Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2940/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN MINH, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh tại Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3976/TTr- STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Minh;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Bạch Đích

Xã Du Già

Xã Du Tiến

Xã Đồng Minh

Xã Đường Thượng

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

Xã Lũng Hồ

I

Loại đất

 

77.520,90

1.728,05

2.898,66

6.923,26

5.770,60

2.852,49

4.940,84

2.743,73

6.132,47

5.384,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.476,86

1.293,39

2.589,44

4.831,47

3.618,80

2.309,22

4.114,08

2.235,98

5.511,20

3.133,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.816,72

133,27

340,56

282,89

124,09

93,74

17,08

154,46

178,62

23,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

356,96

64,80

91,99

46,41

-

3,22

-

65,90

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.872,77

232,93

536,16

1.686,41

1.135,89

605,56

1.323,40

1.088,68

1.440,30

1.588,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.075,01

90,62

81,97

71,65

35,57

91,48

15,10

78,64

174,52

167,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.539,25

490,40

742,00

539,20

2.290,90

495,62

2.746,10

471,88

2.492,30

1.250,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.994,12

-

-

1.993,80

0,02

-

0,30

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.131,22

342,19

886,50

241,60'

26,40

1.021,24

12,10

439,74

1.223,45

101,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.611,36

127,14

133,24

111,09

3,73

720,88

-

224,50

536,33

58,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,17

3,38

2,26

15,91

5,93

1,58

-

2,59

2,01

1,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.817,26

166,20

158,19

244,07

134,87

166,08

72,63

117,44

128,75

147,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,28

2,75

26,66

-

-

-

-

-

4,88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,13

0,99

0,39

0,10

-

0,10

-

-

0,10

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,80

2,43

0,30

8,81

1,04

-

-

0,30

-

3,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,16

1,68

-

-

-

0,11

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,26

-

-

0,10

0,66

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,34

9,95

-

-

-

0,36

-

6,16

-

11,57

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.424,09

70,16

61,51

103,72

54,84

104,93

35,73

51,50

62,07

61,97

-

Đất giao thông

DGT

1.025,19

46,31

56,16

57,96

42,34

98,16

18,92

45,50

58,43

41,87

-

Đất thủy lợi

DTL

36,73

9,16

0,99

19,50

1,91

0,39

1,05

0,91

-

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

0,48

0,31

-

-

-

-

-

. -

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,65

1,80

0,30

0,18

0,34

0,26

0,17

0,10

0,27

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,16

5,63

2,42

2,81

1,52

2,20

1,97

3,24

2,63

2,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,49

0,80

-

0,26

-

0,43

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

252,26

0,44

0,24

10,71

8,31

2,26

-

0,20

0,21

10,51

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,24

0,03

0,12

0,03

0,15

0,09

0,02

0,10

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,52

-

-

1,27

-

-

10,74

-

-

0,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,05

-

0,30

0,04

0,04

-

-

1,06

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,16

4,36

0,50

9,48

-

0,91

2,48

0,47

0,43

5,83

-

Đất chợ

DCH

6,81

0,96

0,25

1,39

0,35

0,18

0,31

-

-

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,10

0,95

0,31

0,19

0,13

0,54

0,12

0,44

0,98

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,28

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

640,37

-

31,62

51,61

32,78

44,59

26,88

39,62

36,52

37,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,65

47,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,20

4,59

0,44

0,49

0,43

0,71

0,17

0,35

0,57

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,63

0,18

0,15

0,02

-

-

-

0,17

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

522,40

23,60

36,47

78,91

45,00

14,54

9,73

18,90

23,63

32,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,42

-

0,35

0,12

-

0,20

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16.226,77

268,46

151,03

1.847,73

2.016,92

377,18

754,13

390,31

492,52

2.103,30

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Mậu Long

Xã Na Khê

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Thài

Xã Sủng Cháng

Xã Thắng Mố

I

Loại đất

 

77.520,90

4.337,29

6.411,01

4.915,96

5.582,95

8.426,09

1.702,54

2.789,47

2.124,32

1.856,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.476,86

3.528,27

4.652,47

3.993,93

4.820,52

6.344,61

1.066,33

1.953,96

1.469,58

1.010,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.816,72

316,75

169,83

597,38

453,38

606,96

110,08

45,19

59,00

109,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

356,96

62,59

5,41

2,31

-

11,65

2,68

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.872,77

1.494,98

1.730,99

1.041,17

770,62

1.985,25

564,56

1.374,25

791,99

481,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.075,01

146,68

112,04

128,42

161,09

526,76

14,94

97,25

50,39

30,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.539,25

852,36

1.435,54

1.312,65

2.487,90

2.875,90

194,80

255,10

264,30

341,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.994,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.131,22

712,68

1.201,77

913,50

947,46

345,85

181,95

182,13

303,90

47,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.611,36

390,82

734,30

466,87

744,60

0,39

39,34

128,20

189,84

1,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,17

4,83

2,29

0,81

0,07

3,89

-

0,05

-

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.817,26

241,85

299,77

305,91

94,79

259,07

66,65

79,91

60,50

73,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,13

0,05

0,09

-

0,10

0,02

0,07

0,03

-

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,80

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,16

52,03

0,06

-

0,21

0,08

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,26

-

-

9,50

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,34

-

-

-

-

-

-

-

-

6,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.424,09

75,19

197,37

209,83

42,67

148,25

33,88

38,40

31,46

40,62

-

Đất giao thông

DGT

1.025,19

64,13

93,02

141,83

38,85

89,23

30,27

35,24

28,34

38,66

-

Đất thủy lợi

DTL

36,73

0,99

-

0,73

-

0,09

-

-

0,81

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

-

-

-

-

-

0,02

-

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,65

0,35

0,11

0,22

0,40

0,15

0,09

0,45

0,16

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,16

2,74

3,22

5,43

2,31

3,04

1,29

2,13

1,73

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

252,26

2,24

99,86

61,57

1,10

54,46

0,06

0,02

0,06

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,08

0,02

0,03

0,02

0,01

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,52

-

1,01

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,05

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,16

2,94

-

0,03

-

1,11

1,30

-

-

0,33

-

Đất chợ

DCH

6,81

1,18

0,13

-

-

0,13

0,84

0,55

0,23

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,10

0,79

0,77

0,53

0,29

0,10

0,44

0,12

0,29

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

640,37

49,37

47,36

33,60

36,26

61,15

25,84

38,73

27,53

19,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,20

0.49

0,41

0,43

1,09

0,28

0,21

0,45

0,34

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

0,11

-

-

-

-

-

-

0,05

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,63

0,04

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

522,40

60,50

53,71

51,35

13,93

49,21

4,87

-

0,83

5,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,42

3,24

-

0,59

0,23

-

1,34

2,18

-

1,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16.226,77

567,17

1.458,77

616,13

667,65

1.822,40

569,57

755,61

594,25

773,66

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Bạch Đích

Xã Du Già

Xã Du Tiến

Xã Đông Minh

Xã Đường Thượng

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

Xã Lũng Hồ

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,18

6,53

0,10

9,53

0,71

2,09

0,21

11,32

6,59

6,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,77

0,06

0,01

0,10

0,10

0,09

-

0,15

-

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,45

0,06

-

0,10

-

0,09

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,87

2,89

0,01

9,27

0,53

0,96

0,15

8,98

1,94

6,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,05

0,57

0,08

0,16

0,08

0,10

0,06

1,32

0,75

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,22

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,22

2,66

-

-

-

0,86

-

0,88

3,55

0,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,05

0,35

-

-

-

-

-

-

0,35

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,94

0,10

0,01

0,10

-

0,05

-

-

-

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

-

0,01

-

-

0,05

-

-

-

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Mậu Long

Xã Na Khê

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Thài

Xã Sủng Cháng

Xã Thắng Mố

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,18

4,44

3,73

6,95

1,55

3,62

5,77

4,61

4,18

4,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,77

0,35

2,75

0,11

0,10

2,75

-

0,11

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,45

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,87

2,87

0,67

1,93

0,71

0,71

3,09

2,32

2,18

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,05

0,18

0,12

0,87

0,25

0,16

1,53

0,81

0,85

1,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,22

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,22

0,98

0,12

3,69

0,49

-

1,15

1,37

1,15

1,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,05

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,94

0,10

10,60

-

0,15

10,53

0,07

0,08

-

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

0,05

-

-

0,05

-

0,07

0,08

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,05

0,09

-

0,10

0,02

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

21,02

-

10,51

-

-

10,51

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Bạch Đích

Xã Du Già

Xã Du Tiên

Xã Đông Minh

Xã Đường Thượng

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

Xã Lũng Hồ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

83,18

6,53

0,10

9,53

0,71

2,09

0,21

11,32

6,59

6,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,77

0,06

0,01

0,10

0,10

0,09

-

0,15

-

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,45

0,06

-

0,10

-

0,09

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,87

2,89

0,01

9,27

0,53

0,96

0,1500

8,98

1,94

6,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,05

0,57

0,08

0,16

0,08

0,10

0,06

1,32

0,75

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,22

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,22

2,66

-

-

-

0,86

-

0,88

3,55

0,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,05

0,35

-

-

-

-

-

-

0,35

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Mậu Long

Xã Na Khê

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Thài

Xã Sủng Cháng

Xã Thắng Mố

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

83,18

4,44

3,73

6,95

1,55

3,62

5,77

4,61

4,18

4,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,77

0,35

2,75

0,11

0,10

2,75

-

0,11

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,45

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,87

2,87

0,67

1,93

0,71

0,71

3,09

2,32

2,18

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,05

0,18

0,12

0,87

0,25

0,16

1,53

0,81

0,85

1,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,22

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,22

0,98

0,12

3,69

0,49

-

1,15

1,37

1,15

1,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,05

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Bạch Đích

Xã Du Già

Xã Du Tiến

Xã Đông Minh

Xã Đường Thượng

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

Xã Lũng Hồ

1

Đất nông nghiệp

NNP

466,80

5,00

-

86,20

21,00

39,50

12,00

3,60

27,90

18,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

466,80

5,00

-

86,20

21,00

39,50

12,00

3,60

27,90

18,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,67

0,13

-

1,67

2,07

-

-

1,30

-

12,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,66

0,13

-

0,19

1,04

-

-

-

-

0,30

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đô gồm

SKX

15,65

-

-

-

-

-

-

-

-

9,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,36

-

-

1,48

1,03

-

-

1,30

-

2,51

-

Đất giao thông

DGT

2,30

-

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,06

-

-

1,48

1,03

-

-

-

-

2,51

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: các xã tiếp theo

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Mậu Long

Xã Na Khê

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Thài

Xã Sủng Cháng

Xã Thắng Mố

1

Đất nông nghiệp

NNP

466,80

33,00

101,30

41,50

16,00

24,00

5,50

3,30

10,00

19,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

466,80

33,00

101,30

41,50

16,00

24,00

5,50

3,30

10,00

19,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,67

1,00

0,64

-

-

0,40

-

-

-

6,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,65

-

-

-

-

-

-

-

-

6,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,36

1,00

0,64

-

-

0,40

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

2,30

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,06

-

0,64

-

-

0,40

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2940/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản