Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT DANH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 07/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 1.344 (một nghìn ba trăm bốn mươi tư) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình, gồm:
- 1.074 (một nghìn không trăm bảy mươi tư) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
- 187 (một trăm tám mươi bảy) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục II kèm theo).
- 83 (tám mươi ba) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến theo ngành, lĩnh vực quản lý tại
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan cập nhật đồng bộ danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổ chức cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng cho các sở, ngành; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 360/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình và số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1.074 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH | MỨC ĐỘ | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
1 | 1.004688.000.00.00.H54 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Đất đai | Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.002040.000.00.00.H54 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.004217.000.00.00.H54 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Đất đai | Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | 1.005398.000.00.00.H54 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | 2.001938.000.00.00.H54 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | 1.010733.000.00.00.H54 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | 1.010735.000.00.00.H54 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | 1.010727.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | 1.010728.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | 1.010729.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | 1.010730.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 | 1.008675.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | 1.008682.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | 1.008603.000.00.00.H54 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Môi trường | Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | 1.009481.000.00.00.H54 | Công nhận khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | 1.005401.000.00.00.H54 | Giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | 1.004935.000.00.00.H54 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 | 1.005400.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | 1.005399.000.00.00.H54 | Trả lại khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 | 1.005189.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Biển | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | 2.000472.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 | 1.000969.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 | 1.000942.000.00.00.H54 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 | 2.000444.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | Biển | Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 | 1.000987.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 | 1.000970.000.00.00.H54 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 | 1.000943.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 | 1.000778.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | 1.004481.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 | 1.005408.000.00.00.H54 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 | 2.001814.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 | 2.001787.000.00.00.H54 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 | 2.001783.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 | 1.004135.000.00.00.H54 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 | 1.004345.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 | 2.001781.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 | 1.004343.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 | 2.001777.000.00.00.H54 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 | 1.004367.000.00.00.H54 | Đóng của mỏ khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 | 1.004264.000.00.00.H54 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 | 1.004434.000.00.00.H54 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 | 1.004433.000.00.00.H54 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 | 1.004446.000.00.00.H54 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 | 1.004132.000.00.00.H54 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 | 1.004083.000.00.00.H54 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 | 1.000842.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 | 1.004253.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 | 1.004122.000.00.00.H54 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 | 2.001738.000.00.00.H54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 | 1.004179.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 | 1.004167.000.00.00.H54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 | 1.004232.000.00.00.H54 | Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 | 1.004228.000.00.00.H54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 | 1.004223.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 | 1.004211.000.00.00.H54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
56 | 1.009669.000.00.00.H54 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Tài nguyên nước | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 | 2.001770.000.00.00.H54 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Tài nguyên nước | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 | 1.004283.000.00.00.H54 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 | 1.000049.000.00.00.H54 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc và bản đồ | Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 | 2.002475.000.00.00.H54 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc và bản đồ | Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
61 | 1.004237.000.00.00.H54 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Khai thác thông tin | Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
63 | 2.002038.000.00.00.H54 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
64 | 2.002036.000.00.00.H54 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
65 | 1.005136.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
66 | 2.001895.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
67 | 1.003179.000.00.00.H54 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
68 | 1.003160.000.00.00.H54 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
69 | 2.000488.000.00.00.H54 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch Tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
70 | 2.001417.000.00.00.H54 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch Tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
71 | 2.000505.000.00.00.H54 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch Tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
72 | 1.002010.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
73 | 1.002032.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
74 | 1.002055.000.00.00.H54 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
75 | 1.002079.000.00.00.H54 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
76 | 1.002099.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
77 | 1.002153.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
78 | 1.002181.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
79 | 1.002198.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
80 | 1.002218.000.00.00.H54 | Hợp nhất công ty luật | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
81 | 1.002234.000.00.00.H54 | Sáp nhập công ty luật | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
82 | 1.008709.000.00.00.H54 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
83 | 1.002398.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
84 | 1.002384.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
85 | 1.002368.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
86 | 1.001071.000.00.00.H54 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
87 | 1.001446.000.00.00.H54 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
88 | 1.001125.000.00.00.H54 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
89 | 1.001153.000.00.00.H54 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
90 | 1.001721.000.00.00.H54 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
91 | 1.001756.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
92 | 1.001799.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
93 | 2.000789.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
94 | 2.000778.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
95 | 1.001688.000.00.00.H54 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
96 | 2.000766.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
97 | 1.001665.000.00.00.H54 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
98 | 2.000758.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
99 | 1.001647.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
100 | 2.000743.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Công chứng | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
101 | 1.009832.000.00.00.H54 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
102 | 2.000890.000.00.00.H54 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
103 | 2.000823.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
104 | 2.000568.000.00.00.H54 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
105 | 1.001216.000.00.00.H54 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
106 | 2.000555.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
107 | 1.001117.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Giám Định tư pháp | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
108 | 1.000627.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
109 | 1.000614.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
110 | 1.000588.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
111 | 1.000426.000.00.00.H54 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
112 | 1.000404.000.00.00.H54 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
113 | 1.000390.000.00.00.H54 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
114 | 2.001815.000.00.00.H54 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
115 | 2.001807.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
116 | 2.001395.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
117 | 2.001333.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
118 | 2.001258.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
119 | 2.001247.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
120 | 2.001225.000.00.00.H54 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
121 | 2.002139.000.00.00.H54 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
122 | 1.002626.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
123 | 1.008727.000.00.00.H54 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
124 | 1.001842.000.00.00.H54 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
125 | 1.001633.000.00.00.H54 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
126 | 1.001600.000.00.00.H54 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
127 | 1.008889.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
128 | 1.008890.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
129 | 1.008904.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
130 | 1.008905.000.00.00.H54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
131 | 1.008906.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
132 | 1.001248.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
133 | 1.009284.000.00.00.H54 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
134 | 1.008913.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
135 | 2.002047.000.00.00.H54 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
136 | 2.001716.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 4 | Sở Tư pháp |
137 | 1.008914.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
138 | 2.000515.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
139 | 1.008915.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | 3 | Sở Tư pháp |
140 | 1.008916.000.00.00.H54 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Hòa giải thương mại | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Mức độ 3 | Sở Tư pháp |
141 | 2.000596.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Mức độ 4 | Sở Tư pháp |
142 | 1.001233.000.00.00.H54 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Mức độ 3 | Sở Tư pháp |
143 | 2.000954.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Mức độ 3 | Sở Tư pháp |
144 | 1.009784.000.00.00.H54 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 | Mức độ 3 | Sở Tư pháp |
145 | 1.000766.000.00.00.H54 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
146 | 1.000638.000.00.00.H54 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
147 | 2.000269.000.00.00.H54 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
148 | 2.000264.000.00.00.H54 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
149 | 1.000535.000.00.00.H54 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
150 | 1.000517.000.00.00.H54 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
151 | 1.001589.000.00.00.H54 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
152 | 1.001894.000.00.00.H54 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
153 | 1.001854.000.00.00.H54 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
154 | 1.001843.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
155 | 1.001832.000.00.00.H54 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
156 | 1.001775.000.00.00.H54 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
157 | 2.001717.000.00.00.H54 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
158 | 1.003999.000.00.00.H54 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
159 | 1.010195.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
160 | 1.010196.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
161 | 2.000449.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
162 | 1.000934.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
163 | 1.000924.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
164 | 2.000287.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
165 | 2.000437.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
166 | 1.000898.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
167 | 2.000422.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
168 | 2.000418.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
169 | 1.000681.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. | Nội vụ | Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 | 4 | Sở Nội Vụ |
170 | 2.001481.000.00.00.H54 | Thủ tục thành lập hội | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
171 | 1.003900.000.00.00.H54 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
172 | 2.001688.000.00.00.H54 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
173 | 1.003858.000.00.00.H54 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
174 | 1.003503.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
175 | 2.001678.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi tên hội | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
176 | 1.003918.000.00.00.H54 | Thủ tục hội tự giải thể | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
177 | 1.003960.000.00.00.H54 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Nội vụ | Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 | Sở Nội Vụ |
178 | 2.001567.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
179 | 1.003621.000.00.00.H54 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
180 | 2.000456.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
181 | 1.001886.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
182 | 1.001550.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
183 | 1.001818.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
184 | 1.001875.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
185 | 1.001807.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
186 | 1.001797.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
187 | 1.001604.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
188 | 1.001610.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
189 | 2.000713.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
190 | 1.001640.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
191 | 1.001637.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
192 | 1.001626.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
193 | 1.001628.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
194 | 1.000415.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
195 | 1.000654.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
196 | 1.001642.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
197 | 1.001624.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
198 | 1.000780.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
199 | 1.000587.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
200 | 1.000604.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
201 | 1.000788.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
202 | 2.002167.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Nội vụ | Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 | Sở Nội Vụ |
203 | 1.003822.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
204 | 2.001590.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
205 | 1.003916.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
206 | 1.003950.000.00.00.H54 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
207 | 1.003920.000.00.00.H54 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
208 | 1.003879.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi tên quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
209 | 1.003866.000.00.00.H54 | Thủ tục tự giải thể quỹ | Nội vụ | Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | 4 | Sở Nội Vụ |
210 | 2.001631.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
211 | 1.003838.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
212 | 2.001613.000.00.00.H54 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
213 | 1.003793.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
214 | 2.001591.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
215 | 1.003738.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
216 | 1.003646.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
217 | 1.003835.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218 | 1.001106.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
219 | 1.001123.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
220 | 1.001822.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
221 | 1.002003.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
222 | 1.003901.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
223 | 2.001641.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
224 | 1.001833.000.00.00.H54 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
225 | 1.001809.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
226 | 1.001778.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
227 | 1.001755.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
228 | 1.001738.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
229 | 1.001704.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
230 | 1.001671.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
231 | 1.001229.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
232 | 1.001211.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
233 | 1.001191.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
234 | 1.001182.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
235 | 1.001147.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
236 | 1.009397.000.00.00.H54 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
237 | 1.009398.000.00.00.H54 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
238 | 1.009399.000.00.00.H54 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
239 | 1.009403.000.00.00.H54 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
240 | 1.003676.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
241 | 1.003654.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
242 | 1.001029.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
243 | 1.000963.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
244 | 1.001008.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
245 | 1.000922.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
246 | 1.004659.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
247 | 1.004650.000.00.00.H54 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
248 | 1.004645.000.00.00.H54 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
249 | 1.004639.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
250 | 1.004666.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
251 | 1.004662.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
252 | 1.003784.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
253 | 1.003743.000.00.00.H54 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
254 | 2.001496.000.00.00.H54 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
255 | 1.003608.000.00.00.H54 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
256 | 1.003560.000.00.00.H54 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
257 | 1.008895.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
258 | 1.008896.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
259 | 1.008897.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
260 | 1.005441.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
261 | 1.001420.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
262 | 1.001407.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
263 | 2.001414.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
264 | 1.000919.000.00.00H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
265 | 1.000817.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
266 | 1.000454.000.00.00.H4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
267 | 1.000433.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
268 | 1.000379.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
269 | 1.000104.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
270 | 2.000022.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
271 | 1.003310.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
272 | 1.004723.000.00.00.H54 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
273 | 1.002445.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
274 | 1.002396.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
275 | 1.003441.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
276 | 1.000983.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
277 | 1.002022.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
278 | 1.002013.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
279 | 1.001782.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
280 | 1.000953.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
281 | 1.000936.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
282 | 1.000920.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
283 | 1.001195.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
284 | 1.000904.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
285 | 1.000883.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
286 | 1.000863.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
287 | 1.000847.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
288 | 1.000830.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289 | 1.000814.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
290 | 1.000644.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
291 | 1.000842.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
292 | 1.005163.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
293 | 2.002188.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
294 | 1.000594.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
295 | 1.000560.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
296 | 1.000544.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
297 | 1.001213.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
298 | 1.000518.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
299 | 1.000501.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 | 1.000485.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
301 | 1.005357.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
302 | 1.001801.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
303 | 1.001500.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
304 | 1.005162.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
305 | 1.001517.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
306 | 1.001527.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
307 | 1.001056.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
308 | 1.004528.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
309 | 2.001628.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
310 | 2.001616.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
311 | 2.001622.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
312 | 2.001611.000.00.00.H54 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
313 | 2.001589.000.00.00.H54 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
314 | 1.003742.000.00.00.H54 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
315 | 1.001837.000.00.00.H54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
316 | 1.001440.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
317 | 1.004605.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
318 | 1.003717.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
319 | 1.003240.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
320 | 1.003275.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
321 | 1.005161.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
322 | 1.003002.000.00.00.H54 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
323 | 1.004628.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
324 | 1.004623.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325 | 1.001432.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
326 | 1.004614.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
327 | 1.003490.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Lữ hành | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
328 | 1.004551.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
329 | 1.004503.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
330 | 1.001455.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
331 | 1.004580.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
332 | 1.004572.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
333 | 1.004594.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Dịch vụ du lịch khác | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
334 | 1.003035.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến | Điện ảnh | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
335 | 1.003017.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
336 | 1.007763.000.00.00.H54 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
337 | 1.007748.000.00.00.H54 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
338 | 1.010006.000.00.00.H54 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
339 | 1.010007.000.00.00.H54 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
340 | 1.010005.000.00.00.H54 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
341 | 1.010009.000.00.00.H54 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
342 | 1.009981.000.00.00.H54 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
343 | 1.009978.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
344 | 1.009979.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
345 | 1.009989.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
346 | 1.009990.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
347 | 1.009984.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
348 | 1.009985.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
349 | 1.009975.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
350 | 1.009974.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
351 | 1.009980.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
352 | 1.009976.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
353 | 1.009936.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
354 | 1.009928.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
355 | 1.009983.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
356 | 1.009977.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
357 | 1.009991.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
358 | 1.009986.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
359 | 1.009987.000.00.00.H54 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
360 | 1.009988.000.00.00.H54 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
361 | 1.009982.000.00.00.H54 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
362 | 1.008993.000.00.00.H54 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
363 | 1.008992.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
364 | 1.008989.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
365 | 1.008990.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
366 | 1.008991.000.00.00.H54 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
367 | 1.008891.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
368 | 1.008432.000.00.00.H54 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
369 | 1.006871.000.00.00.H54 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
370 | 1.007767.000.00.00.H54 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
371 | 1.007766.000.00.00.H54 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
372 | 1.007765.000.00.00.H54 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
373 | 1.007764.000.00.00.H54 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
374 | 1.007750.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
375 | 1.006876.000.00.00.H54 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
376 | 1.006873.000.00.00.H54 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
377 | 1.002701.000.00.00.H54 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
378 | 1.002625.000.00.00.H54 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
379 | 1.002572.000.00.00.H54 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
380 | 1.002621.000.00.00.H54 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
381 | 1.002515.000.00.00.H54 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
382 | 2.001116.000.00.00.H54 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 | Sở Xây dựng |
383 | 1.010747.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Xây dựng | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | 4 | Sở Xây dựng |
384 | 1.009661.000.00.00.H54 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
385 | 1.009662.000.00.00.H54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
386 | 1.009665.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
387 | 1.009671.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
388 | 1.009729.000.00.00.H54 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
389 | 1.009731.000.00.00.H54 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
390 | 1.009736.000.00.00.H54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
391 | 2.001610.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
392 | 2.001583.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
393 | 2.001199.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
394 | 2.002043.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
395 | 2.002042.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
396 | 2.002041.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
397 | 1.005169.000.00.00.H54 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
398 | 2.002011.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
399 | 2.002010.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
400 | 2.002009.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
401 | 2.002008.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
402 | 1.005114.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
403 | 2.002000.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
404 | 2.001993.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
405 | 2.002069.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
406 | 2.002075.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
407 | 2.002072.000.00.00.H54 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
408 | 2.002045.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
409 | 1.010026.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
410 | 2.002085.000.00.00.H54 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
411 | 2.002083.000.00.00.H54 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
412 | 2.002059.000.00.00.H54 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
413 | 2.002060.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
414 | 2.002057.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
415 | 2.002032.000.00.00.H54 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
416 | 2.002033.000.00.00.H54 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
417 | 1.010027.000.00.00.H54 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
418 | 2.002018.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
419 | 2.002017.000.00.00.H54 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
420 | 2.002023.000.00.00.H54 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
421 | 2.002022.000.00.00.H54 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
422 | 2.002016.000.00.00.H54 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
423 | 1.010030.000.00.00.H54 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
424 | 1.010031.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
425 | 1.010010.000.00.00.H54 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
426 | 1.010023.000.00.00.H54 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
427 | 2.001996.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
428 | 2.002044.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
429 | 2.001992.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
430 | 2.001954.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
431 | 2.002070.000.00.00.H54 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
432 | 2.002031.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
433 | 1.005176.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
434 | 2.002034.000.00.00.H54 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
435 | 2.002015.000.00.00.H54 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
436 | 2.002029.000.00.00.H54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
437 | 2.002020.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
438 | 2.000368.000.00.00.H54 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
439 | 2.000416.000.00.00.H54 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
440 | 2.000375.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
441 | 1.010029.000.00.00.H54 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
442 | 1.005125.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
443 | 2.002013.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
444 | 1.005003.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
445 | 1.005047.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
446 | 1.005122.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
447 | 2.001979.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
448 | 2.001957.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
449 | 1.005056.000.00.00.H54 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
450 | 1.005072.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
451 | 2.001962.000.00.00.H54 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
452 | 1.005064.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
453 | 1.005124.000.00.00.H54 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
454 | 1.005046.000.00.00.H54 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
455 | 1.005283.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
456 | 2.002125.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
457 | 2.002173.000.00.00.H54 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Tài chính (Quản lý Công sản) | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 ; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 3 | Sở Tài chính |
458 | 2.002217.000.00.00.H54 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Tài chính (quản lý giá) | Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 3 | Sở Tài chính |
459 | 2.002206.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tài chính (Tin học - Thống kê) | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 ; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 | Sở Tài chính |
460 | 1.005429.000.00.00.H54 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Tài chính (Quản lý Công sản) | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 | Sở Tài chính |
461 | 1.005434.000.00.00.H54 | Mua quyển hóa đơn | Tài chính (Quản lý Công sản) | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 | Sở Tài chính |
462 | 1.005435.000.00.00.H54 | Mua hóa đơn lẻ | Tài chính (Quản lý Công sản) | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 | Sở Tài chính |
463 | 2.001179.000.00.00.H54 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
464 | 1.002935.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
465 | 2.001164.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
466 | 2.001148.000.00.00.H54 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
467 | 2.001143.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
468 | 2.001137.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
469 | 1.002690.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
470 | 2.001643.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
471 | 2.001248.000.00.00.H54 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
472 | 1.005360.000.00.00.H54 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
473 | 2.000228.000.00.00.H54 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
474 | 2.000058.000.00.00.H54 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
475 | 2.002248.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
476 | 2.002249.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
477 | 1.001786.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
478 | 1.001770.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
479 | 1.001747.000.00.00.H54 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
480 | 1.001716.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
481 | 1.001693.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
482 | 1.001677.000.00.00.H54 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
483 | 2.002278.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
484 | 2.001525.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
485 | 1.004473.000.00.00.H54 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
486 | 1.004460.000.00.00.H54 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
487 | 1.004467.000.00.00.H54 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
488 | 2.000112.000.00.00.H54 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
489 | 2.000079.000.00.00.H54 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
490 | 2.002144.000.00.00.H54 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
491 | 1.003542.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
492 | 2.001483.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
493 | 2.001208.000.00.00.H54 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
494 | 2.001100.000.00.00.H54 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
495 | 2.001501.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
496 | 2.001259.000.00.00.H54 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
497 | 2.001209.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
498 | 2.001207.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
499 | 2.001277.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
500 | 2.001268.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
501 | 2.000212.000.00.00.H54 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
502 | 1.000449.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
503 | 1.000438.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
504 | 1.000373.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
505 | 1.001392.000.00.00.H54 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
506 | 1.003709.000.00.00.H54 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
507 | 1.003748.000.00.00.H54 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
508 | 1.003773.000.00.00.H54 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
509 | 1.003787.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
510 | 1.003800.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
511 | 1.003824.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
512 | 1.003848.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
513 | 1.003876.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
514 | 1.003803.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
515 | 1.003774.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
516 | 1.003746.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
517 | 1.003720.000.00.00.H54 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
518 | 1.003644.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
519 | 1.003628.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
520 | 1.003547.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
521 | 1.003531.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
522 | 1.003516.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
523 | 2.000980.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
524 | 1.001086.000.00.00.H54 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
525 | 1.001077.000.00.00.H54 | Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
526 | 1.000854.000.00.00.H54 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
527 | 1.001595.000.00.00.H54 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
528 | 1.001824.000.00.00.H54 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
529 | 1.001846.000.00.00.H54 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
530 | 1.001884.000.00.00.H54 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
531 | 1.001907.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
532 | 1.002230.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
533 | 1.002215.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
534 | 1.002205.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
535 | 1.002191.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
536 | 1.002182.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
537 | 1.002162.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
538 | 1.002140.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
539 | 1.002131.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
540 | 1.002111.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
541 | 1.002097.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
542 | 1.002073.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
543 | 1.002058.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
544 | 1.002037.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
545 | 1.002015.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
546 | 1.002000.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
547 | 1.001987.000.00.00.H54 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
548 | 1.001750.000.00.00.H54 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (NVY) | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
549 | 1.001734.000.00.00.H54 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế(NVY) | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
550 | 1.001641.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
551 | 1.002464.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
552 | 1.000562.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
553 | 1.000511.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
554 | 2.000984.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
555 | 2.000980.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
556 | 2.000968.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
557 | 1.001552.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực y, dược cổ truyền | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
558 | 1.001538.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực y, dược cổ truyền | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
559 | 1.001532.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực y, dược cổ truyền | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
560 | 1.001398.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Lĩnh vực y, dược cổ truyền | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
561 | 1.001393.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực y, dược cổ truyền | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
562 | 1.004616.000.00.00.H54 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
563 | 1.004604.000.00.00.H54 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
564 | 1.004599.000.00.00.H54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
565 | 1.004593.000.00.00.H54 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
566 | 1.004585.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
567 | 1.004576.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
568 | 1.004571.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
569 | 1.004557.000.00.00.H54 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
570 | 1.004532.000.00.00.H54 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
571 | 1.004449.000.00.00.H54 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
572 | 1.004087.000.00.00.H54 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
573 | 1.003963.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
574 | 1.003613.000.00.00.H54 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
575 | 1.002399.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
576 | 1.001893.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
577 | 1.003001.000.00.00.H54 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
578 | 1.002952.000.00.00.H54 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Lĩnh vực dược phẩm | 1955/QĐ-UBND | 4 | Sở Y tế |
579 | 1.002934.000.00.00.H54 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
580 | 1.002258.000.00.00.H54 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
581 | 1.002339.000.00.00.H54 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
582 | 1.002292.000.00.00.H54 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Lĩnh vực dược phẩm | 1955 | 4 | Sở Y tế |
583 | 1.002235.000.00.00.H54 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Lĩnh vực dược phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
584 | 1.002483.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
585 | 1.000990.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
586 | 1.000793.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
587 | 1.000662.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
588 | 1.003055.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
589 | 1.003064.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
590 | 1.009407.000.00.00.H54 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Lĩnh vực mỹ phẩm | 1139/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | 4 | Sở Y tế |
591 | 1.003073.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Lĩnh vực mỹ phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
592 | 1.003006.000.00.00.H54 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
593 | 1.003029.000.00.00.H54 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
594 | 1.003039.000.00.00.H54 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D | Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
595 | 2.000985.000.00.00.H54 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
596 | 2.000982.000.00.00.H54 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
597 | 1.004607.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
598 | 1.004564.000.00.00.H54 | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
599 | 1.004568.000.00.00.H54 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
600 | 1.004541.000.00.00.H54 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
601 | 1.000844.000.00.00.H54 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
602 | 1.002423.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
603 | 1.002944.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Lĩnh vực y tế dự phòng | 1269/QĐ-UBND | 4 | Sở Y tế |
604 | 1.002467.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Lĩnh vực y tế dự phòng | 1269 | 4 | Sở Y tế |
605 | 1.004488.000.00.00.H54 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4 | Sở Y tế |
606 | 1.004477.000.00.00.H54 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
607 | 1.004471.000.00.00.H54 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
608 | 1.004461.000.00.00.H54 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
609 | 1.003958.000.00.00.H54 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 3 | Sở Y tế |
610 | 1.003580.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
611 | 2.000655.000.00.00.H54 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
612 | 1.001386.000.00.00.H54 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
613 | 1.006422.000.00.00.H54 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 3 | Sở Y tế |
614 | 1.006425.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 3 | Sở Y tế |
615 | 1.006431.000.00.00.H54 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực y tế dự phòng | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 3 | Sở Y tế |
616 | 1.002425.000.00.00.H54 | Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 4 | Sở Y tế |
617 | 1.003348.000.00.00.H54 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
618 | 1.003332.000.00.00.H54 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
619 | 1.003108.000.00.00.H54 | Xác nhận đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
620 | 1.000906.000.00.00.H54 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Lĩnh vực giám định y khoa | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
621 | 1.010078.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Lĩnh vực giám định y khoa | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
622 | 1.004539.000.00.00.H54 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. | Lĩnh vực đào tạo | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 | Sở Y tế |
623 | 1.001523.000.00.00.H54 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực tổ chức cán bộ | Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 | 3 | Sở Y tế |
624 | 1.001514.000.00.00.H54 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực tổ chức cán bộ | Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 | 3 | Sở Y tế |
625 | 2.000135.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
626 | 2.000062.000.00.00.H54 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
627 | 1.001310.000.00.00.H54 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
628 | 1.001305.000.00.00.H54 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
629 | 2.000291.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
630 | 2.000056.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
631 | 2.000051.000.00.00.H54 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | Bảo trợ xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
632 | 1.004944.000.00.00.H54 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
633 | 1.010596.000.00.00.H54 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
634 | 1.010594.000.00.00.H54 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị. | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
635 | 1.010593.000.00.00.H54 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
636 | 1.010592.000.00.00.H54 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
637 | 1.010591.000.00.00.H54 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
638 | 1.010590.000.00.00.H54 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
639 | 1.010588.000.00.00.H54 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
640 | 1.010587.000.00.00.H54 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
641 | 1.010589.000.00.00.H54 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
642 | 2.000632.000.00.00.H54 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
643 | 2.000099.000.00.00.H54 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
644 | 1.000243.000.00.00.H54 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
645 | 1.000138.000.00.00.H54 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
646 | 2.000189.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
647 | 1.000553.000.00.00.H54 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
648 | 1.000531.000.00.00.H54 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
649 | 1.000530.000.00.00.H54 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
650 | 1.000523.000.00.00.H54 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
651 | 1.000509.000.00.00.H54 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
652 | 1.000482.000.00.00.H54 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
653 | 1.000389.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
654 | 1.000266.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
655 | 1.000234.000.00.00.H54 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
656 | 1.000160.000.00.00.H54 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
657 | 1.000154.000.00.00.H54 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
658 | 1.000031.000.00.00.H54 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
659 | 1.000167.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề) | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
660 | 1.000091.000.00.00.H54 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
661 | 2.000044.000.00.00.H54 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
662 | 2.000036.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
663 | 2.000027.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
664 | 2.000025.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
665 | 2.000032.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, Chống tệ nạn xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
666 | 2.001955.000.00.00.H54 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
667 | 2.001949.000.00.00.H54 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
668 | 1.009467.000.00.00.H54 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
669 | 1.009466.000.00.00.H54 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
670 | 1.008365.000.00.00.H54 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
671 | 1.008360.000.00.00.H54 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
672 | 1.004949.000.00.00.H54 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
673 | 1.000479.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
674 | 1.000464.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
675 | 1.000448.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
676 | 1.000436.000.00.00.H54 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
677 | 1.000414.000.00.00.H54 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Tiền lương, Bảo hiểm xã hội | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
678 | 1.005450.000.00.00.H54 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
679 | 1.005449.000.00.00.H54 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
680 | 1.001853.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
681 | 1.000502.000.00.00.H54 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
682 | 2.002343.000.00.00.H54 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
683 | 2.002341.000.00.00.H54 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
684 | 2.002105.000.00.00.H54 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
685 | 2.000219.000.00.00.H54 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
686 | 2.000205.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
687 | 2.000192.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
688 | 2.000134.000.00.00.H54 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
689 | 2.000111.000.00.00.H54 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
690 | 1.009874.000.00.00.H54 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
691 | 1.009873.000.00.00.H54 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
692 | 1.009811.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
693 | 1.008363.000.00.00.H54 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
694 | 1.008362.000.00.00.H54 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
695 | 1.001881.000.00.00.H54 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
696 | 1.001865.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
697 | 1.001823.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
698 | 1.000459.000.00.00.H54 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
699 | 1.000105.000.00.00.H54 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
700 | 2.002028.000.00.00.H54 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
701 | 1.005132.000.00.00.H54 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
702 | 1.001978.000.00.00.H54 | Giải quyết hường trợ cấp thất nghiệp | Việc làm, An toàn lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
703 | 2.001396.000.00.00.H54 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
704 | 2.001157.000.00.00.H54 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
705 | 1.005387.000.00.00.H54 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
706 | 1.003423.000.00.00.H54 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
707 | 1.003042.000.00.00.H54 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
708 | 1.002741.000.00.00.H54 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
709 | 1.002487.000.00.00.H54 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
710 | 1.002363.000.00.00.H54 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
711 | 1.002519.000.00.00.H54 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
712 | 1.005067.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
713 | 1.005074.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
714 | 1.006388.000.00.00.H54 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
715 | 1.005070.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
716 | 1.006389.000.00.00.H54 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
717 | 1.005015.000.00.00.H54 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
718 | 1.005008.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
719 | 1.004988.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
720 | 1.004999.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
721 | 1.004991.000.00.00.H54 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
722 | 1.005053.000.00.00.H54 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
723 | 1.005049.000.00.00.H54 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
724 | 1.005025.000.00.00.H54 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
725 | 1.005043.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
726 | 1.005195.000.00.00.H54 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
727 | 1.005359.000.00.00.H54 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
728 | 1.005061.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
729 | 2.001985.000.00.00.H54 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
730 | 2.001987.000.00.00.H54 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
731 | 1.000181.000.00.00.H54 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
732 | 1.001000.000.00.00.H54 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
733 | 1.000729.000.00.00.H54 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
734 | 2.000011.000.00.00.H54 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
735 | 1.000270.000.00.00.H54 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
736 | 1.001088.000.00.00.H54 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
737 | 1.001714.000.00.00.H54 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
738 | 1.005144.000.00.00.H54 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
739 | 1.000288.000.00.00.H54 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
740 | 1.000691.000.00.00.H54 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
741 | 1.000280.000.00.00.H54 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
742 | 1.000715.000.00.00.H54 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
743 | 1.000711.000.00.00.H54 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
744 | 1.000713.000.00.00.H54 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
745 | 1.000939.000.00.00.H54 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
746 | 1.006446.000.00.00.H54 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
747 | 1.001495.000.00.00.H54 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
748 | 1.000718.000.00.00.H54 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
749 | 1.000716.000.00.00.H54 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
750 | 1.001493.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
751 | 1.003734.000.00.00.H54 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
752 | 1.005098.000.00.00.H54 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
753 | 1.005142.000.00.00.H54 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
754 | 1.005095.000.00.00.H54 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
755 | 1.005092.000.00.00.H54 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
756 | 2.001914.000.00.00.H54 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
757 | 1.004889.000.00.00.H54 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 | 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
758 | 1.010707.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao Thông Vận tải |
759 | 1.010708.000.00.00.H54 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao Thông Vận tải |
760 | 1.010709.000.00.00.H54 | Ngừng khai thác tuyến, phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao Thông Vận tải |
761 | 1.010708.000.00.00.H54 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao Thông Vận tải |
762 | .002861.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
763 | 1.002859.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
764 | 1.001737.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Lĩnh vực đường bộ | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
765 | 1.000703.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
766 | 2.002286.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
767 | 2.002287.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
768 | 2.002286.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Lĩnh vực đường bộ | số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
769 | 2.002287.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Lĩnh vực đường bộ | số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
770 | 2.002288.000.00.00.H54 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
771 | 2.002289.000.00.00.H54 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Lĩnh vực đường bộ | số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
772 | 2.002285.000.00.00.H54 | Đăng ký khai thác tuyến | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
773 | 1.002268.000.00.00.H54 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
774 | 1.002286.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
775 | 1.002046.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
776 | 1.001577.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
777 | 1.002877.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
778 | 1.002869.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
779 | 1.002856.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
780 | 1.002852.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
781 | 1.001023.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
782 | 1.001577.000.00.00.H54 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Lĩnh vực đường bộ | số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
783 | 1.000028.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
784 | 2.001963.000.00.00.H54 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
785 | 2.001921.000.00.00.H54 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
786 | 1.001035.000.00.00.H54 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
787 | 1.001046.000.00.00.H54 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
788 | 1.001061.000.00.00.H54 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
789 | 2.001919.000.00.00.H54 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
790 | 1.001087.000.00.00.H54 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
791 | 1.000660.000.00.00.H54 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
792 | 1.000672.000.00.00.H54 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
793 | 2.001915.000.00.00.H54 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Lĩnh vực đường bộ | số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
794 | 1.000583.000.00.00.H54 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
795 | 1.005021.000.00.00.H54 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
796 | 1.005021.000.00.00.H54 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
797 | 1.005210.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
798 | 1.001648.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
799 | 1.004995.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
800 | 1.001648.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
801 | 1.004993.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
802 | 1.001735.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
803 | 1.001751.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
804 | 1.004993.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
805 | 1.002809.000.00.00.H54 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
806 | 2.000769.000.00.00.H54 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
807 | 1.001970.000.00.00.H54 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
808 | 1.002798.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Lĩnh vực đường bộ | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
809 | 1.002030.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
810 | 1.002007.000.00.00.H54 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
811 | 1.001994.000.00.00.H54 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
812 | 2.000881.000.00.00.H54 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
813 | 2.000872.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
814 | 2.000847.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
815 | 1.001919.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
816 | 1.001896.000.00.00.H54 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
817 | 1.001826.000.00.00.H54 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Lĩnh vực đường bộ | số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
818 | 1.003658.000.00.00.H54 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
819 | 1.004242.000.00.00.H54 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
820 | 1.009462.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
821 | 1.009442.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
822 | 1.009465.000.00.00.H54 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
823 | 1.003930.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
824 | 2.002001.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
825 | 1.009459.000.00.00.H54 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
826 | 1.009460.000.00.00.H54 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
827 | 1.009464.000.00.00.H54 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
828 | 1.009442.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
829 | 1.009443.000.00.00.H54 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
830 | 1.009444.000.00.00.H54 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
831 | 1.009445.000.00.00.H54 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
832 | 1.009446.000.00.00.H54 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
833 | 1.009448.000.00.00.H54 | Thiết lập khu neo đậu | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
834 | 1.009449.000.00.00.H54 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
835 | 1.009450.000.00.00.H54 | Công bố đóng khu neo đậu | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
836 | 1.009451.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
837 | 1.009452.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
838 | 1.009453.000.00.00.H54 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
839 | 1.009454.000.00.00.H54 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
840 | 1.009455.000.00.00.H54 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
841 | 1.009456.000.00.00.H54 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
842 | 1.009458.000.00.00.H54 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
843 | 1.009461.000.00.00.H54 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
844 | 1.009463.000.00.00.H54 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
845 | 1.002771.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | Lĩnh vực hàng hải | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
846 | 2.001865.000.00.00.H54 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | Lĩnh vực hàng hải | số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
847 | 2.001561.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
848 | 2.001632.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
849 | 2.001617.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
850 | 2.001549.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
851 | 2.001535.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
852 | 2.001266.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
853 | 2.001249.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
854 | 2.001724.000.00.00.H54 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
855 | 2.000543.000.00.00.H54 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
856 | 2.000526.000.00.00.H54 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
857 | 2.000621.000.00.00.H54 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
858 | 2.000638.000.00.00.H54 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
859 | 2.000643.000.00.00.H54 | Cấp lại thẻ an toàn điện | điện | Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 3 | Sở Công thương |
860 | 1.002758.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
861 | 2.000652.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
862 | 2.001161.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
863 | 2.001172.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
864 | 2.001175.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
865 | 2.001547.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | hóa chất | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
866 | 2.001434.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
867 | 2.001433.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
868 | 2.000229.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
869 | 2.000221.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
870 | 2.000210.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
871 | 2.000172.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
872 | 1.003401.000.00.00.H54 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | vật liệu nổ công nghiệp | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 3 | Sở Công thương |
873 | 2.000033.000.00.00.H54 | Thông báo hoạt động khuyến mại | xúc tiến thương mại | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
874 | 2.001474.000.00.00.H54 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | xúc tiến thương mại | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
875 | 2.000004.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | xúc tiến thương mại | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
876 | 2.000002.000.00.00.H54 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | xúc tiến thương mại | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
877 | 2.001646.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | 4 | Sở Công thương |
878 | 2.001630.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 | 4 | Sở Công thương |
879 | 2.001636.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2023 | 4 | Sở Công thương |
880 | 2.000196.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
881 | 1.000425.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
882 | 2.000180.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
883 | 2.000163.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
884 | 1.000444.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
885 | 2.000211.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
886 | 2.000387.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
887 | 2.000376.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
888 | 2.000371.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
889 | 2.000194.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
890 | 2.000187.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
891 | 2.000175.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
892 | 2.000073.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
893 | 2.000207.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
894 | 2.000201.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | lưu thông hàng hóa trong nước | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
895 | 2.000063.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | thương mại quốctế | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
896 | 2.000347.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | thương mại quốctế | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
897 | 2.000450.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | thương mại quốctế | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
898 | 2.000327.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | thương mại quốctế | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
899 | 2.000314.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | thương mại quốctế | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | 4 | Sở Công thương |
900 | 1.009742.000.00.00.H54 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
901 | 1.009748.000.00.00.H54 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
902 | 1.009755.000.00.00.H54 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
903 | 1.009756.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
904 | 1.009757.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
905 | 1.009759.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
906 | 1.009760.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
907 | 1.009762.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
908 | 1.009763.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
909 | 1.009764.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
910 | 1.009765.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
911 | 1.009766.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
912 | 1.009767.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
913 | 1.009768.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
914 | 1.009769.000.00.00.H54 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
915 | 1.009770.000.00.00.H54 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
916 | 1.009771.000.00.00.H54 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
917 | 1.009772.000.00.00.H54 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
918 | 1.009774.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
919 | 1.009773.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
920 | 1.009775.000.00.00.H54 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
921 | 1.009974.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
922 | 1.009975.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
923 | 1.009976.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
924 | 1.009977.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
925 | 1.009978.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
926 | 1.009979.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Xây dựng | Quyết định số 2211/QĐ-UBND, ngày 10/09/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
927 | 1.000105.000.00.00.H54 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
928 | 2.000205.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
929 | 2.000192.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
930 | 1.000459.000.00.00.H54 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
931 | 2.001955.000.00.00.H54 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
932 | 1.009811.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động | Quyết định số 1629/QĐ-UBND, ngày 06/07/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
933 | 1.005132.000.00.00.H54 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Lao động | Quyết định số 3153/QĐ-UBND, ngày 12/03/2018 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
934 | 3.000019.000.00.00.H54 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Quản lý công sản | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
935 | 3.000020.000.00.00.H54 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Quản lý công sản | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
936 | 1.005413.000.00.00.H54 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Quản lý công sản | Quyết định số 2077/QĐ-UBND, ngày 25/08/2021 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
937 | 2.000063.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 15/01/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
938 | 2.000450.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 15/01/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
939 | 2.000347.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 15/01/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
940 | 2.000327.000.00.00.H54 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế | Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 15/01/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
941 | 2.000314.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép | Thương mại quốc tế | Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 15/01/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
942 | 1.004148.000.00.00.H54 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Bảo vệ môi trường | Quyết định số 2646/QĐ-UBND, ngày 10/09/2020 | 4 | Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp |
943 | 2.001766.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
944 | 2.001765.000.00.00.H54 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
945 | 2.001744.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 2359/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
946 | 2.001740.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 2359/QĐ-UBND | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
947 | 2.001737.000.00.00.H54 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
948 | 2.001732.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
949 | 2.001728.000.00.00.H54 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
950 | 2.001584.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
951 | 2.001564.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
952 | 2.001173.000.00.00.H54 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Báo chí | Quyết định số 2359/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
953 | 2.001171.000.00.00.H54 | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí | Quyết định số 2359/QĐ-UBND | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
954 | 2.001091.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
955 | 2.001087.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
956 | 1.009374.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí | Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
957 | 1.008201.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
958 | 1.005452.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
959 | 1.005442.000.00.00.H54 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
960 | 1.009386.000.00.00.H54 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí | Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
961 | 1.004470.000.00.00.H54 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
962 | 1.004379.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
963 | 2.001594.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
964 | 1.004153.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 2359/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
965 | 1.003888.000.00.00.H54 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Báo chí | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
966 | 1.003868.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
967 | 1.003729.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
968 | 1.003725.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
969 | 1.003687.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
970 | 1.003659.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
971 | 1.003633.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | Bưu chính | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
972 | 1.003483.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
973 | 1.003384.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
974 | 1.003114.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản | Quyết định số 1306/QĐ-UBND | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
975 | 2.001098.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
976 | 1.007933.000.00.00.H54 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
977 | 1.007932.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
978 | 1.007931.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
979 | 1.004509.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
980 | 1.004493.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
981 | 1.004363.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
982 | 1.004346.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
983 | 1.003984.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
984 | 1.008003.000.00.00.H54 | Cấp Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Lĩnh vực trồng trọt | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
985 | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
986 | 1.005319.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
987 | 1.004839.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
988 | 1.004022.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
989 | 1.003810.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
990 | 1.003781.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
991 | 1.003619.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
992 | 1.003612.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
993 | 1.003598.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
994 | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
995 | 1.003577.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
996 | 2.001064.000.00.00.H54 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
997 | 1.002338.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
998 | 1.002239.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
999 | 2.000873.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1000 | 1.001686.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1001 | 2.002132.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1002 | 1.001094.000.00.00.H54 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Lĩnh vực thú y | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1003 | 1.008129.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Lĩnh vực chăn nuôi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1004 | 1.008126.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Lĩnh vực chăn nuôi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1005 | 1.008128.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Lĩnh vực chăn nuôi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1006 | 1.008127.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Lĩnh vực chăn nuôi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1007 | 1.004923.000.00.00.H54 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1008 | 1.004921.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1009 | 1.004918.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1010 | 1.004915.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1011 | 1.004913.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1012 | 1.004692.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1013 | 1.004680.000.00.00.H54 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1014 | 1.004680.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1015 | 1.004656.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1016 | 1.004359.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1017 | 1.003666.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1018 | 1.003634.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1019 | 1.004697.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1020 | 1.004344.000.00.00.H54 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1021 | 1.003586.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1022 | 1.003650.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1023 | 1.004056.000.00.00.H54 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1024 | 1.003681.000.00.00.H54 | Xóa đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1025 | 1.004694.000.00.00.H54 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Lĩnh vực thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1026 | 3.000160.000.00.00.H54 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1027 | 3.000159.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1028 | 3.000152.000.00.00.H54 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1029 | 1.007918.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1030 | 1.007917.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1031 | 1.004815.000.00.00.H54 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1032 | 1.000084.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1033 | 1.000081.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1034 | 1.000065.000.00.00.H54 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1035 | 1.000058.000.00.00.H54 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1036 | 1.000055.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1037 | 3.000198.000.00.00.H54 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1038 | 1.000047.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1039 | 1.000045.000.00.00.H54 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1040 | 3.000160.000.00.00.H54 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lĩnh vực lâm nghiệp | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1041 | 2.001827.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1042 | 2.001823.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1043 | 2.001819.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1044 | 2.001838.000.00.00.H54 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1045 | 2.001241.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1046 | 1.003397.000.00.00.H54 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1047 | 1.003524.000.00.00.H54 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1048 | 1.003486.000.00.00.H54 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1049 | 1.003921.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1050 | 1.003893.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1051 | 1.003867.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1052 | 2.001804.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1053 | 1.004427.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1054 | 2.001793.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1055 | 1.004385.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1056 | 2.001791.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1057 | 2.001426.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1058 | 2.001401.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1059 | 1.003870.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1060 | 2.001796.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1061 | 2.001795.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1062 | 1.003880.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1063 | 1.003203.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Lĩnh vực thủy lợi | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1064 | 1.008410.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1065 | 1.008409.000.00.00.H54 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1066 | 1.008408.000.00.00.H54 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1067 | 1.003727.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề truyền thống | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1068 | 1.003712.000.00.00.H54 | Công nhận nghề truyền thống | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1069 | 1.003695.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1070 | 1.003327.000.00.00.H54 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1071 | 1.003388.000.00.00.H54 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1072 | 1.003371.000.00.00.H54 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1073 | 1.009478.000.00.00.H54 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1074 | 1.003618.000.00.00.H54 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | 917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
DANH MỤC 187 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH | MỨC ĐỘ |
1 | 1.010723.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 |
2 | 1.010724.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 |
3 | 1.010725.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 |
4 | 1.010726.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 |
5 | 1.008603.000.00.00.H54 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Môi trường | Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 | 4 |
6 | 1.009482.000.00.00.H54 | Công nhận khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 |
7 | 1.009483.000.00.00.H54 | Giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 |
8 | 1.009484.000.00.00.H54 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 |
9 | 1.009486.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 |
10 | 1.009485.000.00.00.H54 | Trả lại khu vực biển | Biển | Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | 4 |
11 | 2.000528.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
12 | 2.000806.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
13 | 1.001766.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
14 | 2.000779.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
15 | 1.001695.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
16 | 1.001669.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
17 | 2.000756.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
18 | 2.000748.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
19 | 2.002189.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
20 | 2.000554.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
21 | 2.000547.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
22 | 2.000522.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
23 | 1.000893.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
24 | 2.000513.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
25 | 2.000497.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 3 |
26 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
27 | 2.000815.000.00.00.H54 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
28 | 2.000843.000.00.00.H54 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
29 | 2.000992.000.00.00.H54 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
30 | 2.001008.000.00.00.H54 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
31 | 2.000884.000.00.00.H54 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
32 | 2.001052.000.00.00.H54 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
33 | 2.001050.000.00.00.H54 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
34 | 2.001044.000.00.00.H54 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
35 | 2.000913.000.00.00.H54 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
36 | 2.000942.000.00.00.H54 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
37 | 2.000927.000.00.00.H54 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 | 4 |
38 | 2.002100.000.00.00.H54 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
39 | 1.003783.000.00.00.H54 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
40 | 1.003841.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
41 | 1.003757.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi tên hội | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
42 | 1.003732.000.00.00.H54 | Thủ tục hội tự giải thể | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
43 | 1.003807.000.00.00.H54 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
44 | 1.003827.000.00.00.H54 | Thủ tục thành lập hội | Nội vụ | Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
45 | 2.000414.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
46 | 2.000402.000.00.00.H54 | Tặng Danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
47 | 1.000843.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
48 | 2.000385.000.00.00.H54 | Tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
49 | 2.000374.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
50 | 1.000804.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
51 | 2.000364.000.00.00.H54 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
52 | 2.000356.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Nội vụ | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 4 |
53 | 1.001199.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
54 | 1.001204.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
55 | 1.001212.000.00.00.H54 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
56 | 1.000316.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
57 | 2.000267.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
58 | 1.001228.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
59 | 1.001220.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
60 | 1.001180.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ | Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
61 | 1.004648.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
62 | 1.004646.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
63 | 1.004644.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
64 | 1.004634.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
65 | 1.004622.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
66 | 2.000440.000.00.00.H54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
67 | 1.000933.000.00.00.H54 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
68 | 1.003645.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
69 | 1.003635.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
70 | 1.008898.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
71 | 1.008899.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
72 | 1.008900.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
73 | 1.003243.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
74 | 1.003226.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
75 | 1.003185.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
76 | 1.003140.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
77 | 1.003103.000.00.00.H54 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
78 | 1.001874.000.00.00.H54 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
79 | 1.009998.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
80 | 1.009999.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
81 | 1.009995.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
82 | 1.009994.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
83 | 1.009996.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 3 |
84 | 1.009997.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
85 | 1.008455.000.00.00.H54 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
86 | 1.002662.000.00.00.H54 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Xây dựng | Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 4 |
87 | 1.001612.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 4 |
88 | 2.000720.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 4 |
89 | 1.001570.000.00.00.H54 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 4 |
90 | 1.001266.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 4 |
91 | 2.000575.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 4 |
92 | 1.005280.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
93 | 2.002123.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
94 | 1.005277.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
95 | 1.005378.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
96 | 2.002122.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
97 | 2.002120.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
98 | 1.005121.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
99 | 1.004972.000.00.00.H54 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
100 | 2.001973.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
101 | 1.004982.000.00.00.H54 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
102 | 1.004979.000.00.00.H54 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
103 | 2.001958.000.00.00.H54 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
104 | 1.005377.000.00.00.H54 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
105 | 1.005010.000.00.00.H54 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
106 | 1.004901.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
107 | 1.004895.000.00.00.H54 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 4 |
108 | 1.005434.000.00.00.H54 | Mua quyển hóa đơn | Tài chính (quản lý công sản) | Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 3 |
109 | 2.002290.000.00.00.H54 | Đăng ký giá | Tài chính (quản lý giá) | Quyết định 340/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 | 3 |
110 | 1.005435.000.00.00.H54 | Mua hóa đơn lẻ | Tài chính (quản lý công sản) | Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 |
111 | 1.005429.000.00.00.H54 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Tài chính (quản lý công sản) | Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020 | 4 |
112 | 1.001138.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 |
113 | 2.000559.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 |
114 | 2.000552.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 |
115 | 1.006780.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (Xem lại thủ tục cấp huyện) | Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 |
116 | 2.000744.000.00.00.H54 | Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 |
117 | 2.002105.000.00.00.H54 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 |
118 | 2.000298.000.00.00.H54 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 3 |
119 | 2.000777.000.00.00.H54 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc(20) | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
120 | 2.001960.000.00.00.H54 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
121 | 1.001776.000.00.00.H54 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng(14-18) | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
122 | 1.001305.000.00.00.H54 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
123 | 1.001310.000.00.00.H54 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
124 | 1.000123.000.00.00.H54 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
125 | 1.004944.000.00.00.H54 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
126 | 2.001661.000.00.00.H54 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
127 | 2.000049.000.00.00.H54 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
128 | 1.000684.000.00.00.H54 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
129 | 2.000291.000.00.00.H54 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
130 | 2.000294.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Lao động thương binh & xã hội | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 | 4 |
131 | 1.004442.000.00.00.H54 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
132 | 1.004444.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
133 | 1.004475.000.00.00.H54 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
134 | 2.001809.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
135 | 2.001818.000.00.00.H54 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
136 | 1.004555.000.00.00.H54 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
137 | 2.001842.000.00.00.H54 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
138 | 1.004552.000.00.00.H54 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
139 | 1.004563.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
140 | 1.001639.000.00.00.H54 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
141 | 1.004439.000.00.00.H54 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
142 | 1.004440.000.00.00.H54 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
143 | 1.004494.000.00.00.H54 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
144 | 1.006390.000.00.00.H54 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
145 | 1.006444.000.00.00.H54 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
146 | 1.006445.000.00.00.H54 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
147 | 1.004515.000.00.00.H54 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
148 | 1.005106.000.00.00.H54 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
149 | 1.005097.000.00.00.H54 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 3 |
150 | 1.004831.000.00.00.H54 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 4 |
151 | 2.001904.000.00.00.H54 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 4 |
152 | 1.005108.000.00.00.H54 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 4 |
153 | 1.005099.000.00.00.H54 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 4 |
154 | 1.001622.000.00.00.H54 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 4 |
155 | 1.004088.000.00.00.H54 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
156 | 1.004047.000.00.00.H54 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
157 | 1.004036.000.00.00.H54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
158 | 1.004002.000.00.00.H54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
159 | 1.003930.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
160 | 2.001659.000.00.00.H54 | Xoá Giấy đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
161 | 1.005040.000.00.00.H54 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
162 | 1.001279.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 3 |
163 | 2.000629.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 3 |
164 | 2.000620.000.00.00.H54 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 3 |
165 | 2.000615.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 3 |
166 | 2.001240.000.00.00.H54 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 4 |
167 | 2.000181.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 3 |
168 | 2.000162.000.00.00.H54 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 4 |
169 | 2.000150.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | lưu thông hàng hóa trong nước | QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình | 4 |
170 | 2.001270.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | kinh doanh khí | QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 | 4 |
171 | 2.001261.000.00.00.H54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. | kinh doanh khí | QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2021 | 3 |
172 | 2.001931.000.00.00.H54 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 |
173 | 2.001885.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 |
174 | 2.001884.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 |
175 | 2.001880.000.00.00.H54 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 |
176 | 2.001786.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 3 |
177 | 2.001762.000.00.00.H54 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | 4 |
178 | 1.003434.000.00.00.H54 | Hỗ trợ dự án liên kết | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
179 | 1.003319.000.00.00.H54 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
180 | 1.003281.000.00.00.H54 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Lĩnh vực lâm nghiệp | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
181 | 1.007918.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lĩnh vực lâm nghiệp | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
182 | 1.003605.000.00.00.H54 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
183 | 2.001627.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Lĩnh vực thủy lợi | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
184 | 1.003456.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Lĩnh vực thủy lợi | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
185 | 1.004478.000.00.00.H54 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Lĩnh vực thủy sản | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
186 | 1.003956.000.00.00.H54 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực thủy sản | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
187 | 1.004498.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Lĩnh vực thủy sản | 918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
DANH MỤC 83 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH | MỨC ĐỘ |
1 | 1.010736.000.00.00.H54 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 | 4 |
2 | 1.008603.000.00.00.H54 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Môi trường | Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 | 4 |
3 | 2.001457.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
4 | 2.001449.000.00.00.H54 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
5 | 2.000373.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
6 | 2.000333.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải | Hòa giải | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
7 | 2.000930.000.00.00.H54 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Hòa giải | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
8 | 2.002080.000.00.00.H54 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
9 | 1.001193.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
10 | 1.000689.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
11 | 1.004772.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
12 | 1.004884.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
13 | 1.000894.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
14 | 1.004746.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
15 | 1.001022.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
16 | 1.000656.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
17 | 1.005461.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
18 | 1.004873.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
19 | 1.004837.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
20 | 1.004845.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
21 | 1.004859.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
22 | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
23 | 2.000815.000.00.00.H54 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
24 | 2.000884.000.00.00.H54 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
25 | 2.000913.000.00.00.H54 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
26 | 2.000927.000.00.00.H54 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
27 | 2.000942.000.00.00.H54 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
28 | 2.001035.000.00.00.H54 | Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
29 | 2.001019.000.00.00.H54 | Chứng thực di chúc | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
30 | 2.001016.000.00.00.H54 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
31 | 2.001406.000.00.00.H54 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
32 | 2.001009.000.00.00.H54 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
33 | 2.001263.000.00.00.H54 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 3 |
34 | 2.001255.000.00.00.H54 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | 4 |
35 | 2.001023.000.00.00.H54 | Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Liên thông (Hộ tịch) | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | 3 |
36 | 2.000986.000.00.00.H54 | Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Liên thông (Hộ tịch) | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 | 3 |
37 | 1.001090.000.00.00.H54 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
38 | 1.001098.000.00.00.H54 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
39 | 1.001109.000.00.00.H54 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
40 | 1.000775.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nội vụ | Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
41 | 2.000346.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Nội vụ | Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
42 | 2.000337.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nội vụ | Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
43 | 1.000748.000.00.00.H54 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Nội vụ | Quyết định 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 | 4 |
44 | 2.000305.000.00.00.H54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nội vụ | Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | 4 |
45 | 1.001028.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
46 | 2.000509.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
47 | 1.001055.000.00.00.H54 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
48 | 1.001085.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
49 | 1.001078.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
50 | 1.001167.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
51 | 1.001156.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Nội vụ | Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | 4 |
52 | 1.000954.000.00.00.H54 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
|
53 | 1.001120.000.00.00.H54 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
54 | 1.003622.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
55 | 1.008901.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
56 | 1.008902.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
57 | 1.008903.000.00.00.H54 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
58 | 2.000794.000.00.00.H54 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao | Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 4 |
59 | 1.002192.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ | Lĩnh vực dân số KHHGĐ | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | 3 |
60 | 1.000506.000.00.00.H54 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 3 |
61 | 1.001653.000.00.00.H54 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 3 |
62 | 2.000744.000.00.00.H54 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 3 |
63 | 1.001699.000.00.00.H54 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 3 |
64 | 1.000489.000.00.00.H54 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 3 |
65 | 2.000355.000.00.00.H54 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 4 |
66 | 1.004944.000.00.00.H54. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Lao động thương binh & xã hội (cấp xã) | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019 | 4 |
67 | 1.004088.000.00.00.H54 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
68 | 1.004047.000.00.00.H54 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
69 | 1.004036.000.00.00.H54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 3 |
70 | 1.004002.000.00.00.H54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
71 | 1.003930.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
72 | 2.001659.000.00.00.H54 | Xoá Giấy đăng ký phương tiện | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
73 | 1.005040.000.00.00.H54 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | Lĩnh vực đường thủy nội địa | số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 | 4 |
74 | 1.008838.000.00.00.H54 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
75 | 1.003618.000.00.00.H54 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
76 | 2.002163.000.00.00.H54 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
77 | 2.002162.000.00.00.H54 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
78 | 2.002161.000.00.00.H54 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
79 | 1.010092.000.00.00.H54 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
80 | 1.010091.000.00.00.H54 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Lĩnh vực phòng, chống thiên tai | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
81 | 2.001621.000.00.00.H54 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Lĩnh vực thủy lợi | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
82 | 1.003440.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Lĩnh vực thủy lợi | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
83 | 1.008004.000.00.00.H54 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Lĩnh vực trồng trọt | 919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 | 4 |
- 1Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 3Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 6Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 8Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 11Luật Dược 2016
- 12Luật Đầu tư 2020
- 13Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 14Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 17Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 24Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 26Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 27Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 28Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 30Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 31Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 32Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 33Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 34Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 35Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 36Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 37Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 38Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 39Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 40Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 41Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 42Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 43Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 44Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 45Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 46Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 47Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 48Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 49Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 50Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 51Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 52Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 53Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 54Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 55Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 56Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
- 57Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 58Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 59Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
- 60Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 61Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 62Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 63Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 64Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 65Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 66Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 67Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 68Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi nội dung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 69Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 70Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 71Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 72Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Thái Bình
- 73Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 74Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 75Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Thái Bình
- 76Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 77Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 78Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 79Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 80Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 81Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 82Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 83Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 84Quyết định 1604/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dịch vụ công trực tuyến toàn trình) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 85Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 86Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra