Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 04 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành ” (QCVN102:2016/BTTTT);
Căn cứ Quyết định 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng”.
Điều 2. Mã định danh theo
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỤC VỤ TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NGUYÊN TẮC LẬP MÃ ĐỊNH DANH
Thực hiện cấp mã định danh đối với các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Mã định danh cấp cho các cơ quan, đơn vị có dạng:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
1. Nhóm thứ nhất (MX1X2): Xác định đơn vị cấp 1 (gọi là Mã cấp 1).
- M là các chữ cái từ A đến Z: Trong đó các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân được cấp chữ cái K; các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân được cấp chữ cái H.
- X1X2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
2. Nhóm thứ hai (Y1Y2): Xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2), trong đó Y1Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
3. Nhóm thứ ba (Z1Z2): Xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3), trong đó Z1Z2 nhận giá trị là một trong những chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong những chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh).
4. Nhóm thứ tư (V1V2V3): Xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4), trong đó V1V2V3 nhận giá trị là một trong những chữ số (từ 0 đến 9).
II. PHÂN BỔ CHI TIẾT MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | 000.00.00.K14 |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 000.00.00.H14 |
a) Mã định danh cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh
TT | Đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 000.00.01.K14 |
2 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.00.02.K14 |
3 | Ban Pháp chế | 000.00.03.K14 |
4 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.00.04.K14 |
5 | Ban Dân tộc | 000.00.05.K14 |
6 | Hội đồng nhân dân thành phố Cao Bằng | 000.00.26.K14 |
7 | Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm | 000 00.27.K14 |
8 | Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lạc | 000.00.28.K14 |
9 | Hội đồng nhân dân huyện Hà Quảng | 000.00.30.K14 |
10 | Hội đồng nhân dân huyện Trùng Khánh | 000.00.32.K14 |
11 | Hội đồng nhân dân huyện Hạ Lang | 000.00.33.K14 |
12 | Hội đồng nhân dân huyện Hòa An | 000 00.36.K14 |
13 | Hội đồng nhân dân huyện Nguyên Bình | 000.00.37.K14 |
14 | Hội đồng nhân dân huyện Thạch An | 000.00.38.K14 |
15 | Hội đồng nhân dân huyện Quảng Hòa | 000 00.39.K14 |
b) Mã định danh cấp 2 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
TT | Đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H14 |
2 | Ban Dân tộc | 000.00.02.H14 |
3 | Thanh tra tỉnh | 000.00.03.H14 |
4 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 000.00.04.H14 |
5 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.05.H14 |
6 | Quỹ phát triển đất Tỉnh Cao Bằng | 000.00.06.H14 |
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp | 000.00.07.H14 |
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Cao Bằng | 000.00.08.H14 |
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 000.00.09.H14 |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.10.H14 |
11 | Sở Xây dựng | 000.00.11.H14 |
12 | Sở Tài chính | 000.00.12.H14 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H14 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.14.H14 |
15 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 000.00.15.H14 |
16 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.16.H14 |
17 | Sở Công thương | 000.00.17.H14 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.18.H14 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.19.H14 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.20.H14 |
21 | Sở Y tế | 000.00.21.H14 |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.22.H14 |
23 | Sở Nội vụ | 000.00.23 .H14 |
24 | Sở Ngoại vụ | 000.00.24.H14 |
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.25.H14 |
26 | UBND Thành phố Cao Bằng | 000.00.26.H14 |
27 | UBND huyện Bảo Lâm | 000 00.27.H14 |
28 | UBND huyện Bảo Lạc | 000.00.28.H14 |
29 | UBND huyện Hà Quảng | 000.00.30.H14 |
30 | UBND huyện Trùng Khánh | 000 00.32.H14 |
31 | UBND huyện Hạ Lang | 000 00.33.H14 |
32 | UBND huyện Hòa An | 000.00.36.H14 |
33 | UBND huyện Nguyên Bình | 000.00.37.H14 |
34 | UBND huyện Thạch An | 000.00.38.H14 |
35 | UBND huyện Quảng Hòa | 000.00.39.H14 |
36 | Công ty TNHH một thành viên cấp Nước Cao Bằng | 000.00.40.H14 |
a) Mã đanh danh cấp 3 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân
TT | Đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc HĐND Thành phố Cao Bằng | ||
1 | HĐND Phường Sông Hiến | 000.01.26.K14 |
2 | HĐND Phường Sông Bằng | 000.02.26.K14 |
3 | HĐND Phường Hợp Giang | 000.03.26.K14 |
4 | HĐND Phường Tân Giang | 000.04.26.K14 |
5 | HĐND Phường Ngọc Xuân | 000.05.26.K14 |
6 | HĐND Phường Đề Thám | 000.06.26.K14 |
7 | HĐND Phường Hòa Chung | 000.07.26.K14 |
8 | HĐND Phường Duyệt Trung | 000.08.26 K14 |
9 | HĐND xã Vĩnh Quang | 000.09.26.K14 |
10 | HĐND xã Hưng Đạo | 000.10.26 K14 |
11 | HĐND xã Chu Trinh | 000.11.26.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Bảo Lâm | ||
1 | HĐND thị trấn Pác Miầu | 000.01.27.K14 |
2 | HĐND xã Đức Hạnh | 000.02.27.K14 |
3 | HĐND xã Lý Bôn | 000.03.27.K14 |
4 | HĐND xã Nam Cao | 000.04.27 K14 |
5 | HĐND xã Nam Quang | 000.05.27.K14 |
6 | HĐND xã Vĩnh Quang | 000.06.27.K14 |
7 | HĐND xã Quảng Lâm | 000.07.27.K14 |
8 | HĐND xã Thạch Lâm | 000.08.27 K14 |
9 | HĐND xã Vĩnh Phong | 000.10.27.K14 |
10 | HĐND xã Mông Ân | 000.11.27.K14 |
11 | HĐND xã Thái Sơn | 000.12.27.K14 |
12 | HĐND xã Thái Học | 000.13.27.K14 |
13 | HĐND xã Yên Thổ | 000.14.27.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Bảo Lạc | ||
1 | HĐND Thị Trấn Bảo Lạc | 000.01.28.K14 |
2 | HĐND xã Cốc Pàng | 000.02.28.K14 |
3 | HĐND xã Thượng Hà | 000.03.28.K14 |
4 | HĐND xã Cô Ba | 000.04.28.K14 |
5 | HĐND xã Bảo Toàn | 000.05.28.K14 |
6 | HĐND xã Khánh Xuân | 000 06.28.K14 |
7 | HĐND xã Xuân Trường | 000.07.28.K14 |
8 | HĐND xã Hồng Trị | 000.08.28.K14 |
9 | HĐND xã Kim Cúc | 000.09.28.K14 |
10 | HĐND xã Phan Thanh | 000.10.28.K14 |
11 | HĐND xã Hồng An | 000.11.28.K14 |
12 | HĐND xã Hưng Đạo | 000.12.28.K14 |
13 | HĐND xã Hưng Thịnh | 000.13.28.K14 |
14 | HĐND xã Huy Giáp | 000.14.28.K14 |
15 | HĐND xã Đình Phùng | 000 15.28.K14 |
16 | HĐND xã Sơn Lập | 000.16.28.K14 |
17 | HĐND xã Sơn Lộ | 000.17.28.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hà Quảng | ||
1 | HĐND Thị trấn Xuân Hòa | 000.01.30.K14 |
2 | HĐND Thị trấn Thông Nông | 000.02.30.K14 |
3 | HĐND xã Cần Yên | 000.03.30.K14 |
4 | HĐND xã Cần Nông | 000.04.30.K14 |
5 | HĐND xã Lương Thông | 000.05.30.K14 |
6 | HĐNDxã Đa Thông | 000 06.30.K14 |
7 | HĐND xã Ngọc Động | 000.07.30.K14 |
8 | HĐND xã Yên Sơn | 000.08.30.K14 |
9 | HĐND xã Lương Can | 000.09.30.K14 |
10 | HĐND xã Thanh Long | 000.10.30.K14 |
11 | HĐND xã Lũng Nặm | 000.1 L30.K14 |
12 | HĐND xã Trường Hà | 000.12.30.K14 |
13 | HĐND xã Cải Viên | 000.13.30.K14 |
14 | HĐND xã Nội Thôn | 000.14.30.K14 |
15 | HĐND xã Tổng Cọt | 000.15.30.K14 |
16 | HĐND xã Sóc Hà | 000.16.30.K14 |
17 | HĐND xã Thượng Thôn | 000.17.30.K14 |
18 | HĐND xã Hồng Sỹ | 000.18.30.K14 |
19 | HĐND xã Quý Quân | 000.19.30.K14 |
20 | HĐND xã Mã Ba | 000.20.30.K14 |
21 | HĐND xã Ngọc Đào | 000.21.30.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Trùng Khánh | ||
1 | HĐND Thị Trấn Trùng Khánh | 000.01.32.K14 |
2 | HĐND xã Ngọc Khê | 000.02.32.K14 |
3 | HĐND xã Ngọc Côn | 000.03.32.K14 |
4 | HĐND xã Phong Nậm | 000.04.32.K14 |
5 | HĐND xã Đình Phong | 000.06.32.K14 |
6 | HĐND xã Đàm Thủy | 000.08.32.K14 |
7 | HĐND xã Khâm Thành | 000.09.32.K14 |
8 | HĐND xã Chí Viễn | 000.10.32.K14 |
9 | HĐND xã Lăng Hiếu | 000.11.32.K14 |
10 | HĐND xã Phong Châu | 000.12.32.K14 |
11 | HĐND xã Trung Phúc | 000.15.32.K14 |
12 | HĐND xã Cao Thăng | 000.16.32.K14 |
13 | HĐND xã Đức Hồng | 000.17.32.K14 |
14 | HĐND xã Đoài Dương | 000.18.32.K14 |
15 | HĐND Thị trấn Trà Lĩnh | 000.19.32.K14 |
16 | HĐND xã Tri Phương | 000.20.32.K14 |
17 | HĐND xã Quang Hán | 000.21.32.K14 |
18 | HĐND xã Xuân Nội | 000.22.32.K14 |
19 | HĐND xã Quang Trung | 000.23.32.K14 |
20 | HĐND xã Quang Vinh | 000.24.32.K14 |
21 | HĐND xã Cao Chương | 000.25.32.K14 |
22 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.26.32.K14 |
23 | Ban Pháp chế | 000.27.32.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hạ Lang | ||
1 | HĐND Thị Trấn Thanh Nhật | 000.01.33.K14 |
2 | HĐND xã Minh Long | 000.02.33.K14 |
3 | HĐND xã Lý Quốc | 000.03.33.K14 |
4 | HĐND xã Thắng Lợi | 000.04.33.K14 |
5 | HĐND xã Đồng Loan | 000.05.33 K14 |
6 | HĐND xã Đức Quang | 000.06.33.K14 |
7 | HĐND xã Kim Loan | 000.07.33.K14 |
8 | HĐND xã Quang Long | 000.08.33.K14 |
9 | HĐND xã An Lạc | 000.09.33.K14 |
10 | HĐND xã Vinh Quý | 000.10.33.K14 |
11 | HĐND xã Thống Nhất | 000.11.33.K14 |
12 | HĐND xã Cô Ngân | 000.12.33.K14 |
13 | HĐND xã Thị Hoa | 000.14.33.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Quảng Hòa | ||
1 | HĐND Thị Trấn Quảng Uyên | 000.01.39.K14 |
2 | HĐND xã Quốc Toản | 000.02.39.K14 |
3 | HĐND xã Phi Hải | 000.03.39.K14 |
4 | HĐND xã Quảng Hưng | 000.04.39.K14 |
5 | HĐND xã Độc Lập | 000.05.39.K14 |
6 | HĐND xã Cai Bộ | 000.06.39.K14 |
7 | HĐND xã Phúc Sen | 000.07.39.K14 |
8 | HĐND xã Chí Thảo | 000.08.39.K14 |
9 | HĐND xã Tự Do | 000.09.39.K14 |
10 | HĐND xã Hồng Quang | 000.10.39.K14 |
11 | HĐND xã Ngọc Động | 000.11.39.K14 |
12 | HĐND xã Hạnh Phúc | 000.12.39.K14 |
13 | HĐND Thị Trấn Tà Lùng | 000.13.39.K14 |
14 | HĐND Thị Trấn Hòa Thuận | 000.14.39.K14 |
15 | HĐND xã Bế Văn Đàn | 000.15.39.K14 |
16 | HĐND xã Cách Linh | 000 16.39.K14 |
17 | HĐND xã Đại Sơn | 000.17.39.K14 |
18 | HĐND xã Tiên Thành | 000.18.39.K14 |
19 | HĐND xã Mỹ Hưng | 000 19.39.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Hòa An | ||
1 | HĐND Thị Trấn Nước Hai | 000.01.36.K14 |
2 | HĐND xã Dân Chủ | 000 02.36.K14 |
3 | HĐND xã Nam Tuấn | 000 03.36.K14 |
4 | HĐND xã Đại Tiến | 000.05.36.K14 |
5 | HĐND xã Đức Long | 000 06.36.K14 |
6 | HĐND xã Ngũ Lão | 000.07.36.K14 |
7 | HĐND xã Trương Lương | 000.08.36.K14 |
8 | HĐND xã Hồng Việt | 000.09.36.K14 |
9 | HĐND xã Hoàng Tung | 000.10.36.K14 |
10 | HĐND xã Nguyễn Huệ | 000.11.36.K14 |
11 | HĐND xã Quang Trung | 000 12.36.K14 |
12 | HĐND xã Bạch Đằng | 000.13.36.K14 |
13 | HĐND xã Bình Dương | 000.14.36.K14 |
14 | HĐND xã Lê Chung | 000.15.36.K14 |
15 | HĐND xã Hồng Nam | 000.16.36.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Nguyên Bình | ||
1 | HĐND Thị Trấn Nguyên Bình | 000.01.37.K14 |
2 | HĐND Thị Trấn Tĩnh Túc | 000.02.37.K14 |
3 | HĐND xã Yên Lạc | 000.03.37.K14 |
4 | HĐND xã Triệu Nguyên | 000 04.37.K14 |
5 | HĐND xã Ca Thành | 000.05.37.K14 |
6 | HĐND xã Vũ Nông | 000.07.37.K14 |
7 | HĐND xã Minh Tâm | 000 08.37.K14 |
8 | HĐND xã Thể Dục | 000 09.37.K14 |
9 | HĐND xã Mai Long | 000.11.37.K14 |
10 | HĐND xã Vũ Minh | 000.12.37.K14 |
11 | HĐND xã Hoa Thám | 000.13.37.K14 |
12 | HĐND xã Phan Thanh | 000.14.37.K14 |
13 | HĐND xã Quang Thành | 000.15.37.K14 |
14 | HĐND xã Tam Kim | 000 16.37.K14 |
15 | HĐND xã Thành Công | 000.17.37.K14 |
16 | HĐND xã Thịnh Vượng | 000.18.37.K14 |
17 | HĐND xã Hưng Đạo | 000.19.37.K14 |
Thuộc, trực thuộc HĐND huyện Thạch An | ||
1 | HĐND Thị trấn Đông Khê | 000.01.38.K14 |
2 | HĐND xã Canh Tân | 000.02.38.K14 |
3 | HĐND xã Kim Đồng | 000.03.38.K14 |
4 | HĐND xã Minh Khai | 000.04.38.K14 |
5 | HĐND xã Đức Thông | 000 06.38.K14 |
6 | HĐND xã Thái Cường | 000.07.38.K14 |
7 | HĐND xã Vân Trình | 000.08.38.K14 |
8 | HĐND xã Thụy Hùng | 000.09.38.K14 |
9 | HĐND xã Quang Trọng | 000.10.38.K14 |
10 | HĐND xã Trọng Con | 000.11.38.K14 |
11 | HĐND xã Lê Lai | 000.12.38.K14 |
12 | HĐND xã Đức Long | 000.13.38.K14 |
13 | HĐND xã Lê Lợi | 000.15.38.K14 |
14 | HĐND xã Đức Xuân | 000.16.38.K14 |
b) Mã định danh cấp 3 của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân
TT | Đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND Tỉnh | ||
1 | Trung tâm Thông tin | 000.01.01.H14 |
2 | Trung tâm hội nghị tỉnh | 000.02.01.H14 |
3 | Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh | 000.03.01.H14 |
4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 000.04.01.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1 | Trung tâm Tư vấn và xúc tiến đầu tư | 000.01.10.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Xây Dựng | ||
1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD | 000.01.11.H14 |
2 | Trung tâm Kiến trúc quy hoạch xây dựng | 000.02.11.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tư Pháp | ||
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 000.01.13.H14 |
2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.02.13.H14 |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 000.03.13.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1 | Đoàn Nghệ thuật tỉnh | 000.01.14.H14 |
2 | Trung tâm Đào tạo, thi đấu thể thao và Nghệ thuật | 000.02.14.H14 |
3 | Trung tâm Văn hóa và Thông tin du lịch | 000.03.14.H14 |
4 | Bảo tàng tỉnh | 000.04.14.H14 |
5 | Thư viện tỉnh | 000.05.14.H14 |
6 | Ban quản lý các di tích Quốc gia đặc biệt | 000.06.14.H14 |
7 | Ban quản lý công viên địa chất Non nước Cao Bằng | 000.07.14.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
1 | Trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng | 000.02.15.H14 |
2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng | 000.03.15.H14 |
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cao Bằng | 000.04.15.H14 |
4 | Trung tâm điều dưỡng người có công và Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cao Bằng | 000.05.15.H14 |
5 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cao Bằng | 000.06 15.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải | ||
1 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | 000.01.16.H14 |
2 | Ban quản lý bảo trì đường bộ | 000.03.16.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Công Thương | ||
1 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 000.01.17.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.18.H14 |
2 | Văn phòng đăng ký đất đai | 000.02.18.H14 |
3 | Trung tâm Quan trắc và dữ liệu | 000.03.18.H14 |
4 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 000.04.18.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.01.19.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | ||
1 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.02.20.H14 |
2 | Chi cục Thủy lợi | 000.03.20.H14 |
3 | Chi cục Kiểm lâm | 000 04.20 H14 |
4 | Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | 000.06.20.H14 |
5 | Trung tâm Khuyến nông và giống nông lâm nghiệp | 000.07.20.H14 |
6 | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 000.08.20.H14 |
7 | Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp | 000.09.20.H14 |
8 | BQL Rừng phòng hộ Nguyên Bình | 000.10.20.H14 |
9 | BQL Rừng phòng hộ Thạch An | 000.11.20.H14 |
10 | BQL Rừng phòng hộ sông lô gâm huyện Bảo Lạc | 000.12.20.H14 |
11 | BQL Rừng phòng hộ Quây Sơn huyện Trùng Khánh | 000.13.20.H14 |
12 | BQL Rừng phòng hộ Phia Oắc - Phia Đén | 000.14.20.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Y tế | ||
1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.01.21.H14 |
2 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.21 H14 |
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng | 000.04.21.H14 |
4 | Bệnh viện Tĩnh Túc | 000.05.21.H14 |
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.06.21. H14 |
6 | Trung tâm giám định y khoa | 000.08.21.H14 |
7 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm | 000.09.21.H14 |
8 | Trung tâm Pháp y | 000.11.21 H14 |
9 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 000.12.21.H14 |
10 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Lạc | 000.13.21 H14 |
11 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm | 000.14.21.H14 |
12 | Trung tâm Y tế huyện Hạ Lang | 000.15.21 H14 |
13 | Trung tâm Y tế huyện Hà Quảng | 000.16.21.H14 |
14 | Trung tâm Y tế huyện Hòa An | 000.17.21 H14 |
15 | Trung tâm Y tế huyện Nguyên Bình | 000.18.21.H14 |
16 | Trung tâm Y tế Quảng Uyên | 000.19.21.H14 |
17 | Trung tâm Y tế huyện Thạch An | 000.20.21.H14 |
18 | Trung tâm Y tế Thành phố | 000.21.21.H14 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Trùng Khánh | 000.22.21.H14 |
20 | Trung tâm Y tế Thông Nông | 000.23.21.H14 |
21 | Trung tâm Y tế Phục Hòa | 000.24.21.H14 |
22 | Trung tâm Y tế Trà Lĩnh | 000.25.21.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Trường CĐ Sư Phạm Cao Bằng | 000.01.22.H14 |
2 | Trung tâm GDTX tỉnh | 000.02.22.H14 |
3 | Trường PTDTNT tỉnh | 000.04.22.H14 |
4 | Trường THPT chuyên | 000.05.22.H14 |
5 | Trường PTDTNT Bảo Lâm | 000.06.22.H14 |
6 | Trường PTDTNT Quảng Uyên | 000.07.22.H14 |
7 | Trường PTDTNT Thông Nông | 000.08.22.H14 |
8 | Trường PTDTNT Hòa An | 000.09.22.H14 |
9 | Trường PTDTNT Hà Quảng | 000.10.22.H14 |
10 | Trường PTDTNT Thạch An | 000.11.22.H14 |
11 | Trường PTDTNT Bảo Lạc | 000.12.22.H14 |
12 | Trường PTDTNT Trà Lĩnh | 000.13.22.H14 |
13 | Trường PTDTNT Nguyên Bình | 000.14.22.H14 |
14 | Trường PTDTNT Hạ Lang | 000.15.22.H14 |
15 | Trường PTDTNT Trùng Khánh | 000.16.22.H14 |
16 | Trường PTDTNT Phục Hòa | 000.17.22.H14 |
17 | Trường THPT Thành phố | 000.19.22.H14 |
18 | Trường THPT Cao Bình | 000.20.22.H14 |
19 | Trường THPT Bế Văn Đàn | 000.21.22.H14 |
20 | Trường THPT Hòa An | 000.22.22.H14 |
21 | Trường THPT Nà Giàng | 000.23.22.H14 |
22 | Trường THPT Hà Quảng | 000.24.22.H14 |
23 | Trường THPT Lục Khu | 000.25.22.H14 |
24 | Trường THPT Thông Nông | 000.26.22.H14 |
25 | Trường THPT Nà Bao | 000.27.22.H14 |
26 | Trường THPT Nguyên Bình | 000.28.22.H14 |
27 | Trường THPT Tĩnh Túc | 000.29 22 H14 |
28 | Trường THPT Bảo Lâm | 000.30.22.H14 |
29 | Trường THPT Lý Bôn | 000.31.22.H14 |
30 | Trường THPT Bảo Lạc | 000.32.22.H14 |
31 | Trường THPT Bản Ngà | 000.33.22.H14 |
32 | Trường THPT Thạch An | 000.34.22.H14 |
33 | Trường THPT Canh Tân | 000.35.22.H14 |
34 | Trường THPT Trà Lĩnh | 000.36.22.H14 |
35 | Trường THPT Quang Trung | 000.37.22.H14 |
36 | Trường THPT Quảng Uyên | 000.38.22.H14 |
37 | Trường THPT Đống Đa | 000.39.22.H14 |
38 | Trường THPT Cách Linh | 000.40.22.H14 |
39 | Trường THPT Phục Hòa | 000.41.22.H14 |
40 | Trường THPT Thông Huề | 000 42.22.H14 |
41 | Trường THPT Trùng Khánh | 000 43 22.H14 |
42 | Trường THPT Pò Tấu | 000 44.22.H14 |
43 | Trường THPT Hạ Lang | 000.45.22.H14 |
44 | Trường THPT Băng Ca | 000.46.22.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ | ||
1 | Ban Thi đua khen thưởng | 000.01.23.H14 |
2 | Ban Tôn giáo | 000 02.23.H14 |
3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 000.03.23.H14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Ngoại vụ | ||
1 | Trung tâm Thông tin & dịch vụ đối ngoại | 000.01.24.H 14 |
Thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | ||
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.25.H14 |
Thuộc, trực thuộc BQL Khu kinh tế tỉnh | ||
1 | BQL cửa khẩu Trà Lĩnh | 000.01.04.H14 |
2 | BQL cửa khẩu Tà Lùng | 000.02.04.H14 |
3 | BQL cửa khẩu Sóc Giang | 000.03.04.H14 |
4 | BQL cửa khẩu Lý Vạn | 000.04.04.H14 |
5 | Trung tâm Quản lý & Khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế | 000.05.04.H14 |
6 | BQL dự án Đầu tư khu kinh tế tỉnh | 000.06.04 H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND thành phố Cao Bằng | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND Thành phố | 000.01.26.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.26.H14 |
3 | Phòng Quản lý đô thị | 000.03.26 H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.26.H14 |
5 | Phòng Tư pháp | 000.05.26 H14 |
6 | Thanh tra Thành phố | 000.06.26.H14 |
7 | Phòng Kinh tế | 000.07.26 H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.26.H14 |
9 | Phòng Lao động TBXH | 000.09.26.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000 10 26.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000 11 26.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.26.H14 |
13 | UBND phường Sông Hiến | 000.13.26.H14 |
14 | UBND phường Sông Bằng | 000.14.26.H14 |
15 | UBND phường Hợp Giang | 000.15 26.H14 |
16 | UBND phường Tân Giang | 000.16.26.H14 |
17 | UBND phường Ngọc Xuân | 000.17.26.H14 |
18 | UBND phường Đề Thám | 000.18.26.H14 |
19 | UBND phường Hòa Chung | 000.19.26.H14 |
20 | UBND phường Duyệt Trung | 000.20.26.H14 |
21 | UBND xã Vĩnh Quang | 000.21.26.H14 |
22 | UBND xã Hưng Đạo | 000.22.26.H14 |
23 | UBND xã Chu Trinh | 000.23 26.H14 |
24 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.24.26.H14 |
25 | Trạm khuyến nông khuyến lâm | 000.26.26.H14 |
26 | Trung tâm phát triển quỹ đất và GPMB | 000.27.26.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Bảo Lâm | ||
1 | Văn phòng HĐND - UBND Bảo Lâm | 000.01.27.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.27.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.27.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.27.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05 27.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.27.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.27.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.27.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.27.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10 27.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.27.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.27.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.27.H14 |
14 | UBND Thị trấn Pác Miầu | 000.14.27.H14 |
15 | UBND xã Đức Hạnh | 000.15 27.H14 |
16 | UBND xã Lý Bôn | 000.16.27.H14 |
17 | UBND xã Nam Cao | 000.17.27.H14 |
18 | UBND xã Nam Quang | 000.18.27.H14 |
19 | UBND xã Vĩnh Quang | 000.19 27.H14 |
20 | UBND xã Quảng Lâm | 000.20.27.H14 |
21 | UBND xã Thạch Lâm | 000.21.27.H14 |
22 | UBND xã Vĩnh Phong | 000.23.27.H14 |
23 | UBND xã Mông Ân | 000.24.27.H14 |
24 | UBND xã Thái Sơn | 000.25.27.H14 |
25 | UBND xã Thái Học | 000.26.27.H14 |
26 | UBND xã Yên Thổ | 000.27.27.H14 |
27 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.28.27.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Bảo Lạc | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND huyện Bảo Lạc | 000.01.28.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000 02.28 H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.28.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.28.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.28.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06 28.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.07.28.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.28.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.28.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.28.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.28.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.28.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.28.H14 |
14 | UBND Thị trấn Bảo Lạc | 000.14.28.H14 |
15 | UBND xã Cốc Pàng | 000.15.28.H14 |
16 | UBND xã Thượng Hà | 000.16.28.H14 |
17 | UBND xã Cô Ba | 000.17.28.H14 |
18 | UBND xã Bảo Toàn | 000.18.28.H14 |
19 | UBND xã Khánh Xuân | 000.19.28.H14 |
20 | UBND xã Xuân Trường | 000.20.28.H14 |
21 | UBND xã Hồng Trị | 000.21.28.H14 |
22 | UBND xã Kim Cúc | 000.22.28.H14 |
23 | UBND xã Phan Thanh | 000.23.28.H14 |
24 | UBND xã Hồng An | 000.24.28.H14 |
25 | UBND xã Hưng Đạo | 000.25.28.H14 |
26 | UBND xã Hưng Thịnh | 000.26.28.H14 |
27 | UBND xã Huy Giáp | 000.27.28.H14 |
28 | UBND xã Đình Phùng | 000.28.28.H14 |
29 | UBND xã Sơn Lập | 000.29.28.H14 |
30 | UBND xã Sơn Lộ | 000.30.28.H14 |
31 | Trung tâm Văn hóa và truyền thông | 000.31.28.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hà Quảng | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND huyện Hà Quảng | 000.01.30.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.30.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.30.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.30.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.30.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.30.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.30.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.30.H14 |
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.30.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.30.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.30.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.30.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.30.H14 |
14 | UBND thị trấn Xuân Hòa | 000.14.30.H14 |
15 | UBND xã Lũng Nặm | 000.15.30.H14 |
16 | UBND xã Trường Hà | 000.17.30.H14 |
17 | UBND xã Cải Viên | 000.19.30.H14 |
18 | UBND xã Nội Thôn | 000.21.30.H14 |
19 | UBND xã Tổng Cọt | 000.22.30.H14 |
20 | UBND xã Sóc Hà | 000 23.30.H14 |
21 | UBND xã Thượng Thôn | 000 24.30.H14 |
22 | UBND xã Hồng Sỹ | 000.26.30.H14 |
23 | UBND xã Quý Quân | 000.28.30.H14 |
24 | UBND xã Mã Ba | 000.29.30.H14 |
25 | UBND xã Ngọc Đào | 000.30.30.H14 |
26 | UBND Thị trấn Thông Nông | 000.31.30.H14 |
27 | UBND xã Cần Yên | 000.32 30.H14 |
28 | UBND xã Cần Nông | 000.33.30.H14 |
29 | UBND xã Lương Thông | 000.34.30.H14 |
30 | UBND xã Đa Thông | 000.35.30.H14 |
31 | UBND xã Ngọc Động | 000.36.30.H14 |
32 | UBND xã Yên Sơn | 000.37.30.H14 |
33 | UBND xã Lương Can | 000.38.30.H14 |
34 | UBND xã Thanh Long | 000.39.30.H14 |
35 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.40.30.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Trùng Khánh | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Trùng Khánh | 000.01.32.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.32.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000 03.32.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.32.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.32.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.32.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.32.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.32.H14 |
9 | Phòng Lao động-TBXH | 000.09.32.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.32.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.32.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.32.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.32.H14 |
14 | UBND Thị trấn Trùng Khánh | 000.14.32.H14 |
15 | UBND xã Ngọc Khê | 000.15.32.H14 |
16 | UBND xã Ngọc Côn | 000.16.32.H14 |
17 | UBND xã Phong Nậm | 000.17.32.H14 |
18 | UBND xã Đình Phong | 000.19.32.H14 |
19 | UBND xã Đàm Thủy | 000.21.32.H14 |
20 | UBND xã Khâm Thành | 000.22.32.H14 |
21 | UBND xã Chí Viễn | 000.23.32.H14 |
22 | UBND xã Lăng Hiểu | 000.24.32.H14 |
23 | UBND xã Phong Châu | 000.25.32.H14 |
24 | UBND xã Trung Phúc | 000.28.32.H14 |
25 | UBND xã Cao Thăng | 000.29.32.H14 |
26 | UBND xã Đức Hồng | 000.30.32.H14 |
27 | UBND xã Đoài Dương | 000.31.32.H14 |
28 | UBND Thị trấn Trà Lĩnh | 000.32.32.H14 |
29 | UBND xã Tri Phương | 000.33.32.H14 |
30 | UBND xã Quang Hán | 000.34.32.H14 |
31 | UBND xã Xuân Nội | 000.35.32.H14 |
32 | UBND xã Quang Trung | 000.36.32.H14 |
33 | UBND xã Quang Vinh | 000.37.32.H14 |
34 | UBND xã Cao Chương | 000.38.32.H14 |
35 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.39.32.H14 |
36 | BQL Đầu tư và Xây dựng Trùng Khánh | 000.40.32.H14 |
37 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Trùng Khánh | 000.41.32.H14 |
38 | Trung tâm GDNN-GDTX Trùng Khánh | 000.42.32.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hạ Lang | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Hạ Lang | 000.01.33.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.33.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.33.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.33.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.33.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.33.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.33.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.33.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.33.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.33.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.33.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.33.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.33.H14 |
14 | UBND Thị trấn Thanh Nhật | 000.14.33.H14 |
15 | UBND xã Minh Long | 000.15.33.H14 |
16 | UBND xã Lý Quốc | 000.16.33.H14 |
17 | UBND xã Thắng Lợi | 000.17.33.H14 |
18 | UBND xã Đông Loan | 000.18.33.H14 |
19 | UBND xã Đức Quang | 000.19.33.H14 |
20 | UBND xã Kim Loan | 000.20.33.H14 |
21 | UBND xã Quang Long | 000.21.33.H14 |
22 | UBND xã An Lạc | 000.22.33.H14 |
23 | UBND xã Vinh Quý | 000.23.33.H14 |
24 | UBND xã Thống Nhất | 000.24.33.H14 |
25 | UBND xã Cô Ngân | 000.25.33.H14 |
26 | UBND xã Thị Hoa | 000.26.33.H14 |
27 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.27.33.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Quảng Hòa | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Quảng Hòa | 000.01.39.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.39.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.39.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.39.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.39.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.39.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.39.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.39.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.39.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.39.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.39.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.39.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.39.H14 |
14 | UBND thị trấn Quảng Uyên | 000.14.39.H14 |
15 | UBND thị trấn Hòa Thuận | 000.15.39.H14 |
16 | UBND thị trấn Tà Lùng | 000.16.39.H14 |
17 | UBND xã Quốc Toản | 000.17.39.H14 |
18 | UBND xã Phi Hải | 000.18.39.H14 |
19 | UBND xã Quảng Hưng | 000.19.39.H14 |
20 | UBND xã Độc Lập | 000.20.39.H14 |
21 | UBND xã Cai Bộ | 000.21.39.H14 |
22 | UBND xã Phúc Sen | 000.22.39.H14 |
23 | UBND xã Chí Thảo | 000.23.39.H14 |
24 | UBND xã Tự Do | 000.24.39.H14 |
25 | UBND xã Hồng Quang | 000.25.39.H14 |
26 | UBND xã Ngọc Động | 000.26.39.H14 |
27 | UBND xã Hạnh Phúc | 000.27.39.H14 |
28 | UBND xã Bế Văn Đàn | 000.28.39.H14 |
29 | UBND xã Cách Linh | 000.29.39.H14 |
30 | UBND xã Đại Sơn | 000.30.39.H14 |
31 | UBND xã Tiên Thành | 000.31.39.H14 |
32 | UBND xã Mỹ Hưng | 000.32.39.H14 |
33 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.33.39.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND Huyện Hòa An | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Hòa An | 000.01.36.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.36.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.36.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.36.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.36.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.36.H14 |
7 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.07.36.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.36.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.36.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.36.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.36.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.36.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.36.H14 |
14 | UBND thị Trấn Nước Hai | 000.14.36.H14 |
15 | UBND xã Dân Chủ | 000.15.36.H14 |
16 | UBND xã Nam Tuấn | 000.16.36.H14 |
17 | UBND xã Đại Tiến | 000.18.36.H14 |
18 | UBND xã Đức Long | 000.19.36.H14 |
19 | UBND xã Ngũ Lão | 000.20.36.H14 |
20 | UBND xã Trương Lương | 000.21.36.H14 |
21 | UBND xã Nguyễn Huệ | 000.23.36.H14 |
22 | UBND xã Hồng Việt | 000.25.36.H14 |
23 | UBND xã Hoàng Tung | 000.27.36.H14 |
24 | UBND xã Quang Trung | 000.29.36.H14 |
25 | UBND xã Bạch Đằng | 000.30.36.H14 |
26 | UBND xã Bình Dương | 000.31.36.H14 |
27 | UBND xã Lê Chung | 000.32.36.H14 |
28 | UBND xã Hồng Nam | 000.34.36.H14 |
29 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.35.36.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND Huyện Nguyên Bình | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Nguyên Bình | 000.01.37.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.37.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.37.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.37.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.37.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.37.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.37.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.37.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09.37.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.37.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.37.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.37.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.37.H14 |
14 | UBND thị trấn Nguyên Bình | 000.14.37.H14 |
15 | UBND thị trấn Tĩnh Túc | 000.15.37.H14 |
16 | UBND xã Yên Lạc | 000.16.37.H14 |
17 | UBND xã Triệu Nguyên | 000.17.37.H14 |
18 | UBND xã Ca Thành | 000.18.37.H14 |
19 | UBND xã Vũ Nông | 000 20.37.H14 |
20 | UBND xã Minh Tâm | 000.21.37.H14 |
21 | UBND xã Thể Dục | 000.22.37.H14 |
22 | UBND xã Mai Long | 000.24.37.H14 |
23 | UBND xã Vũ Minh | 000.25.37.H14 |
24 | UBND xã Hoa Thám | 000.27.37.H14 |
25 | UBND xã Phan Thanh | 000.28.37.H14 |
26 | UBND xã Quang Thành | 000.29.37.H14 |
27 | UBND xã Tam Kim | 000.30.37.H14 |
28 | UBND xã Thành Công | 000.3 L37.H14 |
29 | UBND xã Thịnh Vượng | 000.32.37.H14 |
30 | UBND xã Hưng Đạo | 000.33.37.H14 |
31 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.34 37.H14 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thạch An | ||
1 | VP HĐND-UBND huyện Thạch An | 000.01.38.H14 |
2 | Phòng Nội vụ | 000.02.38.H14 |
3 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.03.38.H14 |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.38.H14 |
5 | Phòng Tư Pháp | 000.05.38.H14 |
6 | Thanh tra huyện | 000.06.38.H14 |
7 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.07.38.H14 |
8 | Phòng Y tế | 000.08.38.H14 |
9 | Phòng Lao động - TBXH | 000.09 38.H14 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.10.38.H14 |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.11.38.H14 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.12.38.H14 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.38.H14 |
14 | UBND thị trấn Đông Khê | 000.14.38.H14 |
15 | UBND xã Canh Tân | 000.15.38.H14 |
16 | UBND xã Kim Đồng | 000.16.38.H14 |
17 | UBND xã Minh Khai | 000.17.38.H14 |
18 | UBND xã Đức Thông | 000.19.38.H14 |
19 | UBND xã Thái Cường | 000.20.38.H14 |
20 | UBND xã Vân Trình | 000.21.38.H14 |
21 | UBND xã Thụy Hùng | 000.22.38.H14 |
22 | UBND xã Quang Trọng | 000.23.38.H14 |
23 | UBND xã Trọng Con | 000.24.38.H14 |
24 | UBND xã Lê Lai | 000.25.38.H14 |
25 | UBND xã Đức Long | 000.26 38.H14 |
26 | UBND xã Lê Lợi | 000.28.38.H14 |
27 | UBND xã Đức Xuân | 000.29.38.H14 |
28 | Trung tâm Văn hóa và Truyền thông | 000.30.38.H14 |
- 1Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 1208/QĐ-UBND về điều chỉnh mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình năm 2020
- 5Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung mã định danh cấp 2 của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 8Quyết định 3627/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 50/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 11Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 6Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 1208/QĐ-UBND về điều chỉnh mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình năm 2020
- 9Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung mã định danh cấp 2 của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 12Quyết định 3627/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 50/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 15Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 931/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra