- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3690/QĐ-UBND | An Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1737/ TTr-STC ngày 01 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính (Theo phụ lục A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành)
2. Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính (Theo phụ lục B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung)
3. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (Theo phụ lục C. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ).
4. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
5. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này theo quy định pháp luật hiện hành kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn theo quy định pháp luật hiện hành kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và các nội dung không sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn) |
|
II. Lĩnh vực Giá | ||
1 | Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá) |
|
2 | Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
III. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo | ||
1 | Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
|
2 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
|
C. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Giá | ||
1 | Thủ tục kê khai giá |
|
II. Lĩnh vực Quản lý ngân sách Nhà nước | ||
1 | Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
2 | Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 | Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3703/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 4448/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 3703/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 4448/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3690/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực