CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1773/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 341/TTr-CP ngày 22/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Phí Trần Maylee, sinh ngày 23/12/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kössener Str.2, 81373 München | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Thị Hoàng Yến, sinh ngày 14/9/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ahlhorner Str. 58, 27793 Wieldeshausen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 501, nhà C3, khu tập thể Thanh Xuân Bắc, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Thu Hằng, sinh ngày 28/5/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Haupt Str. 17, 66649 Oberthal Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6A/26D, Lê Hồng Phong, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Đỗ Đình Chiến, sinh ngày 27/10/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Juist str. 9, 26603 Aurich Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: F34 A5, Khu tập thể Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
5. | Tôn Thất Dũng, sinh ngày 16/9/1963 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Exerzierplatz Str. 02, 66953 Pirmasens-Rheinlarplatz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 6, Âu Dương Lân, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6. | Trần Lệ Hằng, sinh ngày 22/4/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwigstr.11, 70176 Stuttgart | Giới tính: Nữ |
7. | Phan Kiên Thành, sinh ngày 06/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bornstr. 81, 44145 Dortmund | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Đức Lượng, sinh ngày 04/6/1956 tại Hải Dương Hiện trú tại: Klara Neuburger Str.18, 70619 Stuttgart Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp xây lắp huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
9. | Bùi Thị Hiên, sinh ngày 03/8/1976 tại Nam Định Hiện trú tại: Markt Platz 10, 36199 Rotenburg an der Fulda Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể máy dệt Nam Vân, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
10. | Lê Duy Đông, sinh ngày 03/02/1975 tại Nam Định Hiện trú tại: Marktplatz 10, 36/99 Rotenburg an der Fulda Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 407, đường Giải Phóng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Bích Nhân, sinh ngày 12/6/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Schorfteichstr. 10, 45984 Fürstanau Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 86 Đường 21, khu phố 5, Phước Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 18/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwigstr. 106, 04315 Leipzig | Giới tính: Nam |
13. | Đỗ Mạnh Hùng, sinh ngày 01/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Weilerbacher Str. 91, 67661 Kaiserlautain Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 42, Nguyễn Công Trứ, phường Phúc La, thị xã Hà Đông, Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Phan Hoàng Lâm, sinh ngày 01/01/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Dielmannstr. 29, 60599 Frankfurt am Main Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 2/8 Đào Duy Từ, phường 17, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
15. | Phan Xuân Hòa, sinh ngày 10/9/1990 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Pragerstr.6, 27568 Bremerhaven Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
16. | Phí Phương Nhi, sinh ngày 31/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Battonnstrasse 15, 60311 Frankfurt am Mai | Giới tính: Nữ |
17. | Phùng Quang Vinh, sinh ngày 13/6/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurt - Karl - Doberer - Strasse 15, 90439 Nürnberg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 123, phố Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
18. | Đặng Thị Phương, sinh ngày 05/4/1977 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Wallgraben 43, 21073 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 186, nhà 10B, phòng 305, Dốc Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Phạm Diệu Linh, sinh ngày 04/9/2002 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wallgraben 43, 21073 Hamburg | Giới tính: Nữ |
20. | Phạm Vũ Minh, sinh ngày 03/5/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wallgraben 43, 21073 Hamburg | Giới tính: Nam |
21. | Lê Thị Mơ, sinh ngày 18/11/1978 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Kapellenweg 14-1, 89610 Oberdischingen, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
22. | Huỳnh Thị Bích Ngọc, sinh ngày 31/12/1979 tại Bình Định Hiện trú tại: St, Georgenerstr. 10, 79111 Freiburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Vĩnh Hiệp, Nha Trang, Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
23. | Phạm Anh Khoa, sinh ngày 30/9/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Firmung Str. 31, 56068 Koblenz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 36/32B Đường D2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
24. | Tăng Thị Thu, sinh ngày 20/9/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: Mozart Str. 2, 54470 Bernkastel-Kues Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Thanh Long, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
25. | Đỗ Thị Quỳnh Xuân, sinh ngày 26/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Von-der-Tann-Strasse 42, 84478 Waldkraiburg | Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Thụy Hoàng My, sinh ngày 30/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kaiser-Wilhelm-Straße 7, 31061 Alfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 26/6C, Nguyễn Bá Tòng, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Quốc Cường, sinh ngày 11/02/1955 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Geisbergweg 9, 64711 Erbach Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Chợ Lớn, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
28. | Cù Thị Nở, sinh ngày 15/4/1988 tại An Giang Hiện trú tại: Diessemer str. 157, 47799 Krefeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, Ấp Long Thị B, thị trấn huyện Tân Châu, An Giang | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Ngọc Cường, sinh ngày 03/4/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Haupstr. 23, 73033 Göppingen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 68/21, tổ 2, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Thị Phương Nhung, sinh ngày 28/5/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Limesweg 1, 56335 Neuhauset Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 239 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Đức Hiếu, sinh ngày 25/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Töpfergasse 3, 06749 Bitterfeld-Wolfen | Giới tính: Nam |
32. | Hồ Xuân Phương, sinh ngày 16/3/1974 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Schiller Str. 14, 74219 Möckmühl Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 130, Nguyễn Du, huyện Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ |
33. | Lê Thị Hồng An, sinh ngày 13/10/1985 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Ina-Rothschild-Weg 36/6, 73732 Esslingen am Neckar Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
34. | Hoàng Thị Hồng Hà, sinh ngày 20/10/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Carl-Friederichsstr. 16, 42853 Remscheid Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 11/4/178 Nguyễn Văn Linh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
35. | Trương Quỳnh Anh, sinh ngày 20/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max-Born- Str. 1, 60438 Frankfurt am Main
| Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 14/10/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Tilsiter weg. 6, 68723 Schwetzingen | Giới tính: Nữ |
37. | Lưu Quỳnh Hương, sinh ngày 29/5/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Teichwall 12, 06749 Bitterfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 46/162 phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
38. | Vũ Trung Dũng, sinh ngày 28/10/1992 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Teichwall 12, 06749 Bittefeld-Wolfen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Trung, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
39. | Lê Thị Minh Phương, sinh ngày 29/8/1966 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Teichwall 12, 06749 Bitterfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Trung, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
40. | Vũ Doãn Khoát, sinh ngày 09/3/1963 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Teichwall 12, 06749 Bitterfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Trung, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
41. | Đặng Phi Long, sinh ngày 12/11/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hötzelstr. 2, 86179 Augsburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà máy ô tô Hòa Bình, tổ 31, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
42. | Đồng Yến Nhi Julia, sinh ngày 07/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Allee 13a, 30851 Langenhagen | Giới tính: Nữ |
43. | Phạm Minh Thu, sinh ngày 09/6/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Saarsstr. 72, 55765 Birkenfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
44. | Phạm Minh Thủy, sinh ngày 09/6/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Saarstr.72, 55765 Birkenfeld Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hà Nam | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thanh Tú, sinh ngày 17/12/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Charlottenstraße 59, 40210 Dusseldorf | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Minh Tâm, sinh ngày 09/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heidestr. 179, 06849 Dessau-Rosslau | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Minh Trí, sinh ngày 09/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heidestr. 179, 06849 Dessau-Rosslau | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Huy Đức, sinh ngày 15/3/1966 tại Hải Dương Hiện trú tại: 87700, Memminggen, DentschLand Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 14/12/1991 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Elvirastr. 25, 80636 München Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 68, phố Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Thanh Hồng, sinh ngày 18/6/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hansastr. 112, 81373 München Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 18, ngách 61/4, ngõ 61, Lạc Trung, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
51. | Ngô Thị Hằng, sinh ngày 07/01/1973 tại Nam Định Hiện trú tại: Hildesheimer str. 63, 30880 Laatzen, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 43B, Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định | Giới tính: Nữ |
52. | Phạm Thị Duyên, sinh ngày 08/11/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Ruhr Str. 146, 44869 Bochum Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 313 Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Đức Minh Trí, sinh ngày 12/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ruhr Str. 146, 44869 Bochum | Giới tính: Nam |
54. | Bùi Quang Linh, sinh ngày 28/01/1996 tại Nam Định Hiện trú tại: Hellweg 13, 59423 Unna Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 205, Đường Giải Phóng, phường Trường Thi, thành phố Nam Định | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 29/12/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Soironstr. 4, 68167 Mannheim Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 12, tổ 19, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
56. | Ngô Thị Mỵ, sinh ngày 10/8/1968 tại Hải Dương Hiện trú tại: Im Rauetal 41, 56073 Koblenz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 15.01.2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Im Rauetal 41, 56073 Koblenz | Giới tính: Nam |
58. | Nguyễn Thăng Long, sinh ngày 09/9/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Im Rauetal 41, 56073 Koblenz | Giới tính: Nam |
59. | Thái Quang Dũng, sinh ngày 05/8/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lenau Str. 7, 30169 Hannover | Giới tính: Nam |
60. | Nguyễn Anna Thu, sinh ngày 06/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Quade Str.13, 40589 Düsseldorf | Giới tính: Nữ |
61. | Đinh Tiến Duy Tommy, sinh ngày 26/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zum Apothekerhof 5. 60594 Frankfurt am Main, | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 01/12/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zeltner Str. 24, 90443 Nürnberg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Không rõ | Giới tính: Nam |
63. | Đoàn Hoàng Nghĩa, sinh ngày 28/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wiesbadener Str.57, 55252 Wiesbaden | Giới tính: Nam |
64. | Lê Xuân Hà, sinh ngày 06/8/1966 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Grundelbach Str. 37, 69469 Weinheim Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tuyên Quang | Giới tính: Nam |
65. | Đặng Thùy Trang, sinh ngày 05/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Buschweg 5, 67071 Ludwigshafen | Giới tính: Nữ |
66. | Lê Huỳnh Thu, sinh ngày 23/02/1972 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Am Schiessrain 6, 75223 Niefern-Öschelbronn Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 726 B, tổ 4, ấp 2, xã Thạnh Phù, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Thị Thanh Hương, sinh ngày 17/7/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Prinz-Maximilian-zu-Wied Str. 19, 56564 Neuwied Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 42/16, Ngõ 37, An Đà Ngoại, phường Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
68. | Bùi Tuấn Anh, sinh ngày 18/8/1973 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Bürgeraue 3, 99867 Gotha Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Đồng Tiến, thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam |
69. | Bùi Anna, sinh ngày 02/3/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bürgeraue 3, 99867 Gotha | Giới tính: Nữ |
70. | Bùi David, sinh ngày 25/8/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bürgeraue 3, 99867 Gotha | Giới tính: Nam |
71. | Trần Văn Thắng, sinh ngày 08/5/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neumarkt 4, 99867 Gotha Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà máy ô tô Hòa Bình, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
72. | Trần Thị Minh Tâm, sinh ngày 06/5/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Neumarkt 4, 99867 Gotha Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 430/22 Cách mạng tháng Tám, phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Tất Thành, sinh ngày 16/12/1964 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Frei Str.11, 06295 Lutherstadt Eisleben | Giới tính: Nam |
74. | Đặng Quý Cường Martin, sinh ngày 26/5/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Augsburger Strasse 1, 86157 Augsburg, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
75. | Tăng Văn Đức, sinh ngày 26/11/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Domstr. 43-45, 50668 Köln | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Long Kiệt, sinh ngày 18/6/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rathausstr. 2, 74366 Kirchheim am Neckar | Giới tính: Nam |
77. | Phạm Thị Tố Nga, sinh ngày 23/02/1975 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Dorfanger 26, 72108 Rottenburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 118/13 Trần Văn Khéo, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
78. | Phạm Xuân Việt Đức, sinh ngày 19/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oberhofen Str. 7, 73033 Göppingen | Giới tính: Nam |
79. | Bùi Ngọc Trang Maria, sinh ngày 25/8/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heisererplatz 7, 83512 Wasserburg | Giới tính: Nữ |
80. | Trịnh Thu Hà, sinh ngày 21/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kluge Str. 24, 70197 Stuttgart Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: tổ 26, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
81. | Đào Tuấn Anh, sinh ngày 16/3/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Moningerstr. 24, 76135 Karlsruhe Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 13/495 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Minh Huyền, sinh ngày 19/5/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Münstereifeler Str. 43, 50937 Köln Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 23B, ngách 37/2 Đào Tấn, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
83. | Trịnh Luca, sinh ngày 19/7/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Münstereifeler Str. 43, 50937 Köln | Giới tính: Nam |
84. | Trần Thị Phi Yến, sinh ngày 10/6/1966 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Buscherbahn 5,41836 Huckelhoven Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 2874, Phạm Thế Hiển, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
85. | Hoàng Anh Thư, sinh ngày 06/11/1999 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Arlesheimerstr. 2, 79112 Freiburg im Breisgau | Giới tính: Nữ |
86. | Lý Mạnh Hùng, sinh ngày 27/01/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gutenbergstr. 10, 56073 Koblenz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Hoài An, sinh ngày 16/11/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Str. 12, 65795 Hattersheim | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Thị Hoài Anh, sinh ngày 26/5/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dietersheimer Str 17,50805 Munchen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 187/11 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
89. | Trần Daniel, sinh ngày 19/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nibelungenstr. 29, 80639 München | Giới tính: Nam |
90. | Lê Thanh Nam, sinh ngày 11/5/1969 tại Nghệ An Hiện trú tại: Immermann Str.18, 40210 Düsseldorf Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Thị Thu Thúy, sinh ngày 02/9/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Artusstr. 70, quận 40470 Düsseldorf Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: B156/43, Nguyễn Thần Hiến, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
92. | Nguyễn Ngọc Mậu, sinh ngày 30/8/1961 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Feldstrasse 20, 21244 Buchholz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
93. | Trần Thị Ngọc Tuyền, sinh ngày 17/8/1972 tại Tây Ninh Hiện trú tại: New York ring 45, 71686 Remseck Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 710/53/2H Lũy Bàn Bích, P. Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
94. | Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 17/5/1983 tại Long An Hiện trú tại: Himmeroder Str. 56 a, 54516 Wittlich Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 33/13, đường nối Tân Sơn Nhì - Trương Vĩnh Kỳ, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
95. | Đỗ Đức Long, sinh ngày 02/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Soonwaldstrasse 12, 55608 Schneppenbach, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
96. | Ngô Đức Trọng, sinh ngày 18/01/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: William-Zipperer Str. 57, 04177 Leipzig | Giới tính: Nam |
97. | Phạm Tấn Phát, sinh ngày 14/11/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nymphenburger Str. 33, 80335 München | Giới tính: Nam |
98. | Phạm Tấn Tài, sinh ngày 14/11/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nymphenburger Str. 33, 80335 München | Giới tính: Nam |
99. | Đoàn Thanh Phong, sinh ngày 23/6/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sylter str. 34, 0457 Leipzig Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 351/23 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
100. | Lâm Tuấn Cường Matthias, sinh ngày 19/9/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hauptstr.16, 70563 Stuttgart | Giới tính: Nam |
101. | Đặng Xuân Hiền, sinh ngày 10/6/1971 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Pfarrgasse 2, 64658 Füth/Odenwald Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Trung, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
102. | Lê Mai Lan, sinh ngày 11/12/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Altenssener str. 354, 45326 Essen, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 28 Hàng Đậu, phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
103. | Hoàng Hà Vy, sinh ngày 14/8/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Max Steenbeck str 20, 07745 Jena | Giới tính: Nữ |
104. | Trần Vũ Cường, sinh ngày 02/11/1998 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Auenstr.70, 80469 München Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nội, xã Trưng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
105. | Trần Can, sinh ngày 16/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Blumenstr 31, 73061 Ebersbach | Giới tính: Nam |
106. | Hồ Thị Như Hạnh, sinh ngày 24/02/1978 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Uferdtraße 64, 69120 Heidelberg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
107. | Trần Văn Quang Anthony, sinh ngày 14/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Slevogtstr. 1, 69126 Heidelberg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 118 Trần Quang Khải, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
108. | Nguyễn Đức Thiện, sinh ngày 11/3/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heidestr. 179, 06849 Dessau-Rosslau | Giới tính: Nam |
109. | Huỳnh Quỳnh Như, sinh ngày 24/02/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Langenweg 37, 88131 Lindau (Bondensee) Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 23A, đường 18, khu phố 1, phường Tân Phú, quận 7, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1903/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1903/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1773/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1773/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/10/2018
- Số công báo: Từ số 1007 đến số 1008
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết