Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1322/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Thực hiện Kế hoạch số 4891/KH-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc Kiểm soát thủ tục hành chính nhà nước năm 2022 tỉnh Bình Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 27/TTr-STTTT ngày 27/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022, cụ thể:

- Cấp tỉnh 199 dịch vụ công trực tuyến: 94 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 105 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Cấp huyện 26 dịch vụ công trực tuyến: 24 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Cấp xã 07 dịch vụ công trực tuyến: 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Tổng cộng: 232 dịch vụ công trực tuyến (124 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 108 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4).

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai việc tích hợp, cung cấp các dịch vụ công theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này trên Cổng dịch vụ công quốc gia đúng quy định, hoàn thành trước ngày 15/8/2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

Mã số TTHC/DVCTT

Tên của dịch vụ công trực tuyến

Cấp độ dịch vụ công trực tuyến

 

A

CẤP TỈNH:

 

 

 

I

Ban Quản lý các Khu công nghiệp - tỉnh Bình Thuận

 

 

1

1

1.009979.000.00.00.H11

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

2

2

1.009978.000.00.00.H11

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

3

3

1.009756.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

4

4

4

1.009775.000.00.00.H11

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

4

 

II

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

5

1

1.008603.000.00.00.H11

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

4

6

2

2.002475.000.00.00.H11

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

4

 

III

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Các Chi Cục)

 

 

7

1

1.007933.000.00.00.H11

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

3

8

2

1.004509.000.00.00.H11

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

4

9

3

1.004346.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

10

4

1.004363.000.00.00.H11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

11

5

1.004493.000.00.00.H11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

3

 

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

12

1

2.002383.000.00.00.H11

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

13

2

2.002379.000.00.00.H11

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

4

14

3

2.002380.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

4

15

4

2.002384.000.00.00.H11

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

16

5

2.002381.000.00.00.H11

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

17

6

2.002385.000.00.00.H11

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

4

18

7

2.002382.000.00.00.H11

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

19

8

1.004460.000.00.00.H11

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

3

20

9

1.001693.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

3

21

10

1.001770.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

22

11

1.000142.000.00.00.H11

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

3

23

12

2.000079.000.00.00.H11

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

3

24

13

1.006427.000.00.00.H11

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

3

25

14

2.000058.000.00.00.H11

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

3

26

15

2.002144.000.00.00.H11

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

3

27

16

1.004467.000.00.00.H11

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

3

 

V

Sở Công thương

 

 

28

1

2.001630.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

3

29

2

2.001161.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

3

30

3

2.001175.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

3

31

4

2.001172.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

3

32

5

1.000444.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

3

33

6

2.000376.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

3

34

7

2.000207.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

3

35

8

1.000425.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

3

36

9

2.000187.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

3

37

10

2.000211.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

3

38

11

2.000371.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

3

39

12

2.000201.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

3

40

13

2.000180.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

3

41

14

2.000175.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

3

42

15

1.003401.000.00.00.H11

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

3

43

16

2.000622.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

44

17

2.000640.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

45

18

2.000197.000.00.00.H11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

46

19

2.000204.000.00.00.H11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

47

20

2.001636.000.00.00.H11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

48

21

2.000637.000.00.00.H11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

49

22

2.000626.000.00.00.H11

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

50

23

2.000142.000.00.00.H11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

51

24

2.000136.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

52

25

2.000078.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

53

26

2.001624.000.00.00.H11

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

54

27

2.000190.000.00.00.H11

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

55

28

2.000459.000.00.00.H11

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

56

29

1.001005.000.00.00.H11

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

57

30

2.001535.000.00.00.H11

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

4

 

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

58

1

1.000181.000.00.00.H11

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

3

59

2

1.005061.000.00.00.H11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

3

60

3

1.005036.000.00.00.H11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

4

 

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

61

1

1.001751.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

3

62

2

1.004036.000.00.00.H11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

3

63

3

1.001735.000.00.00.H11

Cấp Giấy phép xe tập lái

3

64

4

1.009469.000.00.00.H11

Cấp giấy phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

4

65

5

1.009471.000.00.00.H11

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

4

66

6

1.009465.000.00.00.H11

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

4

67

7

1.009446.000.00.00.H11

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

4

68

8

1.009448.000.00.00.H11

Thiết lập khu neo đậu

4

69

9

1.009445.000.00.00.H11

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

4

70

10

1.009451.000.00.00.H11

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

4

71

11

1.009453.000.00.00.H11

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

4

72

12

1.009452.000.00.00.H11

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

4

73

13

1.009462.000.00.00.H11

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

4

74

14

1.009442.000.00.00.H11

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

4

75

15

1.009463.000.00.00.H11

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

4

76

16

1.009468.000.00.00.H11

Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

4

77

17

2.002285.000.00.00.H11

Đăng ký khai thác tuyến

4

78

18

1.001035.000.00.00.H11

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

4

79

19

1.000314.000.00.00.H11

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

4

80

20

1.001061.000.00.00.H11

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

3

 

VIII

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

81

1

2.000286.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

4

82

2

2.000282.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

4

83

4

1.001310.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

3

84

5

1.009811.000.00.00.H11

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3

 

IX

Sở Nội vụ

 

 

85

1

2.000418.000.00.00.H11

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

3

86

2

1.000934.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

87

3

2.001946.000.00.00.H11

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

4

88

4

2.001941.000.00.00.H11

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

4

89

5

1.009332.000.00.00.H11

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

90

6

1.009333.000.00.00.H11

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

91

7

1.000989.000.00.00.H11

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

4

92

8

1.001775.000.00.00.H11

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

4

93

9

2.000713.000.00.00.H11

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

4

94

10

1.001589.000.00.00.H11

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

4

95

11

1.001604.000.00.00.H11

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

4

96

12

1.001610.000.00.00.H11

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

4

 

X

Sở Tài chính

 

 

97

1

1.005430.000.00.00.H11

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

4

98

2

1.005416.000.00.00.H11

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

4

99

3

1.005422.000.00.00.H11

Quyết định điều chuyển tài sản công

3

100

4

1.005429.000.00.00.H11

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

3

101

5

1.005426.000.00.00.H11

Quyết định thanh lý tài sản công

3

102

6

1.005434.000.00.00.H11

Mua quyển hóa đơn

3

103

7

1.005435.000.00.00.H11

Mua hoá đơn lẻ

3

 

XI

Sở Tư pháp

 

 

104

1

1.001125.000.00.00.H11

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

105

2

1.001153.000.00.00.H11

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4

106

3

1.008925.000.00.00.H11

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

4

107

4

1.008928.000.00.00.H11

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

3

108

5

1.001799.000.00.00.H11

Cấp lại Thẻ Công chứng viên

3

109

6

2.002387.000.00.00.H11

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

3

110

7

2.000778.000.00.00.H11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

3

111

8

2.001815.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

3

112

9

2.001247.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

113

10

2.001395.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

114

11

2.002139.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

3

115

12

2.001333.000.00.00.H11

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

116

13

1.001756.000.00.00.H11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

3

117

14

2.000789.000.00.00.H11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

3

118

15

1.001721.000.00.00.H11

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

3

119

16

1.002032.000.00.00.H11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3

120

17

1.005136.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

121

18

2.002039.000.00.00.H11

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

3

122

19

1.008930.000.00.00.H11

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

3

123

20

1.008937.000.00.00.H11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

3

 

XII

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

124

1

1.009374.000.00.00.H11

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

3

125

2

1.009386.000.00.00.H11

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

4

 

XIII

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

126

1

2.001628.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

3

127

2

1.000454.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

3

128

3

1.000922.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

3

129

4

1.001008.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

3

130

5

1.003717.000.00.00.H11

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3

131

6

2.001589.000.00.00.H11

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

3

132

7

1.009397.000.00.00.H11

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

3

133

8

1.009399.000.00.00.H11

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

3

134

9

1.008895.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

3

135

10

1.002445.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

3

136

11

1.001056.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

3

137

12

1.000983.000.00.00.H11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3

138

13

1.003441.000.00.00.H11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

3

139

14

1.003654.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

3

140

15

1.003676.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

3

141

16

1.009398.000.00.00.H11

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

3

142

17

1.004528.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận điểm du lịch

3

143

18

1.000433.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

4

144

19

1.000104.000.00.00.H11

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

4

145

20

1.003490.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

4

146

21

1.001440.000.00.00.H11

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

4

147

22

2.001616.000.00.00.H11

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

4

148

23

2.001622.000.00.00.H11

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)

4

149

24

2.001611.000.00.00.H11

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành)

4

150

25

2.001631.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

151

26

1.001755.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

4

152

27

1.000904.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

4

153

28

1.000920.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

4

154

29

1.000936.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

4

155

30

1.000842.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

4

156

31

1.000560.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

4

157

32

1.000501.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

4

158

33

1.001195.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

4

159

34

1.000544.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

4

160

35

1.005162.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

4

161

36

1.000847.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

4

162

37

1.000814.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

4

163

38

1.000644.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

164

39

2.001591.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

4

165

40

1.003738.000.00.00.H11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

4

166

41

1.004594.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

4

167

42

1.004528.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận điểm du lịch

4

168

43

1.003742.000.00.00.H11

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

4

169

44

1.003838.000.00.00.H11

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

170

45

2.001613.000.00.00.H11

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

3

171

46

1.003793.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

3

172

47

1.001106.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

3

173

48

1.004572.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

3

 

XIV

Sở Xây dựng

 

 

174

1

1.009980.000.00.00.H11

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

4

175

2

1.009981.000.00.00.H11

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

4

176

3

1.009979.000.00.00.H11

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

4

177

4

1.009978.000.00.00.H11

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

178

5

1.002654.000.00.00.H11

Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức

4

179

6

1.002625.000.00.00.H11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

4

180

7

1.002572.000.00.00.H11

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

4

181

8

1.006873.000.00.00.H11

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

4

182

9

1.006876.000.00.00.H11

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

4

183

10

1.008991.000.00.00.H11

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

4

184

11

1.008891.000.00.00.H11

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

3

185

12

1.008990.000.00.00.H11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

3

 

XV

Sở Y tế

 

 

186

1

1.000662.000.00.00.H11

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo

3

187

2

1.001824.000.00.00.H11

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

4

188

3

1.001538.000.00.00.H11

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

4

189

4

1.001532.000.00.00.H11

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

4

190

5

1.001398.000.00.00.H11

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

4

191

6

1.001393.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

 

XVI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

192

1

1.009652.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

3

193

2

1.009653.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

3

194

3

1.009654.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

3

195

4

1.009655.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

3

196

5

1.009646.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

3

197

6

1.009647.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

3

198

7

1.009649.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

3

199

8

1.009650.000.00.00.H11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

3

 

B

CẤP HUYỆN

 

 

200

1

1.006444.000.00.00.H11

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

3

201

2

1.004552.000.00.00.H11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

3

202

3

1.004440.000.00.00.H11

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

3

203

4

2.001283.000.00.00.H11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

3

204

5

2.001270.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

205

6

2.001261.000.00.00.H11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

3

206

7

1.004982.000.00.00.H11

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

3

207

8

1.003459.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

3

208

9

1.003456.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

3

209

10

1.003471.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

3

210

11

1.003347.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

3

211

12

1.004498.000.00.00.H11

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

3

212

13

2.001240.000.00.00.H11

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

4

213

14

1.003423.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

4

214

15

1.009996.000.00.00.H11

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo Tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết đối với trường hợp nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

3

215

16

1.003635.000.00.00.H11

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

3

216

17

1.003645.000.00.00.H11

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

3

217

18

1.004622.000.00.00.H11

Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

3

218

19

1.004634.000.00.00.H11

Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

3

219

20

1.004644.000.00.00.H11

Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

3

220

21

1.004646.000.00.00.H11

Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

3

221

22

2.000440.000.00.00.H11

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

3

222

23

1.000933.000.00.00.H11

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

3

223

24

1.008898.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

3

224

25

1.008899.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

3

225

26

1.008900.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

3

 

C

CẤP XÃ

 

 

226

1

2.000355.000.00.00.H11

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

3

227

2

1.001653.000.00.00.H11

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

3

228

3

2.001810.000.00.00.H11

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

3

229

4

1.005461.000.00.00.H11

Đăng ký lại khai tử

3

230

5

1.001731.000.00.00.H11

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).

3

231

6

2.000286.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

4

232

7

1.000894.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký kết hôn

3

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành

  • Số hiệu: 1322/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Lê Tuấn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản