CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1775/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 326/TTr-CP ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Hồng Tươi, sinh ngày 08/11/2000 tại Kiên Giang Hiện trú tại: #42 Marae-ri, Neungseo-myeon, Yeoju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Thái, huyện An Kiên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Minh Đức, sinh ngày 25/7/2006 tại Phú Thọ Hiện trú tại: #33, Hwajeongcheongdongro 3-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 74, tổ 36, khu 8, phố Nguyễn Văn Dốc, phường Thanh Miếu, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Phương Thùy, sinh ngày 26/6/1994 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #110 Sangrim-ri, Geochang-eup, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Trúc Hương, sinh ngày 15/9/1987 tại Bến Tre Hiện trú tại: Hwajungro 164, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/3 An Khương, xã An Thuận, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
5. | Trần Minh Sơn, sinh ngày 23/7/2002 tại Hải Dương Hiện trú tại: 15-4, Dagok-gil, Dogae-myeon, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
6. | Lê Thị Ánh, sinh ngày 01/12/1987 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 850-8, Naesammi-dong, Osan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
7. | Vũ Quỳnh Thương, sinh ngày 29/4/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 5-1, Wonbon-ro 5-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bạch Đằng, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Lâm Khang, sinh ngày 19/10/2006 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 360 Yongnam-ri, Bian-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng 2, xã Trung Hưng, huyện Cần Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam
|
9. | Kim Dohee, Sinh ngày 24/6/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 45-105 beon-gil, Mansuseo-ro, Namdong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Bích Thành, sinh ngày 04/01/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 8-4, Sansu 3-gil, Deoksan-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khe Cát, xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | Mai Trúc Anh, sinh ngày 15/12/2007 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 42, Jungang-daero 2001beon-gil, Geumjeong-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 Hát Giang, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Mai, sinh ngày 04/7/2004 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 79-26, Yongjeon-gil, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Liên Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Huyền Trân, sinh ngày 02/3/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 533 Pyungjung-ri, Jeongan-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa A2, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
14. | Phạm Ánh Dương, sinh ngày 10/12/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: #100, Seonwonro, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 15/02/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 14-6, Woljeong-ro 19-gil, Yangcheon-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
16. | Phạm Thị Kim Thoa, sinh ngày 20/8/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 127, Johadae-gil, wachon-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Định Yên, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Phú Quý, sinh ngày 28/8/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 591, Sinheung-ri, Bugil-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
18. | Bae Hoon, sinh ngày 03/6/2017 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 575, Seonchang-ri, Jangsu-eup, Jangsu-gun, Jeollabuk- do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
19. | Lê Thị Ngọc, sinh ngày 18/8/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 82-10 Haman-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
20. | Jung Seong Hun, sinh ngày 04/6/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 4, Hadae-ro 40beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangbuk- do | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Diệu Hiền, sinh ngày 19/8/1990 tại Long An Hiện trú tại: 43, Tongil-ro 34-gil, Seodaemun-ro, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phước, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Hoài Phương, sinh ngày 25/9/2009 tại Bà Rịa -Vũng Tàu Hiện trú tại: 429 Hadan-dong, Saha-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
23. | Hoàng Thị Nhung, sinh ngày 22/10/1999 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 29-22, Uichang-daero 132beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Khai, xã Tân Hưng, huyện Yên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
24. | Dương Thị Hồng Thúy, sinh ngày 15/4/1984 tại Quảng Bình Hiện trú tại: 9-1 Namchon-ro 67beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Ngoan, sinh ngày 22/11/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: 323 Pungdongdongmak-gil, Chungju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
26. | Vũ Quang Toàn, sinh ngày 05/01/1987 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 1535-12, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2 Ngọc Tài, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
27. | Trần Thành Minh, sinh ngày 28/3/2001 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 82-1, Gyeonginnam-gil 30beon-gil, Nam-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
28. | An Ga On, sinh ngày 08/12/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 19, Haemyeong-ro 6-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
29. | Hoàng Xuân Trường, sinh ngày 23/7/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 102dong, Beolgokro 42-gil, 17 Keumcheol-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 169, đường Thiên Lôi, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
30. | Đỗ Thị Mộng Dung, sinh ngày 03/6/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 295-1, Jangan-dong, Dongdaemun-gu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
31. | Vũ Thị Diệu Linh, sinh ngày 30/4/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 75, Yongmasan-ro 100-gil, Jungrang-gu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21, ngõ 27 Tô Hiệu, phường Trại Cau, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
32. | Lò Thị Nga, sinh ngày 05/9/1994 tại Sơn La Hiện trú tại: 247-18, Junggok-dong, Gwangjin-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nậm Mằn, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Giới tính: Nữ |
33. | Đặng Thị Ngọc Hân, sinh ngày 16/4/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: 84, Bangu-ri, Jangsu-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Văn Mạnh, sinh ngày 01/01/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 70 Gwangjang-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
35. | Dương Thị Thủy, sinh ngày 25/12/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 77-2, Changgyeonggung-ro35-gil, Seongbuk-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
36. | Hoàng Thị Thu Trang, sinh ngày 30/5/1998 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: 17-1, Tonghak-ro 13-gil, Seo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phan Thiết, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
37. | Trần Lê Ngọc Lan, sinh ngày 25/8/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1-9, Toegye-ro 52-gil, Jung-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, ấp Phú Lợi, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Thị Ngọc Phương, sinh ngày 10/10/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 21-1#, Nakdonggang-ro 11-gil, Nakseo-myeon, Uiryeong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
39. | Phan Thị Hương Lan, sinh ngày 23/6/1985 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: #457-1, Micheonmyeonsangmiro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp IV, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
40. | Trần Thị Minh Trang, sinh ngày 27/5/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 238, Galhyeon-dong, Eunpyung-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Minh Vũ, sinh ngày 06/12/2010 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 474, Hwajeonri, Nam-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lăng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1773/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1777/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2222/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 206/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 347/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1773/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1777/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2222/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 206/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 347/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1775/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/10/2018
- Số công báo: Từ số 1007 đến số 1008
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết