Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao tổng chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017, cụ thể:

1. Biên chế hành chính: 1.706 chỉ tiêu và 20 lao động;

2. Biên chế sự nghiệp: 21.628 chỉ tiêu và 129 lao động.

(Có Phụ lục phân bổ chỉ tiêu kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao theo quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điêu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo TT. HĐND tỉnh;
- Lưu: VT. VP5, VP7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Điến

 

GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Stt

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Năm 2017

Ghi chú

Tổng

Công chức

Sự nghiệp

HĐ 68

Biên chế

Lao động

Biên chế

Lao động

A

KHỐI TỈNH

9,036

1,041

20

7,860

115

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

30

28

 

2

 

13

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

76

59

 

17

 

12

Giảm 01 BCHC

2.1

Cơ quan VP UBND tỉnh

61

59

 

2

 

12

 

2.2

Trung tâm Công báo -Tin học

15

 

 

15

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

83

43

 

40

 

5

Giảm 01 BCHC

3.1

Cơ quan Sở

58

43

 

15

 

4

 

3.2

Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình

25

 

 

25

 

1

Bổ sung 01 biên chế

4

Sở Nội vụ

92

62

 

30

 

10

 

4.1

Cơ quan Sở

40

36

 

4

 

3

 

4.2

Ban Thi đua khen thưởng

14

11

 

3

 

3

 

4.3

Ban Tôn Giáo

12

9

 

3

 

2

Giảm 01 BCHC

4.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

26

6

 

20

 

2

 

5

Sở Tài chính

101

70

 

31

 

5

Giảm 01 BCHC

5.1

Cơ quan Sở

74

70

 

4

 

3

 

5.2

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công

27

 

 

27

 

2

 

6

Thanh tra tỉnh

32

29

 

3

 

3

 

7

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

50

25

 

3

22

3

 

7.1

Cơ quan Ban Quản lý các khu Công nghiệp.

28

25

 

3

 

3

 

7.2

Công ty Phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

22

 

 

 

22

 

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

506

188

8

300

10

48

 

8.1

Cơ quan Sở

62

44

 

18

 

7

Giảm 01 BCHC

8.2

Chi cục Phát triển nông thôn

32

13

 

19

 

2

 

8.3

Chi cục Thủy Lợi

81

29

 

52

 

11

Giảm 01 BCHC

8.4

Chi cục Kiểm Lâm

63

42

 

11

10

6

Giảm 01 BCHC

8.5

Chi cục Thủy Sản

32

15

8

9

 

4

 

8.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

57

17

 

40

 

5

 

8.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

50

17

 

33

 

3

 

8.8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản&thủy sản

18

11

 

7

 

2

 

8.9

Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư

50

 

 

50

 

2

 

8.10

Trung tâm Giống Thủy sản

9

 

 

9

 

1

 

8.11

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

25

 

 

25

 

3

 

8.12

Ban Quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình

16

 

 

16

 

2

 

8.13

Trung tâm ứng dụng Nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp

11

 

 

11

 

 

 

9

Sở Công Thương

164

101

12

38

13

7

 

9.1

Cơ quan Sở

46

44

 

2

 

4

Giảm 01 BCHC

9.2

Chi cục Quản lý thị trường

80

57

12

1

10

3

Giảm 01 BCHC

9.3

Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp

27

 

 

24

3

 

 

9.4

Trung tâm Đầu tư Phát triển cụm công nghiệp

11

 

 

11

 

 

 

10

Sở Xây dựng

72

44

 

28

 

5

 

10.1

Cơ quan Sở

38

36

 

2

 

2

 

10.2

Chi cục Giám định xây dựng

15

8

 

7

 

2

 

10.3

Viện Quy hoạch - Xây dựng Ninh Bình

19

 

 

19

 

1

 

11

Sở Văn hóa và thể thao

269

41

 

223

5

52

 

11.1

Cơ quan Sở

47

41

 

6

 

4

 

11.2

Bảo tàng tỉnh

21

 

 

20

1

2

 

11.3

Thư viện tỉnh

21

 

 

20

1

5

 

11.4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

21

 

 

21

 

6

 

11.5

Nhà hát chèo Ninh Bình

91

 

 

88

3

9

 

11.6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao

68

 

 

68

 

23

 

11.7

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

 

 

 

 

 

3

 

12

Sở Du lịch

51

23

 

28

 

11

 

12.1

Cơ quan Sở

26

23

 

3

 

4

 

12.2

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

17

 

 

17

 

5

 

12.3

Trung tâm hỗ trợ khách du lịch

8

 

 

8

 

2

 

13

Sở Giao thông vận tải

106

43

 

63

 

17

Giảm 01 BCHC

13.1

Cơ quan Sở

85

40

 

45

 

16

 

13.2

Ban Đăng kiểm đường thủy nội địa

5

 

 

5

 

 

 

13.3

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

12

3

 

9

 

1

 

13.4

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

4

 

 

4

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

55

35

 

19

1

9

 

14.1

Cơ quan Sở

25

24

 

 

1

3

 

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

11

11

 

 

 

2

 

14.3

Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

11

 

 

11

 

2

 

14.4

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

8

 

 

8

 

2

 

15

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

331

41

 

264

26

81

 

15.1

Cơ quan Sở

42

38

 

2

2

7

Giảm 01 BCHC

15.2

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

7

3

 

4

 

2

 

15.3

Trung tâm Dịch vụ việc làm

18

 

 

17

1

3

 

15.4

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

34

 

 

23

11

10

 

15.5

Bệnh viện chỉnh hình PHCN Tam Điệp

35

 

 

35

 

2

 

15.6

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

42

 

 

35

7

32

 

15.7

Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần

77

 

 

72

5

6

 

15.8

Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan

62

 

 

62

 

14

 

15.9

Trường Trung cấp nghề Nho Quan

14

 

 

14

 

5

 

16

Sở Y tế

4,206

52

 

4,149

5

55

 

16.1

Cơ quan Sở

39

37

 

2

 

5

Giảm 01 BCHC

16.2

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

16

6

 

10

 

1

 

16.3

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

18

9

 

4

5

2

 

16.4

Bệnh viện đa khoa tỉnh

796

 

 

796

 

3

 

16.5

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng

74

 

 

74

 

 

 

16.6

Bệnh viện Y học cổ truyền

95

 

 

95

 

 

 

16.7

Bệnh viện Tâm thần

102

 

 

102

 

2

 

16.8

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

60

 

 

60

 

3

 

16.9

Bệnh viện Mắt

60

 

 

60

 

1

 

16.10

Bệnh viện Sản - Nhi

551

 

 

551

 

3

 

16.11

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

26

 

 

26

 

 

 

16.12

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

27

 

 

27

 

1

 

16.13

Trung tâm Da liễu

19

 

 

19

 

 

 

16.14

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

14

 

 

14

 

1

 

16.15

Trung tâm Y tế Dự phòng

66

 

 

66

 

 

Bổ sung 01 biên chế

16.16

Trung tâm Giám định Y khoa

10

 

 

10

 

 

 

16.17

Trung tâm Pháp y

6

 

 

6

 

2

 

16.18

Trung tâm cấp cứu 115

4

 

 

4

 

 

Bổ sung 01 biên chế

16.19

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

29

 

 

29

 

1

 

16.20

Trung tâm Y tế Thành phố Ninh Bình

42

 

 

42

 

1

 

16.21

Trung tâm Y tế TP Tam Điệp

26

 

 

26

 

1

 

16.22

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

34

 

 

34

 

2

 

16.23

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

30

 

 

30

 

 

 

16.24

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

21

 

 

21

 

 

 

16.25

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

22

 

 

22

 

1

 

16.26

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

19

 

 

19

 

2

 

16.27

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

30

 

 

30

 

1

 

16.28

Bệnh viện Đa khoa thành phố Tam Điệp

107

 

 

107

 

1

 

16.29

Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan

188

 

 

188

 

2

Bổ sung 05 biên chế

16.30

Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn

101

 

 

101

 

1

 

16.31

Bệnh viện Đa khoa huyện Hoa Lư

71

 

 

71

 

1

 

16.32

Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Khánh

87

 

 

87

 

1

 

16.33

Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô

99

 

 

99

 

3

 

16.34

Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn

160

 

 

160

 

 

 

16.35

08 Trung tâm Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình

195

 

 

195

 

1

 

16.36

Trường Cao đẳng Y tế

102

 

 

102

 

12

 

16.37

Y TẾ CƠ SỞ

860

 

 

860

 

 

 

16.37.1

Trung tâm Y tế TP Ninh Bình

71

 

 

71

 

 

 

16.37.2

Trung tâm Y tế TP Tam Điệp

55

 

 

55

 

 

 

16.37.3

Trung tâm Y tế huyện Yên Mô

114

 

 

114

 

 

 

16.37.4

Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh

111

 

 

111

 

 

 

16.37.5

Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn

151

 

 

151

 

 

 

16.37.6

Trung tâm Y tế huyện Nho Quan

164

 

 

164

 

 

 

16.37.7

Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn

127

 

 

127

 

 

 

16.37.8

Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư

67

 

 

67

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,048

57

 

1,991

 

82

 

17.1

Cơ quan Sở

66

57

 

9

 

7

Giảm 01 BCHC

17.2

Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ và Hướng nghiệp

40

 

 

40

 

5

 

17.3

Trung học Kinh tế kỹ thuật và Tại chức

47

 

 

47

 

9

 

17.4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình

130

 

 

130

 

12

 

17.5

Khối Trung học phổ thông

1,765

 

 

1,765

 

49

Bổ sung 20 biên chế

18

Sở Tư pháp

72

29

 

42

1

4

 

18.1

Cơ quan Sở

33

29

 

4

 

2

 

18.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

18

 

 

17

1

1

 

18.3

Phòng công chứng số 1

5

 

 

5

 

 

 

18.4

Phòng công chứng số 2

5

 

 

5

 

 

 

18.5

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

11

 

 

11

 

1

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

155

48

 

107

 

29

 

19.1

Cơ quan Sở

28

28

 

 

 

4

 

19.2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

9

7

 

2

 

2

 

19.3

Chi cục Quản lý Biển đảo

8

3

 

5

 

1

 

19.4

Chi cục Quản lý Đất đai

10

10

 

 

 

1

 

19.5

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

12

 

 

12

 

 

 

19.6

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

10

 

 

10

 

 

 

19.7

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

10

 

 

10

 

2

 

19.8

Trung tâm Phát triển quỹ đất

16

 

 

16

 

1

 

19.9

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

52

 

 

52

 

18

 

19.9.1

Cơ quan Văn phòng Đăng ký đất đai

14

 

 

14

 

2

 

19.9.2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Ninh Bình

5

 

 

5

 

1

 

19.9.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Tam Điệp

3

 

 

3

 

2

 

19.9.4

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nho Quan

8

 

 

8

 

1

 

19.9.5

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Gia Viễn

5

 

 

5

 

2

 

19.9.6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hoa Lư

4

 

 

4

 

2

 

19.9.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Khánh

5

 

 

5

 

 

 

19.9.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kim Sơn

4

 

 

4

 

5

 

19.9.9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Mô

4

 

 

4

 

3

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

41

23

 

18

 

4

Giảm 01 BCHC

20.1

Cơ quan Sở

23

23

 

 

 

2

 

20.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

18

 

 

18

 

2

 

21

Ban QL Dự án các công trình trọng điểm tỉnh

23

 

 

23

 

3

 

22

Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An

49

 

 

48

1

6

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

101

 

 

85

16

10

 

24

Trường Đại học Hoa Lư

256

 

 

256

0

32

 

25

CÁC HỘI/TCPCP

67

 

 

52

15

13

 

25.1

Liên minh Hợp tác xã

15

 

 

9

6

1

 

25.2

Hội Văn học nghệ thuật

11

 

 

10

1

1

 

25.3

Hội Đông Y

3

 

 

3

 

1

 

25.4

Hội người mù

4

 

 

2

2

 

 

25.5

Hội Nhà báo

2

 

 

1

1

 

 

25.6

Hội Liên hiệp thanh niên

3

 

 

2

1

 

 

25.7

Hội Luật gia

3

 

 

3

 

1

 

25.8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

10

 

 

9

1

2

 

25.9

Hội Sinh vật cảnh

1

 

 

 

1

 

 

25.10

Hiệp Hội các doanh nghiệp tỉnh

2

 

 

2

 

3

 

25.11

Hội chữ thập đỏ

11

 

 

10

1

1

 

25.12

Hội Khuyến học tỉnh

1

 

 

1

 

1

 

25.13

Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh

1

 

 

 

1

 

 

25.14

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN

 

 

 

 

 

1

 

25.15

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

 

 

 

 

 

1

 

B

CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

14,447

665

 

13,768

14

 

 

I

UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH

1,625

88

 

1,528

9

21

 

1

Hành chính

88

88

 

 

 

 

Giảm 02 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

1,490

 

 

1,490

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

490

 

 

490

 

 

 

2.3

Cấp học Tiểu học

575

 

 

575

 

 

Bổ sung 20 biên chế

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

421

 

 

421

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

18

 

 

15

3

 

 

5

Sự nghiệp khác

23

 

 

17

6

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

II

UBND THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

1,029

81

 

944

4

12

 

1

Hành chính

81

81

 

 

 

 

Giảm 01 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

897

 

 

897

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

384

 

 

384

 

 

Bổ sung 30 biên chế

2.3

Cấp học Tiểu học

295

 

 

295

 

 

Bổ sung 07 biên chế

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

214

 

 

214

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

20

 

 

20

 

 

 

5

Sự nghiệp khác

25

 

 

21

4

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

III

UBND HUYỆN NHO QUAN

2,316

89

 

2,227

 

17

 

1

Hành chính

89

89

 

 

 

 

Giảm 01 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

2,190

 

 

2,190

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

740

 

 

740

 

 

Bổ sung 50, điều chuyển 11 THCS của Yên Khánh về

2.3

Cấp học Tiểu học

778

 

 

778

 

 

Bổ sung 15 biên chế

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

668

 

 

668

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

19

 

 

19

 

 

 

5

Sự nghiệp khác

12

 

 

12

 

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

IV

UBND HUYỆN GIA VIỄN

1,872

80

 

1,792

 

16

 

1

Hành chính

80

80

 

 

 

 

Giảm 02 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

1,753

 

 

1,753

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

631

 

 

631

 

 

Bổ sung 25 biên chế

2.3

Cấp học Tiểu học

587

 

 

587

 

 

Bổ sung 20 biên chế

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

531

 

 

531

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

14

 

 

14

 

 

 

5

Sư nghiệp khác

19

 

 

19

 

 

Bổ sung 01 biên chế

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

V

UBND HUYỆN HOA LƯ

1,167

79

 

1,088

 

8

 

1

Hành chính

79

79

 

 

 

 

Giảm 01 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

1,048

 

 

1,048

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

400

 

 

400

 

 

Bổ sung 30 biên chế

2.3

Cấp học Tiểu học

328

 

 

328

 

 

 

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

316

 

 

316

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

14

 

 

14

 

 

Bổ sung 01 biên chế

5

Sự nghiệp khác

20

 

 

20

 

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

VI

UBND HUYỆN YÊN KHÁNH

2,013

79

 

1,933

1

9

 

1

Hành chính

79

79

 

 

 

 

Giảm 02 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

1,886

 

 

1,886

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

658

 

 

658

 

 

 

2.3

Cấp học Tiểu học

646

 

 

646

 

 

 

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

578

 

 

578

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

17

 

 

17

 

 

 

5

Sự nghiệp khác

25

 

 

24

1

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

VII

UBND HUYỆN KIM SƠN

2,578

90

 

2,488

 

9

 

1

Hành chính

90

90

 

 

 

 

Giảm 02 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

2,436

 

 

2,436

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

795

 

 

795

 

 

Bổ sung 10 biên chế

2.3

Cấp học Tiểu học

891

 

 

891

 

 

 

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

746

 

 

746

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

23

 

 

23

 

 

 

5

Sự nghiệp khác

23

 

 

23

 

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

VIII

UBND HUYỆN YÊN MÔ

1,847

79

 

1,768

 

21

 

1

Hành chính

79

79

 

 

 

 

Giảm 02 BCHC

2

Sự nghiệp Giáo dục

1,727

 

 

1,727

 

 

 

2.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

4

 

 

4

 

 

 

2.2

Cấp học Mầm non

676

 

 

676

 

 

Bổ sung 60 biên chế

2.3

Cấp học Tiểu học

528

 

 

528

 

 

 

2.4

Cấp học Trung học cơ sở

519

 

 

519

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

1

 

 

1

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao

14

 

 

14

 

 

 

5

Sự nghiệp khác

21

 

 

21

 

 

 

6

Biên chế dự phòng

5

 

 

5

 

 

 

TỔNG CỘNG

23,483

1,706

20

21,628

129

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017

  • Số hiệu: 01/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Đinh Văn Điến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản