CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 15/TTr-CP ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-CTN ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Tống Bá Thế, sinh ngày 01/6/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: 92-2 Yonghyun-dong, Michuhol-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiên Phương, Chương Mỹ, Hà Nội | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Thị Thúy Nga, sinh ngày 17/5/1990 tại Kiên Giang Hiện trú tại: tầng 2, Gwaknam7gil 14, Namueui-dong, Jung-gu, Ulsan Gwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 72/2/9 ấp Vĩnh Thuận, phường Long Bình, quận 9, TP. HCM | Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Thị Anh, sinh ngày 10/6/2003 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Gwahak maeulro 70, Guji-myeon, Dalseong-gun, Daegu Gwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phạm Mệnh, Kinh Môn, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Thu Vân, sinh ngày 10/10/2005 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 42, Gwisan-ri, Useong-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Lộc, Giồng Riềng, Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Bắc, sinh ngày 16/4/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 42, Pyeongkyo-ro, Buk-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Hải, Hải An, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 07/7/1986 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Yeonhahaeanro 848-1 Yeoncho-myeon, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Hải, Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Văn Trí, sinh ngày 28/6/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Số 3, Namsanpyeong2gil , Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
8. | Trần Thị Hương Giang, sinh ngày 03/5/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 16 Gucheonmyeonro 59gil Gangdong-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mĩ Đồng, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Vũ Thị Nhinh, sinh ngày 31/7/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 6-4, Sinchon 4-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
10. | Đỗ Công Hậu, sinh ngày 10/12/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: 775, Daesa-ri, Gohyeon-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Gia Khánh, Gia Lộc, Hải Dương | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Diệu Linh, sinh ngày 24/3/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: 24-21 Tanhyeon-ro 6beon-gil Ilsanseo-gu Goyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Cao Ánh Nguyệt, sinh ngày 18/01/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: 17, Jungdong-ro 161beon-gil, Bucheon-si, Gyeoggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khánh Hải,Trần Văn Thời, Cà Mau | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Thị Đẹp, sinh ngày 12/12/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 292, Cheongsin-ro, Sinyang-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thới Đông, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Ngọc Thương, sinh ngày 12/9/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 31, Geumnyeong-gil 61beon-gil, Buk-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Trung, Vị Thanh, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Hồng Kim Mải, sinh ngày 20/12/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 212, Daejuk-ri, Seolseong-myeon, Incheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Út Xòn, sinh ngày 01/02/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 350 Yongho-ri, Gwangdo-myeon, Tongyoung-si, Gyeongsangnma-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lộc Ninh, Hồng Dân, Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Thị Tâm, sinh ngày 07/7/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: 536 Okdan-ro, Okjong-myeon, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
18. | Park Ta Som, sinh ngày 08/12/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Saeam-gil 32-1, Jeongeup-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
19. | Phạm Bích Tuyền, sinh ngày 01/01/1989 tại Cà Mau Hiện trú tại: 1278 Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau | Giới tính: Nữ |
20. | Đồng Thị Khánh Ngọc, sinh ngày 14/01/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 60-4, Galsan 1-gil, Bugang-myeon, Sejong | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Thị Loan Thảo, sinh ngày 22/5/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gimnyeong-ri, Gujwa-eup, Jeju-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Trà Cổ, Tân Phú, Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Tố Uyên, sinh ngày 24/9/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 27-3 Deokjeoljungang-gil Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
23. | Phạm Thị Hương, sinh ngày 21/10/1988 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 70 Guweol-ro 8 beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phong Cốc, Quảng Yên, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Hồng Tươi, sinh ngày 01/01/1985 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 424-436, Oksu-dong, Seongdong-gu, Seoul Special City Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 25/9/1992 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 101 Jangdang-gil Namyang-myeon Goheung-gun, Jeonrang-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Đông, Tân Hiệp, Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
26. | Hứa Ngọc Anh, sinh ngày 10/7/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 370-18 Jeonpo-dong, Busanjin-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
27. | Vũ Sa Rang, sinh ngày 21/9/2016 tại Bình Dương Hiện trú tại: 19 Ami-dong 2 ga, Seo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Hưng, Chơn Thành, Bình Phước. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 303/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Diệp Quốc Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 475/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Huỳnh Thị Nhiệm do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 477/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 200 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1775/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 303/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Loan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Diệp Quốc Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 475/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Huỳnh Thị Nhiệm do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 477/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 200 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 347/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 347/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 325 đến số 326
- Ngày hiệu lực: 06/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết