Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2851/TTr-STC ngày 25 tháng 10 năm 2021 và Công văn số 3609/STC-QLG.CS ngày 21/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
Cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (quy định chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo Quyết định này).
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và dự toán ngân sách được duyệt hàng năm để thực hiện đầu tư, mua sắm, thuê và xử lý tài sản phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Giao Sở Tài chính thường xuyên kiểm tra, theo dõi các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này; kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng và tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Đồng Tháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Chủng loại | Số lượng |
| ||
I | Văn phòng Sở Xây dựng |
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng (tích hợp dữ liệu, tính kết cấu) | 03 máy |
II | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
1 | Máy bơm hơi | 01 máy |
2 | Máy khoan | 02 bộ |
3 | Máy thủy chuẩn các loại | 03 máy |
4 | Máy mài tang quay | 01 máy |
5 | Máy rung tạo mẫu | 01 máy |
6 | Máy trộn cưỡng bức | 01 máy |
7 | Súng bật nẩy thử cường độ | 01 cái |
8 | Máy đo độ chặt | 01 máy |
9 | Máy định vị cốt thép | 01 máy |
10 | Búa thử cường độ betong | 01 cái |
11 | Búa thử cường độ vữa | 01 cái |
12 | Cân điện tử các loại | 9 cái |
13 | Máy khoan tay | 01 máy |
14 | Bộ cảm biến | 01 bộ |
15 | Cần Benkelman | 01 cái |
16 | Bộ Xilanh thủy lực | 02 bộ |
17 | Mũi khoan các loại + đầu | 05 bộ |
18 | Cân thủy tĩnh | 01 cái |
19 | Máy toàn đạt | 01 máy |
20 | Bơm tay thủy lực | 01 cái |
21 | Máy thử vạn năng | 01 máy |
22 | Máy nén đất tam liên | 01 máy |
23 | Máy cắt đất | 01 máy |
24 | Thiết bị CBR (trong phòng) | 01 cái |
25 | Bộ dụng cụ khảo sát | 01 bộ |
26 | Máy đo khoảng cách | 01 máy |
27 | Máy đo đường chuẩn | 01 máy |
28 | Bộ xuyên tĩnh | 01 bộ |
29 | Bộ xuyên tiêu chuẩn | 01 bộ |
30 | Bộ thí nghiệm cắt cánh đất trong hố khoan (chưa có cần nối dài) | 01 bộ |
31 | Bộ CBR hiện trường | 02 bộ |
32 | Thiết bị đo độ ẩm nhanh | 01 cái |
33 | Máy siêu âm mối hàn | 01 máy |
34 | Thiết bị Siêu âm khuyết tật kỹ thuật số cầm tay | 01 cái |
35 | Thiết bị kiểm tra độ ăn mòn cốt thép | 01 cái |
36 | Máy nén, uốn xi măng | 01 máy |
37 | Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn | 01 máy |
38 | Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn | 01 máy |
39 | Bộ thí nghiệm độ mịn | 01 bộ |
40 | Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng | 01 cái |
41 | Bàn dằn tạo mẫu vữa xi măng; kèm khâu chuẩn và thước kẹp | 01 cái |
42 | Bể điều nhiệt mẫu | 01 cái |
43 | Bộ Vicat thử đông kết xi măng | 01 bộ |
44 | Máy trộn bê tông | 02 máy |
45 | Khối chuẩn (Đe chuẩn) | 01 cái |
46 | Thiết bị thử thấm bê tông | 01 cái |
47 | Máy mài mòn bê tông, gạch. | 01 máy |
48 | Máy kiểm tra độ dày của tôn | 01 máy |
49 | Máy đo độ dày màng sơn, lớp phủ | 01 máy |
50 | Búa thử cường độ bê tông | 01 cái |
51 | Máy siêu âm bê tông | 02 cái |
52 | Thiết bị nén tĩnh cọc | 01 bộ |
53 | Thiết bị thử ăn mòn cốt thép | 01 bộ |
54 | Máy kiểm tra độ dày của tôn | 01 máy |
55 | Máy siêu âm khuyết tật kim loại | 01 máy |
56 | Máy đo bề dày lớp phủ | 01 máy |
57 | Máy thử thấm bê tông | 01 máy |
58 | Bộ máy khoan khảo sát địa chất | 01 bộ |
59 | Bộ sàng cát | 02 bộ |
60 | Bộ sàng đá | 02 bộ |
61 | Máy định vị cốt thép | 01 máy |
62 | Hàm lượng bọt khí | 01 cái |
63 | Độ mài mòn | 01 cái |
64 | Bàn dằn vữa quay tay | 01 cái |
65 | Bể ngâm mẫu xi măng | 01 cái |
66 | Máy thử độ dãn dài nhựa, lạnh | 01 máy |
67 | Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa | 01 bộ |
68 | Thiết bị xác định tổn thất khi nung | 01 bộ |
69 | Máy trộn bê tông nhựa nóng | 01 máy |
70 | Lò nung | 2 cái |
71 | Thí nghiệm cắt cánh hiện trường | 01 cái |
72 | Máy toàn đạc điện tử | 01 máy |
73 | Máy vi tính chuyên dùng | 02 bộ |
74 | Gá thử uốn xi măng | 01 cái |
75 | Gá thử nén xi măng | 01 cái |
76 | Máy đo điện trở đất | 01 cái |
77 | Tủ sấy 250°C | 01 cái |
78 | Máy nén bê tông 3000 kN tự động hoàn toàn | 01 cái |
79 | Thang tải thấp | 01 cái |
80 | Bộ sàng | 03 cái |
81 | Máy lắc sàng | 01 cái |
82 | Chén bạch kim | 01 cái |
83 | Chén Nickel | 01 cái |
84 | Máy đầm nén PROCTOR / CBR tự động | 01 cái |
85 | Máy nén Marshall / CBR 3 tốc độ | 01 cái |
86 | Phụ kiện thí nghiệm Marshall | 01 bộ |
87 | Bộ gá thí nghiệm ép chẻ | 01 cái |
88 | Máy đầm Marshall | 01 cái |
89 | Kích tháo mẫu | 01 cái |
90 | Bể điều nhiệt kỹ thuật số | 01 cái |
91 | Máy ly tâm nhựa 3000g | 01 cái |
92 | Bộ dụng cụ thủy tinh dùng để xác định khối lượng riêng của BTN | 01 bộ |
93 | Bộ sàng thành phần hạt bê tông nhựa theo TCVN | 02 bộ |
94 | Bộ kim lún nhựa đường bán tự động | 01 cái |
95 | Bộ thiết bị thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm của nhựa | 01 bộ |
96 | Dụ cụng đo chiều dày gạch ốp lát | 01 cái |
97 | Thiết bị đo độ thẳng cạnh và độ bằng phẳng của gạch | 01 cái |
98 | Máy thí nghiệm uốn gạch | 01 cái |
99 | Thiết bị thí nghiệm độ bền va đập | 01 cái |
100 | Thiết bị thí nghiệm độ mài mòn sâu | 01 cái |
101 | Thiết bị thí nghiệm độ mài mòn bề mặt | 01 cái |
102 | Thiết bị quan sát độ mài mòn | 01 cái |
103 | Bộ thiết bị thí nghiệm độ thấm nước | 01 bộ |
104 | Tủ khí hậu | 01 bộ |
105 | Dụng cụ đo chiều dài | 01 bộ |
106 | Bộ gá kéo bu long | 01 bộ |
107 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông bằng phương pháp xung dội | 01 bộ |
108 | Bộ đầu dò (thu/phát) | 01 bộ |
109 | Bộ KIT nâng cấp máy Profometer 650 AI thành Profometer corrosion để đo ăn mòn cốt thép bên trong bê tông | 01 bộ |
110 | Thiết bị thí nghiệm lực kéo đứt bê tông | 01 cái |
111 | Thiết bị xác định độ bám dính của vữa | 01 cái |
112 | Đầu dò thẳng 0° đáp ứng tiêu chuẩn AWS D1.1 | 01 cái |
113 | Đầu dò góc | 03 cái |
114 | Mẫu chuẩn IIW (V1) để hiệu chuẩn hệ thống và đặt độ nhạy. | 01 cái |
115 | Mẫu đối chứng DAC để dựng đường cong DAC đánh giá. | 01 cái |
116 | Phần mềm Corrosion Module để thiết bị có thể trở thành một thiết bị đo chiều dày chuyên nghiệp có độ chính xác cao lên đến ±1% và hiển thị được dạng mặt cắt cạnh B-Scan đi kèm, với dải đo trong thép từ 0,71mm đến 254mm | 01 cái |
117 | Đầu dò để thực hiện kiểm tra đo chiều dày có độ chính xác cao, dải đo trong thép: từ 1mm đến 254mm. | 01 cái |
118 | Cáp kết nối máy chính với đầu dò | 01 cái |
119 | Bộ đo mô đun đàn hồi bằng cần Benkelman | 01 bộ |
120 | Máy cân mực Laser | 01 cái |
III | Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
|
1 | Máy in chuyên dùng các loại | 3 máy |
2 | Máy toàn đạc điện tử | 1 máy |
3 | Máy thủy chuẩn | 1 máy |
4 | Máy và thiết bị đo đạc | 01 bộ |
5 | Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ họa) | 20 máy |
| ||
I | Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
|
1 | Máy định vị | 6 máy |
2 | Máy đo độ sâu | 3 máy |
3 | Ống nhòm | 01 máy |
4 | Máy chủ sever IBM | 03 máy |
5 | Máy Scan 02 mặt | 02 máy |
6 | Thiết bị ghi âm (Phục vụ công tác tiếp công dân) | 04 cái |
7 | Máy chụp hình phục vụ công tác thanh tra | 04 cái |
8 | Máy tính chuyên dùng xử lý tốc độ cao | 03 bộ |
9 | Máy định vị toàn cầu (GPS) | 04 máy |
10 | Máy đo sâu hồi âm (đo độ sâu đáy sông) | 03 máy |
11 | Thiết bị đo mực nước tỉnh, động các giếng khoan | 02 máy |
12 | Máy đo độ mặn của nước sông | 02 máy |
13 | Máy đo khoảng cách cầm tay | 03 cái |
14 | Máy in A3, phục vụ in ấn bản đồ | 02 máy |
II | Văn phòng đăng ký đất đai một cấp |
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 32 máy |
2 | Máy định vị toàn cầu | 36 máy |
3 | Máy chủ sever IBM | 09 máy |
4 | Máy trạm đồ họa | 50 máy |
5 | Máy bộ đàm | 12 máy |
6 | Máy in Ao | 15 máy |
7 | Máy photocopy Scan | 15 máy |
8 | Máy vi tính chuyên dùng | 180 máy (Chức danh đã được trang bị thiết bị này thì không trang bị thêm thiết bị văn phòng phổ biến) |
9 | Máy in chuyên dùng các loại | 90 máy |
10 | Máy Scan chuyên dùng | 80 máy |
11 | Hệ thống định vị vệ tinh CORS GNSS 02 tần số | 01 hệ thống |
12 | Tủ băng từ | 4 bộ |
10 | Băng tape | 30 cái |
III | Trung tâm Quan trắc Môi trường |
|
1 | Nồi hấp tiệt trùng | 02 cái |
2 | Tủ ấm | 05 cái |
3 | Tủ cấy vi sinh | 04 cái |
4 | Máy quang phổ | 03 máy |
5 | Hệ thống chưng cất đạm có phụ kiện | 02 hệ thống |
6 | Máy ly tâm | 02 máy |
7 | Tủ sấy | 02 cái |
8 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió | 02 máy |
9 | Máy đo độ đục | 04 máy |
10 | Máy đo bức xạ | 02 máy |
11 | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng lớn | 05 cái |
12 | Hệ thống đo BOD 20 chỗ | 04 hệ thống |
13 | Thiết bị đo hơi khí độc cầm tay | 01 cái |
14 | Máy đo độ ồn | 02 máy |
15 | Máy định vị cầm tay | 02 máy |
16 | Máy đo độ rung | 02 máy |
17 | Bộ phản ứng BOD | 02 bộ |
18 | Bếp đun bình cầu | 04 cái |
19 | Máy đo chỉ tiêu của nước | 02 máy |
20 | Máy đo khí thải ống khói | 03 máy |
21 | Máy đo độ dẫn, TDS, độ mặn | 04 máy |
22 | Máy cất nước 02 lần | 02 máy |
23 | Cân phân tích các loại | 08 cái |
24 | Máy đo Oxy hòa tan | 04 máy |
25 | Tủ hút hóa chất | 02 cái |
26 | Tủ đựng hóa chất | 05 cái |
27 | Máy đo không khí xung quanh | 01 máy |
28 | Máy đo bụi | 02 máy |
29 | Thiết bị đo chất rắn lơ lửng | 2 cái |
30 | Bộ đo dòng chảy các loại | 2 bộ |
31 | Bộ lấy mẫu đất mini | 1 bộ |
32 | Bộ nhiệt COD | 2 bộ |
33 | Dụng cụ lấy mẫu các loại | 7 cái |
34 | Máy đo cường độ ánh sáng | 2 máy |
35 | Máy đo PH | 7 máy |
36 | Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (bao gồm máy tính, bình khí acetylen) | 02 máy |
37 | Hệ thống máy sắc khí ghép nổi khối phổ GCMS | 01 hệ thống |
38 | Bộ phân tích dầu mỡ trong nước | 02 bộ |
39 | Máy lắc mẫu | 01 máy |
40 | Máy đo ozon trong không khí | 02 máy |
41 | Tủ sấy 500 độ C | 02 cái |
42 | Lò phá mẫu vi sóng 6 chỗ | 04 cái |
43 | Pipet hút mẫu tự động 25ml | 02 cái |
44 | Bếp đun cách thủy | 02 cái |
45 | Máy nghiền ly tâm | 02 máy |
46 | Bè điều nhiệt | 02 máy |
47 | Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp | 06 cái |
48 | Hệ thống thiết bị thu mẫu bụi - khí thải ống khói đẳng tốc tự động | 2 hệ thống |
49 | Máy chủ sever IBM | 01 máy |
50 | Tủ bảo quản mẫu các loại | 04 cái |
51 | Hệ thống phân tích khối phổ | 01 hệ thống |
IV | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường |
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 16 máy |
2 | Máy định vị | 4 máy |
3 | Máy định vị toàn cầu | 18 máy |
4 | Máy đo độ sâu hồi âm | 02 máy |
5 | Máy thủy chuẩn | 01 máy |
6 | Máy biến áp lưới điện | 01 máy |
7 | Máy Scan Ao (A3) | 02 máy |
8 | Máy chủ sever IBM | 01 máy |
9 | Máy vi tính chuyên dùng | 20 máy |
10 | Máy in Ao | 08 máy |
11 | Máy in A3 chuyên dùng | 11 máy |
V | Phòng Quản lý môi trường |
|
a | Trang thiết bị cho trạm quan trắc không khí tự động, cố định | 2 trạm (bộ) |
1 | Vỏ trạm loại chuyên dụng | 2 cái |
2 | Điều hòa trạm | 4 cái |
3 | Hệ thống lấy mẫu khí | 2 cái |
4 | Hệ thống làm mát khí mẫu | 2 cái |
5 | Hệ thống điện cho trạm | 2 cái |
6 | Bộ lưu điện Online | 2 cái |
7 | Giá 19 inch và phụ kiện cho trạm | 2 cái |
8 | Thiết bị phân tích SO2 | 2 cái |
9 | Thiết bị phân tích NO, NO2, NOx | 2 cái |
10 | Thiết bị phân tích CO | 2 cái |
11 | Thiết bị phân tích Ozone (O3) | 2 cái |
12 | Hệ thống chuẩn khí | 2 cái |
13 | Bộ điều khiển khí cho pha loãng | 2 cái |
14 | Máy tạo ozon | 2 cái |
15 | Van cấp khí mở rộng | 4 cái |
16 | Van chuyển đổi dòng khí | 12 cái |
17 | Bộ tạo khí Zero | 2 cái |
18 | Van điều áp bằng đồng | 2 cái |
19 | Van điều áp bằng thép không gỉ | 2 cái |
20 | Chai khí chuẩn 10lit CO, NO, SO2 trong N2 | 2 cái |
21 | Chai khí chuẩn N2 | 2 cái |
22 | Hệ thống lấy mẫu và phân tích bụi TSP, PM10, PM2.5 | 2 cái |
23 | Cột khí tượng | 2 cái |
24 | Thiết bị đo khí tượng đa thông số | 2 cái |
25 | Hệ thống thu thập dữ liệu | 2 cái |
26 | Thẻ đầu vào kỹ thuật số | 12 cái |
27 | Cổng kết nối mạng Lan 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ | 2 cái |
28 | Cáp kết nối bộ phân tích/MSA | 12 cái |
29 | Phần mềm chuyên dụng và bộ máy tính | 2 cái |
30 | Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm | 2 cái |
31 | Hệ thống báo cháy báo khói | 2 cái |
32 | Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền | 2 cái |
b | Trang thiết bị cho trạm quan trắc nước sông tự động, cố định |
|
1 | Vỏ trạm loại chuyên dụng | 4 cái |
2 | Điều hòa trạm | 8 cái |
3 | Hệ thống điện cho trạm | 4 cái |
4 | Bộ lưu điện Online | 4 cái |
5 | Hệ thống lấy mẫu (không bao gồm chi phí thi công sàn công tác, lồng bảo vệ bơm) | 4 cái |
6 | Bộ kết nối điều khiển các cảm biến | 4 cái |
7 | Thiết bị đo pH, nhiệt độ | 4 cái |
8 | Thiết bị đo DO | 4 cái |
9 | Máy đo COD | 4 cái |
10 | Thiết bị đo TSS | 4 cái |
11 | Thiết bị đo ammoni | 4 cái |
12 | Bộ lấy mẫu nước tự động | 4 cái |
13 | Hệ thống thu thập dữ liệu | 4 cái |
14 | Thẻ đầu vào kỹ thuật số | 8 cái |
15 | Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog | 4 cái |
16 | Cáp kết nối phân tích | 12 cái |
17 | Phần mềm chuyên dụng và bộ máy tính | 4 cái |
18 | Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành | 4 cái |
19 | Hệ thống báo cháy báo khói | 4 cái |
20 | Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền | 4 cái |
c | Trang thiết bị cho trạm quan trắc nước thải tự động, cố định | 1 trạm (bộ) |
1 | Vỏ trạm loại chuyên dụng | 1 cái |
2 | Điều hòa trạm | 2 cái |
3 | Nguồn điện cho trạm | 1 cái |
4 | Bộ lưu điện Online | 1 cái |
5 | Hệ thống lấy mẫu (không bao gồm chi phí thi công sàn công tác, lồng bảo vệ bơm) | 1 cái |
6 | Bộ kết nối điều khiển các cảm biến | 1 cái |
7 | Thiết bị đo pH, nhiệt độ | 1 cái |
8 | Máy đo COD | 1 cái |
9 | Thiết bị đo TSS | 1 cái |
10 | Thiết bị đo ammoni | 1 cái |
11 | Hệ thống đo lưu lượng kênh hở | 1 cái |
12 | Bộ lấy mẫu nước tự động | 1 cái |
13 | Hệ thống thu thập dữ liệu | 1 cái |
14 | Thẻ đầu vào kỹ thuật số | 2 cái |
15 | Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog | 1 cái |
16 | Cáp kết nối phân tích | 4 cái |
17 | Phần mềm chuyên dụng và máy tính | 1 cái |
18 | Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành | 1 cái |
19 | Camera giám sát (bên trong trạm, mương đo lưu lượng, đầu ghi hình + ổ ghi | 1 cái |
20 | Hệ thống báo cháy báo khói | 1 cái |
21 | Hệ thống chống sét trực tiếp, lan truyền | 1 cái |
VI | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
1 | Máy tính chuyên dùng | 20 máy |
2 | Máy in A3 | 02 máy |
3 | Dụng cụ phục vụ đo đạc bản đồ |
|
| Gương (đo) | 01 cái |
| Sào tiêu | 01 cây |
| Pin máy Pentax | 01 cái |
| Mia thủy chuẩn 4m | 02 cái |
| Bộ đàm 03 máy | 01 bộ |
| Thước dây 50m | 01 cây |
| Chân máy | 01 cây |
| Máy toàn đạc điện tử Leica | 01 máy |
4 | Máy chụp hình chuyên dùng | 03 máy |
5 | Máy định vị GPS 2 tần số | 02 máy |
| ||
I | Văn phòng Sở |
|
1 | Máy in màu chuyên dùng | 1 máy |
2 | Máy vi tính chuyên dùng (thiết kế, đồ họa) | 02 máy |
3 | Máy ảnh, quay phim chuyên dùng | 1 bộ |
4 | UPS chuyên dùng (Bộ lưu điện online) | 18 cái |
5 | Bộ hệ thống âm thanh các loại | 03 bộ |
| Dùng cho hoạt động thanh tra văn hóa |
|
6 | Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi | 01 cái |
7 | Thiết bị ghi âm, hình ảnh | 01 máy |
8 | Máy in, máy tính xách tay | 01 máy |
II | Khu Di tích Xẻo Quýt |
|
1 | Máy bơm các loại (phòng cháy chữa cháy) | 4 máy |
2 | Máy chụp ảnh | 01 máy |
3 | Ti vi phát phim tư liệu | 01 cái |
4 | Hệ thống báo cháy tự động | 01 hệ thống |
III | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao |
|
1 | Thảm Judo tập luyện | 02 bộ |
2 | Thảm Judo thi đấu | 02 bộ |
3 | Thảm tập luyện các môn võ | 12 bộ |
4 | Xe gắn máy phục vụ đua xe | 05 chiếc |
5 | Xe đạp tập luyện và thi đấu | 21 chiếc |
6 | Cung | 04 cây |
7 | Tên | 04 hộp |
8 | Thuyền | 12 chiếc |
9 | Chèo | 08 cái |
10 | Bàn bóng bàn | 05 cái |
11 | Nệm tập luyện điền kinh | 01 bộ |
12 | Xà + trụ (bộ) | 01 bộ |
13 | Bộ tạ tập thể lực liên hoàn | 02 bộ |
14 | Hình nộm tập võ | 08 cái |
15 | Máy đo nhịp tim trong quá trình tập luyện | 20 cái |
16 | Máy kiểm tra lượng vận động trong thể thao | 02 cái |
17 | Máy chụp hình | 01 cái |
18 | Hệ thống âm thanh | 01 bộ |
19 | Xe lu đã qua sử dụng | 01 xe |
20 | Máy hút cặn đáy bể bơi tự động | 02 máy |
21 | Xe đẩy vệ sinh hồ bơi | 01 cái |
22 | Máy cắt cỏ người lái | 01 máy |
23 | Máy chà sàn liên hợp | 01 máy |
24 | Máy đo luyện tim và lượng vận động | 04 máy |
25 | Máy phun áp lực | 02 máy |
26 | Máy đi bộ thể hình | 01 máy |
27 | Hàng rào đá phạt bóng đá | 08 cái |
28 | Cầu môn bóng đá | 08 cái |
29 | Camera phục vụ thi đấu | 06 cái |
30 | Dụng cụ tập ngoài trời | 07 cái |
IV | Khu Di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
1 | Máy bơm nước | 4 máy |
2 | Máy xới tay | 01 máy |
3 | Máy bơm hơi | 01 máy |
4 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 02 máy |
5 | Thiết bị phục vụ công tác an ninh (24 cái camera, 2 cái ti vi và phụ kiện) | 01 bộ |
6 | Ti vi phát phim tư liệu + máy chiếu | 2 cái |
7 | Hệ thống báo cháy, chữa cháy | 01 hệ thống |
V | Thư viện Tỉnh |
|
1 | Máy quét chuyên dùng | 01 máy |
2 | Máy in thẻ đọc Datacard (in thẻ từ) | 01 máy |
3 | Máy đọc sách phóng to chữ dành cho người khiếm thị |
|
4 | Máy đọc chữ nổi dành cho người khiếm thị | 01 máy |
5 | Máy đọc vi phim | 01 máy |
6 | Máy đóng sách | 01 máy |
7 | Máy đọc đĩa CD |
|
8 | Hệ thống thu âm sách nói cho người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương | 01 cái |
9 | Thiết bị cổng từ nhận dạng tài liệu | 01 máy |
10 | Máy quay phim chuyên dùng để tuyên truyền giới thiệu sách | 01 cái |
11 | Máy in Laser màu (in mã màu xử lý tài liệu) | 01 máy |
12 | Máy vi tính chuyên dùng (xử lý video giới thiệu sách) | 01 bộ |
13 | Máy Tra cứu thông tin (phục vụ bạn đọc tra tìm tài liệu, đọc tài liệu điện tử,...) | 06 máy |
14 | Tivi phục vụ tuyên truyền cơ sở | 01 cái |
15 | Máy ảnh kỹ thuật số (làm thẻ bạn đọc) | 01 cái |
16 | Tủ để đồ bạn đọc | 02 cái |
17 | Tủ trưng bày triển lãm sách | 06 cái |
18 | Micro bục phát biểu (phục vụ tuyên truyền, hội nghị bạn đọc,...) | 02 cái |
19 | Đầu đọc barcode (xử lý tài liệu) | 02 cái |
20 | Xe đẩy sách chuyên dùng phục vụ xử lý nghiệp vụ | 03 cái |
21 | Phần mềm đọc màn hình máy tính (phục vụ người khiếm thị) | 01 bộ |
VI | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh |
|
a | Thiết bị âm thanh |
|
1 | Bộ hệ thống âm thanh các loại | 07 bộ |
2 | Mixer âm thanh (Bộ điều khiển âm thanh) | 10 cái |
3 | Micro các loại | 81 cái |
4 | Loa các loại | 97 cặp |
5 | Power (Công suất âm thanh) | 24 cái |
6 | Đầu đĩa MD Tascam | 1 cái |
7 | Sound card (Phần mềm thu âm) | 03 cái |
8 | Controler digital (Xử lý tính hiệu số) kỹ thuật số | 6 cái |
9 | Equalizer (Bộ lọc âm thanh) | 6 cái |
10 | Cossever (Bộ phân tần âm thanh) | 4 cái |
11 | Echo (Bộ tạo tiếng vang) | 4 cái |
12 | Khung, giá treo loa | 2 bộ |
13 | Dây cáp line (Dây nối tín hiệu) 24/12 - 100m | 5 cái |
14 | Amply các loại | 20 cái |
15 | Bộ mở rộng kỹ thuật số | 02 cái |
16 | Bộ điều khiển các loại | 02 cái |
17 | Bộ chia tín hiệu các loại | 04 bộ |
18 | Máy laptop | 05 bộ |
19 | Dây kết nối | 01 bộ |
20 | Thùng đựng thiết bị | 09 cái |
b | Thiết bị ánh sáng |
|
1 | Bộ điều khiển ánh sáng các loại | 10 bộ |
2 | Đèn Moving head các loại | 116 cây |
3 | Đèn Follow các loại | 5 cái |
4 | Chân đèn các loại | 4 bộ |
5 | Power công suất ánh sáng | 20 cái |
6 | Máy phun khói | 5 máy |
7 | Hệ thống khung treo đèn bằng hợp kim nhôm (các linh kiện kèm loại struss) | 01 bộ |
8 | Hệ sân khấu hợp kim nhôm | 01 bộ |
9 | Dàn khung sắt treo đèn sân khấu | 01 cái |
10 | Đèn led các loại | 63 cái |
11 | Đèn Laser các loại | 01 cái |
12 | Đèn Fresnel các loại | 08 cái |
13 | Đèn moving led các loại | 10 cái |
14 | Đèn skylinght các loại | 02 cái |
15 | Chân đèn tay quay treo 16 đèn | 02 cặp |
16 | Công suất (thiết bị để tải nguồn điện theo yêu cầu dùng cho âm thanh và ánh sáng) | 01 bộ |
17 | Tủ điện | 01 cái |
18 | Bộ khuyết đại tín hiệu | 01 cái |
19 | Loa kiểm âm | 02 cái |
20 | Bộ trộn tiền khuếch đại Microphone | 01 bộ |
21 | Bàn trộn hình ảnh | 01 bộ |
22 | Bộ chuyển tín hiệu hình ảnh | 01 bộ |
23 | Đèn Youngnuo | 03 cái |
24 | Đèn Kino | 01 cái |
c | Thiết bị điện ảnh |
|
1 | Máy chiếu các loại | 12 cái |
2 | Màn chiếu các loại | 5 cái |
3 | Giải mã tín hiệu chiếu phim | 4 cái |
4 | Hệ thống dựng phim | 2 hệ thống |
5 | Phần mềm dựng phim | 2 cái |
6 | Latop dựng phim Macbook Pro, chuyên dùng cho đội TTLĐ | 6 bộ |
7 | Máy lưu | 4 máy |
8 | Máy in đĩa 1 ra 20 | 2 máy |
9 | Thiết bị flycam trên không | 03 cái |
10 | Máy quay phim, thiết bị quay phim | 6 bộ |
11 | Máy chụp ảnh, đèn lash, ống kính, chân máy chụp ảnh | 3 bộ |
12 | Thiết bị phân tần cho loa kỹ thuật số | 3 cái |
13 | Màn hình LED ngoài trời lưu động và các phụ kiện kèm theo….) | 2 bộ |
14 | Chân máy quay phim | 3 bộ |
15 | Ổ cứng di động | 2 cái |
16 | Máy phát điện lưu động | 2 máy |
17 | Micro thu âm | 3 cái |
18 | Máy chuyển băng video sang đĩa | 3 cái |
19 | Đầu câm | 3 cái |
20 | Tivi | 2 cái |
d | Thiết bị tuyên truyền cổ động |
|
1 | Máy cắt đecal | 1 máy |
2 | Máy in màu chuyên dùng | 4 máy |
3 | Máy in màu khổ lớn | 1 bộ |
e | Nhạc cụ |
|
1 | Đàn các loại | 30 cái |
2 | Trống | 2 bộ |
c | Thiết bị khác |
|
1 | Màn hình LED ngoài trời lưu động (các phụ kiện kèm theo….) | 01 bộ |
2 | Màn hình LED trong nhà (các phụ kiện kèm theo….) | 01 bộ |
3 | Máy thổi kim tuyến nòng lớn | 01 cái |
4 | Thiết bị sân khấu các loại | 01 cái |
5 | Máy hàn điện tử | 01 máy |
6 | Máy cắt, máy khoan dùng phin | 01 máy |
7 | Máy uốn kim loại | 01 máy |
8 | Máy in phun canon | 01 máy |
9 | Dây tín hiệu (CMK 222) | 100m |
10 | Jack canon cái kết máy (NC3FXX) | 20 cái |
11 | Jack 6 ly (Mono)(NYS224) | 20 cái |
12 | Jack canon đực kết nối máy (NC3MXX) | 20 cái |
13 | Dây cáp mạng | 100 m |
14 | Bộ đàm TK 2000 | 5 cái |
15 | Chân micro đứng cao | 10 cái |
16 | Đèn bạc 64 | 30 cây |
17 | Đèn COB 4x100W | 24 cây |
VII | Ban quản lý khu di tích Gò Tháp |
|
1 | Xe gắn máy | 03 chiếc |
2 | Xe công nông | 01 chiếc |
3 | Máy chữa cháy các loại | 03 máy |
4 | Máy cưa cành | 1 cái |
5 | Tivi chuyên dùng phát phim tư liệu | 1 cái |
6 | Thiết bị an ninh khu di tích (gồm: 13 camera; 01 Tivi và phụ kiện kèm theo) | 1 bộ |
7 | Máy cắt tỉa cây cảnh | 02 máy |
VIII | Bảo tàng Đồng Tháp |
|
1 | Tivi chuyên dùng phát phim tư liệu | 01 cái |
2 | Máy quay phim | 01 cái |
3 | Tủ chống ẩm cho máy ảnh và camera | 1 cái |
4 | Thiết bị phục vụ công tác an ninh (10 cái camera, 1 cái ti vi và phụ kiện) | 1 bộ |
5 | Máy hút ẩm tại kho | 3 cái |
6 | Máy chụp ảnh | 1 cái |
| ||
I | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1 | Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha các loại | 05 cái |
2 | Thiết bị kiểm công tơ điện 3 pha các loại | 01 cái |
3 | Thiết bị kiểm công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha các loại | 02 cái |
4 | Thiết bị kiểm máy đo độ ẩm các loại hạt | 02 cái |
5 | Bộ quả chuẩn | 01 bộ |
6 | Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO | 02 máy |
7 | Cân phân tích các loại | 05 cái |
8 | Bình chuẩn các loại | 06 cái |
9 | Quả cân hạng 04 (40 quả 20 kg) | 01 cái |
10 | Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử | 01 cái |
11 | Thiết bị kiểm định phương tiện kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông | 01 cái |
12 | Phòng hiệu chuẩn đo lường khối lượng | 01 cái |
13 | Thiết bị bộ gá kiểm định và 6 phụ kiện thử nghiệm nén/uốn gạch, sắt thép | 01 bộ |
14 | Bộ thử ngón tay | 01 bộ |
15 | Máy đo dòng điện rò | 01 máy |
16 | Bộ thiết bị đo khoảng hở | 01 bộ |
17 | Bộ thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao | 01 bộ |
18 | Bộ thiết bị thử nghiệm tính liên tục của nối đất | 01 bộ |
19 | Bộ lực kế | 01 bộ |
20 | Bộ đồng hồ vạn năng | 01 bộ |
21 | Bộ thiết bị phân tích công suất | 01 bộ |
22 | Bộ thiết bị đo tốc độ vòng xoay hiển thị số | 01 bộ |
23 | DATALOGGER nhiệt độ, độ ẩm môi trường | 01 cái |
24 | Bộ thiết bị thử độ rơi của bàn là | 01 bộ |
25 | Thiết bị đo tốc độ gió có đầu đo không dây | 01 cái |
26 | Bộ thiết bị thử độ bền cho công tác lò nướng điện | 01 bộ |
27 | Bộ đỡ mẫu điều chỉnh độ cao | 01 bộ |
28 | Bàn nghiêng | 01 cái |
29 | Bàn xoay | 01 cái |
30 | Bộ máy vi tính kèm 9 bàn chuyên dụng để thiết bị | 01 bộ |
31 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | 01 bộ |
32 | Bộ quả tỷ lệ F1các loại | 03 bộ |
33 | Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay và cáp kết nối | 01 bộ |
34 | Bộ quả cân chuẩn E2 | 01 bộ |
35 | Máy kiểm tra chất lượng vàng | 01 bộ |
36 | Bộ Pipet hạng I (2,5,10,20L) | 01 bộ |
II | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
|
1 | Bộ quả F2 các loại | 03 bộ |
2 | Quả M1 các loại | 287 cái |
3 | Bộ quả E2 các loại | 01 bộ |
4 | Cân điện tử | 02 cái |
5 | Thiết bị kiểm công tơ 1 pha (cố định) | 03 cái |
6 | Bộ bình chuẩn các loại | 03 bộ |
7 | Bộ Pipet hạng I (2,5,10,20L) | 01 bộ |
8 | Thiết bị kiểm định, kiểm tra máy đo điện tim | 01 cái |
9 | Máy thử kiểm tra huyết áp kế | 01 máy |
10 | Thiết bị kiểm đồng hồ nước lạnh các loại | 02 cái |
11 | Hệ thống kiểm định taximet | 01 hệ thống |
12 | Bộ kiểm đồng hồ áp suất(bình phân lập, đồng hồ chuẩn, bình khí Ni tơ) | 01 bộ |
13 | Hệ thống kiểm định Xitec ô tô | 1 hệ thống |
14 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 01 pha 24 vị trí tự động - kỹ thuật số | 01 cái |
15 | Máy kiểm tra chất lượng vàng | 1 cái |
16 | Thiết bị kiểm định cân đồng hồ lò xo | 1 thiết bị |
17 | Bàn cân phân tích | 3 bộ |
18 | Bàn thí nghiệm các loại | 12 bộ |
19 | Bể cách thủy | 1 bộ |
20 | Bể điều nhiệt các loại | 02 cái |
21 | Bể điều nóng lạnh tuần hoàn | 3 bộ |
22 | Bể siêu âm | 2 bộ |
23 | Bếp đun gia nhiệt | 7 bộ |
24 | Bếp đun phá mẫu 8 chỗ + Bộ hút khí độc | 2 bộ |
25 | Bộ chuẩn khối lượng | 01 bộ |
26 | Bộ điện di nằm ngang | 01 bộ |
27 | Bộ điều áp | 01 bộ |
28 | Bộ đưa mẫu tự động-HT sắc ký Ion | 01 bộ |
29 | Bộ dụng cụ xác định thành phần cơ giới đất | 01 bộ |
30 | Bộ hút khí độc | 02 bộ |
31 | Bộ kết nối với MS, ICP-MS - HT Sắc Ký Ion | 01 bộ |
32 | Bộ lấy mẫu bùn, đất | 1 bộ |
33 | Bộ lấy mẫu động thực vật thủy sinh | 1 bộ |
34 | Bộ lấy mẫu nước, nước thải | 1 bộ |
35 | Bộ phụ kiện cho phân tích - HT Sắc Ký Ion | 01 bộ |
36 | Bộ thiết bị kiểm tra hệ thống chụp XQuang | 02 bộ |
37 | Bộ thổi khô dung môi | 1 bộ |
38 | Bộ trộn dung môi | 01 bộ |
39 | Buồng điều nhiệt | 01 cái |
40 | Cân kỹ thuật, cân phân tích các loại | 14 cái |
41 | Cân xác định độ ẩm vật liệu | 1 bộ |
42 | Đầu dò huỳnh quang | 01 cái |
43 | Đèn D2 | 01 cái |
44 | Đèn selenium máy hấp thu nguyên tử | 01 cái |
45 | Đèn tử ngoại máy quang phổ | 01 cái |
46 | Đèn vàng | 01 cái |
47 | Fluorometer for quantifying RNA and DNA | 1 bộ |
48 | Gương cầu cho máy quang phổ | 01 cái |
49 | Hệ thống bảo quản BOD | 01 hệ thống |
50 | Hệ thống BOD (máy đo, tủ ấm) | 03 hệ thống |
51 | Hệ thống chưng cất đạm tự động Kendan | 1 bộ |
52 | Hệ thống chụp ảnh gel kỹ thuật số | 01 hệ thống |
53 | Hệ thống Elisa (máy rửa vi đĩa, máy lắc ủ) | 01 hệ thống |
54 | Hệ thống loại khí chân không | 01 hệ thống |
55 | Hệ thống lọc chân không | 2 bộ |
56 | Hệ thống lọc màng vi sinh 6 chỗ | 01 hệ thống |
57 | Hệ thống phá mẫu tự động 06 chỗ | 02 hệ thống |
58 | Hệ thống phân tích xơ tự động | 01 hệ thống |
59 | Kệ cấy mô | 01 cái |
60 | Kính lúp 2 mắt | 01 cái |
61 | Kính hiển vi đầu quang sát 3 đường truyền (kèm máy chụp ảnh KTS) | 01 cái |
62 | Kính hiển vi quang học | 01 cái |
63 | Lò nung | 03 bộ |
64 | Máy cất nước 2 lần | 03 máy |
65 | Máy chiết béo tự động | 01 máy |
66 | Máy chụp hình kỹ thuật số | 01 máy |
67 | Máy cô đặc dung môi | 1 bộ |
68 | Máy cô quay chân Không | 01 máy |
69 | Máy dập mẫu vi sinh | 2 bộ |
70 | Máy định vị cầm tay | 01 máy |
71 | Máy đo bụi hiển thị số | 01 máy |
72 | Máy đo DO | 01 máy |
73 | Máy đo độ dẫn Hanna | 01 máy |
74 | Máy đo độ đục | 01 máy |
75 | Máy đo độ ồn | 01 máy |
76 | Máy đo độ phóng xạ điện tử hiện số | 01 máy |
77 | Máy đo độ rung | 01 máy |
78 | Máy do khí thải ống khói | 01 máy |
79 | Máy đo liều chiếu | 01 máy |
80 | Máy đổ môi trường ra ống nghiệm | 1 bộ |
81 | Máy đo oxy hòa tan Hanna | 02 máy |
82 | 09 bộ | |
83 | Máy đo quang phổ khả biến | 01 máy |
84 | Máy đo tốc độ gió | 02 máy |
85 | Máy đọc Elisa | 01 máy |
86 | Máy khuấy đũa đồng nhất mẫu | 1 bộ |
87 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 08 bộ |
88 | Máy kiểm nhanh mức độ vệ sinh của bề mặt hoặc chất lỏng (tiếp xúc thực phẩm, thuốc…) theo nguyên tắc ATP | 1 bộ |
89 | Máy lắc mẫu các loại | 08 máy |
90 | Máy lắc vortex | 8 bộ |
91 | Máy lấy mẫu không khí thể tích cao | 1 bộ |
92 | Máy lấy mẫu không khí tốc độ thấp | 1 bộ |
93 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | 01 máy |
94 | Máy lấy mẫu vi sinh trong không khí tự động đạt chuẩn ISO 14.698, có thể gắn thêm phụ kiện để lấy mẫu trên cao | 1 bộ |
95 | Máy lọc nước siêu sạch | 01 máy |
96 | Máy ly tâm lạnh | 1 bộ |
97 | Máy ly tâm tốc độ cao | 1 bộ |
98 | Máy nghiền mẫu | 01 máy |
99 | Máy nghiền mẫu ướt | 1 bộ |
100 | Máy pha loãng mẫu tự động | 01 máy |
101 | Máy quang phổ hấp thu phân tử khả biến | 01 máy |
102 | Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm | 01 máy |
103 | Máy ủ nhiệt khô | 01 máy |
104 | Micropipet 10ul - 10ml | 10bộ |
105 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | 5 cái |
106 | Nồi hấp tiệt trùng kiểu đứng | 3 bộ |
107 | Ống dẫn khí Hydro | 01 ống |
108 | Phần mềm điều khiển - HT sắc ký Ion | 01 cái |
109 | Phụ kiện máy AAS | 01 cái |
110 | Phụ kiện máy LCMS -Filamnet Dassy | 04 cái |
111 | Quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS | 2 bộ |
112 | Skimmer ICAP Q NI for Insert | 03 cái |
113 | Thiết bị phân tích hệ thống phá mẫu bằng lò vi sóng | 01 cái |
114 | Thiết bị chiết mẫu pha rắn chân không 12 cổng | 01 cái |
115 | Thiết bị đo carbon monoxide | 01 cái |
116 | Thiết bị đo liều phóng xạ sử dụng buồng Ion hóa nén | 02 cái |
117 | Thiết bị kiểm tra mas | 02 cái |
118 | Thiết bi lấy dung dịch axit đặc | 5 bộ |
119 | Thiết bị phân tích BOD | 1 bộ |
120 | Thiết bị phân tích COD + Bộ phá mẫu COD | 3 bộ |
121 | Thiết bị phân tích hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm tự động | 01 cái |
122 | Thiết bị spin mẫu | 01 cái |
123 | Tủ ấm các loại | 12 cái |
124 | Tủ ẩm lạnh | 2 bộ |
125 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II các loại | 4 bộ |
126 | Tủ cấy vi sinh | 6 cái |
127 | Tủ đựng hóa chất, chất chuẩn | 3 bộ |
128 | Tủ hút khí độc | 2 bộ |
129 | Tủ lạnh bảo quản các loại | 4 cái |
130 | Tủ lạnh các loại | 05 cái |
131 | Tủ mát các loại | 7 cái |
132 | Tủ sấy các loại | 5 cái |
133 | Tủ sấy chân không | 1 bộ |
134 | Tủ thao tác | 02 cái |
135 | Tủ ủ lắc | 1 bộ |
136 | Bộ phân phối dung môi (Bơm cao áp, gradient bốn dòng dung môi có khử khí)-HT Sắc Ký Ion | 01 bộ |
137 | Hệ thống đầu dò sắc ký lỏng ghép khối phổs | 01 hệ thống |
138 | Máy Phân Tích 5 Nguyên Tố CHNSO | 01 cái |
139 | Máy đổ đĩa Petri tự động | 1 bộ |
140 | Máy hấp thu nguyên tử | 01 máy |
141 | Hệ thống PCR - Real time | 01 hệ thống |
142 | Hệ thống phát hiện và định lượng nhanh vi sinh bằng phương pháp nhuộm huỳnh quang | 1 bộ |
143 | Hệ thống phối phổ Plasma ICP-MS | 02 hệ thống |
144 | Hệ thống Sắc ký khí ghép khối phổ | 2 hệ thống |
145 | Hệ thống sắc khí lỏng HPLC-UV-VIS | 3 bộ |
146 | Hệ thống sắc ký khí GC-FID | 3 bộ |
147 | Hệ thống sắc ký lỏng Ion ( máy in+ máy tính com paq) | 03 hệ thống |
148 | Hệ thống phá mẫu lò vi sóng | 2 bộ |
149 | Thiết bị kiểm định máy CT Scanner và X – quang tăng sáng truyền hình | 02 hệ thống |
150 | Thiết bị đếm khuẩn lạc tự động | 01 cái |
151 | Máy Trãi Đĩa Tự Động | 01 máy |
152 | Máy hấp môi trường tự động | 1 bộ |
153 | Máy chuẩn độ điện thế xác định độ ẩm theo karh fisher | 01 bộ |
154 | Bể điều nhiệt lạnh hoàn lưu, điện tử hiện số | 04 bộ |
155 | Máy đo tỷ trọng mẫu lỏng | 01 bộ |
156 | Hệ thống chiết pha rắn tự động (SPE) 12 kênh chiết tuần tự | 01 bộ |
157 | Thiết bị lẫy mẫu khí ISOKENETIC: Bụi tổng, VOCS, hơi axit, kim loại nặng | 02 bộ |
158 | Tủ ấm vi sinh | 02 bộ |
159 | Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy | 4 bộ |
160 | Thiết bị tiệt trùng que cấy bằng điện | 02 bộ |
161 | Tủ chuẩn nhiệt độ, độ ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | 01 bộ |
162 | Máy Quang Phổ tán xạ năng lượng huỳnh quang tia X | 01 bộ |
163 | Tủ sấy thăng hoa | 02 cái |
164 | Máy in date | 02 cái |
165 | Hệ bioreactor | 05 bộ |
166 | Máy đóng gói | 02 cái |
167 | Hệ thống lên men sinh khối | 05 cái |
168 | Bộ lấy mẫu bùn, đất | 02 bộ |
169 | Bộ lấy mẫu động thực vật thủy sinh | 02 bộ |
170 | Bộ lấy mẫu nước, nước thải | 02 bộ |
171 | Bàn để cân phân tích | 04 cái |
172 | Vòi rửa mắt, cơ thể chuyên dùng cho phòng thí nghiệm (An toàn lao động) | 02 cái |
173 | Bộ nguồn âm chuẩn | 01 bộ |
174 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử và bức xạ hồng ngoại đo tai | 01 bộ |
175 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế | 02 bộ |
176 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ 30 kênh | 02 bộ |
177 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | 01 bộ |
178 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 03 pha tự động kỹ thuật số 12 vị trí | 01 bộ |
179 | Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao đến 70 bar | 01 bộ |
180 | Bàn tạo áp suất dạng piston – Tích hợp thêm chức năng kiểm đồng hồ Oxigen kèm phụ kiện (tới 800bar) | 01 bộ |
181 | Bộ áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS (-1 bar đến 700 bar) | 01 bộ |
182 | Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn trực tiếp tại nhà máy | 01 bộ |
183 | Bàn tạo áp suất lưu động dạng khí nén (đến 60bar) | 01 bộ |
184 | Thiết bị đo điện trở đất – Điện trở suất của đất – chỉ thị số | 02 bộ |
185 | Thiết bị đo điện trở cách điện – chỉ thị số | 01 bộ |
186 | Máy thủy bình | 01 bộ |
187 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 01 bộ |
188 | Thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại | 01 bộ |
189 | Thiết bị đo ồn điện tử | 01 bộ |
190 | Bộ dụng cụ đo độ dài, đo đường kính, đo chu vi,… | 01 bộ |
191 | Bộ gá thử van an toàn lưu động | 01 bộ |
192 | Máy rò khí Gas lạnh | 01 bộ |
193 | Máy rò khí Gas hóa lỏng | 01 bộ |
194 | Máy siêu âm đo chiều dầy kiểm tra ăn mòn đường ống, thành bình | 01 bộ |
195 | Máy nội soi kiểm tra khuyết tật bên trong thành ống, bình chứa | 01 bộ |
196 | Các dụng cụ phụ trợ khác phục vụ thao tác và An toàn cho kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn | 01 bộ |
197 | Bộ Phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh X-quang Răng | 01 Bộ |
198 | Thiết bị đọc liều kế cá nhân | 02 Bộ |
199 | Bộ phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh X-quang Vú | 01 bộ |
200 | Bộ thiết bị kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật Máy thận nhân tạo | 01 bộ |
201 | Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS). | 01 hệ thống |
202 | Hệ thống sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 tứ cực (LC/MS/MS) | 02 hệ thống |
203 | Hệ thống chiết pha rắn tự động (SPE) 36 kênh chiết tuần tự | 01 bộ |
204 | Tủ lạnh đông sâu | 02 bộ |
205 | Kính hiển vi quang học kèm camera | 01 bộ |
| ||
I | Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Máy định vi | 01 máy |
2 | Máy đo độ sâu | 01 máy |
3 | Máy in thẻ và các phụ kiện | 3 bộ |
4 | Máy định vị cầm tay xác định tọa độ | 01 cái |
5 | Máy đo độ sâu cầm tay (máy hồi âm) | 01 cái |
6 | Ống nhòm | 01 cái |
7 | Máy thủy bình | 2 máy |
8 | Máy ảnh, quay phim chuyên dụng | 01 bộ |
II | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Cân xách tay các loại | 12 cái |
2 | Xe mô tô thanh tra giao thông các loại | 17 chiếc |
3 | Camera đặt trên xe ô tô giám sát hành trình | 06 cái |
4 | Hệ thống đèn, còi | 07 bộ |
5 | Thiết bị dẫn đường lắp trên ô tô | 01 bộ |
6 | Thiết bị trích xuất dữ liệu hành trình | 04 bộ |
III | Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
1 | Ca nô cao tốc vỏ composite | 01 chiếc |
2 | Xe mô tô các loại | 8 chiếc |
3 | Máy định vị cầm tay xác định tọa độ | 02 cái |
4 | Máy đo độ sâu cầm tay | 02 cái |
5 | Máy đo khoảng cánh laser | 01 cái |
6 | Máy ảnh | 02 máy |
7 | Bộ máy vi tính xách tay chuyên dùng | 04 bộ |
IV | Trung tâm Kiểm định và Bảo dưỡng Công trình giao thông |
|
1 | Máy sơn kẻ vạch phân làn | 01 cái |
2 | Máy thủy chuẩn tự động | 01 cái |
3 | Máy hàn | 07 cái |
4 | Máy kinh vĩ + bộ đàm | 01 cái |
5 | Bồn tưới nhựa | 01 cái |
6 | Cần Benkenlman | 01 cái |
7 | Máy tiện | 03 cái |
8 | Máy hàn | 01 cái |
9 | Máy ép hơi | 01 cái |
10 | Máy đầm cốc | 04 cái |
11 | Máy cày + máy kéo (kèm rơmóc) | 03 chiếc |
12 | Búa đóng cọc | 4 cái |
13 | Palăng xích kéo tay | 03 cái |
14 | Máy hàn Boss điện | 04 cái |
15 | Máy khoan | 01 cái |
16 | Dàn Solex | 01 cái |
17 | Phà sắt | 01 chiếc |
19 | Tàu kéo + máy Kobuta | 01 chiếc |
20 | Sà lan | 02 chiếc |
21 | Sà lan | 01 cái |
22 | Búa rung | 01 cái |
23 | Máy ủi | 02 máy |
24 | Máy đào bánh lốp | 2 máy |
25 | Máy lu các loại | 04 máy |
26 | Máy bang | 01 máy |
27 | Máy toàn đạt điện tử | 01 máy |
28 | Mấy đầm nhảy | 01 máy |
29 | Thiết bị kiểm định cầu | 01 bộ |
30 | Thiết bị rải đá | 01 máy |
31 | Máy cắt bê tông | 01 máy |
32 | Gàu cạp vật tư (cát, đá,…) | 01 cái |
33 | Bồn nấu nhựa | 01 cái |
34 | Đoạn cần | 02 cái |
35 | Ca nô chạy máy dầu | 02 chiếc |
36 | Cần cẩu | 01 cái |
V | Phà Đồng Tháp |
|
1 | Cột đo nhiên liệu điện tử (bơm dầu) | 8 cái |
2 | Bồn chứa nhiên liệu | 8 cái |
3 | Hệ thống phao tiêu báo hiệu 02 bờ | 6 bộ |
4 | Máy tiện dài | 02 cái |
5 | Cân trọng tải xách tay | 7 cái |
6 | Máy hàn điện | 5 cái |
7 | Máy hàn điện tử | 02 cái |
8 | Máy bơm nước | 8 cái |
9 | Cầu dẫn (Eiffel + gỗ) | 7 cây |
10 | Pontong vỏ thép | 7 chiếc |
11 | Phà vỏ thép | 15 chiếc |
12 | Máy phát điện | 03 cái |
13 | Pa lăng | 04 cái |
14 | Trạm biến áp | 06 cái |
15 | Đèn pha phà | 30 cái |
16 | Máy khoan | 04 cái |
17 | Hệ thống camera | 06 bộ |
18 | Trụ tựa ponton | 12 trụ |
19 | Trụ neo phà | 12 trụ |
20 | Cầu dẫn Bailey | 03 cây |
21 | Máy trộn hồ | 02 cái |
22 | Cầu dẫn | 02 cây |
23 | Phao phụ | 02 cái |
VI | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ |
|
a | Thiết bị kiểm định xe cơ giới |
|
1 | Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng | 5 bộ |
2 | Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel | 5 bộ |
3 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | 4 bộ |
4 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng | 5 bộ |
5 | Máy đo độ dầy kim loại | 1 bộ |
b | Thiết bị đối với xe cơ giới có khối lượng phân bố lên trục đơn đến 2.000kg |
|
6 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | 1 bộ |
7 | Thiết bị kiểm tra phanh bán cơ giới | 1 bộ |
8 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm xe con | 1 bộ |
9 | Kích nâng | 1 bộ |
c | Thiết bị đối với xe cơ giới có khối lượng phân bố lên trục đơn đến 13.000kg |
|
10 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang | 03 bộ |
11 | Thiết bị kiểm tra phanh bán cơ giới | 03 bộ |
12 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm xe con | 03 bộ |
13 | Kích nâng | 03 bộ |
d | Thiết bị kiểm định phương tiện thủy nội địa |
|
1 | Máy đo độ dày tol bằng siêu âm | 02 cái |
2 | Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại | 01 cái |
3 | Máy đo khí đa chỉ tiêu | 01 cái |
4 | Máy định vị vệ tinh | 01 cái |
5 | Máy đo tốc độ vòng quay kiểu tiếp xúc và Laser | 01 cái |
6 | Máy đo độ bóng | 01 cái |
7 | Đồng hồ co bóp trục khuỷu | 01 cái |
8 | Panme đo trong dạng khẩu | 01 cái |
9 | Panme đo ngoài cơ khí | 02 cái |
10 | Thước đo mối hàn đa năng | 02 cái |
11 | Đồng hồ so điện tử | 02 cái |
12 | Máy đo khoảng cách | 01 cái |
13 | Thước thủy điện tử | 02 cái |
14 | Đồng hồ bấm giờ | 02 cái |
15 | Đồng hồ vạn năng | 01 cái |
16 | Quả dọi | 01 cái |
17 | Thiết bị cân ô tô xách tay | 03 cái |
18 | Máy hút khí xả | 04 cái |
| ||
1 | Server phát sóng phát thanh | 04 bộ |
2 | Server phát sóng phát thanh | 06 bộ |
3 | Lưu trữ biên bản phát sóng truyền hình | 02 bộ |
4 | Hệ thống server mail và backup | 02 bộ |
5 | Hệ thống server FTP | 03 bộ |
6 | Server lưu trữ phát thanh | 02 bộ |
7 | Hệ thống Router HD | 02 hệ thống |
8 | Hệ thống máy lạnh trung tâm | 02 hệ thống |
9 | Thiết bị thu phát quang | 06 bộ |
10 | Hệ thống tổng khống chế HD | 02 hệ thống |
11 | Thiết bị thu phát 3G, 4G | 07 bộ |
12 | Camera phim trường | 26 bộ |
13 | Hệ thống phim trường ảo | 02 bộ |
14 | Prompter studio | 10 bộ |
15 | Máy tính CG | 02 bộ |
16 | Máy tính capture | 12 bộ |
17 | Hệ thống liên lạc (intercom) | 03 bộ |
18 | Máy tính kỷ xảo và đồ họa | 20 bộ |
19 | Máy dựng hình phi tuyến | 19 bộ |
20 | Hệ thống boom camera phim trường | 01 hệ thống |
21 | Hệ thống màn chiếu sau phim trường | 03 hệ thống |
22 | Camera phóng viên | 86 bộ |
23 | Máy tính thu vệ tinh | 03 bộ |
24 | Hệ thống camera link HD (cam di động) | 26 bộ |
25 | Hệ thống doly | 02 bộ |
26 | Máy tính biên tập, kiểm duyệt chương trình truyền hình | 19 bộ |
27 | Laptop cho phóng viên (truyền tin tức) | 10 bộ |
28 | Thiết bị ghi âm cho phóng viên | 06 bộ |
29 | Máy tính dựng chương trình phát thanh | 08 bộ |
30 | Máy tính kiểm duyệt các TVC quảng cáo | 05 bộ |
31 | Hệ thống camera an ninh | 01 hệ thống |
32 | Mixer audio Phòng thu | 06 Cái |
33 | Thiết bị chuyển đổi tín hiệu video | 10 Bộ |
34 | Thiết bị tách, ghép tín hiệu audio-video | 10 Bộ |
35 | Thiết bị Live Streaming | 4 Bộ |
36 | Thiết bị phát file | 7 Bộ |
37 | Hệ thống Router HD | 02 Hệ thống |
38 | Hệ thống tổng khống chế HD | 02 Hệ thống |
39 | Thiết bị phát thanh trực tiếp từ hiện trường | 02 Bộ |
40 | Thiết bị trực tiếp phát thanh qua mạng xã hội | 02 Bộ |
41 | Máy phát thanh FM 10KW | 02 hệ thống |
42 | Hệ thống lưu trữ trung tâm | 01 hệthống |
43 | Hệ thống lưu trữ bằng từ LTO | 02 hệ thống |
44 | Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình- phát thanh | 02 hệ thống |
45 | Bàn trộn hình chuẩn SD/HD | 07 bộ |
46 | Hệ thống đèn phim trường | 04 hệ thống |
47 | Studio (phòng thu hình) | 03 hệ thống |
48 | Hệ thống âm thanh lưu động | 01 hệ thống |
49 | Studio (phòng thu tiếng) | 03 hệ thống |
50 | Thiết bị (phòng thu tiếng) | 05 hệ thống |
51 | Hệ Thống Server Steaming tín hiệu | 03 Hệ thống |
52 | Hệ thống phát chương trình truyền hình | 02 Hệ thống |
53 | Đường trục mạng Sản xuất chương trình | 01 Hệ thống |
54 | Thiết bị CG HD | 07 Hệ thống |
55 | Thiết bị âm thanh phim trường | 01 Hệ thống |
56 | Máy photo màu | 01 máy |
57 | Màn hình Led sân khấu chuyên dụng | 01 bộ |
| ||
I | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
1 | Xe gắn máy | 11 chiếc |
2 | Tủ lạnh chuyên dùng | 15 cái |
3 | Buồng cấy vi trùng | 3 cái |
4 | Nồi hấp tiệt trùng | 2 cái |
5 | Tủ hấp dụng cụ | 1 cái |
6 | Tủ đông | 1 cái |
7 | Máy ly tâm | 4 máy |
8 | Máy cất nước 2 lần | 1 máy |
9 | Máy đo đa chỉ tiêu | 1 máy |
10 | Tủ sấy | 2 cái |
11 | Tủ ấm | 6 cái |
12 | Máy gia nhiệt mẫu | 1 máy |
13 | Máy Điện di ngang | 1 máy |
14 | Cân điện tử | 2 cái |
15 | Máy quang phổ | 2 Máy |
16 | Bàn Thí Nghiệm áp tường kháng hóa chất | 3 cái |
17 | Máy Realtime PCR | 1 máy |
18 | Tủ cấy vi sinh | 1 cái |
19 | Tủ lạnh | 2 cái |
20 | Tủ Sấy điện tử hiện số thời gian & nhiệt độ | 1 cái |
21 | Máy gia nhiệt chuẩn bị phân tích mẫu COD | 1 cái |
22 | Bơm chân không | 1 cái |
II | Chi cục Kiểm Lâm |
|
1 | Xe gắn máy | 21 chiếc |
2 | Máy nổ | 2 máy |
3 | Tắc ráng | 1 cái |
4 | Máy bơm chữa cháy | 26 máy |
5 | Máy định vị | 28 máy |
6 | Máy quay phim | 04 máy |
8 | Nhà bạt | 07 chiếc |
9 | Máy chụp hình | 4 cái |
10 | Máy thổi gió | 10 cái |
11 | Máy tính bảng, phần mềm hỗ trợ điều tra rừng, xây dựng bảng đồ hiện trạng rừng | 5 bộ |
III | Chi cục Thủy Lợi |
|
1 | Máy kinh vĩ | 01 máy |
2 | Máy đo độ xa | 01 máy |
3 | Máy tự ghi mực nước | 05 máy |
4 | Máy định vị | 2 máy |
IV | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
1 | Cân phân tích | 01 cái |
2 | Tủ sấy | 01 cái |
3 | Kính hiển vi | 02 cái |
4 | Máy đo độ ẩm | 01 máy |
5 | Tủ ấm | 01 cái |
6 | Kính hiển vi soi nổi | 03 cái |
V | Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
|
1 | Xuồng ba lá | 01 cái |
2 | Tắc ráng (gỗ) + máy dầu | 2 bộ |
3 | Máy bơm ly tâm | 04 máy |
4 | Hệ thống tưới phun | 5 hệ thống |
5 | Máy nén | 3 máy |
6 | Đầu máy dầu | 01 máy |
7 | Máy chạy xuồng PCCC | 4 máy |
8 | Tủ cấy vi sinh | 17 cái |
9 | Máy thổi hạt chắc lép | 2 máy |
10 | Nồi hấp tiệt trùng | 9 cái |
11 | Máy đo độ ẩm PM | 06 máy |
12 | Máy cất nước | 3 máy |
13 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 2 máy |
14 | Thiết bị xử lý nước | 01 cái |
15 | Máy đo độ PH | 5 máy |
16 | Máy nghiền hạt | 01 máy |
17 | Tủ ấm | 3 cái |
18 | Tủ sấy | 3 cái |
19 | Thiết bị chia mẫu dạng hình nón | 02 cái |
20 | Kính hiển vi các loại | 3 cái |
21 | Bộ kiểm phảm hạt gạo | 01 bộ |
22 | Hệ thống nuôi CM ngập chìm | 2 hệ thống |
23 | Bộ quả cân chuẩn | 2 bộ |
24 | Cân điện tử các loại | 3 cái |
25 | Cân cơ 3 cần | 01 cái |
26 | Máy phòng cháy chữa cháy | 4 máy |
27 | Máy nổ và hệ thống bơm | 4 cái |
28 | Đầu, ống và tủ điều khiển bơm nước | 09 bộ |
29 | Tủ hút khí độc | 01 cái |
30 | Bộ bơm rút | 10 bộ |
31 | Hệ thống kệ + đèn | 35 cái |
32 | Máy Vikyno RV70 | 03 cái |
33 | Kính hiển vi có màn hình | 02 bộ |
34 | Máy phát điện | 05 bộ |
35 | Máy đóng chậu | 01 bộ |
36 | Máy trộn giá thể | 01 bộ |
37 | Máy sàn giá thể | 01 bộ |
38 | Máy rót môi trường | 01 cái |
39 | Tủ thanh trùng | 01 cái |
40 | Ghe Composite + máy dầu | 03 bộ |
41 | Pipet tự động | 02 cái |
42 | Xuồng Composite | 20 cái |
43 | Bể Composite 10 m3 | 05 cái |
44 | Máy cải tạo ao | 16 bộ |
45 | Máy quang phổ đo độ đục hiện số | 01 bộ |
46 | Thiết bị đo BOD5 | 01 bộ |
47 | Tủ mát trữ mẫu | 01 cái |
48 | Bàn lắc | 01 cái |
49 | Máy lắc | 01 cái |
50 | Máy gieo hạt chân không 6x1 | 1 cái |
51 | Motuer bơm nước 45HP | 7 cái |
52 | Motuer bơm nước 22HP | 7 cái |
53 | Motuer bơm nước 60HP | 2 cái |
VI | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
1 | Tắc ráng | 1 cái |
2 | Máy thủy | 2 cái |
3 | Máy chụp hình | 1 cái |
| ||
I | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
1 | Thiết bị đo các loại | 30 bộ |
2 | Mainboard, Cell đo O2, Cell đo CO2 | 01 cái |
3 | Đầu dò đo vận tốc | 01 bộ |
4 | Đầu đo áp lực cao | 01 cái |
5 | Máy quay phim, pin, thẻ nhớ | 01 máy |
6 | Cảm biến Oxy | 01 cái |
| ||
I | Văn phòng Sở Nội vụ |
|
1 | Máy vi tính phục vụ thi tuyển | 01 cái |
2 | Máy in A3 (in bằng khen) | 01 cái |
3 | Máy in thẻ nhựa (làm thẻ CB CCVC) | 01 cái |
4 | Máy Scan chuyên dùng | 03 cái |
II | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
1 | Giá (kệ) bảo quản tài liệu chuyên dụng | 465 cái |
2 | Máy hút ẩm | 36 máy |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ phục vụ lưu trữ Tài liệu | 28 máy |
4 | Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm | 02 chiếc |
5 | Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh hoặc hút chân không… | 01 máy |
6 | Máy khử axit | 01 chiếc |
7 | Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu | 01 hệ thống |
8 | Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm microfilm | 01 hệ thống |
9 | Bàn là phục chế tài liệu chuyên dụng | 05 cái |
10 | Máy bồi nền | 01 cái |
11 | Tủ lưu ảnh | 02 cái |
12 | Tủ chống ẩm lưu băng, ghi âm | 02 cái |
13 | Máy xay bột giấy | 01 cái |
14 | Đèn kiểm tra tài liệu bằng tia cực tím | 01 cái |
15 | Thiết bị bóc tách (keo, giấy, hồ,…) | 5 cái |
16 | Hệ thống chữa cháy kho lưu trữ | 01 hệ thống |
| ||
I | Văn phòng Sở |
|
1 | Thiết bị định vị toàn cầu (GPS) | 1 cái |
2 | Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Tems) | 1 cái |
3 | Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy Sitemaster) | 1 cái |
4 | Thiết bị đo kiểm mạng thông tin di động (Máy đo tần số) | 1 cái |
5 | Máy đo khoảng cách laser | 1 máy |
6 | Máy phân tích sóng RF | 1 máy |
7 | Máy đo phơi nhiễm điện từ trường | 1 máy |
8 | Đồng hồ đo điện trở đất | 1 cái |
9 | Máy phân tích sóng đứng VSWR | 1 máy |
10 | Hệ thống màn hình Led | 1 Hệ thống |
11 | Thiết bị Wifi công cộng | 1 Hệ thống |
12 | Máy chủ quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử | 1 Hệ thống |
13 | Phần mềm quản lý hệ thống màn hình, bảng điện tử | 1 Hệ thống |
14 | Máy chủ quản lý hệ thống tường lửa tập trung | 2 Hệ thống |
15 | Máy chủ quản lý tập trung hệ thống bảng, màn hình điện tử | 1 Hệ thống |
16 | Máy chủ eoffice | 1 máy |
17 | Tường lửa | 1 cái |
18 | Thiết bị lưu trữ mạng (NAS) | 2 cái |
19 | Máy tính phục vụ ứng cứu sự cố | 3 máy |
20 | Máy scan tốc độ cao | 1 Máy |
21 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 3 cái |
22 | Thiết bị định tuyến mạng (Router) | 1 cái |
23 | Điện thoại vệ tinh | 01 cái |
24 | Hệ thống camera giám sát màn hình, bảng điện tử | 01 Hệ thống |
25 | Hệ thống truyền thanh IP | 02 Hệ thống |
26 | Hệ thống điều khiển báo giờ làm việc | 01 Hệ thống |
27 | Hệ thống tổng đài 1002 | 01 Hệ thống |
28 | Phần mềm quản lý hạ tầng bưu chính viễn thông, phát thanh, truyền thanh, công nghệ thông tin | 01 Hệ thống |
29 | Máy trạm (workstation) kết nối màn hình giám sát trung tâm điều hành thông minh | 01 Hệ thống (10 máy) |
30 | Máy trạm (workstation) quản lý, vận hành hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin – Viễn thông và theo dõi thông tin trên internet | 01 Hệ thống (01 máy) |
II | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
1 | Máy vi tính thiết kế Đồ Họa | 2 Máy |
2 | Máy vi tính thiết kế Website | 4 Máy |
3 | Máy vi tính chuyên lập trình | 5 Máy |
4 | Máy vi tính phục vụ quản trị hệ thống | 4 Máy |
5 | Máy vi tính phục vụ HNTT | 2 Máy |
6 | Máy chủ Cổng thông tin điện tử, Sở ban ngành, huyện thị thành phố | 6 Máy |
7 | Máy chủ Mail | 4 Máy |
8 | Máy chủ một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến | 6 Máy |
9 | Máy chủ eoffice | 5 Máy |
10 | Máy chủ hosting | 2 Máy |
11 | Máy chủ DNS | 2 Máy |
12 | Máy chủ LDAP | 2 Máy |
13 | Máy chủ Hội nghị trực tuyến | 3 Máy |
14 | Máy chủ App (Websphere Application) | 4 Máy |
15 | Máy chủ Web dotnet | 2 Máy |
16 | Máy chủ Số hoá tài liệu | 2 Máy |
17 | Máy chủ hỗ trợ các đơn vị đặt phần mềm tại TTTHDL | 4 Máy |
18 | Máy chủ giám sát | 1 Máy |
19 | Máy chủ dự phòng | 2 Máy |
20 | Máy chủ phục vụ công tác thực hành | 1 Máy |
21 | Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH Android | 1 Máy |
22 | Máy tính bảng phục vụ lập trình HĐH iOS | 1 Máy |
23 | Thiết bị Firewall + IPS | 2 Cái |
24 | Thiết bị chống DDOS | 2 Cái |
25 | Anti Spam mail | 2 Cái |
26 | Web APP Firewall | 4 cái |
27 | Switch Core Layer 3 | 2 cái |
28 | Switch Distribution | 4 cái |
29 | Switch Access | 8 cái |
30 | Router | 6 cái |
31 | Thiết bị cân bằng tải | 2 cái |
32 | Tủ Rack | 8 cái |
33 | Thiết bị backup Tape | 2 cái |
34 | Thiết bị backup NAS | 4 cái |
35 | Hệ thống Storage SAN | 4 Hệ thống |
36 | Thiết bị KVM | 4 cái |
37 | Thiết bị đầu cuối HNTT (VCS) | 2 cái |
38 | Thiết bị nhắn tin GSM | 2 cái |
39 | Thiết bị phát sóng wifi | 3 cái |
40 | Máy quét mã vạch | 2 máy |
41 | Đầu đọc thẻ từ | 2 cái |
42 | Board mạch lập trình IoT | 3 cái |
43 | Mobile chạy hệ điều hành Android | 1 cái |
44 | Mobile chạy hệ điều hành iOS | 1 cái |
45 | Camera Phục vụ phòng học | 4 cái |
46 | Thiết bị lưu trữ | 1 cái |
47 | Máy in màu | 1 máy |
48 | Máy vi tính - Phòng thực hành quản trị mạng, an toàn thông tin | 30 máy |
49 | Máy chiếu phục vụ phòng họp trực tuyến | 1 máy |
50 | Loa + Micro + Ampli phục vụ họp trực tuyến | 1 bộ |
51 | Màn hình giám sát Trung tâm dữ liệu | 2 cái |
52 | Thang nhôm rút 5mét | 1 cái |
53 | Máy khoan điện bê tông | 1 máy |
54 | Máy khoan pin | 1 Máy |
55 | Máy cắt bê tông | 1 Máy |
56 | Máy đục, phá bê tông | 1 máy |
57 | Đồng hồ đo điện, đo ampere kế. | 1 cái |
58 | Thước đo khoảng cách dạng bánh xe có đồng hồ. | 1 cái |
59 | Tủ phân phối điện | 1 cái |
60 | Thanh phân phối điện PDU | 2 cái |
61 | UPS chuyên dụng | 8 cái |
62 | Máy lạnh chuyên dụng | 1 máy |
63 | Máy phát điện chuyên dụng | 1 máy |
| ||
I | Văn phòng Vườn Quốc gia Tràm chim |
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | 02 máy |
2 | Máy cày và các thiết bị kèm theo | 02 máy |
3 | Phà vận chuyển + máy chạy | 01 cái |
4 | Bình xịt máy | 20 máy |
5 | Xe gắn máy | 08 chiếc |
6 | Tắc ráng + mái che | 26 chiếc |
7 | Máy định vị | 07 máy |
8 | Hệ thống bộ đàm | 02 hệ thống |
9 | Máy động lực/máy xăng | 24 máy |
10 | Thiết bị chữa cháy | 01 bộ |
11 | Nhà bạt (lều) | 04 cái |
12 | Máy xới tay + thiết bị kèm theo | 01 bộ |
13 | Ống nhòm | 03 cái |
14 | Máy đo độ rắn | 01 máy |
15 | Thiết bị đo tốc độ gió | 02 cái |
16 | Khoan đất | 02 cái |
17 | Máy đo độ đục | 01 máy |
18 | Máy đo PH | 01 máy |
19 | Máy đo DO | 01 máy |
20 | Bộ thiết bị BOD + tủ ấm | 01 bộ |
21 | Tủ chứa thiết bị | 01 cái |
22 | Tủ đựng vũ khí | 01 cái |
23 | Hệ thống Camera chuyên dùng | 02 hệ thống |
24 | Máy đo độ dẫn điện | 01 máy |
II | Trung tâm bảo tồn và Phát triển sinh vật |
|
1 | Tủ chống ẩm | 01 máy |
2 | Máy ảnh chuyên dùng | 01 máy |
3 | Máy định vị | 03 máy |
4 | Máy đo đa chỉ tiêu nước - đo nồng độ oxy hòa tan và nhiệt độ | 01 máy |
5 | Máy đo khoảng cách từ xa | 01 máy |
6 | Máy Honđa | 01 máy |
7 | Tắc ráng | 01 chiếc |
8 | Ống nhòm | 01 cái |
| ||
1 | Máy ảnh chuyên dùng | 01 cái |
2 | Máy vi tính chuyên dùng | 02 bộ |
| ||
1 | Máy chủ | 02 Bộ |
2 | Thiết bị Firewall | 01 Bộ |
3 | Máy chấm trắc nghiệm | 03 Cái |
4 | Máy photo siêu tốc | 05 Cái |
5 | Máy xếp giấy theo bộ đề thi | 03 Cái |
6 | Máy bấm ghim theo bộ đề thi | 03 Cái |
7 | Máy vi tính phục vụ làm đề thi các kỳ thi | 20 Cái |
8 | Máy tính (Laptop) quản lý, xử lý dữ liệu thi THPT | 02 cái |
9 | Máy in phục vụ làm đề thi , chấm thi các kỳ thi | 06 Cái |
10 | Máy Scan tốc độ nhanh quét bài thi trắc nghiệm | 02 Cái |
11 | Máy in laser màu in thẻ dự thi tốt nghiệp THPT | 01 cái |
12 | Máy in chuyên dụng in bằng tốt nghiệp THPT, in cấp bản sao bằng tốt nghiệp hàng ngày | 02 cái |
13 | Máy vi tính in bằng tốt nghiệp THPT | 01 bộ |
14 | Máy cắt phách bài thi | 01 cái |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Chủng loại | Số lượng |
| ||
| ||
|
| |
1 |
| |
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng đen | 1 Bộ |
1.4 | Bảng trắng | 1 chiếc |
1.5 | Nghề Bảo vệ thực vật | 12 chiếc |
1.6 | Quạt gió | 1 chiếc |
1.7 | Thước cây | 1 chiếc |
1.8 | Tài liệu video clip chuyên ngành, hình ảnh động, hình khối 3D | 1 Bộ |
1.9 | Bộ tiêu bản mẫu sâu hại | 1 Bộ |
1.10 | Bộ tiêu bản mẫu các loại nhện hại | 1 Bộ |
1.11 | Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại | 1 Bộ |
1.12 | Hình ảnh ốc hại | 2 Bộ |
1.13 | Các dạng thuốc bảo vệ thực vật | 100 Tờ |
1.14 | Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích | 1 Bộ |
1.15 | Bộ mẫu tiêu bản vi sinh vật có ích | 1 Bộ |
1.16 | Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích | 1 Bộ |
1.17 | Hộp tiêu bản mẫu về các bộ côn trùng | 1 Bộ |
1.18 | Hộp tiêu bản mẫu về triệu chứng gây hại của các bộ côn trùng | 1 Bộ |
1.19 | Hình ảnh mẫu bệnh cây | 1 Bộ |
1.20 | Hình ảnh mẫu triệu chứng bệnh cây | 1 Bộ |
1.21 | Hình ảnh chuột hại | 1 Bộ |
2 | Phòng học kỹ thuật cơ sở |
|
2.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy đo pH cầm tay | 4 chiếc |
2.4 | Máy tính tay | 2 chiếc |
2.5 | Tủ sấy | 2 chiếc |
2.6 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
2.7 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
2.8 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
2.9 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính hiển vi quang học | 11 chiếc |
| Kính hiển vi điện tử | 1 chiếc |
| Kính lúp cầm tay | 11 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 6 chiếc |
2.10 | Máy chụp ảnh | 2 chiếc |
2.11 | Ống nghiệm | 120 chiếc |
2.12 | Giá ống nghiệm | 20 chiếc |
2.13 | Bộ bình cầu đáy bằng | 2 Bộ |
2.14 | Bộ Micropipet | 2 Bộ |
2.15 | Bộ cốc đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000 ml | 5 chiếc |
2.16 | Bộ cốc đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.17 | Bình định mức | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50ml | 5 chiếc |
| Loại 100ml | 10 chiếc |
| Loại 500ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.18 | Bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 10 chiếc |
| Loại 250 ml | 10 chiếc |
| Loại 500 ml | 10 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.19 | Bộ Pipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 10 ml | 5 chiếc |
| Loại 20 ml | 5 chiếc |
| Loại 25 ml | 5 chiếc |
| Giá để pipet | 5 chiếc |
| Bóp cao su | 5 chiếc |
2.20 | Buret | 10 chiếc |
2.21 | Giá kẹp buret đơn | 10 chiếc |
2.22 | Chai đựng mẫu | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000 ml | 5 chiếc |
2.23 | Bộ phễu lọc | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5 cm | 5 chiếc |
| Loại 7 cm | 5 chiếc |
| Loại 9 cm | 5 chiếc |
2.24 | Đĩa petri | 200 chiếc |
2.25 | Bộ cối, chày | 10 Bộ |
2.26 | Thìa inox | 10 chiếc |
2.27 | Đũa thủy tinh | 10 chiếc |
2.28 | Lam kính | 10 Hộp |
2.29 | Lamen | 10 Hộp |
2.30 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 10 chiếc |
| Kim khêu nấm | 10 chiếc |
| Dao giải phẫu | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 5 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 5 chiếc |
| Kéo | 5 chiếc |
| Đèn cồn | 5 chiếc |
2.31 | Bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Áo blouse | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Mặt nạ phòng độc | 1 chiếc |
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Quần bảo hộ | 1 chiếc |
| Áo bảo hộ | 1 chiếc |
| Dép đi trong phòng thí nghiệm | 1 Đôi |
2.32 | Bộ dụng cụ chữa cháy | 2 Bộ |
2.33 | Bộ dung cụ phòng độc | 2 Bộ |
2.34 | Hình biểu thị mức độ độc của thuốc | 2 Bộ |
2.35 | Máy rửa mắt khẩn cấp | 2 chiếc |
2.36 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | 2 Bộ |
2.37 | Giường di động | 2 chiếc |
2.38 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 2 Bộ |
2.39 | Bộ que cấy vi sinh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại thẳng | 6 chiếc |
| Loại vòng | 6 chiếc |
2.40 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
2.41 | Bộ rây | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
2.42 | Bàn thực hành | 2 Bộ |
2.43 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
3 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
3.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
3.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
3.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
3.6 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 |
3.7 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
3.8 | Phần mềm xử lý thống kê | 2 Bộ |
4 | Phòng ngoại ngữ |
|
4.1 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.2 | Máy vi tính | 38 Bộ |
4.3 | Bàn thực hành | 2 chiếc |
4.4 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
4.5 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
4.6 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
4.7 | Loa máy tính | 2 chiếc |
4.8 | Ampli | 2 chiếc |
4.9 | Micro | 2 chiếc |
4.10 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
5 | Phòng thực hành côn trùng và sinh vật hại khác |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Tủ sấy | 2 chiếc |
5.4 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính lúp cầm tay | 11 chiếc |
| Kính lúp để bàn | 6 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 6 chiếc |
5.5 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
5.6 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
5.7 | Máy chụp ảnh | 2 chiếc |
5.8 | Kéo cắt cành | 22 chiếc |
5.9 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
5.10 | Bộ rây | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
5.11 | Bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000ml | 6 chiếc |
5.12 | Ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 6 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
5.13 | Bộ đĩa petri | 100 Bộ |
5.14 | Ống nghiệm | 100 chiếc |
5.15 | Giá ống nghiệm | 10 chiếc |
5.16 | Kẹp ống nghiệm | 10 chiếc |
5.17 | Lam kính | 4 Hộp |
5.18 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 11 chiếc |
| Kim khêu nấm | 11 chiếc |
| Dao giải phẫu | 11 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 5 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 5 chiếc |
| Kéo | 5 chiếc |
| Đèn cồn | 5 chiếc |
5.19 | Bộ phễu lọc | 12 chiếc |
5.20 | Đũa thủy tinh | 12 chiếc |
5.21 | Khay inox | 20 chiếc |
5.22 | Hộp đựng mẫu côn trùng | 20 chiếc |
5.23 | Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bẫy phe rô môn (Pheromone) | 5 chiếc |
| Bẫy đèn | 5 chiếc |
| Bẫy màu sắc | 5 chiếc |
| Bẫy treo trong không khí | 5 chiếc |
| Bẫy hầm | 5 chiếc |
5.24 | Khung ép mẫu | 22 chiếc |
5.25 | Bàn thực hành | 4 Bộ |
5.26 | Khung điều tra dịch hại | 22 Bộ |
5.27 | Kim ghim côn trùng | 22 Bộ |
5.28 | Vợt bắt côn trùng | 22 chiếc |
5.29 | Bộ tiêu bản mẫu sâu hại | 2 Bộ |
5.30 | Bộ tiêu bản mẫu cỏ dại | 2 Bộ |
5.31 | Bộ tiêu bản mẫu các loại nhện hại | 2 Bộ |
5.32 | Lồng nuôi sâu hại và thiên địch | 6 chiếc |
5.33 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 2 Bộ |
5.34 | Tủ đựng mẫu | 4 chiếc |
5.35 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
6 | Phòng thực hành bệnh cây và vi sinh vật |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Tủ sấy | 2 chiếc |
6.4 | Máy cất nước | 2 Bộ |
6.5 | Buồng cấy vô trùng | 2 chiếc |
6.6 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính lúp cầm tay | 10 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 5 chiếc |
6.7 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5kg | 1 chiếc |
6.8 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
6.9 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
6.10 | Bình tia | 2 chiếc |
6.11 | Máy chụp ảnh | 2 |
6.12 | Kéo cắt cành | 20 chiếc |
6.13 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
6.14 | Rây | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
6.15 | Bộ que cấy vi sinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại thẳng | 5 chiếc |
| Loại vòng | 5 chiếc |
6.16 | Đĩa petri | 40 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại (60 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (90 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (100 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (100 x 20) mm | 5 chiếc |
6.17 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 2 chiếc |
6.18 | Ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 10 chiếc |
| Loại 250 ml | 10 chiếc |
| Loại 500 ml | 10 chiếc |
| Loại 1000 ml | 10 chiếc |
6.19 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 10 chiếc |
| Kim khêu nấm | 10 chiếc |
| Dao giải phẫu | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 10 chiếc |
| Kéo | 10 chiếc |
| Đèn cồn | 10 chiếc |
6.20 | Bộ phễu lọc | 10 chiếc |
6.21 | Đũa thủy tinh | 10 chiếc |
6.22 | Khay đựng dụng cụ | 20 chiếc |
6.23 | Bàn thực hành | 2 Bộ |
6.24 | Cối chày | 4 Bộ |
6.25 | Thìa inox | 12 chiếc |
6.26 | Thùng rác thông thường | 2 chiếc |
6.27 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
6.28 | Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại | 2 Bộ |
6.29 | Hộp đựng mẫu bệnh hại | 2 Bộ |
6.30 | Hộp đựng mẫu dịch hại | 2 Bộ |
7 | Trại thực nghiệm |
|
7.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Máy cày | 2 Bộ |
7.4 | Máy bơm nước | 2 chiếc |
7.5 | Bình phun thuốc đeo vai | 6 chiếc |
7.6 | Bình phun máy | 6 chiếc |
7.7 | Máy cắt cỏ | 6 chiếc |
7.8 | Nhà lưới (thực tập danh nghiệp) | 2 Bộ |
7.9 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
| Cân 100 kg | 1 chiếc |
7.10 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
7.11 | Dụng cụ làm đất | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cuốc | 11 chiếc |
| Cào | 11 chiếc |
| Thuổng | 11 chiếc |
| Xẻng | 11 chiếc |
7.12 | Bộ dụng cụ làm vườn | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao phát, rựa, cưa | 11 chiếc |
| Dao thái | 11 chiếc |
| Kéo | 11 chiếc |
| Liềm | 11 chiếc |
7.13 | Bộ Thước | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước dây | 3 chiếc |
| Thước cây | 3 chiếc |
| Thước panme | 3 chiếc |
| Thước đo độ dốc | 3 chiếc |
7.14 | Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cốc đong loại 100ml | 3 chiếc |
| Đũa khấy | 3 chiếc |
7.15 | Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Xô | 6 chiếc |
| Thúng | 6 chiếc |
| Gùi | 6 chiếc |
| Hộp nhựa | 11 chiếc |
| Chậu | 3 chiếc |
| Thùng đựng | 1 chiếc |
7.16 | Kệ nhiều tầng | 12 chiếc |
7.17 | Giá | 12 chiếc |
7.18 | Cọc thí nghiệm | 12 chiếc |
7.19 | Thẻ thí nghiệm | 12 chiếc |
7.20 | Bảng thí nghiệm | 12 chiếc |
7.21 | Thùng xốp | 12 chiếc |
7.22 | Bảng cảnh báo phun thuốc | 12 chiếc |
7.23 | Bảng cảnh báo các loại thuốc | 12 chiếc |
7.24 | Bảng tên các loại dụng cụ, thiết bị | 12 chiếc |
7.25 | Biển cảnh báo nguy hiểm | 12 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
1.3 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
1.4 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
1.5 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
1.6 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
1.7 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
1.8 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
1.9 | Phần mềm mô phỏng hệ thống mạng | 2 Bộ |
1.10 | Máy in | 2 Bộ |
1.11 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
1.12 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
1.13 | Bộ dụng cụ cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Hộp sơ cứu | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Xe đẩy y tế | 1 chiếc |
| Panh y tế | 1 chiếc |
| Kéo y tế | 1 chiếc |
| Hình nộm | 1 chiếc |
1.14 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình chữa cháy | 1 Bộ |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
| Thùng đựng cát | 1 Bộ |
1.15 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Nút tai chống ồn | 1 Đôi |
| Găng tay bảo hộ | 1 Đôi |
1.16 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối điều chế và phát xung | 1 Bộ |
| Khối các hàm logic cơ bản | 1 Bộ |
| Khối các trigơ Flip-Flop | 1 Bộ |
| Khối các mạch ghi dịch, vào/ra | 1 Bộ |
| Khối các mạch đếm | 1 Bộ |
| Khối mạch mã hóa | 1 Bộ |
| Khối mạch giải mã | 1 Bộ |
| Khối các mạch dồn kênh, phân kênh | 1 Bộ |
1.17 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun nguồn | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng BJT cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng FET cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun khuếch đại công suất âm tần | 1 Bộ |
| Mô đun mạch dao động | 1 Bộ |
| Mô đun mạch ổn áp. | 1 Bộ |
1.18 | Bộ thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
1.19 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
1.20 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
1.21 | Máy phát xung | 6 chiếc |
1.22 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
1.23 | Bảng ghim | 2 chiếc |
1.24 | Bảng di động | 2 chiếc |
1.25 | Dụng cụ cầm tay nghề điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
1.26 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Bàn để máy tính | 38 Bộ |
2.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.4 | Máy in | 2 Bộ |
2.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
2.6 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
2.7 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
2.11 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
2.12 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
2.13 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
2.14 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
2.15 | Phần mềm hỗ trợ lập trình, thiết kế Web | 2 Bộ |
2.16 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
2.17 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
2.18 | Phẩn mềm phòng chống Virus | 2 Bộ |
2.19 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
2.20 | Bảng ghim | 2 chiếc |
2.21 | Bảng di động | 2 chiếc |
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | Bộ |
3.6 | Máy vi tính | Bộ |
3.7 | Tai nghe | Bộ |
3.8 | Máy quét (scanner) | chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | chiếc |
4 | Phòng thực hành lắp ráp, cài đặt máy tính |
|
4.1 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
4.2 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
4.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.4 | Máy in | 6 Bộ |
4.5 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
4.6 | Máy tính chủ (Server) | 4 Bộ |
4.7 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
4.8 | Phần mềm hệ điều hành Máy tính chủ (Server) | 2 Bộ |
4.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
4.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
4.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
4.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
4.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
4.14 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm đồ họa | 2 Bộ |
4.16 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu | 2 Bộ |
4.17 | Phần mềm quản giám sát máy tính và mạng máy tính | 2 Bộ |
4.18 | Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup và Restore) | 2 Bộ |
4.19 | Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng | 2 Bộ |
4.20 | Phần mềm tiện ích khởi động máy tính (Boot) | 2 Bộ |
4.21 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
4.22 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
4.23 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
4.24 | Bộ điều khiển Raid | 6 Bộ |
4.25 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
4.26 | Máy tính xách tay (Laptop) | 18 Bộ |
4.27 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành bảo trì, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi |
|
5.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.2 | Máy tính xách tay (laptop) | 18 Bộ |
5.3 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
5.4 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
5.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.6 | Máy in | 6 Bộ |
5.7 | Máy quét (scanner) | 6 Bộ |
5.8 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
5.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
5.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
5.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
5.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
5.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
5.14 | Màn hình máy vi tính | 38 chiếc |
5.15 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
5.16 | Máy vặn vít cầm tay | 2 chiếc |
5.17 | Máy hút bụi | 2 chiếc |
5.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
5.19 | Hộp mực máy in lazer | 18 chiếc |
5.20 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy vi tính | 12 Bộ |
5.21 | Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy vi tính | 12 Bộ |
5.22 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố màn hình | 12 Bộ |
5.23 | Router | 18 Bộ |
5.24 | Máy nạp Rom, EPROM | 6 Bộ |
5.25 | Máy đóng chíp | 6 Bộ |
5.26 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
5.27 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
5.28 | Thiết bị kiểm tra bo mạch chủ (Card Test Mainboard) | 38 chiếc |
5.29 | Thiết bị kiểm tra nguồn máy vi tính | 18 Bộ |
5.30 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5.31 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
6 | Phòng thực hành thiết kế và lắp đặt hệt thống mạng |
|
6.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy in | 2 Bộ |
6.4 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
6.5 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
6.6 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
6.7 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
6.8 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.9 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
6.10 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.11 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
6.12 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
6.13 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
6.14 | Máy kiểm tra thông quang | 2 Bộ |
6.15 | Máy khoan bê tông | 6 chiếc |
6.16 | Máy vặn vít cầm tay | 6 chiếc |
6.17 | Máy hút bụi | 6 chiếc |
6.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
6.19 | Module quang | 38 chiếc |
6.20 | Convert quang | 38 chiếc |
6.21 | Patch Panel | 6 chiếc |
6.22 | Switch Layer 2 | 6 chiếc |
6.23 | Switch layer 3 | 6 chiếc |
6.24 | Modem Wifi | 6 chiếc |
6.25 | Thiết bị hỗ trợ VPN | 6 chiếc |
6.26 | Router | 6 chiếc |
6.27 | Tủ mạng | 2 chiếc |
6.28 | Các loại Jack gắn tường | 38 chiếc |
6.29 | Dây nhảy cáp quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.30 | Dây nhảy cáp quang đa mốt | 18 Bộ |
6.31 | Dây nhảy quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.32 | Hộp nối quang ODF treo tường | 18 Bộ |
6.33 | Cáp serial | 18 chiếc |
6.34 | Bảng ghim | 2 chiếc |
6.35 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.36 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
6.37 | Kìm bấm cáp mạng | 38 chiếc |
6.38 | Thiết bị kiểm tra cáp mạng | 18 chiếc |
6.39 | Dụng cụ nhấn mạng | 38 chiếc |
6.40 | Dao cắt sợi quang FC 6S | 38 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng tương tác | 1 Bộ |
1.4 | Hệ thống mạng LAN | 1 Bộ |
1.5 | Tủ đựng tài liệu | 2 |
1.6 | Máy in | 1 Bộ |
1.7 | Bộ mẫu mối ghép cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mối ghép ren | 1 chiếc |
| Ghép then | 1 chiếc |
| Ghép then hoa | 1 chiếc |
| Ghép chốt | 1 chiếc |
| Ghép đinh tán | 1 chiếc |
| Ghép hàn | 1 chiếc |
1.8 | Các khối hình học cơ bản | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối trụ | 1 chiếc |
| Khối nón | 1 chiếc |
| Khối lăng trụ | 1 chiếc |
1.9 | Bảng vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.10 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.11 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tủ cứu thương | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
| Kéo | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.12 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình xịt bọt khí CO2 | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Các bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Phần mềm vẽ điện | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.5 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.6 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.7 | Máy Scanner | 2 chiếc |
2.8 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.9 | Máy in | 2 chiếc |
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
4.3 | Máy in | 4 Bộ |
4.4 | Mô hình hệ thống an toàn điện | 4 Bộ |
4.5 | Bộ thực hành điện 1 chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện 1 chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
4.6 | Bộ thực hành điện xoay chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện xoay chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế AC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
4.7 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.8 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.9 | Mẫu vật liệu điện | 8 Bộ |
4.10 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.11 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.12 | Khí cụ điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 pha 2 ngả | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhấn | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút dừng khẩn cấp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 2 chiếc |
| Rơ le nhiệt | 1 chiếc |
| Rơ le điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơ le trung gian | 2 chiếc |
| Rơ le thời gian | 2 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 3 pha | 1 chiếc |
4.13 | Bộ thiết bị đo lường điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Máy biến điện áp | 1 chiếc |
| Máy biến dòng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Cầu đo điện trở | 1 chiếc |
| Cosọ mét | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Oát mét | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
| Công tơ 1 pha | 1 chiếc |
| Công tơ 3 pha | 1 chiếc |
4.14 | Mô hình thực hành điện tử cơ bản | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối chỉnh lưu | 1 Bộ |
| Khối ổn áp | 1 Bộ |
| Khối bảo vệ | 1 Bộ |
| Khối khuếch đại công suất | 1 Bộ |
| Bộ nguồn một chiều | 1 Bộ |
4.15 | Bộ thực hành cảm biến | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
| Đèn báo trang thái | 1 Bộ |
| Động cơ | 1 chiếc |
4.16 | Mô hình máy biến áp 1 pha | 4 chiếc |
4.17 | Mô hình máy biến áp 3 pha | 4 chiếc |
4.18 | Mô hình động cơ 1 pha | 4 Bộ |
4.19 | Mô hình động cơ 3 pha | 4 Bộ |
4.20 | Mô hình máy phát điện | 4 Bộ |
4.21 | Máy hiện sóng | 4 chiếc |
4.22 | Máy phát xung chuẩn | 4 chiếc |
4.23 | Đồng hồ chỉ thị pha | 12 chiếc |
4.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
4.25 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
4.26 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
4.27 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
4.28 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
4.29 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
4.30 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành cơ khí |
|
5.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
5.3 | Máy in | 4 Bộ |
5.4 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
5.5 | Giá hàn đa năng | 12 chiếc |
5.6 | Cabin hàn | 12 Bộ |
5.7 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
5.8 | Bàn nguội | 36 chiếc |
5.9 | Ê tô song hành | 72 chiếc |
5.10 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
5.11 | Bàn máp | 8 chiếc |
5.12 | Máy hàn hồ quang | 12 chiếc |
5.13 | Tủ sấy que hàn | 4 chiếc |
5.14 | Thiết bị uốn cong | 12 chiếc |
5.15 | Tủ sắt | 8 chiếc |
5.16 | Máy hút bụi | 4 Bộ |
5.17 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
5.18 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5.19 | Bộ dụng cụ lấy dấu | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Compa vạch dấu | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 3 chiếc |
5.20 | Kìm kẹp phôi hàn | 12 chiếc |
5.21 | Khối V | 24 chiếc |
5.22 | Khối D | 24 chiếc |
5.23 | Mặt nạ hàn | 76 chiếc |
6 | Phòng thực hành trang bị điện |
|
6.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
6.3 | Bàn thực hành trang bị điện | 36 Bàn |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Khởi động từ | 6 Bộ |
| Mô đun cầu chì ống | 3 Bộ |
| Mô đun công tắc chuyển mạch vôn | 1 Bộ |
| Mô đun công tắc hành trình | 2 Bộ |
| Mô đun cuộn kháng 3 pha | 1 Bộ |
| Mô đun biến áp tự ngẫu | 1 Bộ |
| Mô đun biến trở | 1 Bộ |
| Mô đun biến dòng TI | 1 Bộ |
| Mô đun biên điện áp TU | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến quang | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến tiệm cận | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Ampe mét | 3 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Von mét | 3 Bộ |
| Mô đun đèn báo | 3 Bộ |
| Mô đun nút nhấn | 3 Bộ |
| Mô đun nút dừng khẩn cấp | 1 Bộ |
| Mô đun bộ nguồn DC | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ thứ tự pha | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le thời gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le trung gian gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ dòng điện | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ điện áp | 1 Bộ |
6.4 | Động cơ điện 1 pha | 24 chiếc |
6.5 | Động cơ điện 3 pha roto lồng sóc | 24 chiếc |
6.6 | Động cơ điện 3 pha roto dây quấn | 12 chiếc |
6.7 | Mô hình tủ điều khiển máy công cụ | 4 Bộ |
6.8 | Mô hình cầu trục | 8 Bộ |
6.9 | Mô hình thang máy | 8 Bộ |
6.10 | Mô hình trạm bơm | 8 Bộ |
6.11 | Mô hình trang bị điện máy công cụ | 4 Bộ |
6.12 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
6.13 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
6.14 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
6.15 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
6.16 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
6.17 | Bộ dụng cụ đo lường điện | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
6.18 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
6.19 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
7 | Phòng thực hành máy điện |
|
7.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
7.3 | Động cơ 1 chiều | 12 chiếc |
7.4 | Máy biến áp tự ngẫu | 12 chiếc |
7.5 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | 4 chiếc |
7.6 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | 4 chiếc |
7.7 | Động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.8 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.9 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | 12 chiếc |
7.10 | Động cơ đồng b ộ 3 pha | 12 chiếc |
7.11 | Bàn thực hành | 24 chiếc |
7.12 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | 24 chiếc |
7.13 | Tủ sấy | 4 chiếc |
7.14 | Máy quấn dây | 12 chiếc |
7.15 | Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp | 12 Bộ |
7.16 | Máy đo tỷ số máy biến áp | 12 Bộ |
7.17 | Lõi thép máy biến áp | 72 Bộ |
7.18 | Phôi động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.19 | Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.20 | Phôi động cơ vạn năng | 36 chiếc |
7.21 | Phôi máy phát điện xoay chiều và 1 chiều | 36 chiếc |
7.22 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
7.24 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
7.25 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
7.26 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
7.27 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Rô nha | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
7.28 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam tháo vòng bi 2 chấu | 1 chiếc |
| Vam tháo vòng bi 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
7.29 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
7.30 | Dao lồng dây | 72 chiếc |
8 | Phòng thực hành lắp đặt điện |
|
8.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
8.3 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
8.4 | Mô hình hệ thống cung cấp điện hạ thế | 4 Bộ |
8.5 | Mô hình các thiết bị bảo vệ đóng cắt hạ thế | 12 Bộ |
8.6 | Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo) | 4 Bộ |
8.7 | Mô hình chống sét | 4 Bộ |
8.8 | Cabin lắp đặt điện | 24 Bộ |
8.9 | Bộ mẫu các mối nối dây cáp | 4 Bộ |
8.10 | Tủ điện ATS | 12 Bộ |
8.11 | Tủ điện phân phối | 12 chiếc |
8.12 | Máy uốn thanh cái thủy lực | 4 Bộ |
8.13 | Máy đo độ võng dây cáp (thực tập tại cơ sở sản xuất) | 4 chiếc |
8.14 | Bộ thực hành nhà thông minh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyển đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc | 3 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc (dimmer) | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến nhiệt độ | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ điều khiển trung tâm | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt van khóa gas tự động | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khói | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khí gas | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyên đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc điều khiển rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt khóa cửa thông minh | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến mở cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến chuyên động | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt chuông cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt nút nhấn chuông | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu | 1 Bộ |
| Module đào tạo lăp đặt công tắc ngữ cảnh | 1 Bộ |
| Module đào tạo bóng đèn sợi đốt | 3 Bộ |
| Module camera | 6 Bộ |
| Máy vi tính | 1 Bộ |
8.15 | Mô hình điện mặt trời | 12 Bộ |
8.16 | Mô hình điện gió | 12 Bộ |
8.17 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
8.18 | Bộ dụng cụ nghê điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt thủy lực | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
8.19 | Máy dò dây điện âm tường | 12 chiếc |
8.20 | Máy khoan cầm tay | 12 chiếc |
8.21 | Máy cắt cầm tay | 12 chiếc |
8.22 | Mỏ hàn | 12 chiếc |
8.23 | Khoan bê tông | 12 chiếc |
8.24 | Máy bắt vít | 12 Bộ |
8.25 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
8.26 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
8.27 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tời kéo dây | 1 Bộ |
| Chân tó dựng cột | 1 Bộ |
| Thang nhôm | 1 chiếc |
| Kéo cắt sắt | 1 chiếc |
8.28 | Bộ đồ nghề thi công ống nhựa | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kéo cắt ống nhựa | 1 chiếc |
| Máy sấy (máy khò ống) | 1 chiếc |
| Dao cắt ống | 1 chiếc |
| Lò xo uốn ống | 1 Bộ |
| Dây mồi (dây dẫn hướng) | 1 chiếc |
8.29 | Bộ dụng cụ nghề xây dựng | 24 |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cuốc | 1 chiếc |
| Xẻng | 1 chiếc |
| Xà beng | 1 chiếc |
| Xô | 1 chiếc |
8.30 | Trang bị bảo hộ lao động ngành điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dây đai an toàn | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Thảm cách điện | 1 chiếc |
| Ủng cách điện | 1 Đôi |
| Găng tay cách điện | 1 Đôi |
| Guốc trèo cột | 1 Đôi |
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
9 | Phòng thực hành tự động hóa |
|
9.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Bộ thực hành PLC | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun PLC | 1 Bộ |
| Mô đun lập trình cỡ nhỏ | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra số | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra tương tự | 1 Bộ |
9.4 | Bộ nguồn | 2 Bộ |
9.5 | Bộ cáp kết nối | 2 Bộ |
9.6 | Bàn thực hành cảm biến | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn thí nghiệm | 1 Bộ |
| Cảm biến nhiệt trở | 1 Bộ |
| Cặp nhiệt | 1 Bộ |
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến siêu âm | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
9.7 | Mô hình băng tải | 2 Bộ |
9.8 | Mô hình thang máy | 2 Bộ |
9.9 | Mô hình lò nhiệt | 2 Bộ |
9.10 | Mô hình trộn hóa chất | 2 Bộ |
9.11 | Mô hình đèn giao thông | 2 Bộ |
9.12 | Mô hình phân loại sản phẩm | 2 Bộ |
9.13 | Kít thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
9.14 | Mô hình cánh tay robot | 6 Bộ |
9.15 | Đầu dò logic | 12 chiếc |
9.16 | Máy hiện sóng | 6 chiếc |
9.17 | Mô hình truyền thông | 12 Bộ |
9.18 | Mô hình khởi động mềm động cơ | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuẩn AC | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động mềm | 1 Bộ |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo tốc độ và dòng điện động cơ | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo điện áp | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động từ | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ | 1 Bộ |
9.19 | Mô hình điều khiển động cơ servo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuyên dụng | 1 Bộ |
| Mô đun bộ điều khiển động cơ servo | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ servo | 1 Bộ |
| Cáp kết nối máy tính | 1 chiếc |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun contactor | 1 Bộ |
| Mô đun rơle trung gian | 1 Bộ |
9.20 | Mô hình thực hành biến tần | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Biến tần 3 pha | 1 Bộ |
| Aptomat 3 pha | 1 chiếc |
| Đèn báo | chiếc |
| Bộ nút nhấn | 1 Bộ |
| Chuyển mạch 3 vị trí | 1 chiếc |
| Triêt áp điều chỉnh | 1 chiếc |
| Động cơ KĐB 3 pha | 1 Bộ |
9.21 | Bộ thí nghiệm điện - khí nén | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Bộ lọc khí | 1 Bộ |
| Van đảo chiều 3/2 tác động tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van xả khí nhanh | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Xi lanh kép | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Bộ chia khí | 3 Bộ |
| Bộ nối chữ T | 6 Bộ |
| Bộ tạo chân không | 1 Bộ |
| Đèn báo khí | 6 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van Logic AND | 1 chiếc |
| Van Logic OR | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động kép | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh băng đai (Xi lanh trượt) | 1 chiếc |
| Xi lanh quay (Động cơ khí nén) | 1 chiếc |
| Rơ le tác động muộn | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất điện | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất | 1 chiếc |
| Cảm biến từ | 1 chiếc |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 chiếc |
| Cảm biến tiệm cận loại điện cảm | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 1 chiếc |
| Bộ nút bâm 3 vị trí tác động kép | 1 Bộ |
| Nguồn 24VDC | 1 Bộ |
| Cữ chặn con lăn điện | 1 chiếc |
9.22 | Bộ thí nghiệm điện - thủy lực | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động bằng tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động 1 phía bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động cơ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Bộ chia thủy lực | 3 chiếc |
| Đèn báo thủy lực | 3 chiếc |
| Máy nén thủy lực | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình kép | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van xả áp | 1 chiếc |
| Van ngắt áp suất | 1 chiếc |
| Van thu hồi áp 3 cửa | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Đồng hồ áp suất | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 3 chiếc |
9.23 | Máy mài hai đá | 4 chiếc |
9.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 4 chiếc |
9.25 | Tủ sắt | 4 chiếc |
9.26 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
9.27 | Kìm bấm dây mạng RJ45 - RJ11 | 6 chiếc |
9.28 | Máy khoan cầm tay | 2 chiếc |
9.29 | Máy cắt cầm tay | 2 chiếc |
9.30 | Mỏ hàn | 2 chiếc |
9.31 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
9.32 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Dao cắt ống khí nén | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van xả áp | 1 chiếc |
| Van ngắt áp suất | 1 chiếc |
| Van thu hồi áp 3 cửa | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Đồng hồ áp suất | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 3 chiếc |
9.23 | Máy mài hai đá | 4 chiếc |
9.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 4 chiếc |
9.25 | Tủ sắt | 4 chiếc |
9.26 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
9.27 | Kìm bấm dây mạng RJ45 - RJ11 | 6 chiếc |
9.28 | Máy khoan cầm tay | 2 chiếc |
9.29 | Máy cắt cầm tay | 2 chiếc |
9.30 | Mỏ hàn | 2 chiếc |
9.31 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
9.32 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Dao cắt ống khí nén | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
9.33 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
9.34 | Phần mềm PLC, vi điều khiển, biến tần... | 2 Bộ |
9.35 | Phần mềm thiết kế, mô phỏng hệ thống khí nén, điện khí nén | 2 Bộ |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | 2 chiếc |
| Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: | chiếc |
| Máy nén kín | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
| Ống mao | 1 chiếc |
| Cầu chì 1 pha | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 4 chiếc |
| Nút nhấn On-Off | 1 chiếc |
| Bộ điều chỉnh nhiệt độ | 1 chiếc |
| Rơle trung gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle thời gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle áp suất cao | 1 chiếc |
| Rơle áp suất thấp | 1 chiếc |
| Đèn báo nguồn | 3 chiếc |
| Chuông báo sự cố | 1 chiếc |
| Van điện từ | 1 chiếc |
1.2 | Bộ van tiết lưu | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu điện tử | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
1.3 | Chi tiết cơ khí | 6 Bộ |
1.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguôn cung cấp | 2 Bộ |
| Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 2 Bộ |
| Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung | 2 Bộ |
1.5 | Mối ghép cơ khí | 6 Bộ |
1.6 | Bộ mẫu vật liệu điện lạnh | 2 Bộ |
1.7 | Mẫu vật liệu điện từ | 2 Bộ |
1.8 | Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
1.9 | Mô hình cắt bổ máy nén | 2 Bộ |
| Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
| Máy nén pitông kín | 1 chiếc |
| Máy nén rôto lăn | 1 chiếc |
| Máy nén xoắn ốc | 1 chiếc |
| Máy nén nửa kín | 1 chiếc |
| Máy nén hở | 1 chiếc |
1.10 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
1.11 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bọt | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng khí | 1 Bình |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.12 | Bộ trang bị cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ kính | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo; bông băng, gạc, côn sát trùng... | 1 Bộ |
| Hình nộm | 1 Bộ |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.13 | Thiết bị bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Găng tay cao su | 1 Đôi |
| Thảm cao su | 1 chiếc |
| Ghế cách điện | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Dây an toàn | 1 chiếc |
1.14 | Bộ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy in | 2 chiếc |
2.4 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
2.5 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.6 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.7 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm Autocad | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm PLC | 12 Bộ |
2.12 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành cơ khí |
|
4.1 | Bàn hàn đa năng | 24 Bộ |
4.2 | Bàn thực tập nguội | 36 Bộ |
4.3 | Bộ hàn hơi | 24 Bộ |
4.4 | Cabin hàn | 24 Bộ |
4.5 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
4.6 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | 4 chiếc |
4.7 | Máy hàn hồ quang tay xoay chiều | 24 Bộ |
4.8 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
4.9 | Máy khoan tay | 8 chiếc |
4.10 | Máy mài cầm tay | 12 chiếc |
4.11 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
4.12 | Đe gò | 36 Bộ |
4.13 | Ê tô | 36 chiếc |
4.14 | Máy cắt bàn | 4 chiếc |
4.15 | Thang chữ A | 8 chiếc |
4.16 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
4.17 | Bộ đồ nghề cơ khí | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
4.18 | Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê | 1 Bộ |
| Bộ mỏ lết | 1 Bộ |
| Bộ khau | 1 Bộ |
| Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng | 1 Bộ |
4.19 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ê ke | 1 chiếc |
| Panme cơ | 1 chiếc |
| Pame điện tử | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Đồng hồ so | 1 chiếc |
| Căn lá | 1 chiếc |
| Calip | 1 chiếc |
| Căn mâu | 1 chiếc |
4.20 | Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn | 76 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mặt nạ hàn | 1 chiếc |
| Mặt nạ chống khí độc | 1 chiếc |
| Găng tay hàn | 1 chiếc |
| Mũ, kính hàn | 1 chiếc |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Quần áo bảo hộ | 1 chiếc |
| Yếm hàn | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành điện - điện tử |
|
5.1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 2 Bộ |
| Đồng hồ cos phi | 2 chiếc |
| Ampemet AC | 2 chiếc |
| Vonmet AC | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 2 Bộ |
5.2 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha | 4 chiếc |
5.3 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KđB 3 pha AC | 4 chiếc |
5.4 | Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) | 8 chiếc |
5.5 | Khí cụ điện | 24 bộ |
5.6 | Bộ điều khiển nhiệt độ | 40 bộ |
5.7 | Bo mạch điều hòa 1 chiều, 2 chiều | 40 bộ |
5.8 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 24 chiếc |
5.9 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 24 chiếc |
5.10 | Bàn thực hành điện cơ bản | 36 bộ |
5.11 | Bàn thực hành điện tử cơ bản | 36 bộ |
5.12 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
| Bộ đồ nghề cơ khí | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
5.13 | Bàn ren, tarô | 4 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
5.14 | Bộ dụng cụ đo lường nghề điện | 36 Bộ |
5.15 | Bộ đồ nghề điện tử | 36 Bộ |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
5.16 | Bộ đồ nghề điện | 40 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6. | Phòng thực hành lạnh cơ bản |
|
6.1 | Máy nén rôto lăn | 12 chiếc |
6.2 | Máy nén xoắn ốc | 12 chiếc |
6.3 | Máy nén píttông kín | 12 chiếc |
6.4 | Máy nén píttông nửa kín | 12 chiếc |
6.5 | Bình ngưng | 12 chiếc |
6.6 | Rơle áp suất cao | 4 chiếc |
6.7 | Rơle áp suất thấp | 4 chiếc |
6.8 | Rơle áp suất dầu | 4 chiếc |
6.9 | Bình bay hơi | 12 chiếc |
6.10 | Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết | 1 chiếc |
6.11 | Tháp giải nhiệt nước | 4 chiếc |
6.12 | Bình tách dầu | 12 chiếc |
6.13 | Bình tách lỏng | 4 chiếc |
6.14 | Phin lọc, sấy | 24 chiếc |
6.15 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
6.16 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
6.17 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6.18 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
6.19 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
6.20 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
6.21 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
6.22 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
6.23 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
6.24 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
6.25 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
6.26 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
6.27 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
6.28 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
6.29 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
6.30 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
6.31 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
6.32 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
6.33 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
6.34 | Cân nạp ga điện tử | 12 bộ |
6.35 | Đồng hồ đo chân không | 4 bộ |
7. | Phòng thực hành điều hòa không khí dân dụng và thương mại |
|
7.1 | Mô hình dàn trải máy điều hoà không khí ô tô | 12 chiếc |
7.2 | Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) | 12 Bộ |
7.3 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | 12 Bộ |
7.4 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | 12 Bộ |
7.5 | Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) | 12 Bộ |
7.6 | Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn) | 12 Bộ |
7.7 | Máy điều hòa không khí Multi ghép | 4 Bộ |
7.8 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
7.9 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
7.10 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
7.11 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°; ê ke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
7.12 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng lệch tâm | 1 Bộ |
| Dao cắt ống đồng | 1 chiếc |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
7.13 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
7.14 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
7.15 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
7.16 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
7.17 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
7.18 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
7.19 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
7.20 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
7.21 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
7.22 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
7.23 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
7.24 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
7.25 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
7.26 | Cân nạp ga điện tử | 4 bộ |
7.27 | Đồng hồ đo chân không | 12 bộ |
7.28 | Thang chữ A | 12 cái |
8. | Phòng thực hành máy lạnh dân dụng và thương mại |
|
8.1 | Tủ đông | 12 chiếc |
8.2 | Tủ mát | 12 chiếc |
8.3 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 24 chiếc |
8.4 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 24 chiếc |
8.5 | Tủ lạnh thương nghiệp | 12 chiếc |
8.6 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
8.7 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
8.8 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
8.9 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
8.10 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
8.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
8.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
8.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
8.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
8.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
8.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
8.19 | Nhiệt kế kiêu cặp nhiệt | 8 chiếc |
8.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
8.21 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
8.22 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
8.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
8.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9. | Phòng thực hành máy lạnh công nghiệp |
|
9.1 | Hệ thống kho bảo quản lạnh đông | 4 Hệ thống |
9.2 | Kho bảo quản lạnh dương | 4 chiếc |
9.3 | Hệ thống sản xuất đá cây | 4 hệ |
9.4 | Tủ lạnh trưng bày (show case) | 8 cái |
9.5 | Hệ thống sản xuất đá viên | 4 hệ |
9.6 | Máy nén bán kín | 4 cái |
9.7 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
9.8 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
9.9 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
9.10 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
9.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
9.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
9.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
9.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
9.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
9.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
9.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
9.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
9.19 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
9.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
9.21 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
9.22 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
9.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
9.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9.25 | Pitô | 4 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Mô hình các khối hình học cơ bản | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối trụ | 1 chiếc |
| Khối hộp | 1 chiếc |
| Khối nón | 1 chiếc |
| Khối nón cụt | 1 chiếc |
| Khối cầu | 1 chiếc |
| Khôi lăng trụ tam giác | 1 chiếc |
1.4 | Mô hình cắt bổ chi tiết 3D | 1 Bộ |
1.5 | Tủ đựng hồ sơ và dụng cụ | 2 chiếc |
1.6 | Bảng vẽ kỹ thuật | 36 Bộ |
1.7 | Bảng di động | 1 chiếc |
1.8 | Dụng cụ vẽ | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước thẳng | 1 chiếc |
| Thước cong | 1 chiếc |
| Com pa | 1 chiếc |
| Eke | 1 chiếc |
1.9 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ kính | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo; bông băng, gạc, côn sát trùng... | 1 Bộ |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.10 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bọt | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng khí | 1 Bình |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.11 | Bảo hộ lao động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
1.12 | Bản vẽ cơ khí | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
3.10 | Loa | 2 Bộ |
4. | Phòng thí nghiệm vật liệu |
|
4.1 | Máy đo độ cứng | 2 chiếc |
4.2 | Lò nhiệt luyện điện trở | 2 chiếc |
4.3 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.4 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.5 | Tủ đựng tài liệu | 2 chiếc |
4.6 | Sổ tay vật liệu | 2 Bộ |
4.7 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy đo độ cứng | 2 Bộ |
4.8 | Sổ tay hướng dẫn vận hành lò nhiệt luyện điện trở | 2 Bộ |
5. | Phòng thực hành đo lường |
|
5.1 | Máy đo độ nhám | 2 Bộ |
5.2 | Máy đo tọa độ 3 chiều | 2 Bộ |
5.3 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.4 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.5 | Máy in | 2 chiếc |
5.6 | Tủ hồ sơ và dụng cụ | 4 chiếc |
5.7 | Bàn máp | 2 chiếc |
5.8 | Khối V | 2 Bộ |
5.9 | Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan | 2 Bộ |
5.10 | Thước cặp cơ | 6 chiếc |
5.11 | Thước cặp hiển thị số | 6 chiếc |
5.12 | Thước đo góc vạn năng | 6 chiếc |
5.13 | Thước lá | 6 chiếc |
5.14 | Thước đo chiều sâu | 6 chiếc |
5.15 | Thước đo cao | 6 chiếc |
5.16 | Panme đo ngoài | 6 Bộ |
5.17 | Panme đo trong | 6 Bộ |
5.18 | Calíp trục | 6 Bộ |
5.19 | Calíp lỗ | 6 Bộ |
5.20 | Ca líp côn | 6 chiếc |
5.21 | Ca líp ren | 6 chiếc |
5.22 | Dưỡng kiểm tra ren | 6 Bộ |
5.23 | Êke | 6 Bộ |
5.24 | Đồng hồ so đo ngoài | 4 Bộ |
5.25 | Đồng hồ so chân gập | 4 Bộ |
5.26 | Căn mẫu | 4 Bộ |
5.27 | Mẫu so độ nhám | 4 Bộ |
5.28 | Bảo hộ lao động | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
5.29 | Sổ tay dung sai lắp ghép | 2 Bộ |
5.30 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng máy đo độ nhám | 2 Bộ |
5.31 | Sổ tay hướng dẫn sử dụng máy đo tọa độ 3 chiều | 2 Bộ |
6. | Phòng thực hành CAD/CAM |
|
6.1 | Phần mềm CAD/CAM | 2 Bộ |
6.2 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.4 | Máy in | 2 chiếc |
6.5 | Tủ đựng tài liệu | 2 chiếc |
6.6 | Sổ tay thiết kế cơ khí | 2 Bộ |
6.7 | Sổ tay lập trình CNC | 2 Bộ |
6.8 | Sổ tay hướng dụng sử dụng phần mềm CAD/CAM | 2 Bộ |
6.9 | Bản vẽ chi tiết | 2 Bộ |
6.10 | Video hướng dân sử dụng phần mềm caD/cAm | 2 Bộ |
7. | Phòng điện cơ bản |
|
7.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Máy biến áp 1 pha | 2 chiếc |
7.4 | Máy biến áp 3 pha | 2 chiếc |
7.5 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 2 chiếc |
7.6 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 2 chiếc |
7.7 | Bộ đèn tròn | 10 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đui đèn | 1 chiếc |
| Bóng đèn tròn | 1 chiếc |
7.8 | Bàn thực hành khí cụ điện | 10 Bàn |
7.9 | Tủ hồ sơ và dụng cụ | 2 chiếc |
7.10 | Bộ khí cụ điện đóng cắt | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cầu dao | 1 chiếc |
| Công tắc | 1 chiếc |
| Áptômát | 1 chiếc |
| Khởi động từ | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 1 chiếc |
| Cầu chì | 1 chiếc |
| Nút ấn | 1 chiếc |
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
7.11 | Bộ dụng cụ đo điện | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Am pe kìm | 1 chiếc |
| Đồng hồ vạn năng | 1 chiếc |
7.12 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Găng tay cách điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm đầu cốt | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm uốn | 1 chiếc |
| Mỏ hàn thiếc | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít 4 chấu | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít dẹt | 1 chiếc |
7.13 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê (6 +36) | 1 Bộ |
| Bộ clê lục giác (3 + 16) | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít 4 chấu | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít dẹt | 1 chiếc |
7.14 | Bảo hộ lao động | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
7.15 | Sổ tay chuyên ngành điện | 2 Bộ |
7.16 | Sơ đồ mạch điều khiển và mạch động lực | 2 Bộ |
8. | Xưởng nguội cơ bản |
|
8.1 | Máy khoan đứng | 4 Bộ |
8.2 | Máy khoan bàn | 4 Bộ |
8.3 | Máy mài 2 đá | 2 chiếc |
8.4 | Máy mài cầm tay | 10 chiếc |
8.5 | Bàn nguội | 22 Bộ |
8.6 | Bàn máp | 2 chiếc |
8.7 | Khối V | 2 Bộ |
8.8 | Tủ để dụng cụ đo và học liệu | 4 chiếc |
8.9 | Máy vi tính | 2 Bộ |
8.10 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
8.11 | Dụng cụ vạch dấ | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Đài vạch | 1 chiếc |
| Mũi chấm dấu | 1 chiếc |
8.12 | Dụng cụ đo cơ khí | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước cặp cơ | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước đo chiều sâu | 1 chiếc |
| Thước đo cao | 1 chiếc |
| Panme đo ngoài | 1 Bộ |
| Panme đo trong | 1 Bộ |
| Calíp trục | 1 Bộ |
| Calíp lỗ | 1 Bộ |
| Ca líp côn | 1 Bộ |
| Ca líp ren | 1 Bộ |
| Dưỡng kiểm tra ren | 1 Bộ |
| Êke | 1 Bộ |
| Mẫu so độ nhám | 1 Bộ |
8.13 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cưa tay | 1 chiếc |
| Đục bằng | 1 Bộ |
| Đục nhọn | 1 Bộ |
| Dũa bán nguyệt | 1 chiếc |
| Dũa chữ nhật | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Dũa bẹp | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
8.14 | Dụng cụ cắt | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Mũi khoan | 1 Bộ |
| Mũi khoét | 1 Bộ |
| Mũi vát mép | 1 Bộ |
| Mũi doa | 1 Bộ |
8.15 | Dụng cụ cắt ren | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm có: |
|
| Ta rô ren trong | 1 Bộ |
| Tay quay ta rô | 1 Bộ |
| Ta rô ren ngoài (bàn ren) | 1 Bộ |
| Tay quay bàn ren | 1 Bộ |
8.16 | Dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê (6 + 36) | 1 Bộ |
| Bộ clê lục giác (3 + 16) ■ | 1 Bộ |
| Tuôc nơ vít đóng 4 chấu | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vít đóng dẹt | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm nhọn | 1 chiếc |
| Kìm tháo phanh | 1 chiếc |
8.17 | Búa mềm | 6 chiếc |
8.18 | Búa nguội | 22 chiếc |
8.19 | Bộ đột số | 2 Bộ |
8.20 | Bộ đột chữ | 2 Bộ |
8.21 | Dụng cụ vệ sinh | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình dầu | 1 chiếc |
| Bàn chải sắt quét phôi | 1 chiếc |
| Cọ quét phôi | 1 chiếc |
8.22 | Bảo hộ lao động | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
8.23 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy khoan | 2 Bộ |
8.24 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy mài | 2 Bộ |
8.25 | Sổ tay gia công cơ | 2 Bộ |
8.26 | Bản vẽ chi tiết | 2 Bộ |
9. | Xưởng gia công cắt gọt vạn năng |
|
9.1 | Máy tiện vạn năng | 10 Bộ |
9.2 | Máy phay vạn năng | 10 Bộ |
9.3 | Máy xọc | 2 Bộ |
9.4 | Máy doa vạn năng | 2 Bộ |
9.5 | Máy mài phẳng | 2 Bộ |
9.6 | Máy mài tròn | 2 Bộ |
9.7 | Máy mài sửa dao đa năng | 2 Bộ |
9.8 | Máy khoan | 4 Bộ |
9.9 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
9.10 | Bàn máp | 4 chiếc |
9.11 | Khối V | 4 Bộ |
9.12 | Bàn nguội | 12 Bộ |
9.13 | Tủ để dụng cụ đo và học liệu | 4 chiếc |
9.14 | Máy vi tính | 2 Bộ |
9.15 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.16 | Dưỡng gá dao tiện | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dưỡng gá dao ren tam giác | 1 chiếc |
| Dưỡng gá dao ren hệ Anh | 1 chiếc |
| Dưỡng định hình | 1 Bộ |
9.17 | Dao tiện | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao tiện mặt đầu | 1 chiếc |
| Dao tiện ngoài | 1 chiếc |
| Dao tiện rãnh ngoài | 1 chiếc |
| Dao tiện ren ngoài | 1 chiếc |
| Dao tiện lỗ suốt | 1 chiếc |
| Dao tiện lỗ bậc | 1 chiếc |
| Dao tiện rãnh trong | 1 chiếc |
| Dao tiện ren trong | 1 chiếc |
| Dao tiện định hình | 1 chiếc |
9.18 | Dao phay | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao phay mặt đầu | 1 chiếc |
| Dao phay ngón | 1 Bộ |
| Dao phay chép hình | 1 Bộ |
9.19 | Dao doa | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao doa lỗ suốt | 1 Bộ |
| Dao doa lỗ suôt sâu | 1 Bộ |
9.20 | Dao sửa đá | 2 chiếc |
9.21 | Dao lăn ép, dao lăn khía nhám | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao lăn ép bề mặt | 1 chiếc |
| Dao lăn nhám 1 lớp | 1 chiếc |
| Dao lăn nhám 2 lớp | 1 chiếc |
9.22 | Dụng cụ cắt ren | 10 Bộ |
| Mỗi bộ gồm có: |
|
| Mũi taro | 1 Bộ |
| Tay quay taro | 1 chiếc |
| Bàn ren | 1 chiếc |
| Tay quay bàn ren | 1 chiếc |
9.23 | Dụng cụ đo cơ khí | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước cặp cơ | 1 chiếc |
| Thước cặp hiển thị số | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước đo chiều sâu | 1 chiếc |
| Thước đo cao | 1 chiếc |
| Panme đo ngoài | 1 Bộ |
| Panme đo trong | 1 Bộ |
| Ca líp trục | 1 Bộ |
| Ca líp lô | 1 Bộ |
| Ca líp côn | 1 Bộ |
| Ca líp ren | 1 Bộ |
| Dưỡng kiểm tra ren | 1 Bộ |
| Êke | 1 Bộ |
| Đồng hồ so đo ngoài | 1 Bộ |
| Đồng hồ so chân gập | 1 Bộ |
| Mẫu so độ nhám | 1 Bộ |
| Căn mẫu | 1 Bộ |
9.24 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cưa tay | 1 chiếc |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Dũa bán nguyệt | 1 chiếc |
| Dũa chữ nhật | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
9.25 | Dụng cụ vạch dấu | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Đài vạch | 1 chiếc |
| Mũi chấm dấu | 1 chiếc |
| Đột số | 1 Bộ |
| Đột chữ | 1 Bộ |
9.26 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê (6 +36) | 1 Bộ |
| Bộ clê lục giác (3 +16) | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít đóng 4 chấu | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vít đóng dẹt | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm tháo phanh trong | 1 chiếc |
| Kìm tháo phanh ngoài | 1 chiếc |
9.27 | Kéo cắt | 6 chiếc |
9.28 | Mũi khoan, khoét, doa | 10 Bộ |
9.29 | Giá treo bản vẽ gia công | 28 chiếc |
9.30 | Búa mềm | 12 chiếc |
9.31 | Búa nguội | 12 chiếc |
9.32 | Dụng cụ vệ sinh | 28 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình dầu | 1 chiếc |
| Cọ quét phôi | 1 chiếc |
9.33 | Bảo hộ lao động | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
9.34 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy tiện vạn năng | 2 Bộ |
9.35 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy phay vạn năng | 2 Bộ |
9.36 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy xọc | 2 Bộ |
9.37 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy khoan | 2 Bộ |
9.38 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy mài tròn | 2 Bộ |
9.39 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy mài phẳng | 2 Bộ |
9.40 | Sổ tay gia công cơ khí | 2 Bộ |
9.41 | Sổ tay và Atlas đồ gá | 2 Bộ |
9.42 | Bản vẽ chi tiết gia công (tiện, phay, xọc, doa, mài) | 2 Bộ |
10. | Xưởng gia công cắt gọt CNC |
|
10.1 | Máy phay CNC | 2 Bộ |
10.2 | Máy tiện CNC | 2 Bộ |
10.3 | Máy cắt xung CNC | 2 Bộ |
10.4 | Máy cắt dây CNC | 2 Bộ |
10.5 | Máy mài sửa dao đa năng | 2 chiếc |
10.6 | Bàn nguội | 4 chiếc |
10.7 | Bàn máp | 2 chiếc |
10.8 | Khối V | 2 Bộ |
10.9 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
10.10 | Máy vi tính | 2 Bộ |
10.11 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
10.12 | Dao phay | 2 Bộ |
10.13 | Mũi khoan - khoét - doa | 2 Bộ |
10.14 | Mũi taro máy | 2 Bộ |
10.15 | Dao tiện | 2 Bộ |
10.16 | Dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê (6 + 36) | 1 Bộ |
| Bộ clê lục giác (3 + 16) | 1 Bộ |
| Tuôc nơ vít đóng 4 chấu | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vít đóng dẹt | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm tháo phanh trong | 1 chiếc |
| Kìm tháo phanh ngoài | 1 chiếc |
10.17 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cưa tay | 1 chiếc |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Dũa bán nguyệt | 1 chiếc |
| Dũa chữ nhật | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
10.18 | Dụng cụ đo cơ khí | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp cơ | 1 chiếc |
| Thước cặp hiển thị số | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước đo chiều sâu | 1 chiếc |
| Thước đo cao | 1 chiếc |
| Panme đo ngoài | 1 Bộ |
| Panme đo trong | 1 Bộ |
| Ca líp trục | 1 Bộ |
| Ca líp lỗ | 1 Bộ |
| Ca líp côn | 1 Bộ |
| Ca líp ren | 1 Bộ |
| Êke | 1 Bộ |
| Đồng hồ số đo ngoài | 1 Bộ |
| Đồng hồ số chân gập | 1 Bộ |
| Mẫu so sánh độ nhám | 1 Bộ |
| Căn mẫu | 1 Bộ |
10.19 | Búa mềm | 8 chiếc |
10.20 | Búa nguội | 4 chiếc |
10.21 | Bộ đột số | 2 Bộ |
10.22 | Bộ đột chữ | 2 Bộ |
10.23 | Dụng cụ vệ sinh | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình dầu | 1 chiếc |
| Cọ quét phôi | 1 chiếc |
10.24 | Bảo hộ lao động | 22 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
10.25 | Sổ tay gia công cơ | 2 Bộ |
10.26 | Sổ tay và Atlas đồ gá | 2 Bộ |
10.27 | Sổ tay lập trình CNC | 2 Bộ |
10.28 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy phay CNC | 2 Bộ |
10.29 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy tiện CNC | 2 Bộ |
10.30 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy cắt xung CNC | 2 Bộ |
10.31 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy cắt dây CNC | 2 Bộ |
10.32 | Sổ tay hướng dẫn vận hành máy mài sửa dao đa năng | 2 Bộ |
10.33 | Bản vẽ chi tiết gia công (tiện, phay, cắt xung và cắt dây CNC) | 2 Bộ |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Máy in | 1 chiếc |
1.4 | Mô hình mối ghép ren - then - then hoa | 1 Bộ |
1.5 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | 1 Bộ |
1.6 | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | 1 Bộ |
1.7 | Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| -Cơ cấu tay quay - con trượt | 1 Bộ |
| -Thanh răng -bánh răng | 1 Bộ |
| -Trục vít - bánh vít | 1 Bộ |
| -Các cơ cấu khác | 1 Bộ |
1.8 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| -Thước cặp | 3 chiếc |
| -Pan me đo ngoài | 3 chiếc |
| -Pan me đo trong | 3 chiếc |
| -Đồng hồ so | 3 chiếc |
| -Dưỡng ren | 6 chiếc |
| -Thước đo góc vạn năng | 3 chiếc |
| -Căn mẫu | 3 chiếc |
| -Thước lá | 3 chiếc |
| -Com pa vanh | 3 chiếc |
| -Com pa đo trong | 3 chiếc |
| -Com pa đo ngoài | 3 chiếc |
| -Bộ mẫu so độ nhám | 3 chiếc |
| -Ca líp trục | 3 chiếc |
| -Ca líp lỗ | 3 chiếc |
| -Thước đo chiều sâu | 3 chiếc |
| -Thước vạch dâu | 3 chiếc |
1.9 | Vật thể mẫu | 3 chiếc |
1.10 | Bộ mẫu nhiên liệu, vật liệu khai thác và bôi trơn | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| -Xăng | 1 Lít |
| -Dầu Điezen | 1 Lít |
| -Dầu Điezen sinh học | 1 Lít |
| -Dầu bôi trơn động cơ | 1 Lít |
| -Dầu cầu | 1 Lít |
| -Dầu phanh | 1 Lít |
1.11 | Bộ mẫu vật liệu | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| -Vật liệu kim loại | 1 Bộ |
| -Vật liệu phi kim loại | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.4 | Tủ đựng tài liệu | 4 |
2.5 | Máy in | 2 Bộ |
2.6 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 36 Bộ |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bộ khí cụ điện | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Công tắc 2 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 3 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 4 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 6 cực | 1 chiếc |
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 đảo chiều | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhân | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút cắt khẩn cấp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 1 chiếc |
| Rơle nhiệt | 1 chiếc |
| Rơle điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơle trung gian | 1 chiếc |
| Rơle thời gian | 1 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
4.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 6 Bộ |
4.5 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
4.6 | Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 12 Bộ |
4.7 | Bộ dụng cụ đo điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ cosO | 3 chiếc |
| Ampemet AC | 3 chiếc |
| Vonmet AC | 3 chiếc |
| Ampemet DC | 3 chiếc |
| Vonmet DC | 3 chiếc |
5. | Phòng thực hành hàn cơ bản |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
5.4 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | 12 chiếc |
5.5 | Máy hàn hồ quang tay 1 chiều | 6 chiếc |
5.6 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 12 Bộ |
5.7 | Bảo hộ lao động nghề hàn | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Giầy da | 1 Đôi |
| Gang tay | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
5.8 | Bàn hàn đa năng | 12 chiếc |
5.9 | Đồ gá hàn | 12 Bộ |
5.10 | Ca bin hàn | 12 Bộ |
5.11 | Hệ thống hút khói hàn | 2 Bộ |
5.12 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
5.13 | Các sản phẩm mẫu gia công hàn | 12 Bộ |
5.14 | Chổi quét phôi | 12 chiếc |
5.15 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
5.16 | Giá để phôi | 2 chiếc |
5.17 | Thùng chứa phoi | 2 chiếc |
5.18 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
5.19 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6. | Phòng học thực hành nguội, gò cơ bản |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy khoan | 4 chiếc |
6.4 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
6.5 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
6.6 | Các sản phẩm mẫu gia công nguội | 12 Bộ |
6.7 | Các sản phẩm mẫu gia công gò | 12 Bộ |
6.8 | Máy cắt kim loại | 2 chiếc |
6.9 | Bàn máp | 2 chiếc |
6.10 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 3 chiếc |
| Thước lá | 6 chiếc |
| Dưỡng ren | 3 chiếc |
| Thước đo cao | 3 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 6 chiếc |
| Compa vạch dấu | 6 chiếc |
| Đài vạch | 6 chiếc |
| Căn lá | 6 chiếc |
6.11 | Đục bằng | 36 chiếc |
6.12 | Đục nhọn các loại | 72 chiếc |
6.13 | Mũi khoan các loại | 2 Bộ |
6.14 | Bầu cặp mũi khoan | 12 chiếc |
6.15 | Áo côn | 8 chiếc |
6.16 | Bàn ren + tarô các loại | 12 Bộ |
6.17 | Dũa các loại | 12 Bộ |
6.18 | Khối V | 12 chiếc |
6.19 | Khối D | 12 chiếc |
6.20 | Búa nguội | 36 chiếc |
6.21 | Mũi đột | 36 chiếc |
6.22 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
6.23 | Giá để phôi | 2 chiếc |
6.24 | Thùng chứa phôi | 2 chiếc |
6.25 | Đe thuyền | 6 chiếc |
6.26 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
6.27 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6.28 | Giá chữ V | 12 Bộ |
7. | Phòng thực hành động cơ ô tô |
|
7.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Động cơ ô tô | 8 chiếc |
7.4 | Động cơ ô tô | 10 chiếc |
7.5 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
7.6 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
7.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
7.8 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.9 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.10 | Máy mài xu páp | 6 Bộ |
7.11 | Thiết bị doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xupáp | 2 Bộ |
7.12 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | 2 Bộ |
7.13 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
7.14 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
7.15 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp điều khiển điện tử | 2 chiếc |
7.16 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
7.17 | Bàn máp | 2 chiếc |
7.18 | Cẩu móc động cơ | 2 chiếc |
7.19 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | 2 chiếc |
7.20 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
7.21 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Com pa đo trong | 2 chiếc |
| Com pa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
7.22 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.24 | Bộ dụng cụ ta rô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.25 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Trục vam | 1 chiếc |
| Đế vam | 1 chiếc |
7.26 | Giá treo động cơ | 12 chiếc |
7.27 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
7.28 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
7.29 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | 2 Bộ |
7.30 | Máy rà xupáp cầm tay | 6 Bộ |
7.31 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
7.32 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
7.33 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
7.34 | Clê lực | 6 Bộ |
7.35 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
7.36 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
7.37 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
7.38 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
7.39 | Dao cạo mặt phẳng | 38 chiếc |
7.40 | Dao cạo mặt cong | 38 chiếc |
7.41 | Đèn pin | 12 chiếc |
7.42 | Giá chữ V | 24 chiếc |
7.43 | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | 12 chiếc |
7.44 | Kìm tháo xéc măng | 6 chiếc |
7.45 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
7.46 | Pa lăng | 2 Bộ |
7.47 | Súng vặn bu -lông, ê-cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
7.48 | Thiết bị soi | 2 Bộ |
7.49 | Vòng ép xéc măng | 6 chiếc |
8. | Phòng học nhiên liệu |
|
8.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
8.3 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
8.4 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.5 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.6 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | 2 Bộ |
8.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
8.8 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
8.9 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử | 2 Bộ |
8.10 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | 6 Bộ |
8.11 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | 6 Bộ |
8.12 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | 6 Bộ |
8.13 | Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng | 2 Bộ |
8.14 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun | 6 chiếc |
8.15 | Giá chuyên dùng treo bơm cao áp | 6 chiếc |
8.16 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.17 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | 2 Bộ |
8.18 | Máy cân bơm cao áp | 2 chiếc |
8.19 | Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu | 6 Bộ |
8.20 | Máy rửa siêu âm | 2 Bộ |
8.21 | Đèn soi cục bộ | 12 chiếc |
8.22 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | 12 Bộ |
8.23 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
8.24 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu | 2 Bộ |
8.25 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
8.26 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp | 6 chiếc |
8.27 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.28 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
8.29 | Bàn máp | 2 chiếc |
8.30 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
8.31 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
8.32 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
8.33 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.34 | Bộ dụng cụ tarô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.35 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
8.36 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
8.37 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
8.38 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
8.39 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
8.40 | Vam ép lò xo piston bơm cao áp | 6 chiếc |
8.41 | Clê lực | 6 Bộ |
8.42 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
8.43 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
8.44 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
8.45 | Đèn Pin | 12 chiếc |
8.46 | Giá chữ V | 24 chiếc |
8.47 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
8.48 | Súng vặn bu lông, ê cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
9. | Phòng thực hành gầm ô tô |
|
9.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Mô hình hệ thống truyền lực | 2 Bộ |
9.4 | Hệ thống truyền lực | 6 Bộ |
9.5 | Xe ô tô (số tay) | 2 chiếc |
9.6 | Mô hình hệ thống phanh ABS | 2 chiếc |
9.7 | Mô hình Hệ thống phanh dầu | 2 Bộ |
9.8 | Hệ thống phanh dầu | 12 Bộ |
9.9 | Bộ ly hợp | 12 Bộ |
9.10 | Hộp số cơ khí | 12 chiếc |
9.11 | Hộp số tự động | 12 chiếc |
9.12 | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | 12 Bộ |
9.13 | Hệ thống phanh khí nén | 12 Bộ |
9.14 | Hệ thống lái cơ khí tổng hợp | 6 chiếc |
9.15 | hệ thống lái trợ lực thủy lực | 6 chiếc |
9.16 | Hệ thống lái trợ lực điện | 6 chiếc |
9.17 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | 12 Bộ |
9.18 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | 6 chiếc |
9.19 | Hệ thống treo độc lập | 4 chiếc |
9.20 | Hệ thống treo phụ thuộc | 2 chiếc |
9.21 | Cơ cấu phanh tay | 6 Bộ |
9.22 | Các bộ phận tháo rời của bộ trợ lực phanh | 12 Bộ |
9.23 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 2 chiếc |
9.24 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | 2 Bộ |
9.25 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 6 chiếc |
9.26 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
9.27 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh ABS | 12 Bộ |
9.28 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
9.29 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.30 | Thiết bị xả dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.31 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.32 | Biên mô thủy lực | 12 Bộ |
9.33 | Bộ moay ơ | 12 Bộ |
9.34 | Máy chẩn đoán | 2 chiếc |
9.35 | Máy mài bàn ép ly hợp | 2 chiếc |
9.36 | Máy rửa áp lực cao | 2 chiếc |
9.37 | Máy mài cầm tay | 6 chiếc |
9.38 | Máy khoan cầm tay | 6 chiếc |
9.39 | Máy tán đinh Ri V | 2 chiếc |
9.40 | Máy khoan bàn | 2 chiếc |
9.41 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 chiếc |
9.42 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
9.43 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 Bộ |
9.44 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
9.45 | Cầu nâng cắt kéo | 2 Bộ |
9.46 | Băng chạy rà hộp số | 2 Bộ |
9.47 | Vỏ xe ô tô | 6 Bộ |
9.48 | Bộ khung xe | 6 Bộ |
9.49 | Máy hàn khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| axetylen |
|
| Bình axetylen | 1 chiếc |
| Đồng hồ ô xy | 1 chiếc |
| Chai ô xy | 1 chiếc |
| Dây dẫn khí đôi | 1 chiếc |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Máy lửa chuyên dùng | 1 chiếc |
9.50 | Phòng sơn (thực tập doanh nghiệp) | 2 Phòng |
9.51 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
9.52 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại | 1 chiếc |
| (75÷100)mm |
|
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
9.53 | Súng vặn bu lông | 6 chiếc |
9.54 | Bàn thực hành tháo, lắp | 12 chiếc |
9.55 | Đèn Pin | 12 chiếc |
9.56 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
9.57 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.58 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
9.59 | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | 2 chiếc |
9.60 | Dụng cụ bơm mỡ bằng tay | 2 chiếc |
9.61 | Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén | 2 chiếc |
9.62 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 chiếc |
9.63 | Vam ép Pít tông phanh | 6 chiếc |
9.64 | Bộ cờ lê chuyên dụng | 6 Bộ |
9.65 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm tháo, lắp lò xo má phanh | 1 chiếc |
| Kìm kẹp ống ty ô | 1 chiếc |
9.66 | Bộ vam tháo vô lăng | 6 Bộ |
9.67 | Vam rô tuyn | 6 chiếc |
9.68 | Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái | 6 Bộ |
9.69 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.70 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 Bộ |
9.71 | Vam tháo lò xo giảm xóc | 6 Bộ |
9.72 | Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | 6 Bộ |
9.73 | Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | 12 Bộ |
9.74 | Dụng cụ kiểm tra khớp 1 chiều | 6 Bộ |
9.75 | Súng phun sơn | 6 chiếc |
9.76 | Giá đỡ hộp số | 6 Bộ |
9.77 | Dụng cụ đo áp suất dầu hộp số tự động | 2 Bộ |
9.78 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | 6 chiếc |
10. | Phòng thực hành điện ô tô |
|
10.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
10.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
10.3 | Xe ô tô(số tự động) | 2 chiếc |
10.4 | Sa bàn hệ thống điện | 2 Bộ |
10.5 | Sa bàn hệ thống smartkey | 2 Bộ |
10.6 | Hệ thống điều hòa thông thường | 2 Bộ |
10.7 | Mô hình hệ thống điện thân xe | 2 chiếc |
10.8 | Máy phát điện | 12 chiếc |
10.9 | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | 6 Bộ |
10.10 | Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | 6 Bộ |
10.11 | Máy khởi động | 12 chiếc |
10.12 | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | 6 Bộ |
10.13 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | 12 Bộ |
10.14 | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | 2 Bộ |
10.15 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 2 chiếc |
10.16 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng | 12 Bộ |
10.17 | Hệ thống âm thanh | 12 Bộ |
10.18 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 2 Bộ |
10.19 | Hệ thống điều hòa tự động | 2 Bộ |
10.20 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | 12 Bộ |
10.21 | Máy nén điều hòa | 12 chiếc |
10.22 | Máy nạp ga | 6 Bộ |
10.23 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 Bộ |
10.24 | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.25 | Công tắc nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.26 | Mô tơ bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.27 | Mô tơ gạt mưa | 12 chiếc |
10.28 | Mô tơ nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.29 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
10.30 | Ắc quy | 6 chiếc |
10.31 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
10.32 | Máy sạc ắc quy có trợ đề | 2 chiếc |
10.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 chiếc |
10.34 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
10.35 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
10.36 | Dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
10.37 | Tỷ trọng kế | 6 chiếc |
10.38 | Kìm bấm đầu cốt | 36 chiếc |
10.39 | Kìm tuốt dây điện | 36 chiếc |
10.40 | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
10.41 | Bàn thực hành tháo,lắp | 12 chiếc |
10.42 | Bộ dụng cụ nghê điện cầm tay | 6 Bộ |
10.43 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
10.44 | Bộ dụng cụ đo kiêm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Căn lá | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo ngoài | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
10.45 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
10.46 | Vam chuyên dùng: - Vam 2 chấu - Vam 3 chấu - Vam giật | 12 chiếc |
10.47 | Máy hàn xung | 12 chiếc |
10.48 | Ê tô | 36 chiếc |
10.49 | Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống | 36 Bộ |
10.50 | Vam ép cút nối | 36 Bộ |
10.51 | Dụng cụ uốn ống điều hoà | 12 Bộ |
10.52 | Thiết bị kiểm tra rò gas | 6 chiếc |
10.53 | Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | 12 Bộ |
10.54 | Dụng cụ khò | 12 Bộ |
10.55 | Giá đỡ cửa xe | 12 chiếc |
10.56 | Giá đỡ kính chắn gió | 12 chiếc |
10.57 | Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió | 12 Bộ |
10.58 | Bộ dụng cụ ép kính lái | 12 Bộ |
10.59 | Đèn Pin | 36 chiếc |
11. | Phòng học kỹ thuật chuân đoán và kiểm định |
|
11.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
11.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
11.3 | Cầu nâng hai trụ | 2 chiếc |
11.4 | Cầu nâng 4 trụ có kích phụ | 2 chiếc |
11.5 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.6 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
11.7 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
11.8 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | 6 chiếc |
11.9 | Máy kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
11.10 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 6 chiếc |
11.11 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 6 chiếc |
11.12 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
11.13 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | 6 chiếc |
11.14 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | 6 chiếc |
11.15 | Tai nghe tiếng gõ động cơ | 6 Bộ |
11.16 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 6 Bộ |
11.17 | Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel | 6 Bộ |
11.18 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | 6 Bộ |
11.19 | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | 6 Bộ |
11.20 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 2 Bộ |
11.21 | Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái | 6 Bộ |
11.22 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 6 chiếc |
11.23 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
11.24 | Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh | 6 chiếc |
11.25 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.26 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.27 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.28 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.29 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | 4 chiếc |
11.30 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | 6 Bộ |
11.31 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 6 Bộ |
11.32 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | 4 chiếc |
11.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 6 Bộ |
11.34 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 2 Bộ |
11.35 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | 2 Bộ |
11.36 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
11.37 | Kích cá sấu | 6 chiếc |
11.38 | Kích con đội thủy lực | 6 chiếc |
11.39 | Mễ kê ô tô | 6 Bộ |
11.40 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.41 | Clê lực | 6 Bộ |
11.42 | Thước kẹp hiên thị số | 6 Bộ |
11.43 | Bàn thực hành tháo,lắp | 18 Bộ |
11.44 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
| ||
1 | Máy may công nghiệp | 40 Máy |
2 | Máy may gia đình | 40 Máy |
3 | Máy phun, xịt thuốc trừ sâu | 30 Máy |
- | ||
| ||
1 | Phòng học lý thuyết |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng đen | 1 Bộ |
1.4 | Bảng trắng | 1 chiếc |
1.5 | Nam châm dính bảng | 12 chiếc |
1.6 | Quạt gió | 1 chiếc |
1.7 | Thước cây | 1 chiếc |
1.8 | Tài liệu video clip chuyên ngành, hình ảnh động, hình khối 3D | 1 Bộ |
1.9 | Bộ tiêu bản mẫu sâu hại | 1 Bộ |
1.10 | Bộ tiêu bản mẫu các loại nhện hại | 1 Bộ |
1.11 | Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại | 1 Bộ |
1.12 | Hình ảnh ốc hại | 2 Bộ |
1.13 | Các dạng thuốc bảo vệ thực vật | 100 Tờ |
1.14 | Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích | 1 Bộ |
1.15 | Bộ mẫu tiêu bản vi sinh vật có ích | 1 Bộ |
1.16 | Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích | 1 Bộ |
1.17 | Hộp tiêu bản mẫu về các bộ côn trùng | 1 Bộ |
1.18 | Hộp tiêu bản mẫu về triệu chứng gây hại của các bộ côn trùng | 1 Bộ |
1.19 | Hình ảnh mẫu bệnh cây | 1 Bộ |
1.20 | Hình ảnh mẫu triệu chứng bệnh cây | 1 Bộ |
1.21 | Hình ảnh chuột hại | 1 Bộ |
2 | Phòng học kỹ thuật cơ sở |
|
2.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy đo pH cầm tay | 4 chiếc |
2.4 | Máy tính tay | 2 chiếc |
2.5 | Tủ sấy | 2 chiếc |
2.6 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
2.7 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
2.8 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
2.9 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính hiển vi quang học | 11 chiếc |
| Kính hiển vi điện tử | 1 chiếc |
| Kính lúp cầm tay | 11 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 6 chiếc |
2.10 | Máy chụp ảnh | 2 chiếc |
2.11 | Ống nghiệm | 120 chiếc |
2.12 | Giá ống nghiệm | 20 chiếc |
2.13 | Bộ bình cầu đáy bằng | 2 Bộ |
2.14 | Bộ Micropipet | 2 Bộ |
2.15 | Bộ cốc đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000 ml | 5 chiếc |
2.16 | Bộ cốc đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.17 | Bình định mức | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50ml | 5 chiếc |
| Loại 100ml | 10 chiếc |
| Loại 500ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.18 | Bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 10 chiếc |
| Loại 250 ml | 10 chiếc |
| Loại 500 ml | 10 chiếc |
| Loại 1000ml | 5 chiếc |
2.19 | Bộ Pipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 10 ml | 5 chiếc |
| Loại 20 ml | 5 chiếc |
| Loại 25 ml | 5 chiếc |
| Giá để pipet | 5 chiếc |
| Bóp cao su | 5 chiếc |
2.20 | Buret | 10 chiếc |
2.21 | Giá kẹp buret đơn | 10 chiếc |
2.22 | Chai đựng mẫu | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000 ml | 5 chiếc |
2.23 | Bộ phễu lọc | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5 cm | 5 chiếc |
| Loại 7 cm | 5 chiếc |
| Loại 9 cm | 5 chiếc |
2.24 | Đĩa petri | 200 chiếc |
2.25 | Bộ cối, chày | 10 Bộ |
2.26 | Thìa inox | 10 chiếc |
2.27 | Đũa thủy tinh | 10 chiếc |
2.28 | Lam kính | 10 Hộp |
2.29 | Lamen | 10 Hộp |
2.30 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 10 chiếc |
| Kim khêu nấm | 10 chiếc |
| Dao giải phẫu | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 5 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 5 chiếc |
| Kéo | 5 chiếc |
| Đèn cồn | 5 chiếc |
2.31 | Bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Áo blouse | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Mặt nạ phòng độc | 1 chiếc |
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Quần bảo hộ | 1 chiếc |
| Áo bảo hộ | 1 chiếc |
| Dép đi trong phòng thí nghiệm | 1 Đôi |
2.32 | Bộ dụng cụ chữa cháy | 2 Bộ |
2.33 | Bộ dung cụ phòng độc | 2 Bộ |
2.34 | Hình biểu thị mức độ độc của thuốc | 2 Bộ |
2.35 | Máy rửa mắt khẩn cấp | 2 chiếc |
2.36 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | 2 Bộ |
2.37 | Giường di động | 2 chiếc |
2.38 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 2 Bộ |
2.39 | Bộ que cấy vi sinh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại thẳng | 6 chiếc |
| Loại vòng | 6 chiếc |
2.40 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
2.41 | Bộ rây | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
2.42 | Bàn thực hành | 2 Bộ |
2.43 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
3 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
3.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
3.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
3.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
3.6 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 |
3.7 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
3.8 | Phần mềm xử lý thống kê | 2 Bộ |
4 | Phòng ngoại ngữ |
|
4.1 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.2 | Máy vi tính | 38 Bộ |
4.3 | Bàn thực hành | 2 chiếc |
4.4 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
4.5 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
4.6 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
4.7 | Loa máy tính | 2 chiếc |
4.8 | Ampli | 2 chiếc |
4.9 | Micro | 2 chiếc |
4.10 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
5 | Phòng thực hành côn trùng và sinh vật hại khác |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Tủ sấy | 2 chiếc |
5.4 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính lúp cầm tay | 11 chiếc |
| Kính lúp để bàn | 6 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 6 chiếc |
5.5 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
5.6 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
5.7 | Máy chụp ảnh | 2 chiếc |
5.8 | Kéo cắt cành | 22 chiếc |
5.9 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
5.10 | Bộ rây | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
5.11 | Bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000ml | 6 chiếc |
5.12 | Ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 6 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
5.13 | Bộ đĩa petri | 100 Bộ |
5.14 | Ống nghiệm | 100 chiếc |
5.15 | Giá ống nghiệm | 10 chiếc |
5.16 | Kẹp ống nghiệm | 10 chiếc |
5.17 | Lam kính | 4 Hộp |
5.18 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 11 chiếc |
| Kim khêu nấm | 11 chiếc |
| Dao giải phẫu | 11 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 5 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 5 chiếc |
| Kéo | 5 chiếc |
| Đèn cồn | 5 chiếc |
5.19 | Bộ phễu lọc | 12 chiếc |
5.20 | Đũa thủy tinh | 12 chiếc |
5.21 | Khay inox | 20 chiếc |
5.22 | Hộp đựng mẫu côn trùng | 20 chiếc |
5.23 | Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bẫy phe rô môn (Pheromone) | 5 chiếc |
| Bẫy đèn | 5 chiếc |
| Bẫy màu sắc | 5 chiếc |
| Bẫy treo trong không khí | 5 chiếc |
| Bẫy hầm | 5 chiếc |
5.24 | Khung ép mẫu | 22 chiếc |
5.25 | Bàn thực hành | 4 Bộ |
5.26 | Khung điều tra dịch hại | 22 Bộ |
5.27 | Kim ghim côn trùng | 22 Bộ |
5.28 | Vợt bắt côn trùng | 22 chiếc |
5.29 | Bộ tiêu bản mẫu sâu hại | 2 Bộ |
5.30 | Bộ tiêu bản mẫu cỏ dại | 2 Bộ |
5.31 | Bộ tiêu bản mẫu các loại nhện hại | 2 Bộ |
5.32 | Lồng nuôi sâu hại và thiên địch | 6 chiếc |
5.33 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 2 Bộ |
5.34 | Tủ đựng mẫu | 4 chiếc |
5.35 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
6 | Phòng thực hành bệnh cây và vi sinh vật |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Tủ sấy | 2 chiếc |
6.4 | Máy cất nước | 2 Bộ |
6.5 | Buồng cấy vô trùng | 2 chiếc |
6.6 | Bộ kính phóng đại | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính lúp cầm tay | 10 chiếc |
| Kính hiển vi soi nổi | 5 chiếc |
6.7 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân 1 kg | 1 chiếc |
| Cân 5kg | 1 chiếc |
6.8 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
6.9 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
6.10 | Bình tia | 2 chiếc |
6.11 | Máy chụp ảnh | 2 |
6.12 | Kéo cắt cành | 20 chiếc |
6.13 | Bình giữ lạnh | 4 chiếc |
6.14 | Rây | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 250 μm | 1 chiếc |
| Loại 200 μm | 1 chiếc |
| Loại 150 μm | 1 chiếc |
| Loại 100 μm | 1 chiếc |
| Loại 75 μm | 1 chiếc |
| Loại 40 μm | 1 chiếc |
6.15 | Bộ que cấy vi sinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại thẳng | 5 chiếc |
| Loại vòng | 5 chiếc |
6.16 | Đĩa petri | 40 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại (60 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (90 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (100 x 15) mm | 5 chiếc |
| Loại (100 x 20) mm | 5 chiếc |
6.17 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 5 chiếc |
| Loại 250 ml | 5 chiếc |
| Loại 500 ml | 5 chiếc |
| Loại 1000ml | 2 chiếc |
6.18 | Ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 10 chiếc |
| Loại 250 ml | 10 chiếc |
| Loại 500 ml | 10 chiếc |
| Loại 1000 ml | 10 chiếc |
6.19 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kim mũi mác | 10 chiếc |
| Kim khêu nấm | 10 chiếc |
| Dao giải phẫu | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán ngắn | 10 chiếc |
| Panh kẹp cán dài | 10 chiếc |
| Kéo | 10 chiếc |
| Đèn cồn | 10 chiếc |
6.20 | Bộ phễu lọc | 10 chiếc |
6.21 | Đũa thủy tinh | 10 chiếc |
6.22 | Khay đựng dụng cụ | 20 chiếc |
6.23 | Bàn thực hành | 2 Bộ |
6.24 | Cối chày | 4 Bộ |
6.25 | Thìa inox | 12 chiếc |
6.26 | Thùng rác thông thường | 2 chiếc |
6.27 | Thùng rác chuyên dụng | 2 chiếc |
6.28 | Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại | 2 Bộ |
6.29 | Hộp đựng mẫu bệnh hại | 2 Bộ |
6.30 | Hộp đựng mẫu dịch hại | 2 Bộ |
7 | Trại thực nghiệm |
|
7.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Máy cày | 2 Bộ |
7.4 | Máy bơm nước | 2 chiếc |
7.5 | Bình phun thuốc đeo vai | 6 chiếc |
7.6 | Bình phun máy | 6 chiếc |
7.7 | Máy cắt cỏ | 6 chiếc |
7.8 | Nhà lưới (thực tập danh nghiệp) | 2 Bộ |
7.9 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân 5 kg | 1 chiếc |
| Cân 100 kg | 1 chiếc |
7.10 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
7.11 | Dụng cụ làm đất | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cuốc | 11 chiếc |
| Cào | 11 chiếc |
| Thuổng | 11 chiếc |
| Xẻng | 11 chiếc |
7.12 | Bộ dụng cụ làm vườn | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao phát, rựa, cưa | 11 chiếc |
| Dao thái | 11 chiếc |
| Kéo | 11 chiếc |
| Liềm | 11 chiếc |
7.13 | Bộ Thước | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước dây | 3 chiếc |
| Thước cây | 3 chiếc |
| Thước panme | 3 chiếc |
| Thước đo độ dốc | 3 chiếc |
7.14 | Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cốc đong loại 100ml | 3 chiếc |
| Đũa khấy | 3 chiếc |
7.15 | Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Xô | 6 chiếc |
| Thúng | 6 chiếc |
| Gùi | 6 chiếc |
| Hộp nhựa | 11 chiếc |
| Chậu | 3 chiếc |
| Thùng đựng | 1 chiếc |
7.16 | Kệ nhiều tầng | 12 chiếc |
7.17 | Giá | 12 chiếc |
7.18 | Cọc thí nghiệm | 12 chiếc |
7.19 | Thẻ thí nghiệm | 12 chiếc |
7.20 | Bảng thí nghiệm | 12 chiếc |
7.21 | Thùng xốp | 12 chiếc |
7.22 | Bảng cảnh báo phun thuốc | 12 chiếc |
7.23 | Bảng cảnh báo các loại thuốc | 12 chiếc |
7.24 | Bảng tên các loại dụng cụ, thiết bị | 12 chiếc |
7.25 | Biển cảnh báo nguy hiểm | 12 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
1.3 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
1.4 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
1.5 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
1.6 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
1.7 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
1.8 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
1.9 | Phần mềm mô phỏng hệ thống mạng | 2 Bộ |
1.10 | Máy in | 2 Bộ |
1.11 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
1.12 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
1.13 | Bộ dụng cụ cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Hộp sơ cứu | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Xe đẩy y tế | 1 chiếc |
| Panh y tế | 1 chiếc |
| Kéo y tế | 1 chiếc |
| Hình nộm | 1 chiếc |
1.14 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình chữa cháy | 1 Bộ |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
| Thùng đựng cát | 1 Bộ |
1.15 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Nút tai chống ồn | 1 Đôi |
| Găng tay bảo hộ | 1 Đôi |
1.16 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối điều chế và phát xung | 1 Bộ |
| Khối các hàm logic cơ bản | 1 Bộ |
| Khối các trigơ Flip-Flop | 1 Bộ |
| Khối các mạch ghi dịch, vào/ra | 1 Bộ |
| Khối các mạch đếm | 1 Bộ |
| Khối mạch mã hóa | 1 Bộ |
| Khối mạch giải mã | 1 Bộ |
| Khối các mạch dồn kênh, phân kênh | 1 Bộ |
1.17 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun nguồn | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng BJT cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng FET cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun khuếch đại công suất âm tần | 1 Bộ |
| Mô đun mạch dao động | 1 Bộ |
| Mô đun mạch ổn áp. | 1 Bộ |
1.18 | Bộ thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
1.19 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
1.20 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
1.21 | Máy phát xung | 6 chiếc |
1.22 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
1.23 | Bảng ghim | 2 chiếc |
1.24 | Bảng di động | 2 chiếc |
1.25 | Dụng cụ cầm tay nghề điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
1.26 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Bàn để máy tính | 38 Bộ |
2.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.4 | Máy in | 2 Bộ |
2.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
2.6 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
2.7 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
2.11 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
2.12 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
2.13 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
2.14 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
2.15 | Phần mềm hỗ trợ lập trình, thiết kế Web | 2 Bộ |
2.16 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
2.17 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
2.18 | Phẩn mềm phòng chống Virus | 2 Bộ |
2.19 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
2.20 | Bảng ghim | 2 chiếc |
2.21 | Bảng di động | 2 chiếc |
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | Bộ |
3.6 | Máy vi tính | Bộ |
3.7 | Tai nghe | Bộ |
3.8 | Máy quét (scanner) | chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | chiếc |
4 | Phòng thực hành lắp ráp, cài đặt máy tính |
|
4.1 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
4.2 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
4.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.4 | Máy in | 6 Bộ |
4.5 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
4.6 | Máy tính chủ (Server) | 4 Bộ |
4.7 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
4.8 | Phần mềm hệ điều hành Máy tính chủ (Server) | 2 Bộ |
4.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
4.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
4.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
4.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
4.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
4.14 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm đồ họa | 2 Bộ |
4.16 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu | 2 Bộ |
4.17 | Phần mềm quản giám sát máy tính và mạng máy tính | 2 Bộ |
4.18 | Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup và Restore) | 2 Bộ |
4.19 | Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng | 2 Bộ |
4.20 | Phần mềm tiện ích khởi động máy tính (Boot) | 2 Bộ |
4.21 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
4.22 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
4.23 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
4.24 | Bộ điều khiển Raid | 6 Bộ |
4.25 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
4.26 | Máy tính xách tay (Laptop) | 18 Bộ |
4.27 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành bảo trì, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi |
|
5.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.2 | Máy tính xách tay (laptop) | 18 Bộ |
5.3 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
5.4 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
5.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.6 | Máy in | 6 Bộ |
5.7 | Máy quét (scanner) | 6 Bộ |
5.8 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
5.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
5.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
5.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
5.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
5.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
5.14 | Màn hình máy vi tính | 38 chiếc |
5.15 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
5.16 | Máy vặn vít cầm tay | 2 chiếc |
5.17 | Máy hút bụi | 2 chiếc |
5.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
5.19 | Hộp mực máy in lazer | 18 chiếc |
5.20 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy vi tính | 12 Bộ |
5.21 | Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy vi tính | 12 Bộ |
5.22 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố màn hình | 12 Bộ |
5.23 | Router | 18 Bộ |
5.24 | Máy nạp Rom, EPROM | 6 Bộ |
5.25 | Máy đóng chíp | 6 Bộ |
5.26 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
5.27 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
5.28 | Thiết bị kiểm tra bo mạch chủ (Card Test Mainboard) | 38 chiếc |
5.29 | Thiết bị kiểm tra nguồn máy vi tính | 18 Bộ |
5.30 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5.31 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
6 | Phòng thực hành thiết kế và lắp đặt hệt thống mạng |
|
6.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy in | 2 Bộ |
6.4 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
6.5 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
6.6 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
6.7 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
6.8 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.9 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
6.10 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.11 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
6.12 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
6.13 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
6.14 | Máy kiểm tra thông quang | 2 Bộ |
6.15 | Máy khoan bê tông | 6 chiếc |
6.16 | Máy vặn vít cầm tay | 6 chiếc |
6.17 | Máy hút bụi | 6 chiếc |
6.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
6.19 | Module quang | 38 chiếc |
6.20 | Convert quang | 38 chiếc |
6.21 | Patch Panel | 6 chiếc |
6.22 | Switch Layer 2 | 6 chiếc |
6.23 | Switch layer 3 | 6 chiếc |
6.24 | Modem Wifi | 6 chiếc |
6.25 | Thiết bị hỗ trợ VPN | 6 chiếc |
6.26 | Router | 6 chiếc |
6.27 | Tủ mạng | 2 chiếc |
6.28 | Các loại Jack gắn tường | 38 chiếc |
6.29 | Dây nhảy cáp quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.30 | Dây nhảy cáp quang đa mốt | 18 Bộ |
6.31 | Dây nhảy quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.32 | Hộp nối quang ODF treo tường | 18 Bộ |
6.33 | Cáp serial | 18 chiếc |
6.34 | Bảng ghim | 2 chiếc |
6.35 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.36 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
6.37 | Kìm bấm cáp mạng | 38 chiếc |
6.38 | Thiết bị kiểm tra cáp mạng | 18 chiếc |
6.39 | Dụng cụ nhấn mạng | 38 chiếc |
6.40 | Dao cắt sợi quang FC 6S | 38 chiếc |
| ||
1 | Phòng học lý thuyết |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Máy in | 1 chiếc |
1.4 | Bảo hộ lao động phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Quần áo bảo hộ lao động | 1 chiếc |
| Áo Blue | 1 chiếc |
| Ủng | 1 Đôi |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ mắt | 1 chiếc |
1.5 | Bộ biển báo an toàn lao động | 1 Bộ |
1.6 | Bảng hướng dẫn vệ sinh cá nhân | 1 Tờ |
1.7 | Bảo hộ lao động phòng chế biến | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Ủng | 1 chiếc |
| Mũ chùm tóc | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Găng tay | 1 chiếc |
| Bộ quần áo | 1 chiếc |
| Tạp dề | 1 chiếc |
1.8 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ cứu thương | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Mô hình hô hấp nhân tạo | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Máy scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng học kỹ thuật cơ sở |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Máy đo nồng độ Chlorine | 2 chiếc |
4.4 | Hệ thống xử lý chất thải rắn (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.5 | Hệ thống xử lý chất thải khí (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.6 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.7 | Cân điện tử | 2 Bộ |
4.8 | Máy phun nước áp lực cao | 2 Bộ |
4.9 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 chiếc |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
| Thùng rác | 1 chiếc |
4.10 | Thùng chứa hóa chất vệ sinh | 12 chiếc |
4.11 | Nồi inox | 4 chiếc |
4.12 | Bếp gas đôi công nghiệp | 4 chiếc |
4.13 | Bảng di động | 2 chiếc |
5 | Phòng thực hành phân tích thực phẩm |
|
5.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
5.2 | Tủ ấm | 2 chiếc |
5.3 | Tủ sấy mẫu | 2 chiếc |
5.4 | Tủ hút khí độc | 2 chiếc |
5.5 | Tủ an toàn sinh học | 2 chiếc |
5.6 | Máy chưng cất nước | 2 chiếc |
5.7 | Máy khuấy từ | 2 chiếc |
5.8 | Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh | 2 chiếc |
5.9 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
5.10 | Máy đo pH | 6 chiếc |
5.11 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
5.12 | Bome kế | 12 chiếc |
5.13 | Khúc xạ kế | 12 chiếc |
5.14 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
5.15 | Máy đo nồng độ chlorine | 6 chiếc |
5.16 | Thiết bị chuẩn độ | 2 Bộ |
5.17 | Nồi cách thủy | 2 chiếc |
5.18 | Bếp điện | 2 chiếc |
5.19 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
5.20 | Tủ cấy | 2 chiếc |
5.21 | Nồi hấp tiệt trùng | 2 chiếc |
5.22 | Kính hiển vi | 12 chiếc |
5.23 | Tủ đựng và bảo quản kính hiển vi | 2 chiếc |
5.24 | Máy đếm khuẩn lạc | 2 chiếc |
5.25 | Thiết bị đồng hóa | 2 chiếc |
5.26 | Máy li tâm | 2 chiếc |
5.27 | Lò nung | 2 chiếc |
5.28 | Máy so màu | 2 chiếc |
5.29 | Hệ thống chưng cất đạm tự động | 2 chiếc |
5.30 | Thiết bị Soxhlet | 2 chiếc |
5.31 | Lò vi sóng | 2 chiếc |
5.32 | Máy đo sức đông agar | 2 chiếc |
5.33 | Máy kiểm tra độ kín đồ hộp (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
5.34 | Máy xay mẫu | 2 chiếc |
5.35 | Bình tia | 12 chiếc |
5.36 | Bộ bình định mức | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại10ml | 1 chiếc |
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.37 | Bộ bình bình đựng hóa chất | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
| Loại 1000 ml | 1 chiếc |
5.38 | Bộ bình tam giác | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 150 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.39 | Bộ cốc thủy tinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 150 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.40 | Bộ que cấy vi sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Que cấy thẳng | 1 chiếc |
| Que cấy vòng | 1 chiếc |
| Que cấy móc | 1 chiếc |
5.41 | Đèn Cồn | 12 Bộ |
5.42 | Khay | 12 chiếc |
5.43 | Panh | 12 chiếc |
5.44 | Ống ly tâm | 12 Bộ |
5.45 | Bộ Pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 1 ml | 1 chiếc |
| Loại 2 ml | 1 chiếc |
| Loại 3 ml | 1 chiếc |
| Loại 5 ml | 1 chiếc |
| Loại 10 ml | 1 chiếc |
| Giá để Pipet | 1 chiếc |
5.46 | Bộ Buret | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Buret thủy tinh | 1 chiếc |
| Giá đỡ | 1 chiếc |
| Chân giá đỡ | 1 chiếc |
| Kẹp buret | 1 chiếc |
| Giá để buret | 1 chiếc |
5.47 | Đũa thủy tinh | 12 chiếc |
5.48 | Ống nghiệm | 360 chiếc |
5.49 | Giá để ống nghiệm | 12 chiếc |
5.50 | Phễu | 12 chiếc |
5.51 | Bộ cối chày | 12 Bộ |
5.52 | Bộ dụng cụ đánh giá cảm quan. | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đĩa sứ trắng | 1 chiếc |
| Cốc | 1 chiếc |
| Đũa | 1 chiếc |
5.53 | Đĩa petri | 180 chiếc |
5.54 | Bình hút ẩm | 2 chiếc |
5.55 | Bộ thước | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước dài | 1 chiếc |
| Thước panme | 1 chiếc |
5.56 | Chén sứ | 12 chiếc |
5.57 | Chổi rửa ống nghiệm | 12 chiếc |
5.58 | Tủ đựng hóa chất | 2 chiếc |
5.59 | Quả bóp cao su | 12 Quả |
5.60 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
| Thùng rác | 1 chiếc |
5.61 | Bảng nội quy phòng thí nghiệm | 2 chiếc |
5.62 | Bảng di động | 2 chiếc |
7 | Phòng thực hành chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu |
|
7.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
7.2 | Máy sản xuất đá cây (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.3 | Máy xay đá (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.4 | Máy làm đá vảy (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.5 | Máy rửa nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.6 | Máy bơm nước | 2 chiếc |
7.7 | Máy phân loại nguyên liệu | 2 chiếc |
7.8 | Máy fillet cá (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.9 | Máy rửa thịt cá | 2 chiếc |
7.10 | Máy chà | 2 chiếc |
7.11 | Máy lạng da cá | 2 chiếc |
7.12 | Máy đánh vảy cá | 2 chiếc |
7.13 | Máy cắt đầu cá | 2 chiếc |
7.14 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
7.15 | Thiết bị rửa rong | 2 chiếc |
7.16 | Máy rửa bao bì | 2 chiếc |
7.17 | Thiết bị ngâm tẩy màu | 2 chiếc |
7.18 | Máy tách thịt cá | 2 chiếc |
7.19 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
7.20 | Máy cắt khúc | 2 chiếc |
7.21 | Máy nghiền | 2 chiếc |
7.22 | Máy xay | 2 chiếc |
7.23 | Máy băm (nghiền tinh) | 2 chiếc |
7.24 | Máy ép tách nước | 2 chiếc |
7.25 | Máy lọc | 2 chiếc |
7.26 | Xe bảo ôn (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.27 | Bộ dao chế biến thủy sản | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng | 1 chiếc |
| Dao philê | 1 chiếc |
| Dao lạng da | 1 chiếc |
| Kim lấy chỉ tôm | 1 chiếc |
| Nhíp lấy xương cá | 1 chiếc |
| Cây liếc dao | 1 chiếc |
7.28 | Thớt | 36 chiếc |
7.29 | Nhiệt kế | 38 chiếc |
7.30 | Máy đo nồng độ Clorin | 6 chiếc |
7.31 | Bộ dụng cụ chứa đựng | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Rổ | 1 chiếc |
| Thau | 1 chiếc |
| Thùng | 1 chiếc |
7.32 | Giá kê | 12 chiếc |
7.33 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
7.34 | Thùng bảo quản | 12 chiếc |
7.35 | Xe đẩy | 2 chiếc |
7.36 | Bảng di động | 2 chiếc |
7.37 | Tài liệu, tranh ảnh về các loại nguyên liệu thủy sản | 2 Bộ |
8 | Phòng thực hành chế biến |
|
8.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
8.2 | Máy hấp và làm nguội | 2 chiếc |
8.3 | Lò nướng | 2 chiếc |
8.4 | Máy lọc chất lỏng | 2 chiếc |
8.5 | Thiết bị cô đặc | 2 chiếc |
8.6 | Thiết bị chần | 2 chiếc |
8.7 | Thiết bị rán | 2 chiếc |
8.8 | Nồi nấu | 2 chiếc |
8.9 | Máy trộn | 2 chiếc |
8.10 | Thiết bị sấy thực phẩm | 2 chiếc |
8.11 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
8.12 | Thiết bị đồng hóa | 2 chiếc |
8.13 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
8.14 | Máy cắt sợi | 2 chiếc |
8.15 | Máy xay đá | 2 chiếc |
8.16 | Tủ đông tiếp xúc | 2 chiếc |
8.17 | Bộ dao chế biến thủy sản | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao mổ | 1 chiếc |
| Dao philê | 1 chiếc |
| Dao lạng da | 1 chiếc |
| Kim lấy chỉ tôm | 1 chiếc |
| Nhíp lấy xương cá | 1 chiếc |
8.18 | Thớt nhựa | 36 chiếc |
8.19 | Bộ dụng cụ chứa đựng | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Rổ | 1 chiếc |
| Thau | 1 chiếc |
| Thùng | 1 chiếc |
8.20 | Thùng bảo quản | 12 chiếc |
8.21 | Chum | 12 chiếc |
8.22 | Giá kê | 12 chiếc |
8.23 | Bếp gas đôi công nghiệp | 2 chiếc |
8.24 | Ca đong | 18 chiếc |
8.25 | Dùng cụ đánh đảo | 18 chiếc |
8.26 | Cào | 18 chiếc |
8.27 | Nhiệt kế | 36 chiếc |
8.28 | Máy đo nồng độ Clorin | 6 chiếc |
8.29 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
8.30 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 chiếc |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
8.31 | Bảng di động | 2 chiếc |
8.32 | Sơ đồ quy trình chế biến các sản phẩm thủy sản | 2 Bộ |
8.33 | Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm | 2 Quyển |
9 | Phòng thực hành đóng gói và bảo quản |
|
9.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
9.2 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
9.3 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
9.4 | Bộ khuôn | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khuôn xếp tôm | 1 chiếc |
| Khuôn xếp cá | 1 chiếc |
| Khuôn xếp mực | 1 chiếc |
9.5 | Máy dò kim loại | 2 chiếc |
9.6 | Máy cán | 2 chiếc |
9.7 | Máy ép định hình | 2 chiếc |
9.8 | Máy tạo viên | 2 chiếc |
9.9 | Máy đóng gói chân không | 2 chiếc |
9.10 | Máy hàn miệng bao | 2 chiếc |
9.11 | Máy xiết đai thùng | 2 chiếc |
9.12 | Máy dán băng keo thùng cartong | 2 chiếc |
9.13 | Máy in ngày, tháng | 2 chiếc |
9.14 | Máy chiết rót (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.15 | Máy đóng nắp chai (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.16 | Máy rút màng co | 2 chiếc |
9.17 | Máy in mã vạch | 2 chiếc |
9.18 | Máy dán nhãn | 2 chiếc |
9.19 | Máy rót nước sốt (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.20 | Tủ bảo quản đông (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.21 | Xe nâng (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.22 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
9.23 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
9.24 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
9.25 | Pa lăng điện (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.26 | Pallet | 6 chiếc |
9.27 | Xe đẩy | 2 chiếc |
9.28 | Bảng di động | 2 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Dụng cụ cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp,... | 1 Bộ |
| Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương | 1 chiếc |
1.4 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy | 3 chiếc |
| Cuộn dây chữa cháy và vòi | 1 Cuộn |
| Họng cấp nước | 1 chiếc |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.5 | Bộ bảo hộ lao động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Giầy vải | 1 Đôi |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Mặt nạ chống độc | 1 chiếc |
| Găng tay cao su | 1 Đôi |
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Nút chống ồn | 1 Đôi |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
1.6 | Biểu tượng cảnh báo an toàn | 1 Bộ |
1.7 | Bộ dụng cụ an toàn điện | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Găng tay cách điện | 1 Đôi |
| Ủng cách điện | 1 Đôi |
| Thảm cách điện | 1 Chiếc |
| Sào cách điện | 1 Chiếc |
| Bút thử điện hạ áp | 1 Chiếc |
| Tiếp địa di động hạ áp | 1 Chiếc |
1.8 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 1 Bộ |
1.9 | Bảng di động | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
2.4 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.5 | Máy in | 2 chiếc |
2.6 | Đường truyền internet | 2 Đường truyền |
2.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.8 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Bộ gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
3.10 | Loa | 2 Bộ |
3.11 | Âm ly | 2 chiếc |
3.12 | Phần mềm học ngoại ngữ | 2 Bộ |
4 | Phòng thực hành phân tích hóa lý |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bộ cân |
|
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 Chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 Chiếc |
4.4 | Bể ổn nhiệt | 2 chiếc |
4.5 | Bộ chiết Soxhlet | 2 Bộ |
4.6 | Bộ lọc hút chân không | 2 Bộ |
4.7 | Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl) | 2 Bộ |
4.8 | Lò nung | 2 chiếc |
4.9 | Lò vi sóng | 2 Chiếc |
4.10 | Máy cất nước | 2 chiếc |
4.11 | Máy đo pH | 2 chiếc |
4.12 | Máy khuấy từ | 2 Chiếc |
4.13 | Máy ly tâm | 2 Chiếc |
4.14 | Máy trộn (vortex mixer) | 2 Cái |
4.15 | Máy đo độ đục | 2 Chiếc |
4.16 | Máy đo độ nhớt | 2 Chiếc |
4.17 | Máy đo độ cứng | 2 Chiếc |
4.18 | Máy đo độ bền của bọt | 2 Chiếc |
4.19 | Máy xác định hàm lượng xơ | 2 chiếc |
4.20 | Máy quang phổ | 2 Chiếc |
4.21 | Tủ bảo quản | 2 Chiếc |
4.22 | Tủ hút | 2 Chiếc |
4.23 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
4.24 | Tủ lạnh sâu | 2 chiếc |
4.25 | Tủ sấy | 2 Cái |
4.26 | Bếp điện | 6 Chiếc |
4.27 | Nhiệt kế | 6 Chiếc |
4.28 | Nhiệt ẩm kế | 6 chiếc |
4.29 | Chiết quang kế | 6 Chiếc |
4.30 | Tỷ trọng kế | 6 chiếc |
4.31 | Thước kẹp | 6 chiếc |
4.32 | Cồn kế | 6 Chiếc |
4.33 | Xiên lấy mẫu hạt | 6 chiếc |
4.34 | Kẹp lấy mẫu | 6 chiếc |
4.35 | Bộ chày, cối | 6 Bộ |
4.36 | Bộ bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 12 Chiếc |
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 250 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
4.37 | Bộ bình định mức | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50 ml | 12 chiếc |
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 250 ml | 12 chiếc |
| Loại 500ml | 12 Chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
4.38 | Bộ cốc | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 12 chiếc |
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 200 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
4.39 | Bộ ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25ml | 3 Chiếc |
| Loại 50ml | 3 Chiếc |
| Loại 100ml | 3 Chiếc |
| Loại 250ml | 3 Chiếc |
| Loại 500ml | 3 Chiếc |
4.40 | Bộ pipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Pipet 1ml | 6 chiếc |
| Pipet 2ml | 6 chiếc |
| Pipet 5ml | 6 chiếc |
| Pipet 10ml | 6 chiếc |
| Pipet 20ml | 6 chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 chiếc |
4.41 | Bộ micropipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 μl ÷ 100 μl | 1 chiếc |
| Loại 20 μl ÷ 200 μl | 1 chiếc |
| Loại 100 μl ÷ 1000 μl | 1 chiếc |
| Giá để pipet | 1 chiếc |
4.42 | Bộ buret | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 ml | 1 chiếc |
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
4.43 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 15ml | 12 chiếc |
| Loại 20 ml | 12 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 chiếc |
4.44 | Bộ phễu | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại Ø50mm | 1 chiếc |
| Loại Ø 75mm | 1 chiếc |
| Loại Ø 100mm | 1 chiếc |
4.45 | Đũa | 24 chiếc |
4.46 | Quả bóp | 24 Chiếc |
4.47 | Bình tia | 12 Chiếc |
4.48 | Lọ | 72 Chiếc |
4.49 | Thìa lấy hóa chất | 12 Chiếc |
4.50 | Kẹp gắp cốc | 12 chiếc |
4.51 | Bình hút ẩm | 6 Bình |
4.52 | Bộ dụng cụ chế biến | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao | 1 chiếc |
| Thớt | 1 chiếc |
| Muỗng | 6 chiếc |
| Đũa | 6 Đôi |
4.53 | Khay | 12 chiếc |
4.54 | Chai | 24 chiếc |
4.55 | Lọ | 24 chiếc |
4.56 | Hộp | 12 chiếc |
4.57 | Bảng di động | 2 chiếc |
5 | Phòng thực hành phân tích vi sinh |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Kính hiển vi quang học | 6 Chiếc |
5.4 | Kính lúp | 12 Chiếc |
5.5 | Tủ cấy vi sinh | 2 Chiếc |
5.6 | Tủ ấm | 2 Chiếc |
5.7 | Tủ hút | 2 Chiếc |
5.8 | Tủ sấy | 2 Chiếc |
5.9 | Lò vi sóng | 2 Chiếc |
5.10 | Máy đếm khuẩn lạc | 2 Chiếc |
5.11 | Nhiệt kế | 6 Chiếc |
5.12 | Nồi hấp tiệt trùng | 2 Chiếc |
5.13 | Bộ cân | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 Chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 Chiếc |
5.14 | Tủ lạnh | 2 Chiếc |
5.15 | Tủ lạnh sâu | 2 Chiếc |
5.16 | Máy dập mẫu | 2 Chiếc |
5.17 | Máy đo pH | 2 Chiếc |
5.18 | Máy trộn (vortex mixer) | 2 Chiếc |
5.19 | Bể ổn nhiệt | 2 chiếc |
5.20 | Máy lắc ổn nhiệt | 2 chiếc |
5.21 | Bộ bình tam giác | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 12 Chiếc |
| Loại 100 ml | 12 Chiếc |
| Loại 250 ml | 12 Chiếc |
| Loại 500 ml | 12 Chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
5.22 | Bộ bình định mức | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50 ml | 12 Chiếc |
| Loại 100 ml | 12 Chiếc |
| Loại 250 ml | 12 Chiếc |
| Loại 500ml | 12 Chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
5.23 | Bộ cốc | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 12 Chiếc |
| Loại 100 ml | 12 Chiếc |
| Loại 200 ml | 12 Chiếc |
| Loại 500 ml | 12 Chiếc |
| Loại 1000ml | 12 Chiếc |
5.24 | Bộ ống đong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25ml | 3 Chiếc |
| Loại 50ml | 3 Chiếc |
| Loại 100ml | 3 Chiếc |
| Loại 250ml | 3 Chiếc |
| Loại 500ml | 3 Chiếc |
5.25 | Bộ pipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Pipet 1ml | 6 Chiếc |
| Pipet 2ml | 6 Chiếc |
| Pipet 5ml | 6 Chiếc |
| Pipet 10ml | 6 Chiếc |
| Pipet 20ml | 6 Chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 Chiếc |
5.26 | Bộ micropipet | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 μl ÷ 100 μl | 1 Chiếc |
| Loại 20 μl ÷ 200 μl | 1 Chiếc |
| Loại 100 μl ÷ 1000 μl | 1 Chiếc |
| Giá để pipet | 1 Chiếc |
5.27 | Bộ buret | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 ml | 1 Chiếc |
| Loại 25 ml | 1 Chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 Chiếc |
5.28 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 15ml | 12 Chiếc |
| Loại 20 ml | 12 Chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 Chiếc |
5.29 | Bộ phễu | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại Ø50mm | 1 Chiếc |
| Loại Ø 75mm | 1 Chiếc |
| Loại Ø 100mm | 1 Chiếc |
5.30 | Đũa | 24 Chiếc |
5.31 | Nhiệt kế | 12 Chiếc |
5.32 | Quả bóp | 12 Chiếc |
5.33 | Bình tia | 12 Chiếc |
5.34 | Bộ que cấy vi sinh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Que cấy thẳng | 6 Chiếc |
| Que cấy vòng | 6 Chiếc |
| Que trang | 6 Chiếc |
5.35 | Đĩa Petri | 120 Bộ |
5.36 | Đèn cồn | 12 Chiếc |
5.37 | Bình hút ẩm | 6 Chiếc |
5.38 | Bảng di động | 2 Chiếc |
6 | Phòng thực hành phân tích cảm quan |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Booth thử | 12 Khoang |
6.4 | Bếp từ | 6 chiếc |
6.5 | Lò vi sóng | 2 chiếc |
6.6 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
6.7 | Bộ dụng cụ đánh giá cảm quan | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đĩa | 3 chiếc |
| Cốc | 1 chiếc |
| Dao | 1 chiếc |
| Nĩa | 1 chiếc |
6.8 | Bộ bình định mức | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500ml | 1 Chiếc |
| Loại 1000ml | 1 Chiếc |
6.9 | Bộ cốc | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 3 chiếc |
| Loại 100 ml | 3 chiếc |
| Loại 200 ml | 3 chiếc |
| Loại 500 ml | 3 chiếc |
| Loại 1000ml | 3 Chiếc |
6.10 | Ống đong | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25ml | 1 Chiếc |
| Loại 50ml | 1 Chiếc |
| Loại 100ml | 1 Chiếc |
| Loại 250ml | 1 Chiếc |
| Loại 500ml | 1 Chiếc |
6.11 | Bộ pipet | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Pipet 1ml | 3 chiếc |
| Pipet 2ml | 3 chiếc |
| Pipet 5ml | 3 chiếc |
| Pipet 10ml | 3 chiếc |
| Pipet 20ml | 3 chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 chiếc |
6.12 | Bộ ống nghiệm | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 5ml | 18 chiếc |
| Loại 10ml | 18 chiếc |
| Loại 15 ml | 18 chiếc |
| Loại 20 ml | 18 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 3 |
6.13 | Bình tia | 6 chiếc |
6.14 | Kẹp | 18 chiếc |
6.15 | Khay | 18 chiếc |
6.16 | Kéo | 6 chiếc |
6.17 | Bảng di động | 2 Chiếc |
7 | Phòng thực hành máy và thiết bị trong sản xuất thực phẩm |
|
7.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Máy phối trộn nguyên liệu | 2 Bộ |
7.4 | Máy phân loại nguyên liệu (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.5 | Thiết bị lắng | 2 Bộ |
7.6 | Thùng lọc | 2 Bộ |
7.7 | Máy xay thịt, cá | 2 chiếc |
7.8 | Máy nghiền malt (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.9 | Máy đồng hóa | 2 chiếc |
7.10 | Máy ép rau, củ, quả | 2 chiếc |
7.11 | Thiết bị chần rau quả | 2 chiếc |
7.12 | Thiết bị chiên chân không | 2 chiếc |
7.13 | Máy rang hạt ngũ cốc | 2 chiếc |
7.14 | Lò nướng | 2 chiếc |
7.15 | Máy sao | 2 chiếc |
7.16 | Nồi đường hóa (thực hành tại doanh nghiệp) | 2 Bộ |
7.17 | Thiết bị trích ly đa năng | 2 Bộ |
7.18 | Thiết bị cô đặc chân không (thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.19 | Thiết bị sấy phun | 2 Hệ thống |
7.20 | Thiết bị sấy chân không | 2 Chiếc |
7.21 | Thiết bị sấy lạnh | 2 Chiếc |
7.22 | Dây chuyền sản xuất phomat (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Dây chuyền |
7.23 | Dây chuyền sản xuất sữa cô đặc có đường (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Dây chuyền |
7.24 | Dây chuyền sản xuất đường tinh luyện (thực tập tại doanh nghiệp). | 2 Dây chuyền |
7.25 | Tháp chưng cất | 2 Bộ |
7.26 | Máy phân tích cồn | 2 chiếc |
7.27 | Thiết bị lên men mini phòng thí nghiệm (Bioreactor) | 2 Hệ thống |
7.28 | Hệ thống tank lên men trong sản xuất rượu (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
7.29 | Hệ thống tank lên men trong sản xuất bia (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
7.30 | Máy nhồi xúc xích lạp xường | 2 chiếc |
7.31 | Máy tạo hình rau củ quả (máy cắt rau củ đa năng) | 2 chiếc |
7.32 | Máy cán cắt mì | 2 chiếc |
7.33 | Thiết bị thanh trùng | 2 Bộ |
7.34 | Nồi hấp tiệt trùng | 2 chiếc |
7.35 | Hệ thống tiệt trùng sữa UHT (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
7.36 | Thiết bị thanh trùng Tunel (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
7.37 | Cân đồng hồ | 2 chiếc |
7.38 | Xe đẩy | 2 chiếc |
7.39 | Xoong | 6 Chiếc |
7.40 | Bếp gas | 6 Bộ |
7.41 | Đũa | 6 Đôi |
7.42 | Rổ | 12 chiếc |
7.43 | Xô | 12 chiếc |
7.44 | Khay | 12 chiếc |
7.45 | Thùng chứa | 2 chiếc |
7.46 | Thùng | 2 Chiếc |
7.47 | Bộ dụng cụ chế biến | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao | 1 chiếc |
| Thớt | 1 chiếc |
| Muỗng | 6 chiếc |
| Đũa | 6 Đôi |
7.48 | Dụng cụ cắt gọt rau, củ, quả đa năng | 12 Bộ |
7.49 | Dụng cụ tháo, lắp cơ khí | 12 Bộ |
7.50 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Vôn mét AC | 1 chiếc |
| Am pe mét AC | 1 chiếc |
| Đồng hồ cosf | 1 chiếc |
7.51 | Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn điện | 1 chiếc |
| Đồng hồ vạn năng | 1 chiếc |
8 | Phòng thực hành kỹ thuật bao gói và bảo quản |
|
8.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
8.3 | Kho lạnh | 2 chiếc |
8.4 | Kho lạnh đông | 2 chiếc |
8.5 | Hệ thống cấp đông IQF (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
8.6 | Máy chiết rót | 2 Chiếc |
8.7 | Máy ghép mí | 2 chiếc |
8.8 | Máy đóng gói hút chân không | 2 chiếc |
8.9 | Cân đồng hồ | 2 chiếc |
8.10 | Hệ thống bao gói sản phẩm (thực tập tại doanh nghiệp) | 2 Hệ thống |
8.11 | Máy kiểm tra độ kín bao bì | 2 chiếc |
8.12 | Chiết quang kế | 2 chiếc |
8.13 | Nhiệt kế | 6 chiếc |
8.14 | Máy khò | 6 Chiếc |
8.15 | Kính lúp | 2 chiếc |
8.16 | Rổ | 12 chiếc |
8.17 | Xô | 12 chiếc |
8.18 | Khay | 12 chiếc |
8.19 | Pallet | 6 chiếc |
8.20 | Bảng di động | 2 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng tương tác | 1 Bộ |
1.4 | Hệ thống mạng LAN | 1 Bộ |
1.5 | Tủ đựng tài liệu | 2 |
1.6 | Máy in | 1 Bộ |
1.7 | Bộ mẫu mối ghép cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mối ghép ren | 1 chiếc |
| Ghép then | 1 chiếc |
| Ghép then hoa | 1 chiếc |
| Ghép chốt | 1 chiếc |
| Ghép đinh tán | 1 chiếc |
| Ghép hàn | 1 chiếc |
1.8 | Các khối hình học cơ bản | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối trụ | 1 chiếc |
| Khối nón | 1 chiếc |
| Khối lăng trụ | 1 chiếc |
1.9 | Bảng vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.10 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.11 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tủ cứu thương | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
| Kéo | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.12 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình xịt bọt khí CO2 | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Các bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Phần mềm vẽ điện | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.5 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.6 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.7 | Máy Scanner | 2 chiếc |
2.8 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.9 | Máy in | 2 chiếc |
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
4.3 | Máy in | 4 Bộ |
4.4 | Mô hình hệ thống an toàn điện | 4 Bộ |
4.5 | Bộ thực hành điện 1 chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện 1 chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
4.6 | Bộ thực hành điện xoay chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện xoay chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế AC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
4.7 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.8 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.9 | Mẫu vật liệu điện | 8 Bộ |
4.10 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.11 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.12 | Khí cụ điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 pha 2 ngả | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhấn | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút dừng khẩn cấp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 2 chiếc |
| Rơ le nhiệt | 1 chiếc |
| Rơ le điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơ le trung gian | 2 chiếc |
| Rơ le thời gian | 2 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 3 pha | 1 chiếc |
4.13 | Bộ thiết bị đo lường điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Máy biến điện áp | 1 chiếc |
| Máy biến dòng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Cầu đo điện trở | 1 chiếc |
| Cosọ mét | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Oát mét | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
| Công tơ 1 pha | 1 chiếc |
| Công tơ 3 pha | 1 chiếc |
4.14 | Mô hình thực hành điện tử cơ bản | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối chỉnh lưu | 1 Bộ |
| Khối ổn áp | 1 Bộ |
| Khối bảo vệ | 1 Bộ |
| Khối khuếch đại công suất | 1 Bộ |
| Bộ nguồn một chiều | 1 Bộ |
4.15 | Bộ thực hành cảm biến | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
| Đèn báo trang thái | 1 Bộ |
| Động cơ | 1 chiếc |
4.16 | Mô hình máy biến áp 1 pha | 4 chiếc |
4.17 | Mô hình máy biến áp 3 pha | 4 chiếc |
4.18 | Mô hình động cơ 1 pha | 4 Bộ |
4.19 | Mô hình động cơ 3 pha | 4 Bộ |
4.20 | Mô hình máy phát điện | 4 Bộ |
4.21 | Máy hiện sóng | 4 chiếc |
4.22 | Máy phát xung chuẩn | 4 chiếc |
4.23 | Đồng hồ chỉ thị pha | 12 chiếc |
4.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
4.25 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
4.26 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
4.27 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
4.28 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
4.29 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
4.30 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành cơ khí |
|
5.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
5.3 | Máy in | 4 Bộ |
5.4 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
5.5 | Giá hàn đa năng | 12 chiếc |
5.6 | Cabin hàn | 12 Bộ |
5.7 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
5.8 | Bàn nguội | 36 chiếc |
5.9 | Ê tô song hành | 72 chiếc |
5.10 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
5.11 | Bàn máp | 8 chiếc |
5.12 | Máy hàn hồ quang | 12 chiếc |
5.13 | Tủ sấy que hàn | 4 chiếc |
5.14 | Thiết bị uốn cong | 12 chiếc |
5.15 | Tủ sắt | 8 chiếc |
5.16 | Máy hút bụi | 4 Bộ |
5.17 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
5.18 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5.19 | Bộ dụng cụ lấy dấu | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Compa vạch dấu | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 3 chiếc |
5.20 | Kìm kẹp phôi hàn | 12 chiếc |
5.21 | Khối V | 24 chiếc |
5.22 | Khối D | 24 chiếc |
5.23 | Mặt nạ hàn | 76 chiếc |
6 | Phòng thực hành trang bị điện |
|
6.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
6.3 | Bàn thực hành trang bị điện | 36 Bàn |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Khởi động từ | 6 Bộ |
| Mô đun cầu chì ống | 3 Bộ |
| Mô đun công tắc chuyển mạch vôn | 1 Bộ |
| Mô đun công tắc hành trình | 2 Bộ |
| Mô đun cuộn kháng 3 pha | 1 Bộ |
| Mô đun biến áp tự ngẫu | 1 Bộ |
| Mô đun biến trở | 1 Bộ |
| Mô đun biến dòng TI | 1 Bộ |
| Mô đun biên điện áp TU | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến quang | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến tiệm cận | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Ampe mét | 3 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Von mét | 3 Bộ |
| Mô đun đèn báo | 3 Bộ |
| Mô đun nút nhấn | 3 Bộ |
| Mô đun nút dừng khẩn cấp | 1 Bộ |
| Mô đun bộ nguồn DC | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ thứ tự pha | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le thời gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le trung gian gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ dòng điện | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ điện áp | 1 Bộ |
6.4 | Động cơ điện 1 pha | 24 chiếc |
6.5 | Động cơ điện 3 pha roto lồng sóc | 24 chiếc |
6.6 | Động cơ điện 3 pha roto dây quấn | 12 chiếc |
6.7 | Mô hình tủ điều khiển máy công cụ | 4 Bộ |
6.8 | Mô hình cầu trục | 8 Bộ |
6.9 | Mô hình thang máy | 8 Bộ |
6.10 | Mô hình trạm bơm | 8 Bộ |
6.11 | Mô hình trang bị điện máy công cụ | 4 Bộ |
6.12 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
6.13 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
6.14 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
6.15 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
6.16 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
6.17 | Bộ dụng cụ đo lường điện | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
6.18 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
6.19 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
7 | Phòng thực hành máy điện |
|
7.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
7.3 | Động cơ 1 chiều | 12 chiếc |
7.4 | Máy biến áp tự ngẫu | 12 chiếc |
7.5 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | 4 chiếc |
7.6 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | 4 chiếc |
7.7 | Động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.8 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.9 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | 12 chiếc |
7.10 | Động cơ đồng b ộ 3 pha | 12 chiếc |
7.11 | Bàn thực hành | 24 chiếc |
7.12 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | 24 chiếc |
7.13 | Tủ sấy | 4 chiếc |
7.14 | Máy quấn dây | 12 chiếc |
7.15 | Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp | 12 Bộ |
7.16 | Máy đo tỷ số máy biến áp | 12 Bộ |
7.17 | Lõi thép máy biến áp | 72 Bộ |
7.18 | Phôi động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.19 | Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.20 | Phôi động cơ v ạn năng | 36 chiếc |
7.21 | Phôi máy phát điện xoay chiều và 1 chiều | 36 chiếc |
7.22 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
7.24 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
7.25 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
7.26 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
7.27 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Rô nha | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
7.28 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam tháo vòng bi 2 chấu | 1 chiếc |
| Vam tháo vòng bi 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
7.29 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
7.30 | Dao lồng dây | 72 chiếc |
8 | Phòng thực hành lắp đặt điện |
|
8.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
8.3 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
8.4 | Mô hình hệ thống cung cấp điện hạ thế | 4 Bộ |
8.5 | Mô hình các thiết bị bảo vệ đóng cắt hạ thế | 12 Bộ |
8.6 | Mô hình trạm b iến áp hạ thế (trạm treo) | 4 Bộ |
8.7 | Mô hình chống sét | 4 Bộ |
8.8 | Cabin lắp đặt điện | 24 Bộ |
8.9 | Bộ mẫu các mối nối dây cáp | 4 Bộ |
8.10 | T ủ điện ATS | 12 Bộ |
8.11 | Tủ điện phân phối | 12 chiếc |
8.12 | Máy uốn thanh cái thủy lực | 4 Bộ |
8.13 | Máy đo độ võng dây cáp (thực tập tại cơ sở sản xuất) | 4 chiếc |
8.14 | Bộ thực hành nhà thông minh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyển đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc | 3 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc (dimmer) | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến nhiệt độ | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ điều khiển trung tâm | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt van khóa gas tự động | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khói | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khí gas | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyên đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc điều khiển rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt khóa cửa thông minh | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến mở cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến chuyên động | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt chuông cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt nút nhấn chuông | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu | 1 Bộ |
| Module đào tạo lăp đặt công tắc ngữ cảnh | 1 Bộ |
| Module đào tạo bóng đèn sợi đốt | 3 Bộ |
| Module camera | 6 Bộ |
| Máy vi tính | 1 Bộ |
8.15 | Mô hình điện mặt trời | 12 Bộ |
8.16 | Mô hình điện gió | 12 Bộ |
8.17 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
8.18 | Bộ dụng cụ nghê điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt thủy lực | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
8.19 | Máy dò dây điện âm tường | 12 chiếc |
8.20 | Máy khoan cầm tay | 12 chiếc |
8.21 | Máy cắt cầm tay | 12 chiếc |
8.22 | Mỏ hàn | 12 chiếc |
8.23 | Khoan bê tông | 12 chiếc |
8.24 | Máy bắt vít | 12 Bộ |
8.25 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
8.26 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
8.27 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tời kéo dây | 1 Bộ |
| Chân tó dựng cột | 1 Bộ |
| Thang nhôm | 1 chiếc |
| Kéo cắt sắt | 1 chiếc |
8.28 | Bộ đồ nghề thi công ống nhựa | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kéo cắt ống nhựa | 1 chiếc |
| Máy sấy (máy khò ống) | 1 chiếc |
| Dao cắt ống | 1 chiếc |
| Lò xo uốn ống | 1 Bộ |
| Dây mồi (dây dẫn hướng) | 1 chiếc |
8.29 | Bộ dụng cụ nghê xây dựng | 24 |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cuốc | 1 chiếc |
| Xẻng | 1 chiếc |
| Xà beng | 1 chiếc |
| Xô | 1 chiếc |
8.30 | Trang bị bảo hộ lao động ngành điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dây đai an toàn | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Thảm cách điện | 1 chiếc |
| Ủng cách điện | 1 Đôi |
| Găng tay cách điện | 1 Đôi |
| Guốc trèo cột | 1 Đôi |
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
9 | Phòng thực hành tự động hóa |
|
9.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Bộ thực hành PLC | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun PLC | 1 Bộ |
| Mô đun lập trình cỡ nhỏ | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra số | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra tương tự | 1 Bộ |
9.4 | Bộ nguồn | 2 Bộ |
9.5 | Bộ cáp kết nối | 2 Bộ |
9.6 | Bàn thực hành cảm biến | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn thí nghiệm | 1 Bộ |
| Cảm biến nhiệt trở | 1 Bộ |
| Cặp nhiệt | 1 Bộ |
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến siêu âm | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
9.7 | Mô hình băng tải | 2 Bộ |
9.8 | Mô hình thang máy | 2 Bộ |
9.9 | Mô hình lò nhiệt | 2 Bộ |
9.10 | Mô hình trộn hóa chất | 2 Bộ |
9.11 | Mô hình đèn giao thông | 2 Bộ |
9.12 | Mô hình phân loại sản phẩm | 2 Bộ |
9.13 | Kít thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
9.14 | Mô hình cánh tay robot | 6 Bộ |
9.15 | Đầu dò logic | 12 chiếc |
9.16 | Máy hiện sóng | 6 chiếc |
9.17 | Mô hình truyền thông | 12 Bộ |
9.18 | Mô hình khởi động mềm động cơ | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuẩn AC | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động mềm | 1 Bộ |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo tốc độ và dòng điện động cơ | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo điện áp | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động từ | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ | 1 Bộ |
9.19 | Mô hình điều khiển động cơ servo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuyên dụng | 1 Bộ |
| Mô đun bộ điều khiển động cơ servo | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ servo | 1 Bộ |
| Cáp kết nối máy tính | 1 chiếc |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun contactor | 1 Bộ |
| Mô đun rơle trung gian | 1 Bộ |
9.20 | Mô hình thực hành biến tần | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Biến tần 3 pha | 1 Bộ |
| Aptomat 3 pha | 1 chiếc |
| Đèn báo | chiếc |
| Bộ nút nhấn | 1 Bộ |
| Chuyển mạch 3 vị trí | 1 chiếc |
| Triêt áp điều chỉnh | 1 chiếc |
| Động cơ KĐB 3 pha | 1 Bộ |
9.21 | Bộ thí nghiệm điện - khí nén | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Bộ lọc khí | 1 Bộ |
| Van đảo chiều 3/2 tác động tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van xả khí nhanh | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Xi lanh kép | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Bộ chia khí | 3 Bộ |
| Bộ nối chữ T | 6 Bộ |
| Bộ tạo chân không | 1 Bộ |
| Đèn báo khí | 6 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van Logic AND | 1 chiếc |
| Van Logic OR | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động kép | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh băng đai (Xi lanh trượt) | 1 chiếc |
| Xi lanh quay (Động cơ khí nén) | 1 chiếc |
| Rơ le tác động muộn | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất điện | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất | 1 chiếc |
| Cảm biến từ | 1 chiếc |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 chiếc |
| Cảm biến tiệm cận loại điện cảm | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 1 chiếc |
| Bộ nút bâm 3 vị trí tác động kép | 1 Bộ |
| Nguồn 24VDC | 1 Bộ |
| Cữ chặn con lăn điện | 1 chiếc |
9.22 | Bộ thí nghiệm điện - thủy lực | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động bằng tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động 1 phía bằng nút bâm | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động cơ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Bộ chia thủy lực | 3 chiếc |
| Đèn báo thủy lực | 3 chiếc |
| Máy nén thủy lực | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình kép | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van xả áp | 1 chiếc |
| Van ngắt áp suất | 1 chiếc |
| Van thu hồi áp 3 cửa | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Đồng hồ áp suất | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 3 chiếc |
9.23 | Máy mài hai đá | 4 chiếc |
9.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 4 chiếc |
9.25 | Tủ sắt | 4 chiếc |
9.26 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
9.27 | Kìm bấm dây mạng RJ45 - RJ11 | 6 chiếc |
9.28 | Máy khoan cầm tay | 2 chiếc |
9.29 | Máy cắt cầm tay | 2 chiếc |
9.30 | Mỏ hàn | 2 chiếc |
9.31 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiqếc |
| Teromet | 1 chiếc |
9.32 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Dao cắt ống khí nén | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
9.33 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
9.34 | Phần mềm PLC, vi điều khiển, biến tần... | 2 Bộ |
9.35 | Phần mềm thiết kế, mô phỏng hệ thống khí nén, điện khí nén | 2 Bộ |
9.36 | Mạch điều khiển led đơn | 9 Bộ |
9.37 | Mạch điều khiển led hào quang | 9 Bộ |
9.38 | Mạch điều khiển led ma trận | 9 Bộ |
9.39 | Mô đun led ma trận Full color | 72 Bộ |
9.40 | Mô đun xử lý hình ảnh led ma trận | 3 Bộ |
9.41 | Mô đun nguồn AC | 9 Bộ |
9.42 | Mô đun nguồn DC 5V 60A | 9 Bộ |
9.43 | Mô đun nguồn DC 12V 60A | 9 Bộ |
9.44 | Mỏ hàn điện | 18 chiếc |
9.45 | Tủ đựng tài liệu, dụng cụ | 2 chiếc |
9.46 | Mô hình thực hành biến tần | 9 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Biến tần 3 pha | 1 Bộ |
| Aptomat 3 pha | 1 chiếc |
| Đèn báo | chiếc |
| Bộ nút nhấn | 1 Bộ |
| Chuyển mạch 3 vị trí | 1 chiếc |
| Triết áp điều chỉnh | 1 chiếc |
9.47 | Khối chỉnh lưu 1 pha | 9 Bộ |
9.48 | Khối chỉnh lưu 3pha | 9 Bộ |
9.49 | Khối khuếch đại công suất | 9 Bộ |
9.50 | Bộ nguồn một chiều | 9 Bộ |
9.51 | Mô hình máy biến áp 1 pha | 9 chiếc |
9.52 | Mô hình máy biến áp 3 pha | 9 chiếc |
9.53 | Mô hình động cơ 1 pha | 9 Bộ |
9.54 | Mô hình động cơ 3 pha | 9 Bộ |
9.55 | Máy hiện sóng | 9 chiếc |
9.56 | Máy phát xung chuẩn | 9 chiếc |
| ||
1 | Phòng lý thuyết |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng di động | 1 chiếc |
1.4 | Hệ thống âm thanh | 1 Bộ |
| Một bộ hao gồm |
|
| Amply | 1 Bộ |
| Micro | 1 chiếc |
| Loa | 1 Đôi |
1.5 | Đường truyền internet | 1 Đường |
1.6 | Hệ điều hành máy vi tính | 1 Bộ |
1.7 | Bộ phần mềm văn phòng | 1 Bộ |
1.8 | Bộ gõ tiếng Việt | 1 Bộ |
1.9 | Phần mềm diệt virus | 1 Bộ |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
2.4 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.5 | Máy in | 2 chiếc |
2.6 | Đường truyền internet | 2 Đường truyền |
2.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.8 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Bộ gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
3.10 | Loa | 2 Bộ |
3.11 | Âm ly | 2 chiếc |
3.12 | Phần mềm học ngoại ngữ | 2 Bộ |
4 | Phòng thực hành sinh học |
|
4.1 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
4.2 | Buồng đếm động vật phù du | 24 chiếc |
4.3 | Buồng đếm thực vật phù du | 24 chiếc |
4.4 | Kính giải phẫu | 12 chiếc |
4.5 | Kính hiển vi | 24 chiếc |
4.6 | Kính hiển vi có gắn camera | 4 chiếc |
4.7 | Kính lúp cầm tay | 24 chiếc |
4.8 | Dụng cụ nuôi sinh vật phù du | 24 Bộ |
4.9 | Dụng cụ thu mẫu đáy | 24 Bộ |
4.10 | Cân điện tử | 4 chiếc |
4.11 | Cân đồng hồ | 8 chiếc |
4.12 | Phễu thủy tinh | 48 Bộ |
4.13 | Pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 1ml | 3 chiếc |
| Loại 2ml | 3 chiếc |
| Loại 5ml | 3 chiếc |
| Loại 10ml | 3 chiếc |
| Loại 20ml | 3 chiếc |
| Giá pipet | 1 chiếc |
4.14 | Đũa khuấy | 72 chiếc |
4.15 | Thước đo kỹ thuật | 24 chiếc |
4.16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kẹp có mấu | 1 chiếc |
| Kẹp không mấu | 1 chiếc |
| Kéo cong 2 đầu nhọn | 1 chiếc |
| Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | 1 chiếc |
| Kéo thẳng 2 đầu nhọn | 1 chiếc |
| Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | 1 chiếc |
| Cán dao mổ | 2 chiếc |
| Kìm cắt xương | 1 chiếc |
4.17 | Quả bóp | 72 chiếc |
4.18 | Ván mổ | 76 chiếc |
4.19 | Ghim | 360 chiếc |
4.20 | Bộ ống nghiệm | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Ống nghiệm | 18 chiếc |
| Giá để ống nghiệm | 2 chiếc |
| Kẹp ống nghiệm | 3 chiếc |
4.21 | Ống đong | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 24 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 200 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 2 chiếc |
| Loại 1000 ml | 2 chiếc |
4.22 | Buret | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25 ml | 4 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
4.23 | Buret van nhựa | 48 chiếc |
4.24 | Đèn cồn | 24 chiếc |
4.25 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100ml | 6 chiếc |
| Loại 250ml | 6 chiếc |
| Loại 500ml | 6 chiếc |
| Giá treo bình tam giác | 1 chiếc |
4.26 | Bocan | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại (10x20) cm | 18 chiếc |
| Loại (15x25) cm | 18 chiếc |
| Loại (15x35) cm | 18 chiếc |
4.27 | Bộ Cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 2 chiếc |
| Loại 100ml | 2 chiếc |
| Loại 250ml | 2 chiếc |
| Loại 500ml | 2 chiếc |
| Loại 1000ml | 2 chiếc |
4.28 | Lọ thủy tinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Loại 100ml | 18 chiếc |
| Loại 250ml | 18 chiếc |
| Loại 500ml | 18 chiếc |
4.29 | Micropipet loại 10-1000 µl | 12 chiếc |
4.30 | Bình tia | 72 chiếc |
4.31 | Thùng bảo quản | 24 chiếc |
4.32 | Bộ tranh giải phẫu sinh học động vật thủy sản | 8 Bộ |
5 | Phòng thực hành môi trường |
|
5.1 | Nồi hấp tiệt trùng | 4 chiếc |
5.2 | Tủ hút khí độc | 4 chiếc |
5.3 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
5.4 | Tủ sấy | 4 chiếc |
5.5 | Máy cất nước hai lần | 4 chiếc |
5.6 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 4 chiếc |
5.7 | Máy đo pH để bàn | 24 chiếc |
5.8 | Máy đo pH cầm tay | 24 chiếc |
5.9 | Máy đo oxy cầm tay | 24 chiếc |
5.10 | Máy đo pH đất | 24 chiếc |
5.11 | Cân điện tử | 4 chiếc |
5.12 | Cân đồng hồ | 4 chiếc |
5.13 | Cân phân tích | 4 chiếc |
5.14 | Cân kỹ thuật | 4 chiếc |
5.15 | Nhiệt kế bách phân | 24 chiếc |
5.16 | Đĩa Secchi (đĩa đo độ trong) | 12 chiếc |
5.17 | Dụng cụ thu mẫu đáy | 12 Bộ |
5.18 | Dụng cụ thu mẫu nước theo tầng | 12 Bộ |
5.19 | Dụng cụ chứa mẫu | 12 Bộ |
5.20 | Bộ Cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50 ml | 2 chiếc |
| Loại 100 ml | 2 chiếc |
| Loại 250 ml | 2 chiếc |
| Loại 500 ml | 2 chiếc |
| Loại 1000 ml | 2 chiếc |
5.21 | Đũa khuấy | 72 chiếc |
5.22 | Buret | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
5.23 | Buret van nhựa | 48 chiếc |
5.24 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100ml | 6 chiếc |
| Loại 250ml | 6 chiếc |
| Loại 500ml | 6 chiếc |
| Giá treo bình tam giác | 1 chiếc |
5.25 | Bình tia | 72 chiếc |
5.26 | Lọ thủy tinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Loại 100ml | 18 chiếc |
| Loại 250ml | 18 chiếc |
| Loại 500ml | 18 chiếc |
5.27 | Micropipet loại 10-1000 µl | 12 chiếc |
5.28 | Bộ ống nghiệm | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Ống nghiệm | 18 chiếc |
| Giá để ống nghiệm | 2 chiếc |
| Kẹp ống nghiệm | 3 chiếc |
5.29 | Đĩa petri | 72 chiếc |
5.30 | Phễu thủy tinh | 48 Bộ |
5.31 | Lọ chỉ thị | 216 chiếc |
5.32 | Pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 1ml | 3 chiếc |
| Loại 2ml | 3 chiếc |
| Loại 5ml | 3 chiếc |
| Loại 10ml | 3 chiếc |
| Loại 20ml | 3 chiếc |
| Giá pipet | 1 chiếc |
5.33 | Quả bóp | 72 chiếc |
5.34 | Tủ đựng hóa chất, dụng cụ | 8 chiếc |
6 | Phòng thực hành bệnh |
|
6.1 | Tủ hút khí độc | 4 chiếc |
6.2 | Tủ lạnh âm | 4 chiếc |
6.3 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
6.4 | Kính giải phẫu | 12 chiếc |
6.5 | Kính hiển vi | 24 chiếc |
6.6 | Kính hiển vi có gắn camera | 4 chiếc |
6.7 | Kính lúp cầm tay | 24 chiếc |
6.8 | Cân điện tử | 4 chiếc |
6.9 | Cân đồng hồ | 8 chiếc |
6.10 | Cân phân tích | 4 chiếc |
6.11 | Cân kỹ thuật | 4 chiếc |
6.12 | Bình ni tơ lỏng | 4 chiếc |
6.13 | Đũa khuấy | 72 chiếc |
6.14 | Buret van nhựa | 48 chiếc |
6.15 | Buret | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
6.16 | Bình tia | 72 chiếc |
6.17 | Lọ thủy tinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Loại 100ml | 18 chiếc |
| Loại 250ml | 18 chiếc |
| Loại 500ml | 18 chiếc |
6.18 | Bộ Cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 2 chiếc |
| Loại 100ml | 2 chiếc |
| Loại 250ml | 2 chiếc |
| Loại 500ml | 2 chiếc |
| Loại | 2 chiếc |
| 1000ml |
|
6.19 | Bộ ống nghiệm | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giá để ống nghiệm | 2 chiếc |
| Kẹp ống nghiệm | 3 chiếc |
6.20 | Phễu thủy tinh | 48 Bộ |
6.21 | Lọ chỉ thị | 216 chiếc |
6.22 | Pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 1ml | 3 chiếc |
| Loại 2ml | 3 chiếc |
| Loại 5ml | 3 chiếc |
| Loại 10ml | 3 chiếc |
| Loại 20ml | 3 chiếc |
| Giá pipet | 1 chiếc |
6.23 | Quả bóp | 72 chiếc |
6.24 | Đèn cồn | 24 chiếc |
6.25 | Ván mổ | 36 chiếc |
6.26 | Ghim | 360 chiếc |
6.27 | Phích lạnh | 4 chiếc |
6.28 | Tủ đựng hóa chất | 8 chiếc |
6.29 | Bảo hộ lao động trong phòng thí nghiệm | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Áo blouse | 1 Bộ |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Khau trang | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
7 | Khu thực nghiệm sản xuất giống và nuôi thương phẩm |
|
7.1 | Máy bơm nước | 4 chiếc |
7.2 | Máy đo khoảng cách | 4 chiếc |
7.3 | Máy đo oxy cầm tay | 4 chiếc |
7.4 | Máy đo pH cầm tay | 4 chiếc |
7.5 | Máy ép viên | 4 chiếc |
7.6 | Máy định vị (GPS cầm tay) | 4 chiếc |
7.7 | Máy hút bùn | 4 chiếc |
7.8 | Máy nghiền thức ăn | 4 chiếc |
7.9 | Máy phun mưa | 4 Bộ |
7.10 | Máy quạt nước | 4 Bộ |
7.11 | Máy sấy, làm mát | 4 chiếc |
7.12 | Máy sục khí | 4 chiếc |
7.13 | Máy thái thức ăn xanh | 4 chiếc |
7.14 | Máy xay | 4 chiếc |
7.15 | Máy xay sinh tố | 4 chiếc |
7.16 | Máy trộn thức ăn | 4 chiếc |
7.17 | Khay đựng thức ăn | chiếc |
7.18 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
7.19 | Tủ sấy | 4 chiếc |
7.20 | Cân kỹ thuật | 4 chiếc |
7.21 | Cân đồng hồ | 12 chiếc |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 5 kg |
|
| Loại 10 kg |
|
| Loại 60 kg |
|
7.22 | Bộ Cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 2 chiếc |
| Loại 100ml | 2 chiếc |
| Loại 250ml | 2 chiếc |
| Loại 500ml | 2 chiếc |
| Loại 1000ml | 2 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ cho ăn | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cốc | 6 chiếc |
| Lưới lọc thức ăn | 6 chiếc |
| Ống hút | 6 chiếc |
7.24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kẹp có mấu | 1 chiếc |
| Kẹp không mấu | 1 chiếc |
| Kéo cong 2 đầu nhọn | 1 chiếc |
| Kéo cong đầu nhọn, đầu tù | 1 chiếc |
| Kéo thẳng 2 đầu nhọn | 1 chiếc |
| Kéo thẳng đầu nhọn, đầu tù | 1 chiếc |
| Cán dao mổ | 2 chiếc |
| Kìm cắt xương | 1 chiếc |
7.25 | Bể nuôi động vật phù du | 4 chiếc |
7.26 | Bể nuôi sinh khối tảo | 4 chiếc |
7.27 | Sàng ăn | 24 chiếc |
7.28 | Sào dài | 24 chiếc |
7.29 | Xô | 24 chiếc |
7.30 | Thùng | 24 chiếc |
7.31 | Hệ thống sục khí | 4 Bộ |
7.32 | Bể chứa | 4 chiếc |
7.33 | Bè nổi | 4 chiếc |
7.34 | Cối, chày | 24 Bộ |
7.35 | Bơm kim tiêm | 24 Bộ |
7.36 | Que thăm trứng | 24 chiếc |
7.37 | Băng ca | 24 chiếc |
7.38 | Ống xiphon | 24 chiếc |
7.39 | Lưới kéo | 4 chiếc |
7.40 | Máy đọc chíp | 4 chiếc |
7.41 | Kính hiển vi | 12 Bộ |
7.42 | Bể đẻ | 4 chiếc |
7.43 | Bể ấp | 4 chiếc |
7.44 | Khay ấp trứng cá | 36 chiếc |
7.45 | Vòi phun | 4 chiếc |
7.46 | Hệ thống ống dẫn | 4 Bộ |
7.47 | Dụng cụ ấp trứng | 24 chiếc |
7.48 | Dụng cụ chứa trứng | 24 chiếc |
7.49 | Dụng cụ đón ba ba | 24 chiếc |
7.50 | Bể nuôi ba ba giống | 4 chiếc |
7.51 | Bể ương ba ba giống | 4 chiếc |
7.52 | Túi lưới mắt lớn | 24 chiếc |
7.53 | Túi lưới mắt nhỏ | 24 chiếc |
7.54 | Bể ương ấu trùng | 4 chiếc |
7.55 | Bể ương nòng nọc | 4 chiếc |
7.56 | Bể ương | 4 chiếc |
7.57 | Túi lọc nước | 24 chiếc |
7.58 | Dụng cụ nâng nhiệt | 24 chiếc |
7.59 | Nhiệt kế bách phân | 24 chiếc |
7.60 | Bộ rổ lọc cá | 12 Bộ |
7.61 | Bát nhựa | 72 chiếc |
7.62 | Gáo nhựa | 24 chiếc |
7.63 | Bể cho tôm đẻ và ấp nở ấu trùng | 4 chiếc |
7.64 | Bể tắm cá, tôm | 4 chiếc |
7.65 | Lồ (Sọt) | 4 chiếc |
7.66 | Thùng | 24 chiếc |
7.67 | Chài | 24 chiếc |
7.68 | Đèn pin | 24 chiếc |
7.69 | Thước đo kỹ thuật | 24 chiếc |
7.70 | Đăng chắn cá | 4 chiếc |
7.71 | Cọc | 48 chiếc |
7.72 | Giai chứa cá | 4 chiếc |
7.73 | Giai nuôi cá bố mẹ | 4 chiếc |
7.74 | Giai ương cá bột | 4 chiếc |
7.75 | Lồng nuôi cá | 4 chiếc |
7.76 | Lưới kéo cá giống | 4 chiếc |
7.77 | Bể nuôi ếch bố mẹ | 4 chiếc |
7.78 | Bể nuôi ếch giống | 4 chiếc |
7.79 | Giai ấp trứng | 4 chiếc |
7.80 | Giai nuôi ếch bố mẹ, ếch thịt | 4 chiếc |
7.81 | Giai nuôi ếch giống | 4 chiếc |
7.82 | Lưới quây | 4 chiếc |
7.83 | Lưới vét | 4 chiếc |
7.84 | Vợt thưa | 12 chiếc |
7.85 | Vợt mau | 24 chiếc |
7.86 | Vợt thu cá hương, các giống | 12 chiếc |
7.87 | Vợt thu sinh vật phù du | 24 Bộ |
7.88 | Vợt thu tôm ấu trùng | 24 chiếc |
7.89 | Vợt thu tôm bố mẹ | 24 chiếc |
7.90 | Vợt thu tôm giống | 24 chiếc |
7.91 | Vợt thu trứng | 24 chiếc |
7.92 | Vợt vớt ấu trùng | 12 chiếc |
7.93 | Thước cứng | 24 chiếc |
7.94 | Thước dây | 24 chiếc |
7.95 | Cuốc, xẻng | 72 chiếc |
7.96 | Xe rùa | 4 chiếc |
7.97 | Thuyền | 4 chiếc |
7.98 | Dụng cụ cứu thương | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ thuốc | 1 chiếc |
| Túi cứu thương | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo… | 1 Bộ |
7.99 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy bột khô | 1 chiếc |
| Bình chữa cháy khí | 1 chiếc |
| Bình bọt chữa cháy | 1 chiếc |
| Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | 1 chiếc |
7.100 | Bảo hộ lao động | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Quần áo lội nước | 1 Bộ |
| Găng tay bảo hộ | 1 Đôi |
| Ủng bảo hộ | 1 Đôi |
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính | 1 Bộ |
1.4 | Phần mềm văn phòng | 1 Bộ |
1.5 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 1 Bộ |
1.6 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 1 Bộ |
1.7 | Trình duyệt Web | 1 Bộ |
1.8 | Đường truyền Internet | 1 Line |
1.9 | Bảng ghim | 1 chiếc |
1.10 | Bảng di động | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
2.9 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm phân tích thiết kế với UML | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm lập trình C++ | 2 Bộ |
2.12 | Phần mềm lập trình C | 2 Bộ |
2.13 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
2.14 | Phần mềm Visio | 2 Bộ |
2.15 | Phần mềm thiết kế đồ họa | 2 Bộ |
2.16 | Phần mềm xử lý ảnh | 2 Bộ |
2.17 | Phần mềm quản trị dự án Project | 2 Bộ |
2.18 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Bao gồm các thiết bị: |
|
| - Switch |
|
| - Patch panel |
|
| - WallPlate |
|
| - Hệ thống cáp |
|
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng thực hành lắp ráp và cài đặt máy tính |
|
4.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bàn để máy vi tính | 38 Bộ |
4.4 | Máy in | 2 Bộ |
4.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
4.6 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Bao gồm các thiết bị: |
|
| Switch |
|
| Patch panel |
|
| WallPlate |
|
| Hệ thống cáp |
|
4.7 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
4.8 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
4.9 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
4.10 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
4.11 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
4.12 | Đường truyền Internet | 2 Line |
4.13 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
4.14 | Phần mềm diệt Virus | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm mô phỏng hệ thống mạng máy vi tính | 2 Bộ |
4.16 | Phần mềm bắt và xử lý gói tin | 2 Bộ |
4.17 | Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup và Restore) | 2 Bộ |
4.18 | Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng | 2 Bộ |
4.19 | Phần mềm tiện ích khởi động máy tính (Boot) | 2 Bộ |
4.20 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
4.21 | Mô hình dàn trải máy tính | 2 Bộ |
4.22 | Bộ điều khiển Raid | 6 Bộ |
4.23 | Bộ nguồn máy chủ | 6 chiếc |
4.24 | Bộ xử lý máy trạm | 38 chiếc |
4.25 | Bo mạch chủ máy trạm | 38 chiếc |
4.26 | Bộ nhớ RAM máy trạm | 38 chiếc |
4.27 | Bộ nguồn máy máy trạm | 38 chiếc |
4.28 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
4.29 | Máy khoan bê tông | 6 chiếc |
4.30 | Máy vặn vít cam táy | 6 chiếc |
4.31 | Máy hút bụi | 2 chiếc |
4.32 | Máy thổi khí | 2 chiếc |
4.33 | Mô đun quang SFP | 38 chiếc |
4.34 | Convert quang | 38 chiếc |
4.35 | Patch Panel (AMP) | 6 chiếc |
4.36 | Switch Layer 2 | 6 chiếc |
4.37 | Tủ mạng | 2 chiếc |
4.38 | Các loại Jack gắn tường | 38 chiếc |
4.39 | Bộ cáp mâu (cáp UTP cat 6, cáp serrial, cáp nhảy quang) | 6 chiếc |
4.40 | Bảng ghim | 2 chiếc |
4.41 | Bảng di động | 2 chiếc |
4.42 | Bàn thực hành tháo,lắp | 18 chiếc |
5 | Phòng thực hành quản trị hệ thống |
|
5.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Bàn để máy vi tính | 38 Bộ |
5.4 | Máy in | 2 Bộ |
5.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
5.6 | Thiết bị đọc mã vạch | 2 Bộ |
5.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Bao gồm các thiết bị: |
|
| Switch |
|
| Patch panel |
|
| WallPlate |
|
| Hệ thống cáp |
|
5.8 | Máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
5.9 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
5.10 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
5.11 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
5.12 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
5.13 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
5.14 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
5.15 | Đường truyền Internet | 2 Line |
5.16 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
5.17 | Phần mềm đọc và xử lý mã vạch | 2 Bộ |
5.18 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | 2 Bộ |
5.19 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle | 2 Bộ |
5.20 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu MySQL | 2 Bộ |
5.21 | Phần mềm hệ thống thông tin quản lý | 2 Bộ |
5.22 | Phần mềm khôi phục và chuẩn đoán lỗi | 2 Bộ |
5.23 | Phần mềm truyền tệp tin (FTP) | 2 Bộ |
5.24 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
5.25 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
5.26 | Modem Wifi | 6 chiếc |
5.27 | Thiết bị hỗ trợ VPN | 6 chiếc |
5.28 | Router | 6 chiếc |
5.29 | Tủ mạng | 2 chiếc |
5.30 | Bộ cáp mẫu (cáp UTP cat 6, cáp serrial, cáp nhảy quang) | 6 chiếc |
5.31 | Bảng ghim | 2 chiếc |
5.32 | Bảng di động | 2 chiếc |
6 | Phòng thực hành quản trị cơ sở dữ liệu |
|
6.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Bàn để máy vi tính | 38 Bộ |
6.4 | Máy in | 2 Bộ |
6.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
6.6 | Thiết bị đọc mã vạch | 2 Bộ |
6.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Bao gồm các thiết bị: |
|
| Switch: |
|
| Patch panel: |
|
| WallPlate: |
|
| Hệ thống cáp |
|
6.8 | Máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
6.9 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
6.10 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
6.11 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
6.12 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
6.13 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
6.14 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.15 | Đường truyền Internet | 2 Line |
6.16 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.17 | Phần mềm đọc và xử lý mã vạch | 2 Bộ |
6.18 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | 2 Bộ |
6.19 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle | 2 Bộ |
6.20 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu MySQL | 2 Bộ |
6.21 | Phần mềm hệ thống thông tin quản lý | 2 Bộ |
6.22 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
6.23 | Phần mềm hỗ trợ lập trình, thiết kế Web | 2 Bộ |
6.24 | Phần mềm MSDN | 2 Bộ |
6.25 | Phần mềm Phân tích dữ liệu | 2 Bộ |
6.26 | Phần mềm kiêm thử hệ thống | 2 Bộ |
6.27 | Phần mềm truyền tệp tin (FTP) | 2 Bộ |
6.28 | Phần mềm quản trị dự án Project | 2 Bộ |
6.29 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
6.30 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
6.31 | Bảng ghim | 2 chiếc |
6.32 | Bảng di động | 2 chiếc |
7 | Phòng thực hành giám sát, bảo mật hệ thống Cơ sở dữ liệu |
|
7.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Bàn để máy vi tính | 38 Bộ |
7.4 | Máy in | 2 Bộ |
7.5 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Bao gồm các thiết bị: |
|
| - Switch: |
|
| - Patch panel: |
|
| - WallPlate: |
|
| - Hệ thống cáp |
|
7.6 | Máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
7.7 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
7.8 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính chủ (Server) | 2 Bộ |
7.9 | Phần mềm hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
7.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
7.11 | Phần mềm gõ Tiêng Việt | 2 Bộ |
7.12 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
7.13 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
7.14 | Đường truyền Internet | 2 Line |
7.15 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
7.16 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server | 2 Bộ |
7.17 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle | 2 Bộ |
7.18 | Phần mềm hệ Quản trị cơ sở dữ liệu MySQL | 2 Bộ |
7.19 | Phần mềm hệ thống thông tin quản lý | 2 Bộ |
7.20 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
7.21 | Phần mềm hỗ trợ lập trình, thiết kế Web | 2 Bộ |
7.22 | Phần mềm MSDN | 2 Bộ |
7.23 | Phẩn mềm diệt Virus | 2 Bộ |
7.24 | Phần mềm bảo mật | 2 Bộ |
7.25 | Phần mềm mã hóa dữ liệu | 2 Bộ |
7.26 | Phần mềm Phân tích dữ liệu | 2 Bộ |
7.27 | Phần mềm kiểm tra hiệu suất của máy vi tính | 2 Bộ |
7.28 | Phần mềm kiểm thử hệ thống | 2 Bộ |
7.29 | Phần mềm kiểm tra bảo mật Website | 2 Bộ |
7.30 | Phần mềm kiểm tra bảo mật, phát hiện lỗ hổng hệ thống | 2 Bộ |
7.31 | Phần mềm khôi phục và chuẩn đoán lỗi | 2 Bộ |
7.32 | Phần mềm truyền tệp tin (FTP) | 2 Bộ |
7.33 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
7.34 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
7.35 | Bộ lưu điện (UPS) | 38 Bộ |
7.36 | Bảng ghim | 2 chiếc |
7.37 | Bảng di động | 2 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành phần cứng máy tính | 0 |
4.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Máy chiếu vật thể | 2 chiếc |
4.4 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.5 | Bộ máy tính thực hành tháo lắp | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Vỏ cây máy | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Bo mạch chủ | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 Bộ |
| Ồ Cứng | 1 chiếc |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Bộ vi xử lý | 1 Bộ |
| Cable kết nối ổ cứng | 2 chiếc |
| Cable kết nối điện | 2 chiếc |
4.6 | Máy in | 8 chiếc |
4.7 | Bộ lưu điện | 2 Bộ |
4.8 | Giá đỡ kẹp sách | 36 chiếc |
4.9 | Tủ đựng thiết bị thực hành | 2 chiếc |
4.10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 8 chiếc |
4.11 | Mô hình dàn trải máy tính | 2 Bộ |
4.12 | Bàn thực hành tháo lắp | 38 Bộ |
4.13 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
4.14 | Hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
4.16 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
4.17 | Vòng khử tĩnh điện | 38 chiếc |
4.18 | Dụng cụ tháo lắp | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tuôc nơ vit nhỏ 2 cạnh | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit nhỏ 4 cạnh | 1 chiếc |
| Đông hồ vạn năng | 1 chiếc |
| Kìm mũi nhọn | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit to 4 cạnh | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit to 2 cạnh | 1 chiếc |
4.19 | Chổi quét sơn | 2 chiếc |
4.20 | Card Test Mainboard | 38 chiếc |
4.21 | Tài liệu hướng dẫn theo nhà sản xuất thiết bị | 38 Bộ |
5. | Phòng thực hành phần cứng máy tính |
|
5.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Tủ mạng | 2 chiếc |
5.4 | Máy chủ | 2 Bộ |
5.5 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.6 | Máy in | 8 chiếc |
5.7 | Bộ thu/phát wifi | 8 Bộ |
5.8 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 2 chiếc |
5.9 | KVM Switch | 2 chiếc |
5.10 | Hệ thống lưu trữ NAS | 8 Bộ |
5.11 | Patch panel | 2 chiếc |
5.12 | Modem | 2 chiếc |
5.13 | Thiết bị tường lửa | 2 chiếc |
5.14 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 1 chiếc |
| Cáp mạng | 200 Mét |
| Tâm ráp nôi (Patch Panel) | 1 chiếc |
| Hạt mạng (Connector) | 76 chiếc |
| Ồ căm dây mạng (Wallplate) | 19 Bộ |
| Tủ mạng | 1 chiếc |
5.15 | Đường truyền internet | 2 Bộ |
5.16 | Bộ lưu điện | 2 Bộ |
5.17 | Hệ điều hành máy trạm | 2 Bộ |
5.18 | Hệ điều hành máy chủ | 2 Bộ |
5.19 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị | 2 Bộ |
5.20 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
5.21 | Phần mềm ảo hóa | 2 Bộ |
5.22 | Phần mềm mã hóa thông tin | 2 Bộ |
5.23 | Phần mềm tường lửa | 2 Bộ |
5.24 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
5.25 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
5.26 | Trình duyệt web | 2 Bộ |
5.27 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
5.28 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
5.29 | Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra mạng | 38 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Thiết bị kiểm tra cáp mạng | 1 chiếc |
| Kìm bấm cáp mạng | 1 chiếc |
| Cờ-lê | 1 chiếc |
| Dao cài phiến đấu dây | 1 chiếc |
5.30 | Máy hút bụi | 6 Bộ |
6. | Phòng thực hành kỹ năng văn phòng |
|
6.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.4 | Máy in | 8 chiếc |
6.5 | Giá đỡ kẹp sách | 36 chiếc |
6.6 | Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) | 2 chiếc |
6.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 1 chiếc |
| Cáp mạng | 200 Mét |
| Tấm ráp nối (Patch Panel) | 1 chiếc |
| Hạt mạng (Connector) | 76 chiếc |
| Ổ cắm dây mạng (Wallplate) | 19 Bộ |
| Tủ mạng | 1 chiếc |
6.8 | Đường truyền internet | 2 Bộ |
6.9 | Máy ảnh | 2 chiếc |
6.10 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
6.11 | Máy quay phim | 2 chiếc |
6.12 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 6 chiếc |
6.13 | Máy hủy tài liệu | 2 Bộ |
6.14 | Máy fax | 8 chiếc |
6.15 | Bộ tổng đài số | 2 Bộ |
6.16 | Máy hút bụi | 6 Bộ |
6.17 | Hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
6.18 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị | 2 Bộ |
6.19 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
6.20 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
6.21 | Bộ phần mềm tin học văn phòng | 2 Bộ |
6.22 | Bộ gõ tiếng Việt | 2 Bộ |
6.23 | Phần mềm quản lý văn bản và lập hồ sơ | 2 Bộ |
6.24 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.25 | Phần mềm trình diễn phim, âm thanh | 2 Bộ |
6.26 | Phần mềm soạn thảo code | 2 Bộ |
6.27 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.28 | Phần mềm máy chủ web | 2 Bộ |
6.29 | Phần mềm xử lý đồ họa Raster | 2 Bộ |
6.30 | Phần mềm xử lý đồ họa Vector | 2 Bộ |
6.31 | Hệ quản trị nội dung | 2 Bộ |
6.32 | Hệ quản trị CSDL | 2 Bộ |
6.33 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | 2 chiếc |
| Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: | chiếc |
| Máy nén kín | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
| Ống mao | 1 chiếc |
| Cầu chì 1 pha | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 4 chiếc |
| Nút nhấn On-Off | 1 chiếc |
| Bộ điều chỉnh nhiệt độ | 1 chiếc |
| Rơle trung gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle thời gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle áp suất cao | 1 chiếc |
| Rơle áp suất thấp | 1 chiếc |
| Đèn báo nguồn | 3 chiếc |
| Chuông báo sự cố | 1 chiếc |
| Van điện từ | 1 chiếc |
1.2 | Bộ van tiết lưu | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu điện tử | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
1.3 | Chi tiết cơ khí | 6 Bộ |
1.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguôn cung cấp | 2 Bộ |
| Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 2 Bộ |
| Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung | 2 Bộ |
1.5 | Mối ghép cơ khí | 6 Bộ |
1.6 | Bộ mẫu vật liệu điện lạnh | 2 Bộ |
1.7 | Mẫu vật liệu điện từ | 2 Bộ |
1.8 | Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
1.9 | Mô hình cắt bổ máy nén | 2 Bộ |
| Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
| Máy nén pitông kín | 1 chiếc |
| Máy nén rôto lăn | 1 chiếc |
| Máy nén xoắn ốc | 1 chiếc |
| Máy nén nửa kín | 1 chiếc |
| Máy nén hở | 1 chiếc |
1.10 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
1.11 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bọt | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng khí | 1 Bình |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.12 | Bộ trang bị cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ kính | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng... | 1 Bộ |
| Hình nộm | 1 Bộ |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.13 | Thiết bị bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Găng tay cao su | 1 Đôi |
| Thảm cao su | 1 chiếc |
| Ghế cách điện | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Dây an toàn | 1 chiếc |
1.14 | Bộ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy in | 2 chiếc |
2.4 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
2.5 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.6 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.7 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm Autocad | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm PLC | 12 Bộ |
2.12 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành cơ khí |
|
4.1 | Bàn hàn đa năng | 24 Bộ |
4.2 | Bàn thực tập nguội | 36 Bộ |
4.3 | Bộ hàn hơi | 24 Bộ |
4.4 | Cabin hàn | 24 Bộ |
4.5 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
4.6 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | 4 chiếc |
4.7 | Máy hàn hồ quang tay xoay chiều | 24 Bộ |
4.8 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
4.9 | Máy khoan tay | 8 chiếc |
4.10 | Máy mài cầm tay | 12 chiếc |
4.11 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
4.12 | Đe gò | 36 Bộ |
4.13 | Ê tô | 36 chiếc |
4.14 | Máy cắt bàn | 4 chiếc |
4.15 | Thang chữ A | 8 chiếc |
4.16 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
4.17 | Bộ đồ nghề cơ khí | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
4.18 | Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê | 1 Bộ |
| Bộ mỏ lết | 1 Bộ |
| Bộ khau | 1 Bộ |
| Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng | 1 Bộ |
4.19 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ê ke | 1 chiếc |
| Panme cơ | 1 chiếc |
| Pame điện tử | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Đồng hô so | 1 chiếc |
| Căn lá | 1 chiếc |
| Calip | 1 chiếc |
| Căn mẫu | 1 chiếc |
4.20 | Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn | 76 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mặt nạ hàn | 1 chiếc |
| Mặt nạ chống khí độc | 1 chiếc |
| Găng tay hàn | 1 chiếc |
| Mũ, kính hàn | 1 chiếc |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Quần áo bảo hộ | 1 chiếc |
| Yếm hàn | 1 chiếc |
5. | Phòng thực hành điện - điện tử |
|
5.1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguôn cung cấp | 2 Bộ |
| Đồng hồ cos phi | 2 chiếc |
| Ampemet AC | 2 chiếc |
| Vonmet AC | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 2 Bộ |
5.2 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha | 4 chiếc |
5.3 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KđB 3 pha AC | 4 chiếc |
5.4 | Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) | 8 chiếc |
5.5 | Khí cụ điện | 24 bộ |
5.6 | Bộ điều khiển nhiệt độ | 40 bộ |
5.7 | Bo mạch điều hòa 1 chiều, 2 chiều | 40 bộ |
5.8 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 24 chiếc |
5.9 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 24 chiếc |
5.10 | Bàn thực hành điện cơ bản | 36 bộ |
5.11 | Bàn thực hành điện tử cơ bản | 36 bộ |
5.12 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
| Bộ đồ nghề cơ khí | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90 °, êke 120° | 1 chiếc |
5.13 | Bàn ren, tarô | 4 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
5.14 | Bộ dụng cụ đo lường nghề điện | 36 Bộ |
5.15 | Bộ đồ nghề điện tử | 36 Bộ |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
5.16 | Bộ đồ nghề điện | 40 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6. | Phòng thực hành lạnh cơ bản |
|
6.1 | Máy nén rôto lăn | 12 chiếc |
6.2 | Máy nén xoắn ốc | 12 chiếc |
6.3 | Máy nén píttông kín | 12 chiếc |
6.4 | Máy nén píttông nửa kín | 12 chiếc |
6.5 | Bình ngưng | 12 chiếc |
6.6 | Rơle áp suất cao | 4 chiếc |
6.7 | Rơle áp suất thấp | 4 chiếc |
6.8 | Rơle áp suất dầu | 4 chiếc |
6.9 | Bình bay hơi | 12 chiếc |
6.10 | Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết | 1 chiếc |
6.11 | Tháp giải nhiệt nước | 4 chiếc |
6.12 | Bình tách dầu | 12 chiếc |
6.13 | Bình tách lỏng | 4 chiếc |
6.14 | Phin lọc, sấy | 24 chiếc |
6.15 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
6.16 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
6.17 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6.18 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
6.19 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
6.20 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
6.21 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
6.22 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
6.23 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
6.24 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
6.25 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
6.26 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
6.27 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
6.28 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
6.29 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
6.30 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
6.31 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
6.32 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
6.33 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
6.34 | Cân nạp ga điện tử | 12 bộ |
6.35 | Đồng hồ đo chân không | 4 bộ |
7. | Phòng thực hành điều hòa không khí dân dụng và thương mại |
|
7.1 | Mô hình dàn trải máy điều hoà không khí ô tô | 12 chiếc |
7.2 | Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) | 12 Bộ |
7.3 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | 12 Bộ |
7.4 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | 12 Bộ |
7.5 | Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) | 12 Bộ |
7.6 | Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn) | 12 Bộ |
7.7 | Máy điều hòa không khí Multi ghép | 4 Bộ |
7.8 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
7.9 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
7.10 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
7.11 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°; ê ke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
7.12 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng lệch tâm | 1 Bộ |
| Dao cắt ống đồng | 1 chiếc |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
7.13 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
7.14 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
7.15 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
7.16 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
7.17 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
7.18 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
7.19 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
7.20 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
7.21 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
7.22 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
7.23 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
7.24 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
7.25 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
7.26 | Cân nạp ga điện tử | 4 bộ |
7.27 | Đồng hồ đo chân không | 12 bộ |
7.28 | Thang chữ A | 12 cái |
8. | Phòng thực hành máy lạnh dân dụng và thương mại |
|
8.1 | Tủ đông | 12 chiếc |
8.2 | Tủ mát | 12 chiếc |
8.3 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 24 chiếc |
8.4 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 24 chiếc |
8.5 | Tủ lạnh thương nghiệp | 12 chiếc |
8.6 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
8.7 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
8.8 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
8.9 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
8.10 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
8.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
8.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
8.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
8.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
8.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
8.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
8.19 | Nhiệt kế kiêu cặp nhiệt | 8 chiếc |
8.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
8.21 | Nhiệt kế kiêu áp kế | 8 chiếc |
8.22 | Áp kế kiêu màng đàn hồi | 8 chiếc |
8.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
8.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9. | Phòng thực hành máy lạnh công nghiệp |
|
9.1 | Hệ thống kho bảo quản lạnh đông | 4 Hệ thống |
9.2 | Kho bảo quản lạnh dương | 4 chiếc |
9.3 | Hệ thống sản xuất đá cây | 4 hệ |
9.4 | Tủ lạnh trưng bày (show case) | 8 cái |
9.5 | Hệ thống sản xuất đá viên | 4 hệ |
9.6 | Máy nén bán kín | 4 cái |
9.7 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
9.8 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
9.9 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
9.10 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
9.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
9.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
9.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
9.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
9.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
9.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
9.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
9.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
9.19 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
9.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
9.21 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
9.22 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
9.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
9.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9.25 | Pitô | 4 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 bộ |
1.3 | Máy đo độ nhám | 1 chiếc |
1.4 | Máy thử độ cứng vật liệu | 1 bộ |
1.5 | Máy thử kéo, nén vạn năng | 1 bộ |
1.6 | Máy mài 2 đá | 1 chiếc |
1.7 | Lò nhiệt luyện | 1 chiếc |
1.8 | Máy soi tổ chức kim loại | 1 bộ |
1.9 | Máy cắt mẫu kim loại | 1 bộ |
1.10 | Máy mài mẫu | 1 bộ |
1.11 | Mô hình máy biến áp | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy biến áp tự ngâu | 1 bộ |
| Máy biến áp hàn | 1 bộ |
1.12 | Mô hình động cơ | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Động cơ máy phát điện 1 pha | 1 bộ |
| Động cơ máy phát điện 3 pha | 1 bộ |
| Động cơ máy phát điện 1 chiều | 2 bộ |
1.13 | Mẫu linh kiện điện tử | 5 bộ |
1.14 | Dụng cụ đo cơ khí | 5 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Căn mẫu | 1 bộ |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Thước đo chiều sâu | 1 chiếc |
| Đồng hồ so | 1 bộ |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
1.15 | Dụng cụ vạch dấu | 6 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Châm dâu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
| Com pa đo trong | 1 chiếc |
| Com pa đo ngoài | 1 chiếc |
1.16 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 2 chiếc |
1.17 | Mẫu đo | 10 bộ |
1.18 | Mối ghép cơ khí. | 5 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Môi ghép hàn | 1 bộ |
| Môi ghép trơn | 1 bộ |
| Môi ghép ren | 1 bộ |
| Môi ghép then | 1 bộ |
1.19 | Cơ cấu truyền chuyển động quay | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cơ cấu bánh răng trụ | 1 bộ |
| Cơ cấu bánh răng côn | 1 bộ |
| Cơ cấu trục vít bánh vít | 1 bộ |
| Cơ cấu đai truyền | 1 bộ |
| Cơ cấu xích | 1 bộ |
1.20 | Cơ cấu biến đổi chuyển động | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cơ cấu cam | 1 bộ |
| Cơ cấu tay quay con trượt | 1 bộ |
| Cơ cấu cu lít | 1 bộ |
| Cơ cấu thanh răng bánh răng | 1 bộ |
1.21 | Trục, ổ trục và khớp nối | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Trục | 3 chiếc |
| Ổ bi | 6 chiếc |
| Bạc đỡ | 6 chiếc |
| Khớp nối cứng | 3 chiếc |
| Khớp nối mền | 3 chiếc |
| Cơ cấu li hợp | 1 bộ |
| Trục các đăng | 1 bộ |
1.22 | Mô hình dầm chịu lực | 5 bộ |
1.23 | Dụng cụ bảo hộ lao động | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mặt nạ hàn cầm tay | 1 chiếc |
| Mặt nạ hàn đội đầu | 1 chiếc |
| Mặt nạ hàn đội đầu điện tử |
|
| Kính hàn hơi, cắt hơi | 1 chiếc |
| Mặt nạ phòng chống độc | 1 chiếc |
| Găng tay da | 1 đôi |
| Găng tay vải | 1 đôi |
| Găng tay sợi | 1 đôi |
| Giầy bảo hộ | 1 đôi |
| Kính hàn | 1 bộ |
| Yếm hàn | 1 chiếc |
1.24 | Dụng cụ đo điện | 2 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
1.25 | Dụng cụ tháo lắp | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tô vít 2 cạnh | 1 Bộ |
| Tô vít 4 cạnh | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 bộ |
| Kìm cách điện | 2 bộ |
1.26 | Dụng cụ cứu thương | 2 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dụng cụ sơ câp cứu | 1 bộ |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.27 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 1 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình xịt bột CO2 | 1 bình |
| Bình xịt bột CO2 | 1 bình |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
| Cát phòng cháy | 0.5 m3 |
| Xẻng xúc cát | 1 chiếc |
| Họng nước cứu hoả | 1 chiếc |
| Thang cứu hoả | 1 chiếc |
1.28 | Kính lúp | 1 chiếc |
1.29 | Kính hiển vi | 1 chiếc |
2. | Phòng thực hành Máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
3.10 | Loa | 2 Bộ |
4. | Phòng thực hành CAD/CAM |
|
4.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bộ điều khiển PLC + cáp kết nối với máy tính | 4 bộ |
4.4 | Bàn, ghế máy tính | 38 Bộ |
4.5 | Phần mềm Autocad | 2 Bộ |
4.6 | Phần mềm điêu CNC chuyên dùng | 2 Bộ |
5. | Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật |
|
5.1 | Máy vi tính | 4 bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 bộ |
5.3 | Bàn, ghế vẽ kỹ thuật | 72 bộ |
5.4 | Mô hình các khối hình học | 8 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Khối hình lập phương | 1 chiếc |
| Khối hình lăng trụ | 1 chiếc |
| Khối hình chóp | 1 chiếc |
| Khôi hình chóp cụt | 1 chiếc |
| Khối hình trụ | 1 chiếc |
| Khối hình nón | 1 chiếc |
| Khối hình nón cụt | 1 chiếc |
| Khối hình cầu | 1 chiếc |
5.5 | Mô hình truyền động bánh răng ăn khớp ngoài | 4 Bộ |
5.6 | Mô hình truyền động bánh răng ăn khớp trong | 4 Bộ |
5.7 | Mô hình truyền động bánh răng côn | 4 chiếc |
5.8 | Mô hình truyền động trục vít -bánh vít | 4 Bộ |
5.9 | Mô hình cơ cấu truyền động đai | 4 Bộ |
5.10 | Mô hình cơ cấu truyền động xích | 4 Bộ |
5.11 | Mối ghép cơ khí | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mối ghép ren | 1 chiếc |
| Mối ghép then | 1 chiếc |
| Mối ghép then hoa | 1 chiếc |
| Mối ghép băng chốt | 1 chiếc |
| Mối ghép băng đinh tán | 1 chiếc |
| Mối ghép hàn | 1 chiếc |
5.12 | Dụng cụ vẽ kỹ thuật | 76 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước thẳng | 1 chiếc |
| Thước chữ T | 1 chiếc |
| Thước cong | 1 chiếc |
| Com pa | 1 chiếc |
| E ke | 1 chiếc |
| Thước đo độ | 1 chiếc |
6. | Phòng thực hành Chế tạo phôi |
|
6.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
6.3 | Máy cắt CNC + phần mềm điều khiển tương thích. | 4 bộ |
6.4 | Máy cắt lưỡi thẳng | 4 bộ |
6.5 | Máy cắt, đột liên hợp | 4 bộ |
6.6 | Máy gấp kim loại tâm | 4 chiếc |
6.7 | Thiết bị cắt ô xy khí cháy | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ khí cháy | 1 chiếc |
| Đồng hồ ô xy | 1 chiếc |
| Dây dẫn khí đôi | 15 m |
| Mỏ cắt khí | 1 chiếc |
| Bình khí Axetylen | 1 bình |
| Bình khí Gas | 2 bình |
| Chai ô xy | 1 chai |
6.8 | Máy khoan cầm tay | 8 chiếc |
6.9 | Máy mài cầm tay | 8 chiếc |
6.10 | Máy cắt lưỡi đá | 8 chiếc |
6.11 | Máy mài khuôn cầm tay | 8 chiếc |
6.12 | Máy vát ống chuyên dùng | 8 chiếc |
6.13 | Máy cắt Plasma | 4 bộ |
6.14 | Máy nén khí | 4 bộ |
6.15 | Máy cắt khí bán tự động. | 8 bộ |
6.16 | Máy cắt khí chuyên dùng | 8 bộ |
6.17 | Máy gấp kim loại tấm | 4 chiếc |
6.18 | Máy lốc kim loại tấm | 4 chiếc |
6.19 | Lò nhiệt luyện | 8 chiếc |
6.20 | Máy thử kéo, nén vạn năng | 4 bộ |
6.21 | Máy thử độ cứng vật liệu | 4 bộ |
6.22 | Dụng cụ tháo lắp | 4 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tô vít 2 cạnh | 1 bộ |
| Tô vít 4 cạnh | 1 bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 bộ |
6.24 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 40 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa gõ xỉ hàn | 1 chiếc |
| Đục băng | 1 chiếc |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa bán nguyệt | 1 chiếc |
| Cưa tay | 1 chiếc |
| Kìm kẹp phôi | 1 chiếc |
6.25 | Dụng cụ nghề điện | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Kìm cách điện | 1 chiếc |
| Đồng hồ vạn năng | 1 chiếc |
6.26 | Dụng cụ đo cơ khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
6.27 | Dụng cụ vạch dấu | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
| Com pa đo trong | 1 chiếc |
| Com pa đo ngoài | 1 chiếc |
6.28 | Kéo cầm tay | 24 chiếc |
6.29 | Búa nguội | 40 chiếc |
6.30 | Búa tạ | 8 chiếc |
6.31 | Bàn nguội kèm Êtô | 20 chiếc |
6.32 | Giá để bài tập | 4 chiếc |
7. | Phòng thực hành Hàn hồ quang |
|
7.1 | Máy vi tính | 4 bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 bộ |
7.3 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Kìm hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
7.4 | Máy hàn hồ quang một chiều | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Kìm hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
7.5 | Máy cắt plasma | 4 bộ |
7.6 | Máy cắt khí con rùa | 4 bộ |
7.7 | Máy cắt đột dập liên hợp | 4 bộ |
7.8 | Máy cắt khí chuyên dùng | 4 bộ |
7.9 | Máy vát mép ống chuyên dụng | 4 chiếc |
7.10 | Máy mài khuôn cầm tay | 20 bộ |
7.11 | Máy mài cầm tay | 20 chiếc |
7.12 | Ca bin hàn | 40 bộ |
7.13 | Hệ thống hút khói hàn | 4 bộ |
7.14 | Tủ sấy que hàn | 4 chiếc |
7.15 | Dụng cụ đo cơ khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
7.16 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 40 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa gõ xỉ hàn | 1 chiếc |
| Đục băng | 1 chiếc |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Kìm kẹp phôi | 1 chiếc |
7.17 | Dụng cụ vạch dấu | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
7.18 | Kính lúp | 20 chiếc |
7.19 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 20 chiếc |
7.20 | Bàn hàn đa năng | 40 chiếc |
7.21 | Búa nguội | 20 chiếc |
7.22 | Búa tạ | 8 chiếc |
7.23 | Ê tô | 8 bộ |
7.24 | Đe | 8 chiếc |
7.25 | Giá để bài tập | 4 chiếc |
8. | Phòng thực hành Hàn khí |
|
8.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
8.3 | Thiết bị hàn khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ Axetylen | 1 chiếc |
| Đồng hồ ô xy | 1 chiếc |
| Máy lửa chuyên dùng | chiếc |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Dây dân khí đôi | 15 m |
| Bình khí Axetylen | 1 bình |
| Chai ô xy | 1 chai |
8.4 | Máy cắt đột dập liên hợp | 4 bộ |
8.5 | Máy cắt lưỡi đá | 8 chiếc |
8.6 | Máy mài cầm tay | 20 chiếc |
8.7 | Ca bin hàn | 20 bộ |
8.8 | Hệ thống hút khói hàn | 4 bộ |
8.9 | Đèn khò | 20 chiếc |
8.10 | Mỏ hàn điện trở | 20 chiếc |
8.11 | Máy mài cầm tay | 20 bộ |
8.12 | Dụng cụ đo cơ khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
8.13 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 40 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đục băng | 1 chiếc |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Kìm kẹp phôi | 1 chiếc |
8.14 | Dụng cụ vạch dấu | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
8.15 | Dụng cụ tháo lắp | 4 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tô vít 2 cạnh | 1 bộ |
| Tô vít 4 cạnh | 1 bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 bộ |
8.16 | Kính lúp | 20 chiếc |
8.17 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 20 chiếc |
8.18 | Bàn hàn đa năng | 20 chiếc |
8.19 | Búa nguội | 20 chiếc |
8.20 | Ê tô | 8 bộ |
8.21 | Đe | 8 chiếc |
8.22 | Giá để bài tập | 4 chiếc |
8.23 | Dao cắt ống đồng | 20 chiếc |
8.24 | Kéo cầm tay | 20 chiếc |
9. | Phòng thực hành Hàn công nghệ cao |
|
9.1 | Máy vi tính | 4 bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 bộ |
9.3 | Máy hàn MAG | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
| Đồng hồ giảm áp | 1 chiếc |
| Chai khí hoạt tính | 1 Chai |
9.4 | Máy hàn MIG | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
| Đỏng hê giảm áp | 1 chiếc |
| Chai khí trơ | 1 Chai |
9.5 | Máy hàn FCAW | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
9.6 | Máy hàn TIG | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy hàn | 1 chiếc |
| Cáp hàn | 10 m |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Kẹp mát | 1 chiếc |
| Chai khí trơ | 1 Chai |
9.7 | Máy hàn điện tử | 4 bộ |
9.8 | Thiết bị hàn điện xỉ | 4 bộ |
9.9 | Thiết bị hàn ma sát | 4 bộ |
9.10 | Thiết bị hàn plasma | 4 bộ |
9.11 | Máy hàn laser | 4 bộ |
9.12 | Máy hàn điểm | 4 bộ |
9.13 | Máy hàn điểm cầm tay | 12 bộ |
9.14 | Máy hàn tiếp xúc đường | 4 bộ |
9.15 | Thiết bị hàn siêu âm | 4 bộ |
9.16 | Máy cắt plasma | 4 bộ |
9.17 | Máy cắt khí con rùa | 4 bộ |
9.18 | Máy cắt đột dập liên hợp | 4 bộ |
9.19 | Máy cắt khí chuyên dùng | 4 bộ |
9.20 | Máy vát mép ống chuyên dụng | 4 chiếc |
9.21 | Máy mài khuôn cấm tay | 20 bộ |
9.22 | Máy mài cấm tay | 20 chiếc |
9.23 | Ca bin hàn | 40 bộ |
9.24 | Hệ thống hút khói hàn | 4 bộ |
9.25 | Tủ sấy que hàn | 4 chiếc |
9.26 | Dụng cụ đo cơ khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
9.27 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 40 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa gõ xỉ hàn | 1 chiếc |
| Đục băng | 1 chiếc |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Kìm kẹp phôi | 1 chiếc |
9.28 | Dụng cụ vạch dấu | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
9.29 | Kính lúp | 20 chiếc |
9.30 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 20 chiếc |
9.31 | Bàn hàn đa năng | 40 chiếc |
9.32 | Búa nguội | 20 chiếc |
9.33 | Búa tạ | 8 chiếc |
9.34 | Ê tô | 8 bộ |
9.35 | Đe | 8 chiếc |
9.36 | Giá để bài tập | 4 chiếc |
10. | Phòng thực hành Hàn rô bốt |
|
10.1 | Máy vi tính | 22 bộ |
10.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 bộ |
10.3 | Robot hàn | 2 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tay máy Robot hàn | 1 bộ |
| Tủ điều khiển robot | 1 bộ |
| Nguồn hàn dùng cho Robot | 1 bộ |
| Đồng hồ giảm áp | 1 chiếc |
| Chai khí hoạt tính | 1 Chai |
10.4 | Máy cắt plasma | 2 bộ |
10.5 | Máy cắt đột dập liên hợp | 2 bộ |
10.6 | Máy cắt khí chuyên dùng | 2 bộ |
10.7 | Máy mài khuôn cầm tay | 10 bộ |
10.8 | Máy mài cầm tay | 10 chiếc |
10.9 | Hệ thống hút khói hàn | 2 bộ |
10.10 | Dụng cụ đo cơ khí | 10 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
10.11 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đục băng | 1 chiếc |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Kìm kẹp phôi | 1 chiếc |
10.12 | Dụng cụ vạch dấu | 10 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Com pa vanh | 1 chiếc |
10.13 | Kính lúp | 10 chiếc |
10.14 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 10 chiếc |
10.15 | Bàn hàn đa năng | 20 chiếc |
10.16 | Búa nguội | 10 chiếc |
10.17 | Búa tạ | 4 chiếc |
10.18 | Ê tô | 4 bộ |
10.19 | Đe | 4 chiếc |
10.20 | Giá để bài tập | 2 chiếc |
11. | Phòng thực hành Kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
11.1 | Máy vi tính | 4 bộ |
11.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 bộ |
11.3 | Máy thử độ cứng vật liệu | 4 bộ |
11.4 | Máy siêu âm kim loại | 4 bộ |
11.5 | Máy từ tính | 4 bộ |
11.6 | Máy thử kéo, nén vạn năng | 4 bộ |
11.7 | Máy kiểm tra Xquang | 4 bộ |
11.8 | Dụng cụ đo cơ khí | 20 bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 bộ |
| Ke góc | 1 bộ |
| Thước dây | 1 bộ |
| Căn mẫu | 1 bộ |
| Thước cặp | 1 bộ |
| Pan me đo ngoài | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Thước đo chiều sâu | 1 chiếc |
| Đồng hồ so | 1 bộ |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
11.9 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | 20 chiếc |
11.10 | Tủ đựng dụng cụ 3 ngăn | 4 chiếc |
11.11 | Kính lúp | 20 chiếc |
11.12 | Kính hiển vi | 20 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Máy in | 1 chiếc |
1.4 | Mô hình mối ghép ren - then - then hoa | 1 Bộ |
1.5 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | 1 Bộ |
1.6 | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | 1 Bộ |
1.7 | Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Cơ cấu tay quay - con trượt | 1 Bộ |
| - Thanh răng -bánh răng | 1 Bộ |
| - Trục vít - bánh vít | 1 Bộ |
| - Các cơ cấu khác | 1 Bộ |
1.8 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Thước cặp | 3 chiếc |
| - Pan me đo ngoài | 3 chiếc |
| - Pan me đo trong | 3 chiếc |
| - Đồng hồ so | 3 chiếc |
| - Dưỡng ren | 6 chiếc |
| - Thước đo góc vạn năng | 3 chiếc |
| - Căn mẫu | 3 chiếc |
| - Thước lá | 3 chiếc |
| - Com pa vanh | 3 chiếc |
| - Com pa đo trong | 3 chiếc |
| - Com pa đo ngoài | 3 chiếc |
| - Bộ mẫu so độ nhám | 3 chiếc |
| - Ca líp trục | 3 chiếc |
| - Ca líp lỗ | 3 chiếc |
| - Thước đo chiều sâu | 3 chiếc |
| - Thước vạch dấu | 3 chiếc |
1.9 | Vật thể mẫu | 3 chiếc |
1.10 | Bộ mẫu nhiên liệu, vật liệu khai thác và bôi trơn | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Xăng | 1 Lít |
| - Dầu Điezen | 1 Lít |
| - Dầu Điezen sinh học | 1 Lít |
| - Dầu bôi trơn động cơ | 1 Lít |
| - Dầu cầu | 1 Lít |
| - Dầu phanh | 1 Lít |
1.11 | Bộ mẫu vật liệu | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Vật liệu kim loại | 1 Bộ |
| - Vật liệu phi kim loại | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.4 | Tủ đựng tài liệu | 4 |
2.5 | Máy in | 2 Bộ |
2.6 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 36 Bộ |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bộ khí cụ điện | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Công tắc 2 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 3 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 4 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 6 cực | 1 chiếc |
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 đảo chiều | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhấn | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút cắt khẩn cấp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 1 chiếc |
| Rơle nhiệt | 1 chiếc |
| Rơle điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơle trung gian | 1 chiếc |
| Rơle thời gian | 1 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
4.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 6 Bộ |
4.5 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
4.6 | Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 12 Bộ |
4.7 | Bộ dụng cụ đo điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ cosO | 3 chiếc |
| Ampemet AC | 3 chiếc |
| Vonmet AC | 3 chiếc |
| Ampemet DC | 3 chiếc |
| Vonmet DC | 3 chiếc |
5. | Phòng thực hành hàn cơ bản |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
5.4 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | 12 chiếc |
5.5 | Máy hàn hồ quang tay 1 chiều | 6 chiếc |
5.6 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 12 Bộ |
5.7 | Bảo hộ lao động nghề hàn | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Giầy da | 1 Đôi |
| Gang tay | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
5.8 | Bàn hàn đa năng | 12 chiếc |
5.9 | Đồ gá hàn | 12 Bộ |
5.10 | Ca bin hàn | 12 Bộ |
5.11 | Hệ thống hút khói hàn | 2 Bộ |
5.12 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
5.13 | Các sản phẩm mẫu gia công hàn | 12 Bộ |
5.14 | Chổi quét phôi | 12 chiếc |
5.15 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
5.16 | Giá để phôi | 2 chiếc |
5.17 | Thùng chứa phoi | 2 chiếc |
5.18 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
5.19 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6. | Phòng học thực hành nguội, gò cơ bản |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy khoan | 4 chiếc |
6.4 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
6.5 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
6.6 | Các sản phẩm mẫu gia công nguội | 12 Bộ |
6.7 | Các sản phẩm mẫu gia công gò | 12 Bộ |
6.8 | Máy cắt kim loại | 2 chiếc |
6.9 | Bàn máp | 2 chiếc |
6.10 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 3 chiếc |
| Thước lá | 6 chiếc |
| Dưỡng ren | 3 chiếc |
| Thước đo cao | 3 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 6 chiếc |
| Compa vạch dấu | 6 chiếc |
| Đài vạch | 6 chiếc |
| Căn lá | 6 chiếc |
6.11 | Đục bằng | 36 chiếc |
6.12 | Đục nhọn các loại | 72 chiếc |
6.13 | Mũi khoan các loại | 2 Bộ |
6.14 | Bầu cặp mũi khoan | 12 chiếc |
6.15 | Áo côn | 8 chiếc |
6.16 | Bàn ren + tarô các loại | 12 Bộ |
6.17 | Dũa các loại | 12 Bộ |
6.18 | Khối V | 12 chiếc |
6.19 | Khối D | 12 chiếc |
6.20 | Búa nguội | 36 chiếc |
6.21 | Mũi đột | 36 chiếc |
6.22 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
6.23 | Giá để phôi | 2 chiếc |
6.24 | Thùng chứa phoi | 2 chiếc |
6.25 | Đe thuyền | 6 chiếc |
6.26 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
6.27 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6.28 | Giá chữ V | 12 Bộ |
7. | Phòng thực hành động cơ ô tô |
|
7.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Động cơ ô tô | 8 chiếc |
7.4 | Động cơ ô tô | 10 chiếc |
7.5 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
7.6 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
7.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
7.8 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.9 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.10 | Máy mài xu páp | 6 Bộ |
7.11 | Thiết bị doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xupáp | 2 Bộ |
7.12 | Mô hình hệ thống phun xăng điên tử | 2 Bộ |
7.13 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
7.14 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
7.15 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp điều khiển điện tử | 2 chiếc |
7.16 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
7.17 | Bàn máp | 2 chiếc |
7.18 | Cẩu móc động cơ | 2 chiếc |
7.19 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | 2 chiếc |
7.20 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
7.21 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Com pa đo trong | 2 chiếc |
| Com pa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
7.22 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.24 | Bộ dụng cụ ta rô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.25 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Trục vam | 1 chiếc |
| Đế vam | 1 chiếc |
7.26 | Giá treo động cơ | 12 chiếc |
7.27 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
7.28 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
7.29 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | 2 Bộ |
7.30 | Máy rà xupáp cầm tay | 6 Bộ |
7.31 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
7.32 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
7.33 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
7.34 | Clê lực | 6 Bộ |
7.35 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
7.36 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
7.37 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
7.38 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
7.39 | Dao cạo mặt phẳng | 38 chiếc |
7.40 | Dao cạo mặt cong | 38 chiếc |
7.41 | Đèn pin | 12 chiếc |
7.42 | Giá chữ V | 24 chiếc |
7.43 | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | 12 chiếc |
7.44 | Kìm tháo xéc măng | 6 chiếc |
7.45 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
7.46 | Pa lăng | 2 Bộ |
7.47 | Súng vặn bu -lông, ê-cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
7.48 | Thiết bị soi | 2 Bộ |
7.49 | Vòng ép xéc măng | 6 chiếc |
8. | Phòng học nhiên liệu |
|
8.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
8.3 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
8.4 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.5 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.6 | Mô hình hệ thống phun xăng điên tử | 2 Bộ |
8.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
8.8 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
8.9 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử | 2 Bộ |
8.10 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | 6 Bộ |
8.11 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | 6 Bộ |
8.12 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | 6 Bộ |
8.13 | Thiết bị kiểm tr a áp suât bơm xăng | 2 Bộ |
8.14 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun | 6 chiếc |
8.15 | Giá chuyên dùng treo bơm cao áp | 6 chiếc |
8.16 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.17 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | 2 Bộ |
8.18 | Máy cân bơm cao áp | 2 chiếc |
8.19 | Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu | 6 Bộ |
8.20 | Máy rửa siêu âm | 2 Bộ |
8.21 | Đèn soi cục bộ | 12 chiếc |
8.22 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | 12 Bộ |
8.23 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
8.24 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu | 2 Bộ |
8.25 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
8.26 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp | 6 chiếc |
8.27 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.28 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
8.29 | Bàn máp | 2 chiếc |
8.30 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
8.31 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
8.32 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
8.33 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.34 | Bộ dụng cụ tarô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.35 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
8.36 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
8.37 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
8.38 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
8.39 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
8.40 | Vam ép lò xo piston bơm cao áp | 6 chiếc |
8.41 | Clê lực | 6 Bộ |
8.42 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
8.43 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
8.44 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
8.45 | Đèn Pin | 12 chiếc |
8.46 | Giá chữ V | 24 chiếc |
8.47 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
8.48 | Súng vặn bu lông, ê cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
9. | Phòng thực hành gầm ô tô |
|
9.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Mô hình hệ thống truyền lực | 2 Bộ |
9.4 | Hệ thống truyền lực | 6 Bộ |
9.5 | Xe ô tô (số tay) | 2 chiếc |
9.6 | Mô hình hệ thống phanh ABS | 2 chiếc |
9.7 | Mô hình Hệ thống phanh dầu | 2 Bộ |
9.8 | Hệ thống phanh dầu | 12 Bộ |
9.9 | B ộ ly hợp | 12 Bộ |
9.10 | Hộp số cơ khí | 12 chiếc |
9.11 | Hộp số tự động | 12 chiếc |
9.12 | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | 12 Bộ |
9.13 | Hệ thống phanh khí nén | 12 Bộ |
9.14 | Hệ thống lái cơ khí tổng hợp | 6 chiếc |
9.15 | hệ thống lái trợ lực thủy lực | 6 chiếc |
9.16 | Hệ thống lái trợ lực điện | 6 chiếc |
9.17 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | 12 Bộ |
9.18 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | 6 chiếc |
9.19 | Hệ thống treo độc lập | 4 chiếc |
9.20 | Hệ thống treo phụ thuộc | 2 chiếc |
9.21 | Cơ cấu phanh tay | 6 Bộ |
9.22 | Các bộ phận tháo rời của b ộ trợ lực phanh | 12 Bộ |
9.23 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 2 chiếc |
9.24 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | 2 Bộ |
9.25 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 6 chiếc |
9.26 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
9.27 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh ABS | 12 Bộ |
9.28 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
9.29 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.30 | Thiết bị xả dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.31 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.32 | Biên mô thủy lực | 12 Bộ |
9.33 | Bộ moay ơ | 12 Bộ |
9.34 | Máy chẩn đoán | 2 chiếc |
9.35 | Máy mài bàn ép ly hợp | 2 chiếc |
9.36 | Máy rửa áp lực cao | 2 chiếc |
9.37 | Máy mài cầm tay | 6 chiếc |
9.38 | Máy khoan cầm tay | 6 chiếc |
9.39 | Máy tán đinh Ri V | 2 chiếc |
9.40 | Máy khoan bàn | 2 chiếc |
9.41 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 chiếc |
9.42 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
9.43 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 Bộ |
9.44 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
9.45 | Cầu nâng cắt kéo | 2 Bộ |
9.46 | Băng chạy rà hộp số | 2 Bộ |
9.47 | Vỏ xe ô tô | 6 Bộ |
9.48 | Bộ khung xe | 6 Bộ |
9.49 | Máy hàn khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| axetylen |
|
| Bình axetylen | 1 chiếc |
| Đồng hồ ô xy | 1 chiếc |
| Chai ô xy | 1 chiếc |
| Dây dẫn khí đôi | 1 chiếc |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Máy lửa chuyên dùng | 1 chiếc |
9.50 | Phòng sơn (thực tập doanh nghiệp) | 2 Phòng |
9.51 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
9.52 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
9.53 | Súng vặn bu lông | 6 chiếc |
9.54 | Bàn thực hành tháo, lắp | 12 chiếc |
9.55 | Đèn Pin | 12 chiếc |
9.56 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
9.57 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.58 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
9.59 | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | 2 chiếc |
9.60 | Dụng cụ bơm mỡ bằng tay | 2 chiếc |
9.61 | Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén | 2 chiếc |
9.62 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 chiếc |
9.63 | Vam ép Pít tông phanh | 6 chiếc |
9.64 | Bộ cờ lê chuyên dụng | 6 Bộ |
9.65 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm tháo, lắp lò xo má phanh | 1 chiếc |
| Kìm kẹp ống ty ô | 1 chiếc |
9.66 | Bộ vam tháo vô lăng | 6 Bộ |
9.67 | Vam rô tuyn | 6 chiếc |
9.68 | Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái | 6 Bộ |
9.69 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.70 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 Bộ |
9.71 | Vam tháo lò xo giảm xóc | 6 Bộ |
9.72 | Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | 6 Bộ |
9.73 | Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | 12 Bộ |
9.74 | Dụng cụ kiểm tra khớp 1 chiều | 6 Bộ |
9.75 | Súng phun sơn | 6 chiếc |
9.76 | Giá đỡ hộp số | 6 Bộ |
9.77 | Dụng cụ đo áp suất dầu hộp số tự động | 2 Bộ |
9.78 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | 6 chiếc |
10. | Phòng thực hành điện ô tô |
|
10.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
10.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
10.3 | Xe ô tô(số tự động) | 2 chiếc |
10.4 | Sa bàn hệ thống điện | 2 Bộ |
10.5 | Sa bàn hệ thống smartkey | 2 Bộ |
10.6 | Hệ thống điều hòa thông thường | 2 Bộ |
10.7 | Mô hình hệ thống điện thân xe | 2 chiếc |
10.8 | Máy phát điện | 12 chiếc |
10.9 | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | 6 Bộ |
10.10 | Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | 6 Bộ |
10.11 | Máy khởi động | 12 chiếc |
10.12 | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | 6 Bộ |
10.13 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | 12 Bộ |
10.14 | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | 2 Bộ |
10.15 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 2 chiếc |
10.16 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng | 12 Bộ |
10.17 | Hệ thống âm thanh | 12 Bộ |
10.18 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 2 Bộ |
10.19 | Hệ thống điều hòa tự động | 2 Bộ |
10.20 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | 12 Bộ |
10.21 | Máy nén điều hòa | 12 chiếc |
10.22 | Máy nạp ga | 6 Bộ |
10.23 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 Bộ |
10.24 | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.25 | Công tắc nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.26 | Mô tơ bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.27 | Mô tơ gạt mưa | 12 chiếc |
10.28 | Mô tơ nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.29 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
10.30 | Ắc quy | 6 chiếc |
10.31 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
10.32 | Máy sạc ắc quy có trợ đề | 2 chiếc |
10.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 chiếc |
10.34 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
10.35 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
10.36 | Dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
10.37 | Tỷ trọng kế | 6 chiếc |
10.38 | Kìm bấm đầu cốt | 36 chiếc |
10.39 | Kìm tuốt dây điện | 36 chiếc |
10.40 | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
10.41 | Bàn thực hành tháo,lắp | 12 chiếc |
10.42 | Bộ dụng cụ nghê điện cầm tay | 6 Bộ |
10.43 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
10.44 | Bộ dụng cụ đo kiêm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Căn lá | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo ngoài | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
10.45 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
10.46 | Vam chuyên dùng: - Vam 2 chấu - Vam 3 chấu - Vam giật | 12 chiếc |
10.47 | Máy hàn xung | 12 chiếc |
10.48 | Ê tô | 36 chiếc |
10.49 | Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống | 36 Bộ |
10.50 | Vam ép cút nối | 36 Bộ |
10.51 | Dụng cụ uốn ống điều hoà | 12 Bộ |
10.52 | Thiết bị kiểm tra rò gas | 6 chiếc |
10.53 | Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | 12 Bộ |
10.54 | Dụng cụ khò | 12 Bộ |
10.55 | Giá đỡ cửa xe | 12 chiếc |
10.56 | Giá đỡ kính chắn gió | 12 chiếc |
10.57 | Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió | 12 Bộ |
10.58 | Bộ dụng cụ ép kính lái | 12 Bộ |
10.59 | Đèn Pin | 36 chiếc |
11. | Phòng học kỹ thuật chuân đoán và kiểm định |
|
11.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
11.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
11.3 | Cầu nâng hai trụ | 2 chiếc |
11.4 | Cầu nâng 4 trụ có kích phụ | 2 chiếc |
11.5 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.6 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
11.7 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
11.8 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | 6 chiếc |
11.9 | Máy kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
11.10 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 6 chiếc |
11.11 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 6 chiếc |
11.12 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
11.13 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | 6 chiếc |
11.14 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | 6 chiếc |
11.15 | Tai nghe tiếng gõ động cơ | 6 Bộ |
11.16 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 6 Bộ |
11.17 | Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel | 6 Bộ |
11.18 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | 6 Bộ |
11.19 | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | 6 Bộ |
11.20 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 2 Bộ |
11.21 | Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái | 6 Bộ |
11.22 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 6 chiếc |
11.23 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
11.24 | Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh | 6 chiếc |
11.25 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.26 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.27 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.28 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.29 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | 4 chiếc |
11.30 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | 6 Bộ |
11.31 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 6 Bộ |
11.32 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | 4 chiếc |
11.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 6 Bộ |
11.34 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 2 Bộ |
11.35 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | 2 Bộ |
11.36 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
11.37 | Kích cá sấu | 6 chiếc |
11.38 | Kích con đội thủy lực | 6 chiếc |
11.39 | Mễ kê ô tô | 6 Bộ |
11.40 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.41 | Clê lực | 6 Bộ |
11.42 | Thước kẹp hiên thị số | 6 Bộ |
11.43 | Bàn thực hành tháo,lắp | 18 Bộ |
11.44 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
| ||
1 | Máy may công nghiệp | 40 Máy |
2 | Máy may gia đình | 40 Máy |
3 | Máy phun, xịt thuốc trừ sâu | 30 Máy |
| ||
| ||
1 | Phòng học lý thuyết |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Máy in | 1 chiếc |
1.4 | Bảo hộ lao động phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Quần áo bảo hộ lao động | 1 chiếc |
| Áo Blue | 1 chiếc |
| Ủng | 1 Đôi |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ mắt | 1 chiếc |
1.5 | Bộ biển báo an toàn lao động | 1 Bộ |
1.6 | Bảng hướng dẫn vệ sinh cá nhân | 1 Tờ |
1.7 | Bảo hộ lao động phòng chế biến | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Ủng | 1 chiếc |
| Mũ chùm tóc | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Găng tay | 1 chiếc |
| Bộ quần áo | 1 chiếc |
| Tạp dề | 1 chiếc |
1.8 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ cứu thương | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Mô hình hô hấp nhân tạo | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Máy scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng học kỹ thuật cơ sở |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Máy đo nồng độ Chlorine | 2 chiếc |
4.4 | Hệ thống xử lý chất thải rắn (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.5 | Hệ thống xử lý chất thải khí (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.6 | Hệ thống xử lý chất thải lỏng (Thực tập doanh nghiệp) | 2 Bộ |
4.7 | Cân điện tử | 2 Bộ |
4.8 | Máy phun nước áp lực cao | 2 Bộ |
4.9 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 chiếc |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
| Thùng rác | 1 chiếc |
4.10 | Thùng chứa hóa chất vệ sinh | 12 chiếc |
4.11 | Nồi inox | 4 chiếc |
4.12 | Bếp gas đôi công nghiệp | 4 chiếc |
4.13 | Bảng di động | 2 chiếc |
5 | Phòng thực hành phân tích thực phẩm |
|
5.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
5.2 | Tủ ấm | 2 chiếc |
5.3 | Tủ sấy mẫu | 2 chiếc |
5.4 | Tủ hút khí độc | 2 chiếc |
5.5 | Tủ an toàn sinh học | 2 chiếc |
5.6 | Máy chưng cất nước | 2 chiếc |
5.7 | Máy khuấy từ | 2 chiếc |
5.8 | Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh | 2 chiếc |
5.9 | Tủ lạnh | 2 chiếc |
5.10 | Máy đo pH | 6 chiếc |
5.11 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
5.12 | Bome kế | 12 chiếc |
5.13 | Khúc xạ kế | 12 chiếc |
5.14 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
5.15 | Máy đo nồng độ chlorine | 6 chiếc |
5.16 | Thiết bị chuẩn độ | 2 Bộ |
5.17 | Nồi cách thủy | 2 chiếc |
5.18 | Bếp điện | 2 chiếc |
5.19 | Máy lắc ống nghiệm | 2 chiếc |
5.20 | Tủ cấy | 2 chiếc |
5.21 | Nồi hấp tiệt trùng | 2 chiếc |
5.22 | Kính hiển vi | 12 chiếc |
5.23 | Tủ đựng và bảo quản kính hiển vi | 2 chiếc |
5.24 | Máy đếm khuẩn lạc | 2 chiếc |
5.25 | Thiết bị đồng hóa | 2 chiếc |
5.26 | Máy li tâm | 2 chiếc |
5.27 | Lò nung | 2 chiếc |
5.28 | Máy so màu | 2 chiếc |
5.29 | Hệ thống chưng cất đạm tự động | 2 chiếc |
5.30 | Thiết bị Soxhlet | 2 chiếc |
5.31 | Lò vi sóng | 2 chiếc |
5.32 | Máy đo sức đông agar | 2 chiếc |
5.33 | Máy kiểm tra độ kín đồ hộp (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
5.34 | Máy xay mẫu | 2 chiếc |
5.35 | Bình tia | 12 chiếc |
5.36 | Bộ bình định mức | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại10ml | 1 chiếc |
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.37 | Bộ bình bình đựng hóa chất | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
| Loại 1000 ml | 1 chiếc |
5.38 | Bộ bình tam giác | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 150 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.39 | Bộ cốc thủy tinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 50 ml | 1 chiếc |
| Loại 100 ml | 1 chiếc |
| Loại 150 ml | 1 chiếc |
| Loại 250 ml | 1 chiếc |
| Loại 500 ml | 1 chiếc |
5.40 | Bộ que cấy vi sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Que cấy thẳng | 1 chiếc |
| Que cấy vòng | 1 chiếc |
| Que cấy móc | 1 chiếc |
5.41 | Đèn Cồn | 12 Bộ |
5.42 | Khay | 12 chiếc |
5.43 | Panh | 12 chiếc |
5.44 | Ống ly tâm | 12 Bộ |
5.45 | Bộ Pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 1 ml | 1 chiếc |
| Loại 2 ml | 1 chiếc |
| Loại 3 ml | 1 chiếc |
| Loại 5 ml | 1 chiếc |
| Loại 10 ml | 1 chiếc |
| Giá để Pipet | 1 chiếc |
5.46 | Bộ Buret | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Buret thủy tinh | 1 chiếc |
| Giá đỡ | 1 chiếc |
| Chân giá đỡ | 1 chiếc |
| Kẹp buret | 1 chiếc |
| Giá để buret | 1 chiếc |
5.47 | Đũa thủy tinh | 12 chiếc |
5.48 | Ống nghiệm | 360 chiếc |
5.49 | Giá để ống nghiệm | 12 chiếc |
5.50 | Phễu | 12 chiếc |
5.51 | Bộ cối chày | 12 Bộ |
5.52 | Bộ dụng cụ đánh giá cảm quan. | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đĩa sứ trắng | 1 chiếc |
| Cốc | 1 chiếc |
| Đũa | 1 chiếc |
5.53 | Đĩa petri | 180 chiếc |
5.54 | Bình hút ẩm | 2 chiếc |
5.55 | Bộ thước | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước dài | 1 chiếc |
| Thước panme | 1 chiếc |
5.56 | Chén sứ | 12 chiếc |
5.57 | Chổi rửa ống nghiệm | 12 chiếc |
5.58 | Tủ đựng hóa chất | 2 chiếc |
5.59 | Quả bóp cao su | 12 Quả |
5.60 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hốt rác | 1 chiếc |
| Thùng rác | 1 chiếc |
5.61 | Bảng nội quy phòng thí nghiệm | 2 chiếc |
5.62 | Bảng di động | 2 chiếc |
7 | Phòng thực hành chuẩn bị và sơ chế nguyên liệu |
|
7.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
7.2 | Máy sản xuất đá cây (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.3 | Máy xay đá (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.4 | Máy làm đá vảy (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.5 | Máy rửa nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.6 | Máy bơm nước | 2 chiếc |
7.7 | Máy phân loại nguyên liệu | 2 chiếc |
7.8 | Máy fillet cá (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.9 | Máy rửa thịt cá | 2 chiếc |
7.10 | Máy chà | 2 chiếc |
7.11 | Máy lạng da cá | 2 chiếc |
7.12 | Máy đánh vảy cá | 2 chiếc |
7.13 | Máy cắt đầu cá | 2 chiếc |
7.14 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
7.15 | Thiết bị rửa rong | 2 chiếc |
7.16 | Máy rửa bao bì | 2 chiếc |
7.17 | Thiết bị ngâm tẩy màu | 2 chiếc |
7.18 | Máy tách thịt cá | 2 chiếc |
7.19 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
7.20 | Máy cắt khúc | 2 chiếc |
7.21 | Máy nghiền | 2 chiếc |
7.22 | Máy xay | 2 chiếc |
7.23 | Máy băm (nghiền tinh) | 2 chiếc |
7.24 | Máy ép tách nước | 2 chiếc |
7.25 | Máy lọc | 2 chiếc |
7.26 | Xe bảo ôn (Thực tập doanh nghiệp) | 2 chiếc |
7.27 | Bộ dao chế biến thủy sản | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao mổ cắt đầu, lấy nội tạng | 1 chiếc |
| Dao philê | 1 chiếc |
| Dao lạng da | 1 chiếc |
| Kim lấy chỉ tôm | 1 chiếc |
| Nhíp lấy xương cá | 1 chiếc |
| Cây liếc dao | 1 chiếc |
7.28 | Thớt | 36 chiếc |
7.29 | Nhiệt kế | 38 chiếc |
7.30 | Máy đo nồng độ Clorin | 6 chiếc |
7.31 | Bộ dụng cụ chứa đựng | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Rổ | 1 chiếc |
| Thau | 1 chiếc |
| Thùng | 1 chiếc |
7.32 | Giá kê | 12 chiếc |
7.33 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
7.34 | Thùng bảo quản | 12 chiếc |
7.35 | Xe đẩy | 2 chiếc |
7.36 | Bảng di động | 2 chiếc |
7.37 | Tài liệu, tranh ảnh về các loại nguyên liệu thủy sản | 2 Bộ |
8 | Phòng thực hành chế biến |
|
8.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
8.2 | Máy hấp và làm nguội | 2 chiếc |
8.3 | Lò nướng | 2 chiếc |
8.4 | Máy lọc chất lỏng | 2 chiếc |
8.5 | Thiết bị cô đặc | 2 chiếc |
8.6 | Thiết bị chần | 2 chiếc |
8.7 | Thiết bị rán | 2 chiếc |
8.8 | Nồi nấu | 2 chiếc |
8.9 | Máy trộn | 2 chiếc |
8.10 | Thiết bị sấy thực phẩm | 2 chiếc |
8.11 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
8.12 | Thiết bị đồng hóa | 2 chiếc |
8.13 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
8.14 | Máy cắt sợi | 2 chiếc |
8.15 | Máy xay đá | 2 chiếc |
8.16 | Tủ đông tiếp xúc | 2 chiếc |
8.17 | Bộ dao chế biến thủy sản | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao mổ | 1 chiếc |
| Dao philê | 1 chiếc |
| Dao lạng da | 1 chiếc |
| Kim lấy chỉ tôm | 1 chiếc |
| Nhíp lấy xương cá | 1 chiếc |
8.18 | Thớt nhựa | 36 chiếc |
8.19 | Bộ dụng cụ chứa đựng | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Rổ | 1 chiếc |
| Thau | 1 chiếc |
| Thùng | 1 chiếc |
8.20 | Thùng bảo quản | 12 chiếc |
8.21 | Chum | 12 chiếc |
8.22 | Giá kê | 12 chiếc |
8.23 | Bếp gas đôi công nghiệp | 2 chiếc |
8.24 | Ca đong | 18 chiếc |
8.25 | Dùng cụ đánh đảo | 18 chiếc |
8.26 | Cào | 18 chiếc |
8.27 | Nhiệt kế | 36 chiếc |
8.28 | Máy đo nồng độ Clorin | 6 chiếc |
8.29 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
8.30 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 chiếc |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hót rác | 1 chiếc |
8.31 | Bảng di động | 2 chiếc |
8.32 | Sơ đồ quy trình chế biến các sản phẩm thủy sản | 2 Bộ |
8.33 | Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm | 2 Quyển |
9 | Phòng thực hành đóng gói và bảo quản |
|
9.1 | Bộ cân | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân điện tử | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
9.2 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
9.3 | Máy đo độ ẩm | 6 chiếc |
9.4 | Bộ khuôn | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khuôn xếp tôm | 1 chiếc |
| Khuôn xếp cá | 1 chiếc |
| Khuôn xếp mực | 1 chiếc |
9.5 | Máy dò kim loại | 2 chiếc |
9.6 | Máy cán | 2 chiếc |
9.7 | Máy ép định hình | 2 chiếc |
9.8 | Máy tạo viên | 2 chiếc |
9.9 | Máy đóng gói chân không | 2 chiếc |
9.10 | Máy hàn miệng bao | 2 chiếc |
9.11 | Máy xiết đai thùng | 2 chiếc |
9.12 | Máy dán băng keo thùng cartong | 2 chiếc |
9.13 | Máy in ngày, tháng | 2 chiếc |
9.14 | Máy chiết rót (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.15 | Máy đóng nắp chai (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.16 | Máy rút màng co | 2 chiếc |
9.17 | Máy in mã vạch | 2 chiếc |
9.18 | Máy dán nhãn | 2 chiếc |
9.19 | Máy rót nước sốt (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.20 | Tủ bảo quản đông (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.21 | Xe nâng (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.22 | Bàn chế biến | 6 chiếc |
9.23 | Máy phun nước áp lực cao | 2 chiếc |
9.24 | Bộ dụng cụ vệ sinh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bàn chải | 1 |
| Chổi cước | 1 chiếc |
| Hốt rác | 1 chiếc |
9.25 | Pa lăng điện (Thực tập tại doanh nghiệp) | 2 chiếc |
9.26 | Pallet | 6 chiếc |
9.27 | Xe đẩy | 2 chiếc |
9.28 | Bảng di động | 2 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
1.3 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
1.4 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
1.5 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
1.6 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
1.7 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
1.8 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
1.9 | Phần mềm mô phỏng hệ thống mạng | 2 Bộ |
1.10 | Máy in | 2 Bộ |
1.11 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
1.12 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
1.13 | Bộ dụng cụ cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Hộp sơ cứu | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
| Xe đẩy y tế | 1 chiếc |
| Panh y tế | 1 chiếc |
| Kéo y tế | 1 chiếc |
| Hình nộm | 1 chiếc |
1.14 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình chữa cháy | 1 Bộ |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
| Thùng đựng cát | 1 Bộ |
1.15 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Khẩu trang | 1 chiếc |
| Nút tai chống ồn | 1 Đôi |
| Găng tay bảo hộ | 1 Đôi |
1.16 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối điều chế và phát xung | 1 Bộ |
| Khối các hàm logic cơ bản | 1 Bộ |
| Khối các trigơ Flip-Flop | 1 Bộ |
| Khối các mạch ghi dịch, vào/ra | 1 Bộ |
| Khối các mạch đếm | 1 Bộ |
| Khối mạch mã hóa | 1 Bộ |
| Khối mạch giải mã | 1 Bộ |
| Khối các mạch dồn kênh, phân kênh | 1 Bộ |
1.17 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun nguồn | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng BJT cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun mạch khuếch đại dùng FET cơ bản | 1 Bộ |
| Mô đun khuếch đại công suất âm tần | 1 Bộ |
| Mô đun mạch dao động | 1 Bộ |
| Mô đun mạch ổn áp. | 1 Bộ |
1.18 | Bộ thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
1.19 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
1.20 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
1.21 | Máy phát xung | 6 chiếc |
1.22 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
1.23 | Bảng ghim | 2 chiếc |
1.24 | Bảng di động | 2 chiếc |
1.25 | Dụng cụ cầm tay nghề điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
1.26 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
2 | Phòng thực hành máy tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Bàn để máy tính | 38 Bộ |
2.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.4 | Máy in | 2 Bộ |
2.5 | Máy quét (scanner) | 2 Bộ |
2.6 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
2.7 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm từ điển Anh - Việt | 2 Bộ |
2.11 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
2.12 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
2.13 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
2.14 | Phần mềm lập trình trực quan | 2 Bộ |
2.15 | Phần mềm hỗ trợ lập trình, thiết kế Web | 2 Bộ |
2.16 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
2.17 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
2.18 | Phẩn mềm phòng chống Virus | 2 Bộ |
2.19 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
2.20 | Bảng ghim | 2 chiếc |
2.21 | Bảng di động | 2 chiếc |
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | Bộ |
3.6 | Máy vi tính | Bộ |
3.7 | Tai nghe | Bộ |
3.8 | Máy quét (scanner) | chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | chiếc |
4 | Phòng thực hành lắp ráp, cài đặt máy tính |
|
4.1 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
4.2 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
4.3 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.4 | Máy in | 6 Bộ |
4.5 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
4.6 | Máy tính chủ (Server) | 4 Bộ |
4.7 | Hệ thống lưu trữ NAS | 2 Bộ |
4.8 | Phần mềm hệ điều hành Máy tính chủ (Server) | 2 Bộ |
4.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
4.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
4.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
4.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
4.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
4.14 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm đồ họa | 2 Bộ |
4.16 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu | 2 Bộ |
4.17 | Phần mềm quản giám sát máy tính và mạng máy tính | 2 Bộ |
4.18 | Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu (Backup và Restore) | 2 Bộ |
4.19 | Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng | 2 Bộ |
4.20 | Phần mềm tiện ích khởi động máy tính (Boot) | 2 Bộ |
4.21 | Phần mềm truyền tệp tin | 2 Bộ |
4.22 | Phần mềm điều khiển (trợ giúp từ xa) | 2 Bộ |
4.23 | Phần mềm Ảo hóa máy chủ | 2 Bộ |
4.24 | Bộ điều khiển Raid | 6 Bộ |
4.25 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
4.26 | Máy tính xách tay (Laptop) | 18 Bộ |
4.27 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành bảo trì, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi |
|
5.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.2 | Máy tính xách tay (laptop) | 18 Bộ |
5.3 | Bộ linh kiện máy tính | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| CPU | 1 chiếc |
| Quạt CPU | 1 chiếc |
| Bo mạch chính | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 chiếc |
| VGA card | 1 chiếc |
| Sound card | 1 chiếc |
| Network card | 1 chiếc |
| Ổ cứng | 1 chiếc |
| Ổ đĩa quang | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Vỏ máy | 1 Bộ |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Loa | 1 chiếc |
5.4 | Bàn thực hành tháo, lắp | 38 chiếc |
5.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.6 | Máy in | 6 Bộ |
5.7 | Máy quét (scanner) | 6 Bộ |
5.8 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
5.9 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
5.10 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
5.11 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
5.12 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
5.13 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
5.14 | Màn hình máy vi tính | 38 chiếc |
5.15 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
5.16 | Máy vặn vít cầm tay | 2 chiếc |
5.17 | Máy hút bụi | 2 chiếc |
5.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
5.19 | Hộp mực máy in lazer | 18 chiếc |
5.20 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy vi tính | 12 Bộ |
5.21 | Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy vi tính | 12 Bộ |
5.22 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố màn hình | 12 Bộ |
5.23 | Router | 18 Bộ |
5.24 | Máy nạp Rom, EPROM | 6 Bộ |
5.25 | Máy đóng chíp | 6 Bộ |
5.26 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 6 Bộ |
5.27 | Đồng hồ vạn năng | 38 chiếc |
5.28 | Thiết bị kiểm tra bo mạch chủ (Card Test Mainboard) | 38 chiếc |
5.29 | Thiết bị kiểm tra nguồn máy vi tính | 18 Bộ |
5.30 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít đa năng | 1 Bộ |
| Panh | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
5.31 | Thiết bị khò hàn | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn kim | 1 chiếc |
| Máy khò | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 chiếc |
6 | Phòng thực hành thiết kế và lắp đặt hệt thống mạng |
|
6.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy in | 2 Bộ |
6.4 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Switch | 1 chiếc |
| Patch panel | 1 chiếc |
| WallPlate | 1 chiếc |
| Hệ thống cáp | 200 Mét |
6.5 | Phần mềm hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
6.6 | Phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
6.7 | Phần mềm gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
6.8 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.9 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
6.10 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.11 | Phần mềm hỗ trợ vẽ lưu đồ, sơ đồ khối | 2 Bộ |
6.12 | Phần mềm vẽ kỹ thuật | 2 Bộ |
6.13 | Card mạng không dây (Wireless Card) | 38 chiếc |
6.14 | Máy kiểm tra thông quang | 2 Bộ |
6.15 | Máy khoan bê tông | 6 chiếc |
6.16 | Máy vặn vít cầm tay | 6 chiếc |
6.17 | Máy hút bụi | 6 chiếc |
6.18 | Máy thổi khí | 6 chiếc |
6.19 | Module quang | 38 chiếc |
6.20 | Convert quang | 38 chiếc |
6.21 | Patch Panel | 6 chiếc |
6.22 | Switch Layer 2 | 6 chiếc |
6.23 | Switch layer 3 | 6 chiếc |
6.24 | Modem Wifi | 6 chiếc |
6.25 | Thiết bị hỗ trợ VPN | 6 chiếc |
6.26 | Router | 6 chiếc |
6.27 | Tủ mạng | 2 chiếc |
6.28 | Các loại Jack gắn tường | 38 chiếc |
6.29 | Dây nhảy cáp quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.30 | Dây nhảy cáp quang đa mốt | 18 Bộ |
6.31 | Dây nhảy quang đơn mốt | 18 Bộ |
6.32 | Hộp nối quang ODF treo tường | 18 Bộ |
6.33 | Cáp serial | 18 chiếc |
6.34 | Bảng ghim | 2 chiếc |
6.35 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.36 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
| Vòng tĩnh điện | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
6.37 | Kìm bấm cáp mạng | 38 chiếc |
6.38 | Thiết bị kiểm tra cáp mạng | 18 chiếc |
6.39 | Dụng cụ nhấn mạng | 38 chiếc |
6.40 | Dao cắt sợi quang FC 6S | 38 chiếc |
| ||
1 | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng tương tác | 1 Bộ |
1.4 | Hệ thống mạng LAN | 1 Bộ |
1.5 | Tủ đựng tài liệu | 2 |
1.6 | Máy in | 1 Bộ |
1.7 | Bộ mẫu mối ghép cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mối ghép ren | 1 chiếc |
| Ghép then | 1 chiếc |
| Ghép then hoa | 1 chiếc |
| Ghép chốt | 1 chiếc |
| Ghép đinh tán | 1 chiếc |
| Ghép hàn | 1 chiếc |
1.8 | Các khối hình học cơ bản | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối trụ | 1 chiếc |
| Khối nón | 1 chiếc |
| Khối lăng trụ | 1 chiếc |
1.9 | Bảng vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.10 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 18 Bộ |
1.11 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tủ cứu thương | 1 chiếc |
| Panh | 1 chiếc |
| Kéo | 1 chiếc |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.12 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bình xịt bọt khí CO2 | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Các bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
2 | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Phần mềm vẽ điện | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.5 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.6 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.7 | Máy Scanner | 2 chiếc |
2.8 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.9 | Máy in | 2 chiếc |
3 | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4 | Phòng điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
4.3 | Máy in | 4 Bộ |
4.4 | Mô hình hệ thống an toàn điện | 4 Bộ |
4.5 | Bộ thực hành điện 1 chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện 1 chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
4.6 | Bộ thực hành điện xoay chiều | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn điện xoay chiều | 1 Bộ |
| Ampe kế AC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mô đun tải | 1 Bộ |
Q4.7 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.8 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.9 | Mẫu vật liệu điện | 8 Bộ |
4.10 | Động cơ điện 1 pha | 12 chiếc |
4.11 | Động cơ điện 3 pha | 12 chiếc |
4.12 | Khí cụ điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 pha 2 ngả | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhấn | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút dừng khẩn cấp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 2 chiếc |
| Rơ le nhiệt | 1 chiếc |
| Rơ le điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơ le trung gian | 2 chiếc |
| Rơ le thời gian | 2 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát chống giật 3 pha | 1 chiếc |
4.13 | Bộ thiết bị đo lường điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Máy biến điện áp | 1 chiếc |
| Máy biến dòng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Vôn kế DC | 1 chiếc |
| Vôn kế AC | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Cầu đo điện trở | 1 chiếc |
| Cosọ mét | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Oát mét | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
| Công tơ 1 pha | 1 chiếc |
| Công tơ 3 pha | 1 chiếc |
4.14 | Mô hình thực hành điện tử cơ bản | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Khối chỉnh lưu | 1 Bộ |
| Khối ổn áp | 1 Bộ |
| Khối bảo vệ | 1 Bộ |
| Khối khuếch đại công suất | 1 Bộ |
| Bộ nguồn một chiều | 1 Bộ |
4.15 | Bộ thực hành cảm biến | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
| Đèn báo trang thái | 1 Bộ |
| Động cơ | 1 chiếc |
4.16 | Mô hình máy biến áp 1 pha | 4 chiếc |
4.17 | Mô hình máy biến áp 3 pha | 4 chiếc |
4.18 | Mô hình động cơ 1 pha | 4 Bộ |
4.19 | Mô hình động cơ 3 pha | 4 Bộ |
4.20 | Mô hình máy phát điện | 4 Bộ |
4.21 | Máy hiện sóng | 4 chiếc |
4.22 | Máy phát xung chuẩn | 4 chiếc |
4.23 | Đồng hồ chỉ thị pha | 12 chiếc |
4.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
4.25 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
4.26 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
4.27 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
4.28 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
4.29 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
4.30 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5 | Phòng thực hành cơ khí |
|
5.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
5.3 | Máy in | 4 Bộ |
5.4 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
5.5 | Giá hàn đa năng | 12 chiếc |
5.6 | Cabin hàn | 12 Bộ |
5.7 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
5.8 | Bàn nguội | 36 chiếc |
5.9 | Ê tô song hành | 72 chiếc |
5.10 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
5.11 | Bàn máp | 8 chiếc |
5.12 | Máy hàn hồ quang | 12 chiếc |
5.13 | Tủ sấy que hàn | 4 chiếc |
5.14 | Thiết bị uốn cong | 12 chiếc |
5.15 | Tủ sắt | 8 chiếc |
5.16 | Máy hút bụi | 4 Bộ |
5.17 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Đục bằng | 1 chiếc |
| Đục nhọn | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Bàn ren, ta rô các loại | 1 Bộ |
5.18 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 72 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Ke góc | 1 chiếc |
| Thước đo ren | 1 chiếc |
5.19 | Bộ dụng cụ lấy dấu | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Compa vạch dấu | 1 chiếc |
| Chấm dấu | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 3 chiếc |
5.20 | Kìm kẹp phôi hàn | 12 chiếc |
5.21 | Khối V | 24 chiếc |
5.22 | Khối D | 24 chiếc |
5.23 | Mặt nạ hàn | 76 chiếc |
6 | Phòng thực hành trang bị điện |
|
6.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
6.3 | Bàn thực hành trang bị điện | 36 Bàn |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
| Mô đun Khởi động từ | 6 Bộ |
| Mô đun cầu chì ống | 3 Bộ |
| Mô đun công tắc chuyển mạch vôn | 1 Bộ |
| Mô đun công tắc hành trình | 2 Bộ |
| Mô đun cuộn kháng 3 pha | 1 Bộ |
| Mô đun biến áp tự ngẫu | 1 Bộ |
| Mô đun biến trở | 1 Bộ |
| Mô đun biến dòng TI | 1 Bộ |
| Mô đun biên điện áp TU | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến quang | 1 Bộ |
| Mô đun cảm biến tiệm cận | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Ampe mét | 3 Bộ |
| Mô đun đồng hồ Von mét | 3 Bộ |
| Mô đun đèn báo | 3 Bộ |
| Mô đun nút nhấn | 3 Bộ |
| Mô đun nút dừng khẩn cấp | 1 Bộ |
| Mô đun bộ nguồn DC | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ thứ tự pha | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le thời gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le trung gian gian | 3 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ dòng điện | 1 Bộ |
| Mô đun rơ le bảo vệ điện áp | 1 Bộ |
6.4 | Động cơ điện 1 pha | 24 chiếc |
6.5 | Động cơ điện 3 pha roto lồng sóc | 24 chiếc |
6.6 | Động cơ điện 3 pha roto dây quấn | 12 chiếc |
6.7 | Mô hình tủ điều khiển máy công cụ | 4 Bộ |
6.8 | Mô hình cầu trục | 8 Bộ |
6.9 | Mô hình thang máy | 8 Bộ |
6.10 | Mô hình trạm bơm | 8 Bộ |
6.11 | Mô hình trang bị điện máy công cụ | 4 Bộ |
6.12 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
6.13 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
6.14 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
6.15 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
6.16 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
6.17 | Bộ dụng cụ đo lường điện | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
6.18 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuyp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
6.19 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
7 | Phòng thực hành máy điện |
|
7.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
7.3 | Động cơ 1 chiều | 12 chiếc |
7.4 | Máy biến áp tự ngẫu | 12 chiếc |
7.5 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha | 4 chiếc |
7.6 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | 4 chiếc |
7.7 | Động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.8 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.9 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | 12 chiếc |
7.10 | Động cơ đồng b ộ 3 pha | 12 chiếc |
7.11 | Bàn thực hành | 24 chiếc |
7.12 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | 24 chiếc |
7.13 | Tủ sấy | 4 chiếc |
7.14 | Máy quấn dây | 12 chiếc |
7.15 | Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp | 12 Bộ |
7.16 | Máy đo tỷ số máy biến áp | 12 Bộ |
7.17 | Lõi thép máy biến áp | 72 Bộ |
7.18 | Phôi động cơ điện 1 pha | 36 chiếc |
7.19 | Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha | 36 chiếc |
7.20 | Phôi động cơ v ạn năng | 36 chiếc |
7.21 | Phôi máy phát điện xoay chiều và 1 chiều | 36 chiếc |
7.22 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
7.24 | Máy khoan cầm tay | 4 chiếc |
7.25 | Máy cắt cầm tay | 4 chiếc |
7.26 | Mỏ hàn | 4 chiếc |
7.27 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Rô nha | 1 chiếc |
| Tần số kế | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
7.28 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam tháo vòng bi 2 chấu | 1 chiếc |
| Vam tháo vòng bi 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
7.29 | Bộ dụng cụ đo lường cơ khí | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
7.30 | Dao lồng dây | 72 chiếc |
8 | Phòng thực hành lắp đặt điện |
|
8.1 | Máy vi tính | 4 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
8.3 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
8.4 | Mô hình hệ thống cung cấp điện hạ thế | 4 Bộ |
8.5 | Mô hình các thiết bị bảo vệ đóng cắt hạ thế | 12 Bộ |
8.6 | Mô hình trạm b iến áp hạ thế (trạm treo) | 4 Bộ |
8.7 | Mô hình chống sét | 4 Bộ |
8.8 | Cabin lắp đặt điện | 24 Bộ |
8.9 | Bộ mẫu các mối nối dây cáp | 4 Bộ |
8.10 | Tủ điện ATS | 12 Bộ |
8.11 | Tủ điện phân phối | 12 chiếc |
8.12 | Máy uốn thanh cái thủy lực | 4 Bộ |
8.13 | Máy đo độ võng dây cáp (thực tập tại cơ sở sản xuất) | 4 chiếc |
8.14 | Bộ thực hành nhà thông minh | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyển đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc | 3 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc (dimmer) | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến nhiệt độ | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ điều khiển trung tâm | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt van khóa gas tự động | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khói | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến khí gas | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ chuyên đổi IR | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt công tắc điều khiển rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt rèm cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt khóa cửa thông minh | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến mở cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt cảm biến chuyên động | 2 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt chuông cửa | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt nút nhấn chuông | 1 Bộ |
| Module đào tạo lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu | 1 Bộ |
| Module đào tạo lăp đặt công tắc ngữ cảnh | 1 Bộ |
| Module đào tạo bóng đèn sợi đốt | 3 Bộ |
| Module camera | 6 Bộ |
| Máy vi tính | 1 Bộ |
8.15 | Mô hình điện mặt trời | 12 Bộ |
8.16 | Mô hình điện gió | 12 Bộ |
8.17 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 8 chiếc |
8.18 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt thủy lực | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
8.19 | Máy dò dây điện âm tường | 12 chiếc |
8.20 | Máy khoan cầm tay | 12 chiếc |
8.21 | Máy cắt cầm tay | 12 chiếc |
8.22 | Mỏ hàn | 12 chiếc |
8.23 | Khoan bê tông | 12 chiếc |
8.24 | Máy bắt vít | 12 Bộ |
8.25 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
8.26 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
| Vam 3 chấu | 1 chiếc |
| Ê tô | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
8.27 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Tời kéo dây | 1 Bộ |
| Chân tó dựng cột | 1 Bộ |
| Thang nhôm | 1 chiếc |
| Kéo cắt sắt | 1 chiếc |
8.28 | Bộ đồ nghề thi công ống nhựa | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kéo cắt ống nhựa | 1 chiếc |
| Máy sấy (máy khò ống) | 1 chiếc |
| Dao cắt ống | 1 chiếc |
| Lò xo uốn ống | 1 Bộ |
| Dây mồi (dây dẫn hướng) | 1 chiếc |
8.29 | Bộ dụng cụ nghê xây dựng | 24 |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cuốc | 1 chiếc |
| Xẻng | 1 chiếc |
| Xà beng | 1 chiếc |
| Xô | 1 chiếc |
8.30 | Trang bị bảo hộ lao động ngành điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dây đai an toàn | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Thảm cách điện | 1 chiếc |
| Ủng cách điện | 1 Đôi |
| Găng tay cách điện | 1 Đôi |
| Guốc trèo cột | 1 Đôi |
| Mũ bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
9 | Phòng thực hành tự động hóa |
|
9.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Bộ thực hành PLC | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Mô đun PLC | 1 Bộ |
| Mô đun lập trình cỡ nhỏ | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra số | 1 Bộ |
| Mô đun mở rộng đầu vào/ ra tương tự | 1 Bộ |
9.4 | Bộ nguồn | 2 Bộ |
9.5 | Bộ cáp kết nối | 2 Bộ |
9.6 | Bàn thực hành cảm biến | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn thí nghiệm | 1 Bộ |
| Cảm biến nhiệt trở | 1 Bộ |
| Cặp nhiệt | 1 Bộ |
| Cảm biến thu phát quang | 1 Bộ |
| Cảm biến quang trở | 1 Bộ |
| Cảm biến từ | 1 Bộ |
| Cảm biến điện dung | 1 Bộ |
| Cảm biến khói | 1 Bộ |
| Cảm biến áp suất | 1 Bộ |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 Bộ |
| Cảm biến siêu âm | 1 Bộ |
| Cảm biến độ ẩm | 1 Bộ |
9.7 | Mô hình băng tải | 2 Bộ |
9.8 | Mô hình thang máy | 2 Bộ |
9.9 | Mô hình lò nhiệt | 2 Bộ |
9.10 | Mô hình trộn hóa chất | 2 Bộ |
9.11 | Mô hình đèn giao thông | 2 Bộ |
9.12 | Mô hình phân loại sản phẩm | 2 Bộ |
9.13 | Kít thực hành vi điều khiển | 12 Bộ |
9.14 | Mô hình cánh tay robot | 6 Bộ |
9.15 | Đầu dò logic | 12 chiếc |
9.16 | Máy hiện sóng | 6 chiếc |
9.17 | Mô hình truyền thông | 12 Bộ |
9.18 | Mô hình khởi động mềm động cơ | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuẩn AC | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động mềm | 1 Bộ |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo tốc độ và dòng điện động cơ | 1 Bộ |
| Mô đun đồng hồ đo điện áp | 1 Bộ |
| Mô đun khởi động từ | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ | 1 Bộ |
9.19 | Mô hình điều khiển động cơ servo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn chuyên dụng | 1 Bộ |
| Mô đun bộ điều khiển động cơ servo | 1 Bộ |
| Mô đun động cơ servo | 1 Bộ |
| Cáp kết nối máy tính | 1 chiếc |
| Mô đun aptomat | 1 Bộ |
| Mô đun nút bấm | 1 Bộ |
| Mô đun contactor | 1 Bộ |
| Mô đun rơle trung gian | 1 Bộ |
9.20 | Mô hình thực hành biến tần | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Biến tần 3 pha | 1 Bộ |
| Aptomat 3 pha | 1 chiếc |
| Đèn báo | chiếc |
| Bộ nút nhấn | 1 Bộ |
| Chuyển mạch 3 vị trí | 1 chiếc |
| Triêt áp điều chỉnh | 1 chiếc |
| Động cơ KĐB 3 pha | 1 Bộ |
9.21 | Bộ thí nghiệm điện - khí nén | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Bộ lọc khí | 1 Bộ |
| Van đảo chiều 3/2 tác động tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van xả khí nhanh | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng khí nén | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động đơn bằng khí nén | 1 chiếc |
| Xi lanh kép | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Bộ chia khí | 3 Bộ |
| Bộ nối chữ T | 6 Bộ |
| Bộ tạo chân không | 1 Bộ |
| Đèn báo khí | 6 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ có phụ khí | 1 chiếc |
| Van Logic AND | 1 chiếc |
| Van Logic OR | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động kép | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình tác động đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh băng đai (Xi lanh trượt) | 1 chiếc |
| Xi lanh quay (Động cơ khí nén) | 1 chiếc |
| Rơ le tác động muộn | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất điện | 1 chiếc |
| Rơ le áp suất | 1 chiếc |
| Cảm biến từ | 1 chiếc |
| Cảm biến hồng ngoại | 1 chiếc |
| Cảm biến tiệm cận loại điện cảm | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 1 chiếc |
| Bộ nút bấm 3 vị trí tác động kép | 1 Bộ |
| Nguồn 24VDC | 1 Bộ |
| Cữ chặn con lăn điện | 1 chiếc |
9.22 | Bộ thí nghiệm điện - thủy lực | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Xi lanh đơn | 1 chiếc |
| Xi lanh quay | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động bằng tay gạt | 1 chiếc |
| Van 3/2 thường mở tác động 1 phía bằng nút bâm | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều | 1 chiếc |
| Van điều chỉnh áp suất | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 5/2 tác động cơ khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động khí | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 2/2 tác động bằng nút bấm | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Bộ chia thủy lực | 3 chiếc |
| Đèn báo thủy lực | 3 chiếc |
| Máy nén thủy lực | 1 chiếc |
| Động cơ thủy lực | 1 chiếc |
| Xi lanh hành trình kép | 1 chiếc |
| Van tiết lưu 1 chiều điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van xả áp | 1 chiếc |
| Van ngắt áp suất | 1 chiếc |
| Van thu hồi áp 3 cửa | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 3/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động đơn điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/2 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Van đảo chiều 4/3 tác động kép điều khiển bằng điện từ | 1 chiếc |
| Đồng hồ áp suất | 1 chiếc |
| Công tắc hành trình có bánh xe | 3 chiếc |
9.23 | Máy mài hai đá | 4 chiếc |
9.24 | Tủ đựng dụng cụ, tài liệu | 4 chiếc |
9.25 | Tủ sắt | 4 chiếc |
9.26 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 1 chiếc |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm bằng | 1 chiếc |
| Kìm ép cốt | 1 chiếc |
| Kìm mỏ vịt | 1 chiếc |
| Tô vít các loại | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Thước cuộn | 1 chiếc |
| Thước thăng bằng | 1 chiếc |
9.27 | Kìm bấm dây mạng RJ45 - RJ11 | 6 chiếc |
9.28 | Máy khoan cầm tay | 2 chiếc |
9.29 | Máy cắt cầm tay | 2 chiếc |
9.30 | Mỏ hàn | 2 chiếc |
9.31 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 18 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Đồng hồ đo vạn năng | 1 chiếc |
| Ampe kìm | 1 chiếc |
| Mê gôm mét | 1 chiếc |
| Đồng hồ chỉ thị pha | 1 chiếc |
| Teromet | 1 chiếc |
9.32 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ dũa | 1 Bộ |
| Dao cắt ống khí nén | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Bộ tuýp | 1 Bộ |
| Bộ cờ lê | 1 Bộ |
| Bộ lục lăng | 1 Bộ |
9.33 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Thước cặp | 1 chiếc |
| Panme | 1 chiếc |
9.34 | Phần mềm PLC, vi điều khiển, biến tần... | 2 Bộ |
9.35 | Phần mềm thiết kế, mô phỏng hệ thống khí nén, điện khí nén | 2 Bộ |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Bảng di động | 1 chiếc |
1.4 | Hệ thống âm thanh | 1 Bộ |
| Một bộ bao gồm: |
|
| Âm ly | 1 Bộ |
| Micro | 1 chiếc |
| Loa | 1 Đôi |
1.5 | Đường truyền internet | 1 Đường |
1.6 | Hệ điều hành máy vi tính | 1 Bộ |
1.7 | Bộ phần mềm văn phòng | 1 Bộ |
1.8 | Bộ gõ tiếng Việt | 1 Bộ |
1.9 | Phần mềm diệt virus | 1 Bộ |
1.10 | Dụng cụ cứu thương | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ kính | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo | 1 Bộ |
1.11 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình khí CO2 | 1 chiếc |
| Bình bọt | 1 chiếc |
| Bình bột | 1 chiếc |
| Các bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.12 | Bộ dụng cụ an toàn điện | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Ung cao su | 1 Đôi |
| Găng tay | 1 Đôi |
| Thảm cao su | 1 chiếc |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
2.4 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.5 | Máy in | 2 chiếc |
2.6 | Đường truyền internet | 2 Đường truyền |
2.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.8 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.9 | Bộ gõ Tiếng Việt | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 1 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 1 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 1 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 1 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 19 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 19 Bộ |
3.8 | Máy quét (Scanner) | 1 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 1 chiếc |
3.10 | Loa | 1 Bộ |
3.11 | Âm ly | 1 chiếc |
3.12 | Phần mềm học ngoại ngữ | 1 Bộ |
4. | Phòng thực hành phần cứng máy tính |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Máy in | 2 chiếc |
4.4 | Hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
4.5 | Mô hình dàn trải máy vi tính | 2 Bộ |
4.6 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 12 chiếc |
4.7 | Loa máy tính | 12 Bộ |
4.8 | Card Test Main | 12 Bộ |
4.9 | Máy vi tính | 12 Bộ |
4.10 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 12 Bộ |
| Một bộ bao gồm: |
|
| Tuôc nơ vít | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Kìm cắt dây | 1 chiếc |
| Đồng hồ vạn năng | 1 chiếc |
| Vòng khử tĩnh điện | 1 chiếc |
4.11 | Bàn tháo lắp máy vi tính | 12 chiếc |
4.12 | Máy thổi khí | 12 chiếc |
4.13 | Bút thử điện | 12 chiếc |
4.14 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị (Device Driver) | 12 Bộ |
4.15 | Phần mềm ảo hóa máy tính | 2 Bộ |
4.16 | Bộ phần mềm hỗ trợ cài đặt và sửa lỗi | 2 Bộ |
4.17 | Máy chiếu vật thể | 2 chiếc |
4.18 | Bảng di động | 2 chiếc |
5. | Phòng thực hành mạng máy tính |
|
5.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
5.4 | Máy chủ | 2 Bộ |
5.5 | Hệ điều hành máy chủ | 2 Bộ |
5.6 | Đường truyền Internet | 2 Đường |
5.7 | Máy in | 2 Bộ |
5.8 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Hệ thống bao gồm: |
|
| Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 1 chiếc |
| Tủ mạng | 1 chiếc |
| Ổ cắm mạng(Wallplate) | 19 Bộ |
| Thanh đấu nối cáp trung gian (Patch Panel) | 1 chiếc |
5.9 | Thiết bị định tuyến (Router) | 12 chiếc |
5.10 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 12 chiếc |
5.11 | Thiết bị phát sóng không dây (Access point) | 12 Bộ |
5.12 | Bo mạch kết nối mạng thu sóng không dây (Network Card Wireless) | 38 chiếc |
5.13 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 12 chiếc |
5.14 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 12 Bộ |
| Một bộ bao gồm: |
|
| Tuôc nơ vít | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 chiếc |
| Kìm điện | 1 chiếc |
| Vòng khử tĩnh điện | 1 chiếc |
5.15 | Bộ dụng cụ thi công mạng bao gồm: | 12 Bộ |
| Một bộ bao gồm: |
|
| Tool | 1 chiếc |
| Thiết bị kiểm tra thông mạng | 1 Bộ |
| Kìm bấm | 1 chiếc |
| Kìm cắt dây mạng | 1 chiếc |
5.16 | Bộ mẫu dây cáp mạng | 2 Bộ |
5.17 | Phần mềm quản lý băng thông | 2 Bộ |
5.18 | Phần mềm quản lý địa chỉ IP | 2 Bộ |
5.19 | Phần mềm giám sát các thiết bị mạng | 2 Bộ |
5.20 | Phần mềm quản lý dịch vụ mạng | 2 Bộ |
5.21 | Phần mềm đóng băng ổ cứng | 2 Bộ |
5.22 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
5.23 | Bộ gõ tiếng Việt | 2 Bộ |
5.24 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu | 2 Bộ |
5.25 | Phần mềm mô phỏng mạng máy tính | 2 Bộ |
5.26 | Phần mềm mô phỏng, giả lập máy chủ, máy tính cá nhân | 2 Bộ |
5.27 | Phần mềm sao lưu và phục hồi | 2 Bộ |
5.28 | Máy hút bụi | 2 chiếc |
5.29 | Giá để thiết bị | 2 chiếc |
5.30 | Bảng di động | 2 chiếc |
6. | Phòng thực hành ứng dụng phần mềm |
|
6.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy in | 2 chiếc |
6.4 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.5 | Hệ điều hành máy vi tính | 2 Bộ |
6.6 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
6.7 | Đường truyền internet | 2 Đường truyền |
6.8 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 12 chiếc |
6.9 | Phần mềm sao lưu và phục hồi | 2 Bộ |
6.10 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
6.11 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
6.12 | Bộ gõ tiếng Việt | 2 Bộ |
6.13 | Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu | 2 Bộ |
6.14 | Phần mềm đóng băng ổ cứng | 2 Bộ |
6.15 | Phần mềm phân hoạch và định dạng ổ đĩa cứng | 2 Bộ |
6.16 | Phần mềm trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.17 | Phần mềm quản trị nội dung website và CMS | 2 Bộ |
6.18 | Phần mềm hỗ trợ | 2 Bộ |
6.19 | Đầu đọc thẻ nhớ | 38 chiếc |
6.20 | Phần mềm môi trường | 2 Bộ |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành phần cứng máy tính | 0 |
4.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Máy chiếu vật thể | 2 chiếc |
4.4 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.5 | Bộ máy tính thực hành tháo lắp | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Vỏ cây máy | 1 chiếc |
| Bộ nguồn | 1 Bộ |
| Bo mạch chủ | 1 chiếc |
| Bộ nhớ RAM | 1 Bộ |
| Ổ Cứng | 1 chiếc |
| Màn hình | 1 chiếc |
| Bàn phím | 1 chiếc |
| Chuột | 1 chiếc |
| Bộ vi xử lý | 1 Bộ |
| Cable kết nối ổ cứng | 2 chiếc |
| Cable kết nối điện | 2 chiếc |
4.6 | Máy in | 8 chiếc |
4.7 | Bộ lưu điện | 2 Bộ |
4.8 | Giá đỡ kẹp sách | 36 chiếc |
4.9 | Tủ đựng thiết bị thực hành | 2 chiếc |
4.10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 8 chiếc |
4.11 | Mô hình dàn trải máy tính | 2 Bộ |
4.12 | Bàn thực hành tháo lắp | 38 Bộ |
4.13 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
4.14 | Hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
4.15 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
4.16 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
4.17 | Vòng khử tĩnh điện | 38 chiếc |
4.18 | Dụng cụ tháo lắp | 38 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tuôc nơ vit nhỏ 2 cạnh | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit nhỏ 4 cạnh | 1 chiếc |
| Đồng hồ vạn năng | 1 chiếc |
| Kìm mũi nhọn | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit to 4 cạnh | 1 chiếc |
| Tuôc nơ vit to 2 cạnh | 1 chiếc |
4.19 | Chổi quét sơn | 2 chiếc |
4.20 | Card Test Mainboard | 38 chiếc |
4.21 | Tài liệu hướng dẫn theo nhà sản xuất thiết bị | 38 Bộ |
5. | Phòng thực hành phần cứng máy tính |
|
5.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Tủ mạng | 2 chiếc |
5.4 | Máy chủ | 2 Bộ |
5.5 | Máy vi tính | 38 Bộ |
5.6 | Máy in | 8 chiếc |
5.7 | Bộ thu/phát wifi | 8 Bộ |
5.8 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 2 chiếc |
5.9 | KVM Switch | 2 chiếc |
5.10 | Hệ thống lưu trữ NAS | 8 Bộ |
5.11 | Patch panel | 2 chiếc |
5.12 | Modem | 2 chiếc |
5.13 | Thiết bị tường lửa | 2 chiếc |
5.14 | Hệ thống mạng LAN ’ | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 1 chiếc |
| Cáp mạng | 200 Mét |
| Tấm ráp nối (Patch Panel) | 1 chiếc |
| Hạt mạng (Connector) | 76 chiếc |
| Ổ cắm dây mạng (Wallplate) | 19 Bộ |
| Tủ mạng | 1 chiếc |
5.15 | Đường truyền internet | 2 Bộ |
5.16 | Bộ lưu điện | 2 Bộ |
5.17 | Hệ điều hành máy trạm | 2 Bộ |
5.18 | Hệ điều hành máy chủ | 2 Bộ |
5.19 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị | 2 Bộ |
5.20 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
5.21 | Phần mềm ảo hóa | 2 Bộ |
5.22 | Phần mềm mã hóa thông tin | 2 Bộ |
5.23 | Phần mềm tường lửa | 2 Bộ |
5.24 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
5.25 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
5.26 | Trình duyệt web | 2 Bộ |
5.27 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
5.28 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
5.29 | Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra mạng | 38 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Thiết bị kiểm tra cáp mạng | 1 chiếc |
| Kìm bấm cáp mạng | 1 chiếc |
| Cờ-lê | 1 chiếc |
| Dao cài phiến đẩu dây | 1 chiếc |
5.30 | Máy hút bụi | 6 Bộ |
6. | Phòng thực hành kỹ năng văn phòng |
|
6.1 | Bảng di động | 2 chiếc |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy vi tính | 38 Bộ |
6.4 | Máy in | 8 chiếc |
6.5 | Giá đỡ kẹp sách | 36 chiếc |
6.6 | Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) | 2 chiếc |
6.7 | Hệ thống mạng LAN | 2 Hệ thống |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 1 chiếc |
| Cáp mạng | 200 Mét |
| Tấm ráp nối (Patch Panel) | 1 chiếc |
| Hạt mạng (Connector) | 76 chiếc |
| Ổ cắm dây mạng (Wallplate) | 19 Bộ |
| Tủ mạng | 1 chiếc |
6.8 | Đường truyền internet | 2 Bộ |
6.9 | Máy ảnh | 2 chiếc |
6.10 | Máy quét (Scanner) | 2 chiếc |
6.11 | Máy quay phim | 2 chiếc |
6.12 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 6 chiếc |
6.13 | Máy hủy tài liệu | 2 Bộ |
6.14 | Máy fax | 8 chiếc |
6.15 | Bộ tổng đài số | 2 Bộ |
6.16 | Máy hút bụi | 6 Bộ |
6.17 | Hệ điều hành máy tính | 2 Bộ |
6.18 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị | 2 Bộ |
6.19 | Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng | 2 Bộ |
6.20 | Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu | 2 Bộ |
6.21 | Bộ phần mềm tin học văn phòng | 2 Bộ |
6.22 | Bộ gõ tiếng Việt | 2 Bộ |
6.23 | Phần mềm quản lý văn bản và lập hồ sơ | 2 Bộ |
6.24 | Phần mềm quản lý lớp học | 2 Bộ |
6.25 | Phần mềm trình diễn phim, âm thanh | 2 Bộ |
6.26 | Phần mềm soạn thảo code | 2 Bộ |
6.27 | Trình duyệt Web | 2 Bộ |
6.28 | Phần mềm máy chủ web | 2 Bộ |
6.29 | Phần mềm xử lý đồ họa Raster | 2 Bộ |
6.30 | Phần mềm xử lý đồ họa Vector | 2 Bộ |
6.31 | Hệ quản trị nội dung | 2 Bộ |
6.32 | Hệ quản trị CSDL | 2 Bộ |
6.33 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | 2 chiếc |
| ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | 2 chiếc |
| Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: | chiếc |
| Máy nén kín | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
| Ống mao | 1 chiếc |
| Cầu chì 1 pha | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 4 chiếc |
| Nút nhấn On-Off | 1 chiếc |
| Bộ điều chỉnh nhiệt độ | 1 chiếc |
| Rơle trung gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle thời gian (AC, DC) | 1 chiếc |
| Rơle áp suất cao | 1 chiếc |
| Rơle áp suất thấp | 1 chiếc |
| Đèn báo nguồn | 3 chiếc |
| Chuông báo sự cố | 1 chiếc |
| Van điện từ | 1 chiếc |
1.2 | Bộ van tiết lưu | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Van tiết lưu nhiệt | 1 chiếc |
| Van tiết lưu điện tử | 1 chiếc |
| Van tiết lưu tay | 1 chiếc |
1.3 | Chi tiết cơ khí | 6 Bộ |
1.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguôn cung cấp | 2 Bộ |
| Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 2 Bộ |
| Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung | 2 Bộ |
1.5 | Mối ghép cơ khí | 6 Bộ |
1.6 | Bộ mẫu vật liệu điện lạnh | 2 Bộ |
1.7 | Mẫu vật liệu điện từ | 2 Bộ |
1.8 | Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
1.9 | Mô hình cắt bổ máy nén | 2 Bộ |
| Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
| Máy nén pitông kín | 1 chiếc |
| Máy nén rôto lăn | 1 chiếc |
| Máy nén xoắn ốc | 1 chiếc |
| Máy nén nửa kín | 1 chiếc |
| Máy nén hở | 1 chiếc |
1.10 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
1.11 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bình chữa cháy dạng bột | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng bọt | 1 Bình |
| Bình chữa cháy dạng khí | 1 Bình |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 chiếc |
1.12 | Bộ trang bị cứu thương | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tủ kính | 1 chiếc |
| Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo; bông băng, gạc, côn sát trùng... | 1 Bộ |
| Hình nộm | 1 Bộ |
| Cáng cứu thương | 1 chiếc |
1.13 | Thiết bị bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Ủng cao su | 1 Đôi |
| Găng tay cao su | 1 Đôi |
| Thảm cao su | 1 chiếc |
| Ghế cách điện | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 chiếc |
| Dây an toàn | 1 chiếc |
1.14 | Bộ bảo hộ lao động | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Quần, áo bảo hộ | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Máy in | 2 chiếc |
2.4 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
2.5 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.6 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.7 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.8 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.9 | Phần mềm Autocad | 2 Bộ |
2.10 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | 2 Bộ |
2.11 | Phần mềm PLC | 12 Bộ |
2.12 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scan (Scanner) | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành cơ khí |
|
4.1 | Bàn hàn đa năng | 24 Bộ |
4.2 | Bàn thực tập nguội | 36 Bộ |
4.3 | Bộ hàn hơi | 24 Bộ |
4.4 | Cabin hàn | 24 Bộ |
4.5 | Hệ thống hút khói hàn | 4 Bộ |
4.6 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | 4 chiếc |
4.7 | Máy hàn hồ quang tay xoay chiều | 24 Bộ |
4.8 | Máy khoan bàn | 8 chiếc |
4.9 | Máy khoan tay | 8 chiếc |
4.10 | Máy mài cầm tay | 12 chiếc |
4.11 | Máy mài hai đá | 8 chiếc |
4.12 | Đe gò | 36 Bộ |
4.13 | Ê tô | 36 chiếc |
4.14 | Máy cắt bàn | 4 chiếc |
4.15 | Thang chữ A | 8 chiếc |
4.16 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
4.17 | Bộ đồ nghề cơ khí | 36 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
4.18 | Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ clê | 1 Bộ |
| Bộ mỏ lết | 1 Bộ |
| Bộ khau | 1 Bộ |
| Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng | 1 Bộ |
4.19 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Thước lá | 1 chiếc |
| Ê ke | 1 chiếc |
| Panme cơ | 1 chiếc |
| Pame điện tử | 1 chiếc |
| Thước đo góc vạn năng | 1 chiếc |
| Đồng hồ so | 1 chiếc |
| Căn lá | 1 chiếc |
| Calip | 1 chiếc |
| Căn mẫu | 1 chiếc |
4.20 | Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn | 76 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mặt nạ hàn | 1 chiếc |
| Mặt nạ chống khí độc | 1 chiếc |
| Găng tay hàn | 1 chiếc |
| Mũ, kính hàn | 1 chiếc |
| Giầy bảo hộ | 1 Đôi |
| Quần áo bảo hộ | 1 chiếc |
| Yếm hàn | 1 chiếc |
5. | Phòng thực hành điện - điện tử |
|
5.1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 2 Bộ |
| Đồng hồ cos phi | 2 chiếc |
| Ampemet AC | 2 chiếc |
| Vonmet AC | 2 chiếc |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 2 Bộ |
5.2 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha | 4 chiếc |
5.3 | Mô hình cắt bổ động cơ điện KđB 3 pha AC | 4 chiếc |
5.4 | Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) | 8 chiếc |
5.5 | Khí cụ điện | 24 bộ |
5.6 | Bộ điều khiển nhiệt độ | 40 bộ |
5.7 | Bo mạch điều hòa 1 chiều, 2 chiều | 40 bộ |
5.8 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 24 chiếc |
5.9 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 24 chiếc |
5.10 | Bàn thực hành điện cơ bản | 36 bộ |
5.11 | Bàn thực hành điện tử cơ bản | 36 bộ |
5.12 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Điện trở các loại | 100 chiếc |
| Biến trở các loại | 30 chiếc |
| Tụ điện các loại | 50 chiếc |
| Cuộn dây | 20 chiếc |
| Transistor các loại | 30 chiếc |
| Diode | 30 chiếc |
| Rơle điện tử | 9 chiếc |
| Bộ đồ nghề cơ khí | 10 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90 °, êke 120° | 1 chiếc |
5.13 | Bàn ren, tarô | 4 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
5.14 | Bộ dụng cụ đo lường nghề điện | 36 Bộ |
5.15 | Bộ đồ nghề điện tử | 36 Bộ |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
5.16 | Bộ đồ nghề điện | 40 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6. | Phòng thực hành lạnh cơ bản |
|
6.1 | Máy nén rôto lăn | 12 chiếc |
6.2 | Máy nén xoắn ốc | 12 chiếc |
6.3 | Máy nén píttông kín | 12 chiếc |
6.4 | Máy nén píttông nửa kín | 12 chiếc |
6.5 | Bình ngưng | 12 chiếc |
6.6 | Rơle áp suất cao | 4 chiếc |
6.7 | Rơle áp suất thấp | 4 chiếc |
6.8 | Rơle áp suất dầu | 4 chiếc |
6.9 | Bình bay hơi | 12 chiếc |
6.10 | Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 8 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 1 chiếc |
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết | 1 chiếc |
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết | 1 chiếc |
6.11 | Tháp giải nhiệt nước | 4 chiếc |
6.12 | Bình tách dầu | 12 chiếc |
6.13 | Bình tách lỏng | 4 chiếc |
6.14 | Phin lọc, sấy | 24 chiếc |
6.15 | Tủ đựng dụng cụ | 4 chiếc |
6.16 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
6.17 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
6.18 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
6.19 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
6.20 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
6.21 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
6.22 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
6.23 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
6.24 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
6.25 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
6.26 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
6.27 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
6.28 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
6.29 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
6.30 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
6.31 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
6.32 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
6.33 | Áp kế kiêu màng đàn hồi | 8 chiếc |
6.34 | Cân nạp ga điện tử | 12 bộ |
6.35 | Đồng hồ đo chân không | 4 bộ |
7. | Phòng thực hành điều hòa không khí dân dụng và thương mại |
|
7.1 | Mô hình dàn trải máy điều hoà không khí ô tô | 12 chiếc |
7.2 | Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) | 12 Bộ |
7.3 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | 12 Bộ |
7.4 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | 12 Bộ |
7.5 | Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) | 12 Bộ |
7.6 | Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn) | 12 Bộ |
7.7 | Máy điều hòa không khí Multi ghép | 4 Bộ |
7.8 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
7.9 | Bộ đồ nghề điện tử | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
7.10 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
7.11 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Êke 90°; ê ke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
7.12 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng lệch tâm | 1 Bộ |
| Dao cắt ống đồng | 1 chiếc |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
7.13 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 bộ |
7.14 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
7.15 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
7.16 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
7.17 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
7.18 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
7.19 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
7.20 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
7.21 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
7.22 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
7.23 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
7.24 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
7.25 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
7.26 | Cân nạp ga điện tử | 4 bộ |
7.27 | Đồng hồ đo chân không | 12 bộ |
7.28 | Thang chữ A | 12 cái |
8. | Phòng thực hành máy lạnh dân dụng và thương mại |
|
8.1 | Tủ đông | 12 chiếc |
8.2 | Tủ mát | 12 chiếc |
8.3 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 24 chiếc |
8.4 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 24 chiếc |
8.5 | Tủ lạnh thương nghiệp | 12 chiếc |
8.6 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
8.7 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
8.8 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90 °, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
8.9 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chống bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
8.10 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
8.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
8.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
8.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
8.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
8.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
8.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
8.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
8.19 | Nhiệt kế kiêu cặp nhiệt | 8 chiếc |
8.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
8.21 | Nhiệt kế kiêu áp kế | 8 chiếc |
8.22 | Áp kế kiêu màng đàn hồi | 8 chiếc |
8.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
8.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9. | Phòng thực hành máy lạnh công nghiệp |
|
9.1 | Hệ thống kho bảo quản lạnh đông | 4 Hệ thống |
9.2 | Kho bảo quản lạnh dương | 4 chiếc |
9.3 | Hệ thống sản xuất đá cây | 4 hệ |
9.4 | Tủ lạnh trưng bày (show case) | 8 cái |
9.5 | Hệ thống sản xuất đá viên | 4 hệ |
9.6 | Máy nén bán kín | 4 cái |
9.7 | Bộ hàn hơi | 12 Bộ |
9.8 | Bộ đồ nghề điện | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm cắt dây | 1 Bộ |
| Kìm tuốt dây | 1 Bộ |
| Kìm mỏ nhọn | 1 Bộ |
| Kìm điện | 1 Bộ |
| Kìm ép cốt | 1 Bộ |
| Bút thử điện | 1 chiếc |
| Mỏ hàn sợi đốt | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Máy khò tháo chân linh kiện | 1 chiếc |
| Ống hút thiếc | 1 Bộ |
| Tuốc nơ vít | 1 Bộ |
9.9 | Bộ đồ nghề cơ khí | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Búa nguội | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
| Eke 90°, êke 120° | 1 chiếc |
| Bàn ren, tarô | 1 Bộ |
| Dũa dẹt | 1 chiếc |
| Dũa tròn | 1 chiếc |
| Dũa tam giác | 1 chiếc |
| Mũi vạch | 1 chiếc |
| Cưa sắt | 1 chiếc |
| Máy khoan sắt | 1 chiếc |
| Máy vặn vít dùng Pin | 1 chiếc |
| Cờ lê | 1 chiếc |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Tuýp | 1 Bộ |
9.10 | Bộ đồ nghề điện lạnh | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bộ nong ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ loe ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ dao cắt ống đồng | 1 Bộ |
| Bộ uốn ống đồng | 1 Bộ |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước thủy | 1 chiếc |
| Bộ lục giác | 1 Bộ |
| Dao nạo ba via | 1 chiếc |
| Đèn khò gas | 1 chiếc |
| Bộ Dụng cụ mở van | 1 Bộ |
| Bộ van chổng bỏng gas | 1 Bộ |
| Mỏ lết | 1 chiếc |
| Dũa mịn bản dẹp | 1 chiếc |
| Búa cao su | 1 chiếc |
| Bộ đồng hồ nạp gas đôi | 1 Bộ |
9.11 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 4 Bộ |
9.12 | Máy hút chân không 1 cấp | 4 chiếc |
9.13 | Máy hút chân không 2 cấp | 4 chiếc |
9.14 | Bơm cao áp | 12 chiếc |
9.15 | Bộ thử kín | 8 Bộ |
9.16 | Máy đo tốc độ gió | 8 chiếc |
9.17 | Máy đo độ ẩm | 8 chiếc |
9.18 | Máy đo độ ồn | 8 chiếc |
9.19 | Nhiệt kế kiểu cặp nhiệt | 8 chiếc |
9.20 | Nhiệt kế điện trở | 8 chiếc |
9.21 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 8 chiếc |
9.22 | Áp kế kiểu màng đàn hồi | 8 chiếc |
9.23 | Cân nạp ga điện tử | 4 Bộ |
9.24 | Đồng hồ đo chân không | 4 Bộ |
9.25 | Pitô | 4 chiếc |
thuyvy | ||
1. | Phòng kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 Bộ |
1.3 | Máy in | 1 chiếc |
1.4 | Mô hình mối ghép ren - then - then hoa | 1 Bộ |
1.5 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | 1 Bộ |
1.6 | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | 1 Bộ |
1.7 | Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Cơ cấu tay quay - con trượt | 1 Bộ |
| - Thanh răng -bánh răng | 1 Bộ |
| - Trục vít - bánh vít | 1 Bộ |
| - Các cơ cấu khác | 1 Bộ |
1.8 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Thước cặp | 3 chiếc |
| - Pan me đo ngoài | 3 chiếc |
| - Pan me đo trong | 3 chiếc |
| - Đồng hồ so | 3 chiếc |
| - Dưỡng ren | 6 chiếc |
| - Thước đo góc vạn năng | 3 chiếc |
| - Căn mẫu | 3 chiếc |
| - Thước lá | 3 chiếc |
| - Com pa vanh | 3 chiếc |
| - Com pa đo trong | 3 chiếc |
| - Com pa đo ngoài | 3 chiếc |
| - Bộ mẫu so độ nhám | 3 chiếc |
| - Ca líp trục | 3 chiếc |
| - Ca líp lỗ | 3 chiếc |
| - Thước đo chiều sâu | 3 chiếc |
| - Thước vạch dâu | 3 chiếc |
1.9 | Vật thể mẫu | 3 chiếc |
1.10 | Bộ mẫu nhiên liệu, vật liệu khai thác và bôi trơn | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Xăng | 1 Lít |
| - Dầu Điezen | 1 Lít |
| - Dầu Điezen sinh học | 1 Lít |
| - Dầu bôi trơn động cơ | 1 Lít |
| - Dầu cầu | 1 Lít |
| - Dầu phanh | 1 Lít |
1.11 | Bộ mẫu vật liệu | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| - Vật liệu kim loại | 1 Bộ |
| - Vật liệu phi kim loại | 1 Bộ |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Hệ thống mạng LAN | 2 Bộ |
2.4 | Tủ đựng tài liệu | 4 |
2.5 | Máy in | 2 Bộ |
2.6 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | 36 Bộ |
3. | Phòng ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành điện cơ bản |
|
4.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
4.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
4.3 | Bộ khí cụ điện | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Công tắc 2 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 3 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 4 cực | 1 chiếc |
| Công tắc 6 cực | 1 chiếc |
| Công tắc xoay | 1 chiếc |
| Cầu dao 2 cực | 1 chiếc |
| Cầu dao 1 đảo chiều | 1 chiếc |
| Cầu dao 3 pha | 1 chiếc |
| Nút nhân | 1 chiếc |
| Khóa điện | 1 chiếc |
| Nút cắt khân câp | 1 chiếc |
| Công tắc tơ | 1 chiếc |
| Rơle nhiệt | 1 chiếc |
| Rơle điện áp | 1 chiếc |
| Rơle dòng | 1 chiếc |
| Rơle trung gian | 1 chiếc |
| Rơle thời gian | 1 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha | 1 chiếc |
| Ap tô mát 3 pha | 1 chiếc |
4.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
| Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C | 6 Bộ |
4.5 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Mô đun nguồn cung cấp | 6 Bộ |
4.6 | Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) | 12 Bộ |
4.7 | Bộ dụng cụ đo điện | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ cosO | 3 chiếc |
| Ampemet AC | 3 chiếc |
| Vonmet AC | 3 chiếc |
| Ampemet DC | 3 chiếc |
| Vonmet DC | 3 chiếc |
5. | Phòng thực hành hàn cơ bản |
|
5.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
5.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
5.3 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
5.4 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | 12 chiếc |
5.5 | Máy hàn hồ quang tay 1 chiều | 6 chiếc |
5.6 | Dụng cụ cầm tay nghề hàn | 12 Bộ |
5.7 | Bảo hộ lao động nghề hàn | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kính bảo hộ | 1 chiếc |
| Giầy da | 1 Đôi |
| Gang tay | 1 Đôi |
| Mũ | 1 chiếc |
| Quần áo bảo hộ | 1 Bộ |
5.8 | Bàn hàn đa năng | 12 chiếc |
5.9 | Đồ gá hàn | 12 Bộ |
5.10 | Ca bin hàn | 12 Bộ |
5.11 | Hệ thống hút khói hàn | 2 Bộ |
5.12 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
5.13 | Các sản phẩm mẫu gia công hàn | 12 Bộ |
5.14 | Chổi quét phôi | 12 chiếc |
5.15 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
5.16 | Giá để phôi | 2 chiếc |
5.17 | Thùng chứa phoi | 2 chiếc |
5.18 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
5.19 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6. | Phòng học thực hành nguội, gò cơ bản |
|
6.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
6.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
6.3 | Máy khoan | 4 chiếc |
6.4 | Máy mài 2 đá | 4 chiếc |
6.5 | Máy mài cầm tay | 4 chiếc |
6.6 | Các sản phẩm mẫu gia công nguội | 12 Bộ |
6.7 | Các sản phẩm mẫu gia công gò | 12 Bộ |
6.8 | Máy cắt kim loại | 2 chiếc |
6.9 | Bàn máp | 2 chiếc |
6.10 | Bộ dụng cụ đo kiểm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Thước cặp | 3 chiếc |
| Thước lá | 6 chiếc |
| Dưỡng ren | 3 chiếc |
| Thước đo cao | 3 chiếc |
| Êke 90°, êke 120° | 6 chiếc |
| Compa vạch dấu | 6 chiếc |
| Đài vạch | 6 chiếc |
| Căn lá | 6 chiếc |
6.11 | Đục bằng | 36 chiếc |
6.12 | Đục nhọn các loại | 72 chiếc |
6.13 | Mũi khoan các loại | 2 Bộ |
6.14 | Bầu cặp mũi khoan | 12 chiếc |
6.15 | Áo côn | 8 chiếc |
6.16 | Bàn ren + tarô các loại | 12 Bộ |
6.17 | Dũa các loại | 12 Bộ |
6.18 | Khối V | 12 chiếc |
6.19 | Khối D | 12 chiếc |
6.20 | Búa nguội | 36 chiếc |
6.21 | Mũi đột | 36 chiếc |
6.22 | Tủ đựng dụng cụ | 2 chiếc |
6.23 | Giá để phôi | 2 chiếc |
6.24 | Thùng chứa phoi | 2 chiếc |
6.25 | Đe thuyền | 6 chiếc |
6.26 | Bàn nguội có ê tô | 36 chiếc |
6.27 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
6.28 | Giá chữ V | 12 Bộ |
7. | Phòng thực hành động cơ ô tô |
|
7.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
7.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
7.3 | Động cơ ô tô | 8 chiếc |
7.4 | Động cơ ô tô | 10 chiếc |
7.5 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
7.6 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
7.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
7.8 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.9 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
7.10 | Máy mài xu páp | 6 Bộ |
7.11 | Thiết bị doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xupáp | 2 Bộ |
7.12 | Mô hình hệ thống phun xăng điên tử | 2 Bộ |
7.13 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
7.14 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
7.15 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp điều khiển điện tử | 2 chiếc |
7.16 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
7.17 | Bàn máp | 2 chiếc |
7.18 | Cẩu móc động cơ | 2 chiếc |
7.19 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | 2 chiếc |
7.20 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
7.21 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Com pa đo trong | 2 chiếc |
| Com pa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
7.22 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
7.23 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.24 | Bộ dụng cụ ta rô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
7.25 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Trục vam | 1 chiếc |
| Đế vam | 1 chiếc |
7.26 | Giá treo động cơ | 12 chiếc |
7.27 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
7.28 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
7.29 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | 2 Bộ |
7.30 | Máy rà xupáp cầm tay | 6 Bộ |
7.31 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
7.32 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
7.33 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
7.34 | Clê lực | 6 Bộ |
7.35 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
7.36 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
7.37 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
7.38 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
7.39 | Dao cạo mặt phẳng | 38 chiếc |
7.40 | Dao cạo mặt cong | 38 chiếc |
7.41 | Đèn pin | 12 chiếc |
7.42 | Giá chữ V | 24 chiếc |
7.43 | Giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng | 12 chiếc |
7.44 | Kìm tháo xéc măng | 6 chiếc |
7.45 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
7.46 | Pa lăng | 2 Bộ |
7.47 | Súng vặn bu -lông, ê-cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
7.48 | Thiết bị soi | 2 Bộ |
7.49 | Vòng ép xéc măng | 6 chiếc |
8. | Phòng học nhiên liệu |
|
8.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
8.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
8.3 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 2 chiếc |
8.4 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.5 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 2 chiếc |
8.6 | Mô hình hệ thống phun xăng điên tử | 2 Bộ |
8.7 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp VE | 2 Bộ |
8.8 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel sử dụng bơm cao áp PE | 2 Bộ |
8.9 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel điều khiển điện tử | 2 Bộ |
8.10 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | 6 Bộ |
8.11 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | 6 Bộ |
8.12 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | 6 Bộ |
8.13 | Thiết bị kiểm tr a áp suât bơm xăng | 2 Bộ |
8.14 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun | 6 chiếc |
8.15 | Giá chuyên dùng treo bơm cao áp | 6 chiếc |
8.16 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.17 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | 2 Bộ |
8.18 | Máy cân bơm cao áp | 2 chiếc |
8.19 | Thiết bị kiểm tra vòi phun nhiên liệu | 6 Bộ |
8.20 | Máy rửa siêu âm | 2 Bộ |
8.21 | Đèn soi cục bộ | 12 chiếc |
8.22 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | 12 Bộ |
8.23 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 2 Bộ |
8.24 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu | 2 Bộ |
8.25 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
8.26 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp | 6 chiếc |
8.27 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| Đầu nối chữ T | 2 chiếc |
| Đầu nối thẳng | 2 chiếc |
8.28 | Bàn thực hành tháo,lắp | 2 Bộ |
8.29 | Bàn máp | 2 chiếc |
8.30 | Máy rửa nước áp lực cao | 2 Bộ |
8.31 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
8.32 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 chiếc |
8.33 | Bộ dụng cụ ta rô ren trong | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.34 | Bộ dụng cụ tarô ren ngoài | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Ta rô | 1 Bộ |
| Bàn ren | 1 Bộ |
8.35 | Khay đựng chi tiết | 12 Bộ |
8.36 | Xe để chi tiết | 12 chiếc |
8.37 | Dụng cụ đo độ chân không | 2 Bộ |
8.38 | Vam tháo Pu ly bơm cao áp | 6 Bộ |
8.39 | Vam tháo ổ bi đũa | 6 Bộ |
8.40 | Vam ép lò xo piston bơm cao áp | 6 chiếc |
8.41 | Clê lực | 6 Bộ |
8.42 | Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu | 2 chiếc |
8.43 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 6 Bộ |
8.44 | Đầu gắp nam châm | 12 chiếc |
8.45 | Đèn Pin | 12 chiếc |
8.46 | Giá chữ V | 24 chiếc |
8.47 | Máy ép thủy lực | 2 chiếc |
8.48 | Súng vặn bu lông, ê cu vận hành bằng khí nén | 6 Bộ |
9. | Phòng thực hành gầm ô tô |
|
9.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
9.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
9.3 | Mô hình hệ thống truyền lực | 2 Bộ |
9.4 | Hệ thống truyền lực | 6 Bộ |
9.5 | Xe ô tô (số tay) | 2 chiếc |
9.6 | Mô hình hệ thống phanh ABS | 2 chiếc |
9.7 | Mô hình Hệ thống phanh dầu | 2 Bộ |
9.8 | Hệ thống phanh dầu | 12 Bộ |
9.9 | Bộ ly hợp | 12 Bộ |
9.10 | Hộp số cơ khí | 12 chiếc |
9.11 | Hộp số tự động | 12 chiếc |
9.12 | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | 12 Bộ |
9.13 | Hệ thống phanh khí nén | 12 Bộ |
9.14 | Hệ thống lái cơ khí tổng hợp | 6 chiếc |
9.15 | hệ thống lái trợ lực thủy lực | 6 chiếc |
9.16 | Hệ thống lái trợ lực điện | 6 chiếc |
9.17 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | 12 Bộ |
9.18 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | 6 chiếc |
9.19 | Hệ thống treo độc lập | 4 chiếc |
9.20 | Hệ thống treo phụ thuộc | 2 chiếc |
9.21 | Cơ cấu phanh tay | 6 Bộ |
9.22 | Các bộ phận tháo rời của b ộ trợ lực phanh | 12 Bộ |
9.23 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 2 chiếc |
9.24 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | 2 Bộ |
9.25 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 6 chiếc |
9.26 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
9.27 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh ABS | 12 Bộ |
9.28 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
9.29 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.30 | Thiết bị xả dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.31 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | 6 chiếc |
9.32 | Biên mô thủy lực | 12 Bộ |
9.33 | B ộ moay ơ | 12 Bộ |
9.34 | Máy chẩn đoán | 2 chiếc |
9.35 | Máy mài bàn ép ly hợp | 2 chiếc |
9.36 | Máy rửa áp lực cao | 2 chiếc |
9.37 | Máy mài cầm tay | 6 chiếc |
9.38 | Máy khoan cầm tay | 6 chiếc |
9.39 | Máy tán đinh Ri V | 2 chiếc |
9.40 | Máy khoan bàn | 2 chiếc |
9.41 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 chiếc |
9.42 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
9.43 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 Bộ |
9.44 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
9.45 | Cầu nâng cắt kéo | 2 Bộ |
9.46 | Băng chạy rà hộp số | 2 Bộ |
9.47 | Vỏ xe ô tô | 6 Bộ |
9.48 | Bộ khung xe | 6 Bộ |
9.49 | Máy hàn khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Đồng hồ | 1 chiếc |
| axetylen |
|
| Bình axetylen | 1 chiếc |
| Đồng hồ ô xy | 1 chiếc |
| Chai ô xy | 1 chiếc |
| Dây dẫn khí đôi | 1 chiếc |
| Mỏ hàn | 1 chiếc |
| Máy lửa chuyên dùng | 1 chiếc |
9.50 | Phòng sơn (thực tập doanh nghiệp) | 2 Phòng |
9.51 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
9.52 | Bộ dụng cụ đo | 6 Bộ |
| Mỗi bộ gồm |
|
| Căn lá | 3 Bộ |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| P an me đo ngoài Loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài Loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Dưỡng ren | 2 chiếc |
| Compa đo trong | 2 chiếc |
| Compa đo ngoài | 2 chiếc |
| Đồng hồ so đo lỗ | 3 Bộ |
| Đồng hồ so đo trục | 3 Bộ |
| Thước kiểm phẳng | 3 chiếc |
9.53 | Súng vặn bu lông | 6 chiếc |
9.54 | Bàn thực hành tháo, lắp | 12 chiếc |
9.55 | Đèn Pin | 12 chiếc |
9.56 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
9.57 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.58 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
9.59 | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | 2 chiếc |
9.60 | Dụng cụ bơm mỡ bằng tay | 2 chiếc |
9.61 | Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén | 2 chiếc |
9.62 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 chiếc |
9.63 | Vam ép Pít tông phanh | 6 chiếc |
9.64 | Bộ cờ lê chuyên dụng | 6 Bộ |
9.65 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Kìm tháo, lắp lò xo má phanh | 1 chiếc |
| Kìm kẹp ống ty ô | 1 chiếc |
9.66 | Bộ vam tháo vô lăng | 6 Bộ |
9.67 | Vam rô tuyn | 6 chiếc |
9.68 | Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái | 6 Bộ |
9.69 | Vam chuyên dùng | 2 Bộ |
9.70 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 6 Bộ |
9.71 | Vam tháo lò xo giảm xóc | 6 Bộ |
9.72 | Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | 6 Bộ |
9.73 | Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | 12 Bộ |
9.74 | Dụng cụ kiểm tra khớp 1 chiều | 6 Bộ |
9.75 | Súng phun sơn | 6 chiếc |
9.76 | Giá đỡ hộp số | 6 Bộ |
9.77 | Dụng cụ đo áp suất dầu hộp số tự động | 2 Bộ |
9.78 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | 6 chiếc |
10. | Phòng thực hành điện ô tô |
|
10.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
10.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
10.3 | Xe ô tô(số tự động) | 2 chiếc |
10.4 | Sa bàn hệ thống điện | 2 Bộ |
10.5 | Sa bàn hệ thống smartkey | 2 Bộ |
10.6 | Hệ thống điều hòa thông thường | 2 Bộ |
10.7 | Mô hình hệ thống điện thân xe | 2 chiếc |
10.8 | Máy phát điện | 12 chiếc |
10.9 | Băng thử máy phát, máy đề tích hợp | 6 Bộ |
10.10 | Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | 6 Bộ |
10.11 | Máy khởi động | 12 chiếc |
10.12 | Hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | 6 Bộ |
10.13 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống đánh lửa điện tử và bán dẫn | 12 Bộ |
10.14 | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | 2 Bộ |
10.15 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 2 chiếc |
10.16 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống chiếu sáng | 12 Bộ |
10.17 | Hệ thống âm thanh | 12 Bộ |
10.18 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 2 Bộ |
10.19 | Hệ thống điều hòa tự động | 2 Bộ |
10.20 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | 12 Bộ |
10.21 | Máy nén điều hòa | 12 chiếc |
10.22 | Máy nạp ga | 6 Bộ |
10.23 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 Bộ |
10.24 | Công tắc gạt mưa, bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.25 | Công tắc nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.26 | Mô tơ bơm nước rửa kính | 12 chiếc |
10.27 | Mô tơ gạt mưa | 12 chiếc |
10.28 | Mô tơ nâng hạ kính | 12 chiếc |
10.29 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 chiếc |
| Cuộn dây dân khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
10.30 | Ắc quy | 6 chiếc |
10.31 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
10.32 | Máy sạc ắc quy có trợ đề | 2 chiếc |
10.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 2 chiếc |
10.34 | Cầu nâng 2 trụ | 2 Bộ |
10.35 | Khay đựng chi tiết | 36 chiếc |
10.36 | Dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
10.37 | Tỷ trọng kế | 6 chiếc |
10.38 | Kìm bấm đầu cốt | 36 chiếc |
10.39 | Kìm tuốt dây điện | 36 chiếc |
10.40 | Dụng cụ kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
10.41 | Bàn thực hành tháo,lắp | 12 chiếc |
10.42 | Bộ dụng cụ nghê điện cầm tay | 6 Bộ |
10.43 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
10.44 | Bộ dụng cụ đo kiêm cơ khí | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Căn lá | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/10 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/20 | 1 chiếc |
| Thước cặp 1/50 | 1 chiếc |
| Thước cặp điện tử | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (0÷25)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (25÷50)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (50÷75)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo ngoài loại (75÷100)mm | 1 chiếc |
| Pan me đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo trong | 1 chiếc |
| Đồng hồ so đo ngoài | 1 chiếc |
| Thước dây | 1 chiếc |
| Thước lá | 1 chiếc |
10.45 | Mễ kê ô tô | 8 chiếc |
10.46 | Vam chuyên dùng: - Vam 2 chấu - Vam 3 chấu - Vam giật | 12 chiếc |
10.47 | Máy hàn xung | 12 chiếc |
10.48 | Ê tô | 36 chiếc |
10.49 | Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống | 36 Bộ |
10.50 | Vam ép cút nối | 36 Bộ |
10.51 | Dụng cụ uốn ống điều hoà | 12 Bộ |
10.52 | Thiết bị kiểm tra rò gas | 6 chiếc |
10.53 | Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | 12 Bộ |
10.54 | Dụng cụ khò | 12 Bộ |
10.55 | Giá đỡ cửa xe | 12 chiếc |
10.56 | Giá đỡ kính chắn gió | 12 chiếc |
10.57 | Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió | 12 Bộ |
10.58 | Bộ dụng cụ ép kính lái | 12 Bộ |
10.59 | Đèn Pin | 36 chiếc |
11. | Phòng học kỹ thuật chuân đoán và kiểm định |
|
11.1 | Máy vi tính | 2 Bộ |
11.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
11.3 | Cầu nâng hai trụ | 2 chiếc |
11.4 | Cầu nâng 4 trụ có kích phụ | 2 chiếc |
11.5 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.6 | Hệ thống khí nén | 2 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Máy nén khí | 1 Bộ |
| Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt | 4 Bộ |
| Súng xịt khí | 1 chiếc |
11.7 | Đồng hồ vạn năng | 12 chiếc |
11.8 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | 6 chiếc |
11.9 | Máy kiểm tra ắc quy | 6 chiếc |
11.10 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 6 chiếc |
11.11 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 6 chiếc |
11.12 | Máy chẩn đoán | 6 chiếc |
11.13 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | 6 chiếc |
11.14 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | 6 chiếc |
11.15 | Tai nghe tiếng gõ động cơ | 6 Bộ |
11.16 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 6 Bộ |
11.17 | Thiết bị đo áp suất buồng đốt động cơ diesel | 6 Bộ |
11.18 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | 6 Bộ |
11.19 | Đồng hồ đo áp suất dầu bôi trơn | 6 Bộ |
11.20 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 2 Bộ |
11.21 | Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái | 6 Bộ |
11.22 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | 6 chiếc |
11.23 | Bệ thử phanh | 2 Bộ |
11.24 | Thiết bị kiểm tra chất lượng dầu phanh | 6 chiếc |
11.25 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.26 | Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 2 chiếc |
11.27 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.28 | Xe ô tô tải | 2 chiếc |
11.29 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | 4 chiếc |
11.30 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | 6 Bộ |
11.31 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 6 Bộ |
11.32 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | 4 chiếc |
11.33 | Thiết bị rửa chi tiết | 6 Bộ |
11.34 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ xăng | 2 Bộ |
11.35 | Thiết bị đo áp suất nén động cơ Diesel | 2 Bộ |
11.36 | Tủ dụng cụ tháo lắp | 6 Bộ |
11.37 | Kích cá sấu | 6 chiếc |
11.38 | Kích con đội thủy lực | 6 chiếc |
11.39 | Mễ kê ô tô | 6 Bộ |
11.40 | Bộ súng vặn ốc | 6 Bộ |
11.41 | Clê lực | 6 Bộ |
11.42 | Thước kẹp hiên thị số | 6 Bộ |
11.43 | Bàn thực hành tháo,lắp | 18 Bộ |
11.44 | Khay đựng chi tiết | 24 Bộ |
| ||
1. | Phòng Kỹ thuật cơ sở |
|
1.1 | Bàn thí nghiệm | 3 chiếc |
1.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 1 chiếc |
1.3 | Máy vi tính | 1 Bộ |
1.4 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bộ nguồn xoay chiều | 3 chiếc |
| Đồng hồ cosphi | 3 chiếc |
| Ampemet AC | 3 chiếc |
| Vonmet AC | 3 chiếc |
| Mô đun tải xoay chiều | 3 chiếc |
1.5 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 1 chiếc |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Nguồn cung cấp 1 chiều | 3 chiếc |
| Cầu đo điện trở | 1 chiếc |
| Ampemet DC | 3 chiếc |
| Vonmet DC | 3 chiếc |
1.6 | Máy biến áp 1 pha | 1 |
1.7 | Máy biến áp 3 pha | 1 |
1.8 | Mô hình động cơ điện không đồng bộ ba pha | 1 Mô hình |
1.9 | Tủ sấy | 1 chiếc |
1.10 | Tủ lạnh | 1 chiếc |
1.11 | Thiết bị chiên chân không | 1 Bộ |
1.12 | Lò vi sóng | 1 chiếc |
1.13 | Nồi tiệt trùng | 1 chiếc |
1.14 | Máy ghép mí bao bì nhựa | 1 chiếc |
1.15 | Máy ghép mí bao bì kim loại | 1 chiếc |
1.16 | Tủ đông | 1 chiếc |
1.17 | Thiết bị cô đặc | 1 Bộ |
1.18 | Thiết bị đun nóng, làm nguội | 1 chiếc |
1.19 | Cân | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
1.20 | Bộ bếp gas | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bếp từ | 1 chiếc |
| Bình gas | 1 chiếc |
1.21 | Dụng cụ phòng cháy chữa cháy | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cuộn dây chữa cháy và vòi | 1 Bộ |
| Họng cấp nước | 1 chiếc |
| Bảng tiêu lệnh chữa cháy | 1 Bộ |
| Bình chữa cháy | 2 chiếc |
1.22 | Chậu | 6 chiếc |
1.23 | Bộ mẫu bao bì | 6 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại kim loại | 3 chiếc |
| Loại nhựa | 3 chiếc |
1.24 | Khay | 6 chiếc |
1.25 | Nồi | 6 chiếc |
1.26 | Nồi cách thủy | 6 chiếc |
1.27 | Khí cụ điện hạ áp | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Công tắc | 3 chiếc |
| Nút bấm | 3 chiếc |
| Công tắc tơ | 3 chiếc |
| Cầu chì | 3 chiếc |
| Cầu dao | 3 chiếc |
| Ap tô mát 1 pha; 3 pha | 3 chiếc |
| Rơ le | 1 chiếc |
1.28 | Đồ nghề điện cầm tay | 3 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh | 3 chiếc |
| Kìm cắt dây | 3 chiếc |
| Kìm tuốt dây | 3 chiếc |
| Kìm điện | 3 chiếc |
| Thước dây | 3 chiếc |
| Bút thử điện | 3 chiếc |
| Mỏ hàn nung | 1 chiếc |
| Mỏ hàn xung | 1 chiếc |
| Hút thiếc | 1 chiếc |
| Khoan tay mi ni | 1 chiếc |
1.29 | Dụng cụ an toàn điện | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Găng tay cách điện | 1 Đôi |
| Ủng cách điện | 1 Đôi |
| Thảm cách điện | 1 chiếc |
| Sào cách điện | 1 Bộ |
| Bút thử điện hạ áp | 1 chiếc |
| Tiếp địa di động hạ áp | 1 Bộ |
| Biển báo an toàn | 1 Bộ |
1.30 | Bảo hộ lao động | 1 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Quần áo | 1 Bộ |
| Ủng | 1 Đôi |
| Găng tay | 1 Đôi |
2. | Phòng thực hành máy vi tính |
|
2.1 | Máy vi tính | 38 Bộ |
2.2 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
2.3 | Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office | 2 Bộ |
2.4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | 2 Bộ |
2.5 | Phần mềm diệt virus | 2 Bộ |
2.6 | Máy Scanner | 2 chiếc |
2.7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
2.8 | Máy in | 2 chiếc |
3. | Phòng học Ngoại ngữ |
|
3.1 | Bàn điều khiển | 2 chiếc |
3.2 | Khối điều khiển trung tâm | 2 chiếc |
3.3 | Phần mềm điều khiển (LAB) | 2 Bộ |
3.4 | Khối điều khiển thiết bị ngoại vi | 2 Bộ |
3.5 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 2 Bộ |
3.6 | Máy vi tính | 38 Bộ |
3.7 | Tai nghe | 38 Bộ |
3.8 | Máy Scanner | 2 chiếc |
3.9 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 2 chiếc |
4. | Phòng thực hành phân tích hóa sinh |
|
4.1 | Bộ cân, gồm: | 6 |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân phân tích | 3 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
4.2 | Máy trộn (vortex mixer) | 12 chiếc |
4.3 | Máy đo pH để bàn | 12 chiếc |
4.4 | Bể ổn nhiệt | 12 chiếc |
4.5 | Bể ổn nhiệt có lắc | 12 chiếc |
4.6 | Máy cất nước 1 lần | 4 chiếc |
4.7 | Máy cất nước 2 lần | 4 chiếc |
4.8 | Máy khuấy từ | 12 chiếc |
4.9 | Bể rửa sóng siêu âm | 4 chiếc |
4.10 | Tủ sấy | 4 chiếc |
4.11 | Bộ lọc hút chân không | 4 Bộ |
4.12 | Máy ly tâm lạnh | 4 chiếc |
4.13 | Tủ hút khí độc | 4 chiếc |
4.14 | Máy cất đạm tự động (Kjeldahl) | 4 chiếc |
4.15 | Thiết bị Soxhlet | 4 Bộ |
4.16 | Máy quang phổ kê | 4 chiếc |
4.17 | Bếp từ | 12 chiếc |
4.18 | Máy nghiền mô tế bào | 4 chiếc |
4.19 | Bộ chày, cối | 12 Bộ |
4.20 | Bộ bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 250 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
4.21 | Bình định mức | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 6 chiếc |
4.22 | Bộ cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 200 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
4.23 | Ống đong |
|
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50ml | 12 chiếc |
| Loại 100ml | 12 chiếc |
| Loại 250ml | 12 chiếc |
4.24 | Bộ pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Pipet 1ml | 3 chiếc |
| Pipet 2ml | 3 chiếc |
| Pipet 5ml | 3 chiếc |
| Pipet 10ml | 3 chiếc |
| Pipet 20ml | 3 chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 chiếc |
4.25 | Bộ micropipet | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 0,1 µl ÷ 2,5 µl | 1 chiếc |
| Loại 0,5 µl ÷ 10 µl | 1 chiếc |
| Loại 2 µl ÷ 20 µl | 1 chiếc |
| Loại 10 µl ÷ 100 µl | 1 chiếc |
| Loại 20 µl ÷ 200 µl | 1 chiếc |
| Loại 100 µl ÷ 1000 µl | 1 chiếc |
| Giá để pipet | 1 chiếc |
4.26 | Buret | Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 10 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
4.27 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 5ml | 12 chiếc |
| Loại 10ml | 12 chiếc |
| Loại 15 ml | 12 chiếc |
| Loại 20 ml | 12 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 chiếc |
4.28 | Bộ phễu | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 25ml | 1 chiếc |
| Loại 50ml | 1 chiếc |
4.29 | Đũa thủy tinh | 48 chiếc |
4.30 | Nhiệt kế thủy ngân | 48 chiếc |
4.31 | Quả bóp cao su | 48 Quả |
4.32 | Bình tia |
|
4.33 | Lọ | 144 chiếc |
4.34 | Lọ | 96 chiếc |
4.35 | Thìa lấy hóa chất | 24 chiếc |
5. | Phòng thực hành phân tích vi sinh |
|
5.1 | Bộ kính phóng đại | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Kính hiển vi quang học | 3 chiếc |
| Kính hiển vi điện tử | 1 chiếc |
| Kính lúp cầm tay | 6 chiếc |
| Kính lúp đeo | 3 chiếc |
5.2 | Tủ cấy vi sinh | 4 chiếc |
5.3 | Tủ ấm vi sinh | 8 chiếc |
5.4 | Tủ nuôi CO2 | 4 chiếc |
5.5 | Tủ hút | 4 chiếc |
5.6 | Tủ sấy parafin | 4 chiếc |
5.7 | Tủ sấy tiệt trùng | 4 chiếc |
5.8 | Lò vi sóng | 4 chiếc |
5.9 | Máy đếm khuẩn lạc | 4 chiếc |
5.10 | Máy lắc tròn | 4 chiếc |
5.11 | Máy dập mẫu vi sinh | 4 chiếc |
5.12 | Máy lắc vortex vi sinh | 4 chiếc |
5.13 | Máy đo pH | 4 chiếc |
5.14 | Máy cất nước | 4 chiếc |
5.15 | Máy so màu quang điện | 4 chiếc |
5.16 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
5.17 | Nồi hấp tiệt trùng | 4 chiếc |
5.18 | Bộ cân | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
5.19 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
5.20 | Tủ bảo ôn | 4 chiếc |
5.21 | Tủ lạnh sâu | 4 chiếc |
5.22 | Máy vi tính | 4 Bộ |
5.23 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
5.24 | Bàn thí nghiệm | 12 chiếc |
5.25 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5ml | 12 chiếc |
| Loại 10ml | 12 chiếc |
| Loại 15 ml | 12 chiếc |
| Loại 20 ml | 12 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 chiếc |
5.26 | Ống đong | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
5.27 | Cốc mỏ | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
5.28 | Bình định mức | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 50ml | 6 chiếc |
| Loại 100ml | 12 chiếc |
| Loại 500ml | 6 chiếc |
| Loại 1000ml | 6 chiếc |
5.29 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 9 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000ml | 3 chiếc |
5.30 | Bộ Pipet | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Loại 10 ml | 6 chiếc |
| Loại 20 ml | 6 chiếc |
| Loại 25 ml | 6 chiếc |
| Giá để pipet | 3 chiếc |
| Bóp cao su | 6 chiếc |
5.31 | Bộ Buret | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Buret | 18 chiếc |
| Giá kẹp buret đơn | 18 chiếc |
5.32 | Lọ đựng hóa chất | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
5.33 | Phễu | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5 cm | 6 chiếc |
| Loại 7 cm | 6 chiếc |
| Loại 9 cm | 6 chiếc |
5.34 | Bộ que cấy vi sinh | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Que cấy thẳng | 6 chiếc |
| Que cấy vòng | 6 chiếc |
| Que trang | 6 chiếc |
5.35 | Bộ bếp, nồi | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bếp điện | 1 chiếc |
| Nồi nấu | 1 chiếc |
5.36 | Bộ cối, chày | 24 Bộ |
5.37 | Lamen | 36 Hộp |
5.38 | Khay đựng | 36 chiếc |
5.39 | Muỗng (thìa) | 24 chiếc |
5.40 | Đũa thủy tinh | 24 chiếc |
5.41 | Đĩa Petri | 240 chiếc |
5.42 | Đèn cồn | 24 chiếc |
5.43 | Bình tia | 24 chiếc |
5.44 | Can | 12 chiếc |
6. | Xưởng thực hành sản xuất rượu - bia- nước giải khát |
|
6.1 | Máy sàng | 4 chiếc |
6.2 | Máy nghiền | 4 chiếc |
6.3 | Máy nghiền malt | 4 chiếc |
6.4 | Nồi hồ hóa | 4 Bộ |
6.5 | Nồi đường hóa | 4 Bộ |
6.6 | Nồi lọc bã | 4 Bộ |
6.7 | Thùng trung gian | 4 Bộ |
6.8 | Nồi nấu hoa | 4 Bộ |
6.9 | Lăng xoáy | 4 Bộ |
6.10 | Hệ thống lên men | 12 Bộ |
6.11 | Thiết bị lọc bia | 4 Bộ |
6.12 | Tank chứa sản phẩm | 12 Bộ |
6.13 | Máy chiết rót bán tự động | 4 Bộ |
6.14 | Thiết bị thanh, tiệt trùng | 4 chiếc |
6.15 | Hệ thống cấp lạnh | 4 Bộ |
6.16 | Hệ thống cấp khí sạch | 4 Bộ |
6.17 | Hệ thống cấp hơi bão hòa | 4 Bộ |
6.18 | Hệ thống CIP | 4 Bộ |
6.19 | Tháp chưng cất | 4 Bộ |
6.20 | Thiết bị lên men | 4 Bộ |
6.21 | Tủ cấy vi sinh | 4 chiếc |
6.22 | Thùng đựng bột | 8 chiếc |
6.23 | Chiết quang kế cầm tay | 4 chiếc |
6.24 | Máy đo pH | 4 chiếc |
6.25 | Kính hiển vi quang | 4 chiếc |
6.26 | Máy phân tích cồn | 4 chiếc |
6.27 | Tủ sấy | 4 chiếc |
6.28 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
6.29 | Bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 250 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
6.30 | Bình định mức | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 6 chiếc |
6.31 | Bộ cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 200 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
6.32 | Ống đong | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 50ml | 6 chiếc |
| Loại 100ml | 6 chiếc |
| Loại 250ml | 6 chiếc |
6.33 | Bộ pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Pipet 1ml | 3 chiếc |
| Pipet 2ml | 3 chiếc |
| Pipet 5ml | 3 chiếc |
| Pipet 10ml | 3 chiếc |
| Pipet 20ml | 3 chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 chiếc |
6.34 | Micropipet | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 0,1 µl ÷ 2,5 µl | 1 chiếc |
| Loại 0,5 µl ÷ 10 µl | 1 chiếc |
| Loại 2 µl ÷ 20 µl | 1 chiếc |
| Loại 10 µl ÷ 100 µl | 1 chiếc |
| Loại 20 µl ÷ 200 µl | 1 chiếc |
| Loại 100 µl ÷ 1000 µl | 1 chiếc |
| Giá để pipet | 1 chiếc |
6.35 | Buret | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25 ml | 1 chiếc |
| Loại 10 ml | 1 chiếc |
| Giá kẹp buret | 1 chiếc |
6.36 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5ml | 12 chiếc |
| Loại 10ml | 12 chiếc |
| Loại 15 ml | 12 chiếc |
| Loại 20 ml | 12 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 chiếc |
6.37 | Bộ phễu | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 25ml | 1 chiếc |
| Loại 50ml | 1 chiếc |
6.38 | Đũa thủy tinh | 48 chiếc |
6.39 | Nhiệt kê thủy ngân | 48 chiếc |
6.40 | Quả bóp cao su | 48 Quả |
6.41 | Bình tia |
|
7. | Xưởng thực hành chế biến rau quả |
|
7.1 | Xe đẩy | 4 chiếc |
7.2 | Chiết quang kế | 4 chiếc |
7.3 | Máy gọt rửa vỏ củ | 4 chiếc |
7.4 | Thiết bị rửa | 4 chiếc |
7.5 | Máy tạo hình rau củ quả (máy cắt rau củ đa năng) | 4 chiếc |
7.6 | Máy nghiền củ, quả | 4 chiếc |
7.7 | Máy chà rau quả | 4 chiếc |
7.8 | Thiết bị ép rau quả | 4 chiếc |
7.9 | Thiết bị lọc | 4 chiếc |
7.10 | Thiết bị đun nóng | 4 chiếc |
7.11 | Nồi hơi | 4 chiếc |
7.12 | Máy chiêt rót | 4 chiếc |
7.13 | Tủ sấy chân không | 4 chiếc |
7.14 | Thiết bị cô đặc chân không | 4 chiếc |
7.15 | Thiết bị chiên chân không | 4 chiếc |
7.16 | Máy đóng gói hút chân không | 4 chiếc |
7.17 | Máy dán miệng túi ni lon | 4 chiếc |
7.18 | Máy ghép mí | 4 chiếc |
7.19 | Máy kiểm tra độ kín bao bì | 4 chiếc |
7.20 | Thiết bị thanh trùng hở | 4 chiếc |
7.21 | Máy in date | 4 chiếc |
7.22 | Kho lạnh | 4 chiếc |
7.23 | Kho lạnh đông | 4 chiếc |
7.24 | Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, ẩm độ | 4 chiếc |
7.25 | Bộ bếp gas | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bếp gas | 1 chiếc |
| Bình gas | 1 Bình |
7.26 | Bộ cân |
|
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Cân kỹ thuật | 3 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
7.27 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
7.28 | Máy vi tính | 4 Bộ |
7.29 | Dụng cụ cat gọt rau, củ, quả đa năng | 12 Bộ |
7.30 | Dụng cụ ép dịch cầm tay | 12 chiếc |
7.31 | Bàn chế biến | 12 chiếc |
7.32 | Giá kê hàng | 12 chiếc |
7.33 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
7.34 | Nồi | 12 chiếc |
7.35 | Chậu | 24 chiếc |
7.36 | Rổ | 24 chiếc |
7.37 | Xô | 24 chiếc |
7.38 | Bộ dụng cụ chế biến | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao | 6 chiếc |
| Thớt | 6 chiếc |
| Muỗng | 6 chiếc |
| Đũa | 6 Đôi |
7.39 | Khay | 24 chiếc |
7.40 | Pallet | 12 chiếc |
7.41 | Rổ chà | 24 chiếc |
8. | Xưởng thực hành chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
8.1 | Máy phân tích nhanh chất lượng sữa | 4 chiếc |
8.2 | Hệ thống tiệt trùng sữa | 4 Hệ |
8.3 | Thiết bị sấy phun | 4 chiếc |
8.4 | Thiết bị đồng hóa sữa | 4 chiếc |
8.5 | Thiết bị ly tâm | 4 chiếc |
8.6 | Thiết bị cô đặc chân không | 4 chiếc |
8.7 | Máy dán nhãn, in date | 4 chiếc |
8.8 | Bàn chế biến | 4 chiếc |
8.9 | Chiết quang kế | 4 chiếc |
8.10 | Nồi tiệt trùng | 4 chiếc |
8.11 | Bộ bình tam giác | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 250 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
8.12 | Bình định mức | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 50 ml | 6 chiếc |
8.13 | Bộ cốc | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 12 chiếc |
| Loại 200 ml | 12 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
8.14 | Bộ pipet | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại1ml | 3 chiếc |
| Loại 2ml | 3 chiếc |
| Loại 5ml | 3 chiếc |
| Loại 10ml | 3 chiếc |
| Loại 20ml | 3 chiếc |
| Giá đựng pipet | 1 chiếc |
8.15 | Bộ ống nghiệm | 12 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 5ml | 12 chiếc |
| Loại 10ml | 12 chiếc |
| Loại 15 ml | 12 chiếc |
| Loại 20 ml | 12 chiếc |
| Giá đựng ống nghiệm | 1 chiếc |
8.16 | Đũa thủy tinh | 48 chiếc |
8.17 | Nhiệt kế thủy ngân | 48 chiếc |
8.18 | Quả bóp cao su | 48 Quả |
8.19 | Bình tia |
|
8.20 | Bộ dụng cụ chế biến | 76 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao | 1 chiếc |
| Thớt | 1 chiếc |
| Đũa | 1 Đôi |
| Muỗng | 1 chiếc |
8.21 | Chậu | 24 chiếc |
8.22 | Khay | 24 chiếc |
8.23 | Nồi | 12 chiếc |
8.24 | Rổ | 72 chiếc |
9. | Xưởng thực hành chế biến thịt, cá |
|
9.1 | Máy thái thịt | 4 chiếc |
9.2 | Máy xay thịt, cá 2 lớp (máy xay giò chả) | 4 chiếc |
9.3 | Máy trộn quêt thịt | 4 chiếc |
9.4 | Máy tạo viên thịt cá | 4 chiếc |
9.5 | Thiết bị nhồi lạp xưởng, xúc xích | 4 chiếc |
9.6 | Nồi nấu 2 vỏ | 4 chiếc |
9.7 | Thiết bị chiên chân không | 4 chiếc |
9.8 | Máy ghép mí | 4 chiếc |
9.9 | Nồi tiệt trùng | 4 chiếc |
9.10 | Tủ sấy | 4 chiếc |
9.11 | Thiết bị xông khói | 4 chiếc |
9.12 | Máy đóng gói hút chân không | 4 chiếc |
9.13 | Máy dán miệng túi nilon | 4 chiếc |
9.14 | Kho lạnh | 4 chiếc |
9.15 | Kho lạnh đông | 4 chiếc |
9.16 | Máy kiểm tra độ kín bao bì | 4 chiếc |
9.17 | Máy in date | 4 chiếc |
9.18 | Bộ bếp gas gồm | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Bếp gas | 1 chiếc |
| Bình gas | 1 Bình |
9.19 | Bộ cân | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
9.20 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
9.21 | Máy vi tính | 4 Bộ |
9.22 | Bàn chế biến | 12 chiếc |
9.23 | Giá kê hàng | 12 chiếc |
9.24 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
9.25 | Nồi | 12 chiếc |
9.26 | Chậu | 24 chiếc |
9.27 | Rổ | 24 chiếc |
9.28 | Xô | 24 chiếc |
9.29 | Bộ dụng cụ chế biến | 24 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Dao | 1 chiếc |
| Thớt | 1 chiếc |
| Muỗng | 1 chiếc |
| Đũa | 1 chiếc |
9.30 | Khay | 24 chiếc |
9.31 | Pallet | 24 chiếc |
9.32 | Khuôn làm giò | 24 chiếc |
9.33 | Chảo | 24 chiếc |
10. | Xưởng thực hành sản xuất bánh kẹo |
|
10.1 | Bàn chế biến | 12 chiếc |
10.2 | Bộ bếp gas | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Bếp gas | 1 chiếc |
| Bình gas | 1 chiếc |
10.3 | Bộ cân | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Cân phân tích | 1 chiếc |
| Cân kỹ thuật | 1 chiếc |
| Cân đồng hồ | 1 chiếc |
10.4 | Máy khuấy từ | 4 chiếc |
10.5 | Máy ly tâm thường | 4 chiếc |
10.6 | Máy trộn (vortex mixer) | 4 chiếc |
10.7 | Máy đo pH cầm tay | 12 chiếc |
10.8 | Máy cất nước | 4 Bộ |
10.9 | Nhiệt kế | 12 chiếc |
10.10 | Chiết quang kế | 12 chiếc |
10.11 | Nồi cách thủy | 4 chiếc |
10.12 | Nồi hơi | 4 chiếc |
10.13 | Lò nướng | 4 chiếc |
10.14 | Máy trộn (vortex mixer) | 4 chiếc |
10.15 | Máy trộn nguyên liệu | 4 chiếc |
10.16 | Máy đo độ ẩm | 4 chiếc |
10.17 | Máy đóng gói hút chân không | 4 chiếc |
10.18 | Máy ghép mí bao bì kim loại | 4 chiếc |
10.19 | Máy ghép mí bao bì nhựa | 4 chiếc |
10.20 | Máy in date cầm tay | 4 chiếc |
10.21 | Máy in mã vạch | 4 chiếc |
10.22 | Máy kiểm tra độ kín bao bì | 4 chiếc |
10.23 | Tủ sấy | 4 chiếc |
10.24 | Tủ lạnh | 4 chiếc |
10.25 | Máy vi tính | 4 Bộ |
10.26 | Máy chiếu (Projector) hoặc Smart Tivi 65 inch | 4 Bộ |
10.27 | Thìa | 24 chiếc |
10.28 | Đũa thủy tinh | 24 chiếc |
10.29 | Ống đong | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 12 chiếc |
| Loại 1000 ml | 6 chiếc |
10.30 | Cốc mỏ | 4 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| Loại 100 ml | 6 chiếc |
| Loại 250 ml | 6 chiếc |
| Loại 500 ml | 6 chiếc |
| Loại 1000ml | 6 chiếc |
10.31 | Khay trộn bột | 12 chiếc |
10.32 | Bộ khuôn tạo hình bánh | 12 Bộ |
10.33 | Bộ khuôn tạo hình kẹo | 12 Bộ |
10.34 | Khay đổ kẹo | 24 chiếc |
10.35 | Bộ dụng cụ chế biến | 76 Bộ |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| Dao | 1 chiếc |
| Thớt | 1 chiếc |
| Vá | 1 chiếc |
| Sạn | 1 chiếc |
| Đũa | 1 Đôi |
| Muỗng | 1 chiếc |
10.36 | Khay | 36 chiếc |
10.37 | Chậu | 36 chiếc |
10.38 | Thùng | 24 chiếc |
10.39 | Xô | 24 chiếc |
10.40 | Nồi | 24 chiếc |
10.41 | Máy cán mì, cắt mì | 2 chiếc |
10.42 | Máy cắt bánh phồng tôm | 2 chiếc |
| ||
1 | Máy may công nghiệp | 40 Máy |
2 | Máy may gia đình | 40 Máy |
3 | Máy phun, xịt thuốc trừ sâu | 30 Máy |
- | ||
- | ||
1 | Mô hình hệ thống lắp đặt an toàn điện | 3 Bộ |
2 | Máy nén lạnh | 18 Bộ |
3 | Động cơ không đồng bộ 3 pha 2 cấp tốc độ | 18 Bộ |
4 | Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng | 6 Bộ |
5 | Bàn thực hành mô hình trang bị điện | 3 Bộ |
6 | Quạt điện, mô tơ điện các loại | 18 Bộ |
7 | Động cơ vạn năng | 18 chiếc |
8 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | 18 chiếc |
9 | Trụ bêtông ly tâm 10,5m (Lực đầu trụ F350) | 3 chiếc |
10 | Máy nén khí có bình chứa. | 9 chiếc |
11 | Xe đẩy một tầng | 3 chiếc |
12 | Động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn | 18 chiếc |
13 | Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất | 18 Bộ |
14 | Xe đẩy 2 tầng | 18 chiếc |
15 | Bàn nguội (Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm) | 3 Bộ |
16 | Các dàn trao đổi nhiệt ống - quạt. | 3 Bộ |
17 | Tủ lạnh | 9 Bộ |
18 | Thiết bị uốn cong | 3 Bộ |
19 | Bảng điện cho thực tập điện chiếu sáng | 27 Bàn |
20 | Mô hình thực hành lắp đặt điện | 18 Bộ |
21 | Máy biến áp 3 pha | 18 Bộ |
22 | Thực tập về điện tử cơ bản | 18 chiếc |
23 | Bộ gia công ống nhựa | 18 chiếc |
24 | Khung ván gá lắp mô phỏng các tầng của tòa nhà | 18 chiếc |
25 | Bàn thực hành đa năng | 18 chiếc |
26 | Kẹp căng dây loại 2 tấn | 54 Bộ |
27 | Kích căng dây loại 2 tấn | 54 Bộ |
28 | Bộ hàn hơi O2 - C2H2 | 54 Chiếc |
29 | Mô hình máy nén lạnh | 18 chiếc |
30 | Bơm nhiệt các loại | 18 chiếc |
31 | Mô hình thực hành lắp ráp mạch: các loại rơle, CB,cầu dao, cầu chì, | 18 chiếc |
32 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy điện | 18 chiếc |
33 | Thiết bị bảo hộ lao động | 18 chiếc |
34 | Các bộ khuếch đại công suất | 18 chiếc |
35 | Mô hình thực hành khí cụ điện | 3 Bộ |
36 | Tủ điện phân phối 3 pha | 3 Bộ |
37 | Mô hình dàn trải tủ lạnh | 3 Bộ |
38 | Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí | 9 Bộ |
39 | Dao động ký | 54 Bàn |
40 | Bộ khởi động mềm động cơ AC 3 pha | 9 Bộ |
41 | Mô hình thực hành trang bị điện | 9 chiếc |
42 | Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều | 18 chiếc |
43 | Bộ điều khiển động cơ | 18 Bộ |
44 | Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp | 18 Bộ |
45 | Mô hình mô phỏng sự cố trong máy điện một chiều | 18 Bộ |
46 | Mô hình dàn trải máy điều hòa không khí | 18 Bộ |
47 | Máy điều hoà không khí kiểu tủ | 9 Bộ |
48 | Mô hình điều khiển tốc độ động cơ | 9 Bộ |
49 | Mô hình hệ thống báo cháy | 9 Bộ |
50 | Mô hình Camera quan sát | 18 Bộ |
51 | Mô hình điều khiển động cơ servo DC | 18 Bộ |
52 | Mô hình mạch máy sản xuất | 18 Bộ |
53 | Bàn thí nghiệm truyền động điện | 3 Bộ |
54 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện | 18 chiếc |
55 | Máy tính chuyên dùng (tích hợp dữ liệu, lập trình PLC) | 18 chiếc |
56 | Máy điều hòa trung tâm | 6 chiếc |
57 | Mô hình điều hòa trung tâm có hệ thống dẫn gió lạnh | 3 chiếc |
58 | Mô hình điều hòa trung tâm làm lạnh bằng nước | 18 Bộ |
59 | Hệ thống truyền động điện theo hệ máy phát - động cơ | 18 Bộ |
60 | Mô hình tháo lắp, đấu dây, vận hành máy biến áp phân phối 3 pha | 18 Bộ |
61 | Máy thu hồi ga | 18 Bộ |
62 | Mô hình điều khiển thang máy | 18 Bộ |
63 | Mô hình lò nhiệt | 18 Bộ |
64 | Mô hình điều khiển băng tải | 18 Bộ |
65 | Bộ điều khiển nhà thông minh KNX | 18 Bộ |
66 | Mô hình thực hành khí nén - điện khí nén cơ bản | 18 Bộ |
67 | Mô hình thực hành PLC | 9 Bộ |
68 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | 18 Bộ |
69 | CPU biến tần | 18 Bộ |
70 | Thiết bị đo lường điện | 18 Bộ |
71 | CPU Logo Siemen | 6 Bộ |
72 | Máy phay đục rãnh tường |
|
73 | Máy hàn | 3 Bộ |
74 | Mô hình điều khiển đèn giao thông | 3 chiếc |
75 | Mô hình bình trộn | 3 chiếc |
76 | Mô hình dàn trải máy giặt | 3 Bộ |
77 | Mô hình chống sét | 3 Bộ |
78 | Phần mềm lập trình PLC | 3 Bộ |
- | ||
1 | Máy mài 2 đá (có đế, kính, bệ đỡ..) | 9 chiếc |
2 | Máy mài dụng cụ cắt | 3 chiếc |
3 | Đầu phân độ vạn năng | 27 chiếc |
4 | Máy hàn bấm | 6 chiếc |
5 | Máy tiện ren vít | 27 chiếc |
6 | Máy phay vạn năng | 27 chiếc |
7 | Máy tiện CNC | 6 chiếc |
8 | Máy phay CNC | 6 chiếc |
9 | Máy mài phẳng | 6 chiếc |
10 | Máy mài tròn ngoài | 6 chiếc |
11 | Máy thử kéo nén vạn năng | 3 chiếc |
12 | Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn | 3 chiếc |
13 | Máy đo biên dạng | 3 chiếc |
14 | Máy đo độ nhám cầm tay | 3 chiếc |
15 | Máy đo 3 chiều | 3 chiếc |
16 | Máy đo độ cứng cầm tay | 3 chiếc |
17 | Máy soi tổ chức kim loại | 3 chiếc |
18 | Ê tô má kẹp song song | 57 chiếc |
19 | Mâm cặp 4 chấu | 27 chiếc |
20 | Mâm cặp hoa | 27 chiếc |
21 | Thước côn | 27 chiếc |
22 | Giá cân bằng tĩnh máy mài | 6 chiếc |
23 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay | 27 Bộ |
24 | Bộ mô hình cắt bổ chi tiết 3D | 6 Bộ |
25 | Bộ mô hình các khối hình học cơ bản | 3 Bộ |
26 | Bộ mô hình mối ghép ren - then - then hoa | 3 Bộ |
27 | Bộ mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | 6 Bộ |
28 | Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ | 6 Bộ |
29 | Mô hình mạch hở máy động cơ không đồng bộ | 6 Bộ |
30 | Lò nhiệt luyện điện trở | 3 chiếc |
31 | Lò rèn | 3 chiếc |
32 | Bộ khử từ | 6 Bộ |
33 | Bộ dụng cụ vạch dấu | 27 Bộ |
34 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện cầm tay | 27 Bộ |
35 | Phần mềm AutoCAD | 3 Bộ |
36 | Phần mềm lập trình tiện, phay CNC | 3 Bộ |
37 | Phần mềm CAD/CAM | 3 Bộ |
38 | Bộ dụng cụ cứu thương | 3 Bộ |
39 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | 3 Bộ |
40 | Bảo hộ lao động | 3 Bộ |
- | ||
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | 3 Bộ |
2 | Dụng cụ cứu thương | 3 Bộ |
3 | Bảo hộ lao động nghề hàn | 18 Bộ |
4 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | 3 chiếc |
5 | Máy nén píttông kín | 9 chiếc |
6 | Máy nén píttông nửa kín | 9 chiếc |
7 | Máy nén píttông hở | 3 chiếc |
8 | Máy nén rôto lăn | 9 chiếc |
9 | Máy nén xoắn ốc | 9 chiếc |
10 | Máy nén trục vít | 3 chiếc |
11 | Máy hút chân không | 9 chiếc |
12 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 3 chiếc |
13 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 9 Bộ |
14 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 18 chiếc |
15 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 18 chiếc |
16 | Tủ lạnh thương nghiệp | 9 chiếc |
17 | Tủ lạnh Side by side | 9 chiếc |
18 | Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) | 9 Bộ |
19 | Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường) | 9 Bộ |
20 | Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) | 9 Bộ |
21 | Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) | 9 Bộ |
22 | Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) | 9 Bộ |
23 | Máy lạnh hấp thụ | 3 Bộ |
24 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | 3 Bộ |
25 | Máy hàn hồ quang điện | 18 chiếc |
26 | Bơm cao áp phun nước | 9 chiếc |
27 | Bộ thử kín | 3 Bộ |
28 | Máy quấn dây | 27 chiếc |
29 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 18 chiếc |
30 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 18 chiếc |
31 | Bộ mẫu đường ống dẫn nước | 3 Bộ |
32 | Bộ mẫu đường ống dẫn khí | 3 Bộ |
33 | Quạt | 3 Bộ |
34 | Máy bơm | 3 Bộ |
35 | Máy đo hiện sóng | 6 chiếc |
36 | Áp kế chất lỏng | 6 chiếc |
37 | Áp kế đàn hồi | 6 chiếc |
38 | Áp kế điện | 6 chiếc |
39 | Pitô | 3 chiếc |
40 | Ẩm kế | 6 chiếc |
41 | Máy đo lưu lượng | 6 chiếc |
42 | Máy đo độ ồn | 6 chiếc |
43 | Súng bắn nhiệt độ | 6 chiếc |
44 | Máy đo tốc độ gió | 6 chiếc |
45 | Thiết bị trao đổi nhiệt | 6 Bộ |
46 | Dàn ngưng tưới | 3 chiếc |
47 | Bình ngưng | 3 chiếc |
48 | Bình bay hơi | 3 chiếc |
49 | Bình chứa cao áp | 3 chiếc |
50 | Bình chứa thấp áp | 3 chiếc |
51 | Bình trung gian | 3 chiếc |
52 | Bình trung gian ống xoắn | 3 chiếc |
53 | Bình tách dầu | 3 chiếc |
54 | Bình tách lỏng | 3 chiếc |
55 | Bình gom dầu | 3 chiếc |
56 | Tháp giải nhiệt nước | 3 chiếc |
57 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm | 9 Bộ |
58 | Bộ đồng hồ nạp gas | 3 Bộ |
59 | Bộ thực hành điện 1 chiều | 6 Bộ |
60 | Bộ thực hành điện xoay chiều | 6 Bộ |
61 | Cabin hàn | 18 bộ |
62 | Hệ thống hút khói hàn | 3 bộ |
63 | Bộ hàn gas- oxy | 9 Bộ |
64 | Dụng cụ cầm tay nghề điện | 27 Bộ |
65 | Dụng cụ đo cơ khí | 27 Bộ |
66 | Dụng cụ cầm tay nghề nguội | 54 Bộ |
67 | Bàn ren, ta rô các loại | 18 Bộ |
68 | Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh | 9 Bộ |
69 | Mô hình máy nén | 3 Bộ |
70 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | 3 Bộ |
71 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | 27 Bộ |
72 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 3 Bộ |
73 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 3 Bộ |
74 | Mô hình kho lạnh | 6 chiếc |
75 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | 6 chiếc |
76 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | 3 chiếc |
77 | Mô hình tủ đông gió | 3 chiếc |
78 | Mô hình máy điều hoà không khí một cụm | 9 Bộ |
79 | Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm | 9 Bộ |
80 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas | 3 chiếc |
81 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | 3 chiếc |
82 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | 3 chiếc |
83 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô | 6 Bộ |
84 | Mỏ hàn xung | 3 chiếc |
85 | Máy khò tháo chân linh kiện | 3 chiếc |
86 | Bộ thực tập điện tử công suất | 18 Bộ |
87 | Mẫu linh kiện điện tử | 54 Bộ |
88 | Bộ mẫu chi tiết vật thật | 3 Bộ |
89 | Mẫu vật liệu điện lạnh | 3 Bộ |
90 | Mẫu vật liệu điện từ | 3 Bộ |
91 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | 3 Bộ |
92 | Tủ đựng dụng cụ | 3 chiếc |
- | ||
1 | Dụng cụ cứu thương | 18 Bộ |
2 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | 18 Bộ |
3 | Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện | 18 Bộ |
4 | Dụng cụ chống sét | 3 Bộ |
5 | Máy chủ | 6 Bộ |
6 | Mô hình dàn trải máy vi tính | 6 Bộ |
7 | Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN | 18 Bộ |
8 | Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính | 18 Bộ |
9 | Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính | 18 Bộ |
10 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | 18 Bộ |
11 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW | 18 Bộ |
12 | Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW | 18 Bộ |
13 | Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | 27 Bộ |
14 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim | 18 Bộ |
15 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser | 18 Bộ |
16 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu | 18 Bộ |
17 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét | 18 Bộ |
18 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố bộ lưu điện UPS | 18 Bộ |
19 | Máy in kim | 9 chiếc |
20 | Máy in laser | 9 chiếc |
21 | Máy in phun màu | 9 chiếc |
22 | Joytick (thiết bị điều khiển cầm tay) | 18 chiếc |
23 | Máy quét (Scanner) | 9 Bộ |
24 | Loa | 3 Bộ |
25 | Máy làm chân chipset | 9 Bộ |
26 | Máy đóng chip | 3 chiếc |
27 | Bộ nạp Bios đa năng | 3 Bộ |
28 | Hệ thống mạng LAN | 3 Bộ |
29 | Đường truyền internet | 3 Đường |
30 | Thiết bị định tuyến | 54 chiếc |
31 | Thiết bị chuyển mạch | 54 chiếc |
32 | Bộ chuyển tiếp Repeater | 3 Bộ |
33 | Modem ADSL | 6 chiếc |
34 | Trình điều khiển | 3 Bộ |
35 | Tủ mạng | 6 chiếc |
36 | Máy hiện sóng | 18 Bộ |
37 | Máy phát xung | 9 chiếc |
38 | Mô hình cắt bổ cơ cấu đo | 3 Bộ |
39 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 27 Bộ |
40 | Mạch dao động | 18 Bộ |
41 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | 27 Bộ |
42 | Hệ điều hành | 3 Bộ |
43 | Hệ điều hành server | 6 Bộ |
44 | Phần mềm văn phòng | 3 Bộ |
45 | Hợp ngữ Assembly | 3 Bộ |
46 | Phần mềm hỗ trợ phân tích hệ thống thông tin | 3 Bộ |
47 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 Bộ |
48 | Phần mềm hỗ trợ quản lý dự án | 3 Bộ |
49 | Phần mềm quản lý lớp học | 3 Bộ |
50 | Phần mềm ứng dụng | 3 Bộ |
51 | Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống | 3 Bộ |
52 | Phần mềm Lab ảo | 3 Bộ |
53 | Phần mềm thiết kế đồ hoạ | 3 Bộ |
54 | Phần mềm xử lý ảnh | 3 Bộ |
55 | Phần mềm lập trình | 3 Bộ |
56 | Phần mềm hỗ trợ lập trình | 3 Bộ |
57 | Thiết bị khò, hàn | 18 Bộ |
- | ||
1 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | 3 Bộ |
2 | Bộ mẫu thiết bị chống sét | 3 Bộ |
3 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 18 Bộ |
4 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 18 Bộ |
5 | Mô hình các khối hình học cơ bản | 6 Bộ |
6 | Mô hình các cơ cấu truyền động | 3 Bộ |
7 | Khí cụ điện hạ áp | 18 Bộ |
8 | Động cơ điện 1 pha | 18 chiếc |
9 | Động cơ điện 3 pha | 18 chiếc |
10 | Tủ sấy | 3 chiếc |
11 | Máy đo hiện sóng | 9 chiếc |
12 | Máy phát xung | 3 chiếc |
13 | Máy hàn | 18 chiếc |
14 | Bàn hàn đa năng | 18 Bộ |
15 | Cabin hàn | 18 chiếc |
16 | Hệ thống hút khói hàn | 3 Bộ |
17 | Mô hình động cơ xăng 4 kỳ | 3 Bộ |
18 | Động cơ xăng 4 kỳ | 9 Bộ |
19 | Mô hình cơ cấu đo | 3 Bộ |
20 | Bàn thực hành đa năng | 27 Bàn |
21 | Bộ phụ tải | 18 Bộ |
22 | Bộ thí nghiệm đo lường và xác định cực tính máy điện | 18 Bộ |
23 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha | 18 chiếc |
24 | Máy biến áp 3 pha | 18 chiếc |
25 | Máy biến áp hàn | 18 chiếc |
26 | Máy biến áp độc lập 1 pha | 18 chiếc |
27 | Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha | 54 Bộ |
28 | Bộ mạch từ máy biến áp 3 pha | 54 Bộ |
29 | Máy quấn dây | 54 Chiếc |
30 | Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch | 18 chiếc |
31 | Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động | 18 chiếc |
4 | Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay | 3 Bộ |
5 | Máy biến áp 1 pha | 3 Bộ |
6 | Máy biến áp 3 pha | 3 Bộ |
7 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 3 Bộ |
8 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 3 Bộ |
9 | Panen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | 3 Bộ |
10 | Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô | 18 Bộ |
11 | Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | 3 Bộ |
12 | Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau | 3 Bộ |
13 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | 3 chiếc |
14 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | 3 chiếc |
15 | Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid | 3 chiếc |
16 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 3 chiếc |
17 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | 3 chiếc |
18 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE | 3 Bộ |
19 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE | 3 Bộ |
20 | Mô hình hệ thống điện xe ô tô | 3 chiếc |
21 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | 3 Bộ |
22 | Mô hình hệ thống điện thân xe | 3 Bộ |
23 | Mô hình hệ thống truyền lực | 9 Bộ |
24 | Mô hình hệ thống treo độc lập | 9 Bộ |
25 | Mô hình hệ thống treo phụ thuộc | 9 Bộ |
26 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | 3 Bộ |
27 | Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực | 6 Bộ |
28 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | 6 Bộ |
29 | Mô hình hệ thống phanh dầu | 3 Bộ |
30 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | 3 Bộ |
31 | Mô hình hệ thống phanh ABS | 3 chiếc |
32 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động | 3 Bộ |
33 | Mô hình hệ thống điều hòa thông thường | 3 Bộ |
34 | Mô hình hộp số tự động | 3 chiếc |
35 | Động cơ 4 kỳ | 18 chiếc |
36 | Động cơ xăng dùng chế hòa khí | 3 chiếc |
37 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | 3 chiếc |
38 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | 3 chiếc |
39 | Hộp số tự động | 18 chiếc |
40 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | 3 Bộ |
41 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | 3 Bộ |
42 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | 9 Bộ |
43 | Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | 9 Bộ |
44 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa | 9 Bộ |
45 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | 9 Bộ |
46 | Cơ cấu phanh tay | 3 Bộ |
47 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu | 9 Bộ |
48 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén | 9 Bộ |
49 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà | 9 Bộ |
50 | Máy nén điều hòa | 18 chiếc |
51 | Xe ô tô phục vụ giảng dạy | 3 chiếc |
52 | Xe để chi tiết | 18 chiếc |
53 | Pa lăng | 3 Bộ |
54 | Cầu nâng 2 trụ | 3 Bộ |
55 | Cầu nâng 4 trụ | 3 Bộ |
56 | Giá treo động cơ | 18 chiếc |
57 | Cẩu móc động cơ | 3 chiếc |
58 | Máy ép thủy lực | 3 chiếc |
59 | Máy hàn điện hồ quang | 9 chiếc |
60 | Máy hàn khí | 18 Bộ |
61 | Máy hàn xung | 3 chiếc |
62 | Thiết bị soi | 3 Bộ |
63 | Máy cân bơm cao áp | 3 chiếc |
64 | Máy chẩn đoán | 3 chiếc |
65 | Băng thử máy phát máy đề tích hợp | 3 Bộ |
66 | Băng thử phanh | 3 Bộ |
67 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 3 Bộ |
68 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | 3 Bộ |
69 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel | 3 Bộ |
70 | Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo | 3 Bộ |
71 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | 3 Bộ |
72 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel | 3 Bộ |
73 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | 3 Bộ |
74 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | 3 Bộ |
75 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | 3 chiếc |
76 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | 3 Bộ |
77 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | 3 chiếc |
78 | Dụng cụ đo áp suất dầu hộp số tự động | 3 Bộ |
79 | Hệ thống khí nén | 3 Bộ |
80 | Máy rửa siêu âm | 3 Bộ |
81 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | 3 chiếc |
82 | Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội | 3 Bộ |
83 | Máy mài xu páp | 3 Bộ |
84 | Máy rà xu páp cầm tay | 9 Bộ |
85 | Máy doa ổ đặt xu páp và ống dẫn hướng xu páp | 3 Bộ |
86 | Hệ thống cấp dầu bôi trơn | 3 Bộ |
87 | Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát | 3 Bộ |
88 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ diesel | 3 Bộ |
89 | Máy ép tuy ô thủy lực | 3 Bộ |
90 | Máy nạp ga | 3 Bộ |
91 | Bơm dầu bằng tay | 3 Bộ |
92 | Thiết bị hứng và hút dầu thải | 3 Bộ |
93 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | 3 Bộ |
94 | Bộ vam và bơm thủy lực kéo nắn khung xe | 2 Bộ |
95 | Máy hàn giật rút tôn | 2 Chiếc |
96 | Đèn sấy sơn hồng ngoại | 2 Chiếc |
97 | Bộ nắn khung xe thủy lực | 2 Bộ |
- | ||
1 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | 18 Bộ |
2 | Máy hàn hồ quang một chiều | 18 Bộ |
3 | Máy hàn MAG | 18 Bộ |
4 | Máy hàn TIG | 18 Bộ |
5 | Máy hàn tự động dưới lớp thuốc | 3 Bộ |
6 | Máy cắt ô xy khí cháy | 6 Bộ |
7 | Máy hàn khí | 18 Bộ |
8 | Máy hàn điểm | 3 Bộ |
9 | Máy hàn điểm cầm tay | 9 Bộ |
10 | Máy hàn tiếp xúc đường | 3 Bộ |
11 | Lò nhiệt luyện | 3 chiếc |
12 | Máy cắt khí con rùa | 6 Bộ |
13 | Máy cắt khí chuyên dùng | 3 Bộ |
14 | Máy cắt CNC | 3 Bộ |
15 | Máy cắt plasma | 6 Bộ |
16 | Máy cắt đĩa | 9 Bộ |
17 | Máy thử độ cứng vật liệu | 3 Bộ |
18 | Máy thử kéo, nén vạn năng | 3 Bộ |
19 | Máy soi tổ chức kim loại | 3 Bộ |
20 | Máy cắt mẫu kim loại | 3 Bộ |
21 | Máy mài mẫu | 3 Bộ |
22 | Máy siêu âm kim loại | 3 Bộ |
23 | Máy từ tính | 3 Bộ |
24 | Máy kiểm tra X quang | 3 Bộ |
25 | Máy nén khí | 3 Bộ |
26 | Tủ sấy que hàn | 3 chiếc |
27 | Hệ thống hút khói hàn | 9 Bộ |
28 | Mô hình máy biến áp | 3 Bộ |
29 | Mô hình động cơ | 3 Bộ |
30 | Cơ cấu truyền chuyển động quay | 3 Bộ |
31 | Cơ cấu biến đổi chuyển động | 3 Bộ |
32 | Trục, ổ trục và khớp nối | 3 Bộ |
33 | Mô hình dầm chịu lực | 18 Bộ |
34 | Máy cắt plasma CNC | 3 Bộ |
35 | Hệ thống rô bốt hàn | 2 Bộ |
36 | Rail cắt tròn | 2 chiếc |
- | ||
1 | Máy toàn đạc điện tử | 6 Bộ |
2 | Máy kinh vỹ bán điện tử | 6 Bộ |
3 | Máy thủy chuẩn | 6 Bộ |
4 | Máy ép cọc tre | 6 chiếc |
5 | Máy ép cọc bê tông | 3 chiếc |
6 | Máy đào gầu nghịch | 3 chiếc |
7 | Máy đầm cát | 3 chiếc |
8 | Máy đầm cóc | 6 chiếc |
9 | Máy cưa gỗ cầm tay | 9 chiếc |
10 | Máy bơm nước | 3 chiếc |
11 | Máy trộn vữa | 6 chiếc |
12 | Máy phun vữa | 6 chiếc |
13 | Máy cắt gạch | 9 chiếc |
14 | Máy cắt gạch vòng | 6 chiếc |
15 | Máy cắt gạch cầm tay | 9 chiếc |
16 | Máy cắt gạch hai lưỡi | 9 chiếc |
17 | Máy trộn keo | 6 chiếc |
18 | Máy mài gạch cầm tay | 9 chiếc |
19 | Máy khoan điện cầm tay | 9 chiếc |
20 | Khoan bê tông cầm tay | 9 chiếc |
21 | Máy bắn vít | 9 chiếc |
22 | Súng bắn keo | 9 chiếc |
23 | Máy vận thăng | 3 chiếc |
24 | Máy phun sơn | 9 chiếc |
25 | Máy chà nhám | 9 chiếc |
26 | Cẩu tự hành | 3 chiếc |
27 | Tời | 3 chiếc |
28 | Tời máy | 3 chiếc |
29 | Pa lăng xích | 9 Bộ |
30 | Máy cưa gỗ cầm tay | 9 chiếc |
31 | Máy cưa đĩa | 3 chiếc |
32 | Máy bào cầm tay | 9 chiếc |
33 | Máy hàn hồ quang | 3 chiếc |
34 | Máy khoan gỗ cầm tay | 9 chiếc |
35 | Máy nắn thẳng cốt thép | 3 chiếc |
36 | Máy cắt cốt thép | 3 chiếc |
37 | Máy cắt cốt thép cầm tay | 3 chiếc |
38 | Máy uốn cốt thép | 3 chiếc |
39 | Máy cắt uốn cốt thép liên hợp | 3 chiếc |
40 | Máy đánh gỉ | 3 chiếc |
41 | Máy mài hai đá | 3 chiếc |
42 | Máy mài cầm tay | 9 chiếc |
43 | Máy trộn bê tông | 3 chiếc |
44 | Máy đầm mặt | 9 chiếc |
45 | Máy đầm dùi | 9 chiếc |
46 | Máy đầm cạnh | 3 chiếc |
47 | Máy cắt ống thép | 9 chiếc |
48 | Bàn ren ống thủ công | 9 Bộ |
49 | Máy ren ống đa năng | 3 chiếc |
50 | Dụng cụ uốn ống thủy lực | 9 Bộ |
51 | Dụng cụ uốn ống đa năng | 9 Bộ |
52 | Máy hàn ống PP-R | 9 chiếc |
53 | Máy hàn ống PPE | 9 chiếc |
54 | Máy thử áp lực đường ống | 9 chiếc |
55 | Máy mài granitô | 6 chiếc |
56 | Bộ mẫu các phụ kiện đường ống cấp nước | 3 Bộ |
57 | Một số bộ phận công trình | 3 Bộ |
58 | Ván khuôn định hình | 3 Bộ |
59 | Cầu bào | 9 chiếc |
60 | Ca bin thực hành điện nước | 9 chiếc |
61 | Bồn tắm | 9 Bộ |
62 | Bình nước nóng chạy điện | 9 Bộ |
63 | Bình nước nóng chạy ga | 9 Bộ |
64 | Két nước | 3 Bộ |
65 | Mô hình 3 mặt phẳng chiếu | 6 chiếc |
66 | Mô hình máy trộn và vận chuyển bê tông tươi | 3 chiếc |
67 | Mô hình máy bơm bê tông | 3 chiếc |
68 | Mô hình trạm trộn bê tông | 3 Bộ |
| ||
1 | Máy Laptop thiết kế đồ hoạ | 1 bộ |
| ||
1 | Kéo tay | 2 Cái |
2 | Xoay eo 3 vị trí | 2 Cái |
3 | Đạp chân | 2 Cái |
4 | Đạp xe | 2 Cái |
5 | Toàn thân | 2 Cái |
6 | Đi bộ trên không | 2 Cái |
7 | Đi bộ lắc tay | 2 Cái |
8 | Xà đơn 2 bậc | 1 Cái |
9 | Xích đu liên hoàn 3 ghế | 2 Cái |
10 | Lưng eo | 2 Cái |
11 | Giường massage tự động | 1 Cái |
12 | Giường xiên quay tập đứng trẻ em | 10 Cái |
13 | Nhà banh đủ loại | 2 Cái |
14 | Cầu tuột | 3 Cái |
15 | Xích đu | 2 Cái |
16 | Nồi hấp dụng cụ | 2 Cái |
17 | Tủ bảo quản mẫu, thuốc | 2 chiếc |
18 | Chụp hút mùi inox | 3 chụp |
19 | Chậu rửa 2 ngăn công nghiệp inox | 3 chiếc |
20 | Tủ nấu cơm điện | 6 chiếc |
21 | Máy giặt công nghiệp | 4 chiếc |
22 | Nồi hấp dụng cụ tự động | 3 Cái |
23 | Máy phát điện dự phòng | 2 chiếc |
24 | Tủ đông | 2 chiếc |
25 | Tủ mát | 2 chiếc |
26 | Tivi 55 inch | 6 chiếc |
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 580/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra