- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4859/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước (Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg);
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 640/TTr-STTT ngày 23/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh dùng để để gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước theo quy định tại Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg.
Cấu trúc Mã định danh cơ quan, tổ chức có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm) như sau:V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Được chia thành bốn nhóm mã:
- MX1X2 xác định đơn vị cấp 1 (gọi là Mã cấp 1): gồm Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh được quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cụ thể:
Mã định danh của Hội đồng nhân dân tỉnh: 000.00.00.K49
Mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh : 000.00.00.H49
- Y1Y2 xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2): gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh; cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố. Y1, Y2 nhận giá trị là 1 trong trong các chữ số từ 0 đến 9.
- Z1Z2 xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3): gồm các cơ quan, đơn vị trực thuộc đơn vị cấp 2. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong các chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh). Đơn vị cấp 3 tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong mã cấp 3 (Z1Z2).
- V1V2V3 xác định đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị trực thuộc đơn vị cấp 3. V1, V2, V3 nhận giá trị là 1 trong trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ quyết định này cấp mã định danh cho các đơn vị thành lập mới, sáp nhập hoặc chia tách.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3739/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng HĐND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃI ĐỊNH DANH CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỂ THỰC HIỆN VỀ VIỆC GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ GIỮA CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 4859/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Hội đồng nhân dân các cấp:
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | Hội đồng nhân dân tỉnh | 000.00.00.K49 |
II | Văn phòng và các Ban của HĐND tỉnh: |
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 000.00.01.K49 |
2 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.00.02.K49 |
3 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.00.03.K49 |
4 | Ban Pháp chế | 000.00.04.K49 |
III | HĐND các huyện, thị xã, thành phố: |
|
1 | HĐND huyện Ba Chẽ | 000.00.05.K49 |
1.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.05.K49 |
1.2 | Ban Pháp chế | 000.02.05.K49 |
1.3 | HĐND thị trấn Ba Chẽ | 000.03.05.K49 |
1.4 | HĐND xã Đạp Thanh | 000.04.05.K49 |
1.5 | HĐND xã Đồn Đạc | 000.05.05.K49 |
1.6 | HĐND xã Lương Mông | 000.06.05.K49 |
1.7 | HĐND xã Minh Cầm | 000.07.05.K49 |
1.8 | HĐND xã Nam Sơn | 000.08.05.K49 |
1.9 | HĐND xã Thanh Lâm | 000.09.05.K49 |
1.10 | HĐND xã Thanh Sơn | 000.10.05.K49 |
2 | HĐND huyện Bình Liêu | 000.00.06.K49 |
2.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.06.K49 |
2.2 | Ban Pháp chế | 000.02.06.K49 |
2.3 | HĐND thị trấn Bình Liêu | 000.03.06.K49 |
2.4 | HĐND xã Đồng Tâm | 000.04.06.K49 |
2.5 | HĐND xã Đồng Văn | 000.05.06.K49 |
2.6 | HĐND xã Hoành Mô | 000.06.06.K49 |
2.7 | HĐND xã Húc Động | 000.07.06.K49 |
2.8 | HĐND xã Lục Hồn | 000.08.06.K49 |
2.9 | HĐND xã Tình Húc | 000.09.06.K49 |
2.10 | HĐND xã Vô Ngại | 000.10.06.K49 |
3 | HĐND huyện Cô Tô | 000.00.07.K49 |
3.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.07.K49 |
3.2 | Ban Pháp chế | 000.02.07.K49 |
3.3 | HĐND thị trấn Cô Tô | 000.03.07.K49 |
3.4 | HĐND xã Đồng Tiến | 000.04.07.K49 |
3.5 | UĐND xã Thanh Lân | 000.05.07.K49 |
4 | HĐND huyện Đầm Hà | 000.00.08.K49 |
4.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.08.K49 |
4.2 | Ban Pháp chế | 000.02.08.K49 |
4.3 | HĐND thị trấn Đầm Hà | 000.03.08.K49 |
4.4 | HĐND xã Đại Bình | 000.04.08.K49 |
4.5 | HĐND xã Đầm Hà | 000.05.08.K49 |
4.6 | HĐND xã Dực Yên | 000.06.08.K49 |
4.7 | HĐND xã Quảng An | 000.07.08.K49 |
4.8 | HĐND xã Quảng Lâm | 000.08.08.K49 |
4.9 | HĐND xã Quảng Lợi | 000.09.08.K49 |
4.10 | HĐND xã Quảng Tân | 000.10.08.K49 |
4.11 | HĐND xã Tân Bình | 000.11.08.K49 |
4.12 | HĐND xã Tân Lập | 000.12.08.K49 |
5 | HĐND huyện Hải Hà | 000.00.09.K49 |
5.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.09.K49 |
5.2 | Ban Pháp chế | 000.02.09.K49 |
5.3 | HĐND thị trấn Quảng Hà | 000.03.09.K49 |
5.4 | HĐND xã Cái Chiên | 000.04.09.K49 |
5.5 | HĐND xã Đường Hoa | 000.05.09.K49 |
5.6 | HĐND xã Phú Hải | 000.06.09.K49 |
5.7 | HĐND xã Quảng Chính | 000.07.09.K49 |
5.8 | HĐND xã Quảng Điền | 000.08.09.K49 |
5.9 | HĐND xã Quảng Đức | 000.09.09.K49 |
5.10 | HĐND xã Quảng Long | 000.10.09.K49 |
5.11 | HĐND xã Quảng Minh | 000.11.09.K49 |
5.12 | HĐND xã Quảng Phong | 000.12.09.K49 |
5.13 | HĐND xã Quảng Sơn | 000.13.09.K49 |
5.14 | HĐND xã Quảng Thành | 000.14.09.K49 |
5.15 | HĐND xã Quảng Thắng | 000.15.09.K49 |
5.16 | HĐND xã Quảng Thịnh | 000.16.09.K49 |
5.17 | HĐND xã Quảng Trung | 000.17.09.K49 |
5.18 | HĐND xã Tiến Tới | 000.18.09.K49 |
6 | HĐND huyện Hoành Bồ | 000.00.10.K49 |
6.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.10.K49 |
6.2 | Ban Pháp chế | 000.02.10.K49 |
6.3 | HĐND thị trấn Trới | 000.03.10.K49 |
6.4 | HĐND xã Bằng Cả | 000.04.10.K49 |
6.5 | HĐND xã Dân Chủ | 000.05.10.K49 |
6.6 | HĐND xã Đồng Lâm | 000.06.10.K49 |
6.7 | HĐND xã Đồng Sơn | 000.07.10.K49 |
6.8 | HĐND xã Hòa Bình | 000.08.10.K49 |
6.9 | HĐND xã Kỳ Thượng | 000.09.10.K49 |
6.10 | HĐND xã Lê Lợi | 000.10.10.K49 |
6.11 | HĐND xã Quảng La | 000.11.10.K49 |
6.12 | HĐND xã Sơn Dương | 000.12.10.K49 |
6.13 | HĐND xã Tân Dân | 000.13.10.K49 |
6.14 | HĐND xã Thống Nhất | 000.14.10.K49 |
6.15 | HĐND xã Vũ Oai | 000.14.10.K49 |
7 | HĐND huyện Tiên Yên | 000.00.11.K49 |
7.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.11.K49 |
7.2 | Ban Pháp chế | 000.02.11.K49 |
7.3 | HĐND thị trấn Tiên Yên | 000.03.11.K49 |
7.4 | HĐND xã Đại Dực | 000.04.11.K49 |
7.5 | HĐND xã Đại Thành | 000.05.11.K49 |
7.6 | HĐND xã Điền Xá | 000.06.11.K49 |
7.7 | HĐND xã Đông Hải | 000.07.11.K49 |
7.8 | HĐND xã Đông Ngũ | 000.08.11.K49 |
7.9 | HĐND xã Đồng Rui | 000.09.11.K49 |
7.10 | HĐND xã Hà Lâu | 000.10.11.K49 |
7.11 | HĐND xã Hải Lạng | 000.11.11.K49 |
7.12 | HĐND xã Phong Dụ | 000.12.11.K49 |
7.13 | HĐND xã Tiên Lãng | 000.13.11.K49 |
7.14 | HĐND xã Yên Than | 000.14.11.K49 |
8 | HĐND huyện Vân Đồn | 000.00.12.K49 |
8.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.12.K49 |
8.2 | Ban Pháp chế | 000.02.12.K49 |
8.3 | HĐND thị trấn Cái Rồng | 000.03.12.K49 |
8.4 | HĐND xã Bản Sen | 000.04.12.K49 |
8.5 | HĐND xã Bình Dân | 000.05.12.K49 |
8.6 | HĐND xã Đài Xuyên | 000.06.12.K49 |
8.6 | HĐND xã Đoàn Kết | 000.07.12.K49 |
8.8 | HĐND xã Đông Xá | 000.08.12.K49 |
8.9 | HĐND xã Hạ Long | 000.09.12.K49 |
8.10 | HĐND xã Minh Châu | 000.10.12.K49 |
8.11 | HĐND xã Ngọc Vừng | 000.11.12.K49 |
8.12 | HĐND xã Quan Lạn | 000.12.12.K49 |
8.13 | HĐND xã Thắng Lợi | 000.13.12.K49 |
8.14 | HĐND xã Vạn Yên | 000.14.12.K49 |
9 | HĐND thành phố Cẩm Phả | 000.00.13.K49 |
9.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.13.K49 |
9.2 | Ban Pháp chế | 000.02.13.K49 |
9.3 | HĐND phường Cẩm Bình | 000.03.13.K49 |
9.4 | HĐND phường Cẩm Đông | 000.04.13.K49 |
9.5 | HĐND phường Cẩm Phú | 000.05.13.K49 |
9.6 | HĐND phường Cẩm Sơn | 000.06.13.K49 |
9.7 | HĐND phường Cẩm Tây | 000.07.13.K49 |
9.8 | HĐND phường Cẩm Thạch | 000.08.13.K49 |
9.9 | HĐND phường Cẩm Thành | 000.09.13.K49 |
9.10 | HĐND phường Cẩm Thịnh | 000.10.13.K49 |
9.11 | HĐND phường Cẩm Thủy | 000.11.13.K49 |
9.12 | HĐND phường Cẩm Trung | 000.12.13.K49 |
9.13 | HĐND phường Cửa Ông | 000.13.13.K49 |
9.14 | HĐND phường Mông Dương | 000.14.13.K49 |
9.15 | HĐND phường Quang Hanh | 000.15.13.K49 |
9.16 | HĐND xã Cẩm Hải | 000.16.13.K49 |
9.17 | HĐND xã Cộng Hòa | 000.17.13.K49 |
9.18 | HĐND xã Dương Huy | 000.18.13.K49 |
10 | HĐND thành phố Hạ Long | 000.00.14.K49 |
10.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.14.K49 |
10.2 | Ban Pháp chế | 000.02.14.K49 |
10.3 | HĐND phường Bạch Đằng | 000.03.14.K49 |
10.4 | HĐND phường Bãi Cháy | 000.04.14.K49 |
10.5 | HĐND phường Cao Thắng | 000.05.14.K49 |
10.6 | HĐND phường Cao Xanh | 000.06.14.K49 |
10.7 | HĐND phường Đại Yên | 000.07.14.K49 |
10.8 | HĐND phường Giếng Đáy | 000.08.14.K49 |
10.9 | HĐND phường Hà Khánh | 000.09.14.K49 |
10.10 | HĐND phường Hà Khẩu | 000.10.14.K49 |
10.11 | HĐND phường Hà Lầm | 000.11.14.K49 |
10.12 | HĐND phường Hà Phòng | 000.12.14.K49 |
10.13 | HĐND phường Hà Trung | 000.13.14.K49 |
10.14 | HĐND phường Hà Tu | 000.14.14.K49 |
10.15 | HĐND phường Hồng Gai | 000.15.14.K49 |
10.16 | HĐND phường Hồng Hà | 000.16.14.K49 |
10.17 | HĐND phường Hồng Hải | 000.17.14.K49 |
10.18 | HĐND phường Hùng Thắng | 000.18.14.K49 |
10.19 | HĐND phường Trần Hưng Đạo | 000.19.14.K49 |
10.20 | HĐND phường Việt Hưng | 000.20.14.K49 |
10.21 | HĐND phường Yết Kiêu | 000.21.14.K49 |
10.22 | HĐND phường Tuần Châu | 000.22.14.K49 |
11 | HĐND thành phố Móng Cái | 000.00.15.K49 |
11.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.15.K49 |
11.2 | Ban Pháp chế | 000.02.15.K49 |
11.3 | HĐND phường Bình Ngọc | 000.03.15.K49 |
11.4 | HĐND phường Hải Hòa | 000.04.15.K49 |
11.5 | HĐND phường Hải Yên | 000.05.15.K49 |
11.6 | HĐND phường Hòa Lạc | 000.06.15.K49 |
11.7 | HĐND phường Ka Long | 000.07.15.K49 |
11.8 | HĐND phường Ninh Dương | 000.08.15.K49 |
11.9 | HĐND phường Trà Cổ | 000.09.15.K49 |
11.10 | HĐND phường Trần Phú | 000.10.15.K49 |
11.11 | HĐND xã Bắc Sơn | 000.11.15.K49 |
11.12 | HĐND xã Hải Đông | 000.12.15.K49 |
11.13 | HĐND xã Hải Sơn | 000.13.15.K49 |
11.14 | HĐND xã Hải Tiến | 000.14.15.K49 |
11.15 | HĐND xã Hải Xuân | 000.15.15.K49 |
11.16 | HĐND xã Quảng Nghĩa | 000.16.15.K49 |
11.17 | HĐND xã Vạn Ninh | 000.17.15.K49 |
11.18 | HĐND xã Vĩnh Thực | 000.18.15.K49 |
11.19 | HĐND xã Vĩnh Trung | 000.19.15.K49 |
12 | HĐND thành phố Uông Bí | 000.00.16.K49 |
12.1 | Ban kinh tế - Xã hội | 000.01.16.K49 |
12.2 | Ban Pháp chế | 000.02.16.K49 |
12.3 | HĐND phường Bắc Sơn | 000.03.16.K49 |
12.4 | HĐND phường Nam Khê | 000.04.16.K49 |
12.5 | HĐND phường Phương Đông | 000.05.16.K49 |
12.6 | HĐND phường Phương Nam | 000.06.16.K49 |
12.7 | HĐND phường Quang Trung | 000.07.16.K49 |
12.8 | HĐND phường Thanh Sơn | 000.08.16.K49 |
12.9 | HĐND phường Trưng Vương | 000.09.16.K49 |
12.10 | HĐND phường Vàng Danh | 000.10.16.K49 |
12.11 | HĐND phường Yên Thanh | 000.11.16.K49 |
12.12 | HĐND xã Điền Công | 000.12.16.K49 |
12.13 | HĐND xã Thượng Yên Công | 000.13.16.K49 |
13 | HĐND thị xã Quảng Yên | 000.00.17.K49 |
13.1 | Ban Kinh tế - Xã hội | 000.01.17.K49 |
13.2 | Ban Pháp chế | 000.02.17.K49 |
13.3 | HĐND phường Cộng Hòa | 000.03.17.K49 |
13.4 | HĐND phường Đông Mai | 000.04.17.K49 |
13.5 | HĐND phường Hà An | 000.05.17.K49 |
13.6 | HĐND phường Minh Thành | 000.06.17.K49 |
13.7 | HĐND phường Nam Hòa | 000.07.17.K49 |
13.8 | HĐND phường Phong Cốc | 000.08.17.K49 |
13.9 | HĐND phường Phong Hải | 000.09.17.K49 |
13.10 | HĐND phường Quảng Yên | 000.10.17.K49 |
13.11 | HĐND phường Tân An | 000.11.17.K49 |
13.12 | HĐND phường Yên Giang | 000.12.17.K49 |
13.13 | HĐND phường Yên Hải | 000.13.17.K49 |
13.14 | HĐND xã Cẩm La | 000.14.17.K49 |
13.15 | HĐND xã Hiệp Hòa | 000.15.17.K49 |
13.16 | HĐND xã Hoàng Tân | 000.16.17.K49 |
13.17 | HĐND xã Liên Hòa | 000.17.17.K49 |
13.18 | HĐND xã Liên Vị | 000.18.17.K49 |
13.19 | HĐND xã Sông Khoai | 000.19.17.K49 |
13.20 | HĐND xã Tiền An | 000.20.17.K49 |
13.21 | HĐND xã Tiền Phong | 000.21.17.K49 |
14 | HĐND thị xã Đông Triều | 000.00.18.K49 |
14.1 | Ban kinh tế - Xã hội | 000.01.18.K49 |
14.2 | Ban Pháp chế | 000.02.18.K49 |
14.3 | HĐND phường Đông Triều | 000.03.18.K49 |
14.4 | HĐND phường Đức Chính | 000.04.18.K49 |
14.5 | HĐND phường Hưng Đạo | 000.05.18.K49 |
14.6 | HĐND phường Kim Sơn | 000.06.18.K49 |
14.7 | HĐND phường Mạo Khê | 000.07.18.K49 |
14.8 | HĐND phường Xuân Sơn | 000.08.18.K49 |
14.9 | HĐND xã An Sinh | 000.09.18.K49 |
14.10 | HĐND xã Bình Dương | 000.10.18.K49 |
14.11 | HĐND xã Bình Khê | 000.11.18.K49 |
14.12 | HĐND xã Hoàng Quế | 000.12.18.K49 |
14.13 | HĐND xã Hồng Phong | 000.13.18.K49 |
14.14 | HĐND xã Hồng Thái Đông | 000.14.18.K49 |
14.15 | HĐND xã Hồng Thái Tây | 000.15.18.K49 |
14.16 | HĐND xã Nguyễn Huệ | 000.16.18.K49 |
14.17 | HĐND xã Tân Việt | 000.17.18.K49 |
14.18 | HĐND xã Thùy An | 000.18.18.K49 |
14.19 | HĐND xã Tràng An | 000.19.18.K49 |
14.20 | HĐND xã Tràng Lương | 000.20.18.K49 |
14.21 | HĐND xã Việt Dân | 000.21.18.K49 |
14.22 | HĐND xã Yên Đức | 000.22.18.K49 |
14.23 | HĐND xã Yên Thọ | 000.23.18.K49 |
II. Ủy ban nhân dân các cấp:
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | Ủy ban nhân dân tỉnh | 000.00.00.H49 |
II | Các Sở, ban, ngành, trường: |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 000.00.01.H49 |
1.1 | Trung tâm Thông tin | 000.01.01.H49 |
1.2 | Nhà khách tỉnh | 000.02.01.H49 |
2 | Ban An toàn giao thông | 000.00.02.H49 |
3 | Ban Dân tộc | 000.00.03.H49 |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 000.00.04.H49 |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 000.00.05.H49 |
6 | Ban Quản lý điều hành dự án xây dựng Chính quyền điện tử | 000.00.06.H49 |
7 | Ban Quản lý Vịnh Hạ Long | 000.00.07.H49 |
7.1 | Trung tâm Cứu hộ Cứu nạn | 000.01.07.H49 |
7.2 | Trung tâm Hướng dẫn và Điều hành du lịch vịnh Hạ Long | 000.02.07.H49 |
7.3 | Trung tâm Bảo tồn I | 000.03.07.H49 |
7.4 | Trung tâm Bảo tồn II | 000.04.07.H49 |
7.5 | Trung tâm Bảo tồn III | 000.05.07.H49 |
8 | Ban Quản lý vườn quốc gia Bái Tử Long | 000.00.08.H49 |
9 | Ban Quản lý khu Kinh tế | 000.00.09.H49 |
9.1 | Văn phòng Đại diện Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu. | 000.01.09.H49 |
9.2 | Trung tâm dịch vụ hỗ trợ Đầu tư | 000.02.09.H49 |
9.3 | Ban Quản lý các dự án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế | 000.03.09.H49 |
9.4 | Văn phòng đại diện tại KKT Vân Đồn | 000.04.09.H49 |
9.5 | Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu Móng Cái | 000.05.09.H49 |
9.6 | Văn phòng đại diện tại KKT Vân Đồn | 000.06.09.H49 |
9.7 | Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu Móng Cái | 000.07.09.H49 |
10 | Ban Xây dựng nông thôn mới | 000.00.10.H49 |
11 | Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư | 000.00.11.H49 |
12 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 000.00.12.H49 |
13 | Sở Công thương | 000.00.13.H49 |
| Trung tâm xúc tiến thương mại | 000.01.13.H49 |
| Trung tâm khuyến công và tư Vấn PTCN | 000.02.13.H49 |
14 | Sở Du lịch | 000.00.14.H49 |
14.1 | Trung tâm thông tin và Xúc tiến du lịch | 000.01.14.H49 |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.15.H49 |
15.1 | THPT Chu Văn An | 000.01.15.H49 |
15.2 | THPT Trần Phú | 000.02.15.H49 |
15.3 | THPT Lý Thường Kiệt | 000.03.15.H49 |
15.4 | THPT Quảng Hà | 000.04.15.H49 |
15.5 | THPT Nguyễn Du | 000.05.15.H49 |
15.6 | THPT Đường Hoa Cương | 000.06.15.H49 |
15.7 | THPT Đầm Hà | 000.07.15.H49 |
15.8 | THPT Lê Lợi | 000.08.15.H49 |
15.9 | THPT Hải Đông | 000.09.15.H49 |
15.10 | THPT Tiên Yên | 000.10.15.H49 |
15.11 | THPT Nguyễn Trãi | 000.11.15.H49 |
15.12 | DTNT Tiên Yên | 000.12.15.H49 |
15.13 | THPT Bình Liêu | 000.13.15.H49 |
15.14 | THPT Hoành Mô | 000.14.15.H49 |
15.15 | THPT Cô Tô | 000.15.15.H49 |
15.16 | THPT Quan Lạn | 000.16.15.H49 |
15.17 | THPT Hải Đảo | 000.17.15.H49 |
15.18 | THPT Trần Khánh Dư | 000.18.15.H49 |
15.19 | THPT Mông Dương | 000.19.15.H49 |
15.20 | THPT Cửa Ông | 000.20.15.H49 |
15.21 | THPT Hùng Vương | 000.21.15.H49 |
15.22 | THPT Lê Hồng Phong | 000.22.15.H49 |
15.23 | THPT Cẩm Phả | 000.23.15.H49 |
15.24 | THPT Lương Thế Vinh | 000.24.15.H49 |
15.25 | THPT Lê Quý Đôn | 000.25.15.H49 |
15.26 | THPT Vũ Văn Hiếu | 000.26.15.H49 |
15.27 | THPT Lê Thánh Tông | 000.27.15.H49 |
15.28 | THPT Ngô Quyền | 000.28.15.H49 |
15.29 | Dân tộc nội trú tỉnh | 000.29.15.H49 |
15.30 | THPT Chuyên Hạ Long | 000.30.15.H49 |
15.31 | THPT Hòn Gai | 000.31.15.H49 |
15.32 | THPT Văn Lang | 000.32.15.H49 |
15.33 | THPT Hạ Long | 000.33.15.H49 |
15.34 | THPT Đoàn Thị Điểm | 000.34.15.H49 |
15.35 | THPT Bãi Cháy | 000.35.15.H49 |
15.36 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.36.15.H49 |
15.37 | THPT Thống Nhất | 000.37.15.H49 |
15.38 | THPT Hoành Bồ | 000.38.15.H49 |
15.39 | THPT Quảng La | 000.39.15.H49 |
15.40 | THPT Đông Thành | 000.40.15.H49 |
15.41 | THPT Trần Quốc Tuấn | 000.41.15.H49 |
15.42 | THPT Bạch Đằng | 000.42.15.H49 |
15.43 | THPT Yên Hưng | 000.43.15.H49 |
15.44 | THPT Minh Hà | 000.44.15.H49 |
15.45 | THPT Ngô Gia Tự | 000.45.15.H49 |
15.46 | THPT Uông Bí | 000.46.15.H49 |
15.47 | THPT Hoàng Văn Thụ | 000.47.15.H49 |
15.48 | THPT Hồng Đức | 000.48.15.H49 |
15.49 | THPT Nguyễn Tất Thành | 000.49.15.H49 |
15.50 | THPT Hoàng Hoa Thám | 000.50.15.H49 |
15.51 | THPT Trần Hưng Đạo | 000.51.15.H49 |
15.52 | THPT Trần Nhân Tông | 000.52.15.H49 |
15.53 | THPT Hoàng Quốc Việt | 000.53.15.H49 |
15.54 | THPT Đông Triều | 000.54.15.H49 |
15.55 | THPT Nguyễn Bình | 000.55.15.H49 |
15.56 | THPT Lê Chân | 000.56.15.H49 |
15.57 | THPT Ba Chẽ | 000.57.15.H49 |
15.58 | Trung tâm Hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.58.15.H49 |
16 | Sở Giao thông - Vận tải | 000.00.16.H49 |
16.1 | Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh | 000.01.16.H49 |
16.2 | Trung tâm Sát hạch Lái xe Quảng Ninh | 000.02.16.H49 |
16.3 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe Quốc lộ 18 Quảng Ninh | 000.03.16.H49 |
16.4 | Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 000.04.16.H49 |
16.5 | Trạm Quản lý vận tải quá cảnh đường bộ Việt - Trung | 000.05.16.H49 |
16.6 | Trung tâm Tư vấn kỹ thuật và Giám sát công trình xây dựng | 000.06.16.H49 |
16.7 | Ban Quản lý dự án Hầm đường bộ qua Vịnh Cửa Lục | 000.07.16.H49 |
16.8 | Ban quản lý dự án Đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng | 000.08.16.H49 |
16.9 | Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp giao thông | 000.09.16.H49 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.17.H49 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.18.H49 |
18.1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 000.01.18.H49 |
18.2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 000.02.18.H49 |
18.3 | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 000.03.18.H49 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.19.H49 |
19.1 | Chi cục phòng chống TNXH | 000.01.19.H49 |
19.2 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 000.02.19.H49 |
19.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.03.19.H49 |
19.4 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | 000.04.19.H49 |
19.5 | Trung tâm Công tác xã hội Quảng Ninh | 000.05.19.H49 |
19.6 | Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 000.06.19.H49 |
19.7 | Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh | 000.07.19.H49 |
19.8 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 000.08.19.H49 |
19.9 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 000.09.19.H49 |
20 | Sở Ngoại vụ | 000.00.20.H49 |
20.1 | Trung tâm đối ngoại | 000.01.20.H49 |
21 | Sở Nội vụ | 000.00.21.H49 |
21.1 | Ban Tôn giáo | 000.01.21.H49 |
21.2 | Ban thi đua khen thưởng | 000.02.21.H49 |
21.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 000.03.21.H49 |
22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.22.H49 |
22.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.01.22.H49 |
22.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.02.22.H49 |
22.3 | Chi cục kiểm lâm | 000.03.22.H49 |
22.4 | Chi cục Thủy sản | 000.04.22.H49 |
22.5 | Chi cục thủy lợi | 000.05.22.H49 |
22.6 | Chi cục phát triển nông thôn | 000.06.22.H49 |
22.7 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.07.22.H49 |
22.8 | Trung tâm Khuyến nông | 000.08.22.H49 |
22.9 | Trung tâm Nước sinh hoạt và môi trường nông thôn | 000.09.22.H49 |
22.10 | Trung tâm Khoa học và Sản xuất giống thủy sản Quảng Ninh | 000.10.22.H49 |
22.11 | Trung tâm Khoa học & SX lâm nông nghiệp | 000.11.22.H49 |
22.12 | Trung tâm Tư vấn & Kiểm định chất lượng công trình xây dựng nông nghiệp | 000.12.22.H49 |
22.13 | Đoàn khảo sát thiết kế lâm nghiệp | 000.13.22.H49 |
22.14 | Ban Quản lý các dự án công trình nông nghiệp & PTNT | 000.14.22.H49 |
22.15 | Ban Quản Lý Dự án trồng rừng Việt Đức | 000.15.22.H49 |
23 | Sở Tài chính | 000.00.23.H49 |
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.24.H49 |
24.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 000.01.24.H49 |
24.2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Sở Tài nguyên môi trường | 000.02.24.H49 |
24.3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 000.03.24.H49 |
24.4 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 000.04.24.H49 |
24.5 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 000.05.24.H49 |
24.6 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.06.24.H49 |
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.25.H49 |
25.1 | Trung tâm CNTT&TT | 000.01.25.H49 |
26 | Sở Tư pháp | 000.00.26.H49 |
26.1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.26.H49 |
26.2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.26.H49 |
26.3 | Phòng Công chứng số 3 | 000.03.26.H49 |
26.4 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.04.26.H49 |
26.5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.05.26.H49 |
27 | Sở Văn hóa và Thể thao | 000.00.27.H49 |
27.1 | Bảo tàng Quảng Ninh | 000.01.27.H49 |
27.2 | Ban Quản trị Khu Văn công | 000.02.27.H49 |
27.3 | Ban Quản lý Cung Quy hoạch, Hội chợ, Triển lãm và Văn hóa | 000.03.27.H49 |
27.4 | Trung tâm Lặn cứu nạn và thể thao dưới nước | 000.04.27.H49 |
27.5 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu | 000.05.27.H49 |
27.6 | Thư viện tỉnh | 000.06.27.H49 |
27.7 | Trường Thể dục thể thao | 000.07.27.H49 |
28 | Sở Xây dựng | 000.00.28.H49 |
28.1 | Viện quy hoạch và thiết kế xây dựng Quảng Ninh | 000.01.28.H49 |
29 | Sở Y tế | 000.00.29.H49 |
29.1 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 000.01.29.H49 |
29.2 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.29.H49 |
29.3 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.03.29.H49 |
29.4 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.04.29.H49 |
29.5 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.05.29.H49 |
29.6 | Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Ninh | 000.06.29.H49 |
29.7 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế | 000.07.29.H49 |
29.8 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.08.29.H49 |
29.9 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh | 000.09.29.H49 |
29.10 | Trung tâm Pháp y | 000.10.29.H49 |
29.11 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội Quảng Ninh | 000.11.29.H49 |
29.12 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 000.12.29.H49 |
29.13 | Trung tâm Vận chuyển cấp cứu tỉnh Quảng Ninh | 000.13.29.H49 |
29.14 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Ninh | 000.14.29.H49 |
29.15 | Bệnh viện Bãi Cháy | 000.15.29.H49 |
29.16 | Bệnh viện bảo vệ sức khỏe tâm thần | 000.16.29.H49 |
29.17 | Bệnh viện Đa Khoa Cẩm Phả | 000.17.29.H49 |
29.18 | Bệnh viện Đa Khoa khu vực Cẩm Phả | 000.18.29.H49 |
29.19 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 000.19.29.H49 |
29.20 | Bệnh viện Lao và Phổi | 000.20.29.H49 |
29.21 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 000.21.29.H49 |
29.22 | Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh | 000.22.29.H49 |
29.23 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 000.23.29.H49 |
29.24 | Trung tâm Y tế huyện Ba chẽ | 000.24.29.H49 |
29.25 | Trung tâm y tế huyện Cô Tô | 000.25.29.H49 |
29.26 | Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà | 000.26.29.H49 |
29.27 | Trung tâm Y tế huyện Hải Hà | 000.27.29.H49 |
29.28 | Trung Tâm Y tế huyện Hoành Bồ | 000.28.29.H49 |
29.29 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên | 000.29.29.H49 |
29.30 | Trung tâm y tế huyện Bình Liêu | 000.30.29.H49 |
29.31 | Trung tâm y tế huyện Vân Đồn | 000.31.29.H49 |
29.32 | Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả | 000.32.29.H49 |
29.33 | Trung Tâm Y Tế Thành phố Hạ Long | 000.33.29.H49 |
29.34 | Trung tâm y tế Thành phố Móng Cái | 000.34.29.H49 |
29.35 | Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí | 000.35.29.H49 |
29.36 | Trung tâm y tế thị xã Đông Triều | 000.36.29.H49 |
29.37 | Trung tâm y tế thị xã Quảng Yên | 000.37.29.H49 |
30 | Thanh Tra tỉnh | 000.00.30.H49 |
31 | Trung tâm Hành chính công | 000.00.31.H49 |
32 | Trường Đại học Hạ Long | 000.00.32.H49 |
33 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh | 000.00.33.H49 |
34 | Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | 000.00.34.H49 |
35 | Trường Cao đẳng Việt Hàn | 000.00.35.H49 |
Dự phòng từ 000.00.35.H49 đến 000.00.54.H49 để thành lập mới, chia tách các đơn vị cấp tỉnh | ||
III | UBND các huyện, thị xã, thành phố: |
|
1 | UBND huyện Ba Chẽ | 000.00.55.H49 |
1.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.55.H49 |
1.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.55.H49 |
1.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.55.H49 |
1.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.55.H49 |
1.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.55.H49 |
1.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.55.H49 |
1.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.55.H49 |
1.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.55.H49 |
1.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.55.H49 |
1.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.55.H49 |
1.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.55.H49 |
1.12 | Phòng Y tế | 000.12.55.H49 |
1.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.55.H49 |
1.14 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.14.55.H49 |
1.15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 000.15.55.H49 |
1.16 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.55.H49 |
1.17 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.17.55.H49 |
1.18 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.18.55.H49 |
1.19 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và GDTX | 000.19.55.H49 |
1.20 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.20.55.H49 |
1.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.21.55.H49 |
1.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.55.H49 |
1.23 | UBND thị trấn Ba Chẽ | 000.23.55.H49 |
1.24 | UBND xã Đạp Thanh | 000.24.55.H49 |
1.25 | UBND xã Đồn Đạc | 000.25.55.H49 |
1.26 | UBND xã Lương Mông | 000.26.55.H49 |
1.27 | UBND xã Minh Cầm | 000.27.55.H49 |
1.28 | UBND xã Nam Sơn | 000.28.55.H49 |
1.29 | UBND xã Thanh Lâm | 000.29.55.H49 |
1.30 | UBND xã Thanh Sơn | 000.30.55.H49 |
2 | UBND huyện Bình Liêu | 000.00.56.H49 |
2.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.56.H49 |
2.2 | Cơ quan Tổ chức -Nội vụ | 000.02.56.H49 |
2.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.56.H49 |
2.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.56.H49 |
2.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.56.H49 |
2.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.56.H49 |
2.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.56.H49 |
2.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.56.H49 |
2.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.56.H49 |
2.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.56.H49 |
2.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.56.H49 |
2.12 | Phòng Y tế | 000.12.56.H49 |
2.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.56.H49 |
2.14 | Ban quản lý chợ | 000.14.56.H49 |
2.15 | Ban quản lý cửa khẩu Hoành Mô | 000.15.56.H49 |
2.16 | Ban quản lý Dự án công trình | 000.16.56.H49 |
2.17 | Đội Kiểm tra trật tự Đô thị và Môi trường | 000.17.56.H49 |
2.18 | Trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình | 000.18.56.H49 |
2.19 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | 000.19.56.H49 |
2.20 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - thường xuyên | 000.20.56.H49 |
2.21 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.21.56.H49 |
2.22 | Trung tâm Truyền thông- Văn hóa | 000.22.56.H49 |
2.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.23.56.H49 |
2.24 | UBND thị trấn Bình Liêu | 000.24.56.H49 |
2.25 | UBND xã Đồng Tâm | 000.25.56.H49 |
2.26 | UBND xã Đồng Văn | 000.26.56.H49 |
2.27 | UBND xã Hoành Mô | 000.27.56.H49 |
2.28 | UBND xã Húc Động | 000.28.56.H49 |
2.29 | UBND xã Lục Hồn | 000.29.56.H49 |
2.30 | UBND xã Tình Húc | 000.30.56.H49 |
2.31 | UBND xã Vô Ngại | 000.31.56.H49 |
3 | UBND huyện Cô Tô | 000.00.57.H49 |
3.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.57.H49 |
3.2 | Cơ quan Tổ chức -Nội vụ | 000.02.57.H49 |
3.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.57.H49 |
3.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch và Công thương | 000.04.57.H49 |
3.5 | Phòng Tài nguyên - Môi trường và Nông nghiệp | 000.05.57.H49 |
3.6 | Phòng Tư pháp | 000.06.57.H49 |
3.7 | Phòng Y tế | 000.07.57.H49 |
3.8 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.08.57.H49 |
3.9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.09.57.H49 |
3.10 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.10.57.H49 |
3.11 | Ban Quản lý Dịch vụ công ích | 000.11.57.H49 |
3.12 | Ban Quản lý Dự án | 000.12.57.H49 |
3.13 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.13.57.H49 |
3.14 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.14.57.H49 |
3.15 | Trung tâm Hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên | 000.15.57.H49 |
3.16 | Trung tâm kỹ thuật Nông nghiệp | 000.16.57.H49 |
3.17 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.57.H49 |
3.18 | Trung tâm truyền thông - Văn hóa | 000.18.57.H49 |
3.19 | Trung tâm Hành chính công | 000.19.57.H49 |
3.20 | UBND thị trấn Cô Tô | 000.20.57.H49 |
3.21 | UBND xã Đồng Tiến | 000.21.57.H49 |
3.22 | UBND xã Thanh Lân | 000.22.57.H49 |
4 | UBND huyện Đầm Hà | 000.00.58.H49 |
4.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.58.H49 |
4.2 | Cơ quan Tổ chức -Nội vụ | 000.02.58.H49 |
4.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.58.H49 |
4.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.58.H49 |
4.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.58.H49 |
4.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.58.H49 |
4.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.58.H49 |
4.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.58.H49 |
4.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.58.H49 |
4.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.58.H49 |
4.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.58.H49 |
4.12 | Phòng Y tế | 000.12.58.H49 |
4.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.58.H49 |
4.14 | Ban quản lý chợ | 000.14.58.H49 |
4.15 | Ban quản lý Dự án công trình | 000.15.58.H49 |
4.16 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.58.H49 |
4.17 | Trung tâm Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình | 000.17.58.H49 |
4.18 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | 000.18.58.H49 |
4.19 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - thường xuyên | 000.19.58.H49 |
4.20 | Trung Tâm Phát triển quỹ đất | 000.20.58.H49 |
4.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.21.58.H49 |
4.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.58.H49 |
4.23 | UBND thị trấn Đầm Hà | 000.23.58.H49 |
4.24 | UBND xã Đại Bình | 000.24.58.H49 |
4.25 | UBND xã Đầm Hà | 000.25.58.H49 |
4.26 | UBND xã Dực Yên | 000.26.58.H49 |
4.27 | UBND xã Quảng An | 000.27.58.H49 |
4.28 | UBND xã Quảng Lâm | 000.28.58.H49 |
4.29 | UBND xã Quảng Lợi | 000.29.58.H49 |
4.30 | UBND xã Quảng Tân | 000.30.58.H49 |
4.31 | UBND xã Tân Bình | 000.31.58.H49 |
4.32 | UBND xã Tân Lập | 000.32.58.H49 |
5 | UBND huyện Hải Hà | 000.00.59.H49 |
5.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.59.H49 |
5.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.59.H49 |
5.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.59.H49 |
5.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.59.H49 |
5.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.59.H49 |
5.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.59.H49 |
5.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.59.H49 |
5.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.59.H49 |
5.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.59.H49 |
5.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.59.H49 |
5.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.59.H49 |
5.12 | Phòng Y tế | 000.12.59.H49 |
5.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.59.H49 |
5.14 | Ban quản lý chợ Hải Hà | 000.14.59.H49 |
5.15 | Ban quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh | 000.15.59.H49 |
5.16 | Ban quản lý dự án Đầu Tư Xây Dựng | 000.16.59.H49 |
5.17 | Ban quản lý rừng phòng hộ Trúc Bài Sơn | 000.17.59.H49 |
5.18 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.18.59.H49 |
5.19 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.19.59.H49 |
5.20 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.20.59.H49 |
5.21 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - thường xuyên | 000.21.59.H49 |
5.22 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.22.59.H49 |
5.23 | Trung tâm Thủy nông - Giao thông và Đô thị | 000.23.59.H49 |
5.24 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.24.59.H49 |
5.25 | Trung tâm Hành chính công | 000.25.59.H49 |
5.26 | UBND thị trấn Quảng Hà | 000.26.59.H49 |
5.27 | UBND xã Cái Chiên | 000.27.59.H49 |
5.28 | UBND xã Đường Hoa | 000.28.59.H49 |
5.29 | UBND xã Phú Hải | 000.29.59.H49 |
5.30 | UBND xã Quảng Chính | 000.30.59.H49 |
5.31 | UBND xã Quảng Điền | 000.31.59.H49 |
5.32 | UBND xã Quảng Đức | 000.32.59.H49 |
5.33 | UBND xã Quảng Long | 000.33.59.H49 |
5.34 | UBND xã Quảng Minh | 000.34.59.H49 |
5.35 | UBND xã Quảng Phong | 000.35.59.H49 |
5.36 | UBND xã Quảng Sơn | 000.36.59.H49 |
5.37 | UBND xã Quảng Thành | 000.37.59.H49 |
5.38 | UBND xã Quảng Thắng | 000.38.59.H49 |
5.39 | UBND xã Quảng Thịnh | 000.39.59.H49 |
5.40 | UBND xã Quảng Trung | 000.40.59.H49 |
5.41 | UBND xã Tiến Tới | 000.41.59.H49 |
6 | UBND huyện Hoành Bồ | 000.00.60.H49 |
6.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.60.H49 |
6.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.60.H49 |
6.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.60.H49 |
6.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.60.H49 |
6.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.60.H49 |
6.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.60.H49 |
6.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.60.H49 |
6.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.60.H49 |
6.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.60.H49 |
6.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.60.H49 |
6.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.60.H49 |
6.12 | Phòng Y tế | 000.12.60.H49 |
6.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.60.H49 |
6.14 | Ban Quản Lý công trình công cộng | 000.14.60.H49 |
6.15 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.15.60.H49 |
6.16 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.60.H49 |
6.17 | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 000.17.60.H49 |
6.18 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.18.60.H49 |
6.19 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.19.60.H49 |
6.20 | Trung Tâm Phát triển quỹ đất | 000.20.60.H49 |
6.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.21.60.H49 |
6.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.60.H49 |
6.23 | UBND thị trấn Trới | 000.23.60.H49 |
6.24 | UBND xã Bằng Cả | 000.24.60.H49 |
6.25 | UBND xã Dân Chủ | 000.25.60.H49 |
6.26 | UBND xã Đồng Lâm | 000.26.60.H49 |
6.27 | UBND xã Đồng Sơn | 000.27.60.H49 |
6.28 | UBND xã Hòa Bình | 000.28.60.H49 |
6.29 | UBND xã Kỳ Thượng | 000.29.60.H49 |
6.30 | UBND xã Lê Lợi | 000.30.60.H49 |
6.31 | UBND xã Quảng La | 000.31.60.H49 |
6.32 | UBND xã Sơn Dương | 000.32.60.H49 |
6.33 | UBND xã Tân Dân | 000.33.60.H49 |
6.34 | UBND xã Thống Nhất | 000.34.60.H49 |
6.35 | UBND xã Vũ Oai | 000.35.60.H49 |
7 | UBND huyện Tiên Yên | 000.00.61.H49 |
7.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.6LH49 |
7.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.61.H49 |
7.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.61.H49 |
7.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.61.H49 |
7.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.61.H49 |
7.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.61.H49 |
7.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.61.H49 |
7.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.61.H49 |
7.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.61.H49 |
7.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.61.H49 |
7.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.61.H49 |
7.12 | Phòng Y tế | 000.12.61.H49 |
7.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.61.H49 |
7.14 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 000.14.61.H49 |
7.15 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ | 000.15.61.H49 |
7.16 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.61.H49 |
7.17 | Đội kiểm tra xây dựng và trật tự đô thị | 000.17.61.H49 |
7.18 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.18.61.H49 |
7.19 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp | 000.19.61.H49 |
7.20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Thường xuyên | 000.20.61.H49 |
7.21 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.21.61.H49 |
7.22 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.22.61.H49 |
7.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.23.61.H49 |
7.24 | UBND thị trấn Tiên Yên | 000.24.61.H49 |
7.25 | UBND xã Đại Dực | 000.25.61.H49 |
7.26 | UBND xã Đại Thành | 000.26.61.H49 |
7.27 | UBND xã Điền Xá | 000.27.61.H49 |
7.28 | UBND xã Đông Hải | 000.28.61.H49 |
7.29 | UBND xã Đông Ngũ | 000.29.61.H49 |
7.30 | UBND xã Đồng Rui | 000.30.61.H49 |
7.31 | UBND xã Hà Lâu | 000.31.61.H49 |
7.32 | UBND xã Hải Lạng | 000.32.61.H49 |
7.33 | UBND xã Phong Dụ | 000.33.61.H49 |
7.34 | UBND xã Tiên Lãng | 000.34.61.H49 |
7.35 | UBND xã Yên Than | 000.35.61.H49 |
8 | UBND huyện Vân Đồn | 000.00.62.H49 |
8.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.62.H49 |
8.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.62.H49 |
8.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.62.H49 |
8.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.62.H49 |
8.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.62.H49 |
8.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.62.H49 |
8.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.62.H49 |
8.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.62.H49 |
8.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.62.H49 |
8.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.62.H49 |
8.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.62.H49 |
8.12 | Phòng Y tế | 000.12.62.H49 |
8.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.62.H49 |
8.14 | Ban quản lý chợ Cái Rồng huyện Vân Đồn | 000.14.62.H49 |
8.15 | Ban quản lý dự án công trình | 000.15.62.H49 |
8.16 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.62.H49 |
8.17 | Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.17.62.H49 |
8.18 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.18.62.H49 |
8.19 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, thường xuyên | 000.19.62.H49 |
8.20 | Trung Tâm Phát triển quỹ đất | 000.20.62.H49 |
8.21 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa | 000.21.62.H49 |
8.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.62.H49 |
8.23 | UBND thị trấn Cái Rồng | 000.23.62.H49 |
8.24 | UBND xã Bản Sen | 000.24.62.H49 |
8.25 | UBND xã Bình Dân | 000.25.62.H49 |
8.26 | UBND xã Đài Xuyên | 000.26.62.H49 |
8.27 | UBND xã Đoàn Kết | 000.27.62.H49 |
8.28 | UBND xã Đông Xá | 000.28.62.H49 |
8.29 | UBND xã Hạ Long | 000.29.62.H49 |
8.30 | UBND xã Minh Châu | 000.30.62.H49 |
8.31 | UBND xã Ngọc Vừng | 000.31.62.H49 |
8.32 | UBND xã Quan Lạn | 000.32.62.H49 |
8.33 | UBND xã Thắng Lợi | 000.33.62.H49 |
8.34 | UBND xã Vạn Yên | 000.34.62.H49 |
9 | UBND thành phố Cẩm Phả | 000.00.63.H49 |
9.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.63.H49 |
9.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.63.H49 |
9.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.63.H49 |
9.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.63.H49 |
9.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.63.H49 |
9.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.63.H49 |
9.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.63.H49 |
9.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.63.H49 |
9.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.63.H49 |
9.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.63.H49 |
9.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.63.H49 |
9.12 | Phòng Y tế | 000.12.63.H49 |
9.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.63.H49 |
9.14 | Ban quản lý Chợ trung tâm Thành phố Cẩm Phả | 000.14.63.H49 |
9.15 | Ban Quản lý dự án công trình | 000.15.63.H49 |
9.16 | Đội kiểm tra trật tự và môi trường | 000.16.63.H49 |
9.17 | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 000.17.63.H49 |
9.18 | Trung tâm Dịch vụ KTNN Thành phố Cẩm Phả | 000.18.63.H49 |
9.19 | Trung tâm GDNN-GDTX | 000.19.63.H49 |
9.20 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố Cẩm Phả | 000.20.63.H49 |
9.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.21.63.H49 |
9.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.63.H49 |
9.23 | UBND phường Cẩm Bình | 000.23.63.H49 |
9.24 | UBND phường Cẩm Đông | 000.24.63.H49 |
9.25 | UBND phường Cẩm Phú | 000.25.63.H49 |
9.26 | UBND Phường Cẩm Sơn | 000.26.63.H49 |
9.27 | UBND phường Cẩm Tây | 000.27.63.H49 |
9.28 | UBND phường Cẩm Thạch | 000.28.63.H49 |
9.29 | UBND phường Cẩm Thành | 000.29.63.H49 |
9.30 | UBND phường Cẩm Thịnh | 000.30.63.H49 |
9.31 | UBND phường Cẩm Thủy | 000.31.63.H49 |
9.32 | UBND phường Cẩm Trung | 000.32.63.H49 |
9.33 | UBND phường Cửa Ông | 000.33.63.H49 |
9.34 | UBND phường Mông Dương | 000.34.63.H49 |
9.35 | UBND phường Quang Hanh | 000.35.63.H49 |
9.36 | UBND xã Cẩm Hải | 000.36.63.H49 |
9.37 | UBND xã Cộng Hòa | 000.37.63.H49 |
9.38 | UBND xã Dương Huy | 000.38.63.H49 |
10 | UBND thành phố Hạ Long | 000.00.64.H49 |
10.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.64.H49 |
10.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.64.H49 |
10.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.64.H49 |
10.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.64.H49 |
10.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.64.H49 |
10.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.64.H49 |
10.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.64.H49 |
10.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.64.H49 |
10.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.64.H49 |
10.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.64.H49 |
10.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.64.H49 |
10.12 | Phòng Y tế | 000.12.64.H49 |
10.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.64.H49 |
10.14 | Ban QLDA thoát nước và xử lý nước thải | 000.14.64.H49 |
10.15 | Ban Quản lý chợ Hạ Long 1 | 000.15.64.H49 |
10.16 | Ban Quản lý dịch vụ công ích | 000.16.64.H49 |
10.17 | Ban quản lý dự án công trình | 000.17.64.H49 |
10.18 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.18.64.H49 |
10.19 | Trung tâm Dân số - KHHGD | 000.19.64.H49 |
10.20 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.20.64.H49 |
10.21 | Trung tâm quy hoạch và thiết kế kiến trúc | 000.21.64.H49 |
10.22 | Trung tâm Truyền thông và Văn hoá | 000.22.64.H49 |
10.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.23.64.H49 |
10.24 | UBND phường Bạch Đằng | 000.24.64.H49 |
10.25 | UBND phường Bãi Cháy | 000.25.64.H49 |
10.26 | UBND phường Cao Thắng | 000.26.64.H49 |
10.27 | UBND phường Cao Xanh | 000.27.64.H49 |
10.28 | UBND phường Đại Yên | 000.28.64.H49 |
10.29 | UBND phường Giếng Đáy | 000.29.64.H49 |
10.30 | UBND phường Hà Khánh | 000.30.64.H49 |
10.31 | UBND phường Hà Khẩu | 000.31.64.H49 |
10.32 | UBND phường Hà Lầm | 000.32.64.H49 |
10.33 | UBND phường Hà Phòng | 000.33.64.H49 |
10.34 | UBND phường Hà Trung | 000.34.64.H49 |
10.35 | UBND phường Hà Tu | 000.35.64.H49 |
10.36 | UBND phường Hồng Gai | 000.36.64.H49 |
10.37 | UBND phường Hồng Hà | 000.37.64.H49 |
10.38 | UBND phường Hồng Hải | 000.38.64.H49 |
10.39 | UBND phường Hùng Thắng | 000.39.64.H49 |
10.40 | UBND phường Trần Hưng Đạo | 000.40.64.H49 |
10.41 | UBND phường Việt Hưng | 000.41.64.H49 |
10.42 | UBND phường Yết Kiêu | 000.42.64.H49 |
10.43 | UBND phường Tuần Châu | 000.43.64.H49 |
11 | UBND thành phố Móng Cái | 000.00.65.H49 |
11.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.65.H49 |
11.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.65.H49 |
11.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.65.H49 |
11.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.65.H49 |
11.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.65.H49 |
11.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.65.H49 |
11.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.65.H49 |
11.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.65.H49 |
11.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.65.H49 |
11.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.65.H49 |
11.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.65.H49 |
11.12 | Phòng Y tế | 000.12.65.H49 |
11.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.65.H49 |
11.14 | Ban Quản lý chợ Móng Cái | 000.14.65.H49 |
11.15 | Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Móng Cái | 000.15.65.H49 |
11.16 | Ban Quản lý Dự án | 000.16.65.H49 |
11.17 | Ban Quản lý GMS 2 | 000.17.65.H49 |
11.18 | Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ | 000.18.65.H49 |
11.19 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 000.19.65.H49 |
11.20 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.20.65.H49 |
11.21 | Trung tâm Dân số - KHHGD | 000.21.65.H49 |
11.22 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.22.65.H49 |
11.23 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.23.65.H49 |
11.24 | Trung tâm Hành chính công | 000.24.65.H49 |
11.25 | UBND phường Bình Ngọc | 000.25.65.H49 |
11.26 | UBND phường Hải Hòa | 000.26.65.H49 |
11.27 | UBND phường Hải Yên | 000.27.65.H49 |
11.28 | UBND phường Hòa Lạc | 000.28.65.H49 |
11.29 | UBND phường Ka Long | 000.29.65.H49 |
11.30 | UBND phường Ninh Dương | 000.30.65.H49 |
11.31 | UBND phường Trà Cổ | 000.31.65.H49 |
11.32 | UBND phường Trần Phú | 000.32.65.H49 |
11.33 | UBND xã Bắc Sơn | 000.33.65.H49 |
11.34 | UBND xã Hải Đông | 000.34.65.H49 |
11.35 | UBND xã Hải Sơn | 000.35.65.H49 |
11.36 | UBND xã Hải Tiến | 000.36.65.H49 |
11.37 | UBND xã Hải Xuân | 000.37.65.H49 |
11.38 | UBND xã Quảng Nghĩa | 000.38.65.H49 |
11.39 | UBND xã Vạn Ninh | 000.39.65.H49 |
11.40 | UBND xã Vĩnh Thực | 000.40.65.H49 |
11.41 | UBND xã Vĩnh Trung | 000.41.65.H49 |
12 | UBND thành phố Uông Bí | 000.00.66.H49 |
12.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.66.H49 |
12.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.66.H49 |
12.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.66.H49 |
12.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.66.H49 |
12.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.66.H49 |
12.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.66.H49 |
12.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.66.H49 |
12.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.66.H49 |
12.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.66.H49 |
12.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.66.H49 |
12.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.66.H49 |
12.12 | Phòng Y tế | 000.12.66.H49 |
12.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.66.H49 |
12.14 | Ban quản lý chợ trung tâm thành phố Uông Bí | 000.14.66.H49 |
12.15 | Ban Quản lý di tích và rừng quốc gia Yên Tử | 000.15.66.H49 |
12.16 | Ban quản lý Dự án công trình | 000.16.66.H49 |
12.17 | Đội kiểm tra Trật tự và Môi trường | 000.17.66.H49 |
12.18 | Trung tâm Dân số - KHHGD | 000.18.66.H49 |
12.19 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - thường xuyên | 000.19.66.H49 |
12.20 | Trung tâm Kỹ Thuật Nông Nghiệp | 000.20.66.H49 |
12.21 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.21.66.H49 |
12.22 | Trung tâm truyền thông & văn hóa | 000.22.66.H49 |
12.23 | Trung tâm tư vấn thiết kế và kiến trúc | 000.23.66.H49 |
12.24 | Trung tâm Hành chính công | 000.24.66.H49 |
12.25 | UBND phường Bắc Sơn | 000.25.66.H49 |
12.26 | UBND phường Nam Khê | 000.26.66.H49 |
12.27 | UBND phường Phương Đông | 000.27.66.H49 |
12.28 | UBND phường Phương Nam | 000.28.66.H49 |
12.29 | UBND phường Quang Trung | 000.29.66.H49 |
12.30 | UBND phường Thanh Sơn | 000.30.66.H49 |
12.31 | UBND phường Trưng Vương | 000.31.66.H49 |
12.32 | UBND phường Vàng Danh | 000.32.66.H49 |
12.33 | UBND phường Yên Thanh | 000.33.66.H49 |
12.34 | UBND xã Điền Công | 000.34.66.H49 |
12.35 | UBND xã Thượng Yên Công | 000.35.66.H49 |
13 | UBND thị xã Quảng Yên | 000.00.67.H49 |
13.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.67.H49 |
13.2 | Cơ quan Tổ chức -Nội vụ | 000.02.67.H49 |
13.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.67.H49 |
13.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.67.H49 |
13.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.67.H49 |
13.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.67.H49 |
13.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.67.H49 |
13.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.67.H49 |
13.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.67.H49 |
13.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.67.H49 |
13.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.67.H49 |
13.12 | Phòng Y tế | 000.12.67.H49 |
13.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.67.H49 |
13.14 | Ban Quản lý chợ Rừng | 000.14.67.H49 |
13.15 | Ban Quản lý dự án công trình | 000.15.67.H49 |
13.16 | Ban Quản lý dự án thủy sản Đông Yên Hưng | 000.16.67.H49 |
13.17 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.17.67.H49 |
13.18 | Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.18.67.H49 |
13.19 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.19.67.H49 |
13.20 | Trung tâm hướng nghiệp và thường xuyên | 000.20.67.H49 |
13.21 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.21.67.H49 |
13.22 | Trung tâm tư vấn đầu tư xây dựng | 000.22.67.H49 |
13.23 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.23.67.H49 |
13.24 | Trung tâm Hành chính công | 000.24.67.H49 |
13.25 | UBND phường Cộng Hòa | 000.25.67.H49 |
13.26 | UBND phường Đông Mai | 000.26.67.H49 |
13.27 | UBND phường Hà An | 000.27.67.H49 |
13.28 | UBND phường Minh Thành | 000.28.67.H49 |
13.29 | UBND phường Nam Hòa | 000.29.67.H49 |
13.30 | UBND phường Phong Cốc | 000.30.67.H49 |
13.31 | UBND phường Phong Hải | 000.31.67.H49 |
13.32 | UBND phường Quảng Yên | 000.32.67.H49 |
13.33 | UBND phường Tân An | 000.33.67.H49 |
13.34 | UBND phường Yên Giang | 000.34.67.H49 |
13.35 | UBND phường Yên Hải | 000.35.67.H49 |
13.36 | UBND xã Cẩm La | 000.36.67.H49 |
13.37 | UBND xã Hiệp Hòa | 000.37.67.H49 |
13.38 | UBND xã Hoàng Tân | 000.38.67.H49 |
13.39 | UBND xã Liên Hòa | 000.39.67.H49 |
13.40 | UBND xã Liên Vị | 000.40.67.H49 |
13.41 | UBND xã Sông Khoai | 000.41.67.H49 |
13.42 | UBND xã Tiền An | 000.42.67.H49 |
13.43 | UBND xã Tiền Phong | 000.43.67.H49 |
14 | UBND thị xã Đông Triều | 000.00.68.H49 |
14.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.68.H49 |
14.2 | Cơ quan Tổ chức - Nội vụ | 000.02.68.H49 |
14.3 | Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra | 000.03.68.H49 |
14.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.68.H49 |
14.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.68.H49 |
14.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.68.H49 |
14.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.68.H49 |
14.8 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.08.68.H49 |
14.9 | Phòng Lao động - TB và XH | 000.09.68.H49 |
14.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.68.H49 |
14.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.68.H49 |
14.12 | Phòng Y tế | 000.12.68.H49 |
14.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.68.H49 |
14.14 | Ban quản lý chợ Cột thị xã Đông Triều | 000.14.68.H49 |
14.15 | Ban Quản lý Chợ Mạo Khê thị xã Đông Triều | 000.15.68.H49 |
14.16 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.16.68.H49 |
14.17 | Ban quản lý khu di tích nhà Trần thị xã Đông Triều | 000.17.68.H49 |
14.18 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.18.68.H49 |
14.19 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 000.19.68.H49 |
14.20 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.20.68.H49 |
14.21 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - thường xuyên | 000.21.68.H49 |
14.22 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.22.68.H49 |
14.23 | Trung tâm truyền thông văn hóa | 000.23.68.H49 |
14.24 | Trung tâm Hành chính công | 000.24.68.H49 |
14.25 | UBND phường Đông Triều | 000.25.68.H49 |
14.26 | UBND phường Đức Chính | 000.26.68.H49 |
14.27 | UBND phường Hưng Đạo | 000.27,68.H49 |
14.28 | UBND phường Kim Sơn | 000.28.68.H49 |
14.29 | UBND phường Mạo Khê | 000.29.68.H49 |
14.30 | UBND phường Xuân Sơn | 000.30.68.H49 |
14.31 | UBND xã An Sinh | 000.31.68.H49 |
14.32 | UBND xã Bình Dương | 000.32.68.H49 |
14.33 | UBND xã Bình Khê | 000.33.68.H49 |
14.34 | UBND xã Hoàng Quế | 000.34.68.H49 |
14.35 | UBND xã Hồng Phong | 000.35.68.H49 |
14.36 | UBND xã Hồng Thái Đông | 000.36.68.H49 |
14.37 | UBND xã Hồng Thái Tây | 000.37.68.H49 |
14.38 | UBND xã Nguyễn Huệ | 000.38.68.H49 |
14.39 | UBND xã Tân Việt | 000.39.68.H49 |
14.40 | UBND xã Thùy An | 000.40.68.H49 |
14.41 | UBND xã Tràng An | 000.41.68.H49 |
14.42 | UBND xã Tràng Lương | 000.42.68.H49 |
14.43 | UBND xã Việt Dân | 000.43.68.H49 |
14.44 | UBND xã Yên Đức | 000.44.68.H49 |
14.45 | UBND xã Yên Thọ | 000.45.68.H49 |
- 1Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 5Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- 6Kế hoạch 1576/KH-UBND năm 2019 thực hiện việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
- 7Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- 8Kế hoạch 1576/KH-UBND năm 2019 thực hiện việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
Quyết định 4859/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử
- Số hiệu: 4859/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực