Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 441/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT, NÂNG CẤP VÀ BÃI BỎ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH KON TUM; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Công Thương; Giáo dục và Đào Tạo; Giao thông vận tải; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xây dựng; Y tế; Giám đốc Điện lực Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:

1. Phê duyệt 115 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 114 dịch vụ). Trong đó đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, gồm: phê duyệt mới là 88 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 27 dịch vụ.

2. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.

3. Phê duyệt mới 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.

4. Đổi mã số và đổi tên thủ tục hành chính của 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

5. Bãi bỏ 22 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 103 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:

1. Tích hợp, cung cấp 89 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 88 dịch vụ).

2. Tích hợp, cung cấp 08 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.

3. Tích hợp, cung cấp 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh (để t/hiện);
- Điện lực tỉnh Kon Tum (để t/hiện);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để ph/hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Y Ngọc

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 441 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

ĐIỆN LỰC KON TUM (01 DVCTT mức độ 4)

1

 

Thủ tục hành chính Liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

SỞ CÔNG THƯƠNG (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.010696.000.00.00.H34

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

III

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (26 DVCTT mức độ 4)

1

1.001497.000.00.00.H34

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

2

1.001499.000.00.00.H34

Phê duyệt liên kết giáo dục

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

3

1.005088.000.00.00.H34

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

4

1.005017.000.00.00.H34

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

5

1.005069.000.00.00.H34

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

6

1.006446.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

7

1.001495.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

8

1.000718.000.00.00.H34

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

9

1.005082.000.00.00.H34

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

10

2.001989.000.00.00.H34

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

11

1.001492.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

12

1.004712.000.00.00.H34

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

13

1.005076.000.00.00.H34

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

14

1.000744.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

15

1.005079.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

16

1.008722.000.00.00.H34

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

17

1.008723.000.00.00.H34

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

18

1.009394.000.00.00.H34

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

19

1.006389.000.00.00.H34

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

20

1.005073.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

21

2.001988.000.00.00.H34

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

22

1.005087.000.00.00.H34

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

23

1.005036.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

24

1.001496.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

25

2.002480.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

26

2.002479.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

IV

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (05 DVCTT mức độ 4)

1

1.010708.000.00.00.H34

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.010709.000.00.00.H34

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.010710.000.00.00.H34

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002861.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.002859.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

V

SỞ NỘI VỤ (11 DVCTT mức độ 4)

1

2.001683.000.00.00.H34

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

2

1.003920.000.00.00.H34

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

3

1.003999.000.00.00.H34

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

4

2.001717.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

5

1.003858.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

6

1.000681.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

2.002157.000.00.00.H34

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.005385.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.005393.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.005394.000.00.00.H34

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.003950.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

VI

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (12 DVCTT mức độ 4)

1

1.003893.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

2

1.003921.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

3

1.003867.000.00.00.H34

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.003232.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.003221.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.003203.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.003211.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

2.001804.000.00.00.H34

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.004923.000.00.00.H34

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.004680.000.00.00.H34

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.004656.000.00.00.H34

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

12

1.004921.000.00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

VII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.004227.000.00.00.H34

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

VIII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 DVCTT mức độ 3)

1

2.001564.000.00.00.H34

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Phê duyệt mới mức độ 3

X

 

IX

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (36 DVCTT mức độ 4)

1

1.001008.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.000922.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.002445.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002396.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.003441.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.000983.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.000953.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.000936.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.000920.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.001195.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.000904.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

12

1.000883.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

13

1.000863.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

14

1.000847.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

15

1.000830.000.00.00.H3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

16

1.000814.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

17

1.000644.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

18

1.000842.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

19

1.005163.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

20

2.002188.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

21

1.000594.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

22

1.000560.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

23

1.000544.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

24

1.000518.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

25

1.000501.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

26

1.000485.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

27

1.001801.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

28

1.001500.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

29

1.005162.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

30

1.001517.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

31

1.001527.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

32

1.001056.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

33

1.003490.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

34

1.004551.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

35

1.004503.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

36

1.001455.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

X

SỞ XÂY DỰNG (09 DVCTT mức độ 4)

1

1.008891.000.00.00.H34

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.008989.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.008990.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.008991.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.008992.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.008993.000.00.00.H34

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.007748.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.010747.000.00.00.H34

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.010746.000.00.00.H34

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

XI

SỞ Y TẾ (12 DVCTT mức độ 4)

1

1.003001.000.00.00.H34

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.002230.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.002215.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002205.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.002191.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.002111.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.002073.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.002182.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.002037.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.002131.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.002097.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

12

1.003848.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.001762.000.00.00.H34

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (02 DVCTT mức độ 4)

1

2.000364.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

2

2.000356.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

III

Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.006444.000.00.00.H34

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

IV

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.001842.000.00.00.H34

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

V

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.004496.000.00.00.H34

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

VI

Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 DVCTT mức độ 4)

1

1.004444.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

2.002483.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.002482.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (03 DVCTT mức độ 4)

1

1.004443.000.00.00.H34

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.004485.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.001810.000.00.00.H34

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (03 DVCTT mức độ 4)

1

2.000337.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.000748.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.000305.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

MỤC D: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC ĐỔI MÃ SỐ TTHC VÀ TÊN TTHC

STT

MÃ SỐ TTHC

(Được sử dụng)

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Được sử dụng)

Ghi chú

1

1.010733.000.00.00.H34

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

DVCTT mức độ 4 đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 được thay thế thành Mã số TTHC và Tên TTHC được sử dụng tại Quyết định này. Lý do: được sửa đổi tên và mã số TTHC theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

3

1.010735.000.00.00.H34

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

DVCTT mức độ 4 đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 571/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021được thay thế thành Mã số TTHC và Tên TTHC được sử dụng tại Quyết định này. Lý do: được sửa đổi tên và mã số TTHC theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

MỤC E: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

1

1.005360.000.00.00.H34

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022.

2

2.000228.000.00.00.H34

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022.

3

1.006851.000.00.00.H34

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022.

4

2.002231.000.00.00.H34

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022.

5

2.002232.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022.

6

2.001941.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

7

2.001946.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

8

1.003735.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

9

1.004264.000.00.00.H34

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/6/2022.

10

1.004356.000.00.00.H34

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

11

1.004258.000.00.00.H34

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

12

1.004148.000.00.00.H34

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

13

1.005741.000.00.00.H34

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

14

1.010088.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

15

1.010087.000.00.00.H34

Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

16

1.004138.000.00.00.H34

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

17

1.004141.000.00.00.H34

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022.

18

1.003817.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

19

1.003693.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

20

1.003719.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

21

1.009334.000.00.00.H34

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

22

1.009336.000.00.00.H34

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC.

* Tổng số cung cấp, tích hợp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, gồm:

- Cung cấp 130 DVCTT (01 mức độ 3 và 129 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 115 DVCTT (01 mức độ 3 và 114 mức độ 4); Cấp huyện 09 DVCTT mức độ 4; Cấp xã 06 DVCTT mức độ 4.

- Đổi mã số TTHC và tên TTHC: 02 DVCTT mức độ 4.

- Bãi bỏ: 22 DVCTT mức độ 4.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TỈNH KON TUM CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

SỞ CÔNG THƯƠNG (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.010696.000.00.00.H34

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 DVCTT mức độ 4)

1

1.006389.000.00.00.H34

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.005073.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.001988.000.00.00.H34

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.005087.000.00.00.H34

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.005036.000.00.00.H34

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.001496.000.00.00.H34

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

2.002480.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

2.002479.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (05 DVCTT mức độ 4)

1

1.010708.000.00.00.H34

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.010709.000.00.00.H34

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.010710.000.00.00.H34

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002861.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.002859.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

IV

SỞ NỘI VỤ (06 DVCTT mức độ 4)

1

1.000681.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

2.002157.000.00.00.H34

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.005385.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.005393.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.005394.000.00.00.H34

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.003950.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

V

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 DVCTT mức độ 4)

1

1.003867.000.00.00.H34

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.003232.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.003221.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.003203.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.003211.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

2.001804.000.00.00.H34

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.004923.000.00.00.H34

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.004680.000.00.00.H34

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.004656.000.00.00.H34

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.004921.000.00.00.H34

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

VI

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.004227.000.00.00.H34

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)

Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

 

X

VII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 DVCTT mức độ 3)

1

2.001564.000.00.00.H34

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Phê duyệt mới mức độ 3

X

 

VIII

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (36 DVCTT mức độ 4)

1

1.001008.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.000922.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.002445.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002396.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.003441.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.000983.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.000953.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.000936.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.000920.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.001195.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.000904.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

12

1.000883.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

13

1.000863.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

14

1.000847.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

15

1.000830.000.00.00.H3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

16

1.000814.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

17

1.000644.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

18

1.000842.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

19

1.005163.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

20

2.002188.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

21

1.000594.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

22

1.000560.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

23

1.000544.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

24

1.000518.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

25

1.000501.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

26

1.000485.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

27

1.001801.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

28

1.001500.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

29

1.005162.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

30

1.001517.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

31

1.001527.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

32

1.001056.000.00.00.H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

33

1.003490.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

34

1.004551.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

35

1.004503.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

36

1.001455.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

IX

SỞ XÂY DỰNG (09 DVCTT mức độ 4)

1

1.008891.000.00.00.H34

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.008989.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.008990.000.00.00.H34

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.008991.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.008992.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.008993.000.00.00.H34

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.007748.000.00.00.H34

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.010747.000.00.00.H34

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.010746.000.00.00.H34

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

X

SỞ Y TẾ (12 DVCTT mức độ 4)

1

1.003001.000.00.00.H34

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.002230.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

1.002215.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

4

1.002205.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

5

1.002191.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

6

1.002111.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

7

1.002073.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

8

1.002182.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

9

1.002037.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

10

1.002131.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

11

1.002097.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

12

1.003848.000.00.00.H34

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.001762.000.00.00.H34

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.000356.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

III

Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.006444.000.00.00.H34

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

IV

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (01 DVCTT mức độ 4)

1

2.001842.000.00.00.H34

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

V

Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (01 DVCTT mức độ 4)

1

1.004496.000.00.00.H34

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

VI

Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 DVCTT mức độ 4)

1

1.004444.000.00.00.H34

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

2.002483.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.002482.000.00.00.H34

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

STT

MÃ SỐ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (03 DVCTT mức độ 4)

1

1.004443.000.00.00.H34

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.004485.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.001810.000.00.00.H34

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

II

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (03 DVCTT mức độ 4)

1

2.000337.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

2

1.000748.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

3

2.000305.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Phê duyệt mới mức độ 4

 

X

* Tổng số cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, gồm: 103 DVCTT (01 mức độ 3 và 102 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 89 DVCTT (01 mức độ 3 và 88 mức độ 4); Cấp huyện 08 DVCTT mức độ 4; Cấp xã 06 DVCTT mức độ 4.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022

  • Số hiệu: 441/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Y Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản