Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4229/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 965/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 2.552,67 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.305,92 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 1.839,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 18,57 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 240 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.552,67 ha. Trong đó:
- Có 186 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.421,82 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 54 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.130,85 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với các nội dung như sau:
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Giá | Phường Chùa Hang | Phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Quang | Phường Gia Sàng | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Hương Sơn | Phường Phan Đình Phùng | Phường Phú Xá | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Quang Vinh | Phường Tân Lập | Phường Tân Long | Phường Tân Thành | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.551,24 | 1,34 | 26,57 | 56,21 | 21,64 | 44,48 | 11,49 | 41,79 | 10,11 | 29,44 | 22,79 | 16,33 | 117,81 | 130,86 | 3,26 | 0,01 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 946,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | 921,19 |
| 24,59 | 27,93 | 21,64 | 21,57 | 10,67 | 41,05 | 6,67 | 20,53 | 20,20 | 15,80 | 108,12 | 104,55 | 3,06 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,92 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 5,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 170,33 | 1,29 |
| 0,46 |
| 1,08 | 0,06 | 0,73 | 0,70 |
| 0,19 |
| 0,80 |
| 0,08 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 262,76 |
|
| 0,59 |
| 0,85 | 0,21 |
| 0,08 | 0,02 |
|
|
|
| 0,11 | 0,01 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 216,22 | 0,05 | 1,97 | 26,96 |
| 20,98 | 0,55 | 0,01 | 2,67 | 8,89 | 2,00 | 0,53 | 8,89 | 25,75 | 0,01 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 25,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường Tân Thịnh | Phường Thịnh Đán | Phường Tích Lương | Phường Trung Thành | Phường Trưng Vương | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Xã Đồng Liên | Xã Huống Thượng | Xã Linh Sơn | Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phúc Xuân | Xã. Quyết Thắng | Xã Sơn Cẩm | Xã Thịnh Đức | Xã Tân Cương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| 1,31 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,123 |
|
|
|
| 1,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.551,24 | 26,23 | 108,68 | 300,71 | 22,17 | 9,07 | 73,75 | 154,30 | 0,01 | 141,24 | 73,00 | 48,36 | 214,88 | 186,32 | 399,08 | 224,26 | 35,02 | 0,08 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 946,76 |
|
|
|
|
|
| 135,30 |
| 122,47 | 61,57 |
| 14,61 | 138,64 | 381,54 | 89,92 | 2,70 |
|
2.2 | Đất ở đô thị | 921,19 | 24,19 | 95,49 | 287,09 | 20,91 | 7,54 | 59,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,92 |
|
|
| 0,63 | 1,42 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,26 |
|
| 0,18 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 5,24 |
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,30 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 170,33 |
|
|
|
| 0,02 | 0,59 | 1,14 |
|
|
|
| 137,80 | 12,82 | 3,03 | 5,72 | 3,82 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 262,76 |
| 0,04 |
| 0,10 |
|
| 8,02 |
|
|
| 46,16 | 59,84 | 22,20 |
| 124,54 |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 216,22 | 2,03 | 12,70 | 13,06 | 0,53 | 0,01 | 13,36 | 9,83 | 0,01 | 18,77 | 11,42 | 2,20 | 2,63 | 12,66 | 10,21 | 4,08 | 3,39 | 0,08 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 25,57 |
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,12 |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường Cam Giá | Phường Chùa Hang | Phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Quang | Phường Gia Sàng | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Hương Sơn | Phường Phan Đình Phùng | Phường Phú Xá | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Quang Vinh | Phường Tân Lập | Phường Tân Long | Phường Tân Thịnh | Phường Thịnh Đán | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1673,74 | 1,33 | 9,45 | 37,60 | 9,79 | 26,12 | 4,50 | 32,50 | 3,14 | 18,63 | 17,80 | 8,54 | 90,93 | 83,98 | 2,81 | 19,92 | 84,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | 837,73 | 0,03 | 5,79 | 23,18 | 6,45 | 15,19 | 1,24 | 24,54 | 0,12 | 12,22 | 15,85 | 3,96 | 71,95 | 34,97 | 1,84 | 10,91 | 29,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 213,43 | 0,01 | 1,88 | 10,95 | 0,72 | 3,51 | 0,15 | 3,97 | 0,24 | 1,40 | 0,82 | 0,04 | 15,40 | 10,16 | 0,27 | 0,22 | 8,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 410,06 |
| 1,43 | 2,50 | 2,04 | 4,60 | 1,89 | 3,81 | 2,06 | 2,17 | 0,35 | 2,91 | 2,10 | 20,73 | 0,53 | 5,78 | 14,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 148,18 |
|
|
| 0,52 | 0,66 | 0,60 |
| 0,72 | 1,59 | 0,00 | 0,70 | 0,03 | 13,83 | 0,11 | 2,14 | 27,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 56,57 | 1,29 | 0,35 | 0,75 | 0,06 | 0,39 | 0,62 | 0,18 | 0,01 | 0,66 | 0,74 | 0,93 | 0,76 | 4,29 | 0,06 | 0,86 | 2,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,77 |
|
| 0,22 |
| 1,77 | 0,00 |
| 0,00 | 0,59 | 0,04 |
| 0,70 |
|
|
| 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 615,06 | 0,01 | 17,01 | 17,99 | 11,75 | 17,38 | 5,64 | 8,99 | 5,89 | 9,80 | 3,90 | 7,74 | 26,20 | 45,18 | 0,40 | 6,27 | 23,51 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 133,72 |
|
| 2,25 |
| 1,20 |
|
|
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | 190,35 | 0,01 | 6,61 | 8,59 | 6,59 | 10,66 | 4,20 | 3,45 | 3,91 | 6,51 | 1,95 | 5,13 | 10,92 | 28,99 | 0,35 | 4,63 | 17,89 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,14 |
| 0,08 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
| 0,70 | 0,34 |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 4,42 |
| 0,02 |
| 3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 21,29 |
| 0,84 | 2,98 |
| 0,77 | 0,12 | 0,63 | 0,30 | 0,26 | 0,40 | 0,44 | 0,30 | 0,09 | 0,02 | 0,02 | 0,54 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 12,57 |
| 2,70 |
|
| 1,01 |
| 0,28 | 0,53 | 0,00 | 0,04 |
| 0,60 | 2,98 |
| 0,12 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 94,41 |
| 2,61 | 3,66 | 1,69 | 0,94 | 1,32 | 3,31 | 0,50 | 1,38 | 1,20 | 0,32 | 2,88 | 9,59 | 0,01 | 1,40 | 4,58 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 14,28 |
| 0,43 | 0,20 |
|
|
| 0,05 |
| 0,69 | 0,03 | 0,40 | 1,88 | 1,39 |
|
| 0,07 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 38,25 |
| 3,73 | 0,30 |
| 2,13 |
| 1,26 | 0,44 | 0,48 | 0,26 | 0,05 | 3,43 | 1,17 | 0,02 |
| 0,10 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 90,15 |
|
|
| 0,08 | 0,67 |
| 0,01 |
| 0,28 | 0,01 | 0,70 | 5,84 |
|
| 0,10 | 0,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | 17,11 |
| 0,11 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,30 | 0,06 | 0,91 | 1,09 | 0,04 | 0,68 | 1,70 | 0,05 | 0,04 | 0,68 |
Phụ lục II (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Tích Lương | Phường Trung Thành | Phường Trưng Vương | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Xã Đồng Liên | Xã Huống Thượng | Xã Linh Sơn | Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phúc Xuân | Xã Quyết Thắng | Xã Sơn Cẩm | Xã Thịnh Đức | Xã Tân Cương | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1673,74 | 217,31 | 15,74 | 0,52 | 60,91 | 114,67 | 0,01 | 113,01 | 59,67 | 38,62 | 27,62 | 119,63 | 290,79 | 140,58 | 23,17 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | 837,73 | 106,61 | 11,74 |
| 34,67 | 64,23 | 0,01 | 71,45 | 30,01 | 9,27 | 6,22 | 44,36 | 132,47 | 60,88 | 8,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 213,43 | 7,05 | 1,93 | 0,27 | 22,87 | 24,34 |
| 15,89 | 17,86 | 4,77 | 1,61 | 5,51 | 35,51 | 14,00 | 3,46 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 410,06 | 64,96 | 1,16 | 0,12 | 1,85 | 23,71 |
| 17,90 | 10,13 | 15,57 | 6,63 | 51,50 | 104,01 | 43,35 | 1,33 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 148,18 | 25,83 |
|
| 0,01 | 0,81 |
| 4,58 | 0,15 | 6,22 | 12,57 | 14,19 | 8,18 | 17,84 | 9,30 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 56,57 | 12,87 | 0,91 | 0,13 | 1,04 | 0,58 |
| 3,19 | 1,52 | 2,80 | 0,59 | 3,67 | 10,33 | 4,51 | 0,45 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,77 |
|
|
| 0,47 | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,40 | 0,30 |
| 0,28 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 615,06 | 83,35 | 6,26 | 8,55 | 11,88 | 31,45 | 0,00 | 27,78 | 12,90 | 9,62 | 5,09 | 30,63 | 106,82 | 61,66 | 11,34 | 0,08 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 133,72 |
|
|
| 0,10 | 15,61 |
| 15,02 | 6,01 | 4,53 | 1,90 | 20,23 | 40,35 | 21,25 | 5,27 |
|
2.2 | Đất ở đô thị | 190,35 | 27,58 | 2,92 | 0,64 | 2,90 |
|
| 0,17 |
|
|
|
| 29,25 | 6,51 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,14 |
| 0,20 | 6,05 |
|
|
|
|
|
|
| 1,54 | 0,02 |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 4,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 21,29 | 8,20 | 0,54 | 0,18 | 0,50 | 0,28 |
| 0,31 | 0,15 | 0,46 | 0,51 | 0,59 | 1,42 | 0,35 |
| 0,08 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 12,57 | 0,15 | 0,14 | 0,14 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,75 |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 94,41 | 1,18 | 2,02 | 1,52 | 1,00 | 9,46 |
| 5,20 | 3,39 | 0,00 | 2,04 | 6,46 | 17,89 | 4,24 | 4,64 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,62 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
| 1,60 |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 14,28 | 3,86 | 0,25 |
| 0,21 | 0,34 |
| 0,64 | 0,84 | 0,28 | 0,28 | 1,21 | 0,29 | 0,32 | 0,60 |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 38,25 | 2,26 | 0,19 |
| 6,27 | 5,49 |
| 2,26 | 2,41 | 2,03 | 0,36 | 0,40 | 0,64 | 1,73 | 0,83 |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,86 |
|
|
|
| 0,27 |
| 3,28 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 90,15 | 40,00 |
|
| 0,78 |
|
|
|
| 2,31 |
| 0,20 | 15,33 | 23,51 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 17,11 | 0,06 | 0,07 |
| 0,95 | 1,66 |
| 0,45 | 0,42 | 0,12 | 0,45 | 1,04 | 1,46 | 4,10 | 0,51 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Cam Giá | Phường Chùa Hang | Phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Quang | Phường Gia Sàng | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Hương Sơn | Phường Phan Đình Phùng | Phường Phú Xá | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Quang Vinh | Phường Tân Lập | Phường Tân Long | Phường Tân Thịnh | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.839,34 | 1,33 | 9,45 | 38,14 | 9,79 | 26,85 | 4,54 | 32,50 | 3,19 | 18,65 | 17,80 | 8,54 | 90,93 | 83,98 | 2,81 | 19,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 840,74 | 0,03 | 5,79 | 23,36 | 6,45 | 15,47 | 1,24 | 24,54 | 0,12 | 12,24 | 15,85 | 3,96 | 71,95 | 34,97 | 1,84 | 10,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 220,87 | 0,01 | 1,88 | 11,31 | 0,72 | 3,93 | 0,15 | 3,97 | 0,24 | 1,40 | 0,82 | 0,04 | 15,40 | 10,16 | 0,27 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 434,51 |
| 1,43 | 2,50 | 2,04 | 4,62 | 1,93 | 3,81 | 2,10 | 2,17 | 0,35 | 2,91 | 2,10 | 20,73 | 0,53 | 5,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 28,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 249,11 |
|
|
| 0,52 | 0,66 | 0,60 |
| 0,72 | 1,59 |
| 0,70 | 0,03 | 13,83 | 0,11 | 2,14 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 57,60 | 1,29 | 0,35 | 0,75 | 0,06 | 0,39 | 0,62 | 0,18 | 0,01 | 0,66 | 0,74 | 0,93 | 0,76 | 4,29 | 0,06 | 0,86 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,77 |
|
| 0,22 |
| 1,77 |
|
|
| 0,59 | 0,04 |
| 0,70 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường Thịnh Đán | Phường Tích Lương | Phường Trung Thành | Phường Trưng Vương | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Xã Đồng Liên | Xã Huống Thượng | Xã Linh Sơn | Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phúc Xuân | Xã. Quyết Thắng | Xã Sơn Cẩm | Xã Thịnh Đức | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.839,34 | 84,45 | 217,31 | 15,83 | 0,52 | 60,91 | 114,67 | 0,01 | 113,01 | 59,67 | 38,62 | 148,65 | 154,12 | 290,79 | 149,19 | 23,17 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | 840,74 | 29,21 | 106,61 | 11,83 | 0,00 | 34,67 | 64,23 | 0,01 | 71,45 | 30,01 | 9,27 | 6,17 | 44,36 | 132,47 | 63,37 | 8,36 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 220,87 | 8,63 | 7,05 | 1,93 | 0,27 | 22,87 | 24,34 | 0,00 | 15,89 | 17,86 | 4,77 | 4,00 | 5,51 | 35,51 | 18,26 | 3,46 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 434,51 | 14,96 | 64,96 | 1,16 | 0,12 | 1,85 | 23,71 | 0,00 | 17,90 | 10,13 | 15,57 | 24,35 | 57,29 | 104,01 | 44,18 | 1,33 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 28,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,94 | 19,80 |
|
|
| ||
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.6 | Đất rừng sản xuất | 249,11 | 27,61 | 25,83 |
|
| 0,01 | 0,81 |
| 4,58 | 0,15 | 6,22 | 103,57 | 23,09 | 8,18 | 18,87 | 9,30 | ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 57,60 | 2,04 | 12,87 | 0,91 | 0,13 | 1,04 | 0,58 |
| 3,19 | 1,52 | 2,80 | 1,62 | 3,67 | 10,33 | 4,51 | 0,45 | ||
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,77 | 2,00 |
|
|
| 0,47 | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,40 | 0,30 |
| 0,28 | ||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
Phường Phú Xá | Phường Thịnh Đán | Xã Quyết Thắng | Xã Thịnh Đức | Phường Gia Sàng | Phường Phan Đình Phùng | Phường Quang Vinh | Phường Tân Thịnh | Phường Túc Duyên | Xã Cao Ngạn | Phường Đồng Bẩm | Xã Phúc Hà | Xã Phúc Trìu | Xã Phú Xuân | Phường Tân Long | Phường Hương Sơn | Phường Quan Triều | Phường Quang Trung | Phường Tích Lương | Phường Trung Thành | Phường Tân Lập | Xã Sơn Cẩm | Phường Chùa Hang | Xã Linh Sơn | Xã Huống Thượng | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 18,57 | 0,91 | 0,68 | 1,46 | 0,51 | 0,13 | 0,06 | 0,68 | 0,04 | 0,95 | 1,66 | 0,04 | 0,12 | 0,50 | 1,04 | 0,05 | 0,30 | 1,09 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 1,70 | 5,51 | 0,11 | 0,42 | 0,45 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 4,61 |
|
| 1,46 |
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
| 0,05 | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,1 | 0,33 |
2.2 | Đất ở đô thị | 5,12 | 0,91 | 0,57 |
|
| 0,11 | 0,06 | 0,59 | 0,04 | 0,39 |
| 0,02 |
|
|
| 0,05 | 0,20 | 0,73 | 0,04 |
| 0,07 | 1,31 |
| 0,03 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,01 |
| 0,45 |
|
| 0,10 | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,2 |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 2,07 |
| 0,11 |
|
| 0,01 | 0,004 | 0,09 |
| 0,56 | 0,02 | 0,01 | 0,12 |
| 0,01 |
|
| 0,17 |
| 0,06 |
| 0,39 |
| 0,08 | 0,32 | 0,12 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 186 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất Rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 1.421,82 | 417,00 | 19,80 | - | 985,01 |
1 | Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương | Xã Tân Cương, TPTN | 1,31 |
|
|
| 1,31 |
2 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
3 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
4 | Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,69 |
|
|
| 0,69 |
5 | Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
6 | Khu Tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, TPTN | Phường Phú Xá, TPTN | 8,16 | 5,05 |
|
| 3,11 |
7 | Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 9,48 | 5,61 |
|
| 3,87 |
8 | Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 7,80 | 2,48 |
|
| 5,32 |
9 | Khu dân cư 11A phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,34 | 0,31 |
|
| 0,03 |
10 | Khu tái định cư liên tổ 19 20 phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 8,73 | 4,20 |
|
| 4,53 |
11 | Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,85 | 0,30 |
|
| 0,55 |
12 | Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,50 | 0,05 |
|
| 0,45 |
13 | Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung | Phường Quang Trung, TPTN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
14 | Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc | Phường Tân Lập, TPTN | 4,25 | 0,20 |
|
| 4,05 |
Phường Phú Xá, TPTN | 1,46 | 0,87 |
|
| 0,59 | ||
15 | Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 7,22 | 0,88 |
|
| 6,34 |
16 | Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 5,80 | 1,20 |
|
| 4,60 |
17 | Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 5,80 | 1,10 |
|
| 4,70 |
18 | Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 4,86 | 3,69 |
|
| 1,17 |
19 | Khu nhà ở tổ 8B phường Tân Lập (tên cũ là Khu đô thị tổ 8B phường Tân Lập) | Phường Tân Lập, TPTN | 13,01 | 1,38 |
|
| 11,63 |
Phường Phú Xá, TPTN | 0,10 |
|
|
| 0,10 | ||
20 | Khu nhà ở tổ 17, phường Đồng Quang TPTN (tên cũ là khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang) | Phường Đồng Quang, TPTN | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
21 | Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 1,69 | 1,39 |
|
| 0,30 |
22 | Khu nhà ở tổ 3, phường Phú Xá (Tên cũ là khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá) | Phường Phú Xá, TPTN | 10,73 | 2,78 |
|
| 7,95 |
Phường Tân Lập, TPTN | 2,21 | 1,03 |
|
| 1,18 | ||
23 | Khu nhà ở số 5, phường Quang Vinh (Tên cũ là Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh) | Phường Quang Vinh, TPTN | 1,54 | 1,10 |
|
| 0,44 |
24 | Khu đô thị Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (Khu số 3) (Tên cũ là Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 3)) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 34,72 | 8,47 |
|
| 26,25 |
25 | Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên | Phường Quang Trung, TPTN | 0,25 |
|
|
| 0,25 |
Phường Quang Vinh, TPTN | 37,22 | 22,65 |
|
| 14,57 | ||
Phường Quan Triều, TPTN | 19,43 | 15,77 |
|
| 3,66 | ||
26 | Khu nhà ở Ban Tích (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng) | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,64 | 0,04 |
|
| 0,60 |
27 | Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2) | Phường Trung Thành, TPTN | 4,18 | 2,31 |
|
| 1,87 |
28 | Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên | Phường Quang Trung, TPTN | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
29 | Khu dân cư số 3 phường Quan Triều | Phường Quan Triều, TPTN | 0,77 | 0,08 |
|
| 0,69 |
30 | Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 7,29 | 3,91 |
|
| 3,38 |
Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,12 | 0,12 |
|
|
| ||
31 | Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 20,51 | 3,36 |
|
| 17,15 |
32 | Khu đô thị 10A phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 2,69 | 0,02 |
|
| 2,67 |
33 | Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,70 | 0,39 |
|
| 0,31 |
34 | Khu đô thị An Phú | Phường Tân Thịnh, TPTN | 18,54 | 8,35 |
|
| 10,19 |
Phường Đồng Quang, TPTN | 10,34 | 5,44 |
|
| 4,90 | ||
35 | Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
36 | Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,73 | 1,11 |
|
| 2,63 |
37 | Khu dân cư số 5, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 2,34 | 0,29 |
|
| 2,05 |
38 | Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập (thuộc đồ án quy hoạch Khu đô thị Thái Hưng, thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2) | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,13 | 0,05 |
|
| 0,08 |
Phường Tân Lập, TPTN | 12,60 | 1,42 |
|
| 11,18 | ||
39 | Khu tái định cư Việt Bắc phường Quang Trung (thuộc chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên giai đoạn II) | Phường Quang Trung, TPTN | 0,81 | 0,49 |
|
| 0,32 |
40 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Quang Trung, TPTN | 12,80 | 2,00 |
|
| 10,80 |
41 | Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,42 | 0,12 |
|
| 3,30 |
Phường Tân Lập, TPTN | 7,86 | 3,20 |
|
| 4,66 | ||
42 | Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang | Phường Đồng Quang, TPTN | 0,50 | 0,18 |
|
| 0,32 |
43 | Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đào tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB | Phường Chùa Hang, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
44 | Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa | Phường Quang Trung, TPTN | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
45 | Khu đô thị Hồ Xương Rồng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 1,14 | 0,11 |
|
| 1,03 |
46 | Khu dân cư 11B, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 1,31 |
|
|
| 1,31 |
47 | Khu đô thị Viettime | Phường Túc Duyên, TPTN | 4,37 | 3,10 |
|
| 1,27 |
48 | Đường nối từ đường Minh cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,31 | 0,01 |
|
| 0,30 |
49 | Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2) | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
50 | Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa | Phường Tân Long, TPTN | 3,06 | 1,84 |
|
| 1,22 |
51 | Khu nhà ở số 5B phường Túc Duyên thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư số 5 phường Túc Duyên, TPTN | Phường Túc Duyên, TPTN | 17,96 | 8,88 |
|
| 9,08 |
52 | Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên) | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,90 | 0,80 |
|
| 0,10 |
53 | Khu dân cư số 5 Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
54 | Khu dân cư 7A phường Túc Duyên, (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước) | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
55 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2 | Phường Túc Duyên, TPTN | 5,00 | 3,09 |
|
| 1,91 |
56 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | Phường Gia Sàng, TPTN | 15,31 | 8,60 |
|
| 6,71 |
57 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh, TPTN | 1,07 | 0,04 |
|
| 1,03 |
Phường Quang Trung, TPTN | 0,45 | 0,02 |
|
| 0,43 | ||
58 | Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Phường Chùa Hang, TPTN | 8,21 |
|
|
| 8,21 |
Xã Cao Ngạn, TPTN | 8,11 | 1,36 |
|
| 6,75 | ||
59 | Khu dân cư Kosy Gia Sàng | Phường Gia Sàng, TPTN | 7,17 | 3,89 |
|
| 3,28 |
60 | Nhà ở thương mại TNG Village | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
61 | Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
62 | Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
Phường Gia Sàng, TPTN | 0,26 |
|
|
| 0,26 | ||
63 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 1,47 | 0,18 |
|
| 1,29 |
64 | Khu dân cư số 5 Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,51 | 1,20 |
|
| 2,31 |
65 | Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú | Phường Hương Sơn, TPTN | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
66 | Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang | Phường Chùa Hang, TPTN | 1,92 |
|
|
| 1,92 |
67 | Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 12,76 | 4,03 |
|
| 8,73 |
68 | Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 19,10 | 11,20 |
|
| 7,90 |
69 | Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 7,69 | 4,64 |
|
| 3,05 |
70 | Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | Phường Gia Sàng, TPTN | 5,32 | 0,94 |
|
| 4,38 |
71 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư số 4,5 phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,42 | 3,26 |
|
| 0,16 |
72 | Khu dân cư số 6 (giai đoạn 2), phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,27 | 0,07 |
|
| 0,20 |
73 | Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm | Phường Chùa Hang, TPTN | 4,07 | 1,88 |
|
| 2,19 |
74 | Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
75 | Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, (Khu số 2) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 6,20 | 0,87 |
|
| 5,33 |
76 | Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2 | Phường Túc Duyên, TPTN | 5,00 | 3,09 |
|
| 1,91 |
77 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2) | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 1,70 | 1,00 |
|
| 0,70 |
78 | Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 9,53 | 1,24 |
|
| 8,29 |
79 | Chung cư Hannam Hòa Bình | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
80 | Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh | Phường Tân Thịnh, TPTN | 2,58 | 1,86 |
|
| 0,72 |
81 | Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
82 | Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên | Phường Đồng Quang, TPTN | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
83 | Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - truyền hình tỉnh | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 1,14 |
|
|
| 1,14 |
84 | Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phú Xá | Phường Phú Xá, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
85 | Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh | Phường Quang Vinh, TPTN | 2,36 | 0,03 |
|
| 2,33 |
86 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I) | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 6,40 | 3,23 |
|
| 3,17 |
87 | Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng | Phường Gia Sàng, TPTN | 7,77 | 1,46 |
|
| 6,31 |
88 | Khu nhà ở liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên (Tên cũ là khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên) | Phường Hương Sơn, TPTN | 2,64 | 1,74 |
|
| 0,90 |
89 | Khu dân cư số 7C | Phường Túc Duyên, TPTN | 15,30 | 5,73 |
|
| 9,57 |
90 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,24 | 0,01 |
|
| 0,23 |
91 | Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 40,58 | 15,53 |
|
| 25,05 |
92 | Khu đô thị Thành Nam | Xã Quyết Thắng, TPTN | 37,67 | 14,20 |
|
| 23,47 |
93 | Khu đô thị Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 46,57 | 9,05 |
|
| 37,52 |
94 | Khu đô thị Thái Sơn | Xã Quyết Thắng, TPTN | 47,81 | 18,11 |
|
| 29,70 |
95 | Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) | Xã Cao Ngạn, TPTN | 7,67 | 2,00 |
|
| 5,67 |
96 | Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 1,26 | 0,22 |
|
| 1,04 |
97 | Khu tái định cư và nhà ở xã hội của Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 18,19 | 6,15 |
|
| 12,04 |
98 | Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức | Xã Thịnh Đức, TPTN | 2,70 | 1,60 |
|
| 1,10 |
99 | Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 6,42 | 2,07 |
|
| 4,35 |
100 | Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 6,81 | 1,62 |
|
| 5,19 |
101 | Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân, TPTN | Xã Phúc Xuân, TPTN | 15,60 | 5,70 |
|
| 9,90 |
102 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, TPTN | 5,96 | 1,38 |
|
| 4,58 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 13,15 | 2,57 |
|
| 10,58 | ||
103 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Xã Phúc Xuân, TPTN | 11,94 | 3,98 |
|
| 7,96 |
Xã Quyết Thắng, TPTN | 7,52 | 2,00 |
|
| 5,52 | ||
104 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Xã Quyết Thắng, TPTN | 18,12 | 5,56 |
|
| 12,56 |
105 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, TPTN | 18,11 | 6,29 |
|
| 11,82 |
106 | Xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, TPTN | 3,71 | 1,67 |
|
| 2,04 |
107 | Khu dân cư xóm Nam Sơn | Xã Linh Sơn, TPTN | 15,67 | 7,88 |
|
| 7,80 |
108 | Khu dân cư số 2 Quyết Thắng, TPTN | Xã Quyết Thắng, TPTN | 9,70 | 3,90 |
|
| 5,80 |
109 | Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân, TPTN | Xã Quyết Thắng, TPTN | 6,81 | 2,56 |
|
| 4,25 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 1,59 | 0,15 |
|
| 1,44 | ||
110 | Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên | Xã Huống Thượng, TPTN | 13,50 | 7,57 |
|
| 5,93 |
111 | Khu đô thị số 1 xã Huống Thượng (tên cũ là Khu dân cư số 1 xã Huống Thượng) | Xã Huống Thượng, TPTN | 18,23 | 16,25 |
|
| 1,98 |
112 | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
113 | Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 0,63 |
|
|
| 0,63 |
114 | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
115 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều | Phường Quan Triều, TPTN | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
116 | Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1) | Phường Trưng Vương, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
117 | Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương | Phường Tích Lương, TPTN | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
118 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 4,30 | 0,40 |
|
| 3,90 |
119 | Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Lập, TPTN | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
120 | Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
121 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | Phường Gia Sàng, TPTN | 1,08 | 0,08 |
|
| 1,00 |
122 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 2,04 | 1,35 |
|
| 0,69 |
123 | Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên | Phường Trưng Vương, TPTN | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
124 | Trụ sở trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,59 | 0,52 |
|
| 0,07 |
125 | Mở rộng trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,98 | 0,08 |
|
| 0,90 |
126 | Trường Mầm non Liên cơ gang thép | Phường Hương Sơn, TPTN | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
127 | Nâng cấp trường mầm non Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
128 | Trường Trung cấp nghề Thái Hà | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,14 | 1,02 |
|
| 0,12 |
129 | Trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,46 | 0,30 |
|
| 0,16 |
130 | Trường THCS Quang Vinh TPTN hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ | Phường Quang Vinh, TPTN | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
131 | Xây dựng trường mầm non Hương Sơn | Phường Hương Sơn, TPTN | 0,63 | 0,08 |
|
| 0,55 |
132 | Xây dựng Trường Tiểu học Tân Long: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng | Phường Tân Long, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
133 | Xây dựng trường mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ | Phường Quang Vinh, TPTN | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
134 | Trường mầm non Quan Triều, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ | Phường Quan Triều, TPTN | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
135 | Trường tiểu học Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, TPTN | 0,78 |
|
|
| 0,78 |
136 | Trường mầm non Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, TPTN | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
137 | Trường mầm non Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | Xã Phúc Trìu, TPTN | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
138 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 5,72 | 2,29 |
|
| 3,43 |
139 | Sân Golf Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Trìu, TPTN | 122,00 |
|
|
| 122,00 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 12,82 |
|
|
| 12,82 | ||
140 | Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên) | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
Xã Phúc Trìu, TPTN | 15,47 | 4,38 |
|
| 11,09 | ||
141 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn, (trong CCN Cao Ngạn - thành phố Thái Nguyên) | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,15 | 0,25 |
|
| 0,90 |
142 | Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, TPTN | 0,36 | 0,05 |
|
| 0,31 |
143 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 56,66 | 6,04 |
|
| 50,62 |
144 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 2 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 29,74 | 8,74 |
|
| 21,00 |
145 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 11,80 | 1,80 |
|
| 10,00 |
146 | Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,55 | 0,18 |
|
| 0,37 |
147 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Xuân, TPTN | 22,20 |
| 19,80 |
| 2,40 |
148 | Xây dựng nhà máy điện tử Glonics | Phường Phú Xá, TPTN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
149 | Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 14,14 | 1,34 |
|
| 12,80 |
Phường Tân Long, TPTN | 0,11 |
|
|
| 0,11 | ||
xã Phúc Hà TPTN | 0,39 |
|
|
| 0,39 | ||
150 | Xây dựng đường Tránh bãi thải Tây | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 0,57 |
|
|
| 0,57 |
151 | Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 23,54 | 1,64 |
|
| 21,90 |
152 | Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà. | Xã Phúc Hà, TPTN | 10,53 | 5,21 |
|
| 5,32 |
153 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, TPTN | 6,51 |
|
|
| 6,51 |
Xã Sơn Cẩm, TPTN | 12,20 | 0,20 |
|
| 12,00 | ||
154 | Dự án: cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường | Phường Phú Xá, TPTN | 3,79 | 0,88 |
|
| 2,91 |
Phường Tân Lập, TPTN | 13,54 | 2,70 |
|
| 10,84 | ||
155 | Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 11,60 | 3,46 |
|
| 8,14 |
Xã Linh Sơn, TPTN | 1,66 |
|
|
| 1,66 | ||
156 | Nâng cấp đường Lê Hữu Trác | Phường Tân Lập, TPTN | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
Phường Thịnh Đán, TPTN | 1,33 | 0,50 |
|
| 0,83 | ||
157 | Nâng cấp cầu Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,69 |
|
|
| 0,69 |
158 | Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0 00 đến Km 3 500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,86 | 0,06 |
|
| 0,80 | ||
Phường Quang Trung, TPTN | 0,03 |
|
|
| 0,03 | ||
Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,65 | 0,08 |
|
| 0,57 | ||
159 | Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 2) | Phường Tân Lập, TPTN | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
Phường Trung Thành, TPTN | 0,53 |
|
|
| 0,53 | ||
Phường Phú Xá, TPTN | 4,28 | 1,87 |
|
| 2,41 | ||
160 | Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 1) | Phường Quang Trung, TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
161 | Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà | Xã Quyết Thắng, TPTN | 2,08 | 1,12 |
|
| 0,96 |
Xã Phúc Hà, TPTN | 2,20 | 1,30 |
|
| 0,90 | ||
162 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Lập, TPTN | 0,51 | 0,01 |
|
| 0,50 |
Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,45 |
|
|
| 0,45 | ||
Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,41 |
|
|
| 0,41 | ||
163 | Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 |
164 | Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,46 |
|
|
| 0,46 |
165 | Đường Xuân Hòa kéo dài | Phường Túc Duyên, TPTN | 3,40 | 1,60 |
|
| 1,80 |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,60 |
|
|
| 0,60 | ||
166 | Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3 500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9 500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT | Xã Quyết Thắng, TPTN | 1,35 | 0,50 |
|
| 0,85 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 4,71 | 2,50 |
|
| 2,21 | ||
167 | Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 13,74 | 2,81 |
|
| 10,94 |
Phường Chùa Hang, TPTN | 1,95 |
|
|
| 1,95 | ||
Xã Linh Sơn, TPTN | 9,67 | 2,72 |
|
| 6,95 | ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 13,67 | 4,12 |
|
| 9,55 | ||
168 | Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng | Phường Gia Sàng, TPTN | 3,91 | 0,13 |
|
| 3,78 |
Phường Túc Duyên, TPTN | 3,27 | 1,21 |
|
| 2,06 | ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 5,07 | 2,35 |
|
| 2,72 | ||
169 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,65 | 0,01 |
|
| 0,64 |
Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,11 |
|
|
| 0,11 | ||
Phường Quang Trung, TPTN | 0,41 |
|
|
| 0,41 | ||
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,32 |
|
|
| 0,32 | ||
Phường Quan Triều, TPTN | 0,41 |
|
|
| 0,41 | ||
170 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,48 |
|
|
| 0,48 | ||
Phường Túc Duyên, TPTN | 6,66 | 0,25 |
|
| 6,41 | ||
171 | Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt xã Linh Son | Xã Linh Sơn, TPTN | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
172 | Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên | Xã Phúc Trìu, TPTN | 2,63 |
|
|
| 2,63 |
173 | Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.4-475 Lưu Xá E6.5 | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
Phường Cam Giá, TPTN | 0,02 | 0,02 |
|
|
| ||
Phường Túc Duyên, TPTN | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
174 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép | Phường Cam Giá, TPTN | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 |
Phường Hương Sơn, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
Xã Đồng Liên, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
175 | Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | ||
Xã Phúc Xuân, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
176 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên | Phường Quan Triều, TPTN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
177 | Xuất tuyến 110 kv sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá | Xã Thịnh Đức, TPTN | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
178 | Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
Phường Chùa Hang, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
| ||
179 | Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên | Phường Gia Sàng, TPTN | 1,56 |
|
|
| 1,56 |
180 | Trạm xử lý nước thải phục vụ các dự án thuộc đồ án quy hoạch chi tiết KDC phường Tân Lập - phường Thịnh Đán | Phường Tân Lập, TPTN | 0,19 | 0,15 |
|
| 0,04 |
181 | Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc | Phường Phú Xá, TPTN | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
182 | Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,83 | 2,83 |
|
| 1,00 |
183 | Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 2,88 | 0,95 |
|
| 1,93 |
184 | Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường Bắc Sơn kéo dài) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 6,10 | 1,50 |
|
| 4,60 |
Xã Quyết Thắng, TPTN | 6,10 | 1,50 |
|
| 4,60 | ||
Xã Phúc Xuân, TPTN | 6,80 | 1,50 |
|
| 5,30 | ||
185 | Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 3,50 | 2,18 |
|
| 1,32 |
186 | Mở rộng nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái Nguyên tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,45 | 0,31 |
|
| 0,14 |
Xã Thịnh Đức, TPTN | 25,12 | 3,59 |
|
| 21,53 |
DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích | Trong đó sử dụng từ loại đất | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||
| TỔNG |
| 1130,85 | 423,15 | 49,26 |
| 658,44 |
|
1 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân (có danh sách chi tiết kèm theo) | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
2 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè công nghệ cao) | Xã Phúc Trìu, TPTN | 0,12 | 0,05 |
|
| 0,08 |
|
3 | Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên | Phường Trưng Vương, TPTN | 7,54 |
|
|
| 7,54 |
|
4 | Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 2,28 | 1,00 |
|
| 1,28 |
|
5 | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park Thái Nguyên | Phường Quang Vinh, TPTN | 67,00 | 43,35 |
|
| 23,65 |
|
6 | Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung) | phường Chùa Hang, TPTN | 3,20 |
|
|
| 3,20 |
|
7 | Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỳ) | Phường Chùa Hang, TPTN | 7,07 | 3,90 |
|
| 3,17 |
|
8 | Khu nhà ở Anh Thắng - Đài Bắc (chuyền mục đích) | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,88 |
|
|
| 0,88 |
|
9 | Khu dân cư mới phường Tân Thịnh | Phường Tân Thịnh, TPTN | 2,00 | 0,54 |
|
| 1,46 |
|
10 | Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang | Phường Đồng Quang, TPTN | 4,87 | 0,83 |
|
| 4,04 |
|
11 | Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 2,13 |
|
|
| 2,13 |
|
12 | Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành, | Phường Trung Thành, TPTN | 8,00 | 4,60 |
|
| 3,40 |
|
13 | Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, TPTN | 2,41 | 1,85 |
|
| 0,56 |
|
14 | Khu đô thị mới Tích Lương | Phường Tích Lương, TPTN | 287,02 | 103,08 |
|
| 183,94 |
|
15 | Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng | Phường Thịnh Đán, TPTN | 10,10 | 2,03 |
|
| 8,07 |
|
Xã Quyết Thắng, TPTN | 15,53 | 7,36 |
|
| 8,17 |
| ||
16 | Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng | Phường Thịnh Đán, TPTN | 6,28 | 2,41 |
|
| 3,87 |
|
Xã Quyết Thắng, TPTN | 17,41 | 5,57 |
|
| 11,84 |
| ||
17 | Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | Phường Hương Sơn TPTN | 37,26 | 21,56 |
|
| 15,70 |
|
18 | Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 5,84 | 3,97 |
|
| 1,87 |
|
19 | Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 16,68 | 8,04 |
|
| 8,64 |
|
20 | Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng | Xã Linh Sơn, TPTN | 45,90 | 19,32 |
|
| 26,58 |
|
Xã Huống Thượng, TPTN | 90,74 | 41,15 |
|
| 49,59 |
| ||
21 | Khu đô thị mới Phúc Xuân | Xã Phúc Xuân, TPTN | 96,36 | 27,95 |
|
| 68,41 |
|
Xã Phúc Trìu, TPTN | 14,61 | 1,79 |
|
| 12,82 |
| ||
Xã Quyết Thắng, TPTN | 64,17 | 16,20 |
|
| 47,97 |
| ||
22 | Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 14,28 | 3,55 |
|
| 10,73 |
|
23 | Dự án Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung) | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,52 |
|
|
| 1,52 |
|
24 | Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 24,50 | 9,54 |
|
| 14,96 |
|
25 | Khu dân cư Đồng Xe xã Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 34,00 | 21,40 |
|
| 12,60 |
|
26 | Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, TPTN | 114,29 | 53,91 |
|
| 60,38 |
|
27 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên | Phường Trưng Vương, TPTN | 1,38 |
|
|
| 1,38 |
|
28 | Cải tạo và sửa chữa nâng cấp và mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên. | Phường Trưng Vương, TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
29 | Xây dựng Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
30 | Bệnh viện đa khoa Trung tâm | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,37 |
|
|
| 0,37 |
|
31 | Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên | Xã Thịnh Đức, TPTN | 3,82 | 3,08 |
|
| 0,74 |
|
32 | Xây dựng trụ sở, gara và cửa hàng bán phụ tùng ô tô xe máy | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
33 | Khu dịch vụ ăn uống giải trí hồ Gia Sàng, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,73 | 0,28 |
|
| 0,45 |
|
34 | Tổ hợp Chợ truyền thống, trung tâm thương mại dịch vụ Gia Sàng (tên cũ là đầu tư xây dựng chợ Gia Sàng) | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
35 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 157, tờ bản đồ 11 phường Tân Thành) | Phường Tân Thành, TPTN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
36 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 1 | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
37 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 2 | Phường Trung Thành, TPTN | 0,10 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
38 | Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ (thửa 836, tờ BĐĐC số 12, phường Đồng Bẩm) | Phường Đồng Bầm, TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
39 | Khu dân cư tổ dân phố Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
40 | Công viên giải trí gắn liền dịch vụ du lịch trải nghiệm có trách nhiệm bảo tồn thiên nhiên Eco Valley | Xã Phúc Trìu, TPTN | 35,24 |
| 31,34 |
| 3,90 | Diện tích đất rừng phòng hộ được phép chuyển mục đích là 2,56ha |
41 | Khu giáo dục trài nghiệm và sản xuất nông nghiệp hữu cơ Eco Valley | Xã Phúc Trìu, TPTN | 24,60 |
| 17,92 |
| 6,68 | Diện tích đất rừng phòng hộ được phép chuyển mục đích là 6,3 8ha |
42 | Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên | Xã Phúc Hà, TPTN | 11,70 | 1,12 |
|
| 10,59 |
|
43 | Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam | Xã Phúc Xuân, TPTN | 1,13 |
|
|
| 1,13 |
|
44 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,95 | 1,77 |
|
| 2,19 |
|
Phường Tân Lập, TPTN | 7,05 | 0,78 |
|
| 6,27 |
| ||
Phường Tích Lương, TPTN | 10,18 | 2,02 |
|
| 8,16 |
| ||
Xã Thịnh Đức, TPTN | 3,22 | 0,09 |
|
| 3,13 |
| ||
45 | Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Xã Cao Ngạn, TPTN | 9,82 | 3,97 |
|
| 5,85 |
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN | 1,61 | 0,78 |
|
| 0,82 |
| ||
Phường Quan Triều, TPTN | 1,57 |
|
|
| 1,57 |
| ||
Phường Quang Vinh, TPTN | 8,89 | 4,02 |
|
| 4,86 |
| ||
46 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
|
47 | Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực) | Phường Phú Xá, TPTN | 0,26 | 0,21 |
|
| 0,05 |
|
48 | Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông | Phường Chùa Hang, TPTN | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
49 | Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
|
50 | Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh | Phường Quang Trung, TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
51 | Cải tạo, nâng cấp đường liên tổ dân phố số 18, 19 phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
52 | Nhà văn hóa xóm Nam Đồng | Xã Tân Cương, TPTN | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
53 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 6 | Phường Trưng Vương, TPTN | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
54 | Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E6.4 với 474 E6.2, 473 E6.2 tại N-l | Phường Chùa Hang, phường Tân Long, xã Cao Ngạn, xã Sơn Cẩm,TPTN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | Nay chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | ||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa | ||||||||||||||
Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN | 1,90 | 0,02 |
| 1,88 |
| 1 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch | Phường Thịnh Đán, phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quan Triều, TPTN | 1,90 | 0,02 |
| 1,88 |
| ||
Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN | 7,34 | 1,29 | 0,25 | 5,54 | 0,51 | 2 | Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng | Phường Trưng Vương, phường Phan Đình Phùng, phường Túc Duyên, phường Gia Sàng, TPTN | 7,34 | 1,29 | 0,25 | 5,54 | 0,51 | ||
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc | Phường Tân Lập, TPTN | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
| 3 | Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc | Phường Phú Xá, TPTN | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4131/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||
Tổng | Trong đó: | ||||||
Đất trồng lúa | |||||||
Xã Cao Ngạn, TPTN | 3,20 | 2,20 | 1,22 | 1,00 |
| ||
Xã Linh Sơn, TPTN | 20,00 | 16,00 | 4,00 | 4,00 |
| ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 14,00 | 12,00 | 4,00 | 2,00 |
| ||
Phường Chùa Hang, TPTN | 0,50 | 0,35 |
| 0,15 |
| ||
Phường Đồng Bẩm, TPTN | 3,60 | 3,45 | 1,60 | 0,15 |
| ||
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 16,38 | 14,03 | 4,40 | 2,35 |
| |
Xã Quyết Thắng, TPTN | 31,15 | 27,83 | 13,74 | 3,32 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
| Phường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Mạnh Dũng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 216 | 7 | CLN | 0,0075 | 0,0075 |
|
|
|
- 1Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3034/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2064/QĐ-UBND về hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 12Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 3034/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 2064/QĐ-UBND về hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra