Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2020/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÓC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2675/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn như sau:

- Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.

- Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn đối với 02 dự án với tổng diện tích dự án: 7,83 ha (Phụ lục kèm theo).

- Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn là: 10 dự án, với tổng diện tích tăng thêm 18,22 ha (Phụ lục kèm theo);

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Loại đất

 

30.551,49

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.375,46

60,15

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.747,01

31,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.639,14

31,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.400,90

4,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.199,77

10,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.417,25

11,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

554,27

1,81

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,25

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.072,76

39,52

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

963,23

3,15

2.2

Đất an ninh

CAN

42,34

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

199,85

0,65

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

201,33

0,66

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

173,07

0,57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

258,224

0,85

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,27

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,35

0,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 5.317,48

17,40

 

Trong đó:

 

 -

-

-

Đất giao thông

DGT

3.360,37

11,00

-

Đất thủy lợi

DTL

723,41

2,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,51

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,52

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

176,46

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

324,29

1,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,86

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,99

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,73

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

201,75

0,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,33

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

327,23

1,07

-

Đất chợ

DCH

6,73

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 7,99

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 3.325,50

10,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,45

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,58

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

28,29

0,09

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,39

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

607,71

1,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

717,78

2,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

31,98

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103,27

0,34

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Loại đất cần thu hồi

Tổng DT

1

Đất nông nghiệp

NNP

841,29

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

444,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

444,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

228,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,06

 

Trong đó:

 

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

23,20

 

Trong đó:

 

-

-

Đất giao thông

DGT

9,00

-

Đất thủy lợi

DTL

4,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,43

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.96

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

902,30

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

463,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC PNN

463,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

262,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

89,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

3. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.

4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 197 dự án với diện tích quy hoạch là 1.912,49 ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2020/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản