Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1196/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày  11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 21/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

77.757,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.759,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,17

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

174,81

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.

-   Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Bá Thước; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

-   Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

-   Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

-   Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

-   Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

-   Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

-   Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

-   Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC73.03.2024)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

77.757,20

2.522,37

2.699,11

4.362,70

4.901,36

3.566,67

1.714,96

2.561,68

4.238,13

2.240,01

3.724,64

2.993,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,29

1.881,81

2.249,55

3.905,05

4.659,48

3.155,89

1.344,80

2.205,40

4.022,39

1.863,35

3.462,35

2.791,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.889,71

202,29

245,34

224,36

208,01

298,66

211,23

371,44

167,19

302,15

190,47

209,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.418,20

119,17

144,32

149,96

173,91

144,73

169,68

335,10

147,34

222,14

182,27

158,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.147,58

334,79

269,76

303,36

32,46

208,76

303,48

94,49

269,69

129,48

229,92

19,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.531,07

26,83

88,56

113,62

0,14

179,64

58,68

93,93

155,01

134,21

22,03

78,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.483,80

588,29

503,40

436,03

 

110,96

 

473,47

1.646,04

 

1.798,25

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

 

 

 

3.044,52

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.112,58

718,08

1.124,81

2.816,95

1.368,89

2.284,21

765,15

1.123,04

1.737,50

1.261,03

1.138,01

2.473,97

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

13.660,96

165,89

47,12

1.552,52

1.186,54

1.428,40

32,18

362,89

831,25

240,81

777,66

677,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,37

11,52

17,68

10,72

5,45

23,67

6,27

49,04

12,40

21,49

4,65

9,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

312,41

 

 

 

 

50,00

 

 

34,57

15,00

79,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.759,78

617,10

423,79

455,51

220,94

410,64

364,06

353,41

209,62

373,69

259,46

179,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

0,38

 

12,28

 

 

 

 

 

 

 

2,08

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

0,59

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

30,19

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,96

0,23

1,00

 

 

 

0,03

 

 

0,37

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,74

7,74

 

0,09

 

2,00

0,22

0,07

0,06

4,77

0,02

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

57,34

 

 

 

 

 

8,95

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

 

4,11

 

 

 

 

 

 

22,54

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.040,15

175,57

166,08

112,87

60,27

92,67

120,18

103,83

73,14

107,16

99,46

65,35

-

Đất giao thông

DGT

952,52

85,16

47,75

58,08

32,03

49,64

47,00

60,13

46,08

61,07

40,24

31,29

-

Đất thủy lợi

DTL

143,92

8,36

5,87

7,30

1,59

8,09

11,56

14,25

9,32

14,31

7,59

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,12

2,10

0,59

0,70

1,30

0,77

2,55

1,73

0,68

1,64

0,95

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

2,58

0,49

0,15

0,33

0,25

0,15

0,24

0,37

0,16

0,33

0,27

-

Đất xây dựng  cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

64,99

8,67

1,90

2,78

1,61

4,19

2,74

2,31

1,97

4,96

2,51

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

104,65

7,80

4,66

4,52

5,44

6,74

5,00

11,21

4,73

5,65

4,33

3,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

349,54

40,56

90,86

14,08

 

0,03

40,06

 

0,07

0,00

21,96

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,22

0,03

0,02

0,02

 

0,20

0,14

0,05

0,16

0,03

0,24

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,97

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,65

1,02

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

0,22

 

2,40

 

 

0,07

 

 

0,25

0,42

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,33

19,46

13,07

22,77

17,65

22,94

10,37

13,82

9,87

18,31

20,06

24,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,53

0,45

 

0,08

 

 

0,48

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.626,16

 

138,26

234,31

104,53

172,80

168,89

199,68

108,91

189,41

108,62

87,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

275,30

275,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,31

4,96

1,39

0,34

0,21

1,12

1,79

0,20

0,84

0,32

0,83

0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

4,30

0,52

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,13

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

 

0,01

 

 

 

0,11

0,06

 

 

 

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.403,24

149,17

112,72

95,46

55,33

24,95

63,30

48,90

26,55

17,92

50,26

23,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,49

1,78

0,10

 

 

116,98

0,48

0,55

 

0,89

 

0,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,54

0,87

 

0,03

0,06

 

 

 

 

 

0,03

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,13

23,45

25,76

2,14

20,94

0,13

6,10

2,88

6,11

2,97

2,84

23,03

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

120,14

3,90

20,32

 

9,51

0,02

6,10

2,88

3,66

2,97

2,84

1,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,99

 

 

 

1,11

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

89,99

19,55

5,44

2,14

10,32

0,11

 

 

2,45

 

 

21,12

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.522,37

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.949,27

146,00

232,88

263,58

174,06

324,36

228,36

429,03

302,34

356,35

204,30

237,79

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

58.654,15

1.306,37

1.628,21

3.252,98

4.413,41

2.395,17

765,15

1.596,51

3.383,54

1.261,03

2.936,27

2.473,97

6

Khu du lịch

KDL

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

12.057,77

 

 

 

3.044,52

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

30,19

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.522,37

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

30,96

0,23

1,00

 

 

 

0,03

 

 

0,37

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.935,01

275,75

139,39

234,47

104,62

172,94

169,06

199,85

109,04

189,96

108,73

87,24

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

10.800,64

 

590,88

742,66

212,52

673,46

614,63

525,07

603,19

574,75

434,59

260,83

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.016,18

283,04

142,37

234,41

104,53

174,80

169,11

199,75

108,98

216,72

108,64

87,40

 

Phụ biểu số I.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

77.757,20

7.803,90

1.492,71

3.027,67

5.811,66

4.503,79

2.839,88

3.838,12

2.806,68

6.624,80

3.482,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,29

7.609,70

1.375,88

2.687,34

5.522,25

4.086,73

2.634,02

3.669,48

2.513,57

5.868,69

3.275,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.889,71

264,88

134,32

181,13

260,35

279,02

206,25

283,42

78,28

312,50

259,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.418,20

249,58

116,78

26,59

116,15

132,51

140,58

224,95

72,25

160,72

230,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.147,58

101,19

9,68

453,91

1.099,08

795,05

45,15

83,84

5,41

352,38

6,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.531,07

1,62

2,30

56,18

31,42

82,95

16,12

94,90

47,38

197,72

49,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.483,80

5,54

783,07

356,88

1.643,10

500,67

60,23

 

434,55

2.056,14

87,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

5.805,10

 

 

 

 

1.405,80

1.802,34

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.112,58

1.426,39

445,83

1.629,71

2.483,50

2.284,93

896,01

1.404,00

1.947,13

2.924,14

2.859,30

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

13.660,96

606,76

 

1.034,32

1.578,44

1.335,24

181,22

89,56

536,04

621,32

375,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,37

4,98

0,67

8,91

4,80

10,92

4,46

0,97

0,83

25,81

14,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

312,41

 

 

0,63

 

133,20

 

 

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.759,78

178,41

99,10

336,35

267,39

412,53

202,17

166,00

290,98

732,60

206,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

0,76

 

 

 

 

 

 

0,71

12,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,99

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,96

 

1,48

 

 

 

10,84

15,79

0,60

0,62

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,74

0,01

0,28

0,10

5,08

0,07

 

 

4,82

42,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

57,34

 

 

10,27

33,04

 

 

 

3,18

1,91

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

 

 

 

 

 

 

 

 

20,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.040,15

49,63

24,60

146,84

89,95

125,37

42,19

46,92

108,86

140,46

88,75

-

Đất giao thông

DGT

952,52

32,42

14,42

48,88

41,67

59,84

34,43

35,69

23,34

61,51

41,86

-

Đất thủy lợi

DTL

143,92

3,61

2,06

11,15

13,35

12,67

0,34

1,19

1,28

5,27

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,12

0,24

0,67

1,44

1,23

1,67

1,60

0,74

0,75

0,38

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

0,36

0,19

0,24

0,41

0,46

0,14

0,10

0,20

0,48

0,21

-

Đất xây dựng  cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

64,99

3,08

3,69

2,80

3,13

2,53

1,71

3,08

1,31

4,97

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

104,65

4,40

2,01

5,61

4,25

7,47

3,11

1,86

1,19

7,91

2,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

349,54

 

 

72,21

0,06

0,09

0,01

0,01

66,13

3,40

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,06

0,02

0,04

0,15

0,03

0,06

0,02

0,03

0,21

0,42

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

 

 

 

 

0,50

0,24

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,33

5,46

0,82

4,49

25,69

39,91

0,54

4,24

14,36

55,99

36,76

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,53

 

0,71

 

 

0,21

 

 

0,25

0,34

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.626,16

106,87

46,59

87,81

101,69

163,27

120,83

71,54

82,30

252,75

79,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

275,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,31

0,41

0,51

0,45

0,29

0,14

0,47

0,39

2,10

1,43

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

4,30

 

 

 

0,11

 

 

3,30

 

0,10

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.403,24

20,58

25,51

90,70

37,12

123,57

27,73

27,89

88,28

256,83

36,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,49

0,02

 

0,05

 

 

 

 

0,02

2,13

0,36

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,54

0,01

0,01

 

 

 

 

0,04

 

1,47

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,13

15,79

17,73

3,97

22,02

4,53

3,69

2,64

2,13

23,50

0,76

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

120,14

15,79

15,13

3,97

3,13

4,53

3,42

2,64

2,13

14,53

0,76

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,99

 

1,61

 

 

 

0,27

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

89,99

 

0,99

 

18,90

 

 

 

 

8,97

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.949,27

251,21

119,09

82,77

147,57

215,46

156,70

319,85

119,63

358,44

279,50

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

58.654,15

7.237,04

1.228,90

1.986,59

4.126,60

2.785,60

2.362,05

3.206,35

2.381,67

4.980,28

2.946,47

6

Khu du lịch

KDL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

12.057,77

5.805,10

 

 

 

 

1.405,80

1.802,34

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

30,96

 

1,48

 

 

 

10,84

15,79

0,60

0,62

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.935,01

106,95

48,10

87,95

101,82

163,43

131,75

87,43

82,96

253,53

80,02

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

10.800,64

302,47

106,60

673,00

1.333,38

1.150,24

268,61

365,50

173,46

964,52

230,27

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.016,18

106,87

46,87

87,92

106,77

163,33

120,83

71,54

87,12

315,26

79,91

 

Phụ biểu số II.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện bá thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,17

3,89

1,64

0,52

2,47

 

0,14

 

0,01

0,28

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,69

3,27

1,02

0,49

0,30

 

0,01

 

 

0,28

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,99

3,27

0,19

0,34

0,30

 

0,01

 

 

0,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,61

0,52

 

0,03

1,53

 

0,12

 

0,01

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,37

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,39

 

0,61

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

0,10

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,13

1,32

0,13

0,02

0,27

0,12

 

0,12

0,12

0,05

0,12

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,94

0,27

0,01

0,02

0,04

 

 

0,12

0,12

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

0,03

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

0,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng  cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,48

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,34

0,21

 

 

0,01

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,05

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,72

 

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

0,12

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,17

0,37

 

0,82

1,26

 

0,01

0,12

0,36

0,15

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,69

0,37

 

0,78

0,92

 

 

0,12

 

 

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,99

0,37

 

 

0,38

 

 

0,12

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,61

 

 

0,04

0,34

 

0,01

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,13

0,12

0,22

 

 

0,12

0,12

 

0,16

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,94

 

0,12

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng  cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,48

 

0,12

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

0,10

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,72

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,00

9,61

2,64

0,56

2,47

0,04

0,26

0,02

0,01

0,58

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,95

7,01

1,02

0,49

0,30

 

0,01

 

 

0,28

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,88

7,01

0,19

0,34

0,30

 

0,01

 

 

0,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,74

1,72

 

0,03

1,53

 

0,12

 

0,01

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,03

0,78

0,01

0,04

 

0,04

0,12

0,02

 

0,29

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,17

 

1,61

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

0,10

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

174,81

 

 

33,64

 

48,40

 

 

20,67

6,10

33,38

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

174,81

 

 

33,64

 

48,40

 

 

20,67

6,10

33,38

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,00

0,37

1,25

7,90

1,55

0,04

11,66

12,80

1,84

31,27

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,95

0,37

 

0,78

0,92

 

0,75

1,72

 

0,17

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,88

0,37

 

 

0,38

 

0,55

1,72

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,74

 

 

7,12

0,34

 

0,19

0,25

 

5,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,03

 

 

 

0,29

0,04

1,25

1,47

1,45

3,22

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,17

 

1,25

 

 

 

9,48

9,36

0,39

22,44

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

174,81

 

 

 

 

32,62

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

174,81

 

 

 

 

32,62

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

0,03

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến đơn vị cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thành Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Sơn

Thửa đất số: 352, 321, 353, 354, 316-320, 356, 357, 399, 400, 411, 259-262, 219-225; Tờ bản đồ số 99

Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024

2

Trụ sở Công an xã Lũng Cao

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lũng Cao

Thửa đất số 189, 93; Tờ bản đồ số 339

3

Trụ sở Công an xã Lương Ngoại

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lương Ngoại

Thửa đất số: 205, 226, 225, 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 39

4

Trụ sở Công an xã Điền Hạ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Điền Hạ

Thửa đất số 436; Tờ bản đồ số 22

5

Trụ sở Công an xã Hạ Trung

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hạ Trung

Thửa đất số 172; Tờ bản đồ số 103

6

Trụ sở Công an xã Kỳ Tân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Kỳ Tân

Thửa đất số: 301, 309, 352, 353, 366; Tờ bản đồ số 31

7

Trụ sở Công an xã Ái Thượng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ái Thượng

Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 11

8

Trụ sở Công an xã Điền Quang

0,12

 

0,12

CAN

Xã Điền Quang

Thửa đất số: 704; Tờ bản đồ số 12

9

Trụ sở Công an xã Điền Lư

0,12

 

0,12

CAN

Xã Điền Lư

Thửa đất số: 85-87, 113-115; Tờ bản đồ số 26

10

Trụ sở Công an thị trấn Cành Nàng

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số: 21, 23, 26-28, 82-84; Tờ bản đồ số 54; Thửa đất số: 18, 19, 38; Tờ bản đồ số 55

11

Trụ sở Công an xã Thiết Ống

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiết Ống

Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống

12

Trụ sở Công an xã Văn Nho

0,12

 

0,12

CAN

Xã Văn Nho

Thửa đất số: 853, 273, 274, 284, 285, 272, 340, 283, 851; Tờ bản đồ số 26

13

Trụ sở Công an xã Thiết Kế

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thiết Kế

Thửa đất số 7; Tờ bản đồ số 5

14

Trụ sở Công an xã Ban Công

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ban Công

Thửa đất số: 56-67, 116, 119, 185; Tờ bản đồ số 110

15

Trụ sở Công an xã Lũng Niêm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lũng Niêm

Thửa đất số 529 ; Tờ bản đồ số 58

16

Trụ sở Công an xã Cổ Lũng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Cổ Lũng

Thửa đất số: 332, 348, 333, 345, 347, 334, 335, 336, 337, 339 ; Tờ bản đồ số 28

17

Trụ sở Công an xã Thành Lâm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 317; Tờ bản đồ số 39

18

Trụ sở Công an xã Điền Trung

0,12

 

0,12

CAN

Xã Điền Trung

Thửa đất số: 248, 354 340, 291-294, 276, 277, 228 ; Tờ bản đồ số 15

Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024

19

Trụ sở Công an xã Điền Thượng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Điền Thượng

Thửa đất số 419 ; Tờ bản đồ số 19

20

Trụ sở Công an xã Lương Trung

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lương Trung

Thửa đất số 75 ; Tờ bản đồ số 15

21

Trụ sở Công an xã Lương Nội

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lương Nội

Thửa đất số: 231, 232, 255, 256, 265, 286, 263, 264, 257,153 ; Tờ bản đồ số 53

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B

6,35

4,73

1,62

DGT

Thị trấn Cành Nàng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm

1,16

1,06

0,10

DGT

Xã Lũng Niêm

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung

0,50

0,45

0,05

DGT

Xã Điền Trung

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế

0,08

 

0,08

DGT

Xã Thiết Kế

Thửa đất số: 8, 9, 11, 14; tờ bản đồ số 13

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

5

Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ 523D (Giai đoạn 2)

2,57

 

2,57

DGT

Thị trấn Cành Nàng

Bản đồ trích đo (tờ bản đồ số 04)

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.2

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát

0,01

 

0,01

DNL

Xã Điền Lư

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DNL

Xã Ban Công

 

0,02

 

0,02

DNL

Xã Thiết Ống

 

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,008

 

0,008

DNL

Xã Điền Lư

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,001

 

0,001

DNL

Xã Điền Trung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước

0,009

 

0,009

DNL

Xã Ban Công

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát

0,005

 

0,005

DNL

Xã Thành Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn

0,012

 

0,012

DNL

Xã Thiết Ống

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,011

 

0,011

DNL

Xã Điền Thượng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.3

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội

0,42

 

0,42

DVH

Xã Lương Nội

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng

0,10

 

0,10

DVH

Xã Cổ Lũng

Thửa đất số 173, Tờ bản đồ số 27

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.4

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Trường Mầm non Ban Công

0,02

 

0,02

DGD

Xã Ban Công

Thửa đất số: 11, 12, 13, 74-78, 99, 100, 110, 200-225; Tờ bản đồ số 110

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non Lương Nội

0,34

 

0,34

DGD

Xã Lương Nội

Thửa đất số: 41, 42, 47, 59-62; Tờ bản đồ số 32

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng mới Trường Tiểu học Cành Nàng

0,76

 

0,76

DGD

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số: 20, 35; Tờ bản đồ số 8; Thửa đất số: 5, 6, 9; Tờ bản đồ số 9

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao

0,37

 

0,37

DGD

Xã Lũng Cao

Thửa đất số: 457, 464-466, 504-509; Tờ bản đồ số 296; Thửa đất số: 23-27, 36, 37, 90, 91; Tờ bản đồ số 318

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

5

Sửa chữa nâng cấp nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Điền Trung

0,16

 

0,16

DGD

Xã Điền Trung

Thửa đất số: 527, 539, 595, 594, 596, 602, 603; Tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Cổ Lũng

0,64

 

0,64

DTT

Xã Cổ Lũng

Thửa đất số: 365; 352c; Bản đồ giao đất lâm nghiệp

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.6

Đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tôn tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khòong xã Cổ Lũng

0,30

 

0,30

DDT

Xã Cổ Lũng

Thửa đất số: 8, 16-22, 25; Tờ bản đồ số 26; Thửa đất số: 52, 67-76, 88-92; Tờ bản đồ số 27

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Chùa Giổi

2,21

1,60

0,61

TON

Xã Ái Thượng

Bản đồ lâm nghiệp xã Ái Thượng đo vẽ năm 2009

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

1.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng

0,15

 

0,15

NTD

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số: 372, 371, 373; Tờ bản đồ số 54

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ban Công

0,38

 

0,28

ONT

Xã Ban Công

Thửa đất số: 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 365, 416, 364, 363, 362, 361, 360, 358, 357, 353, 424, 423, 422, 421, 359, 418, 417, 433, 437, 436, 419, 421, 420, 435, 434, 431, 430, 429, 428, 432, 489, 491, 490,488; Tờ bản đồ số 32

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,10

DGT

Xã Ban Công

2

Khu dân cư thôn Giầu Cả xã Lương Ngoại

0,70

 

0,55

ONT

Xã Lương Ngoại

Thửa đất số: 457, 458, 483, 456, 506, 483, 506, 484, 507, 508, 509, 484, 485, 552, 526, 525, 524, 551, 523, 550, 573, 574; Tờ bản đồ số 37

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,15

DGT

Xã Lương Ngoại

3

Khu dân cư thôn Đòn xã Lương Nội

0,38

 

0,38

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số: 147-149, 153-156; Tờ bản đồ số 61; Thửa đất số: 487-490, 551-569, 631-638; Tờ bản đồ số 62

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư số 02 thôn Vèn xã Ái Thượng

0,20

 

0,20

ONT

Xã Ái Thượng

Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 17, 807; Tờ bản đồ số 13. Thửa đất số: 781, 788; Tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

5

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng

0,84

 

0,59

ONT

Xã Ái Thượng

Thửa đất số: 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81; Tờ bản đồ số 19

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,25

DGT

 

6

Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế

0,32

 

0,32

ONT

Xã Thiết Kế

Thửa đất số: 01, 135; Tờ bản đồ số 05; Thửa đất số: 6, 9; Tờ bản đồ số 06

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

7

Khu tái định cư tập trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho,

0,60

 

0,60

ONT

Xã Văn Nho

Thửa đất số: 1366, 1289; Tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

8

Khu tái định cư La Ca, xã Cổ Lũng

1,58

 

0,73

ONT

Xã Cổ Lũng

Thửa đất số 16-44; Tờ bản đồ số 49

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

0,03

DKV

Xã Cổ Lũng

0,82

DGT

Xã Cổ Lũng

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,74

 

0,74

TMD

Xã Lũng Niêm

Thửa đất số: 184, 185; Tờ bản đồ số 28; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009

 

2

Khu thương mại dịch vụ

0,66

 

0,66

TMD

Xã Lũng Niêm

Thửa đất số: 16, 19; Tờ bản đồ số 17; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009

 

3

Khu thương mại dịch vụ

3,20

 

3,20

TMD

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 483, 751; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Lâm

 

4

Khu thương mại dịch vụ

2,20

 

2,20

TMD

Xã Thành Lâm

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 95/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/3/2023

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 648, Tờ bản đồ số 17; Thửa đất số: 3-5, 53-59, 65, 113, 114, 112, 124, 123, 115- 120; Tờ bản đồ số 20

 

6

Khu thương mại dịch vụ

0,59

 

0,59

TMD

Xã Thành Lâm

Thửa đất số: 201, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 256, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 389, 390, 391; Tờ bản đồ số 16

 

7

Khu thương mại dịch vụ

5,00

 

5,00

TMD

Xã Thành Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 690/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2022

 

8

Khu thương mại dịch vụ

2,86

 

2,86

TMD

Xã Thành Sơn

Tờ bản đồ số 155, Tờ bản đồ số 156, Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn

 

9

Khu thương mại dịch vụ

0,62

 

0,62

TMD

Xã Thành Sơn

Thửa đất số: 651, 491, 498; Tờ bản đồ số 128. Thửa đất số: 205; Tờ bản đồ số 129

 

10

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Thành Sơn

Thửa đất số: 225, 228; Tờ bản đồ số 173. Thửa đất số: 347, 350; Tờ bản đồ số 174

 

11

Khu thương mại dịch vụ

0,95

 

0,95

TMD

Xã Thành Sơn

Thửa đất số: 273, 274, 290; Tờ bản đồ số 113; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn

 

12

Khu thương mại dịch vụ (Điểm giao dịch của ngân hàng nông nghiệp PTNT)

0,03

 

0,03

TMD

Xã Điền Lư

Thửa đất số 905; Tờ bản đồ số 26

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp xưởng chế biến lâm sản

0,14

 

0,14

SKC

Xã Thiết Kế

Thửa đất số: 3, 6; Tờ bản đồ số 1 - BĐĐC xã Thiết Kế đo vẽ năm 2009

 

2

Nâng cấp xưởng chế biến lâm sản

0,90

 

0,90

SKC

Xã Thiết Kế

Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6; Tờ bản đồ số 6; Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 1

 

3

Mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn Bá Thước

4,48

 

4,48

SKC

Xã Thiết Ống

Thửa đất số: 92, 93, 145, 119, 120, 180, 78, 91, 90, 89, 94, 79, 77, 64, 63, 387; tờ bản đồ số 24

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,77

 

5,77

SKC

Thị trấn Cành Nàng

Các thửa đất số: 3-13, 30-35, 41-47, 49-56, 16, 18-29,-70; Tờ bản đồ số 50. Thửa đất số 5; Tờ bản đồ số 51. Thửa đất số: 24-26, 31, 41, 42, 50, 51; Tờ bản đồ số 42. Thửa đất số: 317, 319-322, 274-289, 238-252, 199- 204, 206-220, 291-298, 309-315, 265-273, 233-237; tờ bản đồ số 41

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

25,00

 

25,00

SKC

Xã Thiết Ống

Thửa đất số: 1, 3, 4, 41, 12, 13, 15, 16; Tờ bản đồ số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Thiết Ống

Thửa đất số: 41, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59; Tờ bản đồ số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

10,27

 

10,27

SKS

Xã Lương Ngoại

Thửa đất số 1017, Tờ bản đồ số 37 bản đồ số 40 thửa đất số 46

 

3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao

22,36

 

22,36

NKH

Xã Lương Trung

Trích lục bản đồ khu đất số 650/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023

Quyết định số 1355/ QĐ-UBND ngày 24/04/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2

Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao

18,53

 

18,53

NKH

Xã Lương Trung

Trích lục bản đồ khu đất số 649/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023

Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

3

Trang trại chăn nuôi heo thịt thương phẩm Xuân Thắng

22,09

 

22,09

NKH

Xã Lương Trung

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 807/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/12/2022

Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

4

Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Thanh Thủy tại xã Lương Trung

11,58

 

11,58

NKH

Xã Lương Trung

Trích lục bản đồ khu đất số 651/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2023

Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

5

Trang trại chăn nuôi lợn Điền Thượng

34,57

 

34,57

NKH

Xã Điền Thượng

Tiểu khu 392 gồm các khoảnh 16 - lô 7; khoảnh 10 - lô 10, 12, thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp

Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

3.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

1,20

 

1,20

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

2

Đất trồng cây lâu năm

2,33

 

2,33

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

3

Đất trồng cây lâu năm

2,88

 

2,88

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

4

Đất trồng cây lâu năm

9,13

 

9,13

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

5

Đất trồng cây lâu năm

4,70

 

4,70

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

6

Đất trồng cây lâu năm

6,70

 

6,70

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

7

Đất trồng cây lâu năm

2,20

 

2,20

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

8

Đất trồng cây lâu năm

2,00

 

2,00

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

9

Đất trồng cây lâu năm

2,50

 

2,50

CLN

Xã Ban Công

Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01

 

III

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng

1,02

1,02

 

DGT

Xã Cổ Lũng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định số 4258/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện

2

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng

0,48

0,33

 

ONT

Xã Điền Thượng

Thửa đất số: 74, 73, 88, 105, 104, 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157; Tờ bản đồ số 20

Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện

0,15

 

DGT

3

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung

0,56

0,40

 

ONT

Xã Điền Trung

Thửa đất số: 259, 260, 261, 272, 271, 276; Tờ bản đồ số 21

Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện

0,16

 

DGT

4

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát xã Điền Trung

3,10

1,88

 

ONT

Xã Điền Trung

Thửa đất số 84, 77, 120, 119, 118, 117, 125, 159, 158, 163, 164, 157, 202, 165, 116, 115, 114, 126, 113, 15, 154, 168, 169, 195, 194, 224, 225, 226, 249, 250, 251, 223, 222, 221, 220, 219, 252, 196, 197, 198, 214, 216, 217, 253, 271, 270, 272, 298, 299, 297; Tờ bản đồ 15

Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất

1,22

 

DGT

5

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng

0,49

0,39

 

ONT

Xã Ái Thượng

Thửa đất số: 400, 393, 394, 394, 386, 385, 387, 395, 401, 402, 396, 388, 403, 397, 398, 404; Tờ bản đồ 28

Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất

0,10

 

DGT

6

Xây dựng trạm quản lý bảo vệ rừng Thung Chấn

0,0236

0,0236

 

TSC

Xã Điền Thượng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 634/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/10/2023

Công văn số 3936/UBND-THKH ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh

7

Bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải

0,09

0,09

 

TSC

Xã Thiết Ống

Trích lục số 52/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/8/2021

Công văn số 2488/UBND-CN ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải

8

Trụ sở và Kho vật chứng thi hành án,Chi cục Thi hành án huyện Bá Thước

0,35

0,35

 

TSC

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số: 53, 61, 62, 63, 64, 65, 75, 78; Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án

9

Cửa hàng xăng dầu và trạm triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại xã Thiết Ống

0,62

0,62

 

TMD

Xã Thiết Ống

Trích lục bản đồ địa chính số 521/TLBD, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá lập ngày 26/7/2017

Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án

IV

Chuyển mục đích đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Tươi

0,1137

0,0050

0,0400

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 28

CH130432

2

Lê Ngọc Quỳnh

0,1560

0,0050

0,0400

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 250; Tờ bản đồ số 28

CH130433

3

Đinh Quang Nho

0,5826

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 182; Tờ bản đồ số 59

CH007571

4

Lê Văn Chiến

0,4437

0,0340

0,0400

ONT

Xã Điền Hạ

Thửa đất số 36; Tờ bản đồ số 23

DI 995046

5

Hà Văn Bường

0,0818

0,0200

0,0100

ONT

Xã Điền Quang

Thửa đất số 77; Tờ bản đồ số 14

CD 774513

6

Nguyễn Thị Tám

0,0656

0,0100

0,0100

ONT

Xã Điền Quang

Thửa đất số 97; Tờ bản đồ số 14

CM 985997

7

Lò Văn Thuấn

0,0520

0,0214

0,0306

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 215, Tờ bản đồ số 10

CM 902983

8

Hà Thị Lệnh

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 196, Tờ bản đồ số 7

CM 902159

9

Lò Văn Hưởng

0,2501

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 2, Tờ bản đồ số 11

CM 902158

10

Hà Văn Liêng

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 7

CM 902162

11

Lò Duy Nhất

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 200, Tờ bản đồ số 10

CM 902277

12

Lò Văn Sói

0,0681

0,0400

0,0281

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 481, Tờ bản đồ số 6

CH 130944

13

Hà Văn Dự

0,0787

0,0192

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 12

CM 898566

14

Vi Văn Kết

0,2528

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 614, Tờ bản đồ số 12

CM 898572

15

Hà Văn Hùng

0,1422

0,0933

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 73, Tờ bản đồ số 11

CM 902061

16

Hà Văn Dực

0,0927

0,0229

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 107, Tờ bản đồ số 12

CM 902052

17

Hà Văn Vương

0,0681

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 128, Tờ bản đồ số 17

CM 985150

18

Hà Văn Đại

0,1046

0,0310

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 313, Tờ bản đồ số 17

CM 985937

19

Hà Văn Đại

0,2857

0,1500

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 753, Tờ bản đồ số 18

CM 902426

20

Lương Hồng Mậu

0,1016

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059018

21

Lương Văn Duân

0,0750

0,0400

0,0350

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059194

22

Lương Văn Nọi

0,0638

0,0400

0,0238

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059144

23

Lương Văn Phi

0,0460

0,0220

0,0240

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059145

24

Lương Văn Thiện

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059141

25

Lương Văn Duyệt

0,6117

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059115

26

Lương Thị Khiết

0,0876

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059121

27

Lương Văn Đông

0,2142

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059130

28

Lương Văn Thuý

0,1708

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059146

29

Bùi Văn Panh

0,0713

0,0400

0,0313

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059010

30

Hà Văn Quy

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059183

31

Hà Văn Minh

0,0708

0,0400

0,0308

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059196

32

Lương Đình Kíu

0,1176

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059132

33

Hà Thị Long

0,4235

0,0250

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059147

34

Lương Văn Đơ

0,0512

0,0400

0,0112

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059157

35

Lương Văn Buôn

0,1406

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059128

36

Lương Văn Bản

0,2128

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059140

37

Lương Đình Thâm

0,0907

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8

AI 059124

38

Trần Thị Thanh Huyền

0,1172

0,0280

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 11

CM 902085

39

Hà Văn Đạo

0,0675

0,0400

0,0244

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 133; Tờ bản đồ số 02

AO 400078

40

Nguyễn Mạnh Tuấn

0,3005

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 164

DI 995007

41

Hà Văn Đoàn

0,2564

0,0300

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 06; Tờ bản đồ số 02

AO 400345

42

Lò Văn Đủ

0,3180

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 11; Tờ bản đồ số 01

AK 388955

43

Bùi Huy Cường

0,3533

0,0300

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 266; Tờ bản đồ số 114

CM 948389

44

Ngân Văn Hùng

0,0334

0,0113

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 14c; Tờ bản đồ số 02

AO 400193

45

Vi Văn Cỏi

0,0300

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 01

AG116231

46

Nguyễn Thị Thanh Trang

0,4201

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 142

BY 714637

47

Trương Văn Long

0,0571

0,0113

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 130; Tờ bản đồ số 165

CM 901306

48

Lý Thị Thơm

0,0175

0,0060

0,0115

ONT

Xã Thiết Kế

Thửa đất số 215; Tờ bản đồ số 12

CH 130835

49

Lý Thị Thơm

0,1655

0,0060

0,0400

ONT

Xã Thiết Kế

Thửa đất số 221; Tờ bản đồ số 12

CM 948281

50

Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung

0,0198

0,0060

0,0138

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 311; Tờ bản đồ số 05

DI 995729

51

Lê Văn Thanh

0,0234

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 08

CM 898968

52

Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung

0,0492

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 50; Tờ bản đồ số 31

CM 901994

53

Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung

0,0663

0,0040

0,0160

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 25; Tờ bản đồ số 22

CM 901953

54

Phạm Thị Cúc

0,3603

0,0400

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 20; Tờ bản đồ số 22

CS 061769

55

Bùi Thanh Phin + Phạm Thị Điền

0,0571

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 166; Tờ bản đồ số 28

CS 061683

56

Hà Văn Nhân

0,2253

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 18; Tờ bản đồ số 111

BM 054616

57

Vũ Duy Phúc

0,0172

0,0080

0,0092

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 68; Tờ bản đồ số 07

BM 054733

58

Nguyễn Văn Lâm + Nguyễn Thị Tú

0,1418

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 285; Tờ bản đồ số 32

CM 985596

59

Nguyễn Văn Toàn

0,2699

0,0400

0,0150

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 302; Tờ bản đồ số 67

CD 525236

60

Lê Văn Vinh + Vũ Thị Hợp

0,0393

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 92; Tờ bản đồ số 08

CM 948841

61

Phạm Ngọc Quý

0,0315

0,0124

0,0191

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 71; Tờ bản đồ số 07

BH 613526

62

Nguyễn Thị Thắng

0,0481

0,0049

0,0191

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 189b; Tờ bản đồ số 08

BH 621347

63

Lê Thị Khai

0,0260

0,0049

0,0191

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 189a; Tờ bản đồ số 08

BH 621348

64

Lê Phú Vụ

0,0721

0,0250

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 284; Tờ bản đồ số 05

CH 132397

65

Lê Quang Chung + Bùi Thị Thắm

0,1287

0,0120

0,0080

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 218; Tờ bản đồ số 09

DI 995760

66

Lê Thị Quý

0,0474

0,0130

0,0150

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 132; Tờ bản đồ số 68

CH 030894

67

Lê Văn Quý

0,1920

0,0400

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 73

CM 898134

68

Lê Văn Khuyến

0,1230

0,0400

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 15; Tờ bản đồ số 73

CH 130746

69

Lê Văn Phong + Nguyễn Thị Sáng

0,0420

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 67

CH 130905

70

Lê Văn Dưỡng

0,0815

0,0270

0,0230

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 108; Tờ bản đồ số 68

CH 030895

71

Bùi Văn Thực

0,1080

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 142; Tờ bản đồ số 09

CH 130175

72

Hộ Cao Bình An

0,0078

0,0050

0,0028

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 40; Tờ bản đồ số 06

BM 021602

73

Lê Văn Điệp + Nguyễn Thị Thúy

0,0254

0,0200

0,0054

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 329; Tờ bản đồ số 72

CM 985832

74

Phạm Văn Tuân + Trương Thị Thắm

0,0255

0,0100

0,0155

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 331; Tờ bản đồ số 72

CH 007355

75

Lê Văn Hiếu

0,1059

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 323; Tờ bản đồ số 72

CD 525718

76

Trương Thị Kiểu

0,1606

0,0400

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 21; Tờ bản đồ số 32

CM 898316

77

Đỗ Tiến Dũng

0,1160

0,0160

0,0140

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 363; Tờ bản đồ số 08

CM 902516

78

Lê Đình Tư + Bà Hoàng Thị Thúy

0,0317

0,0083

0,0117

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 387; Tờ bản đồ số 08

CH 007456

79

Lê Khánh An + Đỗ Thị Xuân

0,0315

0,0200

0,0115

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 286; Tờ bản đồ số 09

CM 948848

80

Nguyễn Thế Lâm

0,0194

0,0150

0,0044

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 121; Tờ bản đồ số 73

CM 946906

81

Nguyễn Thị Thơm

0,0960

0,0400

0,0150

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 81; Tờ bản đồ số 73

CH 130297

82

Nguyễn Xuân Huân

0,0548

0,0400

0,0050

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 94; Tờ bản đồ số 73

CH 898594

83

Trần Danh Tuyên

0,0132

0,0050

0,0082

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 102; Tờ bản đồ số 07

CB 746992

84

Trương Mạnh Khuyến

0,0239

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 287; Tờ bản đồ số 10

CD 774842

85

Hoàng Thị Quý + Hoàng Văn Sỹ + Trần Thị Nguyệt

0,1401

0,0120

0,0300

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 310; Tờ bản đồ số 28

DI 995738

86

Bà Lê Thị Hà, ông Hàn Duyên Cấp

0,0331

0,0084

0,0247

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 386; Tờ bản đồ số 8

CH 007455

87

Trương Thị Lanh, Hà Thị Oanh

0,3548

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 122; Tờ bản đồ số 33

CH00109

88

Lê Văn Việt

0,2887

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa số 186; Tờ bản đồ số 50

CH 132265

89

Vũ Thị Anh

0,0310

0,0060

0,0050

ODT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa số 298, Tờ bản đồ số 08

CD 701899

90

Nguyễn Đăng Kỳ

0,0154

0,0030

0,0124

ONT

Thị trấn Cành Nàng

Thửa đất số 115, Tờ bản đồ số 07

DL 855058

91

Nguyễn Thu Thủy

0,6260

0,2526

0,0400

ONT

Xã Ban Công

Thửa đất số 48, Tờ bản đồ số 175

DI 995534

92

Hà Thị Đào

0,0450

0,0115

0,0035

ONT

Xã Điền Lư

Thửa đất số 1115, Tờ bản đồ số 26

CB687477

93

Trịnh Công Định

0,2090

0,0400

0,0400

ONT

Xã Điền Lư

Thửa đất số 38, Tờ bản đồ số 27

DL 995600

94

Lê Thị Vân

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Điền Trung

Thửa đất số 386, Tờ bản đồ số 21

CH 007794

95

Nguyễn Văn Hoà

0,1079

0,0100

0,0400

ONT

Xã Điền Trung

Thửa đất số 921, Tờ bản đồ số 28

DL 855414

96

Hà Văn Đồng

0,0933

0,0472

0,0461

ONT

Xã Lũng Niêm

Thửa đất số 64-35(117), Tờ bản đồ số 07(28)

AL 168350

97

Trương Công Hăng

0,0650

0,0350

0,0300

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 621, Tờ bản đồ số 06(52)

Q 088123

98

Nguyễn Văn Tuân

2,2020

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 255, Tờ bản đồ số 54

CM 902132

99

Bùi Thế Hiện

0,1160

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 494(883), Tờ bản đồ số 09(62)

AK 429404

100

Trương Công Dục

0,2216

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 174, Tờ bản đồ số 46

BY 714002

101

Nguyễn Văn Chuẩn

0,1600

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 89, Tờ bản đồ số 55

BY 714015

102

Hà Toàn Diễn

0,0233

0,0150

0,0083

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 696, Tờ bản đồ số 71

CD 716907

103

Bùi Văn Điều

0,1200

0,0400

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 126(609), Tờ bản đồ số 10(71)

AI 002658

104

Trương Văn Hải

0,0880

0,0250

0,0400

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 923, Tờ bản đồ số 71

CD 694564

105

Hà Thanh Chương

0,0527

0,0400

0,0127

ONT

Xã Lương Nội

Thửa đất số 123, Tờ bản đồ số 65

CD 701108

106

Trương Ngọc Hoàng

0,0836

0,0400

0,0436

ONT

Xã Lương Ngoại

Thửa đất số 59, Tờ bản đồ số 39

DI 995414

107

Cao Thị Mai

0,0854

0,0493

0,0361

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 1080, Tờ bản đồ số 13

CH 130665

108

Nguyễn Văn Quang

0,1053

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thành Lâm

Thửa đất số 239, Tờ bản đồ số 11

CH 130941

109

Hà Văn Thấm

0,3660

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 120; Tờ bản đồ số 02

AO 400083

110

Nguyễn Thị Thuỳ Dương

0,3022

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 84, Tờ bản đồ số 41

CH 007901

111

Vi Văn Hùng

0,1200

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 78, Tờ bản đồ số 01

11:00194

112

Hà Văn Lương

0,3187

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 1077, Tờ bản đồ số 41

AL 168491

113

Lê Thị Nga

0,2600

0,1400

0,0400

ONT

Xã Thành Sơn

Thửa đất số 226, Tờ bản đồ số 173

DL 855433

114

Lê Đình Bắc

0,1000

0,0150

0,0400

ONT

Xã Thiết Ống

Tờ bản đồ số 02 (Thửa số 71, Tờ bản đồ số 29, BĐĐC năm 2009)

W 940195

115

Đinh Thị Vinh

0,0120

0,0090

0,0030

ONT

Xã Thiết Ống

Thửa đất số 98; Tờ bản đồ số 29

CH 007274

116

Nguyễn Quang Trung + Hoàng Thị Báu

0,0210

0,0095

0,0115

ONT

Xã Thiết Ống

Thửa đất số 100; Tờ bản đồ số 29

DI 995572

117

Đinh Văn Bình

0,1158

0,0060

0,0400

ONT

Xã Thiết Ống

Thửa đất số 189, Tờ bản đồ số 41

DL 855218

V

Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Bồng xã Lũng Niêm

0,08

 

0,08

ONT

Xã Lũng Niêm

Thửa đất số: 94,109,103,96,97,95,98,102; Tờ bản đồ số 18,

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

2

Khu thương mại dịch vụ

0,17

 

0,17

TMD

Xã Kỳ Tân

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

3

Khu thương mại dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Xã Thành Sơn

Thửa đất số: 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 113 - BĐĐC xã Thành Sơn đo vẽ năm 2010

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1196/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản