- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND | An Giang, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năn 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết(1) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 20 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
2 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết(1) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không quy định | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
5 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không quy định | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
8 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
9 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
11 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 05 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCNQSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
12 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày làm việc (Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là 50 ngày làm việc). | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
14 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
15 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCNQSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
17 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
20 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
23 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | + Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng QSDĐ, QSH tài sản gắn liền với đất là 10 ngày làm việc. + Trường hợp cho thuê, cho thuê lại QSDĐ là 03 ngày làm việc. + Trường hợp chuyển QSDĐ, QSH tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là 05 ngày làm việc. | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc (10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) NĐ số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
26 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) NĐ số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
28 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày làm việc | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
29 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai | - Lệ phí cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND . - Phí thẩm định hồ sơ cấp GCN QSDĐ theo Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND . | (1) Luật đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Ghi chú:
(1) Thời gian giải quyết là thời gian thực hiện thủ tục hành chính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian giải phóng mặt bằng, thời gian niêm yết (công khai) tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
- 1Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: đất đai; địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; môi trường; đo đạc và bản đồ; biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 4806/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai, đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 3Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: đất đai; địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; môi trường; đo đạc và bản đồ; biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 4806/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai, đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 5Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện mô hình hẹn giờ giao dịch theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu: 446/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực