Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM KHÊ, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Khê;

Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Khê (Tờ trình số 650/TTr-UBND ngày 11/4/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 171/TTr-TNMT ngày 12/4/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Khê với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Chỉ tiêu diện tích đất nông nghiệp 17.509,59 ha, giảm 7,77 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Chỉ tiêu diện tích đất phi nông nghiệp 5.756,78 ha, tăng 7,77 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Chỉ tiêu diện tích đất chưa sử dụng 126,11 ha, không tăng giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch năm 2024 (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)

So sánh tăng giảm (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.392,48

23.392,48

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.517,36

17.509,59

-7,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.844,13

4.841,19

-2,94

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.869,76

2.867,14

-2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.055,37

2.051,65

-3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.363,78

4.363,16

-0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.195,68

1.195,68

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.613,24

3.613,14

-0,10

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

152,87

152,87

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.361,42

1.361,03

-0,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,75

83,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.749,01

5.756,78

7,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

199,19

199,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,48

4,48

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

424,21

424,21

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,56

34,56

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,19

20,19

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,90

75,90

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,42

78,42

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.071,31

2.073,24

1,93

-

Đất giao thông

DGT

1.464,85

1.466,62

1,77

-

Đất thủy lợi

DTL

370,12

370,28

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,66

2,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

5,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,67

55,67

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,64

10,64

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,23

6,23

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,30

1,30

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,07

1,07

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,41

2,41

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,23

26,23

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,13

111,13

 

-

Đất chợ

DCH

13,07

13,07

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,59

15,72

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,55

17,73

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.076,52

1.076,52

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153,81

159,34

5,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,19

13,19

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,48

1,48

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

12,87

12,87

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.069,58

1.069,58

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

475,52

475,52

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,64

4,64

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

126,11

126,11

 

2. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung:

Bổ sung dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê.

(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nghiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Cẩm Khê có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, UBND huyện Cẩm Khê và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn


PHỤ BIỂU:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM KHÊ (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

CLN

HNK

NTS

RSX

DGT

DTL

I

Dự án bổ sung

9,00

2,94

0,62

3,72

0,39

0,10

1,10

0,13

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đợt 1)

9,00

2,94

0,62

3,72

0,39

0,10

1,10

0,13

TT Cẩm Khê

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 738/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)

  • Số hiệu: 738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản