Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1196/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến tùng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 21/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 77.757,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.784,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.759,78 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 213,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 85,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,17 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 174,81 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Bá Thước; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Thị trấn Cành Nàng | Xã Ái Thượng | Xã Ban Công | Xã Cổ Lũng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Lư | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng | Xã Điền Trung | Xã Hạ Trung | Xã Kỳ Tân | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 77.757,20 | 2.522,37 | 2.699,11 | 4.362,70 | 4.901,36 | 3.566,67 | 1.714,96 | 2.561,68 | 4.238,13 | 2.240,01 | 3.724,64 | 2.993,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.784,29 | 1.881,81 | 2.249,55 | 3.905,05 | 4.659,48 | 3.155,89 | 1.344,80 | 2.205,40 | 4.022,39 | 1.863,35 | 3.462,35 | 2.791,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.889,71 | 202,29 | 245,34 | 224,36 | 208,01 | 298,66 | 211,23 | 371,44 | 167,19 | 302,15 | 190,47 | 209,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.418,20 | 119,17 | 144,32 | 149,96 | 173,91 | 144,73 | 169,68 | 335,10 | 147,34 | 222,14 | 182,27 | 158,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.147,58 | 334,79 | 269,76 | 303,36 | 32,46 | 208,76 | 303,48 | 94,49 | 269,69 | 129,48 | 229,92 | 19,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.531,07 | 26,83 | 88,56 | 113,62 | 0,14 | 179,64 | 58,68 | 93,93 | 155,01 | 134,21 | 22,03 | 78,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.483,80 | 588,29 | 503,40 | 436,03 |
| 110,96 |
| 473,47 | 1.646,04 |
| 1.798,25 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12.057,77 |
|
|
| 3.044,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.112,58 | 718,08 | 1.124,81 | 2.816,95 | 1.368,89 | 2.284,21 | 765,15 | 1.123,04 | 1.737,50 | 1.261,03 | 1.138,01 | 2.473,97 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 13.660,96 | 165,89 | 47,12 | 1.552,52 | 1.186,54 | 1.428,40 | 32,18 | 362,89 | 831,25 | 240,81 | 777,66 | 677,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 249,37 | 11,52 | 17,68 | 10,72 | 5,45 | 23,67 | 6,27 | 49,04 | 12,40 | 21,49 | 4,65 | 9,67 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 312,41 |
|
|
|
| 50,00 |
|
| 34,57 | 15,00 | 79,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.759,78 | 617,10 | 423,79 | 455,51 | 220,94 | 410,64 | 364,06 | 353,41 | 209,62 | 373,69 | 259,46 | 179,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,47 | 0,38 |
| 12,28 |
|
|
|
|
|
|
| 2,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,99 | 0,59 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,19 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,96 | 0,23 | 1,00 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,37 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,74 | 7,74 |
| 0,09 |
| 2,00 | 0,22 | 0,07 | 0,06 | 4,77 | 0,02 | 0,24 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57,34 |
|
|
|
|
| 8,95 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 46,98 |
| 4,11 |
|
|
|
|
|
| 22,54 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.040,15 | 175,57 | 166,08 | 112,87 | 60,27 | 92,67 | 120,18 | 103,83 | 73,14 | 107,16 | 99,46 | 65,35 |
- | Đất giao thông | DGT | 952,52 | 85,16 | 47,75 | 58,08 | 32,03 | 49,64 | 47,00 | 60,13 | 46,08 | 61,07 | 40,24 | 31,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 143,92 | 8,36 | 5,87 | 7,30 | 1,59 | 8,09 | 11,56 | 14,25 | 9,32 | 14,31 | 7,59 | 0,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,12 | 2,10 | 0,59 | 0,70 | 1,30 | 0,77 | 2,55 | 1,73 | 0,68 | 1,64 | 0,95 | 1,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,14 | 2,58 | 0,49 | 0,15 | 0,33 | 0,25 | 0,15 | 0,24 | 0,37 | 0,16 | 0,33 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 64,99 | 8,67 | 1,90 | 2,78 | 1,61 | 4,19 | 2,74 | 2,31 | 1,97 | 4,96 | 2,51 | 2,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 104,65 | 7,80 | 4,66 | 4,52 | 5,44 | 6,74 | 5,00 | 11,21 | 4,73 | 5,65 | 4,33 | 3,94 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 349,54 | 40,56 | 90,86 | 14,08 |
| 0,03 | 40,06 |
| 0,07 | 0,00 | 21,96 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,17 | 0,22 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| 0,20 | 0,14 | 0,05 | 0,16 | 0,03 | 0,24 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,97 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,65 | 1,02 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,42 | 0,22 |
| 2,40 |
|
| 0,07 |
|
| 0,25 | 0,42 | 0,32 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,85 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 381,33 | 19,46 | 13,07 | 22,77 | 17,65 | 22,94 | 10,37 | 13,82 | 9,87 | 18,31 | 20,06 | 24,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,53 | 0,45 |
| 0,08 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.626,16 |
| 138,26 | 234,31 | 104,53 | 172,80 | 168,89 | 199,68 | 108,91 | 189,41 | 108,62 | 87,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 275,30 | 275,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,31 | 4,96 | 1,39 | 0,34 | 0,21 | 1,12 | 1,79 | 0,20 | 0,84 | 0,32 | 0,83 | 0,70 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,30 | 0,52 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,13 | 0,09 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 |
| 0,01 |
|
|
| 0,11 | 0,06 |
|
|
| 0,07 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.403,24 | 149,17 | 112,72 | 95,46 | 55,33 | 24,95 | 63,30 | 48,90 | 26,55 | 17,92 | 50,26 | 23,60 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 123,49 | 1,78 | 0,10 |
|
| 116,98 | 0,48 | 0,55 |
| 0,89 |
| 0,13 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,54 | 0,87 |
| 0,03 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 213,13 | 23,45 | 25,76 | 2,14 | 20,94 | 0,13 | 6,10 | 2,88 | 6,11 | 2,97 | 2,84 | 23,03 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 120,14 | 3,90 | 20,32 |
| 9,51 | 0,02 | 6,10 | 2,88 | 3,66 | 2,97 | 2,84 | 1,91 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,99 |
|
|
| 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 89,99 | 19,55 | 5,44 | 2,14 | 10,32 | 0,11 |
|
| 2,45 |
|
| 21,12 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.522,37 | 2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.949,27 | 146,00 | 232,88 | 263,58 | 174,06 | 324,36 | 228,36 | 429,03 | 302,34 | 356,35 | 204,30 | 237,79 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 58.654,15 | 1.306,37 | 1.628,21 | 3.252,98 | 4.413,41 | 2.395,17 | 765,15 | 1.596,51 | 3.383,54 | 1.261,03 | 2.936,27 | 2.473,97 |
6 | Khu du lịch | KDL | 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 12.057,77 |
|
|
| 3.044,52 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,19 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.522,37 | 2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 30,96 | 0,23 | 1,00 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,37 |
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 2.935,01 | 275,75 | 139,39 | 234,47 | 104,62 | 172,94 | 169,06 | 199,85 | 109,04 | 189,96 | 108,73 | 87,24 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 10.800,64 |
| 590,88 | 742,66 | 212,52 | 673,46 | 614,63 | 525,07 | 603,19 | 574,75 | 434,59 | 260,83 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 3.016,18 | 283,04 | 142,37 | 234,41 | 104,53 | 174,80 | 169,11 | 199,75 | 108,98 | 216,72 | 108,64 | 87,40 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lũng Cao | Xã Lũng Niêm | Xã Lương Ngoại | Xã Lương Nội | Xã Lương Trung | Xã Thành Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Thiết Kế | Xã Thiết Ống | Xã Văn Nho | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 77.757,20 | 7.803,90 | 1.492,71 | 3.027,67 | 5.811,66 | 4.503,79 | 2.839,88 | 3.838,12 | 2.806,68 | 6.624,80 | 3.482,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.784,29 | 7.609,70 | 1.375,88 | 2.687,34 | 5.522,25 | 4.086,73 | 2.634,02 | 3.669,48 | 2.513,57 | 5.868,69 | 3.275,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.889,71 | 264,88 | 134,32 | 181,13 | 260,35 | 279,02 | 206,25 | 283,42 | 78,28 | 312,50 | 259,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.418,20 | 249,58 | 116,78 | 26,59 | 116,15 | 132,51 | 140,58 | 224,95 | 72,25 | 160,72 | 230,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.147,58 | 101,19 | 9,68 | 453,91 | 1.099,08 | 795,05 | 45,15 | 83,84 | 5,41 | 352,38 | 6,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.531,07 | 1,62 | 2,30 | 56,18 | 31,42 | 82,95 | 16,12 | 94,90 | 47,38 | 197,72 | 49,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.483,80 | 5,54 | 783,07 | 356,88 | 1.643,10 | 500,67 | 60,23 |
| 434,55 | 2.056,14 | 87,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12.057,77 | 5.805,10 |
|
|
|
| 1.405,80 | 1.802,34 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.112,58 | 1.426,39 | 445,83 | 1.629,71 | 2.483,50 | 2.284,93 | 896,01 | 1.404,00 | 1.947,13 | 2.924,14 | 2.859,30 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 13.660,96 | 606,76 |
| 1.034,32 | 1.578,44 | 1.335,24 | 181,22 | 89,56 | 536,04 | 621,32 | 375,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 249,37 | 4,98 | 0,67 | 8,91 | 4,80 | 10,92 | 4,46 | 0,97 | 0,83 | 25,81 | 14,48 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 312,41 |
|
| 0,63 |
| 133,20 |
|
|
|
| 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.759,78 | 178,41 | 99,10 | 336,35 | 267,39 | 412,53 | 202,17 | 166,00 | 290,98 | 732,60 | 206,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,47 | 0,76 |
|
|
|
|
|
| 0,71 | 12,27 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,99 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,96 |
| 1,48 |
|
|
| 10,84 | 15,79 | 0,60 | 0,62 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,74 | 0,01 | 0,28 | 0,10 | 5,08 | 0,07 |
|
| 4,82 | 42,18 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57,34 |
|
| 10,27 | 33,04 |
|
|
| 3,18 | 1,91 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 46,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,33 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.040,15 | 49,63 | 24,60 | 146,84 | 89,95 | 125,37 | 42,19 | 46,92 | 108,86 | 140,46 | 88,75 |
- | Đất giao thông | DGT | 952,52 | 32,42 | 14,42 | 48,88 | 41,67 | 59,84 | 34,43 | 35,69 | 23,34 | 61,51 | 41,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 143,92 | 3,61 | 2,06 | 11,15 | 13,35 | 12,67 | 0,34 | 1,19 | 1,28 | 5,27 | 3,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,12 | 0,24 | 0,67 | 1,44 | 1,23 | 1,67 | 1,60 | 0,74 | 0,75 | 0,38 | 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,14 | 0,36 | 0,19 | 0,24 | 0,41 | 0,46 | 0,14 | 0,10 | 0,20 | 0,48 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 64,99 | 3,08 | 3,69 | 2,80 | 3,13 | 2,53 | 1,71 | 3,08 | 1,31 | 4,97 | 2,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 104,65 | 4,40 | 2,01 | 5,61 | 4,25 | 7,47 | 3,11 | 1,86 | 1,19 | 7,91 | 2,83 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 349,54 |
|
| 72,21 | 0,06 | 0,09 | 0,01 | 0,01 | 66,13 | 3,40 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,17 | 0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,15 | 0,03 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,21 | 0,42 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,42 |
|
|
|
| 0,50 | 0,24 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 381,33 | 5,46 | 0,82 | 4,49 | 25,69 | 39,91 | 0,54 | 4,24 | 14,36 | 55,99 | 36,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,53 |
| 0,71 |
|
| 0,21 |
|
| 0,25 | 0,34 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.626,16 | 106,87 | 46,59 | 87,81 | 101,69 | 163,27 | 120,83 | 71,54 | 82,30 | 252,75 | 79,91 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 275,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,31 | 0,41 | 0,51 | 0,45 | 0,29 | 0,14 | 0,47 | 0,39 | 2,10 | 1,43 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,30 |
|
|
| 0,11 |
|
| 3,30 |
| 0,10 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.403,24 | 20,58 | 25,51 | 90,70 | 37,12 | 123,57 | 27,73 | 27,89 | 88,28 | 256,83 | 36,89 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 123,49 | 0,02 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,02 | 2,13 | 0,36 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,54 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| 0,04 |
| 1,47 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 213,13 | 15,79 | 17,73 | 3,97 | 22,02 | 4,53 | 3,69 | 2,64 | 2,13 | 23,50 | 0,76 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 120,14 | 15,79 | 15,13 | 3,97 | 3,13 | 4,53 | 3,42 | 2,64 | 2,13 | 14,53 | 0,76 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,99 |
| 1,61 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 89,99 |
| 0,99 |
| 18,90 |
|
|
|
| 8,97 |
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.949,27 | 251,21 | 119,09 | 82,77 | 147,57 | 215,46 | 156,70 | 319,85 | 119,63 | 358,44 | 279,50 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 58.654,15 | 7.237,04 | 1.228,90 | 1.986,59 | 4.126,60 | 2.785,60 | 2.362,05 | 3.206,35 | 2.381,67 | 4.980,28 | 2.946,47 |
6 | Khu du lịch | KDL | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 12.057,77 | 5.805,10 |
|
|
|
| 1.405,80 | 1.802,34 |
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 30,96 |
| 1,48 |
|
|
| 10,84 | 15,79 | 0,60 | 0,62 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 2.935,01 | 106,95 | 48,10 | 87,95 | 101,82 | 163,43 | 131,75 | 87,43 | 82,96 | 253,53 | 80,02 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 10.800,64 | 302,47 | 106,60 | 673,00 | 1.333,38 | 1.150,24 | 268,61 | 365,50 | 173,46 | 964,52 | 230,27 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 3.016,18 | 106,87 | 46,87 | 87,92 | 106,77 | 163,33 | 120,83 | 71,54 | 87,12 | 315,26 | 79,91 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện bá thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Thị trấn Cành Nàng | Xã Ái Thượng | Xã Ban Công | Xã Cổ Lũng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Lư | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng | Xã Điền Trung | Xã Hạ Trung | Xã Kỳ Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12,17 | 3,89 | 1,64 | 0,52 | 2,47 |
| 0,14 |
| 0,01 | 0,28 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,69 | 3,27 | 1,02 | 0,49 | 0,30 |
| 0,01 |
|
| 0,28 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,99 | 3,27 | 0,19 | 0,34 | 0,30 |
| 0,01 |
|
| 0,00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,61 | 0,52 |
| 0,03 | 1,53 |
| 0,12 |
| 0,01 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,37 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,39 |
| 0,61 |
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,13 | 1,32 | 0,13 | 0,02 | 0,27 | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 | 0,05 | 0,12 | 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,94 | 0,27 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,07 | 0,03 | 0,01 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,05 | 0,03 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,34 | 0,21 |
|
| 0,01 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,42 |
|
|
| 0,23 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,72 |
| 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lũng Cao | Xã Lũng Niêm | Xã Lương Ngoại | Xã Lương Nội | Xã Lương Trung | Xã Thành Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Thiết Kế | Xã Thiết Ống | Xã Văn Nho | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12,17 | 0,37 |
| 0,82 | 1,26 |
| 0,01 | 0,12 | 0,36 | 0,15 | 0,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,69 | 0,37 |
| 0,78 | 0,92 |
|
| 0,12 |
|
| 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,99 | 0,37 |
|
| 0,38 |
|
| 0,12 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,61 |
|
| 0,04 | 0,34 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,13 | 0,12 | 0,22 |
|
| 0,12 | 0,12 |
| 0,16 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,94 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,48 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,42 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,72 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Cành Nàng | Xã Ái Thượng | Xã Ban Công | Xã Cổ Lũng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Lư | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng | Xã Điền Trung | Xã Hạ Trung | Xã Kỳ Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 85,00 | 9,61 | 2,64 | 0,56 | 2,47 | 0,04 | 0,26 | 0,02 | 0,01 | 0,58 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,95 | 7,01 | 1,02 | 0,49 | 0,30 |
| 0,01 |
|
| 0,28 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,88 | 7,01 | 0,19 | 0,34 | 0,30 |
| 0,01 |
|
| 0,00 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,74 | 1,72 |
| 0,03 | 1,53 |
| 0,12 |
| 0,01 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,03 | 0,78 | 0,01 | 0,04 |
| 0,04 | 0,12 | 0,02 |
| 0,29 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,17 |
| 1,61 |
| 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 174,81 |
|
| 33,64 |
| 48,40 |
|
| 20,67 | 6,10 | 33,38 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 174,81 |
|
| 33,64 |
| 48,40 |
|
| 20,67 | 6,10 | 33,38 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Lũng Cao | Xã Lũng Niêm | Xã Lương Ngoại | Xã Lương Nội | Xã Lương Trung | Xã Thành Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Thiết Kế | Xã Thiết Ống | Xã Văn Nho | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 85,00 | 0,37 | 1,25 | 7,90 | 1,55 | 0,04 | 11,66 | 12,80 | 1,84 | 31,27 | 0,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,95 | 0,37 |
| 0,78 | 0,92 |
| 0,75 | 1,72 |
| 0,17 | 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,88 | 0,37 |
|
| 0,38 |
| 0,55 | 1,72 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,74 |
|
| 7,12 | 0,34 |
| 0,19 | 0,25 |
| 5,43 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,03 |
|
|
| 0,29 | 0,04 | 1,25 | 1,47 | 1,45 | 3,22 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,17 |
| 1,25 |
|
|
| 9,48 | 9,36 | 0,39 | 22,44 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 174,81 |
|
|
|
| 32,62 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 174,81 |
|
|
|
| 32,62 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Thị trấn Cành Nàng | Xã Ái Thượng | Xã Ban Công | Xã Cổ Lũng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Lư | Xã Điền Quang | Xã Điền Thượng | Xã Điền Trung | Xã Hạ Trung | Xã Kỳ Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,67 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lũng Cao | Xã Lũng Niêm | Xã Lương Ngoại | Xã Lương Nội | Xã Lương Trung | Xã Thành Lâm | Xã Thành Sơn | Xã Thiết Kế | Xã Thiết Ống | Xã Văn Nho | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,67 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Thành Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Sơn | Thửa đất số: 352, 321, 353, 354, 316-320, 356, 357, 399, 400, 411, 259-262, 219-225; Tờ bản đồ số 99 | Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 |
2 | Trụ sở Công an xã Lũng Cao | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lũng Cao | Thửa đất số 189, 93; Tờ bản đồ số 339 | |
3 | Trụ sở Công an xã Lương Ngoại | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lương Ngoại | Thửa đất số: 205, 226, 225, 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 39 | |
4 | Trụ sở Công an xã Điền Hạ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Điền Hạ | Thửa đất số 436; Tờ bản đồ số 22 | |
5 | Trụ sở Công an xã Hạ Trung | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Hạ Trung | Thửa đất số 172; Tờ bản đồ số 103 | |
6 | Trụ sở Công an xã Kỳ Tân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Kỳ Tân | Thửa đất số: 301, 309, 352, 353, 366; Tờ bản đồ số 31 | |
7 | Trụ sở Công an xã Ái Thượng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ái Thượng | Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 11 | |
8 | Trụ sở Công an xã Điền Quang | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Điền Quang | Thửa đất số: 704; Tờ bản đồ số 12 | |
9 | Trụ sở Công an xã Điền Lư | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Điền Lư | Thửa đất số: 85-87, 113-115; Tờ bản đồ số 26 | |
10 | Trụ sở Công an thị trấn Cành Nàng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số: 21, 23, 26-28, 82-84; Tờ bản đồ số 54; Thửa đất số: 18, 19, 38; Tờ bản đồ số 55 | |
11 | Trụ sở Công an xã Thiết Ống | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thiết Ống | Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống | |
12 | Trụ sở Công an xã Văn Nho | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Văn Nho | Thửa đất số: 853, 273, 274, 284, 285, 272, 340, 283, 851; Tờ bản đồ số 26 | |
13 | Trụ sở Công an xã Thiết Kế | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thiết Kế | Thửa đất số 7; Tờ bản đồ số 5 | |
14 | Trụ sở Công an xã Ban Công | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ban Công | Thửa đất số: 56-67, 116, 119, 185; Tờ bản đồ số 110 | |
15 | Trụ sở Công an xã Lũng Niêm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lũng Niêm | Thửa đất số 529 ; Tờ bản đồ số 58 | |
16 | Trụ sở Công an xã Cổ Lũng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Cổ Lũng | Thửa đất số: 332, 348, 333, 345, 347, 334, 335, 336, 337, 339 ; Tờ bản đồ số 28 | |
17 | Trụ sở Công an xã Thành Lâm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 317; Tờ bản đồ số 39 | |
18 | Trụ sở Công an xã Điền Trung | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Điền Trung | Thửa đất số: 248, 354 340, 291-294, 276, 277, 228 ; Tờ bản đồ số 15 | Công văn số 3971/CAT-PH10 ngày 8/12/2023 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 |
19 | Trụ sở Công an xã Điền Thượng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Điền Thượng | Thửa đất số 419 ; Tờ bản đồ số 19 | |
20 | Trụ sở Công an xã Lương Trung | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lương Trung | Thửa đất số 75 ; Tờ bản đồ số 15 | |
21 | Trụ sở Công an xã Lương Nội | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lương Nội | Thửa đất số: 231, 232, 255, 256, 265, 286, 263, 264, 257,153 ; Tờ bản đồ số 53 | |
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B | 6,35 | 4,73 | 1,62 | DGT | Thị trấn Cành Nàng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm | 1,16 | 1,06 | 0,10 | DGT | Xã Lũng Niêm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung | 0,50 | 0,45 | 0,05 | DGT | Xã Điền Trung | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế | 0,08 |
| 0,08 | DGT | Xã Thiết Kế | Thửa đất số: 8, 9, 11, 14; tờ bản đồ số 13 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ 523D (Giai đoạn 2) | 2,57 |
| 2,57 | DGT | Thị trấn Cành Nàng | Bản đồ trích đo (tờ bản đồ số 04) | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.2 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Điền Lư | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Ban Công |
| |||
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Thiết Ống |
| |||
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,008 |
| 0,008 | DNL | Xã Điền Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,001 |
| 0,001 | DNL | Xã Điền Trung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,009 |
| 0,009 | DNL | Xã Ban Công | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát | 0,005 |
| 0,005 | DNL | Xã Thành Lâm | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn | 0,012 |
| 0,012 | DNL | Xã Thiết Ống | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh | 0,011 |
| 0,011 | DNL | Xã Điền Thượng | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.3 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội | 0,42 |
| 0,42 | DVH | Xã Lương Nội | Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Cổ Lũng | Thửa đất số 173, Tờ bản đồ số 27 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.4 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Trường Mầm non Ban Công | 0,02 |
| 0,02 | DGD | Xã Ban Công | Thửa đất số: 11, 12, 13, 74-78, 99, 100, 110, 200-225; Tờ bản đồ số 110 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Trường Mầm non Lương Nội | 0,34 |
| 0,34 | DGD | Xã Lương Nội | Thửa đất số: 41, 42, 47, 59-62; Tờ bản đồ số 32 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Cành Nàng | 0,76 |
| 0,76 | DGD | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số: 20, 35; Tờ bản đồ số 8; Thửa đất số: 5, 6, 9; Tờ bản đồ số 9 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao | 0,37 |
| 0,37 | DGD | Xã Lũng Cao | Thửa đất số: 457, 464-466, 504-509; Tờ bản đồ số 296; Thửa đất số: 23-27, 36, 37, 90, 91; Tờ bản đồ số 318 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Sửa chữa nâng cấp nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Điền Trung | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Điền Trung | Thửa đất số: 527, 539, 595, 594, 596, 602, 603; Tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.5 | Đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Cổ Lũng | 0,64 |
| 0,64 | DTT | Xã Cổ Lũng | Thửa đất số: 365; 352c; Bản đồ giao đất lâm nghiệp | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.6 | Đất di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tôn tạo, phục hồi nhà phủ Mường Khòong xã Cổ Lũng | 0,30 |
| 0,30 | DDT | Xã Cổ Lũng | Thửa đất số: 8, 16-22, 25; Tờ bản đồ số 26; Thửa đất số: 52, 67-76, 88-92; Tờ bản đồ số 27 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
1.7 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Chùa Giổi | 2,21 | 1,60 | 0,61 | TON | Xã Ái Thượng | Bản đồ lâm nghiệp xã Ái Thượng đo vẽ năm 2009 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
1.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng | 0,15 |
| 0,15 | NTD | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số: 372, 371, 373; Tờ bản đồ số 54 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.9 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ban Công | 0,38 |
| 0,28 | ONT | Xã Ban Công | Thửa đất số: 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 365, 416, 364, 363, 362, 361, 360, 358, 357, 353, 424, 423, 422, 421, 359, 418, 417, 433, 437, 436, 419, 421, 420, 435, 434, 431, 430, 429, 428, 432, 489, 491, 490,488; Tờ bản đồ số 32 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,10 | DGT | Xã Ban Công | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Giầu Cả xã Lương Ngoại | 0,70 |
| 0,55 | ONT | Xã Lương Ngoại | Thửa đất số: 457, 458, 483, 456, 506, 483, 506, 484, 507, 508, 509, 484, 485, 552, 526, 525, 524, 551, 523, 550, 573, 574; Tờ bản đồ số 37 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
0,15 | DGT | Xã Lương Ngoại | ||||||
3 | Khu dân cư thôn Đòn xã Lương Nội | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số: 147-149, 153-156; Tờ bản đồ số 61; Thửa đất số: 487-490, 551-569, 631-638; Tờ bản đồ số 62 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Khu dân cư số 02 thôn Vèn xã Ái Thượng | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Ái Thượng | Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 17, 807; Tờ bản đồ số 13. Thửa đất số: 781, 788; Tờ bản đồ số 6 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng | 0,84 |
| 0,59 | ONT | Xã Ái Thượng | Thửa đất số: 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81; Tờ bản đồ số 19 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,25 | DGT |
| ||||||
6 | Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế | 0,32 |
| 0,32 | ONT | Xã Thiết Kế | Thửa đất số: 01, 135; Tờ bản đồ số 05; Thửa đất số: 6, 9; Tờ bản đồ số 06 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
7 | Khu tái định cư tập trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho, | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Văn Nho | Thửa đất số: 1366, 1289; Tờ bản đồ số 25 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
8 | Khu tái định cư La Ca, xã Cổ Lũng | 1,58 |
| 0,73 | ONT | Xã Cổ Lũng | Thửa đất số 16-44; Tờ bản đồ số 49 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
0,03 | DKV | Xã Cổ Lũng | ||||||
0,82 | DGT | Xã Cổ Lũng | ||||||
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,74 |
| 0,74 | TMD | Xã Lũng Niêm | Thửa đất số: 184, 185; Tờ bản đồ số 28; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009 |
|
2 | Khu thương mại dịch vụ | 0,66 |
| 0,66 | TMD | Xã Lũng Niêm | Thửa đất số: 16, 19; Tờ bản đồ số 17; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Lũng Niêm đo vẽ năm 2009 |
|
3 | Khu thương mại dịch vụ | 3,20 |
| 3,20 | TMD | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 483, 751; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Lâm |
|
4 | Khu thương mại dịch vụ | 2,20 |
| 2,20 | TMD | Xã Thành Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 95/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/3/2023 |
|
5 | Khu thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 648, Tờ bản đồ số 17; Thửa đất số: 3-5, 53-59, 65, 113, 114, 112, 124, 123, 115- 120; Tờ bản đồ số 20 |
|
6 | Khu thương mại dịch vụ | 0,59 |
| 0,59 | TMD | Xã Thành Lâm | Thửa đất số: 201, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 256, 317, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 389, 390, 391; Tờ bản đồ số 16 |
|
7 | Khu thương mại dịch vụ | 5,00 |
| 5,00 | TMD | Xã Thành Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 690/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 12/10/2022 |
|
8 | Khu thương mại dịch vụ | 2,86 |
| 2,86 | TMD | Xã Thành Sơn | Tờ bản đồ số 155, Tờ bản đồ số 156, Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn |
|
9 | Khu thương mại dịch vụ | 0,62 |
| 0,62 | TMD | Xã Thành Sơn | Thửa đất số: 651, 491, 498; Tờ bản đồ số 128. Thửa đất số: 205; Tờ bản đồ số 129 |
|
10 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Thành Sơn | Thửa đất số: 225, 228; Tờ bản đồ số 173. Thửa đất số: 347, 350; Tờ bản đồ số 174 |
|
11 | Khu thương mại dịch vụ | 0,95 |
| 0,95 | TMD | Xã Thành Sơn | Thửa đất số: 273, 274, 290; Tờ bản đồ số 113; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thành Sơn |
|
12 | Khu thương mại dịch vụ (Điểm giao dịch của ngân hàng nông nghiệp PTNT) | 0,03 |
| 0,03 | TMD | Xã Điền Lư | Thửa đất số 905; Tờ bản đồ số 26 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp xưởng chế biến lâm sản | 0,14 |
| 0,14 | SKC | Xã Thiết Kế | Thửa đất số: 3, 6; Tờ bản đồ số 1 - BĐĐC xã Thiết Kế đo vẽ năm 2009 |
|
2 | Nâng cấp xưởng chế biến lâm sản | 0,90 |
| 0,90 | SKC | Xã Thiết Kế | Thửa đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6; Tờ bản đồ số 6; Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 1 |
|
3 | Mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn Bá Thước | 4,48 |
| 4,48 | SKC | Xã Thiết Ống | Thửa đất số: 92, 93, 145, 119, 120, 180, 78, 91, 90, 89, 94, 79, 77, 64, 63, 387; tờ bản đồ số 24 |
|
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,77 |
| 5,77 | SKC | Thị trấn Cành Nàng | Các thửa đất số: 3-13, 30-35, 41-47, 49-56, 16, 18-29,-70; Tờ bản đồ số 50. Thửa đất số 5; Tờ bản đồ số 51. Thửa đất số: 24-26, 31, 41, 42, 50, 51; Tờ bản đồ số 42. Thửa đất số: 317, 319-322, 274-289, 238-252, 199- 204, 206-220, 291-298, 309-315, 265-273, 233-237; tờ bản đồ số 41 |
|
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 25,00 |
| 25,00 | SKC | Xã Thiết Ống | Thửa đất số: 1, 3, 4, 41, 12, 13, 15, 16; Tờ bản đồ số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống |
|
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Thiết Ống | Thửa đất số: 41, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59; Tờ bản đồ số 75 bản đồ lâm nghiệp xã Thiết Ống |
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 10,27 |
| 10,27 | SKS | Xã Lương Ngoại | Thửa đất số 1017, Tờ bản đồ số 37 bản đồ số 40 thửa đất số 46 |
|
3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao | 22,36 |
| 22,36 | NKH | Xã Lương Trung | Trích lục bản đồ khu đất số 650/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023 | Quyết định số 1355/ QĐ-UBND ngày 24/04/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2 | Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao | 18,53 |
| 18,53 | NKH | Xã Lương Trung | Trích lục bản đồ khu đất số 649/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023 | Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
3 | Trang trại chăn nuôi heo thịt thương phẩm Xuân Thắng | 22,09 |
| 22,09 | NKH | Xã Lương Trung | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 807/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/12/2022 | Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
4 | Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Thanh Thủy tại xã Lương Trung | 11,58 |
| 11,58 | NKH | Xã Lương Trung | Trích lục bản đồ khu đất số 651/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2023 | Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
5 | Trang trại chăn nuôi lợn Điền Thượng | 34,57 |
| 34,57 | NKH | Xã Điền Thượng | Tiểu khu 392 gồm các khoảnh 16 - lô 7; khoảnh 10 - lô 10, 12, thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp | Quyết định 555/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
3.2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm | 1,20 |
| 1,20 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,33 |
| 2,33 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
3 | Đất trồng cây lâu năm | 2,88 |
| 2,88 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
4 | Đất trồng cây lâu năm | 9,13 |
| 9,13 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
5 | Đất trồng cây lâu năm | 4,70 |
| 4,70 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
6 | Đất trồng cây lâu năm | 6,70 |
| 6,70 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
7 | Đất trồng cây lâu năm | 2,20 |
| 2,20 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
8 | Đất trồng cây lâu năm | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
9 | Đất trồng cây lâu năm | 2,50 |
| 2,50 | CLN | Xã Ban Công | Thửa đất số 06, tờ bản đồ số 01 |
|
III | Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng | 1,02 | 1,02 |
| DGT | Xã Cổ Lũng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 4258/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng | 0,48 | 0,33 |
| ONT | Xã Điền Thượng | Thửa đất số: 74, 73, 88, 105, 104, 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157; Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện |
0,15 |
| DGT | ||||||
3 | Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung | 0,56 | 0,40 |
| ONT | Xã Điền Trung | Thửa đất số: 259, 260, 261, 272, 271, 276; Tờ bản đồ số 21 | Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện |
0,16 |
| DGT | ||||||
4 | Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát xã Điền Trung | 3,10 | 1,88 |
| ONT | Xã Điền Trung | Thửa đất số 84, 77, 120, 119, 118, 117, 125, 159, 158, 163, 164, 157, 202, 165, 116, 115, 114, 126, 113, 15, 154, 168, 169, 195, 194, 224, 225, 226, 249, 250, 251, 223, 222, 221, 220, 219, 252, 196, 197, 198, 214, 216, 217, 253, 271, 270, 272, 298, 299, 297; Tờ bản đồ 15 | Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
1,22 |
| DGT | ||||||
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng | 0,49 | 0,39 |
| ONT | Xã Ái Thượng | Thửa đất số: 400, 393, 394, 394, 386, 385, 387, 395, 401, 402, 396, 388, 403, 397, 398, 404; Tờ bản đồ 28 | Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
0,10 |
| DGT | ||||||
6 | Xây dựng trạm quản lý bảo vệ rừng Thung Chấn | 0,0236 | 0,0236 |
| TSC | Xã Điền Thượng | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 634/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/10/2023 | Công văn số 3936/UBND-THKH ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh |
7 | Bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 0,09 | 0,09 |
| TSC | Xã Thiết Ống | Trích lục số 52/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/8/2021 | Công văn số 2488/UBND-CN ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng bãi hạ tải, tạm giữ phương tiện vi phạm giao thông cho Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
8 | Trụ sở và Kho vật chứng thi hành án,Chi cục Thi hành án huyện Bá Thước | 0,35 | 0,35 |
| TSC | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số: 53, 61, 62, 63, 64, 65, 75, 78; Tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án |
9 | Cửa hàng xăng dầu và trạm triết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại xã Thiết Ống | 0,62 | 0,62 |
| TMD | Xã Thiết Ống | Trích lục bản đồ địa chính số 521/TLBD, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá lập ngày 26/7/2017 | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian sử dụng đất để hoàn thành dự án |
IV | Chuyển mục đích đất vườn ao, đất trồng cây hàng năm khác trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Tươi | 0,1137 | 0,0050 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 28 | CH130432 |
2 | Lê Ngọc Quỳnh | 0,1560 | 0,0050 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 250; Tờ bản đồ số 28 | CH130433 |
3 | Đinh Quang Nho | 0,5826 | 0,0400 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 182; Tờ bản đồ số 59 | CH007571 |
4 | Lê Văn Chiến | 0,4437 | 0,0340 | 0,0400 | ONT | Xã Điền Hạ | Thửa đất số 36; Tờ bản đồ số 23 | DI 995046 |
5 | Hà Văn Bường | 0,0818 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Điền Quang | Thửa đất số 77; Tờ bản đồ số 14 | CD 774513 |
6 | Nguyễn Thị Tám | 0,0656 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Điền Quang | Thửa đất số 97; Tờ bản đồ số 14 | CM 985997 |
7 | Lò Văn Thuấn | 0,0520 | 0,0214 | 0,0306 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 215, Tờ bản đồ số 10 | CM 902983 |
8 | Hà Thị Lệnh | 0,0298 | 0,0200 | 0,0098 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 196, Tờ bản đồ số 7 | CM 902159 |
9 | Lò Văn Hưởng | 0,2501 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 2, Tờ bản đồ số 11 | CM 902158 |
10 | Hà Văn Liêng | 0,0343 | 0,0200 | 0,0143 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 7 | CM 902162 |
11 | Lò Duy Nhất | 0,0800 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 200, Tờ bản đồ số 10 | CM 902277 |
12 | Lò Văn Sói | 0,0681 | 0,0400 | 0,0281 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 481, Tờ bản đồ số 6 | CH 130944 |
13 | Hà Văn Dự | 0,0787 | 0,0192 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 72, Tờ bản đồ số 12 | CM 898566 |
14 | Vi Văn Kết | 0,2528 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 614, Tờ bản đồ số 12 | CM 898572 |
15 | Hà Văn Hùng | 0,1422 | 0,0933 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 73, Tờ bản đồ số 11 | CM 902061 |
16 | Hà Văn Dực | 0,0927 | 0,0229 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 107, Tờ bản đồ số 12 | CM 902052 |
17 | Hà Văn Vương | 0,0681 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 128, Tờ bản đồ số 17 | CM 985150 |
18 | Hà Văn Đại | 0,1046 | 0,0310 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 313, Tờ bản đồ số 17 | CM 985937 |
19 | Hà Văn Đại | 0,2857 | 0,1500 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 753, Tờ bản đồ số 18 | CM 902426 |
20 | Lương Hồng Mậu | 0,1016 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059018 |
21 | Lương Văn Duân | 0,0750 | 0,0400 | 0,0350 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059194 |
22 | Lương Văn Nọi | 0,0638 | 0,0400 | 0,0238 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059144 |
23 | Lương Văn Phi | 0,0460 | 0,0220 | 0,0240 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059145 |
24 | Lương Văn Thiện | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059141 |
25 | Lương Văn Duyệt | 0,6117 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059115 |
26 | Lương Thị Khiết | 0,0876 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059121 |
27 | Lương Văn Đông | 0,2142 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059130 |
28 | Lương Văn Thuý | 0,1708 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059146 |
29 | Bùi Văn Panh | 0,0713 | 0,0400 | 0,0313 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059010 |
30 | Hà Văn Quy | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059183 |
31 | Hà Văn Minh | 0,0708 | 0,0400 | 0,0308 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059196 |
32 | Lương Đình Kíu | 0,1176 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059132 |
33 | Hà Thị Long | 0,4235 | 0,0250 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059147 |
34 | Lương Văn Đơ | 0,0512 | 0,0400 | 0,0112 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059157 |
35 | Lương Văn Buôn | 0,1406 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059128 |
36 | Lương Văn Bản | 0,2128 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059140 |
37 | Lương Đình Thâm | 0,0907 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 0 , Tờ bản đồ số 8 | AI 059124 |
38 | Trần Thị Thanh Huyền | 0,1172 | 0,0280 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 249; Tờ bản đồ số 11 | CM 902085 |
39 | Hà Văn Đạo | 0,0675 | 0,0400 | 0,0244 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 133; Tờ bản đồ số 02 | AO 400078 |
40 | Nguyễn Mạnh Tuấn | 0,3005 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 64; Tờ bản đồ số 164 | DI 995007 |
41 | Hà Văn Đoàn | 0,2564 | 0,0300 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 06; Tờ bản đồ số 02 | AO 400345 |
42 | Lò Văn Đủ | 0,3180 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 11; Tờ bản đồ số 01 | AK 388955 |
43 | Bùi Huy Cường | 0,3533 | 0,0300 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 266; Tờ bản đồ số 114 | CM 948389 |
44 | Ngân Văn Hùng | 0,0334 | 0,0113 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 14c; Tờ bản đồ số 02 | AO 400193 |
45 | Vi Văn Cỏi | 0,0300 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 01 | AG116231 |
46 | Nguyễn Thị Thanh Trang | 0,4201 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 142 | BY 714637 |
47 | Trương Văn Long | 0,0571 | 0,0113 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 130; Tờ bản đồ số 165 | CM 901306 |
48 | Lý Thị Thơm | 0,0175 | 0,0060 | 0,0115 | ONT | Xã Thiết Kế | Thửa đất số 215; Tờ bản đồ số 12 | CH 130835 |
49 | Lý Thị Thơm | 0,1655 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Thiết Kế | Thửa đất số 221; Tờ bản đồ số 12 | CM 948281 |
50 | Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung | 0,0198 | 0,0060 | 0,0138 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 311; Tờ bản đồ số 05 | DI 995729 |
51 | Lê Văn Thanh | 0,0234 | 0,0060 | 0,0140 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 08 | CM 898968 |
52 | Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung | 0,0492 | 0,0060 | 0,0140 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 50; Tờ bản đồ số 31 | CM 901994 |
53 | Lê Văn Thanh + Ban Thị Chung | 0,0663 | 0,0040 | 0,0160 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 25; Tờ bản đồ số 22 | CM 901953 |
54 | Phạm Thị Cúc | 0,3603 | 0,0400 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 20; Tờ bản đồ số 22 | CS 061769 |
55 | Bùi Thanh Phin + Phạm Thị Điền | 0,0571 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 166; Tờ bản đồ số 28 | CS 061683 |
56 | Hà Văn Nhân | 0,2253 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 18; Tờ bản đồ số 111 | BM 054616 |
57 | Vũ Duy Phúc | 0,0172 | 0,0080 | 0,0092 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 68; Tờ bản đồ số 07 | BM 054733 |
58 | Nguyễn Văn Lâm + Nguyễn Thị Tú | 0,1418 | 0,0300 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 285; Tờ bản đồ số 32 | CM 985596 |
59 | Nguyễn Văn Toàn | 0,2699 | 0,0400 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 302; Tờ bản đồ số 67 | CD 525236 |
60 | Lê Văn Vinh + Vũ Thị Hợp | 0,0393 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 92; Tờ bản đồ số 08 | CM 948841 |
61 | Phạm Ngọc Quý | 0,0315 | 0,0124 | 0,0191 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 71; Tờ bản đồ số 07 | BH 613526 |
62 | Nguyễn Thị Thắng | 0,0481 | 0,0049 | 0,0191 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 189b; Tờ bản đồ số 08 | BH 621347 |
63 | Lê Thị Khai | 0,0260 | 0,0049 | 0,0191 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 189a; Tờ bản đồ số 08 | BH 621348 |
64 | Lê Phú Vụ | 0,0721 | 0,0250 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 284; Tờ bản đồ số 05 | CH 132397 |
65 | Lê Quang Chung + Bùi Thị Thắm | 0,1287 | 0,0120 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 218; Tờ bản đồ số 09 | DI 995760 |
66 | Lê Thị Quý | 0,0474 | 0,0130 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 132; Tờ bản đồ số 68 | CH 030894 |
67 | Lê Văn Quý | 0,1920 | 0,0400 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 10; Tờ bản đồ số 73 | CM 898134 |
68 | Lê Văn Khuyến | 0,1230 | 0,0400 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 15; Tờ bản đồ số 73 | CH 130746 |
69 | Lê Văn Phong + Nguyễn Thị Sáng | 0,0420 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 365; Tờ bản đồ số 67 | CH 130905 |
70 | Lê Văn Dưỡng | 0,0815 | 0,0270 | 0,0230 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 108; Tờ bản đồ số 68 | CH 030895 |
71 | Bùi Văn Thực | 0,1080 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 142; Tờ bản đồ số 09 | CH 130175 |
72 | Hộ Cao Bình An | 0,0078 | 0,0050 | 0,0028 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 40; Tờ bản đồ số 06 | BM 021602 |
73 | Lê Văn Điệp + Nguyễn Thị Thúy | 0,0254 | 0,0200 | 0,0054 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 329; Tờ bản đồ số 72 | CM 985832 |
74 | Phạm Văn Tuân + Trương Thị Thắm | 0,0255 | 0,0100 | 0,0155 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 331; Tờ bản đồ số 72 | CH 007355 |
75 | Lê Văn Hiếu | 0,1059 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 323; Tờ bản đồ số 72 | CD 525718 |
76 | Trương Thị Kiểu | 0,1606 | 0,0400 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 21; Tờ bản đồ số 32 | CM 898316 |
77 | Đỗ Tiến Dũng | 0,1160 | 0,0160 | 0,0140 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 363; Tờ bản đồ số 08 | CM 902516 |
78 | Lê Đình Tư + Bà Hoàng Thị Thúy | 0,0317 | 0,0083 | 0,0117 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 387; Tờ bản đồ số 08 | CH 007456 |
79 | Lê Khánh An + Đỗ Thị Xuân | 0,0315 | 0,0200 | 0,0115 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 286; Tờ bản đồ số 09 | CM 948848 |
80 | Nguyễn Thế Lâm | 0,0194 | 0,0150 | 0,0044 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 121; Tờ bản đồ số 73 | CM 946906 |
81 | Nguyễn Thị Thơm | 0,0960 | 0,0400 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 81; Tờ bản đồ số 73 | CH 130297 |
82 | Nguyễn Xuân Huân | 0,0548 | 0,0400 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 94; Tờ bản đồ số 73 | CH 898594 |
83 | Trần Danh Tuyên | 0,0132 | 0,0050 | 0,0082 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 102; Tờ bản đồ số 07 | CB 746992 |
84 | Trương Mạnh Khuyến | 0,0239 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 287; Tờ bản đồ số 10 | CD 774842 |
85 | Hoàng Thị Quý + Hoàng Văn Sỹ + Trần Thị Nguyệt | 0,1401 | 0,0120 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 310; Tờ bản đồ số 28 | DI 995738 |
86 | Bà Lê Thị Hà, ông Hàn Duyên Cấp | 0,0331 | 0,0084 | 0,0247 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 386; Tờ bản đồ số 8 | CH 007455 |
87 | Trương Thị Lanh, Hà Thị Oanh | 0,3548 | 0,0400 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 122; Tờ bản đồ số 33 | CH00109 |
88 | Lê Văn Việt | 0,2887 | 0,0400 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa số 186; Tờ bản đồ số 50 | CH 132265 |
89 | Vũ Thị Anh | 0,0310 | 0,0060 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa số 298, Tờ bản đồ số 08 | CD 701899 |
90 | Nguyễn Đăng Kỳ | 0,0154 | 0,0030 | 0,0124 | ONT | Thị trấn Cành Nàng | Thửa đất số 115, Tờ bản đồ số 07 | DL 855058 |
91 | Nguyễn Thu Thủy | 0,6260 | 0,2526 | 0,0400 | ONT | Xã Ban Công | Thửa đất số 48, Tờ bản đồ số 175 | DI 995534 |
92 | Hà Thị Đào | 0,0450 | 0,0115 | 0,0035 | ONT | Xã Điền Lư | Thửa đất số 1115, Tờ bản đồ số 26 | CB687477 |
93 | Trịnh Công Định | 0,2090 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Điền Lư | Thửa đất số 38, Tờ bản đồ số 27 | DL 995600 |
94 | Lê Thị Vân | 0,0554 | 0,0200 | 0,0354 | ONT | Xã Điền Trung | Thửa đất số 386, Tờ bản đồ số 21 | CH 007794 |
95 | Nguyễn Văn Hoà | 0,1079 | 0,0100 | 0,0400 | ONT | Xã Điền Trung | Thửa đất số 921, Tờ bản đồ số 28 | DL 855414 |
96 | Hà Văn Đồng | 0,0933 | 0,0472 | 0,0461 | ONT | Xã Lũng Niêm | Thửa đất số 64-35(117), Tờ bản đồ số 07(28) | AL 168350 |
97 | Trương Công Hăng | 0,0650 | 0,0350 | 0,0300 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 621, Tờ bản đồ số 06(52) | Q 088123 |
98 | Nguyễn Văn Tuân | 2,2020 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 255, Tờ bản đồ số 54 | CM 902132 |
99 | Bùi Thế Hiện | 0,1160 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 494(883), Tờ bản đồ số 09(62) | AK 429404 |
100 | Trương Công Dục | 0,2216 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 174, Tờ bản đồ số 46 | BY 714002 |
101 | Nguyễn Văn Chuẩn | 0,1600 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 89, Tờ bản đồ số 55 | BY 714015 |
102 | Hà Toàn Diễn | 0,0233 | 0,0150 | 0,0083 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 696, Tờ bản đồ số 71 | CD 716907 |
103 | Bùi Văn Điều | 0,1200 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 126(609), Tờ bản đồ số 10(71) | AI 002658 |
104 | Trương Văn Hải | 0,0880 | 0,0250 | 0,0400 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 923, Tờ bản đồ số 71 | CD 694564 |
105 | Hà Thanh Chương | 0,0527 | 0,0400 | 0,0127 | ONT | Xã Lương Nội | Thửa đất số 123, Tờ bản đồ số 65 | CD 701108 |
106 | Trương Ngọc Hoàng | 0,0836 | 0,0400 | 0,0436 | ONT | Xã Lương Ngoại | Thửa đất số 59, Tờ bản đồ số 39 | DI 995414 |
107 | Cao Thị Mai | 0,0854 | 0,0493 | 0,0361 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 1080, Tờ bản đồ số 13 | CH 130665 |
108 | Nguyễn Văn Quang | 0,1053 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Lâm | Thửa đất số 239, Tờ bản đồ số 11 | CH 130941 |
109 | Hà Văn Thấm | 0,3660 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 120; Tờ bản đồ số 02 | AO 400083 |
110 | Nguyễn Thị Thuỳ Dương | 0,3022 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 84, Tờ bản đồ số 41 | CH 007901 |
111 | Vi Văn Hùng | 0,1200 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 78, Tờ bản đồ số 01 | 11:00194 |
112 | Hà Văn Lương | 0,3187 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 1077, Tờ bản đồ số 41 | AL 168491 |
113 | Lê Thị Nga | 0,2600 | 0,1400 | 0,0400 | ONT | Xã Thành Sơn | Thửa đất số 226, Tờ bản đồ số 173 | DL 855433 |
114 | Lê Đình Bắc | 0,1000 | 0,0150 | 0,0400 | ONT | Xã Thiết Ống | Tờ bản đồ số 02 (Thửa số 71, Tờ bản đồ số 29, BĐĐC năm 2009) | W 940195 |
115 | Đinh Thị Vinh | 0,0120 | 0,0090 | 0,0030 | ONT | Xã Thiết Ống | Thửa đất số 98; Tờ bản đồ số 29 | CH 007274 |
116 | Nguyễn Quang Trung + Hoàng Thị Báu | 0,0210 | 0,0095 | 0,0115 | ONT | Xã Thiết Ống | Thửa đất số 100; Tờ bản đồ số 29 | DI 995572 |
117 | Đinh Văn Bình | 0,1158 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Thiết Ống | Thửa đất số 189, Tờ bản đồ số 41 | DL 855218 |
V | Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Bồng xã Lũng Niêm | 0,08 |
| 0,08 | ONT | Xã Lũng Niêm | Thửa đất số: 94,109,103,96,97,95,98,102; Tờ bản đồ số 18, | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
2 | Khu thương mại dịch vụ | 0,17 |
| 0,17 | TMD | Xã Kỳ Tân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
3 | Khu thương mại dịch vụ | 0,51 |
| 0,51 | TMD | Xã Thành Sơn | Thửa đất số: 188, 189, 190; Tờ bản đồ số 113 - BĐĐC xã Thành Sơn đo vẽ năm 2010 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 12Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 15Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 17Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 18Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 19Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 21Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 22Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 25Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 26Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
- 27Quyết định 124/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang
- 28Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 29Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra