CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1777/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 323/TTr-CP ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Thúy Anh, sinh ngày 21/10/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Gifuken, Takayamashi, Hachikenmachi 2-76 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/7 ấp Trường An, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Hoàng Gia Ân, sinh ngày 29/8/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Tsuzukiku, Higashi Yamada 4-7-14 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98/675B Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3. | Hứa Kiều Trang, sinh ngày 13/01/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gunma Isesaki, Sakai Hozumi 1130-2 Sakai Hozumi Jyutaku A101 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 1 phường Cổ Nhuế, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Hoàng Thị Hồng Loan, sinh ngày 01/10/1979 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Tokyoto, Nishitokyoshi, Shimohoya 5-5-14-113 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Ga Sen Hồ, thôn Hoàng Mai, xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
5. | Đỗ Hà Quốc Hưng, sinh ngày 02/10/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Yukihaimu 101, Koenjikita 2-38-5, Suginamiku, Tokyo Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 822/45 Cách mạng tháng 8, phường 5, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6. | Đỗ Dương Minh, sinh ngày 20/6/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yukihaimu 101, Koenjikita 2-38-5, Suginamiku, Tokyo | Giới tính: Nam |
7. | Đỗ Dương Duy, sinh ngày 12/10/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yukihaimu 101, Koenjikita 2-38-5, Suginamiku, Tokyo | Giới tính: Nam |
8. | Trần Thị Thanh Kiều, sinh ngày 28/01/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugishi, Tsumada higashi 1-23-19 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1 phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Tp Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Trần Huất Quang, sinh ngày 06/11/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyakum Mitsukyou 98-1 Sanburume 1-306 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/3 Dương Bá Trạc, phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | Lâm Cẩm Hào, sinh ngày 07/11/1973 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Aichiken, Anjoshi, Shimeicho 1-3 Meistu Anjo Reflevia 408 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13ª5 ấp Thái Trung, phường 2, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam |
11. | Lâm Minh Gia Bảo, sinh ngày 10/12/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Anjoshi, Shimeicho 1-3 Meistu Anjo Reflevia 408 | Giới tính: Nam |
12. | Lâm Minh Gia Phúc, sinh ngày 13/11/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Anjoshi, Shimeicho 1-3 Meistu Anjo Reflevia 408 | Giới tính: Nam |
13. | Lâm Tú Dĩnh, sinh ngày 08/02/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken, Anjoshi, Shimeicho 1-3 Meistu Anjo Reflevia 408 | Giới tính: Nam |
14. | Trần Vĩnh Cường, sinh ngày 25/10/1983 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaku, Tsukagoshi 1-73 Proud city Shinkawasaki 502 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10 chung cư A phường Vạn Thạnh, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
15. | Nguyễn Phạm Thanh Thảo, sinh ngày 21/6/1983 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaku, Tsukagoshi 1-73 Proud city Shinkawasaki 502 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 79 Phan Bội Châu, phường Thống Nhất, tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Thanh Tâm, sinh ngày 13/7/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Saiwaku, Tsukagoshi 1-73 Proud city Shinkawasaki 502 | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Uyên Vy, sinh ngày 12/6/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1-21-3-704 Asakura, Taitoku, Tokyo 111-0032 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A37 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Đình Anh Tuấn, sinh ngày 28/6/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 401-0512 Yamanashiken, Minami, Tsurugun, Oshinomura, Uchino 278/2B Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2527A Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Huy Thanh, sinh ngày 19/02/1972 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Kanagawaken, Ayaseshi, Teraonaka 2-2-5-404 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
20. | Lâm Thị Manh Manh, sinh ngày 07/01/1978 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Kanagawaken, Ayaseshi, Teraonaka 2-2-5-404 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Điện Biên Phủ, K2, phường 6, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Minh Bảo Thy, sinh ngày 06/9/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Ayaseshi, Teraonaka 2-2-5-404 | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Minh Tú, sinh ngày 07/12/2002 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Ayaseshi, Teraonaka 2-2-5-404 | Giới tính: Nam |
23. | La Ái Nhi, sinh ngày 02/8/1996 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Saitamaken, Saitamashi, Minumaku, Oya 1812 Banchi, Higashi Miyashita Danchi 30-501 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144 Trần Quốc Tuấn, phường 2, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
24. | Phạm Lê Hồng Phúc, sinh ngày 31/7/1988 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: 36 Imajuku, Higashicho 861, Asahiku, Yokohamashi, Kanagawaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36 Văn Cao, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, Tp Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
25. | Phạm Thị Yến, sinh ngày 12/10/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Sakaeku, Iijimacho 314-3 Daiapa Resuwanda Sukenpu 632 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 701/18/31 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Thúy Phượng, sinh ngày 21/11/1986 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: 4-9-33-201 Kimura, Ayase, Adachiku, Tokyoto Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/2 Thích Quảng Đức, phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Võ Tâm My, sinh ngày 13/6/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Mieken, Inabeshi, Hokuseichou, Ootsujishinden 107-38 | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Nhã Chi, sinh ngày 30/3/1997 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Totsukaku, Hiratocho, 1174-1 Hirato Danchi 4-404 | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Văn Hiểu, sinh ngày 22/7/1957 tại Long An Hiện trú tại: Hiroshimashi, Saikiku, Itsukaichichou, 4 chome 2-39-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
30. | Bùi Thị Bích Liên, sinh ngày 18/8/1962 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshimashi, Saikiku, Itsukaichichou, 4 chome 2-39-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76A/6 đường Trần Hữu Trang, phường 10, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Bích Aika, sinh ngày 22/6/2000 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hiroshimashi, Saikiku, Itsukaichichou, 4 chome 2-39-2 | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Bích Vi Khanh, sinh ngày 04/12/1994 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hiroshimashi, Saikiku, Itsukaichichou, 4 chome 2-39-2 | Giới tính: Nữ |
33. | Hoàng Minh Trang, sinh ngày 09/6/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minami Tsurugun, Oshinomura, Shibokusa 951-1, Sonei Mifuji Danchi 121 | Giới tính: Nữ |
34. | Hoàng Nhật Minh, sinh ngày 25/9/2012 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minami Tsurugun, Oshinomura, Shibokusa 951-1, Sonei Mifuji Danchi 121 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 19, khu 4 phường Thanh Miếu, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Anh Luân, sinh ngày 10/3/1980 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Oji 3-2-4-108 Atsugishi, Kanagawaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày 19/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tsumada Higashi 1-18-12-2 Atsugi shi, Kanagawa ken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/54 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | Lê Thị Ngọc Chi, sinh ngày 20/3/1978 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Saitama, Sokashi, Aoyagi 6-48-4 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 120/13 Trần Kế Xương, phường 7, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
38. | Lê Huỳnh Anh Thư, sinh ngày 13/8/1969 tại Bến Tre Hiện trú tại: Chiba ken, Funabashi shi, Narashino dai 3-5-18-502 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/6 đường 42 phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Đình Tuấn, sinh ngày 08/11/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Machidashi, Kanamori 6-40-27-1 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 251 Hoàng Văn Thụ, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
40. | Nguyễn Thị Xuân Hương, sinh ngày 04/7/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Atsugíhi, Higashicho 4-16-301 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Thụy Anh Thư, sinh ngày 11/9/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 370-8 Mawatari Hitachinakashi Ibarakiken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 247A/38 Huỳnh Văn Bánh, phường 12, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
42. | Trần Thị Hoài Thương, sinh ngày 13/10/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 5-9-23-2 Kamisueyoshi, Tsurumiku, Yokohamashi, Kangawaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/5 khu phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Phi Vũ, sinh ngày 27/10/1976 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: Chiba ken, Noda shi, Yamazaki 2703 Keneijutaku 3-201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 186/2/2 đường Bùi Viện, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
44. | Nguyễn Kiều Minh Thư, sinh ngày 25/9/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba ken, Noda shi, Yamazaki 2703 Keneijutaku 3-201 | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Kiều Minh Khuê, sinh ngày 28/7/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba ken, Noda shi, Yamazaki 2703 Keneijutaku 3-201 | Giới tính: Nữ |
46. | Phạm Nam Hải, sinh ngày 01/5/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo, Kita ku, Kaminakazato 3-36-19 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241/15 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Thụy Bích Diễm, sinh ngày 12/10/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo, Kita ku, Kaminakazato 3-36-19 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 820/120 Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
48. | Phạm Mai Châu, sinh ngày 28/8/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo, Kita ku, Kaminakazato 3-36-19 | Giới tính: Nữ |
49. | Phạm Quế Anh, sinh ngày 30/11/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo, Kita ku, Kaminakazato 3-36-19 | Giới tính: Nữ |
50. | Lê Hoàn, sinh ngày 10/01/1986 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Tokyo, Koganeu shi, Naka chou, Kaede house 201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A23/21E xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
51. | Lê Trần Minh Thiện, sinh ngày 27/7/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo, Koganeu shi, Naka chou, Kaede house 201 | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 05/7/1980 tại Gia Lai Hiện trú tại: Shizuoka ken, Shizuoka shi, Shimizu ku, Tsurumai chou 6-20-1 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 13 phường Yên Đỗ, tp Pleiku, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Nhật Lan, sinh ngày 11/02/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuoka ken, Shizuoka shi, Shimizu ku, Tsurumai chou 6-20-1 | Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 25/4/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Shizuoka ken, Shizuoka shi, Shimizu ku, Tsurumai chou 6-20-1 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204/129 (số mới 576/147A) Đoàn Văn Bơ, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
55. | Phạm Thị Thu Hằng, sinh ngày 06/11/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tochigi ken, Shioya gun, Takanezawama chi, Housekidai 1-3-7 Sanshiti Housekidai 2-202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55A Tân Hóa, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Thị Thúy Hạnh, sinh ngày 30/6/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tokyo to, Nerima ku, Hikarigao ka 2-7-3-111 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 429/41 Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Văn Hải, sinh ngày 22/3/1983 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Tokyo, Adachi ku, Aoi, 5-6-32 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Trấu, xã Bảo Đài, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
58. | Vũ Đức Huy, sinh ngày 14/8/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyo to, Setagaya ku, Wakabaya shi 1-6-11-306 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 263 lầu 1 An Dương Vương, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
59. | Trần Thu Hà, sinh ngày 02/11/1984 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Kanagawa ken, Sagamihara shi, Chuo ku, Kamimizo 1-5-13-2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7 khu 2 phường Yết Kiêu, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
60. | Đặng Vũ Thị Liễu, sinh ngày 26/01/1981 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Tokyôt, Kitaku, Nishigaoka 2-22-9-101 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 888/14 đường Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
61. | Thái Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 06/10/1982 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 1-13-6-506 Lions Garden Manson, Musashinodai, Oshitate cho, Fuchu city Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1779/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Vương Quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2102/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2107/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2108/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1774/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Đào Nguyễn Thái Toàn do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1776/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Australia do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1778/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1779/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Vương Quốc Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2102/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2107/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 2108/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1777/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1777/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/10/2018
- Số công báo: Từ số 1007 đến số 1008
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết