
|
1757 | 1727 | 03C3.3.1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 51.700 | 51.700 |
|
V | V |
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
1758 | 1728 | 03C3.5.16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 140.000 | 140.000 |
|
1759 | 1729 | 03C3.5.18 | Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 280.000 | 280.000 |
|
1760 | 1730 | 03C3.5.19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 520.000 | 520.000 |
|
1761 | 1731 | 03C3.5.21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 400.000 | 400.000 |
|
1762 | 1732 | 03C3.5.17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 140.000 | 140.000 |
|
1763 | 1733 | 03C3.5.20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu | 210.000 | 210.000 |
|
1764 | 1734 | 03C3.5.23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 140.000 | 140.000 |
|
1765 | 1735 | 04C5.4.414 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 147.000 | 147.000 |
|
1766 | 1736 | 04C5.4.409 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 322.000 | 322.000 |
|
1767 | 1737 | 03C3.5.22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 98.000 | 98.000 |
|
1768 | 1738 |
| Xét nghiệm đột biến gen BRAF | 4.520.000 | 4.520.000 |
|
1769 | 1739 |
| Xét nghiệm đột biến gen EGFR | 5.320.000 | 5.320.000 |
|
1770 | 1740 |
| Xét nghiệm đột biến gen KRAS | 5.120.000 | 5.120.000 |
|
1771 | 1741 |
| Xét nghiệm FISH | 5.520.000 | 5.520.000 |
|
1772 | 1742 |
| Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) | 4.620.000 | 4.620.000 |
|
1773 | 1743 |
| Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) | 5.320.000 | 5.320.000 |
|
1774 | 1744 |
| Cell Bloc (khối tế bào) | 220.000 | 220.000 |
|
1775 | 1745 |
| Thin-PAS | 550.000 | 550.000 |
|
1776 | 1746 | 04C5.4.410 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 407.000 | 407.000 |
|
1777 | 1747 | 04C5.4.411 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 1.187.000 | 1.187.000 |
|
1778 | 1748 | 04C5.4.404 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 276.000 | 276.000 |
|
1779 | 1749 | 04C5.4.408 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 262.000 | 262.000 |
|
1780 | 1750 | 04C5.4.413 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 339.000 | 339.000 |
|
1781 | 1751 | 04C5.4.401 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 304.000 | 304.000 |
|
1782 | 1752 | 04C5.4.403 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 381.000 | 381.000 |
|
1783 | 1753 | 04C5.4.402 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 360.000 | 360.000 |
|
1784 | 1754 | 04C5.4.405 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 374.000 | 374.000 |
|
1785 | 1755 | 04C5.4.406 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 353.000 | 353.000 |
|
1786 | 1756 | 04C5.4.407 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 402.000 | 402.000 |
|
1787 | 1757 | 04C5.4.412 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 493.000 | 493.000 |
|
1788 | 1758 | 04C5.4.415 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 238.000 | 238.000 |
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1789 | 1759 |
| Thủ thuật loại I | 421.000 | 421.000 |
|
1790 | 1760 |
| Thủ thuật loại II | 237.000 | 237.000 |
|
1791 | 1761 |
| Thủ thuật loại III | 115.000 | 115.000 |
|
VI | VI |
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
1792 | 1762 | 04C5.4.425 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 238.000 | 238.000 |
|
1793 | 1763 | 03C3.6.7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 49.000 | 49.000 |
|
1794 | 1764 | 03C3.6.4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 105.000 | 105.000 |
|
1795 | 1765 | 03C3.6.5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 105.000 | 105.000 |
|
1796 | 1766 | 04C5.4.424 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 86.800 | 86.800 |
|
1797 | 1767 | 04C5.4.418 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 182.000 | 182.000 |
|
1798 | 1768 | 04C5.4.419 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 630.000 | 630.000 |
|
1799 | 1769 | 04C5.4.422 | Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 1.175.000 | 1.175.000 |
|
1800 | 1770 | 04C5.4.417 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 336.000 | 336.000 |
|
1801 | 1771 | 04C5.4.421 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
1802 | 1772 | 04C5.4.423 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 131.000 | 131.000 |
|
1803 | 1773 | 04C5.4.420 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 67.200 | 67.200 |
|
1804 | 1773 | 04C5.4.416 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 182.000 | 182.000 |
|
E | E |
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
1805 | 1774 | 04C3.1.182 | Đặt và thăm dò huyết động | 4.532.000 | 4.532.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. |
1806 | 1775 | 03C3.7.3.8 | Điện cơ (EMG) | 126.000 | 126.000 |
|
1807 | 1776 | 03C3.7.3.9 | Điện cơ tầng sinh môn | 136.000 | 136.000 |
|
1808 | 1777 | 04C6.427 | Điện não đồ | 69.600 | 69.600 |
|
1809 | 1778 | 04C6.426 | Điện tâm đồ | 45.900 | 45.900 |
|
1810 | 1779 | 03C3.7.3.6 | Điện tâm đồ gắng sức | 187.000 | 187.000 |
|
1811 | 1780 | 03C1.42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 124.000 | 124.000 |
|
1812 | 1781 | 03C1.43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 134.000 | 134.000 |
|
1813 | 1782 |
| Đo áp lực thẩm thấu niệu | 27.700 | 27.700 |
|
1814 | 1783 |
| Đo áp lực bàng quang bằng cột nước | 473.000 | 473.000 |
|
1815 | 1784 |
| Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1.954.000 | 1.954.000 |
|
1816 | 1785 |
| Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi | 1.896.000 | 1.896.000 |
|
1817 | 1786 |
| Đo áp lực hậu môn trực tràng | 907.000 | 907.000 |
|
1818 | 1787 | DƯ-MDLS | Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography | 827.000 | 827.000 |
|
1819 | 1788 | 03C2.1.90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.282.000 | 2.282.000 |
|
1820 | 1789 | DƯ-MDLS | Đo các thể tích phổi - Lung Volumes | 2.774.000 | 2.774.000 |
|
1821 | 1790 |
| Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay) | 67.800 | 67.800 |
|
1822 | 1791 | 04C6.429 | Đo chức năng hô hấp | 142.000 | 142.000 |
|
1823 | 1792 |
| Đo đa ký giấc ngủ | 2.298.000 | 2.298.000 |
|
1824 | 1794 | DƯ-MDLS | Đo FeNO | 382.000 | 382.000 |
|
1825 | 1795 | DƯ-MDLS | Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity | 1.316.000 | 1.316.000 |
|
1826 | 1797 |
| Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | 67.800 | 67.800 |
|
1827 | 1798 | 03C3.7.3.7 | Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp | 191.000 | 191.000 |
|
1828 | 1799 | 04C6.428 | Lưu huyết não | 40.600 | 40.600 |
|
1829 | 1800 |
| Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường | 128.000 | 128.000 |
|
1830 | 1801 |
| Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén | 158.000 | 158.000 |
|
1831 | 1802 |
| Nghiệm pháp kích Synacthen | 411.000 | 411.000 |
|
1832 | 1803 |
| Nghiệm pháp nhịn uống | 581.000 | 581.000 |
|
1833 | 1804 |
| Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao | 407.000 | 407.000 |
|
1834 | 1805 |
| Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp | 247.000 | 247.000 |
|
1835 | 1806 | 04C6.434 | Test dung nạp Glucagon | 37.400 | 37.400 |
|
1836 | 1807 |
| Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) | 203.000 | 203.000 | Chưa bao gồm thuốc. |
1837 | 1808 | 03C3.7.3.1 | Test Raven/ Gille | 22.700 | 22.700 |
|
1838 | 1809 | 03C3.7.3.3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 17.700 | 17.700 |
|
1839 | 1810 | 03C3.7.3.2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 27.700 | 27.700 |
|
1840 | 1811 | 04C6.432 | Test thanh thải Creatinine | 58.800 | 58.800 |
|
1841 | 1812 | 04C6.433 | Test thanh thải Ure | 58.800 | 58.800 |
|
1842 | 1813 | 03C3.7.3.5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 27.700 | 27.700 |
|
1843 | 1814 | 03C3.7.3.4 | Test WAIS/ WICS | 32.700 | 32.700 |
|
1844 | 1815 | 04C6.435 | Thăm dò các dung tích phổi | 246.000 | 246.000 |
|
1845 | 1816 | 03C2.1.37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1.900.000 | 1.900.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
1846 | 1817 | 04C6.431 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 32.100 | 32.100 |
|
1847 | 1818 | 04C6.430 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 32.100 | 32.100 |
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1848 | 1819 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 680.000 | 680.000 |
|
1849 | 1820 |
| Thủ thuật loại I | 263.000 | 263.000 |
|
1850 | 1821 |
| Thủ thuật loại II | 165.000 | 165.000 |
|
1851 | 1822 |
| Thủ thuật loại III | 85.200 | 85.200 |
|
F | F |
| CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
I | I |
| THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
|
1852 | 1823 | 04C7.447 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 728.000 | 728.000 |
|
1853 | 1824 | 04C7.441 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 271.000 | 271.000 |
|
1854 | 1825 | 04C7.440 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 196.000 | 196.000 |
|
1855 | 1826 | 04C7.437 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 176.000 | 176.000 |
|
1856 | 1827 | 04C7.442 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 361.000 | 361.000 |
|
1857 | 1828 | 03C3.7.1.13 | Độ tập trung I-131 tuyến giáp | 197.000 | 197.000 |
|
1858 | 1829 | 04C7.446 | SPECT CT | 886.000 | 886.000 |
|
1859 | 1830 | 03C3.7.1.1 | SPECT não | 416.000 | 416.000 |
|
1860 | 1831 | 04C7.445 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 561.000 | 561.000 |
|
1861 | 1832 | 03C3.7.1.2 | SPECT tưới máu cơ tim | 553.000 | 553.000 |
|
1862 | 1833 | 04C7.443 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 616.000 | 616.000 |
|
1863 | 1834 | 03C3.7.1.4 | Thận đồ đồng vị | 264.000 | 264.000 |
|
1864 | 1835 | 03C3.7.1.31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 316.000 | 316.000 |
|
1865 | 1836 | 03C3.7.1.28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 336.000 | 336.000 |
|
1866 | 1837 | 03C3.7.1.27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 446.000 | 446.000 |
|
1867 | 1838 | 03C3.7.1.19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 416.000 | 416.000 |
|
1868 | 1839 | 03C3.7.1.24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 386.000 | 386.000 |
|
1869 | 1840 | 03C3.7.1.30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 316.000 | 316.000 |
|
1870 | 1841 | 03C3.7.1.9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 386.000 | 386.000 |
|
1871 | 1842 | 03C3.7.1.17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 386.000 | 386.000 |
|
1872 | 1843 | 03C3.7.1.3 | Xạ hình chức năng thận | 366.000 | 366.000 |
|
1873 | 1844 | 03C3.7.1.5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 426.000 | 426.000 |
|
1874 | 1845 | 03C3.7.1.23 | Xạ hình chức năng tim | 416.000 | 416.000 |
|
1875 | 1846 | 03C3.7.1.8 | Xạ hình gan mật | 386.000 | 386.000 |
|
1876 | 1847 | 03C3.7.1.10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 416.000 | 416.000 |
|
1877 | 1848 |
| Xạ hình hạch Lympho | 416.000 | 416.000 |
|
1878 | 1849 | 03C3.7.1.11 | Xạ hình lách | 386.000 | 386.000 |
|
1879 | 1850 | 03C3.7.1.20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 416.000 | 416.000 |
|
1880 | 1851 | 03C3.7.1.29 | Xạ hình não | 336.000 | 336.000 |
|
1881 | 1852 | 04C7.444 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 561.000 | 561.000 |
|
1882 | 1853 | 03C3.7.1.6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 366.000 | 366.000 |
|
1883 | 1854 | 03C3.7.1.33 | Xạ hình thông khí phổi | 416.000 | 416.000 |
|
1884 | 1855 | 03C3.7.1.16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 416.000 | 416.000 |
|
1885 | 1856 | 03C3.7.1.18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 416.000 | 416.000 |
|
1886 | 1857 | 03C3.7.1.32 | Xạ hình tưới máu phổi | 386.000 | 386.000 |
|
1887 | 1858 | 03C3.7.1.14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 286.000 | 286.000 |
|
1888 | 1859 | 04C7.439 | Xạ hình tụy | 535.000 | 535.000 |
|
1889 | 1860 | 03C3.7.1.21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 436.000 | 436.000 |
|
1890 | 1861 | 04C7.438 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 535.000 | 535.000 |
|
1891 | 1862 | 03C3.7.1.12 | Xạ hình tuyến giáp | 266.000 | 266.000 |
|
1892 | 1863 | 03C3.7.1.15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 316.000 | 316.000 |
|
1893 | 1864 | 03C3.7.1.7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG | 416.000 | 416.000 |
|
1894 | 1865 | 03C3.7.1.34 | Xạ hình tuyến vú | 386.000 | 386.000 |
|
1895 | 1866 | 03C3.7.1.22 | Xạ hình xương | 386.000 | 386.000 |
|
1896 | 1867 | 03C3.7.1.35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 416.000 | 416.000 |
|
1897 | 1868 | 03C3.7.1.26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 | 386.000 | 386.000 |
|
1898 | 1869 | 03C3.7.1.25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 | 286.000 | 286.000 |
|
II | II |
| Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
|
1899 | 1870 | 03C3.7.2.36 | Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131 | 700.000 | 700.000 |
|
1900 | 1871 | 03C3.7.2.38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 850.000 | 850.000 |
|
1901 | 1872 | 03C3.7.2.44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 | 507.000 | 507.000 |
|
1902 | 1873 | 03C3.7.2.46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 723.000 | 723.000 |
|
1903 | 1874 | 03C3.7.2.40 | Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) | 200.000 | 200.000 |
|
1904 | 1875 | 03C3.7.2.43 | Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 1.681.000 | 1.681.000 |
|
1905 | 1876 | 03C3.7.2.52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 569.000 | 569.000 |
|
1906 | 1877 | 03C3.7.2.49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 775.000 | 775.000 |
|
1907 | 1878 | 03C3.7.2.47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 639.000 | 639.000 |
|
1908 | 1879 | 03C3.7.2.48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 625.000 | 625.000 |
|
1909 | 1880 | 03C3.7.2.51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 15.090.000 | 15.090.000 |
|
1910 | 1881 | 03C3.7.2.50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 15.090.000 | 15.090.000 |
|
1911 | 1882 | 03C3.7.2.42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 448.000 | 448.000 |
|
1912 | 1883 |
| Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 14.873.000 | 14.873.000 | Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…) |
1913 | 1884 |
| PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 3.673.000 | 3.673.000 |
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
1914 | 1885 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 471.000 | 471.000 |
|
1915 | 1886 |
| Thủ thuật loại I | 285.000 | 285.000 |
|
1916 | 1887 |
| Thủ thuật loại II | 187.000 | 187.000 |
|
Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
- 1Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 8Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 5Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2126/QĐ-BYT năm 2017 đính chính Thông tư 02/2017/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 33/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Phạm Văn Rạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2017
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực