- 1Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lao động và việc làm; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3153/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 27/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 128 (một trăm hai mươi tám) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2183/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình, số 1791/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | Không quy định | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 05 ngày | |||
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền lương đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Không quy định | |||
4 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | ||||
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 06 ngày | |||
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày | Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình) | Không | Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày | |||
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | ||||
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | ||||
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày | |||
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày | |||
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày | |||
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (Phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình) | ||
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | 03 ngày | |||
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | ||
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | |||
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | |||
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15 ngày | |||
14 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | 35 ngày (Chưa tính thời gian chờ cơ quan phúc đáp) | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
15 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | 40 ngày (Chưa tính thời gian chờ cơ quan phúc đáp) | |||
16 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày | Chưa quy định | Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | |
17 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Tối đa 02 tháng với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên và 01 tháng, với đề nghị tuyển dưới 500 người | Không | ||
18 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 02 ngày | Không | ||
19 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày | 460.000 đồng | ||
20 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 02 ngày | 350.000 đồng | ||
21 | Thu hồi giấy phép lao động | 20 ngày | Không | ||
22 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | Không quy định | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
23 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 05 ngày | Không | Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | |
24 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 05 ngày | Không | ||
25 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | Không quy định | Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 1.300.000 đồng | Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
27 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày | 1.300.000 đồng | ||
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | 30 ngày | 550.000 đồng | ||
29 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | 30 ngày | Không | ||
30 | Khai báo tai nạn lao động | Không quy định | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
31 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Không quy định | |||
32 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh | |||
33 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | |||
34 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Theo quy định pháp luật chuyên ngành | |||
35 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Không quy định | |||
36 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Không quy định | Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
37 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 05 ngày | |||
38 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 05 ngày | Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
39 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 02 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
40 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày | Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
41 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Không quy định | Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
42 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động cơ sở | 07 ngày | Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | 20 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
2 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 28 ngày | |||
3 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp và trong cùng một tỉnh, thành phố khác với trụ sở chính của trường trung cấp) | 25 ngày | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày | |||
5 | Bổ nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | 10 ngày | Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | ||
6 | Công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 10 ngày | |||
7 | Miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Không quy định | |||
8 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 ngày | |||
9 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 03 ngày |
| Không | Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
10 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10 đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |
11 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày | |||
12 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | ||
13 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
14 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày | |||
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 05 ngày | Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 05 ngày | |||
17 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội | ||
18 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
19 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh | 15 ngày | |||
20 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | |||
21 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | |||
22 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | |||
23 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | |||
24 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày | |||
25 | Thành lập hội đồng quản trị trường Trung cấp tư thục | 15 ngày | |||
26 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | |||
27 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày | |||
28 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày | |||
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 10 ngày | |||
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; | 07 ngày | |||
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày | |||
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 10 ngày | |||
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 22 ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp) | |||
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | 18 ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp) | |||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 10 ngày | |||
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 20 ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp) | |||
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 20 ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp) | |||
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 10 ngày | |||
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 10 ngày | |||
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 12 ngày | |||
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | - Nơi đi 12 ngày làm việc. - Nơi đến 10 ngày làm việc. | |||
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày | |||
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 08 ngày | |||
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 28 ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp) | |||
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 10 ngày | |||
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | 10 ngày | |||
23 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | |||
24 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 10 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội |
25 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày | |||
26 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày | |||
27 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 10 - 20 ngày | |||
28 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 10 ngày | |||
29 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 05 ngày | |||
30 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 05 ngày | |||
31 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày | Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 05 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 05 ngày | |||
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 15 ngày | |||
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 15 ngày | |||
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày | |||
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 32 ngày | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Không | Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 10 ngày | |||
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Theo thỏa thuận | |||
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 07 ngày | |||
10 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 01 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
11 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | |||
12 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày | Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
13 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | 7 ngày | |||
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 11 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày | |||
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày | |||
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày | |||
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 12 ngày | |||
6 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 07 ngày | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thái Bình | Không | |
7 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
8 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | |||
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | |||||
1 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
- 1Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lao động và việc làm; phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1234/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3153/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực