Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1973/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 46/TTr-STTTT ngày 12/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai, như sau:

1. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Tỉnh ủy Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).

2. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).

3. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Tham mưu, trình UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo yêu cầu của Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông về quản lý mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh lào Cai.

- Tổng hợp báo cáo định ký và đột xuất với UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình triển khai, sử dụng mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai.

- Tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh và tổ chức, doanh nghiệp cung cấp giải pháp hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định này; xử lý hoặc đề xuất cơ quan có thẩm quyền xử lý các vi phạm theo quy định của pháp luật.

2. Văn phòng Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố: theo dõi, tổng hợp đề xuất điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các đơn vị thuộc, trực thuộc trong các trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, cấp mã định danh theo quy định.

3. Các tổ chức, doanh nghiệp cung cấp giải pháp hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh:

- Đảm bảo tuân thủ Quyết định này và chịu sự kiểm tra của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.

- Thực hiện công bố hợp quy hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT (ban hành kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông) và Quyết định này. Việc công bố hợp quy thực hiện theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Xây dựng, bổ sung chức năng quản lý mã định danh tích hợp vào hệ thống quản lý văn bản và điều hành đang triển khai trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Văn phòng: TU, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- VNPT Lào Cai.
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP2;
- Lưu: VT, TH1, KSTT2, BBT1, TCHC1, VX(1,3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Thanh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC TỈNH ỦY LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngay 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2

 

I.1

Các cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

000.00.01.A38

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy

000.00.02.A38

3

Ban Nội chính Tỉnh ủy

000.00.03.A38

4

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

000.00.04.A38

5

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

000.00.05.A38

6

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

000.00.06.A38

7

Báo Lào Cai

000.00.07.A38

8

Trường Chính trị tỉnh

000.00.08.A38

9

Đảng ủy Khối Các Cơ quan tỉnh

000.00.09.A38

10

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

000.00.10.A38

I.2

Thành ủy và các Huyện ủy

 

11

Thành ủy Lào cai

000.00.30.A38

12

Huyện ủy Bắc Hà

000.00.31.A38

13

Huyện ủy Bảo Thắng

000.00.32.A38

14

Huyện ủy Bát Xát

000.00.33.A38

15

Huyện ủy Bảo Yên

000.00.34.A38

16

Huyện ủy Mường Khương

000.00.35.A38

17

Huyện ủy Sa Pa

000.00.36.A38

18

Huyện ủy Si Ma Cai

000.00.37.A38

19

Huyện ủy Văn Bàn

000.00.38.A38

II

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3

 

II.1

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Thành ủy Lào Cai

 

1

Văn phòng Thành ủy

000.01.30.A38

2

Ban Dân vận Thành ủy

000.02.30.A38

3

Ban Nội chính Thành ủy

000.03.30.A38

4

Ban Tổ chức Thành ủy

000.04.30.A38

5

Ban Tuyên giáo Thành ủy

000.05.30.A38

6

Ủy ban kiểm tra Thành ủy

000.06.30.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố

000.07.30.A38

8

Dự phòng

000.08.30.A38

9

Dự phòng

000.09.30.A38

10

Đảng ủy phường Bắc Cường

000.11.30.A38

11

Đảng ủy phường Bắc Lệnh

000.11.30.A38

12

Đảng ủy phường Bình Minh

000.12.30.A38

13

Đảng ủy phường Cốc Lếu

000.13.30.A38

14

Đảng ủy phường Duyên Hải

000.14.30.A38

15

Đảng ủy phường Kim Tân

000.15.30.A38

16

Đảng ủy phường Lào Cai

000.16.30.A38

17

Đảng ủy phường Nam Cường

000.17.30.A38

18

Đảng ủy phường Pom Hán

000.18.30.A38

19

Đảng ủy phường Phố Mới

000.19.30.A38

20

Đảng ủy phường Thống Nhất

000.20.30.A38

21

Đảng ủy phường Xuân Tăng

000.21.30.A38

22

Đảng ủy xã Cam Đường

000.22.30.A38

23

Đảng ủy xã Đồng Tuyển

000.23.30.A38

24

Đảng ủy xã Hợp Thành

000.24.30.A38

25

Đảng ủy xã Tả Phời

000.25.30.A38

26

Đảng ủy xã Vạn Hòa

000.26.30.A38

II.2

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bắc Hà

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.31.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.31.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.31.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.31.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.31.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.31.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.31.A38

8

Dự phòng

000.08.31.A38

9

Dự phòng

000.09.31.A38

10

Đảng ủy thị trấn Bắc Hà

000.10.31.A37

11

Đảng ủy xã Bản Cái

000.11.31.A38

12

Đảng ủy xã Bản Già

000.12.31.A38

13

Đảng ủy xã Bản Liền

000.13.31.A38

14

Đảng ủy xã Bản Phố

000.14.31.A38

15

Đảng ủy xã Bảo Nhai

000.15.31.A38

16

Đảng ủy xã Cốc Lầu

000.16.31.A38

17

Đảng ủy xã Cốc Ly

000.17.31.A38

18

Đảng ủy xã Hoàng Thu Phố

000.18.31.A38

19

Đảng ủy xã Lầu Thí Ngài

000.19.31.A38

20

Đảng ủy xã Lùng Cải

000.20.31.A38

21

Đảng ủy xã Lùng Phình

000.21.31.A38

22

Đảng ủy xã Na Hối

000.22.31.A38

23

Đảng ủy xã Nậm Đét

000.23.31.A38

24

Đảng ủy xã Nậm Khánh

000.24.31.A38

25

Đảng ủy xã Nậm Lúc

000.25.31.A38

26

Đảng ủy xã Nậm Mòn

000.26.31.A38

27

Đảng ủy xã Tả Củ Tỷ

000.27.31.A38

28

Đảng ủy xã Tà Chải

000.28.31.A38

29

Đảng ủy xã Tả Van Chư

000.29.31.A38

30

Đảng ủy xã Thải Giàng Phố

000.30.31.A38

II.3

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bảo Thắng

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.32.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.32.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.32.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.32.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.32.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.32.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.32.A38

8

Dự phòng

000.08.32.A38

9

Dự phòng

000.09.32.A38

10

Đảng ủy thị trấn Phong Hải

000.10.32.A38

11

Đảng ủy thị trấn Phố Lu

000.11.32.A38

12

Đảng ủy thị trấn Tằng Loỏng

000.12.32.A38

13

Đảng ủy xã Bản Cầm

000.13.32.A38

14

Đảng ủy xã Bản Phiệt

000.14.32.A38

15

Đảng ủy xã Gia Phú

000.15.32.A38

16

Đảng ủy xã Phong Niên

000.16.32.A38

17

Đảng ủy xã Phố Lu

000.17.32.A38

18

Đảng ủy xã Phú Nhuận

000.18.32.A38

19

Đảng ủy xã Sơn Hà

000.19.32.A38

20

Đảng ủy xã Sơn Hải

000.20.32.A38

21

Đảng ủy xã Thái Niên

000.21.32.A38

22

Đảng ủy xã Trì Quang

000.22.32.A38

23

Đảng ủy xã Xuân Giao

000.23.32.A38

24

Đảng ủy xã Xuân Quang

000.24.32.A38

II.4

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bát Xát

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.33.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.33.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.33.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.33.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.33.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.33.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.33.A38

8

Dự phòng

000.08.33.A38

9

Dự phòng

000.09.33.A38

10

Đảng ủy thị trấn Bát Xát

000.10.33.A38

11

Đảng ủy xã A Lù

000.11.33.A38

12

Đảng ủy xã A Mú Sung

000.12.33.A38

13

Đảng ủy xã Bản Qua

000.13.33.A38

14

Đảng ủy xã Bản Vược

000.14.33.A38

15

Đảng ủy xã Bản Xèo

000.15.33.A38

16

Đảng ủy xã Cốc Mỳ

000.16.33.A38

17

Đảng ủy xã Cốc San

000.17.33.A38

18

Đảng ủy xã Dền Sáng

000.18.33.A38

19

Đảng ủy xã Dền Thàng

000.19.33.A38

20

Đảng ủy xã Mường Hum

000.20.33.A38

21

Đảng ủy xã Mường Vi

000.21.33.A38

22

Đảng ủy xã Nậm Chạc

000.22.33.A38

23

Đảng ủy xã Nậm Pung

000.23.33.A38

24

Đảng ủy xã Ngải Thầu

000.24.33.A38

25

Đảng ủy xã Pa Cheo

000.25.33.A38

26

Đảng ủy xã Phìn Ngan

000.26.33.A38

27

Đảng ủy xã Quang Kim

000.27.33.A38

28

Đảng ủy xã Sàng Ma Sáo

000.28.33.A38

29

Đảng ủy xã Toòng Sành

000.29.33.A38

30

Đảng ủy xã Trịnh Tường

000.30.33.A38

31

Đảng ủy xã Trung Lèng Hồ

000.31.33.A38

32

Đảng ủy xã Y Tý

000.32.33.A38

II.5

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bảo Yên

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.34.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.34.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.34.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.34.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.34.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.34.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.34.A38

8

Dự phòng

000.08.34.A38

9

Dự phòng

000.09.34.A38

10

Đảng ủy thị trấn Phố Ràng

000.10.34.A38

11

Đảng ủy xã Bảo Hà

000.11.34.A38

12

Đảng ủy xã Cam Cọn

000.12.34.A38

13

Đảng ủy xã Điện Quan

000.13.34.A38

14

Đảng ủy xã Kim Sơn

000.14.34.A38

15

Đảng ủy xã Long Khánh

000.15.34.A38

16

Đảng ủy xã Long Phúc

000.16.34.A38

17

Đảng ủy xã Lương Sơn

000.17.34.A38

18

Đảng ủy xã Minh Tân

000.18.34.A38

19

Đảng ủy xã Nghĩa Đô

000.19.34.A38

20

Đảng ủy xã Tân Dương

000.20.34.A38

21

Đảng ủy xã Tân Tiến

000.21.34.A38

22

Đảng ủy xã Thượng Hà

000.22.34.A38

23

Đảng ủy xã Việt Tiến

000.23.34.A38

24

Đảng ủy xã Vĩnh Yên

000.24.34.A38

25

Đảng ủy xã Xuân Hòa

000.25.34.A38

26

Đảng ủy xã Xuân Thượng

000.26.34.A38

27

Đảng ủy xã Yên Sơn

000.27.34.A38

II.6

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Mường Khương

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.35.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.35.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.35.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.35.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.35.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.35.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.35.A38

8

Dự phòng

000.08.35.A38

9

Dự phòng

000.09.35.A38

10

Đảng ủy thị trấn Mường Khương

000.10.35.A38

11

Đảng ủy xã Bản Lầu

000.11.36.A39

12

Đảng ủy xã Bản Xen

000.12.35.A38

13

Đảng ủy xã Cao Sơn

000.13.35.A38

14

Đảng ủy xã Dìn Chin

000.14.35.A38

15

Đảng ủy xã La Pan Tẩn

000.15.35.A38

16

Đảng ủy xã Lùng Khấu Nhin

000.16.35.A38

17

Đảng ủy xã Lùng Vai

000.17.35.A38

18

Đảng ủy xã Nậm Chảy

000.18.35.A38

19

Đảng ủy xã Nấm Lư

000.19.35.A38

20

Đảng ủy xã Pha Long

000.20.35.A38

21

Đảng ủy xã Tả Gia Khâu

000.21.35.A38

22

Đảng ủy xã Tả Ngải Chồ

000.22.35.A38

23

Đảng ủy xã Tả Thàng

000.23.35.A38

24

Đảng ủy xã Tung Chung Phố

000.24.35.A38

25

Đảng ủy xã Thanh Bình

000.25.35.A38

II.7

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Sa Pa

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.36.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.36.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.36.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.36.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.36.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.36.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.36.A38

8

Dự phòng

000.08.36.A38

9

Dự phòng

000.09.36.A38

10

Đảng ủy thị trấn Sa Pa

000.10.36.A38

11

Đảng ủy xã Bản Hồ

000.11.36.A38

12

Đảng ủy xã Bản Khoang

000.12.36.A38

13

Đảng ủy xã Bản Phùng

000.13.36.A38

14

Đảng ủy xã Hầu Thào

000.14.36.A38

15

Đảng ủy xã Lao Chải

000.15.36.A38

16

Đảng ủy xã Nậm Cang

000.16.36.A38

17

Đảng ủy xã Nậm Sài

000.17.36.A38

18

Đảng ủy xã Sa Pả

000.18.36.A38

19

Đảng ủy xã San Sả Hồ

000.19.36.A38

20

Đảng ủy xã Suối Thầu

000.20.36.A38

21

Đảng ủy xã Sử Pán

000.21.36.A38

22

Đảng ủy xã Tả Giàng Phìn

000.22.36.A38

23

Đảng ủy xã Tả Phìn

000.23.36.A38

24

Đảng ủy xã Tả Van

000.24.36.A38

25

Đảng ủy xã Thanh Kim

000.25.36.A38

26

Đảng ủy xã Thanh Phú

000.26.36.A38

27

Đảng ủy xã Trung Chải

000.27.36.A38

II.8

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện Si Ma Cai

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.37.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.37.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.37.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.37.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.37.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.37.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.37.A38

8

Dự phòng

000.08.37.A38

9

Dự phòng

000.09.37.A38

10

Đảng ủy xã Bản Mế

000.10.37.A38

11

Đảng ủy xã Cán Cấu

000.11.37.A38

12

Đảng ủy xã Cán Hồ

000.12.37.A38

13

Đảng ủy xã Lùng Sui

000.13.37.A38

14

Đảng ủy xã Lử Thẩn

000.14.37.A38

15

Đảng ủy xã Mản Thẩn

000.15.37.A38

16

Đảng ủy xã Nàn Sán

000.16.37.A38

17

Đảng ủy xã Nàn Sín

000.17.37.A38

18

Đảng ủy xã Quang Thần Sán

000.18.37.A38

19

Đảng ủy xã Sín Chải

000.19.37.A38

20

Đảng ủy xã Si Ma Cai

000.20.37.A38

21

Đảng ủy xã Sín Chéng

000.21.37.A38

22

Đảng ủy xã Thào Chư Phìn

000.22.37.A38

II.9

Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện Văn Bàn

 

1

Văn phòng Huyện ủy

000.01.38.A38

2

Ban Dân vận Huyện ủy

000.02.38.A38

3

Ban Nội chính Huyện ủy

000.03.38.A38

4

Ban Tổ chức Huyện ủy

000.04.38.A38

5

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

000.05.38.A38

6

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

000.06.38.A38

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện

000.07.38.A38

8

Dự phòng

000.08.38.A38

9

Dự phòng

000.09.38.A38

10

Đảng ủy thị trấn Khánh Yên

000.10.38.A38

11

Đảng ủy xã Chiềng ken

000.11.38.A38

12

Đảng ủy xã Dần Thàng

000.12.38.A38

13

Đảng ủy xã Dương Quỳ

000.13.38.A38

14

Đảng ủy xã Hòa Mạc

000.14.38.A38

15

Đảng ủy xã Khánh Yên Hạ

000.15.38.A38

16

Đảng ủy xã Khánh Yên Thượng

000.16.38.A38

17

Đảng ủy xã Khánh Yên Trung

000.17.38.A38

18

Đảng ủy xã Làng Giàng

000.18.38.A38

19

Đảng ủy xã Liêm Phú

000.19.38.A38

20

Đảng ủy xã Minh Lương

000.20.38.A38

21

Đảng ủy xã Nậm Chầy

000.21.38.A38

22

Đảng ủy xã Nậm Dạng

000.22.38.A38

23

Đảng ủy xã Nậm Mả

000.23.38.A38

24

Đảng ủy xã Nậm Tha

000.24.38.A38

25

Đảng ủy xã Nậm Xây

000.25.38.A38

26

Đảng ủy xã Nậm Xé

000.26.38.A38

27

Đảng ủy xã Sơn Thủy

000.27.38.A38

28

Đảng ủy xã Tân An

000.28.38.A38

29

Đảng ủy xã Tân Thượng

000.29.38.A38

30

Đảng ủy xã Thẩm Dương

000.30.38.A38

31

Đảng ủy xã Văn Sơn

000.31.38.A38

32

Đảng ủy xã Võ Lao

000.32.38.A38

II

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4

 

1

Văn phòng Đảng ủy cấp xã

001.BB.AA.A38

2

Ban Tổ chức Đảng ủy cấp xã

002.BB.AA.A38

3

Ban Tuyên giáo Đảng ủy cấp xã

003.BB.AA.A38

4

Ủy ban kiểm tra Đảng ủy cấp xã

004.BB.AA.A38

Trong đó: - AA là mã định danh của các Thành ủy, Huyện ủy tương ứng;

- BB là mã định danh của các Đảng ủy cấp xã tương ứng;

Ví dụ: Mã định danh của Văn phòng Đảng ủy xã Võ Lao, huyện Văn Bàn là: 01.32.38.A38.

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC HĐND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

000.00.01.K38

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh

000.00.02.K38

3

Dự phòng

000.00.03.K38

4

Dự phòng

000.00.04.K38

5

Dự phòng

000.00.05.K38

6

Dự phòng

000.00.06.K38

7

Dự phòng

000.00.07.K38

8

Dự phòng

000.00.08.K38

9

Dự phòng

000.00.09.K38

10

Dự phòng

000.00.10.K38

11

Dự phòng

000.00.11.K38

12

Dự phòng

000.00.12.K38

13

Dự phòng

000.00.13.K38

14

Dự phòng

000.00.14.K38

15

Dự phòng

000.00.15.K38

16

Dự phòng

000.00.16.K38

17

Dự phòng

000.00.17.K38

18

Dự phòng

000.00.18.K38

19

Dự phòng

000.00.19.K38

20

Dự phòng

000.00.20.K38

21

Dự phòng

000.00.21.K38

22

Dự phòng

000.00.22.K38

23

Dự phòng

000.00.23.K38

24

Dự phòng

000.00.24.K38

25

Dự phòng

000.00.25.K38

26

Dự phòng

000.00.26.K38

27

Dự phòng

000.00.27.K38

28

Dự phòng

000.00.28.K38

29

Dự phòng

000.00.29.K38

30

HĐND thành phố Lào Cai

000.00.30.K38

31

HĐND huyện Bắc Hà

000.00.31.K38

32

HĐND huyện Bảo Thắng

000.00.32.K38

33

HĐND huyện Bát Xát

000.00.33.K38

34

HĐND huyện Bảo Yên

000.00.34.K38

35

HĐND huyện Mường Khương

000.00.35.K38

36

HĐND huyện Sa Pa

000.00.36.K38

37

HĐND huyện Si Ma Cai

000.00.37.K38

38

HĐND huyện Văn Bàn

000.00.38.K38

II

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3

 

II.1

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND TP Lào Cai

 

1

HĐND phường Bắc Cường

000.01.30.K38

2

HĐND phường Bắc Lệnh

000.02.30.K38

3

HĐND phường Bình Minh

000.03.30.K38

4

HĐND phường Cốc Lếu

000.04.30.K38

5

HĐND phường Duyên Hải

000.05.30.K38

6

HĐND phường Kim Tân

000.06.30.K38

7

HĐND phường Lào Cai

000.07.30.K38

8

HĐND phường Nam Cường

000.08.30.K38

9

HĐND phường Pom Hán

000.09.30.K38

10

HĐND phường Phố Mới

000.10.30.K38

11

HĐND phường Thống Nhất

000.11.30.K38

12

HĐND phường Xuân Tăng

000.12.30.K38

13

HĐND xã Cam Đường

000.13.30.K38

14

HĐND xã Đồng Tuyển

000.14.30.K38

15

HĐND xã Hợp Thành

000.15.30.K38

16

HĐND xã Tả Phời

000.16.30.K38

17

HĐND xã Vạn Hòa

000.17.30.K38

II.2

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bắc Hà

 

1

HĐND thị trấn Bắc Hà

000.01.31.K38

2

HĐND xã Bản Cái

000.02.31.K38

3

HĐND xã Bản Già

000.03.31.K38

4

HĐND xã Bản Liền

000.04.31.K38

5

HĐND xã Bản Phố

000.05.31.K38

6

HĐND xã Bảo Nhai

000.06.31.K38

7

HĐND xã Cốc Lầu

000.07.31.K38

8

HĐND xã Cốc Ly

000.08.31.K38

9

HĐND xã Hoàng Thu Phố

000.09.31.K38

10

HĐND xã Lầu Thí Ngài

000.10.31.K38

11

HĐND xã Lùng Cải

000.11.31.K38

12

HĐND xã Lùng Phình

000.12.31.K38

13

HĐND xã Na Hối

000.13.31.K38

14

HĐND xã Nậm Đét

000.14.31.K38

15

HĐND xã Nậm Khánh

000.15.31.K38

16

HĐND xã Nậm Lúc

000.16.31.K38

17

HĐND xã Nậm Mòn

000.17.31.K38

18

HĐND xã Tả Củ Tỷ

000.18.31.K38

19

HĐND xã Tà Chải

000.19.31.K38

20

HĐND xã Tả Van Chư

000.20.31.K38

21

HĐND xã Thải Giàng Phố

000.21.31.K38

II.3

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bảo Thắng

 

1

HĐND thị trấn Phong Hải

000.01.32.K38

2

HĐND thị trấn Phố Lu

000.02.32.K38

3

HĐND thị trấn Tằng Loỏng

000.03.32.K38

4

HĐND xã Bản Cầm

000.04.32.K38

5

HĐND xã Bản Phiệt

000.05.32.K38

6

HĐND xã Gia Phú

000.06.32.K38

7

HĐND xã Phong Niên

000.07.32.K38

8

HĐND xã Phố Lu

000.08.32.K38

9

HĐND xã Phú Nhuận

000.09.32.K38

10

HĐND xã Sơn Hà

000.10.32.K38

11

HĐND xã Sơn Hải

000.11.32.K38

12

HĐND xã Thái Niên

000.12.32.K38

13

HĐND xã Trì Quang

000.13.32.K38

14

HĐND xã Xuân Giao

000.14.32.K38

15

HĐND xã Xuân Quang

000.15.32.K38

II.4

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bát Xát

 

1

HĐND thị trấn Bát Xát

000.01.33.K38

2

HĐND xã A Lù

000.02.33.K38

3

HĐND xã A Mú Sung

000.03.33.K38

4

HĐND xã Bản Qua

000.04.33.K38

5

HĐND xã Bản Vược

000.05.33.K38

6

HĐND xã Bản Xèo

000.06.33.K38

7

HĐND xã Cốc Mỳ

000.07.33.K38

8

HĐND xã Cốc San

000.08.33.K38

9

HĐND xã Dền Sáng

000.09.33.K38

10

HĐND xã Dền Thàng

000.10.33.K38

11

HĐND xã Mường Hum

000.11.33.K38

12

HĐND xã Mường Vi

000.12.33.K38

13

HĐND xã Nậm Chạc

000.13.33.K38

14

HĐND xã Nậm Pung

000.14.33.K38

15

HĐND xã Ngải Thầu

000.15.33.K38

16

HĐND xã Pa Cheo

000.16.33.K38

17

HĐND xã Phìn Ngan

000.17.33.K38

18

HĐND xã Quang Kim

000.18.33.K38

19

HĐND xã Sàng Ma Sáo

000.19.33.K38

20

HĐND xã Toòng Sành

000.20.33.K38

21

HĐND xã Trịnh Tường

000.21.33.K38

22

HĐND xã Trung Lèng Hồ

000.22.33.K38

23

HĐND xã Y Tý

000.23.33.K38

II.5

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bảo Yên

 

1

HĐND thị trấn Phố Ràng

000.01.34.K38

2

HĐND xã Bảo Hà

000.02.34.K38

3

HĐND xã Cam Cọn

000.03.34.K38

4

HĐND xã Điện Quan

000.04.34.K38

5

HĐND xã Kim Sơn

000.05.34.K38

6

HĐND xã Long Khánh

000.06.34.K38

7

HĐND xã Long Phúc

000.07.34.K38

8

HĐND xã Lương Sơn

000.08.34.K38

9

HĐND xã Minh Tân

000.09.34.K38

10

HĐND xã Nghĩa Đô

000.10.34.K38

11

HĐND xã Tân Dương

000.11.34.K38

12

HĐND xã Tân Tiến

000.12.34.K38

13

HĐND xã Thượng Hà

000.13.34.K38

14

HĐND xã Việt Tiến

000.14.34.K38

15

HĐND xã Vĩnh Yên

000.15.34.K38

16

HĐND xã Xuân Hòa

000.16.34.K38

17

HĐND xã Xuân Thượng

000.17.34.K38

18

HĐND xã Yên Sơn

000.18.34.K38

II.6

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Mường Khương

 

1

HĐND thị trấn Mường Khương

000.01.35.K38

2

HĐND xã Bản Lầu

000.02.35.K38

3

HĐND xã Bản Xen

000.03.35.K38

4

HĐND xã Cao Sơn

000.04.35.K38

5

HĐND xã Dìn Chin

000.05.35.K38

6

HĐND xã La Pan Tẩn

000.06.35.K38

7

HĐND xã Lùng Khấu Nhin

000.07.35.K38

8

HĐND xã Lùng Vai

000.08.35.K38

9

HĐND xã Nậm Chảy

000.09.35.K38

10

HĐND xã Nấm Lư

000.10.35.K38

11

HĐND xã Pha Long

000.11.35.K38

12

HĐND xã Tả Gia Khâu

000.12.35.K38

13

HĐND xã Tả Ngải Chồ

000.13.35.K38

14

HĐND xã Tả Thàng

000.14.35.K38

15

HĐND xã Tung Chung Phố

000.15.35.K38

16

HĐND xã Thanh Bình

000.16.35.K38

II.7

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Sa Pa

 

1

HĐND thị trấn Sa Pa

000.01.36.K38

2

HĐND xã Bản Hồ

000.02.36.K38

3

HĐND xã Bản Khoang

000.03.36.K38

4

HĐND xã Bản Phùng

000.04.36.K38

5

HĐND xã Hầu Thào

000.05.36.K38

6

HĐND xã Lao Chải

000.06.36.K38

7

HĐND xã Nậm Cang

000.07.36.K38

8

HĐND xã Nậm Sài

000.08.36.K38

9

HĐND xã Sa Pả

000.09.36.K38

10

HĐND xã San Sả Hồ

000.10.36.K38

11

HĐND xã Suối Thầu

000.11.36.K38

12

HĐND xã Sử Pán

000.12.36.K38

13

HĐND xã Tả Giảng Phìn

000.13.36.K38

14

HĐND xã Tả Phìn

000.14.36.K38

15

HĐND xã Tả Van

000.15.36.K38

16

HĐND xã Thanh Kim

000.16.36.K38

17

HĐND xã Thanh Phú

000.17.36.K38

18

HĐND xã Trung Chải

000.18.36.K38

II.8

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Si Ma Cai

 

1

HĐND xã Bản Mế

000.01.37.K38

2

HĐND xã Cán Cấu

000.02.37.K38

3

HĐND xã Cán Hồ

000.03.37.K38

4

HĐND xã Lùng Sui

000.04.37.K38

5

HĐND xã Lử Thẩn

000.05.37.K38

6

HĐND xã Mản Thẩn

000.06.37.K38

7

HĐND xã Nàn Sán

000.07.37.K38

8

HĐND xã Nàn Sín

000.08.37.K38

9

HĐND xã Quan Thần Sán

000.09.37.K38

10

HĐND xã Sán Chải

000.10.37.K38

11

HĐND xã Si Ma Cai

000.11.37.K38

12

HĐND xã Sín Chéng

000.12.37.K38

13

HĐND xã Thào Chư Phìn

000.13.37.K38

II.9

Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Văn Bàn

 

1

HĐND thị trấn Khánh Yên

000.01.38.K38

2

HĐND xã Chiềng ken

000.02.38.K38

3

HĐND xã Dần Thàng

000.03.38.K38

4

HĐND xã Dương Quỳ

000.04.38.K38

5

HĐND xã Hòa Mạc

000.05.38.K38

6

HĐND xã Khánh Yên Hạ

000.06.38.K38

7

HĐND xã Khánh Yên Thượng

000.07.38.K38

8

HĐND xã Khánh Yên Trung

000.08.38.K38

9

HĐND xã Làng Giảng

000.09.38.K38

10

HĐND xã Liêm Phú

000.10.38.K38

11

HĐND xã Minh Lương

000.11.38.K38

12

HĐND xã Nậm Chầy

000.12.38.K38

13

HĐND xã Nậm Dạng

000.13.38.K38

14

HĐND xã Nậm Mả

000.14.38.K38

15

HĐND xã Nậm Tha

000.15.38.K38

16

HĐND xã Nậm Xây

000.16.38.K38

17

HĐND xã Nậm Xé

000.17.38.K38

18

HĐND xã Sơn Thủy

000.18.38.K38

19

HĐND xã Tân An

000.19.38.K38

20

HĐND xã Tân Thượng

000.20.38.K38

21

HĐND xã Thẩm Dương

000.21.38.K38

22

HĐND xã Văn Sơn

000.22.38.K38

23

HĐND xã Võ Lao

000.23.38.K38

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2

 

I.1

Các sở, ban, ngành

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H38

2

Sở Công thương

000.00.02.H38

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H38

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H38

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H38

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.05.H38

7

Sở Lao động Thương binh và xã hội

000.00.07.H38

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H38

9

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.00.09.H38

10

Sở Ngoại vụ

000.00.10.H38

11

Sở Tài chính

000.00.11.H38

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H38

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H38

14

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.14.H38

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

000.00.15.H38

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H38

17

Sở Y tế

000.00.17.H38

18

Thanh tra tỉnh

000.00.18.H38

19

Ban Dân tộc

000.00.19.H38

20

Ban Quản lý khu Kinh tế

000.00.20.H38

21

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

000.00.21.H38

22

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.22.H38

23

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

000.00.23.H38

24

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

000.00.24.H38

I.2

UBND các huyện, thành phố

 

1

UBND thành phố Lào Cai

000.00.30.H38

2

UBND huyện Bắc Hà

000.00.31.H38

3

UBND huyện Bảo Thắng

000.00.32.H38

4

UBND huyện Bát Xát

000.00.33.H38

5

UBND huyện Bảo Yên

000.00.34.H38

6

UBND huyện Mường Khương

000.00.35.H38

7

UBND huyện Sa Pa

000.00.36.H38

8

UBND huyện Si Ma Cai

000.00.37.H38

9

UBND huyện Văn Bàn

000.00.38.H38

I.3

Các trường chuyên nghiệp

 

1

Phân hiệu đại học Thái Nguyên tỉnh Lào Cai

000.00.40.H38

2

Trường cao đẳng cộng đồng

000.00.41.H38

3

Trường cao đẳng nghề

000.00.42.H38

4

Trường cao đẳng sư phạm

000.00.43.H38

5

Trường Trung học y tế

000.00.44.H38

I.4

Các doanh nghiệp nhà nước

 

1

Công ty Điện lực Lào Cai

000.00.50.H38

2

Bưu điện tỉnh

000.00.51.H38

3

Viễn thông Lào Cai

000.00.52.H38

4

Công ty Xăng dầu Lào Cai

000.00.53.H38

5

Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam

000.00.54.H38

6

Công ty cổ phần Cấp nước tỉnh

000.00.55.H38

7

Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị

000.00.56.H38

8

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Yên

000.00.57.H38

9

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Văn Bàn

000.00.58.H38

10

Công ty TNHH MTV Chè Phong Hải

000.00.59.H38

11

Công ty TNHH MTV Chè Thanh Bình

000.00.60.H38

II

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3

 

II.1

Cơ quan thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh

000.01.01.H38

2

Nhà khách số 1

000.02.01.H38

3

Nhà khách số 2

000.03.01.H38

4

Nhà khách số 3

000.04.01.H38

II.2

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Công thương

 

1

Trung tâm Xúc tiến thương mại

000.01.02.H38

2

Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng.

000.02.02.H38

3

Chi cục Quản lý thị trường.

000.03.02.H38

II.3

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

Trường THPT Chuyên Lào Cai

000.01.03.H38

2

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

000.02.03.H38

3

Trường THPT số 1 thành phố Lào Cai

000.03.03.H38

4

Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai

000.04.03.H38

5

Trường THPT số 3 thành phố Lào Cai

000.05.03.H38

6

Trường THPT số 4 thành phố Lào Cai

000.06.03.H38

7

Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà

000.07.03.H38

8

Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà

000.08.03.H38

9

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà

000.09.03.H38

10

Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng

000.10.03.H38

11

Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng

000.11.03.H38

12

Trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng

000.12.03.H38

13

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Thắng

000.13.03.H38

14

Trường THPT số 1 huyện Bát Xát

000.14.03.H38

15

Trường THPT số 2 huyện Bát Xát

000.15.03.H38

16

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát

000.16.03.H38

17

Trường THCS&THPT huyện Bát Xát

000.17.03.H38

18

Trường THPT số 1 huyện Bảo Yên

000.18.03.H38

19

Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên

000.19.03.H38

20

Trường THPT số 3 huyện Bảo Yên

000.20.03.H38

21

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên

000.21.03.H38

22

Trường THPT số 1 huyện Mường Khương

000.22.03.H38

23

Trường THPT số 2 huyện Mường Khương

000.23.03.H38

24

Trường THPT số 3 huyện Mường Khương

000.24.03.H38

25

Trường PTDTNT THCS&THPT Mường Khương

000.25.03.H38

26

Trường THPT số 1 huyện Sa Pa

000.26.03.H38

27

Trường THPT số 2 huyện Sa Pa

000.27.03.H38

28

Trường PTDTNT THCS&THPT Sa Pa

000.28.03.H38

29

Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai

000.29.03.H38

30

Trường THPT số 2 huyện Si Ma Cai

000.30.03.H38

31

Trường PTDTNT THCS&THPT Si Ma Cai

000.31.03.H38

32

Trường THPT số 1 huyện Văn Bàn

000.32.03.H38

33

Trường THPT số 2 huyện Văn Bàn

000.33.03.H38

34

Trường THPT số 3 huyện Văn Bàn

000.34.03.H38

35

Trường THPT số 4 huyện Văn Bàn

000.35.03.H38

36

Trường PTDTNT THCS&THPT Văn Bàn

000.36.03.H38

37

Trung tâm KTTH-HNDN&GDTX tỉnh

000.37.03.H38

II.4

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải

 

1

Ban QLDA Đầu tư xây dựng Công trình giao thông

000.01.04.H38

2

Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai

000.02.04.H38

3

Ban Quản lý các Bến xe khách tỉnh

000.03.04.H38

4

Ban GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

000.04.04.H38

II.5

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1

Ban Quản lý các dự án nước ngoài (ODA) tỉnh Lào Cai

000.01.05.H38

II.6

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

 

1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Lào Cai

000.01.06.H38

2

Trung tâm kiểm định và kiểm nghiệm hàng hóa

000.02.06.H38

3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

000.03.06.H38

4

Trạm Quan trắc và Cảnh báo phóng xạ môi trường

000.04.06.H38

II.7

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

1

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

000.01.07.H38

2

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.02.07.H38

3

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.03.07.H38

4

Trung tâm Điều dưỡng Người có công Sa Pa

000.04.07.H38

5

Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1

000.05.07.H38

II.8

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ

 

1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.08.H38

2

Ban Tôn giáo

000.02.08.H38

3

Chi cục Lưu trữ

000.03.08.H38

II.9

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

 

1

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản

000.01.09.H38

2

Chi cục Phát triển nông thôn

000.02.09.H38

3

Chi cục Thủy lợi

000.03.09.H38

4

Chi cục Kiểm lâm

000.04.09.H38

5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.05.09.H38

6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.06.09.H38

7

Trung tâm Khuyến Nông

000.07.09.H38

8

Trung tâm Giống Nông nghiệp

000.08.09.H38

9

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT

000.09.09.H38

10

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

000.10.09.H38

11

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

000.11.09.H38

12

Ban Quản lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II

000.12.09.H38

13

Ban QLDA hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp

000.13.09.H38

14

Ban QLDA Quản lý rừng bền vững và ĐDSH nhằm giảm phát thải CO2-KfW8)

000.14.09.H38

II.10

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tài chính

 

1

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính

000.01.11.H38

II.11

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

000.01.12.H38

2

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.02.12.H38

3

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.03.12.H38

4

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.04.12.H38

5

Chi cục Quản lý đất đai

000.05.12.H38

6

Trung tâm Quan trắc môi trường

000.06.12.H38

II.12

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp

 

1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.01.13.H38

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

000.02.13.H38

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.13.H38

II.13

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

 

1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.14.H38

II.14

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

1

Thư viện tỉnh

000.01.15.H38

2

Bảo tàng tỉnh

000.02.15.H38

3

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

000.03.15.H38

4

Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch

000.04.15.H38

5

Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh

000.05.15.H38

6

Đoàn Nghệ thuật Dân tộc

000.06.15.H38

II.15

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng

 

1

Trung tâm Tư vấn giám sát và QLDA

000.01.16.H38

2

Trung tâm Kiểm định xây dựng

000.02.16.H38

3

Viện Kiến trúc quy hoạch

000.03.16.H38

4

Ban QLDA Xây dựng đô thị

000.04.16.H38

II.16

Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Y tế

 

1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

000.01.17.H38

2

Chi cục dân số - KHHGĐ tỉnh

000.02.17.H38

3

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

000.03.17.H38

4

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh

000.04.17.H38

5

Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh

000.05.17.H38

6

Trung tâm Pháp y tỉnh

000.06.17.H38

7

Trung tâm Giám định y khoa tỉnh

000.07.17.H38

8

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh

000.08.17.H38

9

Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế

000.09.17.H38

10

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.10.17.H38

11

Bệnh viện Sản nhi tỉnh

000.11.17.H38

12

Bệnh viện Nội tiết tỉnh

000.12.17.H38

13

Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh

000.13.17.H38

14

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

000.14.17.H38

15

Bệnh viện Đa khoa thành phố Lào Cai

000.15.17.H38

16

Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà

000.16.17.H38

17

Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng

000.17.17.H38

18

Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát

000.18.17.H38

19

Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên

000.19.17.H38

20

Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương

000.20.17.H38

21

Bệnh viện Đa khoa huyện Sa Pa

000.21.17.H38

22

Bệnh viện Đa khoa huyện Si Ma Cai

000.22.17.H38

23

Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn

000.23.17.H38

24

Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai

000.24.17.H38

25

Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà

000.25.17.H38

26

Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng

000.26.17.H38

27

Trung tâm Y tế huyện Bát Xát

000.27.17.H38

28

Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên

000.28.17.H38

29

Trung tâm Y tế huyện Mường Khương

000.29.17.H38

30

Trung tâm Y tế huyện Sa Pa

000.30.17.H38

31

Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai

000.31.17.H38

32

Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn

000.32.17.H38

II.17

Cơ quan thuộc, trực thuộc Ban Quản lý khu Kinh tế

 

1

Ban Quản lý cửa khẩu Lào Cai

000.01.20.H38

2

Trung tâm dịch vụ khu kinh tế

000.02.20.H38

3

Ban QLDA đầu tư xây dựng khu kinh tế

000.03.20.H38

II.18

Cơ quan thuộc, trực thuộc Vườn Quốc gia Hoàng Liên

 

1

Trung tâm Cứu hộ bảo tồn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên

000.01.21.H38

2

Hạt Kiểm lâm Hoàng Liên

000.02.21.H38

3

Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường Hoàng Liên

000.03.21.H38

II.19

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc thành phố Lào Cai

 

1

Văn phòng HĐND&UBND thành phố

000.01.30.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.30.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.30.H38

4

Phòng Kinh tế

000.04.30.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.30.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.30.H38

7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.30.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.30.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.30.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.30.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.30.H38

12

Phòng Y tế

000.12.30.H38

13

Thanh tra thành phố

000.13.30.H38

14

Dự phòng

000.14.30.H38

15

Dự phòng

000.15.30.H38

16

Dự phòng

000.16.30.H38

17

Dự phòng

000.17.30.H38

18

Dự phòng

000.18.30.H38

19

Dự phòng

000.19.30.H38

20

UBND phường Bắc Cường

000.20.30.H38

21

UBND phường Bắc Lệnh

000.21.30.H38

22

UBND phường Bình Minh

000.22.30.H38

23

UBND phường Cốc Lếu

000.23.30.H38

24

UBND phường Duyên Hải

000.24.30.H38

25

UBND phường Kim Tân

000.25.30.H38

26

UBND phường Lào Cai

000.26.30.H38

27

UBND phường Nam Cường

000.27.30.H38

28

UBND phường Pom Hán

000.28.30.H38

29

UBND phường Phố Mới

000.29.30.H38

30

UBND phường Thống Nhất

000.30.30.H38

31

UBND phường Xuân Tăng

000.31.30.H38

32

UBND xã Cam Đường

000.32.30.H38

33

UBND xã Đồng Tuyển

000.33.30.H38

34

UBND xã Hợp Thành

000.34.30.H38

35

UBND xã Tả Phời

000.35.30.H38

36

UBND xã Vạn Hòa

000.36.30.H38

II.20

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bắc Hà

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.31.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.31.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.31.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.31.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.31.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.31.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.31.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.31.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.31.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.31.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.31.H38

12

Phòng Y tế

000.12.31.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.31.H38

14

Dự phòng

000.14.31.H38

15

Dự phòng

000.15.31.H38

16

Dự phòng

000.16.31.H38

17

Dự phòng

000.17.31.H38

18

Dự phòng

000.18.31.H38

19

Dự phòng

000.19.31.H38

20

UBND thị trấn Bắc Hà

000.20.31.H38

21

UBND xã Bản Cái

000.21.31.H38

22

UBND xã Bản Già

000.22.31.H38

23

UBND xã Bản Liền

000.23.31.H38

24

UBND xã Bản Phố

000.24.31.H38

25

UBND xã Bảo Nhai

000.25.31.H38

26

UBND xã Cốc Lầu

000.26.31.H38

27

UBND xã Cốc Ly

000.27.31.H38

28

UBND xã Hoàng Thu Phố

000.28.31.H38

29

UBND xã Lầu Thí Ngài

000.29.31.H38

30

UBND xã Lùng Cải

000.30.31.H38

31

UBND xã Lùng Phình

000.31.31.H38

32

UBND xã Na Hối

000.32.31.H38

33

UBND xã Nậm Đét

000.33.31.H38

34

UBND xã Nậm Khánh

000.34.31.H38

35

UBND xã Nậm Lúc

000.35.31.H38

36

UBND xã Nậm Mòn

000.36.31.H38

37

UBND xã Tả Củ Tỷ

000.37.31.H38

38

UBND xã Tà Chải

000.38.31.H38

39

UBND xã Tả Van Chư

000.39.31.H38

40

UBND xã Thải Giàng Phố

000.40.31.H38

II.21

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bảo Thắng

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.32.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.32.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.32.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.32.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.32.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.32.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.32.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.32.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.32.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.32.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.32.H38

12

Phòng Y tế

000.12.32.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.32.H38

14

Dự phòng

000.14.32.H38

15

Dự phòng

000.15.32.H38

16

Dự phòng

000.16.32.H38

17

Dự phòng

000.17.32.H38

18

Dự phòng

000.18.32.H38

19

Dự phòng

000.19.32.H38

20

UBND thị trấn Phong Hải

000.20.32.H38

21

UBND thị trấn Phố Lu

000.21.32.H38

22

UBND thị trấn Tằng Loỏng

000.22.32.H38

23

UBND xã Bản Cầm

000.23.32.H38

24

UBND xã Bản Phiệt

000.24.32.H38

25

UBND xã Gia Phú

000.25.32.H38

26

UBND xã Phong Niên

000.26.32.H38

27

UBND xã Phố Lu

000.27.32.H38

28

UBND xã Phú Nhuận

000.28.32.H38

29

UBND xã Sơn Hà

000.29.32.H38

30

UBND xã Sơn Hải

000.30.32.H38

31

UBND xã Thái Niên

000.31.32.H38

32

UBND xã Trì Quang

000.32.32.H38

33

UBND xã Xuân Giao

000.33.32.H38

34

UBND xã Xuân Quang

000.34.32.H38

II.22

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bát Xát

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.33.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.33.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.33.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.33.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.33.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.33.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.33.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.33.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.33.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.33.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.33.H38

12

Phòng Y tế

000.12.33.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.33.H38

14

Dự phòng

000.14.33.H38

15

Dự phòng

000.15.33.H38

16

Dự phòng

000.16.33.H38

17

Dự phòng

000.17.33.H38

18

Dự phòng

000.18.33.H38

19

Dự phòng

000.19.33.H38

20

UBND thị trấn Bát Xát

000.20.33.H38

21

UBND xã A Lù

000.21.33.H38

22

UBND xã A Mú Sung

000.22.33.H38

23

UBND xã Bản Qua

000.23.33.H38

24

UBND xã Bản Vược

000.24.33.H38

25

UBND xã Bản Xèo

000.25.33.H38

26

UBND xã Cốc Mỳ

000.26.33.H38

27

UBND xã Cốc San

000.27.33.H38

28

UBND xã Dền Sáng

000.28.33.H38

29

UBND xã Dền Thàng

000.29.33.H38

30

UBND xã Mường Hum

000.30.33.H38

31

UBND xã Mường Vi

000.31.33.H38

32

UBND xã Nậm Chạc

000.32.33.H38

33

UBND xã Nậm Pung

000.33.33.H38

34

UBND xã Ngải Thầu

000.34.33.H38

35

UBND xã Pa Cheo

000.35.33.H38

36

UBND xã Phìn Ngan

000.36.33.H38

37

UBND xã Quang Kim

000.37.33.H38

38

UBND xã Sàng Ma Sáo

000.38.33.H38

39

UBND xã Toòng Sành

000.39.33.H38

40

UBND xã Trịnh Tường

000.40.33.H38

41

UBND xã Trung Lèng Hồ

000.41.33.H38

42

UBND xã Y Tý

000.42.33.H38

II.23

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bảo Yên

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.34.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.34.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.34.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.34.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.34.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.34.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.34.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.34.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.34.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.34.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.34.H38

12

Phòng Y tế

000.12.34.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.34.H38

14

Dự phòng

000.14.34.H38

15

Dự phòng

000.15.34.H38

16

Dự phòng

000.16.34.H38

17

Dự phòng

000.17.34.H38

18

Dự phòng

000.18.34.H38

19

Dự phòng

000.19.34.H38

20

UBND thị trấn Phố Ràng

000.20.34.H38

21

UBND xã Bảo Hà

000.21.34.H38

22

UBND xã Cam Cọn

000.22.34.H38

23

UBND xã Điện Quan

000.23.34.H38

24

UBND xã Kim Sơn

000.24.34.H38

25

UBND xã Long Khánh

000.25.34.H38

26

UBND xã Long Phúc

000.26.34.H38

27

UBND xã Lương Sơn

000.27.34.H38

28

UBND xã Minh Tân

000.28.34.H38

29

UBND xã Nghĩa Đô

000.29.34.H38

30

UBND xã Tân Dương

000.30.34.H38

31

UBND xã Tân Tiến

000.31.34.H38

32

UBND xã Thượng Hà

000.32.34.H38

33

UBND xã Việt Tiến

000.33.34.H38

34

UBND xã Vĩnh Yên

000.34.34.H38

35

UBND xã Xuân Hòa

000.35.34.H38

36

UBND xã Xuân Thượng

000.36.34.H38

37

UBND xã Yên Sơn

000.37.34.H38

II.24

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Mường Khương

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.35.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.35.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.35.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.35.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.35.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.35.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.35.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.35.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.35.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.35.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.35.H38

12

Phòng Y tế

000.12.35.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.35.H38

14

Dự phòng

000.14.35.H38

15

Dự phòng

000.15.35.H38

16

Dự phòng

000.16.35.H38

17

Dự phòng

000.17.35.H38

18

Dự phòng

000.18.35.H38

19

Dự phòng

000.19.35.H38

20

UBND thị trấn Mường Khương

000.20.35.H38

21

UBND xã Bản Lầu

000.21.35.H38

22

UBND xã Bản Xen

000.22.35.H38

23

UBND xã Cao Sơn

000.23.35.H38

24

UBND xã Dìn Chin

000.24.35.H38

25

UBND xã La Pan Tẩn

000.25.35.H38

26

UBND xã Lùng Khấu Nhin

000.26.35.H38

27

UBND xã Lùng Vai

000.27.35.H38

28

UBND xã Nậm Chảy

000.28.35.H38

29

UBND xã Nấm Lư

000.29.35.H38

30

UBND xã Pha Long

000.30.35.H38

31

UBND xã Tả Gia Khâu

000.31.35.H38

32

UBND xã Tả Ngải Chồ

000.32.35.H38

33

UBND xã Tả Thàng

000.33.35.H38

34

UBND xã Tung Chung Phố

000.34.35.H38

35

UBND xã Thanh Bình

000.35.35.H38

II.25

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Sa Pa

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.36.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.36.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.36.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.36.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.36.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.36.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.36.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.36.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.36.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.36.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.36.H38

12

Phòng Y tế

000.12.36.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.36.H38

14

Dự phòng

000.14.36.H38

15

Dự phòng

000.15.36.H38

16

Dự phòng

000.16.36.H38

17

Dự phòng

000.17.36.H38

18

Dự phòng

000.18.36.H38

19

Dự phòng

000.19.36.H38

20

UBND thị trấn Sa Pa

000.20.36.H38

21

UBND xã Bản Hồ

000.21.36.H38

22

UBND xã Bản Khoang

000.22.36.H38

23

UBND xã Bản Phùng

000.23.36.H38

24

UBND xã Hầu Thào

000.24.36.H38

25

UBND xã Lao Chải

000.25.36.H38

26

UBND xã Nậm Cang

000.26.36.H38

27

UBND xã Nậm Sài

000.27.36.H38

28

UBND xã Sa Pả

000.28.36.H38

29

UBND xã San Sả Hồ

000.29.36.H38

30

UBND xã Suối Thầu

000.30.36.H38

31

UBND xã Sử Pán

000.31.36.H38

32

UBND xã Tả Giảng Phìn

000.32.36.H38

33

UBND xã Tả Phìn

000.33.36.H38

34

UBND xã Tả Van

000.34.36.H38

35

UBND xã Thanh Kim

000.35.36.H38

36

UBND xã Thanh Phú

000.36.36.H38

37

UBND xã Trung Chải

000.37.36.H38

II.26

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Si Ma Cai

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.37.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.37.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.37.H38

4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.37.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.37.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.37.H38

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.37.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.37.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.37.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.37.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.37.H38

12

Phòng Y tế

000.12.37.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.37.H38

14

Dự phòng

000.14.37.H38

15

Dự phòng

000.15.37.H38

16

Dự phòng

000.16.37.H38

17

Dự phòng

000.17.37.H38

18

Dự phòng

000.18.37.H38

19

Dự phòng

000.19.37.H38

20

UBND xã Bản Mế

000.20.37.H38

21

UBND xã Cán Cấu

000.21.37.H38

22

UBND xã Cán Hồ

000.22.37.H38

23

UBND xã Lùng Sui

000.23.37.H38

24

UBND xã Lử Thẩn

000.24.37.H38

25

UBND xã Mản Thẩn

000.25.37.H38

26

UBND xã Nàn Sán

000.26.37.H38

27

UBND xã Nàn Sín

000.27.37.H38

28

UBND xã Quan Thần Sán

000.28.37.H38

29

UBND xã Sán Chải

000.29.37.H38

30

UBND xã Si Ma Cai

000.30.37.H38

31

UBND xã Sín Chéng

000.31.37.H38

32

UBND xã Thào Chư Phìn

000.32.37.H38

II.27

Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Văn Bàn

 

1

Văn phòng HĐND&UBND huyện

000.01.38.H38

2

Phòng Dân tộc

000.02.38.H38

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.38.H38

4

Phòng Kinh tế

000.04.38.H38

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

000.05.38.H38

6

Phòng Nội vụ

000.06.38.H38

7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.38.H38

8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.38.H38

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.38.H38

10

Phòng Tư pháp

000.10.38.H38

11

Phòng Văn hóa thông tin

000.11.38.H38

12

Phòng Y tế

000.12.38.H38

13

Thanh tra huyện

000.13.38.H38

14

Dự phòng

000.14.38.H38

15

Dự phòng

000.15.38.H38

16

Dự phòng

000.16.38.H38

17

Dự phòng

000.17.38.H38

18

Dự phòng

000.18.38.H38

19

Dự phòng

000.19.38.H38

20

UBND thị trấn Khánh Yên

000.20.38.H38

21

UBND xã Chiềng Ken

000.21.38.H38

22

UBND xã Dần Thàng

000.22.38.H38

23

UBND xã Dương Quỳ

000.23.38.H38

24

UBND xã Hòa Mạc

000.24.38.H38

25

UBND xã Khánh Yên Hạ

000.25.38.H38

26

UBND xã Khánh Yên Thượng

000.26.38.H38

27

UBND xã Khánh Yên Trung

000.27.38.H38

28

UBND xã Làng Giàng

000.28.38.H38

29

UBND xã Liêm Phú

000.29.38.H38

30

UBND xã Minh Lương

000.30.38.H38

31

UBND xã Nậm Chầy

000.31.38.H38

32

UBND xã Nậm Dạng

000.32.38.H38

33

UBND xã Nậm Mả

000.33.38.H38

34

UBND xã Nậm Tha

000.34.38.H38

35

UBND xã Nậm Xây

000.35.38.H38

36

UBND xã Nậm Xé

000.36.38.H38

37

UBND xã Sơn Thủy

000.37.38.H38

38

UBND xã Tân An

000.38.38.H38

39

UBND xã Tân Thượng

000.39.38.H38

40

UBND xã Thẩm Dương

000.40.38.H38

41

UBND xã Văn Sơn

000.41.38.H38

42

UBND xã Võ Lao

000.42.38.H38

III

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4

 

III.1

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Lào Cai

001.03.30.H38

2

Trường THCS Bắc Cường

002.03.30.H38

3

Trường THCS Bắc Lệnh

003.03.30.H38

4

Trường THCS Bình Minh

004.03.30.H38

5

Trường THCS Cam Đường

005.03.30.H38

6

Trường THCS Đồng Tuyển

006.03.30.H38

7

Trường THCS Hoàng Hoa Thám

007.03.30.H38

8

Trường THCS Hợp Thành

008.03.30.H38

9

Trường THCS Kim Tân

009.03.30.H38

10

Trường THCS Lê Hồng Phong

010.03.30.H38

11

Trường THCS Lê Quý Đôn

011.03.30.H38

12

Trường THCS Lý Tự Trọng

012.03.30.H38

13

Trường THCS Nam Cường

013.03.30.H38

14

Trường THCS Ngô Văn Sở

014.03.30.H38

15

Trường THCS Pom Hán

015.03.30.H38

16

Trường THCS Tả Phời

016.03.30.H38

17

Trường THCS Thống Nhất

017.03.30.H38

18

Trường THCS Vạn Hòa

018.03.30.H38

19

Trường THCS Xuân Tăng

019.03.30.H38

20

TH&THCS Số 1 Tả Phời

020.03.30.H38

21

Trường TH&THCS Số 2 Tả Phời

021.03.30.H38

22

Trường TH&THCS Xuân Tăng

022.03.30.H38

23

Trường TH Bắc Cường

023.03.30.H38

24

Trường TH Bắc Lệnh

024.03.30.H38

25

Trường TH Bình Minh

025.03.30.H38

26

Trường TH Cam Đường

026.03.30.H38

27

Trường TH Duyên Hải

027.03.30.H38

28

Trường TH Đồng Tuyển 1

028.03.30.H38

29

Trường TH Đồng Tuyển 2

029.03.30.H38

30

Trường TH Hoàng Văn Thụ

030.03.30.H38

31

Trường TH Hợp Thành

031.03.30.H38

32

Trường TH Kim Đồng

032.03.30.H38

33

Trường TH Lào Cai

033.03.30.H38

34

Trường TH Lê Ngọc Hân

034.03.30.H38

35

Trường TH Lê Văn Tám

035.03.30.H38

36

Trường TH Nam Cường

036.03.30.H38

37

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

037.03.30.H38

38

Trường TH Nguyễn Du

038.03.30.H38

39

Trường TH Pom Hán

039.03.30.H38

40

Trường TH Tả Phời

040.03.30.H38

41

Trường TH Thống Nhất

041.03.30.H38

42

Trường TH Vạn Hòa

042.03.30.H38

43

Trường MN Ánh Dương

043.03.30.H38

44

Trường MN Ánh Hồng

044.03.30.H38

45

Trường MN Bắc Cường

045.03.30.H38

46

Trường MN Bắc Lệnh

046.03.30.H38

47

Trường MN Bình Minh

047.03.30.H38

48

Trường MN Cam Đường

048.03.30.H38

49

Trường MN Duyên Hải

049.03.30.H38

50

Trường MN Duyên Sơn

050.03.30.H38

51

Trường MN Đồng Tuyển

051.03.30.H38

52

Trường MN Hải Phượng

052.03.30.H38

53

Trường MN Hoa Ban

053.03.30.H38

54

Trường MN Hoa Hồng

054.03.30.H38

55

Trường MN Hoa Lan

055.03.30.H38

56

Trường MN Hoa Mai

056.03.30.H38

57

Trường MN Hoa Sen

057.03.30.H38

58

Trường MN Hoàng Long

058.03.30.H38

59

Trường MN Hợp Thành

059.03.30.H38

60

Trường MN Lào Cai

060.03.30.H38

61

Trường MN Linh Anh

061.03.30.H38

62

Trường MN Nam Cường

062.03.30.H38

63

Trường MN Sao Mai

063.03.30.H38

64

Trường MN số 1 Tả Phời

064.03.30.H38

65

Trường MN số 2 Tả Phời

065.03.30.H38

66

Trường MN Thông Minh

066.03.30.H38

67

Trường MN Thống Nhất

067.03.30.H38

68

Trường MN Vạn Hòa

068.03.30.H38

69

Trường MN Việt Hà

069.03.30.H38

III.2

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Hà

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bắc Hà

001.03.31.H38

2

Trường THCS thị trấn Bắc Hà

002.03.31.H38

3

Trường THCS Bản Cái

003.03.31.H38

4

Trường THCS Bản Già

004.03.31.H38

5

Trường THCS Bản Liền

005.03.31.H38

6

Trường THCS Bản Phố

006.03.31.H38

7

Trường THCS Bảo Nhai

007.03.31.H38

8

Trường THCS Cốc Lầu

008.03.31.H38

9

Trường THCS Lầu Thí Ngài

009.03.31.H38

10

Trường THCS Lùng Cải

010.03.31.H38

11

Trường THCS Lùng Phình

011.03.31.H38

12

Trường THCS Na Hối

012.03.31.H38

13

Trường THCS Nậm Đét

013.03.31.H38

14

Trường THCS Nậm Khánh

014.03.31.H38

15

Trường THCS Nậm Lúc

015.03.31.H38

16

Trường THCS Nậm Mòn

016.03.31.H38

17

Trường THCS số 1 Cốc Ly

017.03.31.H38

18

Trường THCS số 2 Cốc Ly

018.03.31.H38

19

Trường THCS Tả Củ Tỷ

019.03.31.H38

20

Trường THCS Tà Chải

020.03.31.H38

21

Trường THCS Thái Giàng Phố

021.03.31.H38

22

Trường PT DTBT THCS Hoàng Thu Phố

022.03.31.H38

23

Trường PT DTBT THCS Tả Van Chư

023.03.31.H38

24

Trường TH Thị trấn Bắc Hà

024.03.31.H38

25

Trường TH Bản Cải

025.03.31.H38

26

Trường TH Bản Già

026.03.31.H38

27

Trường TH Bản Liền

027.03.31.H38

28

Trường TH Bản Phố

028.03.31.H38

29

Trường TH Bảo Nhai A

029.03.31.H38

30

Trường TH Bảo Nhai B

030.03.31.H38

31

Trường TH Cốc Lầu

031.03.31.H38

32

Trường TH Cốc Ly 1

032.03.31.H38

33

Trường TH Cốc Ly 2

033.03.31.H38

34

Trường TH Hoàng Thu Phố 1

034.03.31.H38

35

Trường TH Hoàng Thu Phố 2

035.03.31.H38

36

Trường TH Lầu Thí Ngài

036.03.31.H38

37

Trường TH Lùng Cải

037.03.31.H38

38

Trường TH Lùng Phình

038.03.31.H38

39

Trường TH Na Hối 1

039.03.31.H38

40

Trường TH Na Hối 2

040.03.31.H38

41

Trường TH Nậm Đét

041.03.31.H38

42

Trường TH Nậm Khánh

042.03.31.H38

43

Trường TH Nậm Lúc 1

043.03.31.H38

44

Trường TH Nậm Lúc 2

044.03.31.H38

45

Trường TH Nậm Mòn 1

045.03.31.H38

46

Trường TH Nậm Mòn 2

046.03.31.H38

47

Trường TH Tả Củ Tỉ

047.03.31.H38

48

Trường TH Tà Chải

048.03.31.H38

49

Trường TH Tả Văn Chư

049.03.31.H38

50

Trường TH Thái Giảng Phố

050.03.31.H38

51

Trường TH Thị trấn Bắc Hà

051.03.31.H38

52

Trường MG Bản Cải

052.03.31.H38

53

Trường MG Bản Già

053.03.31.H38

54

Trường MG Bản Liền

054.03.31.H38

55

Trường MG Cốc Ly 1

055.03.31.H38

56

Trường MG Cốc Ly 2

056.03.31.H38

57

Trường MG Hoàng Thu Phố

057.03.31.H38

58

Trường MG Lầu Thí Ngài

058.03.31.H38

59

Trường MG Lùng Cai

059.03.31.H38

60

Trường MG Nậm Đét

060.03.31.H38

61

Trường MG Nậm Khánh

061.03.31.H38

62

Trường MG Nậm Lúc

062.03.31.H38

63

Trường MG Nậm Mòn

063.03.31.H38

64

Trường MG Tả Củ Tỷ

064.03.31.H38

65

Trường MG Tả Văn Chư

065.03.31.H38

66

Trường MG Thải Giàng Phố

066.03.31.H38

67

Trường MN Bản Phố

067.03.31.H38

68

Trường MN Bảo Nhai

068.03.31.H38

69

Trường MN Cốc Lầu

069.03.31.H38

70

Trường MN Lùng Phình

070.03.31.H38

71

Trường MN Na Hối

071.03.31.H38

72

Trường MN Tà Chải

072.03.31.H38

III.3

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo Thắng

001.03.32.H39

2

Trường THCS thị trấn Phố Lu

002.03.32.H39

3

Trường PT DTNT Bảo Thắng

003.03.32.H39

4

Trường THCS Bản Cầm

004.03.32.H39

5

Trường THCS Bản Phiệt

005.03.32.H39

6

Trường THCS Phong Hải

006.03.32.H39

7

Trường THCS Phong Niên

007.03.32.H39

8

Trường THCS số 1 Gia Phú

008.03.32.H39

9

Trường THCS số 1 Phú Nhuận

009.03.32.H39

10

Trường THCS số 1 Thái Niên

010.03.32.H39

11

Trường THCS số 1 Xuân Quang

011.03.32.H39

12

Trường THCS số 2 Gia Phú

012.03.32.H39

13

Trường THCS số 2 Phú Nhuận

013.03.32.H39

14

Trường THCS số 2 Thái Niên

014.03.32.H39

15

Trường THCS số 2 Xuân Quang

015.03.32.H39

16

Trường THCS số 3 Gia Phú

016.03.32.H39

17

Trường THCS số 3 Thái Niên

017.03.32.H39

18

Trường THCS số 3 Xuân Quang

018.03.32.H39

19

Trường THCS Sơn Hà

019.03.32.H39

20

Trường THCS Sơn Hải

020.03.32.H39

21

Trường THCS Tằng Loỏng

021.03.32.H39

22

Trường THCS Trì Quang

022.03.32.H39

23

Trường THCS xã Phố Lu

023.03.32.H39

24

Trường THCS Xuân Giao

024.03.32.H39

25

Trường TH Xã Phố Lu

025.03.32.H39

26

Trường TH Bản Cầm

026.03.32.H39

27

Trường TH Bản Phiệt

027.03.32.H39

28

Trường TH số 1 Gia Phú

028.03.32.H39

29

Trường TH số 1 Phong Hải

029.03.32.H39

30

Trường TH số 1 Phong Niên

030.03.32.H39

31

Trường TH số 1 Phú Nhuận

031.03.32.H39

32

Trường TH số 1 Sơn Hà

032.03.32.H39

33

Trường TH số 1 Sơn Hải

033.03.32.H39

34

Trường TH số 1 Tằng Loỏng

034.03.32.H39

35

Trường TH số 1 TT Phố Lu

035.03.32.H39

36

Trường TH số 1 Thái Niên

036.03.32.H39

37

Trường TH số 1 Trì Quang

037.03.32.H39

38

Trường TH số 1 Xuân Giao

038.03.32.H39

39

Trường TH số 1 Xuân Quang

039.03.32.H39

40

Trường TH số 2 Gia Phú

040.03.32.H39

41

Trường TH số 2 Phong Hải

041.03.32.H39

42

Trường TH số 2 Phong Niên

042.03.32.H39

43

Trường TH số 2 Phú Nhuận

043.03.32.H39

44

Trường TH số 2 Sơn Hà

044.03.32.H39

45

Trường TH số 2 Sơn Hải

045.03.32.H39

46

Trường TH số 2 Tằng Loỏng

046.03.32.H39

47

Trường TH số 2 TT Phố Lu

047.03.32.H39

48

Trường TH số 2 Thái Niên

048.03.32.H39

49

Trường TH số 2 Trì Quang

049.03.32.H39

50

Trường TH số 2 Xuân Giao

050.03.32.H39

51

Trường TH số 2 Xuân Quang

051.03.32.H39

52

Trường TH số 3 Gia Phú

052.03.32.H39

53

Trường TH số 3 Phong Hải

053.03.32.H39

54

Trường TH số 3 Phú Nhuận

054.03.32.H39

55

Trường TH số 3 Thái Niên

055.03.32.H39

56

Trường TH số 3 Xuân Giao

056.03.32.H39

57

Trường TH số 3 Xuân Quang

057.03.32.H39

58

Trường TH số 4 Gia Phú

058.03.32.H39

59

Trường TH số 4 Phú Nhuận

059.03.32.H39

60

Trường TH số 4 Xuân Quang

060.03.32.H39

61

Trường TH số 5 Gia Phú

061.03.32.H39

62

Trường MN Ánh Dương xã Bản Cầm

062.03.32.H39

63

Trường MN Ánh Sao xã Bản Phiệt

063.03.32.H39

64

Trường MN Ban Mai xã Gia Phú

064.03.32.H39

65

Trường MN Bình Minh thị trấn Phố Lu

065.03.32.H39

66

Trường MN Bông Sen xã Sơn Hải

066.03.32.H39

67

Trường MN Hoa Ban xã Gia Phú

067.03.32.H39

68

Trường MN Hoa Hồng xã Phong Niên

068.03.32.H39

69

Trường MN Hoa Lan xã Phú Nhuận

069.03.32.H39

70

Trường MN Hoa Mai xã Xuân Quang

070.03.32.H39

71

Trường MN Họa Mi xã Thái Niên

071.03.32.H39

72

Trường MN Hoa Phượng Đỏ xã Phú Nhuận

072.03.32.H39

73

Trường MN Hoa Sữa Thị trấn Phố Lu

073.03.32.H39

74

Trường MN Nắng Mai xã Xuân Quang

074.03.32.H39

75

Trường MN Nắng Sớm xã Sơn Hà

075.03.32.H39

76

Trường MN Ngọc Lan xã Thái Niên

076.03.32.H39

77

Trường MN Sao Mai xã Trì Quang

077.03.32.H39

78

Trường MN số 1 Phong Hải

078.03.32.H39

79

Trường MN Số 2 Phong Hải

079.03.32.H39

80

Trường MN Sơn Ca thị trấn Tằng Loỏng

080.03.32.H39

81

Trường MN Xã Phố Lu

081.03.32.H39

82

Trường MN Xuân Giao

082.03.32.H39

III.4

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bát Xát

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bát Xát

001.03.33.H38

2

Trường THCS TT Bát Xát

002.03.33.H38

3

Trường PT DNNT Bát Xát

003.03.33.H38

4

Trường PT DTBT THCS Sảng Ma Sáo

004.03.33.H38

5

Trường PT DTBT THCS Trung Lèng Hồ

005.03.33.H38

6

Trường THCS A Lù

006.03.33.H38

7

Trường THCS A Mú Sung

007.03.33.H38

8

Trường THCS Bản Qua

008.03.33.H38

9

Trường THCS Bản Trung

009.03.33.H38

10

Trường THCS Bản Vược

010.03.33.H38

11

Trường THCS Bản Xèo

011.03.33.H38

12

Trường THCS Cốc Mỳ

012.03.33.H38

13

Trường THCS Cốc San

013.03.33.H38

14

Trường THCS Dền Sáng

014.03.33.H38

15

Trường THCS Dền Thàng

015.03.33.H38

16

Trường THCS Mường Hum

016.03.33.H38

17

Trường THCS Mường Vi

017.03.33.H38

18

Trường THCS Nậm Chạc

018.03.33.H38

19

Trường THCS Nậm Pung

019.03.33.H38

20

Trường THCS Ngải Thầu

020.03.33.H38

21

Trường THCS Pa Cheo

021.03.33.H38

22

Trường THCS Phìn Ngan

022.03.33.H38

23

Trường THCS Quang Kim

023.03.33.H38

24

Trường THCS Tả Ngảo

024.03.33.H38

25

Trường THCS Tòng Sành

025.03.33.H38

26

Trường THCS Trịnh Tường

026.03.33.H38

27

Trường THCS Y Tý

027.03.33.H38

28

Trường TH&THCS Tả Ngảo

028.03.33.H38

29

Trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát

029.03.33.H38

30

Trường Tiểu học A Lù

030.03.33.H38

31

Trường Tiểu học A Mú Sung

031.03.33.H38

32

Trường Tiểu học Bản Qua

032.03.33.H38

33

Trường Tiểu học Bản Trung

033.03.33.H38

34

Trường Tiểu học Bản Vược

034.03.33.H38

35

Trường Tiểu học Bản Xèo

035.03.33.H38

36

Trường Tiểu học Cốc Mỳ 1

036.03.33.H38

37

Trường Tiểu học Cốc Mỳ 2

037.03.33.H38

38

Trường Tiểu học Cốc San 1

038.03.33.H38

39

Trường Tiểu học Cốc San 2

039.03.33.H38

40

Trường Tiểu học Dền Sáng

040.03.33.H38

41

Trường Tiểu học Dền Thàng

041.03.33.H38

42

Trường Tiểu học Mường Hum

042.03.33.H38

43

Trường Tiểu học Mường Vi

043.03.33.H38

44

Trường Tiểu học Nậm Chạc

044.03.33.H38

45

Trường Tiểu học Nậm Pung

045.03.33.H38

46

Trường Tiểu học Ngải Thầu

046.03.33.H38

47

Trường Tiểu học Pa Cheo

047.03.33.H38

48

Trường Tiểu học Phìn Ngan

048.03.33.H38

49

Trường Tiểu học Quang Kim 1

049.03.33.H38

50

Trường Tiểu học Quang Kim 2

050.03.33.H38

51

Trường Tiểu học Sàng Ma Sáo

051.03.33.H38

52

Trường Tiểu học Tòng Sành

052.03.33.H38

53

Trường Tiểu học Trịnh Tường 1

053.03.33.H38

54

Trường Tiểu học Trịnh Tường 2

054.03.33.H38

55

Trường Tiểu học Trung Lèng Hồ

055.03.33.H38

56

Trường Tiểu học Y Tý 1

056.03.33.H38

57

Trường Tiểu học Y Tý 2

057.03.33.H38

58

Trường MN Thị trấn Bát Xát

058.03.33.H38

59

Trường MG A Lù

059.03.33.H38

60

Trường MG A Mú Sung

060.03.33.H38

61

Trường MG Dền Sáng

061.03.33.H38

62

Trường MG Dền Thàng

062.03.33.H38

63

Trường MG Nậm Pung

063.03.33.H38

64

Trường MG Pa Cheo

064.03.33.H38

65

Trường MG Tòng Sành

065.03.33.H38

66

Trường MG Trung Lèng Hồ

066.03.33.H38

67

Trường MN Bản Qua

067.03.33.H38

68

Trường MN Bản Vược

068.03.33.H38

69

Trường MN Bản Xèo

069.03.33.H38

70

Trường MN Cốc Mỳ số 1

070.03.33.H38

71

Trường MN Cốc Mỳ số 2

071.03.33.H38

72

Trường MN Cốc San

072.03.33.H38

73

Trường MN Mường Hum

073.03.33.H38

74

Trường MN Mường Vi

074.03.33.H38

75

Trường MN Nậm Chạc

075.03.33.H38

76

Trường MN Ngải Thầu

076.03.33.H38

77

Trường MN Phìn Ngan

077.03.33.H38

78

Trường MN Quang Kim

078.03.33.H38

79

Trường MN Sàng Ma Sáo

079.03.33.H38

80

Trường MN Trịnh Tường số 1

080.03.33.H38

81

Trường MN Trịnh Tường số 2

081.03.33.H38

82

Trường MN Y Tý

082.03.33.H38

III.5

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Yên

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo Yên

001.03.34.H38

2

Trường PT DTBT THCS Kim Sơn

002.03.34.H38

3

Trường PT DTBT THCS Tân Tiến

003.03.34.H38

4

Trường PT DTNT Bảo Yên

004.03.34.H38

5

Trường THCS Cam Cọn

005.03.34.H38

6

Trường THCS Điện Quan

006.03.34.H38

7

Trường THCS Long Phúc

007.03.34.H38

8

Trường THCS Lương Sơn

008.03.34.H38

9

Trường THCS Minh Tân

009.03.34.H38

10

Trường THCS Nghĩa Đô

010.03.34.H38

11

Trường THCS số 1 Bảo Hà

011.03.34.H38

12

Trường THCS số 1 Kim Sơn

012.03.34.H38

13

Trường THCS số 1 Long Khánh

013.03.34.H38

14

Trường THCS số 1 Phố Ràng

014.03.34.H38

15

Trường THCS số 1 Thượng Hà

015.03.34.H38

16

Trường THCS số 1 Xuân Hòa

016.03.34.H38

17

Trường THCS số 2 Bảo Hà

017.03.34.H38

18

Trường THCS số 2 Long Khánh

018.03.34.H38

19

Trường THCS số 2 Phố Ràng

019.03.34.H38

20

Trường THCS số 2 Thượng Hà

020.03.34.H38

21

Trường THCS số 2 Xuân Hòa

021.03.34.H38

22

Trường THCS Tân Dương

022.03.34.H38

23

Trường THCS Việt Tiến

023.03.34.H38

24

Trường THCS Vĩnh Yên

024.03.34.H38

25

Trường THCS Xuân Thượng

025.03.34.H38

26

Trường THCS Yên Sơn

026.03.34.H38

27

Trường TH Điện Quan 1

027.03.34.H38

28

Trường TH Điện Quan 2

028.03.34.H38

29

Trường TH Bảo Hà 1

029.03.34.H38

30

Trường TH Bảo Hà 2

030.03.34.H38

31

Trường TH Cam Cọn 1

031.03.34.H38

32

Trường TH Cam Cọn 2

032.03.34.H38

33

Trường TH Hồng Sơn

033.03.34.H38

34

Trường TH Kim Sơn 1

034.03.34.H38

35

Trường TH Kim Sơn 2

035.03.34.H38

36

Trường TH Kim Sơn 3

036.03.34.H38

37

Trường TH Lương Sơn

037.03.34.H38

38

Trường TH Long Khánh 1

038.03.34.H38

39

Trường TH Long Khánh 2

039.03.34.H38

40

Trường TH Long Phúc

040.03.34.H38

41

Trường TH Minh Tân 1

041.03.34.H38

42

Trường TH Minh Tân 2

042.03.34.H38

43

Trường TH Nghĩa Đô

043.03.34.H38

44

Trường TH Phố Ràng 1

044.03.34.H38

45

Trường TH Phố Ràng 2

045.03.34.H38

46

Trường TH Tân Dương

046.03.34.H38

47

Trường TH Tân Tiến

047.03.34.H38

48

Trường TH Thượng Hà 1

048.03.34.H38

49

Trường TH Thượng Hà 2

049.03.34.H38

50

Trường TH Việt Tiến

050.03.34.H38

51

Trường TH Vĩnh Yên 1

051.03.34.H38

52

Trường TH Vĩnh Yên 2

052.03.34.H38

53

Trường TH Xuân Hòa 1

053.03.34.H38

54

Trường TH Xuân Hòa 2

054.03.34.H38

55

Trường TH Xuân Thượng 1

055.03.34.H38

56

Trường TH Xuân Thượng 2

056.03.34.H38

57

Trường TH Yên Sơn

057.03.34.H38

58

Trường MG Cam Cọn

058.03.34.H38

59

Trường MG Điện Quan

059.03.34.H38

60

Trường MG Long Khánh

060.03.34.H38

61

Trường MG Long Phúc

061.03.34.H38

62

Trường MG Lương Sơn

062.03.34.H38

63

Trường MG Minh Tân

063.03.34.H38

64

Trường MG Nghĩa Đô

064.03.34.H38

65

Trường MG số 1 Kim Sơn

065.03.34.H38

66

Trường MG Số 1 Thượng Hà

066.03.34.H38

67

Trường MG số 1 Vĩnh Yên

067.03.34.H38

68

Trường MG số 1 Xuân Hòa

068.03.34.H38

69

Trường MG số 2 Bảo Hà

069.03.34.H38

70

Trường MG số 2 Kim Sơn

070.03.34.H38

71

Trường MG số 2 Thượng Hà

071.03.34.H38

72

Trường MG số 2 Vĩnh Yên

072.03.34.H38

73

Trường MG số 2 Xuân Hòa

073.03.34.H38

74

Trường MG Tân Dương

074.03.34.H38

75

Trường MG Tân Tiến

075.03.34.H38

76

Trường MG Việt Tiến

076.03.34.H38

77

Trường MG Xuân Thượng

077.03.34.H38

78

Trường MG Yên Sơn

078.03.34.H38

79

Trường MN Hoa Hồng

079.03.34.H38

80

Trường MN Hoa Mai

080.03.34.H38

81

Trường MN Hoa Sen

081.03.34.H38

III.6

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Khương

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mường Khương

001.03.35.H38

2

Trường PT DTBT THCS Cao Sơn

002.03.35.H38

3

Trường PT DTBT THCS La Pan Tẩn

003.03.35.H38

4

Trường PT DTBT THCS Pha Long

004.03.35.H38

5

Trường PT DTBT THCS Tả Gia Khâu

005.03.35.H38

6

Trường PT DTBT THCS Tả Thàng

006.03.35.H38

7

Trường PT DTNT Mường Khương

007.03.35.H38

8

Trường THCS TT Mường Khương

008.03.35.H38

9

Trường PTCS Lồ Sử Thàng

009.03.35.H38

10

Trường THCS Bản Lầu

010.03.35.H38

11

Trường THCS Bản Xen

011.03.35.H38

12

Trường THCS Chợ Chậu

012.03.35.H38

13

Trường THCS Dìn Chin

013.03.35.H38

14

Trường THCS Lùng Khấu Nhin

014.03.35.H38

15

Trường THCS Lùng Vai

015.03.35.H38

16

Trường THCS Na Lộc

016.03.35.H38

17

Trường THCS Nậm Chảy

017.03.35.H38

18

Trường THCS Nấm Lư

018.03.35.H38

19

Trường THCS Tả Ngài Chồ

019.03.35.H38

20

Trường THCS Tung Chung Phố

020.03.35.H38

21

Trường THCS Thanh Bình

021.03.35.H38

22

Trường TH Số 1 Thị trấn

022.03.35.H38

23

Trường TH Số 2 Thị trấn

023.03.35.H38

24

Trường TH Số 3 Thị trấn

024.03.35.H38

25

Trường TH Bản Lầu

025.03.35.H38

26

Trường TH Bản Xen

026.03.35.H38

27

Trường TH Cao Sơn

027.03.35.H38

28

Trường TH Chợ Chậu

028.03.35.H38

29

Trường TH Dìn Chin

029.03.35.H38

30

Trường TH La Pan Tẩn

030.03.35.H38

31

Trường TH Lồ Sử Thàng

031.03.35.H38

32

Trường TH Lùng Khấu Nhin

032.03.35.H38

33

Trường TH Lùng Vai

033.03.35.H38

34

Trường TH Na Lốc

034.03.35.H38

35

Trường TH Nậm Chảy

035.03.35.H38

36

Trường TH Nấm Lư

036.03.35.H38

37

Trường TH Pha Long

037.03.35.H38

38

Trường TH Tả Gia Khâu

038.03.35.H38

39

Trường TH Tả Ngài Chồ

039.03.35.H38

40

Trường TH Tả Thàng

040.03.35.H38

41

Trường TH Tung Chung Phố

041.03.35.H38

42

Trường TH Thanh Bình 1

042.03.35.H38

43

Trường TH Thanh Bình 2

043.03.35.H38

44

Trường MN Số 1 Thị trấn

044.03.35.H38

45

Trường MN Số 2 Thị trấn

045.03.35.H38

46

Trường MN Bản Lầu

046.03.35.H38

47

Trường MN Bản Xen

047.03.35.H38

48

Trường MN Cao Sơn

048.03.35.H38

49

Trường MN Chợ Chậu

049.03.35.H38

50

Trường MN Dìn Chin

050.03.35.H38

51

Trường MN La Pan Tẩn

051.03.35.H38

52

Trường MN Lồ Sử Thàng

052.03.35.H38

53

Trường MN Lùng Khấu Nhin

053.03.35.H38

54

Trường MN Lùng Vai

054.03.35.H38

55

Trường MN Na Lốc

055.03.35.H38

56

Trường MN Nậm Chảy

056.03.35.H38

57

Trường MN Nấm Lư

057.03.35.H38

58

Trường MN Pha Long

058.03.35.H38

59

Trường MN Tả Gia Khâu

059.03.35.H38

60

Trường MN Tả Ngài Chồ

060.03.35.H38

61

Trường MN Tả Thàng

061.03.35.H38

62

Trường MN Tung Chung Phố

062.03.35.H38

63

Trường MN Thanh Bình

063.03.35.H38

III.7

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sa Pa

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sa Pa

001.03.36.H38

2

Trường PT DTBT THCS Bản Khoang

002.03.36.H38

3

Trường PT DTBT THCS Bản Phùng

003.03.36.H38

4

Trường PT DTBT THCS Hầu Thào

004.03.36.H38

5

Trường PT DTBT THCS Tả Van

005.03.36.H38

6

Trường PT DTBT THCS Thanh Kim

006.03.36.H38

7

Trường PT DTNT Sa Pa

007.03.36.H38

8

Trường PTCS Lê Văn Tám

008.03.36.H38

9

Trường PTCS Võ Thị Sáu

009.03.36.H38

10

Trường THCS Bản Hồ

010.03.36.H38

11

Trường THCS Kim Đồng

011.03.36.H38

12

Trường THCS Lao Chải

012.03.36.H38

13

Trường THCS Nậm Cang

013.03.36.H38

14

Trường THCS Nậm Sài

014.03.36.H38

15

Trường THCS Sa Pả

015.03.36.H38

16

Trường THCS San Sả Hồ

016.03.36.H38

17

Trường THCS Suối Thầu

017.03.36.H38

18

Trường THCS Sử Pán

018.03.36.H38

19

Trường THCS Tả Giàng Phình

019.03.36.H38

20

Trường THCS Tả Phìn

020.03.36.H38

21

Trường THCS Thanh Phú

021.03.36.H38

22

Trường THCS Trung Chải

022.03.36.H38

23

Trường Tiểu học Bản Hồ

023.03.36.H38

24

Trường Tiểu học Bản Khoang

024.03.36.H38

25

Trường Tiểu học Bản Khoang 1

025.03.36.H38

26

Trường Tiểu học Bản Phùng

026.03.36.H38

27

Trường Tiểu học Hầu Thào

027.03.36.H38

28

Trường Tiểu học Hoàng Liên

028.03.36.H38

29

Trường Tiểu học Lao Chải

029.03.36.H38

30

Trường Tiểu học Nậm Cang

030.03.36.H38

31

Trường Tiểu học Nậm Sài

031.03.36.H38

32

Trường Tiểu học Sa Pả

032.03.36.H38

33

Trường Tiểu học Sa Pả 2

033.03.36.H38

34

Trường Tiểu học Sa Pả Hồ 1

034.03.36.H38

35

Trường Tiểu học Sa Pả Hồ 2

035.03.36.H38

36

Trường Tiểu học Suối Thầu

036.03.36.H38

37

Trường Tiểu học Sử Pán

037.03.36.H38

38

Trường Tiểu học Tả Giàng Phìn

038.03.36.H38

39

Trường Tiểu học Tả Phìn

039.03.36.H38

40

Trường Tiểu học Tả Van

040.03.36.H38

41

Trường Tiểu học Thanh Kim

041.03.36.H38

42

Trường Tiểu học Thanh Phú

042.03.36.H38

43

Trường Tiểu học Thị trấn

043.03.36.H38

44

Trường Mầm non Trung Chải

044.03.36.H38

45

Trường Mầm non Bản Hồ

045.03.36.H38

46

Trường Mầm non Bản Khoang

046.03.36.H38

47

Trường Mầm non Bản Phùng

047.03.36.H38

48

Trường Mầm non Hầu Thào

048.03.36.H38

49

Trường Mầm non Hoa Đào

049.03.36.H38

50

Trường Mầm non Lao Chải

050.03.36.H38

51

Trường Mầm non Nậm Cang

051.03.36.H38

52

Trường Mầm non Nậm Sài

052.03.36.H38

53

Trường Mầm non Ô Quý Hồ

053.03.36.H38

54

Trường Mầm non Sa Pả

054.03.36.H38

55

Trường Mầm non San Sả Hồ

055.03.36.H38

56

Trường Mầm non Suối Thầu

056.03.36.H38

57

Trường Mầm non Sử Pán

057.03.36.H38

58

Trường Mầm non Tả Giàng Phìn

058.03.36.H38

59

Trường Mầm non Tả Phìn

059.03.36.H38

60

Trường Mầm non Tả Van

060.03.36.H38

61

Trường Mầm non Thanh Kim

061.03.36.H38

62

Trường Mầm non Thanh Phú

062.03.36.H38

63

Trường Mầm non Thị trấn

063.03.36.H38

64

Trường Mầm non Trung Chải

064.03.36.H38

III.8

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Si Ma Cai

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Si Ma Cai

001.03.37.H38

2

Trường PT DTBT THCS Lùng Sui

002.03.37.H38

3

Trường PT DTBT THCS Nàn Sán

003.03.37.H38

4

Trường PT DTBT THCS Nàn Sín

004.03.37.H38

5

Trường PT DTBT THCS Sín Chéng

005.03.37.H38

6

Trường PT DTNT Si Ma Cai

006.03.37.H38

7

Trường THCS Bản Mế

007.03.37.H38

8

Trường THCS Cán Cấu

008.03.37.H38

9

Trường THCS Cán Hồ

009.03.37.H38

10

Trường THCS Lử Thẩn

010.03.37.H38

11

Trường THCS Mản Thẩn

011.03.37.H38

12

Trường THCS Quan Thần Sán

012.03.37.H38

13

Trường THCS Sán Chải

013.03.37.H38

14

Trường THCS Si Ma Cai

014.03.37.H38

15

Trường THCS Thào Chư Phìn

015.03.37.H38

16

Trường PTDTBTTH Cán Cấu

016.03.37.H38

17

Trường PTDTBTTH Cán Hồ

017.03.37.H38

18

Trường PTDTBTTH Lùng Sui

018.03.37.H38

19

Trường PTDTBTTH Lử Thẩn

019.03.37.H38

20

Trường PTDTBTTH Mản Thẩn

020.03.37.H38

21

Trường PTDTBTTH Nàn Sín

021.03.37.H38

22

Trường PTDTBTTH Quan Thần Sán

022.03.37.H38

23

Trường PTDTBTTH Số 1 Sán Chải

023.03.37.H38

24

Trường PTDTBTTH Số 1 Sín Sín Chéng

024.03.37.H38

25

Trường PTDTBTTH Số 2 Sán Chải

025.03.37.H38

26

Trường PTDTBTTH Số 2 Sín Sín Chéng

026.03.37.H38

27

Trường PTDTBTTH Thào Chư Phìn

027.03.37.H38

28

Trường TH Số 1 Nàn Sán

028.03.37.H38

29

Trường TH Bản Mế

029.03.37.H38

30

Trường TH Số 2 Nàn Sán

030.03.37.H38

31

Trường TH Số 2 Si Ma Cai

031.03.37.H38

32

Trường MN Bản Mế

032.03.37.H38

33

Trường MN Cán Cấu

033.03.37.H38

34

Trường MN Cán Hồ

034.03.37.H38

35

Trường MN Lùng Sui

035.03.37.H38

36

Trường MN Lử Thẩn

036.03.37.H38

37

Trường MN Mản Thẩn

037.03.37.H38

38

Trường MN Nàn Sán

038.03.37.H38

39

Trường MN Nàn Sín

039.03.37.H38

40

Trường MN Quan Thần Sán

040.03.37.H38

41

Trường MN số 1 Sán Chải

041.03.37.H38

42

Trường MN số 1 Si Ma Cai

042.03.37.H38

43

Trường MN số 1 Sín Chéng

043.03.37.H38

44

Trường MN số 2 Sán Chải

044.03.37.H38

45

Trường MN số 2 Si Ma Cai

045.03.37.H38

46

Trường MN số 2 Sín Chéng

046.03.37.H38

47

Trường MN Thào Chư Phìn

047.03.37.H38

III.9

Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Văn Bàn

001.03.38.H38

2

Trường PT DTBT THCS Nậm Tha

002.03.38.H38

3

Trường PT DTNT Văn Bàn

003.03.38.H38

4

Trường THCS Chiềng Ken

004.03.38.H38

5

Trường THCS Dần Thàng

005.03.38.H38

6

Trường THCS Dương Quỳ

006.03.38.H38

7

Trường THCS Hòa Mạc

007.03.38.H38

8

Trường THCS Khánh Yên

008.03.38.H38

9

Trường THCS Khánh Yên Hạ

009.03.38.H38

10

Trường THCS Khánh Yên Thượng

010.03.38.H38

11

Trường THCS Khánh Yên Trung

011.03.38.H38

12

Trường THCS Làng Giàng

012.03.38.H38

13

Trường THCS Liêm Phú

013.03.38.H38

14

Trường THCS Minh Lương

014.03.38.H38

15

Trường THCS Nậm Chảy

015.03.38.H38

16

Trường THCS Nậm Dạng

016.03.38.H38

17

Trường THCS Nậm Mả

017.03.38.H38

18

Trường THCS Nậm Xé

018.03.38.H38

19

Trường THCS số 1 Nậm Xây

019.03.38.H38

20

Trường THCS số 2 Nậm Xây

020.03.38.H38

21

Trường THCS Sơn Thủy

021.03.38.H38

22

Trường THCS Tân An

022.03.38.H38

23

Trường THCS Tân Thượng

023.03.38.H38

24

Trường THCS Thẩm Dương

024.03.38.H38

25

Trường THCS Văn Sơn

025.03.38.H38

26

Trường THCS Võ Lao

026.03.38.H38

27

Trường TH Dương Quỳ

027.03.38.H38

28

Trường TH Hòa Mạc

028.03.38.H38

29

Trường TH Khánh Yên

029.03.38.H38

30

Trường TH Khánh Yên Trung

030.03.38.H38

31

Trường TH Liêm Phú

031.03.38.H38

32

Trường TH Minh Lương

032.03.38.H38

33

Trường TH Nậm Chảy

033.03.38.H38

34

Trường TH Nậm Dạng

034.03.38.H38

35

Trường TH Nậm Mả

035.03.38.H38

36

Trường TH Nậm Tha

036.03.38.H38

37

Trường TH Nậm Xé

037.03.38.H38

38

Trường TH số 1 Chiềng Ken

038.03.38.H38

39

Trường TH số 1 Dần Thàng

039.03.38.H38

40

Trường TH số 1 Khánh Yên Hạ

040.03.38.H38

41

Trường TH số 1 Khánh Yên Thượng

041.03.38.H38

42

Trường TH số 1 Làng Giàng

042.03.38.H38

43

Trường TH số 1 Nậm Xây

043.03.38.H38

44

Trường TH số 1 Sơn Thủy

044.03.38.H38

45

Trường TH số 1 Tân An

045.03.38.H38

46

Trường TH số 1 Tân Thượng

046.03.38.H38

47

Trường TH số 1 Võ Lao

047.03.38.H38

48

Trường TH số 2 Chiềng Ken

048.03.38.H38

49

Trường TH số 2 Dần Thàng

049.03.38.H38

50

Trường TH số 2 Khánh Yên Hạ

050.03.38.H38

51

Trường TH số 2 Khánh Yên Thượng

051.03.38.H38

52

Trường TH số 2 Làng Giàng

052.03.38.H38

53

Trường TH số 2 Nậm Xây

053.03.38.H38

54

Trường TH số 2 Sơn Thủy

054.03.38.H38

55

Trường TH số 2 Tân An

055.03.38.H38

56

Trường TH số 2 Tân Thượng

056.03.38.H38

57

Trường TH số 2 Võ Lao

057.03.38.H38

58

Trường TH số 3 Chiềng Ken

058.03.38.H38

59

Trường TH số 3 Võ Lao

059.03.38.H38

60

Trường TH số 4 Võ Lao

060.03.38.H38

61

Trường TH Thẳm Dương

061.03.38.H38

62

Trường TH Văn Sơn

062.03.38.H38

63

Trường MN Chiềng Ken

063.03.38.H38

64

Trường MN Dần Thàng

064.03.38.H38

65

Trường MN Hoa Hồng

065.03.38.H38

66

Trường MN Hòa Mạc

066.03.38.H38

67

Trường MN Hoa sen

067.03.38.H38

68

Trường MN Khánh Yên Thượng

068.03.38.H38

69

Trường MN Khánh Yên Trung

069.03.38.H38

70

Trường MN Làng Giàng

070.03.38.H38

71

Trường MN Liêm Phú

071.03.38.H38

72

Trường MN Minh Lương

072.03.38.H38

73

Trường MN Nậm Chảy

073.03.38.H38

74

Trường MN Nậm Dạng

074.03.38.H38

75

Trường MN Nậm Mả

075.03.38.H38

76

Trường MN Nậm Tha

076.03.38.H38

77

Trường MN Nậm Xây

077.03.38.H38

78

Trường MN Nậm Xé

078.03.38.H38

79

Trường MN số 1 Dương Quỳ

079.03.38.H38

80

Trường MN số 1 Khánh Yên Hạ

080.03.38.H38

81

Trường MN số 1 Võ Lao

081.03.38.H38

82

Trường MN số 2 Dương Quỳ

082.03.38.H38

83

Trường MN số 2 Khánh Yên Hạ

083.03.38.H38

84

Trường MN số 2 Võ Lao

084.03.38.H38

85

Trường MN Sơn Thủy

085.03.38.H38

86

Trường MN Tân An

086.03.38.H38

87

Trường MN Tân Thượng

087.03.38.H38

88

Trường MN Thẩm Dương

088.03.38.H38

89

Trường MN Văn Sơn

089.03.38.H38

III.10

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai

 

1

Trạm Y tế phường Bắc Cường

001.24.17.H38

2

Trạm Y tế phường Bắc Lệnh

002.24.17.H38

3

Trạm Y tế phường Bình Minh

003.24.17.H38

4

Trạm Y tế phường Cốc Lếu

004.24.17.H38

5

Trạm Y tế phường Duyên Hải

005.24.17.H38

6

Trạm Y tế phường Kim Tân

006.24.17.H38

7

Trạm Y tế phường Lào Cai

007.24.17.H38

8

Trạm Y tế phường Nam Cường

008.24.17.H38

9

Trạm Y tế phường Pom Hán

009.24.17.H38

10

Trạm Y tế phường Phố Mới

010.24.17.H38

11

Trạm Y tế phường Thống Nhất

011.24.17.H38

12

Trạm Y tế phường Xuân Tăng

012.24.17.H38

13

Trạm Y tế xã Cam Đường

013.24.17.H38

14

Trạm Y tế xã Đồng Tuyển

014.24.17.H38

15

Trạm Y tế xã Hợp Thành

015.24.17.H38

16

Trạm Y tế xã Tả Phời

016.24.17.H38

17

Trạm Y tế xã Vạn Hòa

017.24.17.H38

III.11

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà

 

1

Trạm Y tế thị trấn Bắc Hà

001.25.17.H38

2

Trạm Y tế xã Bản Cái

002.25.17.H38

3

Trạm Y tế xã Bản Già

003.25.17.H38

4

Trạm Y tế xã Bản Liền

004.25.17.H38

5

Trạm Y tế xã Bản Phố

005.25.17.H38

6

Trạm Y tế xã Bảo Nhai

006.25.17.H38

7

Trạm Y tế xã Cốc Lầu

007.25.17.H38

8

Trạm Y tế xã Cốc Ly

008.25.17.H38

9

Trạm Y tế xã Hoàng Thu Phố

009.25.17.H38

10

Trạm Y tế xã Lầu Thí Ngài

010.25.17.H38

11

Trạm Y tế xã Lùng Cải

011.25.17.H38

12

Trạm Y tế xã Lùng Phình

012.25.17.H38

13

Trạm Y tế xã Na Hối

013.25.17.H38

14

Trạm Y tế xã Nậm Đét

014.25.17.H38

15

Trạm Y tế xã Nậm Khánh

015.25.17.H38

16

Trạm Y tế xã Nậm Lúc

016.25.17.H38

17

Trạm Y tế xã Nậm Mòn

017.25.17.H38

18

Trạm Y tế xã Tả Củ Tỷ

018.25.17.H38

19

Trạm Y tế xã Tà Chải

019.25.17.H38

20

Trạm Y tế xã Tả Van Chư

020.25.17.H38

21

Trạm Y tế xã Thải Giàng Phố

021.25.17.H38

III.12

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng

 

1

Trạm Y tế thị trấn Phong Hải

001.26.17.H38

2

Trạm Y tế thị trấn Phố Lu

002.26.17.H38

3

Trạm Y tế thị trấn Tằng Loỏng

003.26.17.H38

4

Trạm Y tế xã Bản Cầm

004.26.17.H38

5

Trạm Y tế xã Bản Phiệt

005.26.17.H38

6

Trạm Y tế xã Gia Phú

006.26.17.H38

7

Trạm Y tế xã Phong Niên

007.26.17.H38

8

Trạm Y tế xã Phố Lu

008.26.17.H38

9

Trạm Y tế xã Phú Nhuận

009.26.17.H38

10

Trạm Y tế xã Sơn Hà

010.26.17.H38

11

Trạm Y tế xã Sơn Hải

011.26.17.H38

12

Trạm Y tế xã Thái Niên

012.26.17.H38

13

Trạm Y tế xã Trì Quang

013.26.17.H38

14

Trạm Y tế xã Xuân Giao

014.26.17.H38

15

Trạm Y tế xã Xuân Quang

015.26.17.H38

III.13

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bát Xát

 

1

Trạm Y tế thị trấn Bát Xát

001.27.17.H38

2

Trạm Y tế xã A Lù

002.27.17.H38

3

Trạm Y tế xã A Mú Sung

003.27.17.H38

4

Trạm Y tế xã Bản Qua

004.27.17.H38

5

Trạm Y tế xã Bản Vược

005.27.17.H38

6

Trạm Y tế xã Bản Xèo

006.27.17.H38

7

Trạm Y tế xã Cốc Mỳ

007.27.17.H38

8

Trạm Y tế xã Cốc San

008.27.17.H38

9

Trạm Y tế xã Dền Sáng

009.27.17.H38

10

Trạm Y tế xã Dền Thàng

010.27.17.H38

11

Trạm Y tế xã Mường Hum

011.27.17.H38

12

Trạm Y tế xã Mường Vi

012.27.17.H38

13

Trạm Y tế xã Nậm Chạc

013.27.17.H38

14

Trạm Y tế xã Nậm Pung

014.27.17.H38

15

Trạm Y tế xã Ngải Thầu

015.27.17.H38

16

Trạm Y tế xã Pa Cheo

016.27.17.H38

17

Trạm Y tế xã Phìn Ngan

017.27.17.H38

18

Trạm Y tế xã Quang Kim

018.27.17.H38

19

Trạm Y tế xã Sàng Ma Sáo

019.27.17.H38

20

Trạm Y tế xã Toòng Sành

020.27.17.H38

21

Trạm Y tế xã Trịnh Tường

021.27.17.H38

22

Trạm Y tế xã Trung Lèng Hồ

022.27.17.H38

23

Trạm Y tế xã Y Tý

023.27.17.H38

III.14

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên

 

1

Trạm Y tế thị trấn Phố Ràng

001.28.17.H38

2

Trạm Y tế xã Bảo Hà

002.28.17.H38

3

Trạm Y tế xã Cam Cọn

003.28.17.H38

4

Trạm Y tế xã Điện Quan

004.28.17.H38

5

Trạm Y tế xã Kim Sơn

005.28.17.H38

6

Trạm Y tế xã Long Khánh

006.28.17.H38

7

Trạm Y tế xã Long Phúc

007.28.17.H38

8

Trạm Y tế xã Lương Sơn

008.28.17.H38

9

Trạm Y tế xã Minh Tân

009.28.17.H38

10

Trạm Y tế xã Nghĩa Đô

010.28.17.H38

11

Trạm Y tế xã Tân Dương

011.28.17.H38

12

Trạm Y tế xã Tân Tiến

012.28.17.H38

13

Trạm Y tế xã Thượng Hà

013.28.17.H38

14

Trạm Y tế xã Việt Tiến

014.28.17.H38

15

Trạm Y tế xã Vĩnh Yên

015.28.17.H38

16

Trạm Y tế xã Xuân Hòa

016.28.17.H38

17

Trạm Y tế xã Xuân Thượng

017.28.17.H38

18

Trạm Y tế xã Yên Sơn

018.28.17.H38

III.15

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Mường Khương

 

1

Trạm Y tế thị trấn Mường Khương

001.29.17.H38

2

Trạm Y tế xã Bản Lầu

002.29.17.H38

3

Trạm Y tế xã Bản Xen

003.29.17.H38

4

Trạm Y tế xã Cao Sơn

004.29.17.H38

5

Trạm Y tế xã Dìn Chin

005.29.17.H38

6

Trạm Y tế xã La Pan Tẩn

006.29.17.H38

7

Trạm Y tế xã Lùng Khấu Nhin

007.29.17.H38

8

Trạm Y tế xã Lùng Vai

008.29.17.H38

9

Trạm Y tế xã Nậm Chảy

009.29.17.H38

10

Trạm Y tế xã Nấm Lư

010.29.17.H38

11

Trạm Y tế xã Pha Long

011.29.17.H38

12

Trạm Y tế xã Tả Gia Khâu

012.29.17.H38

13

Trạm Y tế xã Tả Ngải Chồ

013.29.17.H38

14

Trạm Y tế xã Tả Thàng

014.29.17.H38

15

Trạm Y tế xã Tung Chung Phố

015.29.17.H38

16

Trạm Y tế xã Thanh Bình

016.29.17.H38

III.16

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Sa Pa

 

1

Trạm Y tế thị trấn Sa Pa

001.30.17.H38

2

Trạm Y tế xã Bản Hồ

002.30.17.H38

3

Trạm Y tế xã Bản Khoang

003.30.17.H38

4

Trạm Y tế xã Bản Phùng

004.30.17.H38

5

Trạm Y tế xã Hầu Thào

005.30.17.H38

6

Trạm Y tế xã Lao Chải

006.30.17.H38

7

Trạm Y tế xã Nậm Cang

007.30.17.H38

8

Trạm Y tế xã Nậm Sài

008.30.17.H38

9

Trạm Y tế xã Sa Pả

009.30.17.H38

10

Trạm Y tế xã San Sả Hồ

010.30.17.H38

11

Trạm Y tế xã Suối Thầu

011.30.17.H38

12

Trạm Y tế xã Sử Pán

012.30.17.H38

13

Trạm Y tế xã Tả Giàng Phìn

013.30.17.H38

14

Trạm Y tế xã Tả Phìn

014.30.17.H38

15

Trạm Y tế xã Tả Van

015.30.17.H38

16

Trạm Y tế xã Thanh Kim

016.30.17.H38

17

Trạm Y tế xã Thanh Phú

017.30.17.H38

18

Trạm Y tế xã Trung Chải

018.30.17.H38

III.17

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai

 

1

Trạm Y tế thị trấn Bản Mế

001.31.17.H38

2

Trạm Y tế xã Cán Cấu

002.31.17.H38

3

Trạm Y tế xã Cán Hồ

003.31.17.H38

4

Trạm Y tế xã Lùng Sui

004.31.17.H38

5

Trạm Y tế xã Lử Thẩn

005.31.17.H38

6

Trạm Y tế xã Mản Thẩn

006.31.17.H38

7

Trạm Y tế xã Nàn Sán

007.31.17.H38

8

Trạm Y tế xã Nàn Sín

008.31.17.H38

9

Trạm Y tế xã Quan Thần Sán

009.31.17.H38

10

Trạm Y tế xã Sán Chải

010.31.17.H38

11

Trạm Y tế xã Si Ma Cai

011.31.17.H38

12

Trạm Y tế xã Sín Chéng

012.31.17.H38

13

Trạm Y tế xã Thảo Chư Phìn

013.31.17.H38

III.18

Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn

 

1

Trạm Y tế thị trấn Khánh Yên

001.32.17.H38

2

Trạm Y tế xã Chiềng Ken

002.32.17.H38

3

Trạm Y tế xã Dần Thàng

003.32.17.H38

4

Trạm Y tế xã Dương Quỳ

004.32.17.H38

5

Trạm Y tế xã Hòa Mạc

005.32.17.H38

6

Trạm Y tế xã Khánh Yên Hạ

006.32.17.H38

7

Trạm Y tế xã Khánh Yên Thượng

007.32.17.H38

8

Trạm Y tế xã Khánh Yên Trung

008.32.17.H38

9

Trạm Y tế xã Làng Giàng

009.32.17.H38

10

Trạm Y tế xã Liêm Phú

010.32.17.H38

11

Trạm Y tế xã Minh Lương

011.32.17.H38

12

Trạm Y tế xã Nậm Chảy

012.32.17.H38

13

Trạm Y tế xã Nậm Dạng

013.32.17.H38

14

Trạm Y tế xã Nậm Mả

014.32.17.H38

15

Trạm Y tế xã Nậm Tha

015.32.17.H38

16

Trạm Y tế xã Nậm Xây

016.32.17.H38

17

Trạm Y tế xã Nậm Xé

017.32.17.H38

18

Trạm Y tế xã Sơn Thủy

018.32.17.H38

19

Trạm Y tế xã Tân An

019.32.17.H38

20

Trạm Y tế xã Tân Thượng

020.32.17.H38

21

Trạm Y tế xã Thẩm Dương

021.32.17.H38

22

Trạm Y tế xã Văn Sơn

022.32.17.H38

23

Trạm Y tế xã Võ Lao

023.32.17.H38

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 1973/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Đặng Xuân Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 15/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản