- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 402/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 833/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 147/QĐ-BXD năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2775/QĐ-UBND | An Giang, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-BXD ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3564/TTr-SXD ngày 19/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang và danh mục thủ tục hành chính thuộc mục XII Phụ lục I được công bố theo Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giản quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc. |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng. - Luật Quy hoạch đô thị. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ ban hành về thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. - Nghị định số 44/2015 /NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 298/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 | - Luật Xây dựng. - Luật Quy hoạch đô thị. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ ban hành về thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. - Nghị định số 44/2015 /NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27/01/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 298/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Không quá 72 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 67 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 67 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 67 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
5 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 67 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
6 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 67 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa có quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
7 | Thủ tục Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 ngày làm việc đối với các dự án không phải lấy ý kiến BXD; 45 ngày làm việc đối với các dự án phải lấy ý kiến BXD | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Chưa quy định | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
8 | Thủ tục Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Tối đa 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
III. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh(05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12. - Nghị định số 64/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị. - Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
IV. Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
2 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
4 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính. - Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBDN tỉnh An Giang. - Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2019 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng. |
7 | Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (cấp tỉnh) quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) | - Đối với DA, DA điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với nhóm B. + Không quá 20 ngày đối với nhóm C. - Đối với TKCS, TKCS điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với nhóm B. + Không quá 15 ngày đối với nhóm C. | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 209/2016/TT-BTC | - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
8 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 209/2016/TT-BTC | - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
9 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (cấp tỉnh) | - Đối với công trình cấp II, III: Không quá 30 ngày làm việc. - Đối với công trình còn lại: Không quá 20 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 209/2016/TT-BTC | - Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ. - Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính - Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh An Giang - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
10 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
11 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
12 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD. - Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/6/2015. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
13 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD. - Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/6/2015. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
14 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD. - Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/6/2015. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
15 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD. - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
16 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 2.000.0000 đồng /giấy phép | - Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD. - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
17 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 2.000.0000 đồng /giấy phép | - Luật Xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 26/2016/TT-BXD. - Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
18 | Thủ tục Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng |
19 | Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 1.000.0000 đồng /chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
20 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 500.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
21 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 500.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
22 | Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 150.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
23 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 300.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
24 | Thủ tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 300.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
25 | Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 150.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
26 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 300.0000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
27 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 150.0000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
28 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 150.0000 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
29 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng |
30 | Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 14 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
31 | Thủ tục Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 5 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính | - Thông tư số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08/01/2010 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng. - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2014/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, họp quy - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 200.000 đồng | - Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 200.000 đồng | - Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HHC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | 200.000 đồng | - Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | không | -Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | 45 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | không | -Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
VI. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
3 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
4 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
|
|
| - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
5 | Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7 | Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 | Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
9 | Thủ tục Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
10 | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
11 | Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 | Thủ tục Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi có nhà chung cư | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
13 | Thủ tục Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi có nhà chung cư | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
14 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) | 55 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/20169 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- 1Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung; được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội Vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 402/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 833/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 147/QĐ-BXD năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 13Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung; được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội Vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 2775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2775/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực