- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật Trọng tài thương mại 2010
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2016 công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 7Luật Đầu tư 2020
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 10Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 13Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 14Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 15Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 16Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 17Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 18Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 19Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 20Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 21Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 22Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 23Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang
- 25Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh An Giang ban hành
- 26Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 27Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 28Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 29Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 30Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 31Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 32Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 33Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 34Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 35Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 36Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 37Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 38Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 39Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 40Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 41Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 42Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 43Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 44Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 45Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 46Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 47Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc Lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 48Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 49Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 50Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 51Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 52Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 53Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 54Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh An Giang ban hành
- 55Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 56Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 57Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 58Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 59Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 60Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 61Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 62Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 63Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 64Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 65Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 66Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 67Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 68Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 69Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 70Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 71Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 72Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 73Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 74Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 75Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 76Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 77Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 78Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 79Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 80Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 81Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 82Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 83Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 84Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 85Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021.
Điều 2. Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến với Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo sớm hơn hoặc đúng lộ trình đã được phê duyệt; thường xuyên theo dõi, rà soát phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, đánh giá các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện; đề xuất UBND tỉnh khen thưởng đối các đơn vị hoàn thành sớm hơn lộ trình đã được phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh An Giang)
Stt | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Thời gian thực hiện | Cơ quan thực hiện | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |
Mức 3 | Mức 4 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| (6) | (7) |
|
|
| 42 | 152 |
|
|
|
1 | 2.001561.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
2 | 2.001535.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
3 | 2.001249.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
4 | 2.000309.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
5 | 2.000002.000.00.00.H01 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
6 | 2.001434.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
7 | 2.000063.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
8 | 2.000450.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
9 | 2.000347.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
10 | 2.000327.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
11 | 2.000314.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
12 | 1.005144.000.00.00.H01 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
13 | 1.004889.000.00.00.H01 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
14 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
15 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
16 | 1.005095.000.00.00.H01 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
17 | 1.005098.000.00.00.H01 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
18 | 3.000181.000.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
19 | 2.002017.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
20 | 2.002075.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
21 | 2.002018.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
22 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
23 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
24 | 2.002033.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
25 | 2.002034.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
26 | 2.002032.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
27 | 2.002085.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
28 | 2.002083.000.00.00.H01 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
29 | 1.005169.000.00.00.H01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
30 | 2.002069.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
31 | 2.002043.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
32 | 2.002042.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
33 | 2.001199.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
34 | 2.001583.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
35 | 2.001610.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
36 | 1.005176.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
37 | 2.002031.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
38 | 2.002000.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
39 | 1.005114.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
40 | 2.002041.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
41 | 2.002010.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
42 | 2.002057.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
43 | 2.002060.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
44 | 2.002045.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
45 | 2.002008.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
46 | 2.002011.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
47 | 2.001993.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
48 | 2.002009.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
49 | 2.002023.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
50 | 2.002022.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
51 | 2.002016.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
52 | 2.002059.000.00.00.H01 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
53 | 2.002070.000.00.00.H01 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
54 | 2.002072.000.00.00.H01 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
55 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
56 | 2.001992.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
57 | 2.001996.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
58 | 2.001954.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
59 | 2.002044.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
60 | 2.002013.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
61 | 2.002380.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
62 | 2.002381.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
63 | 2.002382.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
64 | 2.002383.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
65 | 2.002384.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
66 | 1.000091.000.00.00.H01 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
67 | 2.000025.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
68 | 2.000282.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
69 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
70 | 1.002305.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017 |
71 | 2.001481.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
72 | 1.003960.000.00.00.H01 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
73 | 1.003900.000.00.00.H01 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
74 | 1.003822.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
75 | 2.001590.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
76 | 1.003920.000.00.00.H01 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
77 | 1.003879.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
78 | 2.000449.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
79 | 1.000934.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
80 | 1.000924.000.00.00.H01 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
81 | 2.000287.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
82 | 1.003649.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
83 | 2.000880.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
84 | 1.004246.000.00.00.H01 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
85 | 1.001923.000.00.00.H01 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
86 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
87 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
88 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
89 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
90 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
91 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
92 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
93 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
94 | 1.009374.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Thông tin và truyền thông | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
95 | 1.009386.000.00.00.H01 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Thông tin và truyền thông | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
96 | 1.003738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
97 | 2.001631.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
98 | 1.002003.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x | Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
99 | 1.001738.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
100 | 1.001778.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
101 | 1.001833.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
102 | 1.003743.000.00.00.H01 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
103 | 1.002396.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
104 | 1.004659.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
105 | 1.009397.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
106 | 1.009399.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
107 | 1.009403.000.00.00.H01 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
108 | 1.009982.000.00.00.H01 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
109 | 1.009983.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
110 | 1.009984.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
111 | 1.009990.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
112 | 1.009986.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
113 | 1.009928.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
114 | 1.004585.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
115 | 1.004576.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
116 | 1.004571.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
117 | 1.004557.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
118 | 1.000854.000.00.00.H01 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
119 | 1.001393.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
120 | 1.001595.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
121 | 1.001641.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
122 | 1.001086.000.00.00.H01 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
123 | 1.001077.000.00.00.H01 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
124 | 1.001750.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
125 | 1.001734.000.00.00.H01 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
126 | 1.001846.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
127 | 1.001866.000.00.00.H01 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
128 | 1.001884.000.00.00.H01 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
129 | 1.002015.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
130 | 1.002000.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
131 | 2.000552.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
132 | 1.006780.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
133 | 1.002464.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
134 | 1.000511.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
135 | 1.000562.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
136 | 1.000990.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
137 | 1.000793.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
138 | 1.000662.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
139 | 1.001523.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
140 | 1.004488.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
141 | 1.002944.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
142 | 1.002467.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
143 | 1.004607.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
144 | 1.004564.000.00.00.H01 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
145 | 1.001023.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
146 | 1.002063.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
147 | 1.002268.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
148 | 1.002286.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
149 | 1.002856.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
150 | 1.002869.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
151 | 1.002877.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
152 | 1.002852.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
153 | 1.001577.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
154 | 2.001915.000.00.00.H01 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
155 | 2.001919.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
156 | 2.001921.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
157 | 2.001963.000.00.00.H01 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
158 | 1.004359.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
159 | 1.008126.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 |
160 | 1.001153.000.00.00.H01 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
161 | 2.000620.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
162 | 2.001240.000.00.00.H01 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
163 | 1.001279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
164 | 1.005090.000.00.00.H01 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
165 | 1.003734.000.00.00.H01 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 |
166 | 3.000182.000.00.00.H01 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
167 | 1.001753.000.00.00.H01 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
168 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
169 | 1.001758.000.00.00.H01 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
170 | 1.001731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
171 | 2.000744.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
172 | 2.000414.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
173 | 2.000402.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
174 | 1.000843.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
175 | 2.000385.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
176 | 2.000374.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
177 | 1.000804.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
178 | 2.000364.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 |
179 | 2.000365.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
180 | 1.004550.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
181 | 1.003862.000.00.00.H01 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
182 | 1.003688.000.00.00.H01 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
183 | 1.003625.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
184 | 1.003046.000.00.00.H01 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
185 | 2.000801.000.00.00.H01 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
186 | 1.001696.000.00.00.H01 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
187 | 1.000655.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 |
188 | 1.009995.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
189 | 1.009996.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
190 | 1.009997.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
191 | 1.009998.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
192 | 1.009999.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
193 | 2.000751.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021 |
194 | 1.008456.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 |
2. Thủ tục hành chính do địa phương thực hiện (277 DVCTT)
Stt | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Thời gian thực hiện | Cơ quan thực hiện | Quyết định công bố | Ghi chú | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | 1.004888.000.00.00.H01 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| x | Quý IV/2021 | Ban Dân tộc | 2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
2 | 1.004875.000.00.00.H01 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
| x | Quý IV/2021 | Ban Dân tộc | 2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 |
|
3 | 1.009742.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
4 | 1.009748.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
5 | 1.009755.000.00.00.H01 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
6 | 1.009756.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
7 | 1.009757.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
8 | 1.009759.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
9 | 1.009760.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
10 | 1.009762.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
11 | 1.009763.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
12 | 1.009764.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
13 | 1.009765.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
14 | 2.001632.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
15 | 2.001549.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
16 | 2.001266.000.00.00.H01 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
17 | 2.001724.000.00.00.H01 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
18 | 2.000621.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
19 | 2.000638.000.00.00.H01 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
20 | 2.000643.000.00.00.H01 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
21 | 2.000255.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
22 | 2.000370.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
23 | 2.000362.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
24 | 2.000351.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
25 | 2.000340.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
26 | 2.000330.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
27 | 2.000272.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
28 | 2.000361.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
29 | 1.000774.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
30 | 2.000339.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
31 | 2.000334.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
32 | 2.000322.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
33 | 2.002166.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
34 | 2.000665.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
35 | 1.001441.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
36 | 2.000662.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
37 | 2.000229.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
38 | 2.000210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
39 | 2.000046.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
40 | 2.000331.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
41 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
42 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
43 | 1.001942.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
44 | 2.001806.000.00.00.H01 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
45 | 1.009394.000.00.00.H01 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
46 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
47 | 1.005360.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
|
48 | 2.000228.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
|
49 | 2.001277.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 |
|
50 | 2.001268.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 |
|
51 | 2.000212.000.00.00.H01 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
|
52 | 1.000449.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
|
53 | 1.006851.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
54 | 2.002231.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
55 | 2.002232.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
56 | 2.001259.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
57 | 1.001392.000.00.00.H01 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
58 | 2.000134.000.00.00.H01 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 238/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 |
|
59 | 2.000111.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2284/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 |
|
60 | 1.001806.000.00.00.H01 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
61 | 2.000027.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
62 | 2.000032.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
63 | 2.000036.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
64 | 1.000502.000.00.00.H01 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
65 | 2.002105.000.00.00.H01 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
66 | 1.000479.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
67 | 1.000464.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
68 | 1.000448.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
69 | 1.000414.000.00.00.H01 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
70 | 1.000243.000.00.00.H01 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
|
71 | 1.000154.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
72 | 1.000160.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
|
73 | 1.000602.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
74 | 1.000558.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
75 | 1.000584.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
76 | 1.000570.000.00.00.H01 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
77 | 2.000099.000.00.00.H01 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 |
|
78 | 1.000234.000.00.00.H01 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
79 | 1.006953 | Thủ tục xin phép xuất cảnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Ngoại vụ | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
|
80 | 1.006885 | Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài | x |
| Quý IV/2021 | Sở Ngoại vụ | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
|
81 | 1.006893 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Ngoại vụ | 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
|
82 | 1.003503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
83 | 2.001678.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi tên hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
84 | 1.003918.000.00.00.H01 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
85 | 1.003858.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
86 | 1.003621.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
87 | 1.003916.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
88 | 1.003950.000.00.00.H01 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
89 | 1.003866.000.00.00.H01 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
|
90 | 2.001941.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
91 | 2.001761.000.00.00.H01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
92 | 1.004257.000.00.00.H01 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
93 | 1.004227.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
94 | 1.003003.000.00.00.H01 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
95 | 2.001938.000.00.00.H01 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
96 | 1.005398.000.00.00.H01 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
97 | 1.005194.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
98 | 1.001134.000.00.00.H01 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
99 | 1.004193.000.00.00.H01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
100 | 1.000501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
101 | 1.000518.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
102 | 1.000644.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
103 | 1.000920.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
104 | 1.000953.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
105 | 2.001116.000.00.00.H01 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
106 | 1.002515.000.00.00.H01 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
107 | 1.002621.000.00.00.H01 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
108 | 1.008891.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
109 | 1.008990.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
110 | 1.008989.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
111 | 1.008991.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
112 | 1.008992.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
113 | 1.008993.000.00.00.H01 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
|
114 | 1.002625.000.00.00.H01 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
115 | 1.006871.000.00.00.H01 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
116 | 1.003108.000.00.00.H01 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
117 | 1.003348.000.00.00.H01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
118 | 1.004539.000.00.00.H01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
119 | 1.004459.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
120 | 1.004516.000.00.00.H01 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
121 | 1.001824.000.00.00.H01 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
122 | 2.000968.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
123 | 1.001398.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
124 | 1.003720.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
125 | 1.003073.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
|
126 | 1.003064.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
|
127 | 1.001514.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
128 | 2.000982.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
129 | 2.000985.000.00.00.H01 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
130 | 1.003958.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
131 | 1.000844.000.00.00.H01 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
132 | 1.006431.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
133 | 1.006425.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
134 | 1.004461.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
135 | 1.004477.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
136 | 1.004471.000.00.00.H01 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
137 | 1.001386.000.00.00.H01 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
138 | 2.000655.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
139 | 1.003580.000.00.00.H01 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017 |
|
140 | 1.001001.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
141 | 1.000314.000.00.00.H01 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
142 | 1.000583.000.00.00.H01 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
143 | 1.001087.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
144 | 1.001061.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
145 | 1.001035.000.00.00.H01 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
146 | 1.000703.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
|
147 | 2.002286.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
|
148 | 2.002287.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
|
149 | 2.002285.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác tuyến |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
|
150 | 1.000028.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
151 | 1.001919.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
152 | 1.001896.000.00.00.H01 | Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
153 | 2.000847.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
154 | 1.001826.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
155 | 1.005210.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
156 | 1.004993.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
157 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
158 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
159 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
160 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
161 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
162 | 2.002206.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 1976/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
163 | 2.002217.000.00.00.H01 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
|
164 | 1.004509.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
|
165 | 1.004493.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
|
166 | 1.003397.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
|
167 | 1.004839.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
|
168 | 1.004022.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
|
169 | 1.003598.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
|
170 | 1.003921.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
|
171 | 1.003893.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
|
172 | 1.003870.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
173 | 1.003880.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
174 | 2.001401.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
175 | 2.001426.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
176 | 2.001791.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
177 | 1.004385.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
178 | 2.001793.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
179 | 1.001842.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
180 | 1.001633.000.00.00.H01 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
181 | 1.008927.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
182 | 1.008933.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
183 | 1.008889.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
184 | 1.008890.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
185 | 1.008904.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
186 | 1.008905.000.00.00.H01 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
187 | 1.008906.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
188 | 1.001248.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
189 | 1.009284.000.00.00.H01 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
190 | 1.008913.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
191 | 2.002047.000.00.00.H01 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
192 | 2.001716.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
193 | 1.008914.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
194 | 2.000515.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
195 | 1.001005.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
196 | 2.000459.000.00.00.H01 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
197 | 2.002096.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
198 | 1.002407.000.00.00.H01 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
199 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
200 | 1.008950.000.00.00.H01 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
201 | 1.004901.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
202 | 1.004982.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
203 | 2.001958.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
204 | 2.001973.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
205 | 1.005121.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
206 | 2.002120.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
207 | 2.002122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
208 | 1.005277.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
209 | 1.005010.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
210 | 1.005377.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
211 | 1.004895.000.00.00.H01 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
212 | 1.001266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
213 | 1.001570.000.00.00.H01 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
214 | 2.001617.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
215 | 2.000136.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
216 | 2.000073.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
217 | 2.000207.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
218 | 2.000194.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
219 | 2.000187.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
220 | 2.000196.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
221 | 1.000425.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
222 | 1.000718.000.00.00.H01 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
223 | 1.001493.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
224 | 1.001492.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
225 | 1.005061.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
226 | 1.005049.000.00.00.H01 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
227 | 1.005008.000.00.00.H01 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
228 | 1.004999.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
229 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
230 | 1.005082.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
231 | 2.001989.000.00.00.H01 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
232 | 2.000011.000.00.00.H01 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
233 | 1.002982.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
234 | 1.005143.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
| Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
235 | 2.002278.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
236 | 2.001525.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
237 | 1.002804.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
|
238 | 1.002801.000.00.00.H01 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
|
239 | 1.002796.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
240 | 1.002793.000.00.00.H01 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 |
|
241 | 1.005432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
242 | 1.005422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
243 | 1.001229.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
244 | 1.001211.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
245 | 1.001182.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
246 | 1.001147.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
247 | 1.001211.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
248 | 1.003676.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
249 | 1.003654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
250 | 1.001008.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
251 | 1.000922.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
252 | 1.001029.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
253 | 1.000963.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
254 | 1.008895.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
255 | 1.008896.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài cóphục vụ người Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
256 | 1.008897.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổchức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
257 | 1.002445.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
258 | 1.003441.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
259 | 1.000983.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
260 | 1.002022.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
261 | 1.002013.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
262 | 2.000150.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
263 | 2.000181.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
264 | 2.001270.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
265 | 1.001000.000.00.00.H01 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
266 | 1.008724.000.00.00.H01 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
267 | 1.005143.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
268 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
269 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
270 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
271 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
272 | 1.004441.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
273 | 1.001120.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
274 | 1.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
275 | 1.003622.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
276 | 2.002161.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
|
277 | 2.002162.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
|
II. THÁNG 11 - THÁNG 12 NĂM 2021
1. Thủ tục hành chính do địa phương thực hiện (423 DVCTT)
Stt | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVCTT | Thời gian thực hiện | Cơ quan thực hiện | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ/ Quyết định công bố | Ghi chú | |
Mức 3 | Mức 4 | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | 1.009766.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
2 | 1.009767.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
3 | 1.009768.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
4 | 1.009769.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
5 | 1.009770.000.00.00.H01 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
6 | 1.009771.000.00.00.H01 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
7 | 1.009772.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
8 | 1.009774.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
9 | 1.009773.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
10 | 1.009775.000.00.00.H01 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
11 | 1.009776.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
12 | 1.009777.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
| x | Quý IV/2021 | Ban quản lý Khu kinh tế | 1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 |
|
13 | 2.000221.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
14 | 2.000172.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
15 | 1.001088.000.00.00.H01 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
16 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
17 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
18 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
19 | 1.005125.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
20 | 1.005283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
21 | 1.005046.000.00.00.H01 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
22 | 1.005124.000.00.00.H01 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
23 | 1.005064.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
24 | 2.001962.000.00.00.H01 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
25 | 1.005072.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
26 | 1.005056.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
27 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
28 | 2.001979.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
29 | 1.005122.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
30 | 1.005047.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019 |
|
31 | 2.001202.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
|
32 | 2.000338.000.00.00.H01 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
|
33 | 2.000368.000.00.00.H01 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
34 | 2.000375.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
35 | 2.000416.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
| x | Quý IV/2021 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 |
|
36 | 2.002118.000.00.00.H01 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
|
37 | 1.000290.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
38 | 1.000263.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
39 | 1.000013.000.00.00.H01 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
40 | 1.000031.000.00.00.H01 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
41 | 2.000189.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
42 | 1.000389.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
43 | 1.000630.000.00.00.H01 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
44 | 1.000531.000.00.00.H01 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
|
45 | 1.000266.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2148/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
46 | 1.000553.000.00.00.H01 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
47 | 1.000530.000.00.00.H01 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
48 | 1.000523.000.00.00.H01 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
49 | 1.000509.000.00.00.H01 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
50 | 1.000482.000.00.00.H01 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
|
51 | 1.009331.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
52 | 1.009332.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
53 | 1.009333.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
54 | 1.009352.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
55 | 2.001946.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
56 | 1.003735.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
57 | 1.009339.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
58 | 1.009340.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
59 | 1.009354.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
60 | 1.009355.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
61 | 2.001717.000.00.00.H01 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
62 | 1.003999.000.00.00.H01 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
63 | 2.001683.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
64 | 2.000465.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 737/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 |
|
65 | 1.000989.000.00.00.H01 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 162/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 |
|
66 | 1.003657.000.00.00.H01 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
67 | 2.001540.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
|
68 | 1.001886.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
69 | 1.001854.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
70 | 1.001843.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
71 | 1.001832.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
72 | 1.001818.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
73 | 1.001807.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
74 | 1.001775.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
75 | 2.000713.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
76 | 1.001550.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
77 | 1.000788.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
78 | 1.000780.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
79 | 1.000654.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
80 | 1.000638.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
81 | 1.000604.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
82 | 1.000587.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
83 | 1.000535.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
84 | 1.000517.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
85 | 1.000415.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
86 | 1.001642.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
87 | 1.001640.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
88 | 1.001637.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
89 | 2.000456.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
90 | 1.001628.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
91 | 1.001626.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
92 | 1.001624.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
93 | 1.001610.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
94 | 1.001604.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
95 | 1.001589.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018 |
|
96 | 2.000418.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
|
97 | 1.000681.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nội vụ | 2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
|
98 | 1.004203.000.00.00.H01 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
99 | 1.001980.000.00.00.H01 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
100 | 1.001991.000.00.00.H01 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
101 | 1.002962.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
102 | 1.002273.000.00.00.H01 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
103 | 2.000976.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
104 | 1.002973.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
105 | 1.002040.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
106 | 1.004688.000.00.00.H01 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
107 | 2.000407.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
|
108 | 1.000824.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
109 | 1.004253.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
110 | 2.001738.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
111 | 1.004122.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
112 | 1.004140.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
113 | 1.004152.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
114 | 1.004167.000.00.00.H01 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
115 | 1.004179.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
116 | 1.004211.000.00.00.H01 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
117 | 1.004223.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018 |
|
118 | 1.000943.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
|
119 | 1.000970.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
|
120 | 1.000987.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
|
121 | 1.009980.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
122 | 1.009981.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
123 | 1.009987.000.00.00.H01 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
124 | 1.009988.000.00.00.H01 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
125 | 1.009989.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
126 | 1.009991.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
127 | 1.009936.000.00.00.H01 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| x | Quý IV/2021 | Sở Xây dựng | 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 |
|
128 | 2.001191.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
129 | 1.002867.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
130 | 1.003094.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
131 | 1.003937.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
132 | 1.003954.000.00.00.H01 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
133 | 1.003961.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
134 | 1.003994.000.00.00.H01 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
135 | 2.000559.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
136 | 1.001138.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
137 | 1.001907.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
138 | 1.002073.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
139 | 1.001987.000.00.00.H01 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
140 | 1.002037.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
141 | 1.002058.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
142 | 1.002097.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
143 | 1.002111.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
144 | 1.002131.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
145 | 1.002140.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
146 | 1.002162.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
147 | 1.002182.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
148 | 1.002191.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
149 | 1.002205.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
150 | 1.002215.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
151 | 1.002230.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
152 | 1.003531.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Y tế | 620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 |
|
153 | 1.005021.000.00.00.H01 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
|
154 | 1.000660.000.00.00.H01 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
155 | 1.000672.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
156 | 1.002889.000.00.00.H01 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
157 | 1.002030.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
158 | 2.000872.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
159 | 2.000881.000.00.00.H01 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
160 | 1.002007.000.00.00.H01 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
161 | 1.001994.000.00.00.H01 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 |
|
162 | 1.004995.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
163 | 1.004987.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
164 | 1.001777.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
165 | 1.001623.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
166 | 1.001765.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
167 | 1.001735.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
168 | 1.001751.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
|
169 | 2.001002.000.00.00.H01 | Cấp mới giấy phép lái xe quốc tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
|
170 | 1.002300.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 |
|
171 | 1.009463.000.00.00.H01 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
172 | 1.009459.000.00.00.H01 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
173 | 1.009460.000.00.00.H01 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
174 | 1.009462.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
175 | 1.009456.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
176 | 1.009458.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
177 | 1.004242.000.00.00.H01 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
178 | 1.009452.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
179 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
180 | 1.009454.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
181 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
182 | 1.009464.000.00.00.H01 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
183 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
184 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
185 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
186 | 2.002001.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
|
187 | 2.001998.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
|
188 | 1.003135.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
|
189 | 1.003168.000.00.00.H01 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
|
190 | 1.004261.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
191 | 1.004259.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 |
|
192 | 1.000344.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
193 | 1.008027.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
|
194 | 1.008028.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
|
195 | 1.008029.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
|
196 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
197 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
198 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
199 | 2.001217.000.00.00.H01 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
200 | 2.001219.000.00.00.H01 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
201 | 1.009461.000.00.00.H01 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
202 | 2.001218.000.00.00.H01 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
203 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
204 | 1.009442.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
205 | 1.009443.000.00.00.H01 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
206 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
207 | 1.009445.000.00.00.H01 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
208 | 1.009446.000.00.00.H01 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
209 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
210 | 1.009448.000.00.00.H01 | Thiết lập khu neo đậu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
211 | 1.009449.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
212 | 1.009450.000.00.00.H01 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
213 | 1.009451.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
214 | 2.001865.000.00.00.H01 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
215 | 1.002771.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
216 | 2.001802.000.00.00.H01 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
217 | 3.000161.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
| x | Quý IV/2021 | Sở Giao thông Vận tải | 1118/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 |
|
218 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
219 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
220 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 |
|
221 | 1.006216.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tài chính | 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
|
222 | 1.009478.000.00.00.H01 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 726/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 |
|
223 | 1.003524.000.00.00.H01 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
224 | 1.003388.000.00.00.H01 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
|
225 | 1.003371.000.00.00.H01 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 |
|
226 | 1.008410.000.00.00.H01 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
227 | 1.008409.000.00.00.H01 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
228 | 1.008408.000.00.00.H01 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 |
|
229 | 2.001795.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
230 | 2.001796.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
231 | 1.004427.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
232 | 2.001804.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
233 | 1.004656.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
234 | 1.003586.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
235 | 1.003634.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
236 | 1.003681.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký tàu cá |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
237 | 1.004680.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
238 | 1.004056.000.00.00.H01 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
239 | 1.003666.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
|
240 | 1.008727.000.00.00.H01 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
241 | 1.008915.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
242 | 1.009283.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
243 | 2.000977.000.00.00.H01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
244 | 2.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
245 | 2.001680.000.00.00.H01 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
246 | 2.000829.000.00.00.H01 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
247 | 2.001687.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
248 | 2.001815.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
249 | 2.001258.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
250 | 2.001247.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
251 | 2.002139.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| x | Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
252 | 1.008951.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
253 | 1.001652.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
254 | 2.000594.000.00.00.H01 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
255 | 1.009334.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
256 | 1.009335.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
257 | 1.009336.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
258 | 1.003719.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
259 | 1.003693.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
260 | 1.003817.000.00.00.H01 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 |
|
261 | 1.001228.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
262 | 2.000267.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
263 | 1.000316.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
264 | 1.001220.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
265 | 1.001212.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
266 | 1.001204.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
267 | 1.001199.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
268 | 1.001180.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
269 | 1.008900.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
|
270 | 1.008899.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
|
271 | 1.008898.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 161/QĐ-UBND 27/01/2021 |
|
272 | 1.004634.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
273 | 1.004648.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
274 | 1.004646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
275 | 1.004644.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
276 | 1.004622.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
277 | 1.003635.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
278 | 1.003645.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
279 | 1.000933.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
280 | 2.000440.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
281 | 1.009477 | Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện) | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 |
|
282 | 1.003226.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
283 | 1.003185.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
284 | 1.003140.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
285 | 1.003103.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
286 | 1.001874.000.00.00.H01 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
287 | 1.003243.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
288 | 1.009453.000.00.00.H01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
289 | 1.009455.000.00.00.H01 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
290 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
291 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
292 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
293 | 2.001711.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
294 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
295 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
296 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
297 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
298 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
299 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
300 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
301 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
302 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
|
303 | 1.009444.000.00.00.H01 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
304 | 1.009447.000.00.00.H01 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 |
|
305 | 1.005436.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
306 | 1.005437.000.00.00.H01 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
307 | 1.005429.000.00.00.H01 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
308 | 1.003434.000.00.00.H01 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
309 | 2.000305.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
310 | 1.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
311 | 2.000337.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
312 | 2.000346.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
313 | 1.000775.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
314 | 1.001167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
315 | 1.001156.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
316 | 1.001109.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
317 | 1.001098.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
318 | 1.001090.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
319 | 1.001085.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
320 | 1.001078.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
321 | 1.001055.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
322 | 1.001028.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
323 | 2.000509.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
324 | 2.001088.000.00.00.H01 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
325 | 1.002192.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
326 | 1.005412.000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
327 | 1.008838.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 |
|
328 | 1.003596.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
329 | 2.001621.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x | Quý IV/2021 | UBND Cấp xã | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
330 | 2.000166.000.00.00.H01 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
331 | 2.000156.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
332 | 2.000387.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
333 | 2.000376.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
334 | 2.000354.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
335 | 2.000279.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
336 | 2.000163.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
337 | 1.000444.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
338 | 2.000674.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
339 | 2.001547.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
340 | 2.001175.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
341 | 1.002758.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
342 | 2.001161.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
343 | 2.001433.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Công thương | 549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 |
|
344 | 1.002935.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
|
345 | 2.001164.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
|
346 | 2.001148.000.00.00.H01 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
|
347 | 2.001143.000.00.00.H01 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
|
348 | 1.001565.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
349 | 2.001248.000.00.00.H01 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
350 | 1.000438.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
|
351 | 2.001208.000.00.00.H01 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
352 | 2.001100.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 |
|
353 | 2.001501.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 |
|
354 | 2.001483.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
|
355 | 2.000978.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
356 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
357 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
358 | 1.004967.000.00.00.H01 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
359 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
360 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
361 | 1.002393.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
362 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
363 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
364 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
365 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
366 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
367 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
368 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
369 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
370 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
371 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
372 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x |
| Quý IV/2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
373 | 1.007932.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
374 | 1.007918.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
375 | 1.000052.000.00.00.H01 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
376 | 1.003781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
377 | 1.003810.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
378 | 2.002132.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
379 | 1.005327.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
|
380 | 1.003612.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 |
|
381 | 1.004918.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
382 | 1.004915.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
|
383 | 1.008003.000.00.00.H01 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
| Quý IV/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
| 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
384 | 1.004621.000.00.00.H01 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
|
385 | 1.001191.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
386 | 1.001782.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
387 | 1.000936.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
388 | 1.001195.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
389 | 1.000904.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
390 | 1.000863.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
391 | 1.000847.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
392 | 1.000814.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
393 | 1.000842.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
394 | 2.002188.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
395 | 1.000594.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
396 | 1.000560.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
397 | 1.000544.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
398 | 1.000485.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
399 | 1.001801.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
400 | 1.001500.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
401 | 1.005162.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
402 | 1.001517.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
403 | 1.001527.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
404 | 1.001056.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
405 | 1.004551.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
406 | 1.004503.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
407 | 1.001455.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
| Quý IV/2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
|
408 | 1.002153.000.00.00.H01 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x |
| Quý IV/2021 | Sở Tư pháp | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
409 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
410 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
411 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
412 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
413 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
414 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
415 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
416 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
417 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
418 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
419 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
420 | 1.005432.000.00.00.H01 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
421 | 1.005422.000.00.00.H01 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
422 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
|
423 | 1.000037.000.00.00.H01 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | x |
| Quý IV/2021 | UBND Cấp huyện | 2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
|
- 1Quyết định 2231/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Luật Trọng tài thương mại 2010
- 4Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2016 công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 9Luật Đầu tư 2020
- 10Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 13Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 14Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 15Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 16Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 17Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 18Quyết định 3655/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 19Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 20Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 21Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 22Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 23Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 24Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 25Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 26Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang
- 28Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh An Giang ban hành
- 29Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 30Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 31Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 32Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 33Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 34Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 35Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 36Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 37Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 38Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 39Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 40Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 41Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 42Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 43Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 44Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 45Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 46Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 47Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 48Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 49Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 50Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 51Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 52Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc Lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 53Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 54Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 55Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 56Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 57Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 58Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 59Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 60Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh An Giang ban hành
- 61Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 62Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 63Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 64Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 65Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 66Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 67Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 68Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 69Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 70Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 71Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 72Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 73Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 74Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 75Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 76Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 77Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 78Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 79Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 80Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 81Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 82Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 83Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 84Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 85Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 86Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 87Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 88Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 89Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 90Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 91Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 92Quyết định 2231/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 93Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 94Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 95Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 96Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 97Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 2224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực