Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 692/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 28/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tây Giang chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Atiêng | Xã Anông | Xã Axan | Xã Lăng | Xã Ch'ơm | Xã Gari | Xã Tr'hy | Xã Avương | Xã Dang | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+.+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.368,31 | 5.998,12 | 5.373,30 | 8.209,72 | 22.544,67 | 4.678,05 | 4.575,52 | 8.930,59 | 14.797,53 | 8.528,96 | 7.731,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 87.744,05 | 5.722,85 | 5.134,60 | 7.675,06 | 22.100,54 | 4.309,77 | 4.376,02 | 8.373,51 | 14.340,73 | 8.223,45 | 7.487,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.349,69 | 117,20 | 43,43 | 166,09 | 43,73 | 262,62 | 174,96 | 178,63 | 156,26 | 125,87 | 80,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 504,27 | 61,99 | 40,24 | 103,56 | 12,85 | 89,14 | 82,49 | 25,34 | 28,70 | 20,05 | 39,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.420,66 | 119,50 | 53,86 | 125,04 | 149,86 | 136,28 | 186,05 | 327,83 | 101,96 | 150,34 | 69,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.500,08 | 359,75 | 368,22 | 222,75 | 480,36 | 294,45 | 116,32 | 329,17 | 408,54 | 333,73 | 586,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40.804,62 | 2.826,98 | 3.391,98 | 1.206,76 | 16.613,98 | 1.892,26 | 2.281,13 | 4.018,49 | 3.567,27 | 3.522,13 | 1.483,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.358,40 | - | - | 3.605,67 | 454,74 | - | - | 1.566,75 | 6.065,16 | - | 2.666,08 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.275,53 | 2.290,98 | 1.275,03 | 2.347,49 | 4.349,00 | 1.719,91 | 1.617,17 | 1.948,07 | 4.039,54 | 4.091,11 | 2.597,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,64 | 4,64 | 1,70 | 0,62 | 8,29 | 3,67 | 0,40 | 4,17 | - | 0,26 | 2,89 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,42 | 3,82 | 0,39 | 0,64 | 0,59 | 0,58 | - | 0,41 | 2,00 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.791,41 | 184,86 | 100,63 | 139,35 | 221,84 | 102,02 | 117,45 | 258,06 | 221,14 | 248,06 | 197,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,41 | 2,98 | 4,47 | 8,41 | 2,95 | 1,24 | 7,82 | 5,50 | - | - | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,85 | 0,80 | - | - | 4,00 | - | - | 0,04 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,55 | 0,31 | - | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,68 | 1,96 | - | - | 1,66 | - | - | - | - | 0,05 | - |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,54 | 1,54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 961,19 | 107,21 | 38,31 | 63,48 | 87,97 | 62,41 | 54,08 | 172,05 | 78,07 | 200,62 | 97,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 426,82 | 69,08 | 14,98 | 41,73 | 43,01 | 54,55 | 45,42 | 34,06 | 42,24 | 34,18 | 47,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 13,51 | 3,32 | 2,48 | 0,55 | 0,41 | 0,32 | - | 0,50 | 2,05 | 0,79 | 3,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở VH | DVH | 9,49 | 6,86 | 0,04 | 0,85 | 0,06 | - | 0,84 | - | - | - | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,85 | 1,16 | 0,17 | 0,23 | 0,14 | 0,30 | 0,12 | 0,37 | 0,10 | 0,15 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở GDĐT | DGD | 25,83 | 7,46 | 0,85 | 5,57 | 1,46 | 1,85 | 1,36 | 1,23 | 1,41 | 2,41 | 2,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 5,47 | 2,43 | 0,36 | - | 1,30 | 0,48 | - | - | 0,90 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 391,66 | 10,20 | 3,20 | 0,17 | 28,38 | 0,39 | 1,61 | 128,91 | 27,00 | 155,53 | 36,26 |
- | Đất công trình BCVT | DBV | 0,95 | 0,26 | - | - | 0,61 | - | - | - | 0,05 | - | 0,02 |
- | Đất có DT lịch sử - văn hóa | DDT | 10,15 | - | 10,15 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,96 | 1,96 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 71,65 | 3,83 | 6,01 | 14,33 | 12,51 | 4,53 | 4,73 | 6,99 | 4,33 | 7,55 | 6,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở DVXH | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,87 | 0,65 | 0,07 | 0,05 | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,01 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,23 | 3,21 | 1,71 | 4,66 | 3,25 | 1,78 | 5,45 | 4,16 | 1,65 | 3,88 | 1,48 |
2.9 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,47 | - | 0,12 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,30 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 177,85 | - | 11,16 | 17,01 | 28,87 | 21,58 | 17,63 | 15,26 | 25,79 | 18,18 | 22,37 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,03 | 24,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,67 | 4,17 | 0,53 | 0,68 | 0,18 | 0,43 | 0,24 | 0,12 | 0,31 | 0,53 | 0,49 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,07 | 2,10 | - | 0,08 | 0,82 | - | - | - | - | 0,35 | 0,72 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,31 | 0,14 | 0,03 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 538,71 | 35,35 | 44,30 | 44,89 | 91,86 | 14,58 | 31,46 | 60,93 | 115,33 | 24,44 | 75,59 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,69 | 0,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,15 | 0,37 | - | - | - | - | 0,78 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.832,86 | 90,40 | 138,06 | 395,30 | 222,29 | 266,26 | 82,05 | 299,03 | 235,66 | 57,45 | 46,34 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã A Tiêng | Xã A Nông | Xã A Xan | Xã Lăng | Xã Chơ'm | Xã Gari | Xã Tr'Hy | Xã A Vương | Xã Dăng | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 118,10 | 30,51 | - | 5,90 | 25,42 | 16,87 | 21,33 | 1,78 | 3,00 | 12,98 | 0,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,90 | 0,75 | - | 0,30 | 0,51 | 0,26 | 0,88 | - | - | 0,20 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,76 | 0,63 | - | 0,30 | 0,51 | - | 0,16 | - | - | 0,16 | - |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 10,95 | 2,61 | - | 1,50 | 1,72 | 0,78 | 1,96 | - | 1,00 | 1,38 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,28 | 16,38 | - | 3,70 | 11,01 | 2,05 | 2,10 | 1,03 | 1,00 | 3,70 | 0,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,14 | 0,34 | - | - | 2,20 | 2,00 | 0,25 | 0,75 | - | 2,60 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 54,32 | 10,38 | - | 0,40 | 9,53 | 11,78 | 16,14 | - | 1,00 | 5,10 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,29 | 11,08 | - | 0,30 | 0,56 | 0,23 | 0,06 | - | - | 0,99 | 0,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,85 | 0,18 | - | - | 0,26 | - | - | - | - | 0,41 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,23 | - | - | - | - | 0,23 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,87 | 0,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 10,78 | 9,59 | - | 0,30 | 0,30 | - | 0,01 | - | - | 0,58 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 10,94 | 5,48 | - | 0,20 | 3,37 | - | 1,05 | - | - | 0,54 | 0,30 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Atiêng | Xã Anông | Xã Axan | Xã Lăng | Xã Ch'ơm | Xã Gari | Xã Tr'hy | Xã Avương | Xã Dang | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+..+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 119,15 | 31,53 | 0,00 | 5,90 | 25,45 | 16,72 | 21,48 | 1,78 | 3,00 | 12,98 | 0,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,22 | 1,07 | - | 0,30 | 0,51 | 0,11 | 1,03 | - | - | 0,20 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,08 | 0,95 | - | 0,30 | 0,51 | - | 0,16 | - | - | 0,16 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,52 | 3,18 | - | 1,50 | 1,72 | 0,78 | 1,96 | - | 1,00 | 1,38 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,38 | 16,45 | 0,00 | 3,70 | 11,04 | 2,05 | 2,10 | 1,03 | 1,00 | 3,70 | 0,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,14 | 0,34 | - | - | 2,20 | 2,00 | 0,25 | 0,75 | - | 2,60 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | 0,00 | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,32 | 10,38 | - | 0,40 | 9,53 | 11,78 | 16,14 | - | 1,00 | 5,10 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,58 | 0,12 | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,0000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 5,00 | 3,00 | - | 0,00 | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
2.2 | Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKR | 0,00 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,21 | 0,21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Atiêng | Xã Anông | Xã Axan | Xã Lăng | Xã Ch'ơm | Xã Gari | Xã Tr'hy | Xã Avương | Xã Dang | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+..+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,86 | 5,83 | - | 0,20 | 3,03 | 0,80 | 0,25 | - | - | 0,45 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 6,91 | 4,98 | - | 0,20 | 1,03 | - | 0,25 | - | - | 0,45 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 4,14 | 3,52 | - | - | 0,57 | - | 0,05 | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GDĐT | DGD | 0,40 | - | - | 0,20 | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,26 | 0,35 | - | - | 0,46 | - | - | - | - | 0,45 | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,80 | - | - | - | - | 0,80 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 11Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 518/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 995/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 26Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra