Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày 20/7/202 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Quế Sơn, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 739/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.

Xét đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr- STNMT ngày 08/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+&.(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.746,05

1.350,51

811,95

1.564,20

1.706,45

1.116,69

3.945,26

1.741,05

1.432,23

4.019,02

1.163,19

2.117,51

3.133,76

1.644,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.599,19

931,33

522,25

1.230,35

1.263,18

420,62

3.082,45

1.423,23

1.048,89

3.538,65

973,97

1.854,18

2.881,29

1.428,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.964,18

170,28

316,60

352,85

506,89

201,89

419,35

281,50

283,99

328,84

229,06

252,99

335,43

284,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.212,01

171,22

319,10

336,12

490,66

202,51

212,80

142,01

283,98

176,64

204,16

231,61

250,71

190,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.704,06

172,07

156,85

290,08

205,89

82,52

543,36

188,39

305,95

156,07

133,39

123,27

176,80

169,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.185,55

211,27

8,03

83,70

257,23

134,78

701,72

450,66

297,51

324,99

447,95

422,14

505,30

340,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.726,77

-

-

173,37

-

-

218,44

154,75

-

1.306,98

-

742,47

1.130,77

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.949,64

376,05

40,58

318,29

264,29

-

1.195,40

345,82

159,44

1.416,20

156,97

312,82

731,89

631,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,45

0,70

0,19

-

2,05

1,42

0,50

0,30

-

0,66

-

0,49

1,11

0,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,54

0,98

-

12,07

26,82

-

3,68

1,81

2,00

4,90

6,60

-

-

2,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.957,56

418,40

277,70

332,87

416,88

651,80

836,49

317,39

380,24

448,34

188,50

252,82

245,23

190,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

273,92

3,62

0,10

-

12,85

57,34

69,36

-

-

115,14

-

7,56

7,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,49

1,04

-

0,15

0,15

0,14

8,00

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

192,24

-

-

-

-

192,24

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,68

43,95

-

-

-

35,45

93,27

50,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,02

0,37

-

1,35

0,79

0,88

0,21

-

0,30

0,07

0,04

4,01

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,12

5,39

1,29

4,87

3,64

9,47

45,41

5,32

0,43

13,98

7,26

3,75

-

1,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,41

-

-

-

-

-

20,96

6,00

-

-

-

0,45

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,84

-

-

10,44

13,09

0,05

10,42

-

-

17,56

0,84

6,45

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.236,99

173,34

121,19

210,87

227,38

196,31

371,42

182,70

165,88

139,62

118,02

97,90

109,26

123,13

-

Đất giao thông

DGT

1.200,62

103,44

58,22

106,88

88,00

94,25

238,76

90,16

95,82

44,75

78,20

55,01

73,80

73,34

-

Đất thủy lợi

DTL

235,85

7,31

8,79

12,91

13,18

8,15

28,89

35,97

9,97

48,46

15,83

13,36

11,64

21,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,96

11,94

-

0,14

0,04

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

2,05

0,25

0,44

0,45

0,29

0,28

0,38

0,16

0,27

0,24

0,22

0,25

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,53

8,47

3,59

1,61

5,80

2,52

10,60

7,70

4,16

2,62

3,53

2,29

2,79

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,57

4,23

3,39

3,36

3,95

3,49

4,91

3,39

4,46

2,68

1,47

1,81

1,30

2,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,57

5,99

0,14

5,55

0,18

0,06

0,90

0,06

0,02

-

0,40

0,40

0,04

0,81

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,91

0,24

0,19

0,12

0,03

0,02

0,53

0,06

0,14

0,01

0,08

0,07

0,14

0,27

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,69

0,50

0,01

0,25

2,46

1,19

-

5,50

-

0,51

0,46

1,65

0,05

3,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,17

1,39

0,04

-

-

-

15,26

0,01

0,20

0,14

0,01

0,07

0,04

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,55

0,38

1,13

0,68

0,64

1,11

1,35

-

-

-

-

-

-

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

624,13

27,39

44,50

78,74

112,07

84,25

68,94

39,47

50,45

39,73

17,81

23,01

18,95

18,83

-

Đất chợ

DCH

4,07

-

0,93

0,18

0,59

0,99

0,17

-

0,50

0,44

-

-

0,27

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,78

-

-

-

-

-

-

-

-

6,78

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,47

0,60

1,34

4,35

3,43

1,28

1,91

1,07

1,47

1,46

1,15

0,55

0,67

1,19

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

5,44

5,14

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

792,15

-

77,19

50,64

115,92

-

121,70

49,30

171,02

32,74

42,57

45,54

49,08

36,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

260,41

156,45

-

-

-

103,96

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,35

3,62

0,26

0,35

0,57

-

0,45

1,21

0,83

0,55

0,51

0,48

0,82

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,68

1,52

-

-

0,06

1,90

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,00

0,93

2,19

2,18

1,98

3,01

5,56

2,05

3,15

3,39

0,60

1,36

2,66

0,95

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

425,12

21,94

53,58

13,26

32,34

34,63

82,27

19,73

36,23

26,49

15,68

21,01

42,88

25,09

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269,95

0,48

20,18

33,43

4,68

15,14

5,06

-

0,93

90,57

1,83

63,66

31,91

2,09

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

-

0,08

1,00

-

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,30

0,78

12,00

0,97

26,38

44,27

26,32

0,43

3,11

32,03

0,72

10,51

7,24

24,55

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

1.350,51

592,73

-

-

-

757,78

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

7.397,56

382,48

327,13

419,82

747,89

337,29

914,52

592,67

581,49

501,64

652,11

653,75

756,01

530,76

3

Khu lâm nghiệp

KLN

9.676,42

376,05

40,58

491,65

264,29

-

1.413,84

500,57

159,44

2.723,19

156,97

1.055,29

1.862,66

631,90

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

414,92

43,95

-

-

-

227,69

93,27

50,00

-

-

-

-

-

-

5

Khu đô thị

DTC

331,84

212,39

 

 

 

119,45

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị - thương mại dịch vụ

KDV

338,50

212,39

-

1,35

0,79

119,45

0,21

-

0,30

 

 

4,01

-

-

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.164,86

-

209,69

310,50

325,28

-

710,38

255,70

243,99

247,98

157,58

247,17

226,87

229,73

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

834,01

-

78,48

55,51

119,56

 

121,70

54,62

171,46

46,72

49,83

49,29

49,08

37,76

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+&.(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,46

20,50

0,90

1,08

11,63

15,32

42,63

52,71

4,94

2,78

1,10

2,26

2,84

1,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,97

5,65

0,63

0,03

10,34

5,59

2,88

4,01

1,41

0,44

0,20

0,70

1,45

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,79

4,71

0,63

0,03

10,34

5,59

1,28

3,51

1,41

0,44

0,20

0,20

1,45

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

16,91

4,65

0,06

0,00

0,14

3,72

3,58

2,51

0,61

0,72

0,30

0,09

0,28

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

5,67

0,19

0,02

1,10

6,00

5,30

3,66

1,58

0,52

0,10

0,57

0,21

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,64

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

83,39

4,47

0,03

0,38

0,04

-

30,87

42,40

1,34

1,00

0,50

0,90

0,90

0,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,31

0,07

-

-

0,01

-

-

0,13

-

0,10

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,55

13,09

1,02

0,40

3,13

24,60

5,89

8,69

0,77

1,27

0,66

0,43

3,23

0,37

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,46

0,20

-

-

-

5,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,97

7,68

0,78

0,25

2,22

13,44

4,19

2,60

0,20

0,71

0,65

0,21

2,73

0,32

-

Đất giao thông

DGT

23,77

4,81

0,40

-

1,65

9,39

2,20

1,36

0,13

0,45

0,50

0,11

2,59

0,18

-

Đất thủy lợi

DTL

4,95

1,02

0,07

-

0,26

1,40

1,07

0,57

0,05

0,16

0,05

0,05

0,12

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,36

0,02

-

-

0,02

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,46

0,16

-

-

-

0,29

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

0,01

-

0,00

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

4,09

0,60

-

0,25

0,28

1,09

0,90

0,67

0,02

0,10

0,10

0,05

0,02

0,01

-

Đất chợ

DCH

1,16

0,86

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,53

0,04

-

0,15

-

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,87

-

0,24

-

0,57

-

1,63

5,49

0,22

0,26

0,01

-

0,40

0,05

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

8,84

4,22

-

-

-

4,62

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,13

-

-

0,07

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

0,00

-

-

0,04

0,05

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,46

0,69

-

-

0,23

0,07

0,07

0,55

0,35

0,30

-

0,10

0,10

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,60

1,17

0,01

-

0,19

7,24

1,23

3,89

0,36

2,70

0,05

0,34

0,30

0,13

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

258,23

22,47

2,46

18,06

29,16

16,56

76,19

55,11

6,03

12,30

2,10

11,54

3,96

2,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

35,67

5,65

0,63

0,03

10,34

5,59

3,88

4,71

1,41

0,44

0,20

0,70

1,45

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,49

4,71

0,63

0,03

10,34

5,59

2,28

4,21

1,41

0,44

0,20

0,20

1,45

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,29

4,97

0,67

0,15

0,69

3,88

3,87

2,99

1,46

0,78

0,89

0,66

0,76

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,21

7,32

1,14

2,4045

2,90

7,08

6,38

3,86

1,82

0,58

0,51

2,80

0,85

0,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,64

-

-

0,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

161,12

4,47

0,03

14,83

15,23

-

62,06

43,42

1,34

10,40

0,50

7,38

0,90

0,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,30

0,07

-

-

-

-

-

0,13

-

0,10

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,01

1,91

-

-

-

-

-

0,11

-

-

0,65

0,08

-

0,26

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

TT Hương An

Quế Mỹ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,10

1,19

0,01

0,50

0,19

10,46

1,23

3,89

0,36

2,70

0,05

0,34

0,30

0,13

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,50

0,30

-

-

-

1,00

1,12

1,08

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

7,82

0,69

0,01

-

0,19

0,32

0,11

2,81

0,36

2,70

-

0,33

0,30

0,01

-

Đất giao thông

DGT

1,37

0,67

-

-

0,17

0,29

0,10

0,13

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

6,37

-

-

-

0,01

-

-

2,68

0,34

2,70

-

0,33

0,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

0,01

-

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,01

-

0,12

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,98

0,20

-

-

-

9,03

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 537/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản