Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ LA GI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử đất rừng trồng sang mục đích khác;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023, Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 26/BC-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã La Gi.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ LA GI, TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,039.00

40.32

45.54

107.10

262.70

100.87

2,776.66

3,526.69

4,431.86

2,747.26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

849.19

34.00

28.45

55.51

27.64

36.27

62.58

314.08

130.28

160.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

570.48

34.00

27.15

55.51

21.31

35.59

35.83

220.59

107.06

33.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,802.68

4.37

11.23

8.40

13.61

12.94

310.38

708.04

357.74

375.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,365.40

0.98

3.37

43.02

214.89

47.41

1,663.24

2,152.55

3,122.31

2,117.63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,733.05

 

 

 

 

3.33

708.34

285.11

710.03

26.24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77.19

 

 

 

 

 

 

52.81

24.38

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

168.29

0.97

2.49

0.17

0.19

0.92

29.18

66.91

15.20

52.26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

120.39

 

 

 

6.37

 

2.94

 

96.30

14.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,508.83

141.40

102.93

257.15

359.84

214.25

402.94

716.90

625.87

687.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

73.58

 

1.03

 

17.75

 

0.90

10.00

14.96

28.94

2.2

Đất an ninh

CAN

4.79

0.12

0.11

0.06

3.94

0.10

0.14

0.11

0.11

0.10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

51.49

 

 

 

 

 

 

 

51.49

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

495.35

0.79

1.10

2.66

1.76

15.32

84.50

107.05

124.89

157.28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64.01

0.91

4.29

2.99

0.64

2.59

0.14

3.18

26.61

22.66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20.16

 

 

 

 

 

 

 

 

20.16

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

125.76

 

 

 

 

 

33.70

61.86

28.70

1.50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,047.28

34.96

26.66

42.44

126.56

37.34

97.45

180.41

252.26

249.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

604.46

21.41

19.14

24.82

89.21

25.77

61.30

111.22

101.64

149.95

-

Đất thủy lợi

DTL

119.19

2.15

3.15

11.29

0.93

1.59

0.78

24.29

57.35

17.66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.86

0.09

0.02

 

3.14

0.26

0.13

0.05

1.00

0.17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.90

0.03

0.11

1.48

2.49

0.11

0.31

0.10

0.09

0.18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46.89

5.12

2.99

2.00

11.06

2.63

7.97

4.86

3.41

6.85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.03

1.92

 

 

3.25

1.25

1.49

1.72

6.58

0.82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8.06

 

 

 

1.21

 

0.11

 

0.52

6.22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.82

 

 

0.13

0.51

0.05

0.05

0.02

 

0.06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18.92

 

 

 

 

3.38

1.27

14.27

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33.89

0.02

 

 

 

 

 

 

29.90

3.97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28.35

1.80

0.92

2.16

8.93

2.20

1.05

4.51

3.41

3.37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153.66

1.84

0.26

0.40

2.53

 

22.30

18.89

48.21

59.23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.29

 

 

 

2.87

 

 

 

 

0.42

-

Đất chợ

DCH

2.96

0.58

0.07

0.16

0.43

0.10

0.69

0.48

0.15

0.30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.80

0.16

0.09

0.37

0.48

0.30

0.56

0.49

0.33

1.02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13.65

0.10

0.94

 

7.22

 

0.24

 

 

5.15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

446.44

 

 

 

 

 

88.77

110.88

80.21

166.58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

640.80

88.62

66.07

199.55

163.81

122.75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.08

0.27

0.23

0.52

11.84

0.15

0.66

0.52

0.35

0.54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.54

 

0.01

1.00

1.53

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.38

0.40

0.21

0.05

 

0.56

0.13

0.12

0.10

0.81

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

276.71

15.07

2.18

7.51

24.31

35.14

86.26

63.90

17.61

24.73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216.12

 

 

 

 

 

9.49

178.38

28.25

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8.89

 

0.01

 

 

 

 

 

 

8.88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

825.79

2.76

11.62

 

1.51

25.67

152.96

141.05

460.17

30.05

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,673.65

184.48

160.10

364.24

624.04

340.79

 

 

0.00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6,874.77

34.44

29.97

74.87

124.34

57.60

1,143.69

1,713.23

2,159.78

1,536.85

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1,733.05

 

 

 

 

3.33

708.34

285.11

710.03

26.24

6

Khu du lịch

KDL

423.61

 

 

 

 

13.14

78.29

102.52

115.15

114.51

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

51.49

 

 

 

 

 

 

 

51.49

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

817.61

101.49

82.47

203.19

292.72

137.73

 

 

0.01

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,322.93

2.10

2.95

7.09

4.71

40.91

225.66

285.91

333.54

420.06

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

57.77

2.10

2.95

7.09

4.71

40.92

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,363.41

 

 

 

 

 

403.12

530.38

667.45

762.46

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

300.78

 

 

 

 

 

56.79

74.72

80.61

88.66

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ LA GI, TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

177.58

14.69

0.51

74.70

0.90

0.50

16.57

14.13

14.66

40.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

80.68

7.60

0.46

68.30

 

0.50

1.37

2.02

 

0.43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

75.31

3.60

0.46

68.30

 

0.50

 

2.02

 

0.43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.39

3.43

 

 

 

 

2.85

0.21

0.40

2.50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.95

3.66

0.05

6.40

0.90

 

5.95

3.70

9.30

37.99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.90

 

 

 

 

 

 

8.20

3.70

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.66

 

 

 

 

 

6.40

 

1.26

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.62

0.33

0.08

 

0.13

 

1.59

0.27

0.11

0.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.33

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.31

 

 

 

0.13

 

0.15

0.03

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.15

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.13

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.62

 

 

 

 

 

0.47

0.15

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ

quan

TSC

0.45

 

0.01

 

 

 

0.14

0.08

0.11

0.11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.83

 

 

 

 

 

0.83

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ LA GI, TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

609.26

17.05

3.51

78.80

41.61

5.96

103.94

94.73

120.70

142.96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99.53

8.80

0.96

68.80

1.00

1.00

9.23

4.17

1.00

4.57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

87.81

8.80

0.86

68.80

0.60

0.90

1.50

3.52

0.80

2.03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62.59

3.53

0.50

0.50

2.00

0.70

13.72

8.27

8.90

24.47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

354.22

4.72

2.05

9.50

38.61

3.10

56.30

71.92

94.56

73.46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35.69

 

 

 

 

1.16

2.10

9.37

14.98

8.08

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57.23

 

 

 

 

 

22.59

1.00

1.26

32.38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105.18

 

 

 

 

 

10.00

10.00

75.18

10.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

20.00

 

 

 

 

 

5.00

5.00

5.00

5.00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

85.18

 

 

 

 

 

5.00

5.00

70.18

5.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.41

0.37

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ LA GI, TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26.98

 

9.88

 

 

 

6.62

10.48

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13.32

 

 

 

 

 

2.84

10.48

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.20

 

 

 

 

 

3.20

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.82

 

0.24

 

 

 

0.58

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.58

 

 

 

 

 

0.58

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.24

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

9.64

 

9.64