- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | An Giang, ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này; Thường xuyên rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh vào danh mục mã định danh quy định tại
Trường hợp có thay đổi về cơ cấu tổ chức (tách, nhập, thêm, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét quyết định. Việc hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục tuân thủ theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Đơn vị cấp 1 | Mã định danh | Ghi chú |
1 | HĐND tỉnh An Giang | 000.00.00.K01 | Theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT |
2 | UBND tỉnh An Giang | 000.00.00.H01 |
2. Đơn vị cấp 2, cấp 3, cấp 4:
STT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
I | HĐND tỉnh An Giang | 000.00.00.K01 | ||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
| 000.00.01.K01 |
II | UBND tỉnh An Giang | 000.00.00.H01 | ||
1 | Sở Nội vụ |
|
| 000.00.01.H01 |
1.1 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 000.01.01.H01 |
1.2 |
| Ban Tôn giáo |
| 000.02.01.H01 |
1.3 |
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
| 000.03.01.H01 |
1.3.1 |
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 001.03.01.H01 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 000.00.02.H01 |
2.1 |
| Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp |
| 000.01.02.H01 |
2.2 |
| Trung tâm Thẩm định Dự án Đầu tư |
| 000.01.02.H01 |
3 | Sở Tài chính |
|
| 000.00.03.H01 |
3.1 |
| Trung tâm Thẩm định và Dịch vụ Tài chính tỉnh An Giang |
| 000.01.03.H01 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
| 000.00.04.H01 |
4.1 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 000.01.04.H01 |
4.2 |
| Chi cục Kiểm lâm |
| 000.02.04.H01 |
4.3 |
| Chi cục Phát triển nông thôn |
| 000.03.04.H01 |
4.4 |
| Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản |
| 000.04.04.H01 |
4.4.1 |
|
| Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản | 001.04.04.H01 |
4.5 |
| Chi cục Thủy lợi |
| 000.05.04.H01 |
4.6 |
| Chi cục Thủy sản |
| 000.06.04.H01 |
4.7 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 000.07.04.H01 |
4.8 |
| Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi |
| 000.08.04.H01 |
4.9 |
| Trung tâm Giống Thủy sản |
| 000.09.04.H01 |
4.10 |
| Trung tâm Khuyến nông |
| 000.10.04.H01 |
4.11 |
| Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 000.11.04.H01 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 000.00.05.H01 |
5.1 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| 000.01.05.H01 |
5.2 |
| Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
| 000.02.05.H01 |
5.3 |
| Trung tâm Công nghệ sinh học |
| 000.03.05.H01 |
6 | Sở Công thương |
|
| 000.00.06.H01 |
6.1 |
| Chi cục Quản lý thị trường |
| 000.01.06.H01 |
6.2 |
| Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
| 000.02.06.H01 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.07.H01 |
7.1 |
| Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin và Truyền thông |
| 000.01.07.H01 |
7.2 |
| Trung tâm Tin học |
| 000.02.07.H01 |
8 | Sở Ngoại vụ |
|
| 000.00.08.H01 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 000.00.09.H01 |
|
| Thư viện tỉnh |
| 000.01.09.H01 |
|
| Bảo tàng tỉnh |
| 000.02.09.H01 |
|
| Trung Tâm Văn Hóa tỉnh |
| 000.03.09.H01 |
|
| Trung tâm văn hóa Tổng hợp |
| 000.04.09.H01 |
|
| Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp |
| 000.05.09.H01 |
|
| Ban quản lý Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
| 000.06.09.H01 |
|
| Tạp chí văn hóa lịch sử |
| 000.07.09.H01 |
|
| Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
| 000.08.09.H01 |
|
| Trung tâm bóng đá |
| 000.09.09.H01 |
|
| Trường năng khiếu thể thao |
| 000.10.09.H01 |
|
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao |
| 000.11.09.H01 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 000.00.10.H01 |
10.1 |
| Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
| 000.01.10.H01 |
10.1.1 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Long Xuyên | 001.01.10.H01 |
10.1.2 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Châu Đốc | 002.01.10.H01 |
10.1.3 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Tân Châu | 003.01.10.H01 |
10.1.4 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh An Phú | 004.01.10.H01 |
10.1.5 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Châu Thành | 005.01.10.H01 |
10.1.6 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Châu Phú | 006.01.10.H01 |
10.1.7 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Chợ Mới | 007.01.10.H01 |
10.1.8 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Phú Tân | 008.01.10.H01 |
10.1.9 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Thoại Sơn | 009.01.10.H01 |
10.1.10 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Tịnh Biên | 0010.01.10.H01 |
10.1.11 |
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh Tri Tôn | 011.01.10.H01 |
10.2 |
| Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
| 000.02.10.H01 |
10.3 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.03.10.H01 |
10.4 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
| 000.04.10.H01 |
10.5 |
| Quỹ Bảo vệ môi trường |
| 000.05.10.H01 |
10.6 |
| Ban Quản lý dự án hợp tác Thụy Điển |
| 000.06.10.H01 |
11 | Thanh tra tỉnh |
|
| 000.00.11.H01 |
12 | Sở Giao thông Vận tải |
|
| 000.00.12.H01 |
12.1 |
| Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Giao thông vận tải |
| 000.01.12.H01 |
12.2 |
| Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ |
| 000.02.12.H01 |
12.3 |
| Bến xe khách Châu Đốc |
| 000.03.12.H01 |
13 | Sở Xây dựng |
|
| 000.00.13.H01 |
|
| Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng |
| 000.01.13.H01 |
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 000.00.14.H01 |
14.1 |
| Trường Trung cấp nghề Tân Châu |
| 000.01.14.H01 |
14.2 |
| Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú |
| 000.02.14.H01 |
14.3 |
| Trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
| 000.03.14.H01 |
14.4 |
| Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang |
| 000.04.14.H01 |
14.5 |
| Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật |
| 000.05.14.H01 |
14.6 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
| 000.06.14.H01 |
14.7 |
| Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
| 000.07.14.H01 |
14.8 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
| 000.08.14.H01 |
14.9 |
| Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh |
| 000.09.14.H01 |
14.10 |
| Chi Cục phòng chống tệ nạn xã hội |
| 000.10.14.H01 |
14.11 |
| Cơ sở Điều trị cai nghiện ma túy tỉnh |
| 000.11.14.H01 |
14.12 |
| Ban Quản trang Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh |
| 000.12.14.H01 |
15 | Sở Y tế |
|
| 000.00.15.H01 |
15.1 |
| Bệnh viện đa khoa Trung tâm An Giang |
| 000.01.15.H01 |
15.2 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh (Châu Đốc) |
| 000.02.15.H01 |
15.3 |
| Bệnh viện đa khoa khu vực Tân Châu |
| 000.03.15.H01 |
15.4 |
| Bệnh viện Tim mạch |
| 000.04.15.H01 |
15.5 |
| Bệnh viện Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt |
| 000.05.15.H01 |
15.6 |
| Bệnh viện Sản Nhi |
| 000.06.15.H01 |
15.7 |
| Trung tâm Y tế dự phòng |
| 000.07.15.H01 |
15.8 |
| Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
| 000.08.15.H01 |
15.9 |
| Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
| 000.09.15.H01 |
15.10 |
| Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe |
| 000.10.15.H01 |
15.11 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm và Mỹ phẩm |
| 000.11.15.H01 |
15.12 |
| Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế |
| 000.12.15.H01 |
15.13 |
| Trung tâm Giám định Y khoa |
| 000.13.15.H01 |
15.14 |
| Trung tâm Giám định Pháp Y |
| 000.14.15.H01 |
15.15 |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 000.15.15.H01 |
15.16 |
| Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.16.15.H01 |
15.16.1 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ TP Long Xuyên | 001.16.15.H01 |
15.16.2 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ TP Châu Đốc | 002.16.15.H01 |
15.16.3 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ TX Tân Châu | 003.16.15.H01 |
15.16.4 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện An Phú | 004.16.15.H01 |
15.16.5 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Châu Thành | 005.16.15.H01 |
15.16.6 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Châu Phú | 006.16.15.H01 |
15.16.7 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Phú Tân | 007.16.15.H01 |
15.16.8 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Chợ Mới | 008.16.15.H01 |
15.16.9 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Tri Tôn | 009.16.15.H01 |
15.16.10 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Tịnh Biên | 010.16.15.H01 |
15.16.11 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Thoại Sơn | 011.16.15.H01 |
15.17 |
| Trung tâm Y tế TP Long Xuyên |
| 000.17.15.H01 |
15.18 |
| Trung tâm Y tế TP Châu Đốc |
| 000.18.15.H01 |
15.19 |
| Trung tâm Y tế TX Tân Châu |
| 000.19.15.H01 |
15.20 |
| Trung tâm Y tế huyện An Phú |
| 000.20.15.H01 |
15.21 |
| Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
| 000.21.15.H01 |
15.22 |
| Trung tâm Y tế huyện Châu Phú |
| 000.22.15.H01 |
15.23 |
| Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Phú Tân |
| 000.23.15.H01 |
15.24 |
| Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
| 000.24.15.H01 |
15.25 |
| Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn |
| 000.25.15.H01 |
15.26 |
| Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên |
| 000.26.15.H01 |
15.27 |
| Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn |
| 000.27.15.H01 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 000.00.16.H01 |
16.1 |
| THPT Long Xuyên |
| 000.01.16.H01 |
16.2 |
| THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu |
| 000.02.16.H01 |
16.3 |
| THPT Nguyễn Công Trứ |
| 000.03.16.H01 |
16.4 |
| THPT Nguyễn Hiền |
| 000.04.16.H01 |
16.5 |
| THCS và THPT Mỹ Hoà Hưng |
| 000.05.16.H01 |
16.6 |
| THPT Chưởng Binh Lễ |
| 000.06.16.H01 |
16.7 |
| PT ISchool Long Xuyên |
| 000.07.16.H01 |
16.8 |
| Phổ thông Thực hành sư phạm |
| 000.08.16.H01 |
16.9 |
| Phổ thông Quốc tế GIS |
| 000.09.16.H01 |
16.10 |
| Trường PT DTNT THPT An Giang |
| 000.10.16.H01 |
16.11 |
| THPT Võ Thị Sáu |
| 000.11.16.H01 |
16.12 |
| THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
| 000.12.16.H01 |
16.13 |
| THPT Châu Thị Tế |
| 000.13.16.H01 |
16.14 |
| THPT Lương Thế Vinh |
| 000.14.16.H01 |
16.15 |
| THPT Quốc Thái |
| 000.15.16.H01 |
16.16 |
| THPT An Phú |
| 000.16.16.H01 |
16.17 |
| THCS và THPT Vĩnh Lộc |
| 000.17.16.H01 |
16.18 |
| THPT Nguyễn Quang Diêu |
| 000.18.16.H01 |
16.19 |
| THPT Đức Trí |
| 000.19.16.H01 |
16.20 |
| THPT Châu Phong |
| 000.20.16.H01 |
16.21 |
| THPT Vĩnh Xương |
| 000.21.16.H01 |
16.22 |
| THPT Tân Châu |
| 000.22.16.H01 |
16.23 |
| THPT Bình Thạnh Đông |
| 000.23.16.H01 |
16.24 |
| THPT Hoà Lạc |
| 000.24.16.H01 |
16.25 |
| THPT Nguyễn Chí Thanh |
| 000.25.16.H01 |
16.26 |
| THPT Chu Văn An |
| 000.26.16.H01 |
16.27 |
| THCS và THPT Phú Tân |
| 000.27.16.H01 |
16.28 |
| THPT Trần Văn Thành |
| 000.28.16.H01 |
16.29 |
| THPT Thạnh Mỹ Tây |
| 000.29.16.H01 |
16.30 |
| THPT Bình Mỹ |
| 000.30.16.H01 |
16.31 |
| THPT Châu Phú |
| 000.31.16.H01 |
16.32 |
| THCS và THPT Bình Long |
| 000.32.16.H01 |
16.33 |
| THPT Chi Lăng |
| 000.33.16.H01 |
16.34 |
| THPT Xuân Tô |
| 000.34.16.H01 |
16.35 |
| THPT Tịnh Biên |
| 000.35.16.H01 |
16.36 |
| THPT Ba Chúc |
| 000.36.16.H01 |
16.37 |
| THPT Nguyễn Trung Trực |
| 000.37.16.H01 |
16.38 |
| THCS và THPT Cô Tô |
| 000.38.16.H01 |
16.39 |
| THPT Cần Đăng |
| 000.39.16.H01 |
16.40 |
| THPT Vĩnh Bình |
| 000.40.16.H01 |
16.41 |
| THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 000.41.16.H01 |
16.42 |
| THPT Võ Thành Trinh |
| 000.42.16.H01 |
16.43 |
| THPT Nguyễn Văn Hưởng |
| 000.43.16.H01 |
16.44 |
| THPT Ung Văn Khiêm |
| 000.44.16.H01 |
16.45 |
| THPT Lương Văn Cù |
| 000.45.16.H01 |
16.46 |
| THPT Huỳnh Thị Hưởng |
| 000.46.16.H01 |
16.47 |
| THPT Châu Văn Liêm |
| 000.47.16.H01 |
16.48 |
| THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
| 000.48.16.H01 |
16.49 |
| THPT Vọng Thê |
| 000.49.16.H01 |
16.50 |
| THPT Vĩnh Trạch |
| 000.50.16.H01 |
16.51 |
| THPT Nguyễn Khuyến |
| 000.51.16.H01 |
16.52 |
| THPT Nguyễn Văn Thoại |
| 000.52.16.H01 |
16.53 |
| Trung tâm GDTX Tỉnh An Giang |
| 000.53.16.H01 |
17 | Sở Tư pháp |
|
| 000.00.17.H01 |
17.1 |
| Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
| 000.01.17.H01 |
17.2 |
| Phòng Công chứng số 1 |
| 000.02.17.H01 |
17.3 |
| Phòng Công chứng số 2 |
| 000.03.17.H01 |
17.4 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
| 000.04.17.H01 |
17.4. |
|
| Chi nhánh Trợ giúp pháp lý nhà nước số 01 | 001.04.17.H01 |
17.4. |
|
| Chi nhánh Trợ giúp pháp lý nhà nước số 02 | 002.04.17.H01 |
17.4. |
|
| Chi nhánh Trợ giúp pháp lý nhà nước số 03 | 003.04.17.H01 |
18 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
| 000.00.18.H01 |
18.1 |
| Ban Quản lý khu thương mại Tịnh Biên |
| 000.01.18.H01 |
18.2 |
| Trung tâm Đầu tư - Phát triển hạ tầng và Hỗ trợ doanh nghiệp |
| 000.02.18.H01 |
18.3 |
| Ban quản lý cửa khẩu Khánh Bình |
| 000.03.18.H01 |
18.4 |
| Ban quản lý cửa khẩu Tịnh Biên |
| 000.04.18.H01 |
18.5 |
| Ban quản lý cửa khẩu Vĩnh Xương |
| 000.05.18.H01 |
19 | Ban Dân tộc |
|
| 000.00.19.H01 |
20 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 000.00.20.H01 |
|
| Trung tâm Công báo - Tin học |
| 000.01.20.H01 |
|
| Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
| 000.02.20.H01 |
|
| Trung tâm Hành chính công |
| 000.03.20.H01 |
21 | Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên |
|
| 000.00.21.H01 |
21.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
| 000.01.21.H01 |
21.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.21.H01 |
21.3 |
| Phòng LĐ&TBXH |
| 000.03.21.H01 |
21.4 |
| Phòng Kinh tế |
| 000.04.21.H01 |
21.5 |
| Phòng Quản lý đô thị |
| 000.05.21.H01 |
21.6 |
| Phòng TNMT |
| 000.06.21.H01 |
21.7 |
| Phòng TCKH |
| 000.07.21.H01 |
21.8 |
| Phòng Thanh tra |
| 000.08.21.H01 |
21.9 |
| Phòng VHTT |
| 000.09.21.H01 |
21.10 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.10.21.H01 |
21.11 |
| Phòng Y tế |
| 000.11.21.H01 |
21.12 |
| Phòng GD&ĐT |
| 000.12.21.H01 |
21.13 |
| Ban QLDA ĐTXD |
| 000.13.21.H01 |
21.14 |
| Ban QLDA Nâng cấp đô thị |
| 000.14.21.H01 |
21.15 |
| Ban Quản lý Chợ |
| 000.15.21.H01 |
21.16 |
| Ban Quản lý CV Mỹ Thới |
| 000.16.21.H01 |
21.17 |
| Chi cục Thống kê |
| 000.17.21.H01 |
21.18 |
| Đài Truyền thanh |
| 000.18.21.H01 |
21.19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.19.21.H01 |
21.20 |
| Trung tâm Văn hóa Thể thao |
| 000.20.21.H01 |
21.21 |
| Trạm Bảo vệ Thực vật |
| 000.21.21.H01 |
21.22 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.22.21.H01 |
21.23 |
| Trạm Thủy lợi |
| 000.23.21.H01 |
21.24 |
| Liên đoàn Lao động |
| 000.24.21.H01 |
21.25 |
| Đội Quản lý TTĐT |
| 000.25.21.H01 |
21.26 |
| Hội Cựu chiến binh |
| 000.26.21.H01 |
21.27 |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ |
| 000.27.21.H01 |
21.28 |
| Hội Nông dân |
| 000.28.21.H01 |
21.29 |
| UBND Phường Mỹ Bình |
| 000.29.21.H01 |
21.30 |
| UBND Phường Mỹ Long |
| 000.30.21.H01 |
21.31 |
| UBND Phường Mỹ Xuyên |
| 000.31.21.H01 |
21.32 |
| UBND Phường Bình Khánh |
| 000.32.21.H01 |
21.33 |
| UBND Phường Mỹ Phước |
| 000.33.21.H01 |
21.34 |
| UBND Phường Đông Xuyên |
| 000.34.21.H01 |
21.35 |
| UBND Phường Mỹ Quý |
| 000.35.21.H01 |
21.36 |
| UBND Phường Mỹ Thạnh |
| 000.36.21.H01 |
21.37 |
| UBND Phường Mỹ Thới |
| 000.37.21.H01 |
21.38 |
| UBND Phường Bình Đức |
| 000.38.21.H01 |
21.39 |
| UBND Phường Mỹ Hòa |
| 000.39.21.H01 |
21.40 |
| UBND Xã Mỹ Hòa Hưng |
| 000.40.21.H01 |
21.41 |
| UBND Xã Mỹ Khánh |
| 000.41.21.H01 |
22 | Ủy ban nhân dân thành phố Châu Đốc |
|
| 000.00.22.H01 |
22.1 |
| Văn phòng HĐND&UBND thành phố |
| 000.01.22.H01 |
22.2 |
| Phòng Quản Lý Đô Thị |
| 000.02.22.H01 |
22.3 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.03.22.H01 |
22.4 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.04.22.H01 |
22.5 |
| Phòng Kinh tế |
| 000.05.22.H01 |
22.6 |
| Phòng Y tế |
| 000.06.22.H01 |
22.7 |
| Phòng Văn hoá và Thông tin |
| 000.07.22.H01 |
22.8 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.08.22.H01 |
22.9 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.09.22.H01 |
22.10 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.10.22.H01 |
22.11 |
| Phòng Lao động, Thương binh và XH |
| 000.11.22.H01 |
22.12 |
| Thanh tra |
| 000.12.22.H01 |
22.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.22.H01 |
22.14 |
| BQL Khu di tích và Du lịch Núi Sam |
| 000.14.22.H01 |
22.15 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng Khu vực Châu Đốc |
| 000.15.22.H01 |
22.16 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
| 000.16.22.H01 |
22.17 |
| Đài Truyền thanh |
| 000.17.22.H01 |
22.18 |
| Đội Quản lý Trật tự Đô thị |
| 000.18.22.H01 |
22.19 |
| Trung tâm Giới thiệu việc làm |
| 000.19.22.H01 |
22.20 |
| Trung tâm xúc tiến Đầu tư |
| 000.20.22.H01 |
22.21 |
| Trung tâm Văn hoá |
| 000.21.22.H01 |
22.22 |
| Trung tâm Thể dục Thể thao |
| 000.22.22.H01 |
22.23 |
| UBND phường Châu Phú A |
| 000.23.22.H01 |
22.24 |
| UBND phường Châu Phú B |
| 000.24.22.H01 |
22.25 |
| UBND phường Vĩnh Nguơn |
| 000.25.22.H01 |
22.26 |
| UBND phường Vĩnh Mỹ |
| 000.26.22.H01 |
22.27 |
| UBND phường Núi Sam |
| 000.27.22.H01 |
22.28 |
| UBND xã Vĩnh Tế |
| 000.28.22.H01 |
22.29 |
| UBND xã Vĩnh Châu |
| 000.29.22.H01 |
23 | Ủy ban nhân dân thị xã Tân Châu |
|
| 000.00.23.H01 |
23.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND thị xã |
| 000.01.23.H01 |
23.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.23.H01 |
23.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.23.H01 |
23.4 |
| Thanh tra thị xã |
| 000.04.23.H01 |
23.5 |
| Phòng Kinh tế |
| 000.05.23.H01 |
23.6 |
| Phòng LĐTBXH |
| 000.06.23.H01 |
23.7 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.07.23.H01 |
23.8 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.08.23.H01 |
23.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.23.H01 |
23.10 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.10.23.H01 |
23.11 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.11.23.H01 |
23.12 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.12.23.H01 |
23.13 |
| Phòng Quản lý đô thị |
| 000.13.23.H01 |
23.14 |
| Đài truyền thanh thị xã |
| 000.14.23.H01 |
23.15 |
| UBND Phường Long Thạnh |
| 000.15.23.H01 |
23.16 |
| UBND Phường Long Hưng |
| 000.16.23.H01 |
23.17 |
| UBND Phường Long Châu |
| 000.17.23.H01 |
23.18 |
| UBND Phường Long Phú |
| 000.18.23.H01 |
23.19 |
| UBND Phường Long Sơn |
| 000.19.23.H01 |
23.20 |
| UBND Xã Châu Phong |
| 000.20.23.H01 |
23.21 |
| UBND Xã Lê Chánh |
| 000.21.23.H01 |
23.22 |
| UBND Xã Tân An |
| 000.22.23.H01 |
23.23 |
| UBND Xã Long An |
| 000.23.23.H01 |
23.24 |
| UBND Xã Phú Vĩnh |
| 000.24.23.H01 |
23.25 |
| UBND Xã Tân Thạnh |
| 000.25.23.H01 |
23.26 |
| UBND Xã Vĩnh Hòa |
| 000.26.23.H01 |
23.27 |
| UBND Xã Vĩnh Xương |
| 000.27.23.H01 |
23.28 |
| UBND Xã Phú Lộc |
| 000.28.23.H01 |
24 | Ủy ban nhân dân huyện An Phú |
|
| 000.00.24.H01 |
24.1 |
| Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
| 000.01.24.H01 |
24.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.24.H01 |
24.3 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.03.24.H01 |
24.4 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.04.24.H01 |
24.5 |
| Phòng Kinh tế - Hạ Tầng |
| 000.05.24.H01 |
24.6 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.06.24.H01 |
24.7 |
| Phòng Tài nguyên và Môi Trường |
| 000.07.24.H01 |
24.8 |
| Phòng Tư Pháp |
| 000.08.24.H01 |
24.9 |
| Thanh tra |
| 000.09.24.H01 |
24.10 |
| Phòng Y Tế |
| 000.10.24.H01 |
24.11 |
| Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 000.11.24.H01 |
24.12 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.12.24.H01 |
24.13 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 000.13.24.H01 |
24.14 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
| 000.14.24.H01 |
24.15 |
| Trung tâm TDTT |
| 000.15.24.H01 |
24.16 |
| Trung Tâm Văn hóa |
| 000.16.24.H01 |
24.17 |
| Đài Truyền thanh |
| 000.17.24.H01 |
24.18 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực an phú |
| 000.18.24.H01 |
24.20 |
| UBND Thị trấn Long Bình |
| 000.20.24.H01 |
24.21 |
| UBND Xã Khánh Bình |
| 000.21.24.H01 |
24.22 |
| UBND Xã Khánh An |
| 000.22.24.H01 |
24.23 |
| UBND Xã Quốc Thái |
| 000.23.24.H01 |
24.24 |
| UBND Xã Phước Hưng |
| 000.24.24.H01 |
24.25 |
| UBND Xã Đa Phước |
| 000.25.24.H01 |
24.26 |
| UBND Thị trấn An Phú |
| 000.26.24.H01 |
24.27 |
| UBND Xã Vĩnh Hội Đông |
| 000.27.24.H01 |
24.28 |
| UBND Xã Phú Hội |
| 000.28.24.H01 |
24.29 |
| UBND Xã Nhơn Hội |
| 000.29.24.H01 |
24.30 |
| UBND Xã Vĩnh Trường |
| 000.30.24.H01 |
24.31 |
| UBND Xã Vĩnh Hậu |
| 000.31.24.H01 |
24.32 |
| UBND Xã Vĩnh Lộc |
| 000.32.24.H01 |
24.33 |
| UBND Xã Phú Hữu |
| 000.33.24.H01 |
25 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú |
|
| 000.00.25.H01 |
25.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND huyện |
| 000.01.25.H01 |
25.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.25.H01 |
25.3 |
| Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
| 000.03.25.H01 |
25.4 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.04.25.H01 |
25.5 |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch |
| 000.05.25.H01 |
25.6 |
| Phòng Y tế |
| 000.06.25.H01 |
25.7 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.07.25.H01 |
25.8 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.08.25.H01 |
25.9 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.09.25.H01 |
25.10 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.10.25.H01 |
25.11 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 000.11.25.H01 |
25.12 |
| Thanh tra huyện |
| 000.12.25.H01 |
25.13 |
| Thị trấn Cái Dầu |
| 000.13.25.H01 |
25.14 |
| UBND Xã Khánh Hòa |
| 000.14.25.H01 |
25.15 |
| UBND Xã Mỹ Đức |
| 000.15.25.H01 |
25.16 |
| UBND Xã Mỹ Phú |
| 000.16.25.H01 |
25.17 |
| UBND Xã Vĩnh Thạnh Trung |
| 000.17.25.H01 |
25.18 |
| UBND Xã Ô Long Vĩ |
| 000.18.25.H01 |
25.19 |
| UBND Xã Thạnh Mỹ Tây |
| 000.19.25.H01 |
25.20 |
| UBND Xã Đào Hữu Cảnh |
| 000.20.25.H01 |
25.21 |
| UBND Xã Bình Phú |
| 000.21.25.H01 |
25.22 |
| UBND Xã Bình Chánh |
| 000.22.25.H01 |
25.23 |
| UBND Xã Bình Long |
| 000.23.25.H01 |
25.24 |
| UBND Xã Bình Mỹ |
| 000.24.25.H01 |
25.25 |
| UBND Xã Bình Thủy |
| 000.25.25.H01 |
25.26 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện |
| 000.26.25.H01 |
25.27 |
| Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng khu vực huyện Châu Phú |
| 000.27.25.H01 |
25.28 |
| Đài Truyền thanh huyện Châu Phú |
| 000.28.25.H01 |
26 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
|
| 000.00.26.H01 |
26.1 |
| Văn phòng HDND&UBND |
| 000.01.26.H01 |
26.2 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.02.26.H01 |
26.3 |
| Phòng Y tế |
| 000.03.26.H01 |
26.4 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.04.26.H01 |
26.5 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.05.26.H01 |
26.6 |
| Phòng Tài chính và Kế hoạch |
| 000.06.26.H01 |
26.7 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.07.26.H01 |
26.8 |
| Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 000.08.26.H01 |
26.9 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 000.09.26.H01 |
26.10 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.10.26.H01 |
26.11 |
| Thanh Tra huyện |
| 000.11.26.H01 |
26.12 |
| Phòng Nội Vụ |
| 000.12.26.H01 |
26.13 |
| Đài Truyền thanh huyện |
| 000.13.26.H01 |
26.14 |
| Ban Quản lý Dự án, Đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân |
| 000.14.26.H01 |
26.15 |
| Trung Tâm Văn hóa - Thể thao |
| 000.15.26.H01 |
26.16 |
| Ban điều hành bến xe tàu |
| 000.16.26.H01 |
26.17 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
| 000.17.26.H01 |
26.18 |
| UBND Thị trấn Phú Mỹ |
| 000.21.26.H01 |
26.19 |
| UBND Thị trấn Chợ Vàm |
| 000.22.26.H01 |
26.20 |
| UBND Xã Phú Hiệp |
| 000.23.26.H01 |
26.21 |
| UBND Xã Hòa lạc |
| 000.24.26.H01 |
26.22 |
| UBND Xã Phú Bình |
| 000.25.26.H01 |
26.23 |
| UBND Xã Bình Thạnh Đông |
| 000.26.26.H01 |
26.24 |
| UBND Xã Hiệp Xương |
| 000.27.26.H01 |
26.25 |
| UBND Xã Phú Long |
| 000.28.26.H01 |
26.26 |
| UBND Xã Phú Thành |
| 000.29.26.H01 |
26.27 |
| UBND Xã Phú Xuân |
| 000.30.26.H01 |
26.28 |
| UBND Xã Phú Hưng |
| 000.31.26.H01 |
26.29 |
| UBND Xã Long Hòa |
| 000.32.26.H01 |
26.30 |
| UBND Xã Phú Lâm |
| 000.33.26.H01 |
26.31 |
| UBND Xã Phú Thạnh |
| 000.34.26.H01 |
26.32 |
| UBND Xã Phú An |
| 000.35.26.H01 |
26.33 |
| UBND Xã Phú Thọ |
| 000.36.26.H01 |
26.34 |
| UBND Xã Tân Hòa |
| 000.37.26.H01 |
26.35 |
| UBND Xã Tân Trung |
| 000.38.26.H01 |
27 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
| 000.00.27.H01 |
27.1 |
| Văn phòng HĐND-UBND huyện |
| 000.01.27.H01 |
27.2 |
| Phòng Văn hoá và thông tin |
| 000.02.27.H01 |
27.3 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.03.27.H01 |
27.4 |
| Phòng Tài nguyên và môi trường |
| 000.04.27.H01 |
27.5 |
| Phòng Kinh tế hạ tầng |
| 000.05.27.H01 |
27.6 |
| Phòng Giáo dục và đào tạo |
| 000.06.27.H01 |
27.7 |
| Phòng Y tế |
| 000.07.27.H01 |
27.8 |
| Thanh tra huyện |
| 000.08.27.H01 |
27.9 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.09.27.H01 |
27.10 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.10.27.H01 |
27.11 |
| Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
| 000.11.27.H01 |
27.12 |
| Phòng Tài chính và kế hoạch |
| 000.12.27.H01 |
27.13 |
| Trung tâm văn hoá |
| 000.13.27.H01 |
27.14 |
| Trung tâm thể dục thể thao |
| 000.14.27.H01 |
27.15 |
| Đài truyền thanh |
| 000.15.27.H01 |
27.16 |
| Ban quản lý dự án, đầu tư và xây dựng khu vực chợ mới |
| 000.16.27.H01 |
27.17 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất |
| 000.17.27.H01 |
27.18 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| 000.18.27.H01 |
27.19 |
| Ban Điều hành bến xe tàu |
| 000.19.27.H01 |
27.20 |
| UBND xã Kiến An |
| 000.20.27.H01 |
27.21 |
| UBND xã Mỹ Hội Đông |
| 000.21.27.H01 |
27.22 |
| UBND xã Nhơn Mỹ |
| 000.22.27.H01 |
27.23 |
| UBND xã Long Giang |
| 000.23.27.H01 |
27.24 |
| UBND xã Kiến Thành |
| 000.24.27.H01 |
27.25 |
| UBND thị trấn Chợ Mới |
| 000.25.27.H01 |
27.26 |
| UBND thị trấn Mỹ Luông |
| 000.26.27.H01 |
27.27 |
| UBND xã Long Điền B |
| 000.27.27.H01 |
27.28 |
| UBND xã Long Điền A |
| 000.28.27.H01 |
27.29 |
| UBND xã Long Kiến |
| 000.29.27.H01 |
27.30 |
| UBND xã Hoà Bình |
| 000.30.27.H01 |
27.31 |
| UBND xã Hoà An |
| 000.31.27.H01 |
27.32 |
| UBND xã An Thạnh Trung |
| 000.32.27.H01 |
27.33 |
| UBND xã Mỹ An |
| 000.33.27.H01 |
27.34 |
| UBND xã Bình Phước Xuân |
| 000.34.27.H01 |
27.35 |
| UBND xã Mỹ Hiệp |
| 000.35.27.H01 |
27.36 |
| UBND xã Tấn Mỹ |
| 000.36.27.H01 |
27.37 |
| UBND xã Hội An |
| 000.37.27.H01 |
28 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
|
| 000.00.28.H01 |
28.1 |
| Văn phòng HĐND vàUBND huyện |
| 000.01.28.H01 |
28.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.28.H01 |
28.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.28.H01 |
28.4 |
| Thanh tra huyện |
| 000.04.28.H01 |
28.5 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.05.28.H01 |
28.6 |
| Phòng LĐTBXH |
| 000.06.28.H01 |
28.7 |
| Phòng GD và ĐT |
| 000.07.28.H01 |
28.8 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.08.28.H01 |
28.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.28.H01 |
28.10 |
| Phòng TN - MT |
| 000.10.28.H01 |
28.11 |
| Phòng Nông nghiệp - PTNT |
| 000.11.28.H01 |
28.12 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.12.28.H01 |
28.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.28.H01 |
28.14 |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
| 000.14.28.H01 |
28.15 |
| Đài truyền thanh huyện |
| 000.15.28.H01 |
28.16 |
| UBND Thị trấn An Châu |
| 000.16.28.H01 |
28.17 |
| UBND Xã An Hòa |
| 000.17.28.H01 |
28.18 |
| UBND Xã Bình Hòa |
| 000.18.28.H01 |
28.19 |
| UBND Xã Bình Thạnh |
| 000.19.28.H01 |
28.20 |
| UBND Xã Cần Đăng |
| 000.20.28.H01 |
28.21 |
| UBND Xã Hòa Bình Thạnh |
| 000.21.28.H01 |
28.22 |
| UBND Xã Tân Phú |
| 000.22.28.H01 |
28.23 |
| UBND Xã Vĩnh An |
| 000.23.28.H01 |
28.24 |
| UBND Xã Vĩnh Bình |
| 000.24.28.H01 |
28.25 |
| UBND Xã Vĩnh Hanh |
| 000.25.28.H01 |
28.26 |
| UBND Xã Vĩnh Lợi |
| 000.26.28.H01 |
28.27 |
| UBND Xã Vĩnh Nhuận |
| 000.27.28.H01 |
28.28 |
| UBND Xã Vĩnh Thành |
| 000.28.28.H01 |
29 | Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn |
|
| 000.00.29.H01 |
29.1 |
| Văn phòng HĐND-UBND huyện |
| 000.01.29.H01 |
29.2 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.02.29.H01 |
29.3 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.03.29.H01 |
29.4 |
| Phòng Y tế |
| 000.04.29.H01 |
29.5 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.05.29.H01 |
29.6 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.06.29.H01 |
29.7 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.07.29.H01 |
29.8 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.08.29.H01 |
29.9 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.09.29.H01 |
29.10 |
| Phòng NN&PTNN |
| 000.10.29.H01 |
29.11 |
| Phòng LĐ-TBXH |
| 000.11.29.H01 |
29.12 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.12.29.H01 |
29.13 |
| Thanh tra huyện |
| 000.13.29.H01 |
29.14 |
| Trung tâm GDNN-GDTX huyện |
| 000.14.29.H01 |
29.15 |
| Trung tâm VH-TT-DL huyện |
| 000.15.29.H01 |
29.16 |
| Đài truyền thanh huyện |
| 000.16.29.H01 |
29.17 |
| Ban điều hành bến xe tàu |
| 000.17.29.H01 |
29.18 |
| Trung tâm y tế |
| 000.18.29.H01 |
29.19 |
| Ban QLDA Khu vực huyện |
| 000.19.29.H01 |
29.20 |
| UBND TT Núi Sập |
| 000.20.29.H01 |
29.21 |
| UBND TT Phú Hòa |
| 000.21.29.H01 |
29.22 |
| UBND TT Óc Eo |
| 000.22.29.H01 |
29.23 |
| UBND xã Tây Phú |
| 000.23.29.H01 |
29.24 |
| UBND xã An Bình |
| 000.24.29.H01 |
29.25 |
| UBND xã Mỹ Phú Đông |
| 000.25.29.H01 |
29.26 |
| UBND xã Vọng Thê |
| 000.26.29.H01 |
29.27 |
| UBND xã Vọng Đông |
| 000.27.29.H01 |
29.28 |
| UBND xã Bình Thành |
| 000.28.29.H01 |
29.29 |
| UBND xã Thoại Giang |
| 000.29.29.H01 |
29.30 |
| UBND xã Định Mỹ |
| 000.30.29.H01 |
29.31 |
| UBND xã Định Thành |
| 000.31.29.H01 |
29.32 |
| UBND xã Vĩnh Phú |
| 000.32.29.H01 |
29.33 |
| UBND xã Vĩnh Trạch |
| 000.33.29.H01 |
29.34 |
| UBND xã Phú Thuận |
| 000.34.29.H01 |
29.35 |
| UBND xã Vĩnh Khánh |
| 000.35.29.H01 |
29.36 |
| UBND xã Vĩnh Chánh |
| 000.36.29.H01 |
30 | Ủy ban nhân dân huyện Tịnh Biên |
|
| 000.00.30.H01 |
30.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND huyện |
| 000.01.30.H01 |
30.2 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.02.30.H01 |
30.3 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.03.30.H01 |
30.4 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.04.30.H01 |
30.5 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.05.30.H01 |
30.6 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.06.30.H01 |
30.7 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.07.30.H01 |
30.8 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.08.30.H01 |
30.9 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.09.30.H01 |
30.10 |
| Phòng Y tế |
| 000.10.30.H01 |
30.11 |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 000.11.30.H01 |
30.12 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.12.30.H01 |
30.13 |
| Thanh tra huyện |
| 000.13.30.H01 |
30.14 |
| Trung tâm Văn hóa |
| 000.14.30.H01 |
30.15 |
| Trung tâm Thể dục Thể thao |
| 000.15.30.H01 |
30.16 |
| Đài Truyền thanh huyện |
| 000.16.30.H01 |
30.17 |
| Trung tâm Hạ tầng Kỹ thuật |
| 000.17.30.H01 |
30.18 |
| Trung tâm GDNN-GDTX |
| 000.18.30.H01 |
30.19 |
| UBND thị trấn Tịnh Biên |
| 000.19.30.H01 |
30.20 |
| UBND thị trấn Nhà Bàng |
| 000.20.30.H01 |
30.21 |
| UBND thị trấn Chi Lăng |
| 000.21.30.H01 |
30.22 |
| UBND xã An Cư |
| 000.22.30.H01 |
30.23 |
| UBND xã An Nông |
| 000.23.30.H01 |
30.24 |
| UBND xã An Hảo |
| 000.24.30.H01 |
30.25 |
| UBND xã An Phú |
| 000.25.30.H01 |
30.26 |
| UBND xã Nhơn Hưng |
| 000.26.30.H01 |
30.27 |
| UBND xã Thới Sơn |
| 000.27.30.H01 |
30.28 |
| UBND xã Văn Giáo |
| 000.28.30.H01 |
30.29 |
| UBND xã Vĩnh Trung |
| 000.29.30.H01 |
30.30 |
| UBND xã Núi Voi |
| 000.30.30.H01 |
30.31 |
| UBND xã Tân Lợi |
| 000.31.30.H01 |
30.32 |
| UBND xã Tân Lập |
| 000.32.30.H01 |
31 | Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn |
|
| 000.00.31.H01 |
31.1 |
| UBND thị trấn Tri Tôn |
| 000.01.31.H01 |
31.2 |
| UBND thị trấn Ba Chúc |
| 000.02.31.H01 |
31.3 |
| UBND xã An Tức |
| 000.03.31.H01 |
31.4 |
| UBND xã Cô Tô |
| 000.04.31.H01 |
31.5 |
| UBND xã Châu Lăng |
| 000.05.31.H01 |
31.6 |
| UBND xã Lạc Quới |
| 000.06.31.H01 |
31.7 |
| UBND xã Lê Trì |
| 000.07.31.H01 |
31.8 |
| UBND xã Lương An Trà |
| 000.08.31.H01 |
31.9 |
| UBND xã Lương Phi |
| 000.09.31.H01 |
31.10 |
| UBND xã Núi Tô |
| 000.10.31.H01 |
31.11 |
| UBND xã Ô Lâm |
| 000.11.31.H01 |
31.12 |
| UBND xã Tà Đảnh |
| 000.12.31.H01 |
31.13 |
| UBND xã Tân Tuyến |
| 000.13.31.H01 |
31.14 |
| UBND xã Vĩnh Gia |
| 000.14.31.H01 |
31.15 |
| UBND xã Vĩnh Phước |
| 000.15.31.H01 |
31.16 |
| Văn phòng HĐND & UBND huyện |
| 000.16.31.H01 |
31.17 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.17.31.H01 |
31.18 |
| Phòng Giáo dục & Đào tạo |
| 000.18.31.H01 |
31.19 |
| Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| 000.19.31.H01 |
31.20 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.20.31.H01 |
31.21 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.21.31.H01 |
31.22 |
| Phòng Lao động Thương binh &XH |
| 000.22.31.H01 |
31.23 |
| Phòng Nông nghiệp & PTNT |
| 000.23.31.H01 |
31.24 |
| Phòng Tài nguyên - Môi trường |
| 000.24.31.H01 |
31.25 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.25.31.H01 |
31.26 |
| Phòng Văn hóa - Thông tin |
| 000.26.31.H01 |
31.27 |
| Phòng Y tế |
| 000.27.31.H01 |
31.28 |
| Thanh Tra |
| 000.28.31.H01 |
31.29 |
| BCH Quân sự |
| 000.29.31.H01 |
31.30 |
| Công an |
| 000.30.31.H01 |
31.31 |
| Đài Truyền thanh |
| 000.31.31.H01 |
31.32 |
| BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực |
| 000.32.31.H01 |
31.33 |
| Trung tâm Thể dục Thể thao |
| 000.33.31.H01 |
31.34 |
| Trung tâm Văn hóa |
| 000.34.31.H01 |
32 | Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang |
|
| 000.00.32.H01 |
33 | Trường Đại học An Giang |
|
| 000.00.33.H01 |
34 | Trường Cao đẳng Nghề |
|
| 000.00.34.H01 |
35 | Trường Cao đẳng Y tế |
|
| 000.00.35.H01 |
36 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư |
|
| 000.00.36.H01 |
37 | Ban Quản lý di tích Óc Eo |
|
| 000.00.37.H01 |
38 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Khu vực phát triển đô thị |
|
| 000.00.38.H01 |
39 | Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang |
|
| 000.00.39.H01 |
40 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
| 000.00.40.H01 |
./.
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2017 quy định về áp dụng thống nhất mã định danh cơ quan đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trong việc trao đổi văn bản điện tử qua trục liên thông văn bản và hệ thống phần mềm quản lý văn bản đi đến và điều hành công việc
- 6Quyết định 4859/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử
- 7Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 10Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2017 quy định về áp dụng thống nhất mã định danh cơ quan đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trong việc trao đổi văn bản điện tử qua trục liên thông văn bản và hệ thống phần mềm quản lý văn bản đi đến và điều hành công việc
- 11Quyết định 4859/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử
- 12Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 14Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 15Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1464/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 14/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực