Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến ưu tiên tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
Điều 2. Ngoài những dịch vụ công phê duyệt tại
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm Quyết định này của Thủ tướng Chính phủ; xử lý theo thẩm quyền cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm phối hợp với các Bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục hành chính, xây dựng, hoàn thiện, nâng cấp hệ thống và tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Chính phủ giúp Thủ tướng Chính phủ đôn đốc, kiểm tra các Bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên dịch vụ công/TTHC | Cơ quan thực hiện | Thời hạn hoàn thành | |||
Bộ, ngành | Địa phương | |||||
I. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH | ||||||
Nhóm về chỉ số khởi sự kinh doanh | ||||||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý I/2020 | ||
02 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý I/2020 | ||
03 | Khai lệ phí môn bài | Bộ Tài chính |
| Quý I/2020 | ||
04 | Kê khai thuế doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
| Quý II/2020 | ||
05 | Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội | Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Văn phòng Chính phủ: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | ||
06 | Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, thương binh và xã hội) | Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | ||
Nhóm về chỉ số tiếp cận điện năng | ||||||
07 | Thực hiện liên thông, đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
08 | Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) | Văn phòng Chính phủ chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương, Bộ Giao thông vận tải, Tập đoàn Điện lực Việt Nam: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý III/2020 | ||
II. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU, SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN CAO | ||||||
09 | Nhóm thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm | Bộ Tư pháp |
| Quý I/2020 | ||
10 | Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | - Bộ Công an (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. - Bộ Giao thông vận tải (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Thanh tra giao thông): Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | - Quý I/2020: Thí điểm tại TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Đà Nẵng và tỉnh Bình Thuận. - Tháng 6/2020: Triển khai toàn quốc. | ||
11 | Kê khai và nộp lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy | - Bộ Tài chính: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. - Bộ Công an phối hợp với Bộ Tài chính trong việc tích hợp, chia sẻ dữ liệu để sử dụng chứng từ lệ phí trước bạ điện tử trong đăng ký, cấp biển số xe. - Bộ Giao thông vận tải phối hợp với Bộ Tài chính trong việc chia sẻ dữ liệu đăng kiểm có ký số để phục vụ kê khai lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy. |
| - Quý I/2020: Thí điểm tại TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh - Tháng 6/2020: Triển khai toàn quốc. | ||
12 | Đăng ký khai sinh | Bộ Tư pháp: Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục để phù hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, chia sẻ dữ liệu hệ thống đăng ký khai sinh với Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các tỉnh chưa hoàn thành tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia) | Quý I/2020 | ||
13 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | Bộ Tư pháp: Tái cấu trúc quy trình, đơn giản hóa thủ tục để phù hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến; tích hợp, chia sẻ dữ liệu hệ thống đăng ký cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến với Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh; tích hợp, thực hiện cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đối với các tỉnh chưa hoàn thành tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia) | Quý I/2020 | ||
14 | Dịch vụ công khai báo phiếu giao nhận hồ sơ giao dịch kiểm soát chi qua mạng và giao dịch một cửa với Kho bạc Nhà nước | Bộ Tài chính |
| Quý I/2020 | ||
15 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | Bộ Công an |
| Quý II/2020 | ||
16 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4) | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | ||
17 | Cấp mới giấy phép lái xe | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | ||
18 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Bộ Công Thương: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện | Quý II/2020 | ||
19 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước | Bộ Ngoại giao | UBND Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) | Quý II/2020 | ||
20 | Gia hạn tạm trú, cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | Bộ Ngoại giao | UBND Thành phố Hồ Chí Minh (Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) | Quý II/2020 | ||
21 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Bộ Tài nguyên và Môi trường: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. |
| ||
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
23 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
24 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
25 | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Bộ Y tế |
| Quý II/2020 | ||
26 | Kê khai/kê khai lại giá thuốc | Bộ Y tế |
| Quý II/2020 | ||
27 | Đăng ký thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| Quý II/2020 | ||
28 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
29 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
30 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Trừ trường hợp đề nghị cộng nối thời gian công tác trước năm 1995) | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
31 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
32 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
33 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
34 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
35 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
36 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
37 | Nộp tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
| Quý II/2020 | ||
38 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
39 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý II/2020 | ||
40 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | Bộ Công an |
| Quý III/2020 | ||
41 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | Bộ Công an |
| Quý III/2020 | ||
42 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | Bộ Ngoại giao |
| Quý III/2020 | ||
43 | Đăng ký nhãn hiệu | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | ||
44 | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | ||
45 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Quý III/2020 | ||
46 | Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | ||
47 | Duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | ||
48 | Gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Quý III/2020 | ||
49 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | ||
50 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | ||
51 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | ||
52 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý III/2020 | ||
53 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | ||
54 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Bộ Giao thông vận tải: Tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | ||
55 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Quý IV/2020 | ||
56 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | ||
57 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | ||
58 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | ||
59 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | ||
60 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Bộ Y tế |
| Quý IV/2020 | ||
61 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | ||
62 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | ||
63 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | ||
64 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Bộ Y tế | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quý IV/2020 | ||
65 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Bộ Xây dựng: Tái cấu trúc quy trình, xây dựng, tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện. | Quý IV/2020 | ||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2214/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 410/QĐ-BTNMT về kế hoạch thực hiện Quyết định 1990/QĐ-TTg về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 3Thông tư 02/2020/TT-BTTTT quy định danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước tối đa dịch vụ viễn thông công ích và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Nghị định 150/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2214/QĐ-BTNMT năm 2019 điều chỉnh Quyết định 410/QĐ-BTNMT về kế hoạch thực hiện Quyết định 1990/QĐ-TTg về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 8Thông tư 02/2020/TT-BTTTT quy định danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước tối đa dịch vụ viễn thông công ích và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 411/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Vũ Đức Đam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra