ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 108/TTr-SYT ngày 10 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | ||||
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1145/QĐ- BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền nộp hồ sơ công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đến cơ quan tiếp nhận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận trả cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố theo Mẫu số 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. Trong thời hạn 18 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của cơ quan tiếp nhận theo Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT b) Trường hợp hồ sơ công bố của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 36 ngày, kể từ ngày ghi trên văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền phải tiến hành sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ gửi lại cho cơ quan tiếp nhận. Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đánh giá hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng, cơ quan tiếp nhận thực hiện theo điểm a bước 2 - Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung vẫn không đáp ứng, Cơ quan tiếp nhận tiếp tục có văn bản gửi cơ sở theo điểm b bước 2. Sau 36 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị |
Cách thức thực hiện | |
| Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Cổng Dịch vụ công Bộ Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| I. Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Bản sao Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. 2. Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. 3. Báo cáo hoạt động bào chế, chế biến thuốc cổ truyền theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
Thời hạn giải quyết | |
| - 18 ngày. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Sở Y tế |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| - Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (đề nghị nghiên cứu lại) |
Lệ phí (nếu có) | |
| - Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này) | |
| 1. Mẫu số 01: Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Mẫu số 02: Báo cáo hoạt động chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |
| Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| 1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. 3. Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./…. | Thái Bình, ngày…tháng…năm 20… |
BẢN CÔNG BỐ ĐÁP ỨNG ĐỦ TIÊU CHUẨN CHẾ BIẾN BÀO CHẾ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế / Sở Y tế tỉnh/thành phố..
Tên cơ sở:………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ cơ sở:………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………….. Fax:……………….. Email: ………………………….
Người liên hệ:……………………………………………… Chức danh:………………………
Điện thoại:…………………………………………………Email:……………………………….
Người chịu trách nhiệm chuyên môn……………………. , năm sinh:………………………
Số Chứng chỉ hành nghề:……………………………………………………………………….
Nơi cấp…………………………………. ; năm cấp………… , có giá trị đến…………… (nếu có)
Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh số:………………………………
Cơ sở chúng tôi đã được thành lập theo Quyết định số ... ngày…./…/…. của quy định về chức năng, nhiệm vụ của……………. , trong đó có bao gồm phạm vi hoạt động chế biến, bào chế vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền, cụ thể như sau:
- Vị thuốc cổ truyền □
- Thuốc cổ truyền dạng bào chế truyền thống □ (làm sạch, thái phiến, sao, tẩm, ủ...)
- Thuốc cổ truyền dạng bào chế hiện đại □ (nêu cụ thể dạng bào chế)
Thực hiện quy định tại Luật Dược, Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, sau khi tiến hành tự đánh giá đạt yêu cầu; cơ sở chúng tôi xin công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền theo quy định.
Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của chúng.
| Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… | Thái Bình, ngày…tháng…năm 20… |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh, thành phố
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
- Tên của Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh:………………………………………………………
- Địa chỉ:………………………. Điện thoại:………….. Fax:………… Email:………………….
- Địa chỉ cơ sở chế biến, bào chế thuốc cổ truyền:…………………………………………….
Điện thoại:…………………………….. Fax:………………….. Email:………………………….
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh số:………………………………….
- Người đại diện pháp luật:………………………………………………………………………
- Người chịu trách nhiệm chuyên môn:………………………………………………………….
Chứng chỉ hành nghề số :…………………………………………………………………………
Phạm vi:……………………………………………………………………………………………
Cấp ngày:…………………………………………………. Tại:………………………………….
II. HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN
1. Nhân sự
STT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Phụ trách chuyên môn | Chức năng, nhiệm vụ |
4. |
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
2. Cơ sở hạ tầng
* Cơ sở hạ tầng:
- Sơ đồ tổng thể mặt bằng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
- Sơ đồ bố trí khu vực chế biến, bào chế thuốc cổ truyền.
- Tổng diện tích của Cơ sở:
- Diện tích các khu vực sơ chế dược liệu, chế biến vị thuốc cổ truyền (m2)
Tên Khu vực | Diện tích | Ghi chú |
19. Khu vực sơ chế dược liệu |
|
|
a. Khu vực loại tạp chất |
|
|
b. Khu vực rửa |
|
|
c. Khu vực thái, cắt |
|
|
d. Khu vực sấy khô hoặc phơi |
|
|
20. Khu vực phức chế dược liệu |
|
|
e. Khu vực ngâm, tẩm, ủ |
|
|
f. Khu vực nấu |
|
|
g. Khu vực sao |
|
|
h. Khu vực sấy |
|
|
21. Khu vực đóng gói và dán nhãn |
|
|
22. Khu vực bảo quản dược liệu đã chế biến |
|
|
23. Khu vực kiểm tra chất lượng |
|
|
24. Khu vực khác |
|
|
Tổng Diện tích |
|
|
- Diện tích các khu vực bào chế thuốc cổ truyền
Tên Khu vực | Diện tích | Ghi chú |
25. Khu vực chiết xuất cao |
|
|
26. Khu vực cô cao |
|
|
27. Khu vực trộn bột, tạo cốm |
|
|
28. Khu vực làm viên |
|
|
29. Khu vực bào chế thuốc nước |
|
|
30. Khu vực bào chế cồn thuốc, rượu thuốc |
|
|
31. Khu vực bào chế các dạng khác (ghi tên cụ thể) |
|
|
32. Khu vực đóng gói và dán nhãn |
|
|
33. Khu vực bảo quản bán thành phẩm |
|
|
34. Khu vực kiểm tra chất lượng |
|
|
35. Khu vực bảo quản thành phẩm |
|
|
36. Khu vực khác (nêu tên cụ thể) |
|
|
Tổng Diện tích |
|
|
- Danh mục các thiết bị chế biến, bào chế thuốc cổ truyền
STT | Tên thiết bị | Số lượng | Công suất | Nhà cung cấp | Mục đích sử dụng | Tình trạng hoạt động của thiết bị |
I. | Thiết bị bào chế, chế biến |
|
|
|
|
|
II. | Thiết bị xử lý không khí |
|
|
|
|
|
III. | Thiết bị xử lý nước |
|
|
|
|
|
2. Chế biến, bào chế thuốc cổ truyền
2.1. Hoạt động chế biến bào chế vị thuốc cổ truyền:
Số lô sản phẩm thực hiện chế biến theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
TT | Tên dược liệu/vị thuốc | Phương pháp/Quy trình chế biến | Tiêu chuẩn chất lượng | Khối lượng (kg) | Cơ sở cung ứng dược liệu | Ghi chú (*) |
| Mã tiền | Rán dầu | TCCS | 100 | Công ty A | Dược liệu độc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dược liệu độc
2.1. Hoạt động bào chế thuốc cổ truyền:
Số lô sản phẩm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
TT | Tên thuốc | Công thức | Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc | Dạng bào chế | Tiêu chuẩn chất lượng | Lô SX, Hạn dùng | Đơn vị đóng gói nhỏ nhất | Đường dùng | Số lượng | Ghi chú |
| Lục vị | Thục địa,... | Thương hàn luận | Hoàn cứng | TCCS | LV 01 | 100v/lọ | Uống | 5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quản lý chất lượng
3.1. Các lô sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng được kiểm nghiệm:
Số lô sản phẩm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
TT | Tên thuốc | Công thức | Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc | Dạng bào chế | Tiêu chuẩn chất lượng | Lô SX, Hạn dùng | Đơn vị đóng gói nhỏ nhất | Đường dùng | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Ghi rõ về thời gian, cơ sở tiến hành kiểm nghiệm sản phẩm
3.1. Các lô sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng:
Tên sản phẩm | Số lô, Hạn dùng | Lý do không đạt | Hình thức xử lý |
|
| Chỉ tiêu không đạt? kết quả? Phát hiện: kiểm tra chất lượng trong quá trình bảo quản? Lấy mẫu trên thị trường? Lấy mẫu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh? Đơn vị lấy mẫu? đơn vị kiểm nghiệm? | Hình thức thu hồi: tự nguyện? bắt buộc? Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)? Điều tra nguyên nhân? Hành động khắc phục phòng ngừa? |
3.2. Các lô sản phẩm bị khiếu nại, trả về:
Tên sản phẩm | Số lô, Hạn dùng | Lý do khiếu nại, trả về | Hoạt động xử lý |
|
|
| Hình thức xử lý? Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)? Điều tra nguyên nhân? Hành động khắc phục phòng ngừa? |
4. Tự thanh tra (nếu có)
Số đợt tự thanh tra đã tiến hành qua các năm.
Số đợt thanh tra được tiến hành bởi các cơ quan quản lý khác tại cơ sở.
5. Thay đổi (nếu có)
5.1. Nhân sự:
Các thay đổi về nhân sự chủ chốt.
5.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:
- Cơ sở vật chất chế biến, bào chế
- Công năng/mục đích sử dụng của các phòng/khu vực chế biến, bào chế;
- Trang thiết bị chế biến, bào chế;
5.3. Thiết bị:
Các thay đổi (nếu có) về số lượng, chủng loại, vị trí lắp đặt, mục đích sử dụng, hệ thống phụ trợ (xử lý không khí, xử lý nước...) của các thiết bị phục vụ cho hoạt động bảo quản;
Các biện pháp kiểm soát thay đổi đã áp dụng đối với những thay đổi đó (tái đánh giá, thay đổi quy trình, đào tạo lại...).
6. Phụ lục đính kèm
Để cung cấp thông tin một cách đầy đủ, chi tiết, cập nhật về điều kiện hiện tại của cơ sở, chúng tôi xin gửi kèm theo báo cáo này Bản cập nhật Hồ sơ tổng thể của cơ sở.
III. KẾT LUẬN
Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của chúng.
Chúng tôi đồng ý và sẵn sàng để Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền/Sở Y tế tỉnh, thành phố tiến hành đánh giá tại cơ sở về việc đáp ứng và duy trì theo tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền được quy định tai Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
| Thủ trưởng đơn vị |
- 1Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực