- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2052/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc.
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tại Tờ trình số 27/TTr-BDT ngày 21 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Dân tộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 24 tháng năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín (theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg). | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã; UBND cấp huyện và Ban Dân tộc | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã; UBND cấp huyện và Ban Dân tộc | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- 1Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện, tỉnh tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung
- 3Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 3654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 5096/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện, tỉnh tỉnh Thanh Hóa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 8Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban dân tộc tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 3654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 5096/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2052/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực