Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NĂM 2012 ĐẾN NĂM 2013 ĐỂ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 323/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2014 về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2012 đến năm 2013 với số tiền là 33.083 triệu đồng, bao gồm nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 16.577 triệu đồng và nguồn xổ số kiến thiết là 16.506 triệu đồng để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm cả 60% bằng 9.903,6 triệu đồng chi cho giáo dục, đào tạo, y tế), (theo danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, triển khai việc thực hiện nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ VỐN TẠM MƯỢN NGÂN SÁCH ĐẢNG TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012, NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | Số tiền bố trí trả nợ 2014 |
| TỔNG SỐ | 16.506 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.991 |
- | Sửa chữa nâng cấp hệ thống cảng Tắc Cậu - Nam Du | 1.991 |
2 | Sở Giao thông vận tải | 938 |
- | Đường TT Gò Quao - Thủy Liễu | 107 |
- | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc giai đoạn 2 (từ phà - Trung tâm xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 743 |
- | Mở rộng cầu Bưu điện | 88 |
3 | Cty Cấp thoát nước | 1.038 |
- | Dự án nước sạch và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên | 1.038 |
4 | Khối Đảng | 4.242 |
- | Nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy | 4.242 |
5 | Huyện An Biên | 3.513 |
- | Kênh Rọc Năng - công trình thủy lợi | 386 |
- | Kênh Mới - công trình thủy lợi | 927 |
- | Chương trình 135 - xã Đông Yên | 600 |
- | Chương trình 135 - xã Đông Thái | 800 |
- | Chương trình 135 - xã Nam Yên | 800 |
6 | Huyện An Minh | 1.802 |
- | Bờ phụ đê quốc phòng | 1.802 |
7 | Huyện Châu Thành | 1.000 |
- | Trạm y tế xã Mong Thọ A | 1.000 |
8 | Huyện Gò Quao | 300 |
- | Kênh Bửng Đế - Ranh Làng | 150 |
- | Kênh Xáng Cũ - Rọc Lá | 150 |
9 | Huyện Hòn Đất | 364 |
- | Các kênh cấp II | 364 |
10 | Huyện Kiên Lương | 1.318 |
- | Kênh NT4, NT5 | 560 |
- | Kênh cập đê bao Đồng Hòa | 251 |
- | Kênh Ranh 500 | 507 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007 TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XDCB THUỘC NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012, NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Số tiền bố trí trả nợ 2014 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CỘNG (A+B+C) | 16.577 |
A | CÁC HUYỆN | 8.368 |
I | HUYỆN AN BIÊN | 895 |
1 | Nhà làm việc Huyện ủy An Biên | 646 |
2 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện An Biên | 249 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | 1.674 |
1 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mong Thọ | 1.154 |
2 | Trụ sở Phòng Nội vụ - Lao động TBXH huyện Châu Thành | 520 |
III | HUYỆN GÒ QUAO | 1.352 |
1 | Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Gò Quao | 250 |
2 | Trụ sở 3 ban Huyện ủy Gò Quao | 816 |
3 | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Quao | 286 |
IV | HUYỆN GIỒNG RIỀNG | 325 |
1 | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Giồng Riềng (sửa chữa mở rộng) | 100 |
2 | Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Giồng Riềng | 225 |
V | HUYỆN HÒN ĐẤT | 785 |
1 | Phòng Công thương và Khoa học công nghệ | 535 |
2 | Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Hòn Đất | 250 |
VI | HUYỆN KIÊN HẢI | 970 |
1 | Hội trường Huyện ủy Kiên Hải | 720 |
2 | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Kiên Hải | 250 |
VII | HUYỆN TÂN HIỆP | 1.398 |
1 | Công trình trụ sở Ủy ban nhân dân xã hoàn thành chờ quyết toán: Tân Hội, thị trấn Tân Hiệp, khối vận xã Thạnh Đông A | 453 |
2 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông B (san lắp mặt bằng, nhà làm việc tạm, hàng rào) | 902 |
3 | Công trình trụ sở khối vận các xã hoàn thành chờ quyết toán: Tân Thành, Tân An, Thạnh Đông A | 43 |
VIII | HUYỆN VĨNH THUẬN | 969 |
1 | Hội trường huyện Vĩnh Thuận | 270 |
2 | Trụ sở Thanh tra huyện | 13 |
3 | Trụ sở Đội Thi hành án huyện | 686 |
B | VỐN BỐ TRÍ CHUNG | 4.237 |
1 | Trả nợ Kiên Tài, Quốc lộ 61 - 63 - cầu Tô Châu, vay kiên cố hóa kênh mương, hạ tầng thủy sản, giao thông nông thôn, lãi vay ngân hàng | 4.237 |
C | KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH | 3.972 |
1 | KHỐI ĐẢNG | 343 |
- | Huyện ủy Giồng Riềng | 25 |
- | Huyện ủy Hòn Đất (trả nợ quyết toán) | 256 |
- | Huyện ủy Châu Thành (nhà làm việc 3 ban Đảng) | 62 |
2 | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 2.981 |
- | Trụ sở Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số gia đình và trẻ em | 306 |
- | Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 675 |
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và trang trí nội thất Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 2.000 |
3 | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 648 |
- | Trụ sở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bồi hoàn mở rộng) | 299 |
- | Các công trình chờ quyết toán: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh; nghĩa trang liệt sĩ Gò Quao; nhà bia Vĩnh Hòa Hưng Bắc - Gò Quao; nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Tuy - Gò Quao; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Vĩnh Thuận; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Gò Quao; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Kiên Lương | 349 |
- 1Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 27/2013/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 đến năm 2011 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8Nghị quyết 63/2014/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 11Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 12Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 30/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra