CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2222/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 461/TTr-CP ngày 10/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-CTN ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Như Ý, sinh ngày 17/01/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 10 Keunsol-ro 7beon-an-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
2. | Trần Hoàng Phúc, sinh ngày 27/3/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 64-10 Cheonjung-ro, Gangdong-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
3. | Vũ Thành Long, sinh ngày 01/4/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 540 Nanjeon-ri, Samho-eup, Yeongnam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thành, Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nam |
4. | Thái Tuệ Mẫn, sinh ngày 03/10/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 29, Sanjeon-gil, Jung-gu, Ulsan | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Cao Bảo Ngọc, sinh ngày 05/01/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 565, Chungjang-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, HQ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Lưu Bảo Trâm, sinh ngày 27/01/2012 tại Nghệ An Hiện trú tại: 25, Godonggol-ro, Nam-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Xuân, Huyện Nghi Lộc, Nghệ An | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Ngọc Dũng, sinh ngày 14/3/2008 tại Hưng Yên Hiện trú tại: #33-4, Hwajeonsandan4-ro 30beon-gil, Gangseo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hạ Lễ, Ân Thi, Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
8. | Trần Ngọc Hùng, sinh ngày 12/6/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #33-4, Hwajeonsandan4-ro 30beon-gil, Gangseo-gu, Busan | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Sỹ Lâm Tấn, sinh ngày 20/6/2009 tại Nghệ An Hiện trú tại: 657 Hoedong-ri, Nam-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do Địa chỉ tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Cát Tường Linh, sinh ngày 12/6/2011 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: #19 Buchun1-ro, Seosan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Yên Giang, Yên Hưng, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Thị Tú Trinh, sinh ngày 02/01/1986 tại An Giang Hiện trú tại: 237 Sado-ri, Gunbuk-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Hòa, Thoại Sơn, An Giang | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Trọng Nhớ, sinh ngày 24/7/2005 tại Cà Mau Hiện trú tại: 16, Gunseo-ro 24beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lợi An, Trần Văn Thời, Cà Mau | Giới tính: Nam |
13. | Phạm Thanh Thủy, sinh ngày 26/4/2011 tại Hải Dương Hiện trú tại: 950, Hyeonhwa-ri, Hyeongyeong-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hợp Tiến, Nam Sách, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Thị Cẩm Tú, sinh ngày 26/02/2004 tại An Giang Hiện trú tại: 528 Sanggung-ri, Godeok-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Bùi Phương Anh, sinh ngày 03/02/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 207, Sansuyu 1-gil, Sagok-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Lư, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Huỳnh Trung Hiếu, sinh ngày 17/02/2012 tại Cà Mau Hiện trú tại: #39 Yangju-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 7, TP. Cà Mau | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Thị Tú, sinh ngày 08/08/1998 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 13 Gagok-ri, Ohsan-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
18. | Jo Yun Jae, sinh ngày 22/01/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 660 Sobaek-ro, Bonghyun-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
19. | Ngô Trúc Linh, sinh ngày 18/6/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 27 Keomdal-ro 487-beongil, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Vũ Thị Điệp, sinh ngày 18/7/1990 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 420, Chiil-ri, Cheongtong-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại Yên, Hoành Bồ, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
21. | Bùi Thị Duyên, sinh ngày 11/5/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 54, Mositgol-gil, Mungyeong-eup, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Phan Su A, sinh ngày 22/8/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 31, Donghwachogyo-gil, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
23. | Yang Su Bin, sinh ngày 20/8/2007 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: 382, Heemang-ri, Hongcheon-eup, Hongcheon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Mỹ, Phụng Hiệp, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
24. | Lee Jae Ha, sinh ngày 05/4/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 339 Maryong-ri, Buseok-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
25. | Đinh Thị Như Phương, sinh ngày 07/5/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 19-21 Yochondong 2-gil, Gimje-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | Lee Gia Hào, sinh ngày 15/5/2010 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 40, Gunpo-ro 767beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngãi Tứ, Tam Bình, Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
27. | Trần An Na, sinh ngày 15/10/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 400-7, Jeong-ui-ri, Sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
28. | Đinh Thị Giang, sinh ngày 07/02/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 48 Seonchon-gil, Hwangnyong-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
29. | Đinh Thị Linh, sinh ngày 06/6/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 48 Seonchon-gil, Hwangnyong-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
30. | Hoàng Hà Linh, sinh ngày 07/02/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 78-4, Hwaheung-ri, Wando-eup, Wando-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Quân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
31. | Phan Đồng Trà My, sinh ngày 11/02/2012 tại Nghệ An Hiện trú tại: 483-100, Sinam-dong, Dong-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
32. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 22/5/2013 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 39 Ansan-gil 2beon-gil, Yangpyeong-eup, Yangpyeong -gun, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Trạch, Thoại Sơn, An Giang | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thị Hồng Diễm, sinh ngày 28/02/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 129 Simok-gil, Geundeok-myeon, Samcheok-si, Gangwon-do Địa chỉ tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: An Nhơn Tây, Củ Chi, TP.HCM | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thiện Nhân, sinh ngày 16/3/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 36-8 Jangan-ro 287beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
35. | Đinh Thiện Bản, sinh ngày 16/7/2003 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 305 Okpo-ro, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
36. | Lâm Trọng Tú, sinh ngày 08/3/2011 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: 248 Jukhyun-ri, Gwanghyeowon-myeon, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Mỹ, Kế Sách, Sóc Trăng | Giới tính: Nam |
37. | Lê Khắc Dang, sinh ngày 05/8/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 82-10 Haman-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
38. | Vũ Hoàng Nhật Minh, sinh ngày 04/9/2012 tại Ninh Bình Hiện trú tại: 70-23 Haemyeong-gil, Samsan-myeon, Goseong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Sinh, Gia Viễn, Ninh Bình | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Văn Trực, sinh ngày 03/5/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 519 Hwanseo-ri, Yangnam-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chí Minh, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nam |
40. | Phạm Thị Tú Anh, sinh ngày 28/8/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: 225 Singwan-dong, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Gia Lộc, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Ngọc Huỳnh Như, sinh ngày 16/10/2008 tại Hậu Giang Hiện trú tại: #32-19 Woncheonggye-gil, Cheonggye-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
42. | Lê Thị Khánh Ly, sinh ngày 03/10/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 6 Jeomchon-ro 27-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
43. | Thân Thị Thùy Linh, sinh ngày 06/11/2007 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 75 Jundugangbyun-gil, Dogye-eup, Samchuc-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiên Phong, Yên Dũng, Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
44. | Lê Thị Trà My, sinh ngày 02/5/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: 31-5 Dongseochon-ro 129beon-gil, Paengseong-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
45. | Phạm Ngọc Quỳnh, sinh ngày 23/9/2004 tại Hà Nội Hiện trú tại: 40, Inju-daero 291beon-gil, Michuhol-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ, Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Trường Huy, sinh ngày 30/9/2004 tại Hải Dương Hiện trú tại: #101 Heongjeongdong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Anh Tùng, sinh ngày 22/7/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: #101 Heongjeongdong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nam |
48. | Ngô Tiến Anh, sinh ngày 21/11/2005 tại Hà Nội Hiện trú tại: 62 Worldcupdaro, Yusung-gu, Daejeon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kim Lương, Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Phan Tuấn Vĩ, sinh ngày 11/5/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 41 Shingye 1-gil, Mokcheon-eup, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, KOREA Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Khê, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
50. | Dương Phạm Thanh Tâm, sinh ngày 22/01/2009 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 6-4 Geumryongro 13 beongil, Chuin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | Trần Thị Thảo, sinh ngày 19/4/1987 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 142-17 Galgokseongji-gil, Cheonbuk-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Hải, Đất Đỏ, BR-VT. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 206/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 206/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2222/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 51 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2222/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/12/2018
- Số công báo: Từ số 1101 đến số 1102
- Ngày hiệu lực: 30/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết