- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1013/STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 42.459,58 | 1.375,75 | 2.062,81 | 3.114,88 | 1.793,12 | 1.806,05 | 4.735,63 | 4.321,24 | 2.211,99 |
1 | Đất nông nghiệp | 34.702,79 | 964,05 | 1.918,07 | 2.731,09 | 1.597,75 | 1.609,06 | 4.337,68 | 3.498,11 | 1.885,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.358,00 | 24,16 | 48,14 | 21,16 | 415,48 | 495,51 | 0,00 | 120,57 | 39,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 852,67 |
| 35,69 | 0,98 | 153,23 | 162,06 |
| 3,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.346,34 | 34,54 | 6,86 | 162,27 | 277,90 | 278,94 | 1,73 | 1.561,41 | 6,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 26.611,09 | 900,57 | 1.854,79 | 2.538,66 | 888,99 | 828,42 | 4.333,58 | 1.795,54 | 1.834,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 340,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 65,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 187,12 | 4,79 | 8,27 | 4,33 | 9,62 | 4,71 | 2,37 | 19,14 | 4,53 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 795,02 |
|
| 4,66 | 5,75 | 1,48 |
| 1,44 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.753,80 | 411,70 | 144,74 | 383,79 | 195,37 | 196,73 | 397,77 | 822,71 | 326,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 39,55 | 1,10 |
|
|
| 3,12 | 34,40 | 0,93 |
|
2.2 | Đất an ninh | 7,91 | 2,19 | 0,10 | 4,03 | 0,10 | 0,10 | 0,09 | 0,15 | 0,27 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.309,59 |
|
|
|
|
|
| 252,99 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 29,41 | 29,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 127,57 | 4,89 | 0,49 | 4,59 | 0,77 | 0,04 |
| 0,20 | 0,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 86,27 | 2,32 | 0,10 | 2,38 | 4,42 |
| 4,22 | 6,73 | 1,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 198,10 |
|
|
|
| 39,48 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 24,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.146,63 | 189,03 | 81,61 | 289,90 | 112,59 | 94,01 | 231,72 | 434,29 | 216,74 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,91 | 0,49 | 0,56 | 0,19 | 0,12 | 0,21 | 0,28 | 0,64 | 3,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 43,06 | 1,80 | 0,06 |
|
|
|
| 2,30 | 1,11 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.165,85 |
| 52,66 | 66,30 | 64,62 | 46,28 | 97,84 | 72,26 | 92,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 163,44 | 163,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11,67 | 5,94 | 0,51 | 0,24 | 0,32 | 0,14 | 0,31 | 0,42 | 0,36 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,97 | 0,54 | 0,28 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,89 | 0,09 |
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 388,87 | 10,45 | 8,37 | 16,09 | 12,40 | 13,35 | 28,84 | 51,81 | 10,42 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 2,99 |
|
|
|
| 0,27 | 0,18 | 0,42 | 0,17 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG CỘNG | 2.155,23 | 2.217,25 | 3.089,26 | 2.341,14 | 2.442,36 | 3.402,90 | 3.727,89 | 1.662,09 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.717,82 | 1.325,36 | 2.614,19 | 1.683,07 | 1.038,02 | 2.855,53 | 3.433,86 | 1.493,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 21,40 | 335,28 | 0,47 | 195,87 | 92,09 | 379,34 | 0,00 | 168,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 12,71 | 252,05 |
|
| 33,39 | 132,85 |
| 66,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,64 | 436,77 | 35,78 | 326,52 | 402,01 | 660,06 | 5,17 | 143,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.687,02 | 546,46 | 2.179,60 | 1.055,86 | 541,66 | 1.560,07 | 3.329,85 | 735,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 94,96 |
| 170,93 |
| 74,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
| 65,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,56 | 6,85 | 7,54 | 7,58 | 2,25 | 60,95 | 33,84 | 7,79 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 1,20 |
| 390,80 | 2,28 |
| 24,18 |
| 363,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 437,35 | 891,89 | 475,07 | 658,06 | 1.404,34 | 545,48 | 294,03 | 168,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 0,12 | 0,11 | 0,13 | 0,08 | 0,14 | 0,10 | 0,14 | 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
| 561,19 |
|
| 495,40 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,82 | 0,18 | 1,39 | 0,25 | 112,65 | 0,15 | 0,31 | 0,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,04 | 1,66 | 8,16 | 18,85 | 1,36 | 19,72 | 3,90 | 5,42 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 89,35 |
| 0,54 | 68,73 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
| 1,74 |
|
| 22,34 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 362,22 | 186,16 | 280,44 | 561,65 | 554,48 | 303,79 | 161,34 | 86,65 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,07 | 0,46 | 0,34 | 0,53 | 0,11 | 0,25 | 1,15 | 0,42 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
| 37,33 |
| 0,46 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 49,38 | 111,40 | 74,45 | 53,35 | 180,07 | 37,00 | 105,93 | 62,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,16 | 0,26 | 0,31 | 0,46 | 0,29 | 0,53 | 0,29 | 0,13 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,09 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,26 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,27 |
| 0,08 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 17,27 | 30,41 | 18,74 | 22,88 | 21,68 | 92,88 | 20,34 | 12,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,06 |
|
|
|
| 1,89 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2+...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG | 615,38 | 5,51 | 0,30 | 2,34 | 4,20 | 4,38 | 0,09 | 3,43 | 3,67 |
1 | Đất nông nghiệp | 612,91 | 5,27 | 0,30 | 1,81 | 4,03 | 4,33 | 0,09 | 3,22 | 3,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,41 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 104,56 | 1,29 |
| 0,20 | 1,23 | 1,25 | 0,09 | 2,84 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 505,81 | 3,98 | 0,30 | 1,61 | 2,80 | 2,98 |
| 0,38 | 3,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,47 | 0,24 |
| 0,53 | 0,17 | 0,05 |
| 0,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,02 |
|
| 0,31 |
|
|
| 0,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,39 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
- | Đất chợ | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,51 |
|
|
| 0,07 | 0,05 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,55 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG CỘNG | 2,18 | 3,60 | 384,67 | 6,70 | 176,69 | 11,41 | 0,14 | 6,09 |
1 | Đất nông nghiệp | 2,06 | 3,22 | 384,60 | 6,62 | 176,43 | 11,26 | 0,05 | 5,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,30 |
|
| 2,32 | 89,17 | 4,06 |
| 1,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,76 | 3,22 | 384,60 | 3,90 | 87,26 | 5,77 | 0,05 | 3,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 0,40 |
| 1,12 |
| 0,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,12 | 0,38 | 0,07 | 0,08 | 0,26 | 0,15 | 0,09 | 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 0,11 |
| 0,08 | 0,14 | 0,10 | 0,09 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
| 0,08 |
| 0,10 | 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,11 |
|
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
| 0,10 | 0,07 |
| 0,12 | 0,05 |
| 0,05 |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,12 | 0,18 |
|
|
|
|
| 0,09 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT. Ngãi Giao | Bàu Chinh | Bình Ba | Bình Giã | Bình Trung | Cù Bị | Đá Bạc | Kim Long | |||
(a) | (b) | (c)=(1+2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 407,79 | 44,62 | 7,72 | 7,50 | 7,42 | 8,01 | 10,25 | 18,90 | 13,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 16,79 |
| 0,39 | 0,08 | 0,10 | 0,15 |
| 1,56 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 149,99 | 3,94 | 2,00 | 1,56 | 2,47 | 2,93 | 0,14 | 6,39 | 2,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 238,51 | 40,68 | 5,33 | 5,86 | 4,85 | 4,93 | 10,11 | 10,72 | 10,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 454,28 |
|
| 4,20 | 2,12 | 33,12 |
| 12,31 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 53,06 |
|
| 4,20 | 2,12 | 33,12 |
| 12,31 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 395,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Láng Lớn | Nghĩa Thành | Quảng Thành | Sơn Bình | Suối Nghệ | Suối Rao | Xà Bang | Xuân Sơn | ||
(a) | (b) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 9,13 | 26,52 | 6,76 | 10,13 | 182,66 | 38,47 | 5,02 | 11,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 0,04 | 9,78 | 0,02 | 0,05 | 0,04 | 4,11 |
| 0,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,69 | 10,12 | 2,20 | 3,37 | 91,46 | 14,21 | 1,15 | 2,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,40 | 6,47 | 4,54 | 6,31 | 91,16 | 19,03 | 3,87 | 7,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
| 0,40 |
| 1,12 |
| 0,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,31 | 387,02 |
|
| 14,20 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 1,31 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 2,60 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
| 384,42 |
|
| 11,20 |
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha | Ghi chú | ||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | Thu hồi năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG CỘNG: 36 dự án (26 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới) |
| |||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án | 2.541,74 | 959,37 | 608,71 |
| ||
I | Đất nông nghiệp khác (01) |
|
| 383,22 | 383,22 | 383,22 |
|
1 | Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | UBND huyện Châu Đức | Xã Quảng Thành | 383,22 | 383,22 | 383,22 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Đất an ninh (03) |
|
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
1 | Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh | TT. Ngãi Giao | 0,18 | 0,18 | 0,18 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh | Công an tỉnh | Xã Xà Bang | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao | UBND huyện Châu Đức | thị trấn Ngãi Giao | 0,28 | 0,28 | 0,28 | Phù hợp QHSDĐ |
III | Đất khu công nghiệp (01) |
|
| 2.077,24 | 518,62 | 176,26 |
|
1 | Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức | Công ty CP Sonadezi Châu Đức | Nghĩa Thành, Suối Nghệ | 2.077,24 | 518,62 | 176,26 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Khu công nghiệp |
|
| 1.386,69 | 180,38 | 98,70 |
|
+ | Khu đô thị |
|
| 690,55 | 338,24 | 77,56 |
|
IV | Đất giao thông (05) |
|
| 62,32 | 38,57 | 38,57 |
|
1 | Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Quảng Thành | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Đường 31 - QL56 | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Nghĩa Thành | 3,51 | 3,51 | 3,51 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải | UBND huyện Châu Đức- Phòng KTHT | Xã Kim Long | 1,01 | 1,01 | 1,01 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765) | UBND huyện Châu Đức | Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung | 12,58 | 12,58 | 12,58 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Rao | 45,10 | 21,35 | 21,35 | Phù hợp QHSDĐ |
V | Đất thủy lợi (02) |
|
| 12,60 | 12,60 | 4,30 |
|
1 | Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Suối Rao, Đá Bạc | 12,03 | 12,03 | 3,73 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Tuyến ống chuyển tài Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Láng Lớn | 0,57 | 0,57 | 0,57 | Phù hợp QHSDĐ |
VI | Đất cơ sở văn hóa (03) |
|
| 1,51 | 1,51 | 1,51 |
|
1 | Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Sơn Bình | 0,98 | 0,98 | 0,98 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Suối Rao | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Bàu Chinh | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Phù hợp QHSDĐ |
VII | Đất cơ sở y tế (01) |
|
| 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
1 | Trạm y tế xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Bình Ba | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Phù hợp QHSDĐ |
VIII | Đất sinh hoạt cộng đồng (07) |
|
| 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
1 | Trụ sở thôn Sơn Lập | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Sơn Bình | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trụ sở thôn Lồ Ồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Đá Bạc | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Trụ sở thôn Quảng Phú | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Đá Bạc | 0,06 | 0,06 | 0,06 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Trụ sở thôn Tân Hiệp | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đúc | Xã Bàu Chinh | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Bàu Chinh | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Sơn Bình | 0,09 | 0,09 | 0,09 | Phù hợp QHSDĐ |
7 | Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Sơn Bình | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Phù hợp QHSDĐ |
IX | Đất năng lượng (01) |
|
| 0,62 | 0,62 | 0,62 |
|
1 | Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ | 0,62 | 0,62 | 0,62 | Phù hợp QHSDĐ |
X | Đất di tích, lịch sử (02) |
|
| 2,95 | 2,95 | 2,95 |
|
1 | Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Xã Kim Long | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Xã Kim Long | 2,75 | 2,75 | 2,75 | Phù hợp QHSDĐ |
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án |
|
| 56,85 | 7,70 | 7,70 |
|
I | Đất an ninh (01) |
|
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
1 | Trụ sở công an các xã huyện Châu Đức |
|
| 1,75 | 1,75 | 1,75 |
|
+ | Trụ sở công an xã Nghĩa Thành | Công an tỉnh | xã Nghĩa Thành | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Đá Bạc | Công an tỉnh | xã Đá Bạc | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Bình Giã | Công an tỉnh | xã Bình Giã | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Bình Trung | Công an tỉnh | xã Bình Trung | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Sơn Bình | Công an tỉnh | xã Sơn Bình | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Xuân Sơn | Công an tỉnh | xã Xuân Sơn | 0,09 | 0,09 | 0,09 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Suối Rao | Công an tỉnh | xã Suối Rao | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Bình Ba | Công an tỉnh | xã Bình Ba | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Bàu Chinh | Công an tỉnh | xã Bàu Chinh | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Quảng Thành | Công an tỉnh | xã Quảng Thành | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Xà Bang | Công an tỉnh | xã Xà Bang | 0,09 | 0,09 | 0,09 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Láng Lớn | Công an tỉnh | xã Láng Lớn | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Cù Bị | Công an tỉnh | xã Cù Bị | 0,09 | 0,09 | 0,09 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Suối Nghệ | Công an tỉnh | xã Suối Nghệ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Phù hợp QHSDĐ |
+ | Trụ sở công an xã Kim Long | Công an tỉnh | xã Kim Long | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Đất giao thông (05) |
|
| 54,28 | 5,13 | 5,13 |
|
1 | Đường trung tâm xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Bình Ba | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số 5 đến đường số 6) | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH số 25 | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Thị trấn Ngãi Giao | 0,79 | 0,79 | 0,79 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Láng Lớn | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | xã Sơn Bình, (CĐ); Xuyên Mộc | 49,54 | 0,39 | 0,39 | Phù hợp QHSDĐ |
III | Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
| 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
1 | Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1) | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Nghĩa Thành | 0,18 | 0,18 | 0,18 | Phù hợp QHSDĐ |
IV | Đất sinh hoạt cộng đồng (02) |
|
| 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
1 | Trụ sở khu phố Hồng Lam | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | 0,07 | 0,07 | 0,07 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trụ sở thôn Gia Hòa Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Bình Giã | 0,07 | 0,07 | 0,07 | Phù hợp QHSDĐ |
V | Đất trụ sở cơ quan (01) |
|
| 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
1 | Xây dựng trụ sở bộ phận tiếp nhận, hoàn trả hồ sơ và văn phòng làm việc các cơ quan huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | 0,51 | 0,51 | 0,51 | Phù hợp QHSDĐ |
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 53 dự án (43 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới) |
| ||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 43 dự án | 535,35 | 379,48 |
| ||
I | Đất nông nghiệp khác (01) |
|
| 316,91 | 316,91 |
|
1 | Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | UBND huyện Châu Đức | Xã Xuân Sơn | 316,91 | 316,91 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Đất quốc phòng (01) |
|
| 2,00 | 2,00 |
|
1 | Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Xã Bình Trung | 2,00 | 2,00 | Phù hợp QHSDĐ |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 0,76 | 0,76 |
|
1 | Nhà Sơ chế đóng gói chuối | Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất | Xã Đá Bạc | 0,76 | 0,76 | Phù hợp QHSDĐ |
IV | Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01) |
|
| 70,00 | 1,27 |
|
1 | Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ | Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực | Xã Suối Rao | 70,00 | 1,27 | Phù hợp QHSDĐ |
V | Đất giao thông (08) |
|
| 48,36 | 26,10 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Đá Bạc | 16,00 | 0,63 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Đường Trung tâm xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | 6,20 | 6,20 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Đường B xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | 7,20 | 7,20 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Nghĩa Thành | 0,14 | 0,14 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | thị trấn Ngãi Giao | 3,52 | 3,52 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Bến xe khách huyện Châu Đức | BQL Bến xe khách huyện Châu Đức | thị trấn Ngãi Giao | 0,62 | 0,62 | Phù hợp QHSDĐ |
7 | Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Đá Bạc | 5,37 | 5,37 | Phù hợp QHSDĐ |
8 | Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa | 9,32 | 2,42 | Phù hợp QHSDĐ |
VI | Đất thủy lợi (06) |
|
| 79,70 | 17,48 |
|
1 | Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | TT Ngãi Giao, xã Bình Giã | 3,50 | 3,50 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét I | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Bình Trung, Quảng Thành | 3,73 | 1,05 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi | Xã Sơn Bình (CĐ) và Xuyên Mộc | 59,79 | 0,25 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Xã Quảng Thành | 11,03 | 11,03 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Quảng Thành | 1,34 | 1,34 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét II | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Quảng Thành | 0,31 | 0,31 | Phù hợp QHSDĐ |
VII | Đất cơ sở y tế (01) |
|
| 3,12 | 3,12 |
|
1 | Trung tâm y tế huyện Châu Đức | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | TT. Ngãi Giao | 3,12 | 3,12 | Phù hợp QHSDĐ |
VII | Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
| 0,86 | 0,86 |
|
1 | Trường THCS xã Kim Long | UBND huyện Châu Đức | Kim Long | 0,86 | 0,86 | Phù hợp QHSDĐ |
IX | Đất năng lượng (01) |
|
| 1,43 | 1,43 |
|
1 | Nhà điều hành, trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 110kV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó | Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY | Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao | 1,43 | 1,43 | Phù hợp QHSDĐ |
X | Đất bưu chính, viễn thông (07) |
|
| 0,48 | 0,48 |
|
1 | Trạm tổng đài Đá Bạc | Viễn thông BRVT | Xã Đá Bạc | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trạm tổng đài Quảng Thành | Viễn thông BRVT | Xã Quảng Thành | 0,01 | 0,01 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Trạm tổng đài Bình Giã | Viễn thông BRVT | Xã Bình Giã | 0,02 | 0,02 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Trung tâm Viễn thông Châu Đức | Viễn thông BRVT | Thị trấn Ngãi Giao | 0,22 | 0,22 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Trạm tổng đài Láng Lớn | Viễn thông BRVT | Xã Láng Lớn | 0,04 | 0,04 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Trạm tổng đài Xà Bang | Viễn thông BRVT | Xã Xà Bang | 0,03 | 0,03 | Phù hợp QHSDĐ |
7 | Trụ sở Vietel huyện Châu Đức | TĐ Viễn thông Quân đội Viettel | TT. Ngãi Giao | 0,06 | 0,06 | Phù hợp QHSDĐ |
XI | Đất di tích, lịch sử (01) |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
1 | Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tường niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh | UBND huyện Châu Đức | xã Cù Bị | 0,20 | 0,20 | Phù hợp QHSDĐ |
XII | Đất cơ sở tôn giáo (12) |
|
| 11,05 | 8,39 |
|
1 | Giáo xứ Phước Ân | Giáo xứ Phước Ân | Láng Lớn | 1,20 | 0,80 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Linh Sơn Cổ Tự II | Linh Sơn Cổ Tự II | Xã Đá Bạc | 1,14 | 1,14 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Tịnh thất Ngọc Hương Thiền | Tịnh thất Ngọc Hương Thiền | Bàu Chinh | 1,96 | 1,96 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Giáo xứ Đồng Tiến | Giáo xứ Đồng Tiến | Cù Bị | 0,68 | 0,19 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Chùa Đại Bi | Chùa Đại Bi | Kim Long | 0,28 | 0,28 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Chùa Phước Minh | Chùa Phước Minh | Kim Long | 0,45 | 0,45 | Phù hợp QHSDĐ |
7 | Chùa Vạn Phúc | Chùa Vạn Phúc | Quảng Thành | 2,20 | 2,20 | Phù hợp QHSDĐ |
8 | Giáo xứ Sơn Bình | Giáo xứ Sơn Bình | Sơn Bình | 0,29 | 0,15 | Phù hợp QHSDĐ |
9 | Giáo xứ Tân Bình | Giáo xứ Tân Bình | Sơn Bình | 0,54 | 0,34 | Phù hợp QHSDĐ |
10 | Giáo xứ Đức Mỹ | Giáo xứ Đức Mỹ | Suối Nghệ | 0,67 | 0,21 | Phù hợp QHSDĐ |
11 | Giáo xứ Đức Hiệp | Giáo xứ Đức Hiệp | Xà Bang | 1,31 | 0,33 | Phù hợp QHSDĐ |
12 | Tịnh xá Quan Âm | Tịnh xá Quan Âm | Xà Bang | 0,34 | 0,34 | Phù hợp QHSDĐ |
XIII | Đất ở (02) |
|
| 0,48 | 0,48 |
|
1 | Khu dân cư + Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba) | UBND huyện Châu Đức | Xã Bình Ba | 0,31 | 0,31 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình) | UBND huyện Châu Đức | Xã Sơn Bình | 0,17 | 0,17 | Phù hợp QHSDĐ |
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án | 4.468,19 | 4.468,19 |
| ||
I | Đất trồng cây lâu năm (01) |
|
| 4.434,00 | 4.434,00 |
|
1 | Đất sản xuất nông nghiệp (trồng cây cao su) | Công ty Cổ phần cao su Bà Rịa | Cù Bị, Quảng Thành | 4.434,00 | 4.434,00 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Đất thủy lợi (01) |
|
| 4,34 | 4,34 |
|
1 | Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Kim Long | 4,34 | 4,34 | Phù hợp QHSDĐ |
III | Đất cơ sở văn hóa (01) |
|
| 0,79 | 0,79 |
|
1 | Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Đá Bạc | 0,79 | 0,79 | Phù hợp QHSDĐ |
IV | Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
| 1,58 | 1,58 |
|
1 | Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân | UBND huyện Châu Đức | Cù Bị | 1,58 | 1,58 | Phù hợp QHSDĐ |
V | Đất thể dục thể thao (01) |
|
| 2,81 | 2,81 |
|
1 | Sân vận động xã Bình Ba | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | Bình Ba | 2,81 | 2,81 | Phù hợp QHSDĐ |
VI | Đất cơ sở tôn giáo (04) |
|
| 0,69 | 0,69 |
|
1 | Chùa Vạn Đức II | Chùa Vạn Đức II | Suối Nghệ | 0,19 | 0,19 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Chùa Kim Long | Chùa Kim Long | Kim Long | 0,22 | 0,22 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Cơ sở Tin Lành Kim Long | Tin Lành Kim Long | Kim Long | 0,17 | 0,17 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Chùa Quảng Phú | Chùa Quảng Phú | Đá Bạc | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
VII | Đất ở (01) |
|
| 23,98 | 23,98 |
|
1 | HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao | UBND huyện Châu Đức | TT. Ngãi Giao | 23,98 | 23,98 | Phù hợp QHSDĐ |
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 12 dự án (09 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới) |
| ||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án | 55,73 | 46,22 |
| ||
I | Đất Thương mại - Dịch vụ (04) |
|
| 0,78 | 0,69 |
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân | Công ty TNHH Thành Chân | Xã Sơn Bình | 0,19 | 0,19 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc) | Doanh nghiệp tư nhân | Xã Quảng Thành | 0,35 | 0,35 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh) | Doanh nghiệp tư nhân | Xã Quảng Thành | 0,10 | 0,10 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu) | Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu | Xã Suối Rao | 0,14 | 0,05 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Dự án đất ở (05) |
|
| 54,94 | 45,52 |
|
1 | Khu dân cư xã Đá Bạc | Công ty TNHH Cali Green Part | Xã Đác Bạc | 0,99 | 0,01 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Khu dân cư Lan Anh 7 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Nghĩa Thành | 9,01 | 0,57 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Nghĩa Thành | 16,50 | 16,50 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Khu dân cư Lan Anh 10 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Đá Bạc | 9,24 | 9,24 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Khu dân cư Lan Anh 11 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Suối Rao, Đá Bạc | 19,20 | 19,20 | Phù hợp QHSDĐ |
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án | 4,90 | 4,90 |
| ||
I | Đất Thương mại - Dịch vụ (02) |
|
| 0,13 | 0,13 |
|
1 | Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu) | Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu | Thị trấn Ngĩa Giao | 0,07 | 0,07 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu) | Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí Vũng Tàu | Xã Láng Lớn | 0,07 | 0,07 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Dự án đất ở (01) |
|
| 4,77 | 4,77 |
|
1 | Khu dân cư Thương mại Minh Đăng | Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng | TT. Ngãi Giao | 4,77 | 4,77 | Phù hợp QHSDĐ |
C | HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | 215,54 | 215,54 |
| ||
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 130,00 | 130,00 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 0,75 | 0,75 | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 13,73 | 13,73 | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 53,06 | 53,06 | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 3,00 | 3,00 | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác | Hộ gia đình, cá nhân | Huyện Châu Đức | 15,00 | 15,00 | Phù hợp QHSDĐ |
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất đưa ra đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
TỔNG CỘNG: 03 dự án (02 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới) |
|
|
| |||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án | 0,98 |
|
| ||
1 | Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc | UBND huyện Châu Đức | Xã Đá Bạc | 0,38 | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức) | UBND huyện Châu Đức | Suối Nghệ | 0,60 | DGD | Phù hợp QHSDĐ |
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 01 dự án | 0,56 |
|
| ||
1 | Siêu thị tại TT Ngãi Giao | UBND huyện Châu Đức | TT Ngãi Giao | 0,56 | TMD | Phù hợp QHSDĐ |
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
Tổng dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 05 dự án (02 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới) |
| ||||
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án | 17,94 | 17,94 |
| ||
I | Dự án đất ở (02) |
|
| 17,94 | 17,94 |
|
1 | Dự án nhà ở (Đồi Vàng) | Cty TNHH Mạnh Khang | Xã Suối Rao | 7,94 | 7,94 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Khu dân cư Lan Anh 10A | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Đá Bạc | 10,00 | 10,00 | Phù hợp QHSDĐ |
B | DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án | 74,84 | 74,84 |
| ||
I | Dự án đất ở (02) |
|
| 20,76 | 20,76 |
|
1 | Khu dân cư Suối Rao | Công ty Cổ phần BĐS OSSLA | Xã Suối Rao | 16,50 | 16,50 | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Khu dân cư Suối Nguồn | Công ty TNHH TMDV BĐS Đức Trí Phát | Xã Nghĩa Thành | 4,26 | 4,26 | Phù hợp QHSDĐ |
II | Đất khai thác vật liệu xây dựng (01) |
|
| 54,08 | 54,08 |
|
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc | Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc | Xã Quảng Thành | 54,08 | 54,08 | Phù hợp QHSDĐ |
- 1Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực