Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 791/TTr-SGDĐT ngày 18/5/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 629/SKHCN-TĐC ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính số thứ tự 1 và 2, lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ tại Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ)
1. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.VBCC.H.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công cấp huyện. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ, theo mẫu BM.VBCC.01.01 | X |
| |||||
- | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. |
| X | |||||
- | Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng tư sổ gốc là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng; cha, mẹ, con; vợ chồng; anh chị em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng trong trường hợp người đó đã chết thì phải xuất trình giấy ủy quyền (đối với trường hợp được ủy quyền) hoặc giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng. |
| X | |||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền và kèm theo 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời gian được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Phòng Giáo dục và Đào tạo không thể đáp ứng được thời hạn quy định trên, thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | - Nộp hồ sơ xin cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ. - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nêu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận | Cá nhân yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ kèm theo | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng GD&ĐT xử lý | Công chức TN&TKQ | 02 giờ làm việc | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 01 giờ làm việc | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả TTHC | Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 04 giờ làm việc | Mẫu 05; Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | ||||
B5 | Vào sổ lấy số, phát hành văn bản và trả kết quả cho TTHC công. * Số vào sổ cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được lập liên tục theo thứ tự số tự nhiên từ nhỏ đến lớn theo từng năm từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12; đảm bảo phân biệt được số vào sổ cấp bản sao của từng loại văn bằng, chứng chỉ và năm cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | Văn thư; Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Mẫu 05; Bản sao văn bằng, chứng chỉ | ||||
B6 | Trả kết quả cho cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quả hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.VBCC.01.01 | Đơn đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
| 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
2. Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.VBCC.H.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Người được cấp văn bằng, chứng chỉ có quyền yêu cầu chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ trong các trường hợp sau: - Được cơ quan có thẩm quyền quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch; - Được xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; - Được bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; - Được đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công cấp huyện | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ, theo mẫu BM.VBCC.02.01 | X |
| |||||
- | Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa |
| X | |||||
- | Trích lục hoặc quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
| X | |||||
- | Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn |
| X | |||||
- | Giấy chứng minh nhân dân, hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác có ảnh của người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ. Thông tin trên các giấy tờ này phải phù hợp với đê nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
| X | |||||
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp là bản sao không có chứng thực thì người đề nghị í để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu; người tiếp nhận hồ sơ phải ký xác nhận, ghi rõ họ tên vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chỉnh; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền và kèm theo 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | ||||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng hoặc Văn bản thông báo. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | - Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận | Cá nhân có yêu cầu chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn xử lý | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B4 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo Phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng trình lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả TTHC * Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ gồm các nội dung chính sau: a) Họ, chữ đệm, tên; ngày tháng năm sinh của người có văn bằng, chứng chỉ (ghi theo văn bằng, chứng chỉ đã cấp); b) Tên, số hiệu, ngày tháng năm cấp của văn bằng, chứng chỉ; c) Nội dung chỉnh sửa; d) Lý do chỉnh sửa; đ) Hiệu lực và trách nhiệm thi hành quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc dự thảo văn bản thông báo | ||||
B5 | Xem xét phê duyệt kết quả thực hiện Bước 4 | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | ||||
B6 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm HCC | Văn thư; Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.VBCC.02.01 | Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
| 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||||
| Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo; | |||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý hành chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
- 1Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1618/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra