Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 31 tháng 01 năm 2017 |
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực, gồm 02 Danh mục sau:
1. Danh mục 98 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ:
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2016: 66 văn bản, trong đó có: 39 nghị quyết và 27 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016: 32 văn bản, trong đó có: 08 nghị quyết, 21 quyết định và 03 chỉ thị.
2. Danh mục 03 quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần:
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2016: 02 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016: 01 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ [1]
(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1 | Nghị quyết | Số 24/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 | Về việc thu phí, lệ phí của ngành Giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản | Luật phí và Lệ phí không quy định, do đó Nghị quyết này cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2017 | ||
2 | Nghị quyết | Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2016 | ||
3 | Nghị quyết | Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Ban hành Danh mục phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
4 | Nghị quyết | Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc điều chỉnh phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
5 | Nghị quyết | Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
6 | Nghị quyết | Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | |||
7 | Nghị quyết | Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
8 | Nghị quyết | Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
9 | Nghị quyết | Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
10 | Nghị quyết | Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020, dự báo đến năm 2025 | Thay thế bằng Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
11 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
12 | Nghị quyết | Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
13 | Nghị quyết | Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
14 | Nghị quyết | Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
15 | Nghị quyết | Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
16 | Nghị quyết | Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
17 | Nghị quyết | Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa đổi mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
18 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2016 | ||
19 | Nghị quyết | Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
20 | Nghị quyết | Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
21 | Nghị quyết | Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2016 | ||
22 | Nghị quyết | Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
23 | Nghị quyết | Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
24 | Nghị quyết | Số 66/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
25 | Nghị quyết | Số 71/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về việc ban hành mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
26 | Nghị quyết | Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
27 | Nghị quyết | Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
28 | Nghị quyết | Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | 29/12/2016 | ||
29 | Nghị quyết | Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
30 | Nghị quyết | Số 142/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
31 | Nghị quyết | Số 143/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
32 | Nghị quyết | Số 146/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
33 | Nghị quyết | Số 147/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
34 | Nghị quyết | Số 148/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
35 | Nghị quyết | Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
36 | Nghị quyết | Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
37 | Nghị quyết | Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
38 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
39 | Nghị quyết | Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1 | Quyết định | Số 90/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo | 01/01/2017 | ||
2 | Quyết định | Số 23/2004/QĐ-UBND ngày 27/4/2004 | Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành | Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo | 01/01/2017 | ||
3 | Quyết định | Số 43/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung điều 01 Quyết định số 90/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo | 01/01/2017 | ||
4 | Quyết định | Số 43/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện | Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo | 01/01/2017 | ||
5 | Quyết định | Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Do căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí nay không còn hiệu lực, do đó Quyết định này cũng hết hiệu lực theo | 01/01/2017 | ||
6 | Quyết định | Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý và định mức kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | Thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | 10/7/2016 | ||
7 | Quyết định | Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 | 23/4/2016 | ||
8 | Quyết định | Số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | 01/01/2017 | ||
9 | Quyết định | Số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | 19/9/2016 | ||
10 | Quyết định | Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | 26/9/2016 | ||
11 | Quyết định | Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
12 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | Về việc ban hành Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
13 | Quyết định | Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Do căn cứ Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 | 11/8/2016 | ||
14 | Quyết định | Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | 02/6/2016 | ||
15 | Quyết định | Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | 01/01/2017 | ||
16 | Quyết định | Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Thay thế bằng Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | 19/9/2016 | ||
17 | Quyết định | Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
18 | Quyết định | Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2016 | ||
19 | Quyết định | Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 | Về việc ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | Thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | 22/4/2016 | ||
20 | Quyết định | Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 | Về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 05/9/2016 | ||
21 | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | 01/01/2017 | ||
22 | Quyết định | Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | Về việc quy định mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | 13/8/2016 | ||
23 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | 19/9/2016 | ||
24 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
25 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
26 | Quyết định | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
27 | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2017 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
1 | Nghị quyết | Không số ngày 28/12/1995 | Về tiếp tục thực hiện Nghị quyết phụ thu giá điện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Do Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/01/1998 hết hiệu lực | 01/01/1999 | |
2 | Nghị quyết | Số 23/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 | Về thu, chi ngân sách nhà nước năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 | |
3 | Nghị quyết | Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 | Về việc điều chỉnh một số quy định trong Quyết định số 1585/QĐ-UB ngày 25 tháng 12 năm 1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ | Do Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ thực hiện giai đoạn 1996 - 2000, nên Quyết định này cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2001 | |
4 | Nghị quyết | Số 85/2003/NQ-HĐ ngày 26/12/2003 | Về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 | |
5 | Nghị quyết | Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2010 | |
6 | Nghị quyết | Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành | Do thay thế tỷ lệ phần trăm (%) phân chia theo Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | 20/12/2010 | |
7 | Nghị quyết | Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2014 | |
8 | Nghị quyết | Số 63/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2015 | |
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
1 | Quyết định | Số 215/QĐ-UB ngày 15/02/1996 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời về quản lý nguồn thu, đối tượng thu, mức thu, tỷ lệ điều tiết và quản lý nguồn chi, định mức chi của ngân sách xã, phường, thị trấn | Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/04/2003 | 10/5/2003 | |
2 | Quyết định | Số 233/QĐ-UB ngày 27/02/1996 | Về việc quy định mức thu thuế sát sinh | Thay thế bằng Quyết định số 1432/QĐ-UB ngày 31/7/1997 | 31/7/1997 | |
3 | Quyết định | Số 44/QĐ-UB ngày 10/01/1997 | Về việc quy định mức thu lệ phí du khách tham quan các nơi danh lam thắng cảnh | Thay thế bằng Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 | 30/01/2003 | |
4 | Quyết định | Số 1066/QĐ-UB ngày 18/6/1997 | Về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | Thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 | 01/01/2005 | |
5 | Quyết định | Số 1124/QĐ-UB ngày 17/6/1997 | Về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng chống lụt bão của tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004 | 27/7/2004 | |
6 | Quyết định | Số 1434/QĐ-UB ngày 31/7/1997 | Về việc điều chỉnh giá nước máy | Thay thế bằng Quyết định số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 | 01/4/2000 | |
7 | Quyết định | Số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997 | Về việc giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/1999 | |
8 | Quyết định | Số 302/1998/QĐ-UB ngày 16/02/1998 | Thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ | Do Quyết định số 99/TTg ngày 09/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện trong giai đoạn 1996 - 2000 nên Quyết định này cũng đồng thời hết hiệu lực | 01/01/2001 | |
9 | Quyết định | Số 3200/1998/QĐ-UB ngày 06/10/1998 | Về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp | Thay thế bằng Quyết định số 105/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 | 01/01/2005 | |
10 | Quyết định | Số 3893/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998 | Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 1066/QĐ-UB ngày 13 tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Do Quyết định số 1066/QĐ-UB được thay thế bằng Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 | 01/01/2005 | |
11 | Quyết định | Số 4049/1998/QĐ-UB ngày 06/12/1998 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức huy động, đối tượng huy động đối với ngành thủy sản theo Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16 tháng 02 năm 1998 của UBND tỉnh Kiên Giang thực hiện Quyết định số 99/TTg ngày 09 tháng 02 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ | Do Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 hết hiệu lực | 01/01/2001 | |
12 | Quyết định | Số 838/1999/QĐ-UB ngày 03/5/1999 | Về việc Quy định mức thu lệ phí du khách và phương tiện đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động | Thay thế bằng Quyết định số 1819/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 | 14/9/1999 | |
13 | Quyết định | Số 1097/1999/QĐ-UB ngày 16/6/1999 | Về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án Lấn biển mở rộng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 | 17/9/2005 | |
14 | Quyết định | Số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị định số 88/1999/NĐ-CP | Thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 | 01/7/2000 | |
15 | Quyết định | Số 2509/1999/QĐ-UB ngày 30/12/1999 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền | Thực hiện bằng Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 | 01/7/2012 | |
16 | Quyết định | Số 1064/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 | Về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá | Thay thế bằng Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/3/2003 | 01/3/2003 | |
17 | Quyết định | Số 2398/2000/QĐ-UB ngày 14/12/2000 | Về việc quy định chế độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang | Hết hiệu lực do năm 2007 chế độ thu, nộp của các Ban Quản lý mới thành lập là đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước cấp kinh phí, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP | 01/01/2007 | |
18 | Quyết định | Số 15/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 | Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 | |
19 | Quyết định | Số 33/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ | Do căn cứ Nghị quyết số 45/2007/NQ-HĐND ngày 07/7/2007 đã hết hiệu lực | 20/7/2013 | |
20 | Quyết định | Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 | Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2014 | |
21 | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2015 | |
22 | Chỉ thị | Số 02/2004/CT-UB ngày 15/01/2004 | Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 | |
23 | Chỉ thị | Số 10/2004/CT-UB ngày 06/5/2004 | Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách đường biển, đường thủy nội địa | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 | |
24 | Chỉ thị | Số 14/2004/CT-UB ngày 05/7/2004 | Về việc phòng chống bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2005 | |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 98 văn bản; gồm: 47 nghị quyết, 48 quyết định, 03 chỉ thị
Trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ năm 2016: 66 văn bản; gồm: 39 nghị quyết, 27 quyết định;
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016: 32 văn bản; gồm: 08 nghị quyết, 21 quyết định, 03 chỉ thị.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Các quy định về thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật | Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | 25/7/2016 |
2 | Quyết định | Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1, Điều 1; Khoản 2, Điều 2, tên gọi Điều 4 và Điểm a, Khoản 1, Điều 5 | Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | 26/9/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Nội dung thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất tại Điều 1; Khoản 5, Khoản 7 Phần 1 Biểu mức thu kèm theo | Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | 27/9/2015 |
Tổng số: 03 Quyết định, trong đó:
- Hết hiệu lực một phần năm 2016: 02 quyết định;
- Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016: 01 quyết định.
- 1Quyết định 15/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 10/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 85/2009/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 5Nghị quyết 39/2008/NQ-HĐND điều chỉnh phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 6Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 149/2010/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 29 ban hành
- 8Nghị quyết 153/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010-2020 và dự báo đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 29 ban hành
- 9Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 13Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015
- 14Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Nghị quyết 68/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về biểu mức thu; việc quản lý, thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Nghị quyết 63/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Nghị quyết 84/2012/NQ-HĐND về mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Nghị quyết 85/2012/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Nghị quyết 08/2006/NQ-HĐND quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005 - 2015
- 21Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 24Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 25Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp năm 2012 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 26Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 27Nghị quyết 55/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28Nghị quyết 70/2009/NQ-HĐND về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 29Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 30Quyết định 33/2007/QĐ-UBND ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao kèm theo Nghị quyết 05/2005/NQ-CP do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 31Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32Nghị quyết 56/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 33Nghị quyết 40/2008/NQ-HĐND tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 34Quyết định 41/2008/QĐ-UBND tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách giai đoạn ổn định ngân sách từ 2011 đến 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 36Quyết định 20/2013/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 37Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 38Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 39Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 40Nghị quyết 38/2013/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 41Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
- 42Nghị quyết 37/2013/NQ-HĐND về phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 43Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 44Nghị quyết 71/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 45Nghị quyết 66/2014/NQ-HĐND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 46Nghị quyết 63/2014/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 47Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 48Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 49Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
- 50Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 51Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 52Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 53Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 54Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND quy định phí đấu giá, tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 55Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 56Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 06/2013/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 57Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 02/2011/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 58Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 59Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 85/2012/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 60Nghị quyết 146/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 61Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 62Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 63Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 64Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 65Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016
- 66Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 67Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 68Nghị quyết 142/2015/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 69Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Quyết định 15/2008/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 10/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 85/2009/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 5Nghị quyết 39/2008/NQ-HĐND điều chỉnh phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 21 ban hành
- 6Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 149/2010/NQ-HĐND về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 29 ban hành
- 8Nghị quyết 153/2010/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010-2020 và dự báo đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 29 ban hành
- 9Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND sửa đổi chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 13Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015
- 14Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Nghị quyết 68/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 25/2012/QĐ-UBND về biểu mức thu; việc quản lý, thu, chi; chế độ miễn, giảm phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Nghị quyết 63/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Nghị quyết 84/2012/NQ-HĐND về mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Nghị quyết 85/2012/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Nghị quyết 08/2006/NQ-HĐND quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai đoạn 2005 - 2015
- 21Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND về nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp năm 2012 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 25Nghị quyết 55/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 26Nghị quyết 70/2009/NQ-HĐND về việc vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 27Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 28Quyết định 33/2007/QĐ-UBND ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao kèm theo Nghị quyết 05/2005/NQ-CP do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 29Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 30Nghị quyết 56/2008/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 31Nghị quyết 40/2008/NQ-HĐND tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 32Quyết định 41/2008/QĐ-UBND tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 33Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách giai đoạn ổn định ngân sách từ 2011 đến 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 34Quyết định 20/2013/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 35Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 36Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 37Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 38Nghị quyết 38/2013/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 39Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
- 40Nghị quyết 37/2013/NQ-HĐND về phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 41Nghị quyết 71/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 42Nghị quyết 66/2014/NQ-HĐND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 43Nghị quyết 63/2014/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 44Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 45Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 46Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
- 47Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 48Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 49Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 50Nghị quyết 125/2015/NQ-HĐND quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 51Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND quy định phí đấu giá, tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 52Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 53Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 06/2013/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 54Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 02/2011/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 55Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 133/2010/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 56Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 85/2012/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 57Nghị quyết 146/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND, đồng thời điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách 03 xã thuộc huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 58Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 59Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 60Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 61Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 62Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016
- 63Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 64Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 65Nghị quyết 142/2015/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 66Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
- Số hiệu: 246/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra